Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH BIỂU MẪU THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẦU TƯ VÀ BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
Căn cứ
Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đầu tư nước ngoài;
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Thông tư này quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và biểu mẫu báo cáo đầu tư định kỳ áp dụng đối với nhà đầu tư, tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam và các cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư.
2. Biểu mẫu thực hiện dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội thực hiện theo quy định riêng của Chính phủ.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Nhà đầu tư, tổ chức kinh tế thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam;
2. Cơ quan đăng ký đầu tư;
3. Cơ quan có thẩm quyền quản lý nhà nước về đầu tư;
4. Cá nhân, tổ chức khác có liên quan.
Điều 3. Biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và
Ban hành kèm theo Thông tư này các biểu mẫu sau đây:
a) Biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư áp dụng đối với nhà đầu tư, tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam quy định tại Phụ lục I;
b) Biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư áp dụng đối với cơ quan có thẩm quyền quản lý nhà nước về đầu tư quy định tại Phụ lục II;
c) Biểu mẫu báo cáo đầu tư định kỳ áp dụng đối với nhà đầu tư, tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam quy định tại Phụ lục III;
d) Biểu mẫu báo cáo đầu tư định kỳ áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư quy định tại Phụ lục IV.
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khi sử dụng biểu mẫu phải bảo đảm đúng quy cách, nội dung và hình thức quy định tại Thông tư này.
Biểu mẫu các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn quốc. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư được in trên giấy khổ A4, mẫu giấy do Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định và được công bố trên Cổng thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài.
Việc ký các văn bản, biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư:
a) Đối với trường hợp đầu tư theo hình thức thành lập tổ chức kinh tế: trước khi thành lập tổ chức kinh tế, nhà đầu tư góp vốn thành lập tổ chức kinh tế là nhà đầu tư đứng tên và ký các văn bản, biểu mẫu thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Sau khi thành lập tổ chức kinh tế, tổ chức kinh tế là nhà đầu tư đứng tên và ký các văn bản, biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam;
b) Đối với trường hợp đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp: nhà đầu tư và tổ chức kinh tế nhận góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp ký văn bản đề nghị góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp;
c) Đối với trường hợp đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC: các bên tham gia hợp đồng BCC đứng tên và ký các văn bản, biểu mẫu thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư phải được nhà đầu tư quy định tại Khoản 4 Điều này ký tắt từng trang và ký đầy đủ tại trang cuối.
Đối với dự án của nhà đầu tư trong nước, thông tin về vốn đầu tư ghi tại các mẫu văn bản liên quan chỉ ghi bằng đồng Việt Nam.
Điều 4. Điều khoản thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký.
Thông tư này bãi bỏ Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam.
Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu có vướng mắc, các tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để được hướng dẫn./.
>>> Luật sư
DANH MỤC
CÁC MẪU VĂN BẢN THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
STT | Mẫu văn bản và căn cứ áp dụng | Ký hiệu | Trang |
Phụ lục I: Mẫu văn bản áp dụng đối với nhà đầu tư | |||
1 | Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư (Điều 33, 34, 35, 37 Luật đầu tư) | Mẫu I.1 | 4 |
2 | Đề xuất dự án đầu tư (Áp dụng đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư – Điều 33, 34, 35Luật đầu tư) | Mẫu I.2 | 7 |
3 | Đề xuất dự án đầu tư (Áp dụng đối với dự án không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư – Khoản 2 Điều 37 Luật đầu tư) | Mẫu I.3 | 11 |
4 | Văn bản đăng ký góp vốn/mua cổ phần/phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài (Điểm a Khoản 2 Điều 26 Luật đầu tư) | Mẫu I.4 | 14 |
5 | Văn bản đăng ký thành lập văn phòng điều hành (Điểm a Khoản 4 Điều 49 Luật đầu tư) | Mẫu I.5 | 18 |
6 | Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (áp dụng đối với trường hợp dự án có điều chỉnh chủ trương đầu tư – Điều 34, 35, 36, 37 | Mẫu I.6 | 20 |
7 | Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Áp dụng cho điều chỉnh dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư- (Điều 33 | Mẫu I.7 | 23 |
8 | Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh (Điều 33, 34, 35, 36, 37 Nghị định 118/2015/NĐ-CP) | Mẫu I.8 | 26 |
9 | Văn bản đề xuất giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư (Khoản 1Điều 46 Luật đầu tư) | Mẫu I.9 | 27 |
10 | Văn bản thông báo tạm ngừng hoạt động dự án đầu tư (Khoản 1 Điều 47 Luật đầu tư) | Mẫu I.10 | 29 |
11 | Văn bản thông báo chấm dứt hoạt động dự án đầu tư (Điểm a, b và c, Khoản 1 Điều 48 Luật đầu tư) | Mẫu I.11 | 31 |
12 | Văn bản đề nghị đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Điều 61 Nghị định 118/2015/NĐ-CP) | Mẫu I.12 | 33 |
13 | Báo cáo thực hiện dự án đầu tư (Áp dụng cho Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài không thuộc diện phải thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo Khoản 1 Điều 23, Khoản 5 Điều 71 Luật đầu tư và Khoản 2 Điều 45 Nghị định 118/2015/NĐ-CP) | Mẫu I.13 | 36 |
Phụ lục II: Mẫu văn bản áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư | |||
14 | Văn bản quyết định chủ trương đầu tư của UBNDcấp tỉnh/Ban Quản lý KCN, KCX, KCNC, KKT (Khoản 8 Điều 33 Luật đầu tư và Điều 32 Nghị định 118/2015/NĐ-CP) | Mẫu II.1 | 39 |
15 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trường hợp cấp GCNĐKĐT mới- Điều 36, Điều 39 Luật đầu tư) | Mẫu II.2 | 42 |
16 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư – Áp dụng đối với trường hợp dự án điều chỉnh theo Điều 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39 Nghị định 118/2015/NĐ-CP) | Mẫu II.3 | 45 |
17 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trường hợp đổi Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh/… theo điều 61 Nghị định 118/2015/NĐ-CP) | Mẫu II.4 | 48 |
18 | Mẫu II.5 | 51 | |
19 | Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành (Khoản 4 Điều 49 Luật đầu tư) | Mẫu II.6 | 53 |
20 | Văn bản về việc giãn tiến độ đầu tư (Khoản 4 Điều 46 Luật đầu tư) | Mẫu II.7 | 55 |
21 | Quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư (Khoản 2 Điều 48 Luật đầu tư và Điểm c Khoản 2 Điều 41 Nghị định 118/2015/NĐ-CP) | Mẫu II.8 | 57 |
22 | Thông báo việc đáp ứng điều kiện đầu tư đối với trường hợp góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài (điểm b khoản 3 Điều 26 Luật đầu tư) | Mẫu II.9 | 59 |
Phụ lục III: Biểu mẫu báo cáo định kỳ của tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư | |||
23 | Báo cáo tháng về tình hình thực hiện dự án đầu tư | Biểu 1 | 61 |
24 | Báo cáo quý về tình hình thực hiện dự án đầu tư | Biểu 2 | 63 |
25 | Báo cáo năm về tình hình thực hiện dự án đầu tư | Biểu 3 | 65 |
Phụ lục IV: Biểu mẫu báo cáo định kỳ của cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư | |||
26 | Báo cáo tình hình đầu tư nước ngoài theo quý của UBND cấp tỉnh (Quý I và Quý III). | Biều 4 | 68 |
27 | Báo cáo tổng hợp tình hình thực hiện dự án đầu tư nước ngoài 6 tháng của UBND cấp tỉnh. | Biều 5 | 70 |
28 | Báo cáo tổng hợp tình hình đầu tư nước ngoài năm của UBND cấp tỉnh. | Biều 6 | 71 |
29 | Báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư nước ngoài theo quý của UBND cấp tỉnh. | Biều 7 | 72 |
30 | Báo cáo tình hình giãn tiến độ, tạm ngừng, chấm dứt hoạt động dự án ĐTNN của UBND cấp tỉnh đến quý…. | Biều 8 | 73 |
31 | Báo cáo 6 tháng về danh mục các dự án đầu tư nước ngoài đang tìm hiểu cơ hội đầu tư | Biều 9 | 74 |
32 | Báo cáo quý của các cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư theo pháp luật chuyên ngành về tình hình cấp mới giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc giấy tờ tương đương. | Biều 10 | 75 |
33 | Báo cáo quý của các cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư theo pháp luật chuyên ngành về tình hình điều chỉnh giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc giấy tờ tương đương. | Biều 11 | 76 |
34 | Báo cáo quý của các cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư theo pháp luật chuyên ngành về tình hình tạm dừng, giãn tiến độ, chấm dứt hoạt động dự án ĐTNN | Biều 12 | 77 |
35 | Báo cáo quý về tình hình hợp tác đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực dầu khí của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam. | Biều 13 | 78 |
36 | Báo cáo năm của Bộ Tài chính về tình hình xuất nhập khẩu của doanh nghiệp ĐTNN. | Biều 14 | 79 |
37 | Báo cáo năm của Bộ Tài chính về tình hình sản xuất kinh doanh và nộp ngân sách của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. | Biều 15 | 80 |
38 | Báo cáo năm của Bộ Lao động thương binh và xã hội về tình hình cấp phép cho lao động nước ngoài của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. | Biều 16 | 81 |
39 | Báo cáo năm của Bộ Tài nguyên và Môi trường về tình hình cho thuê và sử dụng đất tại các tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. | Biều 17 | 82 |
40 | Báo cáo năm của Bộ Khoa học và Công nghệ về tình hình ký kết và thực hiện các hợp đồng chuyển giao công nghệ tại tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. | Biều 18 | 83 |