Thông tư 111/2014/TT-BTC Về mức thuế xuất khẩu mặt hàng cao su thuộc nhóm 40.01, 40.02, 40.05.
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU MẶT HÀNG CAO SU THUỘC NHÓM 40.01, 40.02, 40.05 QUY ĐỊNH TẠI BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 164/2013/TT-BTC NGÀY 15/11/2013
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi
Căn cứ
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu một số mặt hàng cao su thuộc nhóm 40.01, 40.02, 40.05 quy định tại Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu
Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu một số mặt hàng cao su thuộc nhóm 40.01, 40.02, 40.05 trong Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 2 tháng 10 năm 2014./.
Luật sư
DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số …../2014/TT-BTC ngày …/…./2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Stt | Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
1 | 40.01 | Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải. | |
4001.10 | – Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa: | ||
– – Chứa trên 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích: | |||
4001.10.11 | – – – Được cô đặc bằng ly tâm | 0 | |
4001.10.19 | – – – Loại khác | 0 | |
– – Chứa không quá 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích: | |||
4001.10.21 | – – – Được cô đặc bằng ly tâm | 0 | |
4001.10.29 | – – – Loại khác | 0 | |
– Cao su tự nhiên ở dạng khác: | |||
4001.21 | – – Tấm cao su xông khói: | ||
4001.21.10 | – – – RSS hạng 1 | 0 | |
4001.21.20 | – – – RSS hạng 2 | 0 | |
4001.21.30 | – – – RSS hạng 3 | 0 | |
4001.21.40 | – – – RSS hạng 4 | 0 | |
4001.21.50 | – – – RSS hạng 5 | 0 | |
4001.21.90 | – – – Loại khác | 0 | |
4001.22 | – – Cao su tự nhiên đã định chuẩn về kỹ thuật (TSNR): | ||
4001.22.10 | – – – TSNR 10 | 0 | |
4001.22.20 | – – – TSNR 20 | 0 | |
4001.22.30 | – – – TSNR L | 0 | |
4001.22.40 | – – – TSNR CV | 0 | |
4001.22.50 | – – – TSNR GP | 0 | |
4001.22.90 | – – – Loại khác | 0 | |
4001.29 | – – Loại khác: | ||
4001.29.10 | – – – Cao su tấm được làm khô bằng không khí | 0 | |
4001.29.20 | – – – Crếp từ mủ cao su | 0 | |
4001.29.30 | – – – Crếp làm đế giầy | 0 | |
4001.29.40 | – – – Crếp tái chế, kể cả vỏ crếp làm từ mẩu cao su vụn | 0 | |
4001.29.50 | – – – Crếp loại khác | 0 | |
4001.29.60 | – – – Cao su chế biến cao cấp | 0 | |
4001.29.70 | – – – Váng cao su | 0 | |
4001.29.80 | – – – Loại tận thu (trên cây, dưới đất hoặc loại đã hun khói) và phần thừa lại trên cốc | 0 | |
– – – Loại khác: | |||
4001.29.91 | – – – – Dạng nguyên sinh | 0 | |
4001.29.99 | – – – – Loại khác | 0 | |
4001.30 | – Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự: | ||
– – Jelutong: | |||
4001.30.11 | – – – Dạng nguyên sinh | 0 | |
4001.30.19 | – – – Loại khác | 0 | |
– – Loại khác: | |||
4001.30.91 | – – – Dạng nguyên sinh | 0 | |
4001.30.99 | – – – Loại khác | 0 | |
2 | 40.02 | Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải. | |
– Cao su styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được carboxyl hóa (XSBR): | |||
4002.11.00 | – – Dạng latex (dạng mủ cao su) | 0 | |
4002.19 | – – Loại khác: | ||
4002.19.10 | – – – Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn | 0 | |
4002.19.90 | – – – Loại khác | 0 | |
4002.20 | – Cao su butadien (BR): | ||
4002.20.10 | – – Dạng nguyên sinh | 0 | |
4002.20.90 | – – Loại khác | 0 | |
– Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR); cao su halo-isobuten-isopren (CIIR hoặc BIIR): | |||
4002.31 | – – Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR): | ||
4002.31.10 | – – – Dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn | 0 | |
4002.31.90 | – – – Loại khác | 0 | |
4002.39 | – – Loại khác: | ||
4002.39.10 | – – – Dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn | 0 | |
4002.39.90 | – – – Loại khác | 0 | |
– Cao su clopren (clobutadien) (CR): | |||
4002.41.00 | – – Dạng latex (dạng mủ cao su) | 0 | |
4002.49 | – – Loại khác: | ||
4002.49.10 | – – – Dạng nguyên sinh | 0 | |
4002.49.90 | – – – Loại khác | 0 | |
– Cao su acrylonitril-butadien (NBR): | |||
4002.51.00 | – – Dạng latex (dạng mủ cao su) | 0 | |
4002.59 | – – Loại khác: | ||
4002.59.10 | – – – Dạng nguyên sinh | 0 | |
4002.59.90 | – – – Loại khác | 0 | |
4002.60 | – Cao su isopren (IR): | ||
4002.60.10 | – – Dạng nguyên sinh | 0 | |
4002.60.90 | – – Loại khác | 0 | |
4002.70 | – Cao su diene chưa liên hợp – etylen-propylen (EPDM): | ||
4002.70.10 | – – Dạng nguyên sinh | 0 | |
4002.70.90 | – – Loại khác | 0 | |
4002.80 | – Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này: | ||
4002.80.10 | – – Hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp | 0 | |
4002.80.90 | – – Loại khác | 0 | |
– Loại khác: | |||
4002.91.00 | – – Dạng latex (dạng mủ cao su) | 0 | |
4002.99 | – – Loại khác: | ||
– – – Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn: | |||
4002.99.20 | – – – – Của cao su tổng hợp | 0 | |
4002.99.20 | – – – – Loại khác | 0 | |
– – – Loại khác: | |||
4002.99.90 | – – – – Của cao su tổng hợp | 0 | |
4002.99.90 | – – – – Loại khác | 0 | |
3 | 40.05 | Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải. | |
4005.10 | – Hỗn hợp với muội carbon hoặc oxit silic: | ||
4005.10.10 | – – Của keo tự nhiên | 0 | |
4005.10.90 | – – Loại khác | 0 | |
4005.20.00 | – Dạng dung dịch; dạng phân tán trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10 | 0 | |
– Loại khác: | |||
4005.91 | – – Dạng tấm, lá và dải: | ||
4005.91.10 | – – – Của keo tự nhiên | 0 | |
4005.91.90 | – – – Loại khác | 0 | |
4005.99 | – – Loại khác: | ||
4005.99.10 | – – – Dạng latex (dạng mủ cao su) | 0 | |
4005.99.90 | – – – Loại khác | 0 |