Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Thông tư 111/2014/TT-BTC Về mức thuế xuất khẩu mặt hàng cao su

  • 18/09/202018/09/2020
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    18/09/2020
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Thông tư 111/2014/TT-BTC Về mức thuế xuất khẩu mặt hàng cao su thuộc nhóm 40.01, 40.02, 40.05.

      THÔNG TƯ

      SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU MẶT HÀNG CAO SU THUỘC NHÓM 40.01, 40.02, 40.05 QUY ĐỊNH TẠI BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 164/2013/TT-BTC NGÀY 15/11/2013

      Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;

      Căn cứ Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

      Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

      Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính.

      Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,

      Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu một số mặt hàng cao su thuộc nhóm 40.01, 40.02, 40.05 quy định tại Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013.

      Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu

      Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu một số mặt hàng cao su thuộc nhóm 40.01, 40.02, 40.05 trong Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế thành mức thuế suất thuế xuất khẩu mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.

      Điều 2. Hiệu lực thi hành

      Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 2 tháng 10 năm 2014./.

      thong-tu-111-2014-tt-btc-ve-muc-thue-xuat-khau-mat-hang-cao-su

      Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài:1900.6568

      DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG

      (Ban hành kèm theo Thông tư số …../2014/TT-BTC ngày …/…./2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

      Stt Mã hàng Mô tả hàng hóa Thuế suất
      (%)
      1 40.01 Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.  
      4001.10 – Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa:  
        – – Chứa trên 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích:  
      4001.10.11 – – – Được cô đặc bằng ly tâm 0
      4001.10.19 – – – Loại khác 0
        – – Chứa không quá 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích:  
      4001.10.21 – – – Được cô đặc bằng ly tâm 0
      4001.10.29 – – – Loại khác 0
        – Cao su tự nhiên ở dạng khác:  
      4001.21 – – Tấm cao su xông khói:  
      4001.21.10 – – – RSS hạng 1 0
      4001.21.20 – – – RSS hạng 2 0
      4001.21.30 – – – RSS hạng 3 0
      4001.21.40 – – – RSS hạng 4 0
      4001.21.50 – – – RSS hạng 5 0
      4001.21.90 – – – Loại khác 0
      4001.22 – – Cao su tự nhiên đã định chuẩn về kỹ thuật (TSNR):  
      4001.22.10 – – – TSNR 10 0
      4001.22.20 – – – TSNR 20 0
      4001.22.30 – – – TSNR L 0
      4001.22.40 – – – TSNR CV 0
      4001.22.50 – – – TSNR GP 0
      4001.22.90 – – – Loại khác 0
      4001.29 – – Loại khác:  
      4001.29.10 – – – Cao su tấm được làm khô bằng không khí 0
      4001.29.20 – – – Crếp từ mủ cao su 0
      4001.29.30 – – – Crếp làm đế giầy 0
      4001.29.40 – – – Crếp tái chế, kể cả vỏ crếp làm từ mẩu cao su vụn 0
      4001.29.50 – – – Crếp loại khác 0
      4001.29.60 – – – Cao su chế biến cao cấp 0
      4001.29.70 – – – Váng cao su 0
      4001.29.80 – – – Loại tận thu (trên cây, dưới đất hoặc loại đã hun khói) và phần thừa lại trên cốc 0
        – – – Loại khác:  
      4001.29.91 – – – – Dạng nguyên sinh 0
      4001.29.99 – – – – Loại khác 0
      4001.30 – Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự:  
        – – Jelutong:  
      4001.30.11 – – – Dạng nguyên sinh 0
      4001.30.19 – – – Loại khác 0
        – – Loại khác:  
      4001.30.91 – – – Dạng nguyên sinh 0
      4001.30.99 – – – Loại khác 0
       
      2 40.02 Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.  
        – Cao su styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được carboxyl hóa (XSBR):  
      4002.11.00 – – Dạng latex (dạng mủ cao su) 0
      4002.19 – – Loại khác:  
      4002.19.10 – – – Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn 0
      4002.19.90 – – – Loại khác 0
        4002.20 – Cao su butadien (BR):  
      4002.20.10 – – Dạng nguyên sinh 0
      4002.20.90 – – Loại khác 0
          – Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR); cao su halo-isobuten-isopren (CIIR hoặc BIIR):  
        4002.31 – – Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR):  
      4002.31.10 – – – Dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn 0
      4002.31.90 – – – Loại khác 0
        4002.39 – – Loại khác:  
      4002.39.10 – – – Dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn 0
      4002.39.90 – – – Loại khác 0
          – Cao su clopren (clobutadien) (CR):  
      4002.41.00 – – Dạng latex (dạng mủ cao su) 0
        4002.49 – – Loại khác:  
      4002.49.10 – – – Dạng nguyên sinh 0
      4002.49.90 – – – Loại khác 0
          – Cao su acrylonitril-butadien (NBR):  
      4002.51.00 – – Dạng latex (dạng mủ cao su) 0
        4002.59 – – Loại khác:  
      4002.59.10 – – – Dạng nguyên sinh 0
      4002.59.90 – – – Loại khác 0
        4002.60 – Cao su isopren (IR):  
      4002.60.10 – – Dạng nguyên sinh 0
      4002.60.90 – – Loại khác 0
        4002.70 – Cao su diene chưa liên hợp – etylen-propylen (EPDM):  
      4002.70.10 – – Dạng nguyên sinh 0
      4002.70.90 – – Loại khác 0
        4002.80 – Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này:  
      4002.80.10 – – Hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp 0
      4002.80.90 – – Loại khác 0
          – Loại khác:  
      4002.91.00 – – Dạng latex (dạng mủ cao su) 0
      4002.99 – – Loại khác:  
          – – – Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn:  
      4002.99.20 – – – – Của cao su tổng hợp 0
      4002.99.20 – – – – Loại khác 0
        – – – Loại khác:  
      4002.99.90 – – – – Của cao su tổng hợp 0
      4002.99.90 – – – – Loại khác 0
           
      3 40.05 Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.  
        4005.10 – Hỗn hợp với muội carbon hoặc oxit silic:  
      4005.10.10 – – Của keo tự nhiên 0
      4005.10.90 – – Loại khác 0
      4005.20.00 – Dạng dung dịch; dạng phân tán trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10 0
          – Loại khác:  
        4005.91 – – Dạng tấm, lá và dải:  
      4005.91.10 – – – Của keo tự nhiên 0
      4005.91.90 – – – Loại khác 0
        4005.99 – – Loại khác:  
      4005.99.10 – – – Dạng latex (dạng mủ cao su) 0
      4005.99.90 – – – Loại khác 0

      Tải văn bản tại đây

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
      • Thông tư liên tịch 03/2018/TTLT-VKSNDTC-BCA-BQP-TTCP ngày 18/10/2018
      • Nghị định 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ
      • Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia số 44/2019/QH14 ngày 14/06/2019 của Quốc hội
      • Thông tư 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15/09/2020 của Bộ Giáo dục và đào tạo
      • Nghị định 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ
      • Thông tư 79/2024/TT-BCA ngày 15/11/2024 của Bộ Công an
      • Nghị định 168/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ
      • Nghị định 37/2022/NĐ-CP ngày 06/06/2022 của Chính phủ
      • Nghị định 120/2013/NĐ-CP ngày 09/10/2013 của Chính phủ
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Viết đoạn văn đóng vai lão Hạc kể lại câu chuyện bán chó
      • Cảm nhận về Hạnh phúc của một tang gia (Vũ Trọng Phụng)
      • Đổi mới phương pháp giáo dục pháp luật học sinh, sinh viên?
      • Soạn bài Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân – Lớp 6 Chân trời sáng tạo
      • Đóng vai Giôn-xi kể lại câu chuyện Chiếc lá cuối cùng
      • Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm các miền?
      • Toán Vừa gà vừa chó bó lại cho tròn 36 con 100 chân chẵn
      • Thuyết minh về tác phẩm Bình Ngô đại cáo chọn lọc siêu hay
      • Cảm nhận về nhân vật bà cụ Tứ trong truyện ngắn Vợ nhặt
      • Viết 4-5 câu kể về buổi đi chơi cùng người thân ý nghĩa
      • Như thế nào được coi là người tham gia giao thông có văn hóa?
      • Kết bài Bài ca ngất ngưởng (Nguyễn Công Trứ) hay nhất
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN
         ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ