Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Thông tư 10/2009/TT-BTNMT ngày 11 tháng 08 năm 2009

  • 07/09/202007/09/2020
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    07/09/2020
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Thông tư 10/2009/TT-BTNMT quy định về bộ chỉ thị môi trường quốc gia đối với môi trường không khí, nước mặt lục địa, nước mặt ven bờ.

      THÔNG TƯ

      QUY ĐỊNH VỀ BỘ CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ, NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA, NƯỚC BIỂN VEN BỜ

      BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

      Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;

      Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

      Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

      QUY ĐỊNH:

      Điều 1. Bộ chỉ thị môi trường Quốc gia đối với môi trường không khí, nước mặt lục địa, nước biển ven bờ được ban hành kèm theo Thông tư này.

      Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 9 năm 2009.

      Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các tổ chức, bộ phận chuyên môn về bảo vệ môi trường của các Bộ, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

      thong-tu-10-2009-TT-BTNMT-ngay-11-thang-08-nam-2009

      >>> Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài:1900.6568

      BỘ CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA

      ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
      (Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2009/TT-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

      Danh sách bộ chỉ thị môi trường không khí đầy đủ

      Mã sốChỉ thịChỉ thị thứ cấpĐơn vị tínhLoại chỉ thịPhạm viTần suất cập nhật số liệu
      KK01/ĐLPhát triển dân số đô thị
      KK01/ĐL/01 Tổng dân số đô thị (*)Nghìn ngườiĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      KK01/ĐL/02 Tỷ lệ dân số đô thị trên tổng dân số (*)%Động lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      KK01/ĐL/03 Mật độ dân số đô thị (*)Người/haĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      KK01/ĐL/04 Tỷ lệ tăng trưởng dân số đô thị hàng năm (*)%Động lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      KK02/ĐLPhát triển GDP hàng năm
      KK02/ĐL/01 Tổng GDP (*)Tỷ đồng/nămĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      KK02/ĐL/02 GDP trên đầu người (*)Triệu đồng/ngườiĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      KK02/ĐL/03 Sự đóng góp của các ngành công nghiệp, giao thông vận tải, xây dựng, năng lượng và nhóm ngành khác vào GDP (*)%Động lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      KK03/ĐLPhát triển giao thông
      KK03/ĐL/01 Số lượng các phương tiện giao thông (ôtô, xe máy, tầu hỏa, tầu thủy, tàu bay) (*)XeĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      KK03/ĐL/02 Tỷ lệ hành khách đi bằng phương tiện giao thông công cộng (*)%Động lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      KK03/ĐL/03 Tuổi trung bình của các loại xe (***)NămĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      KK04/ĐLPhát triển công nghiệp
      KK04/ĐL/01 Tổng số KCN/cụm CN được thành lập (*)Khu/cụm CNĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      KK04/ĐL/02 Tỷ lệ lấp đầy KCN/cụm CN (*)%Động lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      KK04/ĐL/03 Tổng số cơ sở sản xuất công nghiệp theo ngành sản xuất (*)Cơ sởĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      KK05/ĐLPhát triển năng lượng 
      KK05/ĐL/01 Tổng công suất phát điện (*)MWĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      KK05/ĐL/02 Tiêu thụ năng lượng theo từng ngành kinh tế (*)MWĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      KK05/ĐL/03 Tổng công suất của các nhà máy nhiệt điện (than, dầu, gas) và công suất theo từng loại nhiên liệu: than, dầu, gas (*)MWĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      KK05/ĐL/04 Tỷ lệ tổng công suất nhiệt điện trên tổng công suất điện (nhiệt điện và thủy điện) (*)%Động lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      KK06/ĐLSinh hoạt đô thị
      KK06/ĐL/01 Số lượng hộ gia đình theo các nhóm năng lượng sử dụng trong sinh hoạt. (1) than, củi, dầu hỏa, (2) khí gas, điện; (3) cả 2 nhóm trên (***)HộĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      KK07/ĐLHoạt động xây dựng
      KK07/ĐL/01 Diện tích nhà ở xây dựng mới (theo nhà nước và tư nhân) (*)m2Động lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      KK07/ĐL/02 Số km cầu, đường được xây dựng mới (*)KmĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      KK07/ĐL/03 Số km cầu, đường được nâng cấp, cải tạo (*)KmĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      KK08/ALThải lượng bụi TSP, PM10 tổng số và theo ngành
      KK08/AL/01 Thải lượng TSP tổng số và theo ngành: giao thông, công nghiệp, năng lượng, xây dựng và sinh hoạt đô thị (*)Tấn/nămÁp lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      KK08/AL/02 Thải lượng PM10 tổng số và theo ngành: giao thông, công nghiệp, năng lượng, xây dựng và sinh hoạt đô thị (**)Tấn/nămÁp lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      KK09/ALThải lượng các khí ô nhiễm tổng số và theo ngành
      KK09/AL/01 Thải lượng khí SO2 tổng số và theo ngành: giao thông, công nghiệp, năng lượng, xây dựng và sinh hoạt đô thị (*)Tấn/nămÁp lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      KK09/AL/02 Thải lượng khí NO2 tổng số và theo ngành: giao thông, công nghiệp, năng lượng, xây dựng và sinh hoạt đô thị (*)Tấn/nămÁp lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      KK09/AL/03 Thải lượng khí CO tổng số và theo ngành: giao thông, công nghiệp, năng lượng, xây dựng và sinh hoạt đô thị (*)Tấn/nămÁp lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      KK10/HT Hàm lượng bụi TSP và PM10 trung bình năm trong không khí xung quanh
      KK10/HT/01 Hàm lượng bụi TSP trung bình năm trong không khí xung quanh (*)mg/m3Hiện trạngCác trạm quan trắcHàng năm
      KK10/HT/02 Hàm lượng bụi PM10 trung bình năm trong không khí xung quanh (**)mg/m3Hiện trạngCác trạm quan trắcHàng năm
      KK11/HT Hàm lượng các khí ô nhiễm trong không khí xung quanh
      KK11/HT/01 Hàm lượng SO2 trung bình năm trong không khí xung quanh (*)mg/m3Hiện trạngCác trạm quan trắcHàng năm
      KK11/HT/02 Hàm lượng NO2 trung bình năm trong không khí xung quanh (*)mg/m3Hiện trạngCác trạm quan trắcHàng năm
      KK11/HT/03 Hàm lượng O3 trung bình 8 giờ trong không khí xung quanh (**)mg/m3Hiện trạngCác trạm quan trắc8 giờ
      KK11/HT/04 Hàm lượng CO trung bình 1 giờ trong không khí xung quanh (*)mg/m3Hiện trạngCác trạm quan trắc1 giờ
      KK12/HT Số ngày có hàm lượng vượt quá trị số cho phép đối với SO­2, NO2, CO, O3­
      KK12/HT/01 Số ngày trong năm có hàm lượng SO2 vượt quá trị số cho phép (***)ngàyHiện trạngCác trạm quan trắcHàng năm
      KK12/HT/02 Số ngày trong năm có hàm lượng NO2 vượt quá trị số cho phép (***)ngàyHiện trạngCác trạm quan trắcHàng năm
      KK12/HT/03 Số ngày trong năm có hàm lượng CO vượt quá trị số cho phép (***)ngàyHiện trạngCác trạm quan trắcHàng năm
      KK12/HT/04 Số ngày trong năm có hàm lượng O3 vượt quá trị số cho phép (***)ngàyHiện trạngCác trạm quan trắcHàng năm
      KK13/HT Số ngày có Hàm lượng PM10 vượt quá trị số cho phép của TCVN
      KK13/HT/01 Số ngày trong năm có hàm lượng PM10 vượt quá trị số cho phép (***)ngàyHiện trạngCác trạm quan trắcHàng năm
      KK14/TĐ Ảnh hưởng đến nông nghiệp liền kề nguồn ô nhiễm
      KK14/TĐ/01 Năng suất cây trồng tại vùng nông nghiệp chịu tác động do ô nhiễm của các KCN, các khu đô thị so với các vùng đối chứng (***)Tấn/haTác độngToàn quốc/tỉnhHàng năm/ 5 năm
      KK14/TĐ/02 Chất lượng sản phẩm nông nghiệp bị ảnh hưởng do ô nhiễm không khí (***)Mô tảTác độngToàn quốc/tỉnhHàng năm/ 5 năm
      KK14/TĐ/03 Thiệt hại kinh tế do ảnh hưởng của ô nhiễm đối với nông nghiệp (***)Triệu đồngTác độngToàn quốc/tỉnhHàng năm/ 5 năm
      KK15/TĐẢnh hưởng đến chất lượng công trình xây dựng
      KK15/TĐ/01 Tuổi thọ trung bình của các công trình xây dựng tại vùng ô nhiễm và vùng đối chứng (không ô nhiễm không khí) (***)NămTác độngToàn quốc/tỉnhHàng năm/ 5 năm
      KK15/TĐ/02 Thiệt hại kinh tế do ảnh hưởng của ô nhiễm đối với chất lượng công trình xây dựng (***)Triệu đồngTác độngToàn quốc/tỉnhHàng năm/ 5 năm
      KK16/TĐẢnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng
      KK16/TĐ/01 Tỷ lệ % số người bị bệnh đường hô hấp ở khu vực bị ô nhiễm và khu vực đối chứng (không bị ô nhiễm không khí) (**)%Tác độngToàn quốc/tỉnhHàng năm/ 5 năm
      KK16/TĐ/02 Tỷ lệ % số người bị bệnh đường hô hấp của các nhóm người phơi nhiễm khác nhau đối với ô nhiễm không khí (**)%Tác độngToàn quốc/tỉnhHàng năm/ 5 năm
      KK16/TĐ/03 Thiệt hại kinh tế do ảnh hưởng của ô nhiễm đối với sức khỏe cộng đồng (**)Triệu đồngTác độngToàn quốc/tỉnhHàng năm/ 5 năm
      KK17/ĐƯHiệu suất năng lượng
      KK17/ĐƯ/01 Hiệu suất năng lượng tiêu thụ so với phát triển kinh tế (**)%Đáp ứng Toàn quốc/tỉnhHàng năm/ 5 năm
      KK18/ĐƯÁp dụng sản xuất sạch hơn
      KK18/ĐƯ/01 Các quy định áp dụng sản xuất sạch hơn (**)Danh sáchĐáp ứng Toàn quốc/tỉnhHàng năm/ 5 năm
      KK18/ĐƯ/02 Số cơ sở áp dụng sản xuất sạch hơn (**)Cơ sởĐáp ứng Toàn quốc/tỉnhHàng năm/ 5 năm
      KK19/ĐƯSử dụng nhiên liệu sạch hơn (khí gas, năng lượng mặt trời, năng lượng gió,…)
      KK19/ĐƯ/01 Tỷ lệ sử dụng nhiên liệu sạch hơn trong ngành giao thông (**)%Đáp ứng Toàn quốc/tỉnhHàng năm/ 5 năm
      KK19/ĐƯ/02 Tỷ lệ sử dụng nhiên liệu sạch hơn trong ngành công nghiệp (**)%Đáp ứng Toàn quốc/tỉnhHàng năm/ 5 năm
      KK19/ĐƯ/03 Tỷ lệ sử dụng nhiên liệu sạch hơn trong ngành năng lượng (**)%Đáp ứng Toàn quốc/tỉnhHàng năm/ 5 năm
      KK20/ĐƯNguồn năng lượng sạch
      KK20/ĐƯ/01 Công suất năng lượng sạch theo nguồn: mặt trời, sức gió (***)MWĐáp ứng Toàn quốc/tỉnhHàng năm/ 5 năm
      KK21/ĐƯQuản lý môi trường
      KK21/ĐƯ/01 Tỷ lệ số cơ sở CN được cấp giấy chứng nhận kiểm soát ô nhiễm (**)%Đáp ứng Toàn quốc/tỉnhHàng năm/ 5 năm
      KK21/ĐƯ/02 Số lượng tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường được ban hành (*)Tiêu chuẩnĐáp ứng Toàn quốc/tỉnhHàng năm/ 5 năm
      KK21/ĐƯ/03 Tỷ lệ số xe đáp ứng với giấy chứng nhận kiểm soát ô nhiễm (tính theo: ôtô, xe buýt, xe tải) (*)%Đáp ứng Toàn quốc/tỉnhHàng năm/ 5 năm
      KK22/ĐƯTriển khai Nghị định của Chính phủ về phí BVMT đối với khí thải
      KK22/ĐƯ/01 Tỷ lệ cơ sở đóng phí BVMT đối với khí thải (***)%Đáp ứng Toàn quốc/tỉnhHàng năm/ 5 năm
      KK21/ĐƯ/02 Tổng kinh phí thu được từ phí bảo vệ môi trường đối với khí thải (***)Triệu đồngĐáp ứng Toàn quốc/tỉnhHàng năm/ 5 năm
      KK23/ĐƯĐầu tư cho BVMT
      KK23/ĐƯ/01 Đầu tư cho Hệ thống quan trắc môi trường (**)Triệu đồngĐáp ứng Toàn quốc/tỉnhHàng năm/ 5 năm
      KK23/ĐƯ/02 Đầu tư cho dự án nâng cao chất lượng môi trường không khí (**)Triệu đồngĐáp ứng Toàn quốc/tỉnhHàng năm/ 5 năm
      KK24/ĐƯDiện tích cây xanh đô thị
      KK24/ĐƯ/01 Diện tích cây xanh trên đầu người dân đô thị (*)m2/ngườiĐáp ứng Toàn quốc/tỉnhHàng năm/ 5 năm

      Ghi chú:

      (*): Áp dụng từ thời điểm ban hành (2009)

      (**): Khuyến khích áp dụng từ 2009 đến 2015

      (***): Khuyến khích áp dụng từ 2009 đến 2020

      Danh sách bộ chỉ thị môi trường không khí rút gọn

      Mã sốChỉ thịChỉ thị thứ cấpĐơn vị tínhLoại chỉ thịPhạm viTần suất cập nhật số liệuNguồn cung cấp dữ liệu
      KK01/ĐLPhát triển dân số đô thị
      KK01/ĐL/01 Tổng dân số đô thịNghìn ngườiĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămTổng cục Thống kê
      KK01/ĐL/02 Tỷ lệ dân số đô thị trên tổng dân số%Động lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămTổng cục Thống kê
      KK01/ĐL/03 Mật độ dân số đô thịNgười/haĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămTổng cục Thống kê
      KK01/ĐL/04 Tỷ lệ tăng trưởng dân số đô thị hàng năm%Động lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămSở/Bộ Xây dựng
      KK02/ĐLPhát triển GDP hàng năm
      KK02/ĐL/01 Tổng GDPTỷ đồng/nămĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămTổng cục Thống kê
      KK02/ĐL/02 GDP trên đầu ngườiTriệu đồng/ngườiĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămTổng cục Thống kê
      KK03/ĐLPhát triển giao thông
      KK03/ĐL/01 Số lượng các phương tiện giao thông (ô tô, xe máy, tầu hỏa, tầu thủy, tàu bay)XeĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămSở GTCC/Bộ GTVT
      KK03/ĐL/02 Tỷ lệ hành khách đi bằng phương tiện giao thông công cộng%Động lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămSở GTCC/Bộ GTVT
      KK03/ĐL/03 Tuổi trung bình của các loại xeNămĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămSở GTCC/Bộ GTVT
      KK04/ĐLPhát triển công nghiệp
      KK04/ĐL/01 Tổng số KCN/cụm CN được thành lậpKhu/cụm CNĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămSở/Bộ Công thương
      KK04/ĐL/02 Tỷ lệ lấp đầy KCN/cụm CN%Động lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămSở/Bộ Công thương
      KK04/ĐL/03 Tổng số cơ sở sản xuất công nghiệp theo ngành sản xuấtCơ sởĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămTổng cục Thống kê Sở/Bộ Công thương
      KK05/ĐL Phát triển năng lượng
      KK05/ĐL/01 Tổng công suất phát điệnMWĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămSở/Bộ Công thương
      KK05/ĐL/04 Tỷ lệ tổng công suất nhiệt điện trên tổng công suất điện (nhiệt điện và thủy điện)%Động lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămSở/Bộ Công thương
      KK07/ĐLHoạt động xây dựng
      KK07/ĐL/01 Diện tích nhà ở xây dựng mới (theo nhà nước và tư nhân)m2Động lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămTổng cục Thống kê Sở/Bộ Xây dựng
      KK07/ĐL/03 Số km cầu, đường được xây dựng mớiKmĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămTổng cục Thống kê Sở/Bộ Xây dựng
      KK07/ĐL/04 Số km cầu, đường được nâng cấp, cải tạokmĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămTổng cục Thống kê Sở/Bộ Xây dựng
      KK08/ALThải lượng bụi TSP, PM10 tổng số và theo ngành
      KK08/AL/01 Thải lượng TSP tổng số và theo ngành: giao thông, công nghiệp, năng lượng, xây dựng và sinh hoạt đô thịTấn/nămÁp lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămTính toán xác định từ các chỉ thị động lực
      KK08/AL/02 Thải lượng PM10 tổng số và theo ngành: giao thông, công nghiệp, năng lượng, xây dựng và sinh hoạt đô thịTấn/nămÁp lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămTính toán xác định từ các chỉ thị động lực
      KK09/ALThải lượng các khí ô nhiễm tổng số và theo ngành
      KK09/AL/01 Thải lượng khí SO2 tổng số và theo ngành: giao thông, công nghiệp, năng lượng, xây dựng và sinh hoạt đô thịTấn/nămÁp lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămTính toán xác định từ các chỉ thị động lực
      KK09/AL/02 Thải lượng khí NO2 tổng số và theo ngành: giao thông, công nghiệp, năng lượng, xây dựng và sinh hoạt đô thịTấn/nămÁp lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămTính toán xác định từ các chỉ thị động lực
      KK09/AL/03 Thải lượng khí CO tổng số và theo ngành: giao thông, công nghiệp, năng lượng, xây dựng và sinh hoạt đô thịTấn/nămÁp lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămTính toán xác định từ các chỉ thị động lực
      KK10/HT Hàm lượng bụi TSP và PM10 ­trung bình năm trong không khí xung quanh
      KK10/HT/01 Hàm lượng bụi TSP trung bình năm trong không khímg/m3Hiện trạngCác trạm quan trắcHàng nămHệ thống các Trạm QTMT không khí Quốc gia và địa phương
      KK10/HT/02 Hàm lượng bụi PM10 trung bình năm trong không khí xung quanhmg/m3Hiện trạngCác trạm quan trắcHàng nămHệ thống các Trạm QTMT không khí Quốc gia và địa phương
      KK11/HT Hàm lượng các khí ô nhiễm trong không khí xung quanh
      KK11/HT/01 Hàm lượng SO2 trung bình năm trong không khí xung quanhmg/m3Hiện trạngCác trạm quan trắcHàng nămHệ thống các Trạm QTMT không khí Quốc gia và địa phương
      KK11/HT/02 Hàm lượng NO2 trung bình năm trong không khí xung quanhmg/m3Hiện trạngCác trạm quan trắcHàng nămHệ thống các Trạm QTMT không khí Quốc gia và địa phương
      KK11/HT/04 Hàm lượng CO trung bình 1 giờ trong không khí xung quanhmg/m3Hiện trạngCác trạm quan trắc1 giờHệ thống các Trạm QTMT không khí Quốc gia và địa phương
      KK16/TĐẢnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng
      KK16/TĐ/01 Tỷ lệ % số người bị bệnh đường hô hấp ở khu vực bị ô nhiễm và khu vực đối chứng (không bị ô nhiễm không khí)%Tác độngToàn quốc/tỉnhHàng năm/ 5 nămSở/Bộ Y tế, hoặc kết quả nghiên cứu
      KK21/ĐƯQuản lý môi trường
      KK21/ĐƯ/01 Số lượng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật môi trường được ban hànhTiêu chuẩnĐáp ứngToàn quốc/tỉnhHàng năm/ 5 nămBộ/Sở TN&MT
      KK21/ĐƯ/02 Tỷ lệ số xe đáp ứng với giấy chứng nhận kiểm soát ô nhiễm (tính theo: ôtô, xe buýt, xe tải)%Đáp ứngToàn quốc/tỉnhHàng năm/ 5 nămSở GTCC/Bộ GTVT
      KK24/ĐƯDiện tích cây xanh đô thị
      KK24/ĐƯ/01 Diện tích cây xanh trên đầu người dân đô thịm2/ngườiĐáp ứngToàn quốc/tỉnhHàng năm/ 5 nămSở/Bộ Xây dựng

      BỘ CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA

      ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA 
      (Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2009/TT-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

      Danh sách bộ chỉ thị môi trường nước mặt lục địa đầy đủ

      Mã sốChỉ thịChỉ thị thứ cấpĐơn vị tínhLoại chỉ thịPhạm viTần suất cập nhật số liệu
      NM01/ĐLPhát triển dân số đô thị
      NM01/ĐL/01 Tổng dân số đô thị (*)Nghìn ngườiĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM01/ĐL/02 Tỷ lệ dân số đô thị trên tổng dân số (*)%Động lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM01/ĐL/03 Mật độ dân số đô thị (*)Người/haĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM01/ĐL/04 Tỷ lệ tăng trưởng dân số đô thị hàng năm (*)%Động lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM02/ĐLDiễn biến sử dụng phân bón hóa học trong nông nghiệp
      NM02/ĐL/01 Tổng lượng phân bón hóa học được sử dụng trong nông nghiệp (*)Tấn/nămĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM02/ĐL/02 Tổng lượng phân bón hóa học được sản xuất trong nước (*)Tấn/nămĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM02/ĐL/03 Tổng lượng phân bón hóa học nhập khẩu (*)Tấn/nămĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM03/ĐLDiễn biến sử dụng thuốc trừ sâu trong nông nghiệp
      NM03/ĐL/01 Tổng lượng thuốc trừ sâu (*)Tấn/nămĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM03/ĐL/02 Tổng lượng thuốc trừ sâu được sản xuất trong nước (*)Tấn/nămĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM03/ĐL/03 Tổng lượng thuốc trừ sâu nhập khẩu (*)Tấn/nămĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM04/ĐLDiện tích đất nông nghiệp được tưới  
      NM04/ĐL/01 Tổng diện tích đất nông nghiệp (**)HaĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM04/ĐL/02 Diện tích đất nông nghiệp được tưới (**)HaĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM05/ĐLPhát triển thủy sản nước ngọt  
      NM05/ĐL/01 Tổng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản nước ngọt (*)HaĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM05/ĐL/02 Sản lượng thủy sản nước ngọt (*)Tấn/nămĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM06/ĐLPhát triển rừng
      NM06/ĐL/01 Tổng diện tích rừng (*)HaĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM06/ĐL/02 Tỷ lệ diện tích đất có rừng che phủ (**) %Động lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM06/ĐL/03 Diện tích rừng bị cháy (*)HaĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM06/ĐL/04 Diện tích từng bị mất do chuyển đổi sử dụng và bị phá hoại (*)HaĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM06/ĐL/05 Diện tích rừng trồng mớiHa/nămĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM07/ĐLPhát triển giao thông đường thủy nội địa 
      NM07/ĐL/01 Số lượng tàu có công suất trên 20 mã lực (HP) được đăng kiểm hàng năm (**)TàuĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM07/ĐL/02 Tổng khối lượng hàng hóa vận chuyển theo đường thủy nội địa (**)Tấn/nămĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM07/ĐL/03 Tổng số hành khách vận chuyển theo đường thủy nội địa (**)Khách/nămĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM08/ĐLPhát triển khai thác mỏ  
      NM08/ĐL/01 Số lượng các mỏ khai khoáng (***)MỏĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM08/ĐL/02 Số lượng các mỏ sử dụng phương pháp tuyển quặng ướt (***)MỏĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM09/ĐLPhát triển công nghiệp
      NM09/ĐL/01 Tổng số KCN/cụm CN đã được thành lập (*)Khu/cụm CNĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM09/ĐL/02 Tỷ lệ lấp đầy KCN/cụm CN (*)%Động lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM09/ĐL/03 Tổng số cơ sở sản xuất công nghiệp theo ngành sản xuất (*)Cơ sởĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM10/ĐL Phát triển thủy điện
      NM10/ĐL/01 Số lượng các đập thủy điện có dung tích hồ chứa từ 100tr.m3 trở lên (*)ĐậpĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM11/ALNhu cầu sử dụng nước trong các lĩnh vực
      NM11/AL/01 Nhu cầu nước phục vụ nông nghiệp (*)Triệu m3/nămÁp lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM11/AL/02 Nhu cầu nước phục vụ công nghiệp (*)Triệu m3/nămÁp lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM11/AL/03 Nhu cầu nước phục vụ sinh hoạt (*)Triệu m3/nămÁp lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM11/AL/04 Nhu cầu nước của các ngành dịch vụ (**)Triệu m3/nămÁp lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM12/AL Phát triển các bãi chôn lấp rác
      NM12/AL/01 Số lượng các bãi rác đang hoạt động (*)BãiÁp lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM12/AL/02 Tổng công suất các bãi rác (**)Tấn/nămÁp lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM12/AL/03 Số lượng các bãi rác đã đóng cửa (*)BãiÁp lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM12/AL/04 Số lượng các bãi rác có xử lý nước rác hiệu quả (*)BãiÁp lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM13/AL Nước thải theo các lĩnh vực
      NM13/AL/01 Tổng lượng nước thải theo các lĩnh vực: nông nghiệp, công nghiệp, sinh hoạt và dịch vụ (*)Tấn/nămÁp lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM13/AL/02 Thải lượng BOD và COD theo các lĩnh vực: nông nghiệp, công nghiệp, sinh hoạt và dịch vụ (***)Tấn/nămÁp lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM13/AL/03 Thải lượng các kim loại nặng Pb, Cu, Cr, Hg, As theo các lĩnh vực: nông nghiệp, công nghiệp, sinh hoạt và dịch vụ (***)Tấn/nămÁp lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM13/AL/04 Thải lượng các chất dinh dưỡng theo tổng-N và tổng-P theo các lĩnh vực: nông nghiệp, công nghiệp, sinh hoạt và dịch vụ (***)Tấn/nămÁp lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM14/HT Tình trạng chất lượng nước mặt
      NM14/HT/01 Độ đục ở một số sông chính (*)NTUHiện trạngCác trạm quan trắcHàng tháng/Hàng năm
      NM14/HT/02 Hàm lượng DO trong sông, hồ (*)mg/lHiện trạngCác trạm quan trắcHàng tháng/Hàng năm
      NM14/HT/03 Hàm lượng COD, BOD5, NH4+ trong sông, hồ (*)mg/lHiện trạngCác trạm quan trắcHàng tháng/Hàng năm
      NM14/HT/04 Hàm lượng dưỡng chất trong các sông, hồ (theo tổng-N và tổng-P hoặc theo NO3–, NO2–, PO43-) (*)mg/lHiện trạngCác trạm quan trắcHàng tháng/Hàng năm
      NM14/HT/05 Tổng Coliform trong nước sông, hồ (*)MPN/100mlHiện trạngCác trạm quan trắcHàng tháng/Hàng năm
      NM14/HT/06 Hàm lượng một số kim loại nặng As, Cu, Pb, Cd, Cr, Hg trong sông, hồ (*)mg/lHiện trạngCác trạm quan trắcHàng tháng/Hàng năm
      NM15/HTPhú dưỡng, chỉ thị sinh học
      NM15/HT/01 Hàm lượng chlorophyll-a (**)mg/m3Hiện trạngCác trạm quan trắcHàng tháng/Hàng năm
      NM16/HTXâm nhập mặn
      NM16/HT/01 Độ mặn, diễn biến hiện tượng xâm nhập mặn và độ dài nhiễm mặn (**)‰Hiện trạngCác trạm quan trắcHàng năm/5 năm
      NM17/TĐTác động đến sức khỏe cộng đồng
      NM17/TĐ/01 Tỷ lệ mắc các bệnh do ô nhiễm nguồn nước (tả, lỵ, thương hàn, sốt rét) (*)%Tác độngToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM18/TĐTác động của ô nhiễm nước đến thủy sản
      NM18/TĐ/01 Hàm lượng các chất độc hại trong thủy sản do ô nhiễm (***)mg/kgTác độngMẫu điểm  Hàng năm/5 năm
      NM18/TĐ/02 Tổng thiệt hại thủy sản chết do ô nhiễm nước (***)Triệu đồng/nămTác độngToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM19/TĐĐe dọa về loài và các hệ sinh thái
      NM19/TĐ/01 Suy giảm của chỉ số sinh học tại các sông chính ở Việt Nam (***)%Tác độngCác trạm quan trắcHàng năm/5 năm
      NM20/ĐƯKiểm soát nguồn nước thải đô thị và công nghiệp
      NM20/ĐƯ/01 Phần trăm khu đô thị có hệ thống xử lý nước thải đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường (**)%Đáp ứng Toàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM20/ĐƯ/02 Phần trăm các khu công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường (*)%Đáp ứng Toàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM20/ĐƯ/03 Số cơ sở công nghiệp được cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn (*)Cơ sởĐáp ứng Toàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM20/ĐƯ/04 Số cơ sở công nghiệp được cấp phép khai thác nước mặt (*)Cơ sởĐáp ứng Toàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM21/ĐƯPhát triển sử dụng hố xí hợp vị sinh ở nông thôn  
      NM21/ĐƯ/01 Phần trăm hộ gia đình ở nông thôn có hố xí hợp vệ sinh (*)%Đáp ứng Toàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM22/ĐƯLượng nước cấp trên đầu người  
      NM22/ĐƯ/01 Lượng nước cấp trên đầu người ở đô thị (**)m3/nămĐáp ứng Toàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM23/ĐƯPhần trăm hộ gia đình được sử dụng nước sạch
      NM23/ĐƯ/01 Phần trăm hộ gia đình ở thành thị được sử dụng nước sạch (*)%Đáp ứng Toàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM23/ĐƯ/02 Phần trăm hộ gia đình ở nông thôn được sử dụng nước sạch (*)%Đáp ứng Toàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM24/ĐƯQuản lý tổng hợp tài nguyên nước
      NM24/ĐƯ/01 Các văn bản quy phạm pháp luật về quản lý tài nguyên nước và việc thực thi (*)Danh sáchĐáp ứng Toàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM24/ĐƯ/02 Các lưu vực sông đã áp dụng quản lý tổng hợp (số lượng và danh mục các biện pháp quản lý tổng hợp được áp dụng) (**)Danh sáchĐáp ứng Toàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM25/ĐƯTriển khai thu phí BVMT đối với nước thải
      NM25/ĐƯ/01 Tổng kinh phí thu được từ phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trong công nghiệp và sinh hoạt (*)Triệu đồng/nămĐáp ứng Toàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NM25/ĐƯ/02 Tỷ lệ cơ sở công nghiệp và hộ gia đình đóng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải (*)%Đáp ứngToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm

      Ghi chú:

      (*): Áp dụng từ thời điểm ban hành (2009)

      (**): Khuyến khích áp dụng từ 2009 đến 2015

      (***): Khuyến khích áp dụng từ 2009 đến 2020

      Bộ chỉ thị môi trường nước mặt lục địa rút gọn

      Mã sốTên chỉ thịChỉ thị thứ cấpĐơn vị tínhLoại chỉ thịPhạm viTần suất cập nhật số liệuNguồn cung cấp dữ liệu
      NM01/ĐLPhát triển dân số đô thị
      NM01/ĐL/01 Tổng dân số đô thịNghìn ngườiĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămTổng cục Thống kê
      NM01/ĐL/02 Tỷ lệ dân số đô thị trên tổng dân số%Động lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămTổng cục Thống kê
      NM01/ĐL/03 Mật độ dân số đô thịNgười/haĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămTổng cục Thống kê
      NM01/ĐL/04 Tỷ lệ tăng trưởng dân số đô thị hàng năm%Động lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămTổng cục Thống kê
      NM02/ĐLDiễn biến sử dụng phân bón hóa học trong nông nghiệp
      NM02/ĐL/01 Tổng lượng phân bón hóa học được sử dụng trong nông nghiệpTấn/nămĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămSở/Bộ NN&PTNT
      NM02/ĐL/02 Tổng lượng phân bón hóa học được sản xuất trong nướcTấn/nămĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămTổng cục Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT
      NM02/ĐL/03 Tổng lượng phân bón hóa học nhập khẩuTấn/nămĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămTổng cục Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT
      NM03/ĐLDiễn biến sử dụng thuốc trừ sâu trong nông nghiệp
      NM03/ĐL/01 Tổng lượng thuốc trừ sâuTấn/nămĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămSở/Bộ NN&PTNT
      NM03/ĐL/02 Tổng lượng thuốc trừ sâu được sản xuất trong nướcTấn/nămĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămTổng cục Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT
      NM03/ĐL/03 Tổng lượng thuốc trừ sâu nhập khẩuTấn/nămĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămTổng cục Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT
      NM05/ĐL Phát triển thủy sản nước ngọt
      NM05/ĐL/01 Tổng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản nước ngọtHaĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămTổng cục Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT
      NM05/ĐL/02 Tổng sản lượng thủy sản nước ngọtTấn/nămĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămTổng cục Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT
      NM06/ĐLPhát triển rừng
      NM06/ĐL/01 Tổng diện tích rừngHaĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămTổng cục Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT
      NM06/ĐL/03 Diện tích rừng tự nhiên bị cháyHaĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămTổng cục Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT
      NM06/ĐL/04 Diện tích rừng bị mất do chuyển đổi sử dụng và bị phá hoạiHaĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămTổng cục Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT
      NM06/ĐL/05 Diện tích rừng trồng mớiHa/nămĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămTổng cục Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT
      NM09/ĐLPhát triển công nghiệp
      NM09/ĐL/01 Tổng số KCN/cụm CN đã được thành lậpKhu/cụm CNĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămSở/Bộ Công thương
      NM09/ĐL/02 Tỷ lệ lắp đầy KCN/cụm CN%Động lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămSở/Bộ Công thương
      NM09/ĐL/03 Tổng số cơ sở sản xuất công nghiệp theo ngành sản xuấtCơ sởĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămSở/Bộ Công thương
      NM11/ALNhu cầu sử dụng nước theo các lĩnh vực
      NM11/AL/01 Nhu cầu nước phục vụ nông nghiệpTriệu m3/nămÁp lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămSở/Bộ NN&PTNT
      NM11/AL/02 Nhu cầu nước phục vụ công nghiệpTriệu m3/nămÁp lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămSở/Bộ TN&MT. Sở/Bộ Công Thương
      NM11/AL/03 Nhu cầu nước phục vụ sinh hoạtTriệu m3/nămÁp lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămSở/Bộ Xây dựng
      NM12/AL Phát triển các bãi chôn lấp rác
      NM12/AL/01 Số lượng các bãi rác đang hoạt độngBãiÁp lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămBộ Xây dựng, Bộ TN&MT
      NM12/AL/02 Số lượng các bãi rác đã đóng cửaBãiÁp lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămBộ Xây dựng, Bộ TN&MT
      NM12/AL/03 Số lượng các bãi rác có xử lý nước rác hiệu quảBãiÁp lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămBộ Xây dựng, Bộ TN&MT
      NM13/AL Nước thải theo các lĩnh vực
      NM13/AL/01 Tổng lượng nước thải theo các lĩnh vực: nông nghiệp, công nghiệp, sinh hoạt và dịch vụ Tấn/nămÁp lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămTính toán xác định từ các chỉ thị động lực
      NM14/HTTình trạng chất lượng nước mặt
      NM14/HT/01 Độ đục ở một số sông chínhNTUHiện trạngCác trạm quan trắcHàng tháng/Hàng nămHệ thống quan trắc môi trường Quốc gia và địa phương
      NM14/HT/02 Hàm lượng DO trong sông, hồmg/lHiện trạngCác trạm quan trắcHàng tháng/Hàng nămHệ thống quan trắc môi trường Quốc gia và địa phương
      NM14/HT/03 Hàm lượng COD, BOD5, NH4+ trong sông, hồmg/lHiện trạngCác trạm quan trắcHàng tháng/Hàng nămHệ thống quan trắc môi trường Quốc gia và địa phương
      NM14/HT/04 Hàm lượng dưỡng chất trong các sông, hồ (theo tổng-N và tổng-P hoặc theo NO3–, NO2–, PO43-)mg/lHiện trạngCác trạm quan trắcHàng tháng/Hàng nămHệ thống quan trắc môi trường Quốc gia và địa phương
      NM14/HT/05 Tổng Coliform trong nước sông, hồMPN/100mlHiện trạngCác trạm quan trắcHàng tháng/Hàng nămHệ thống quan trắc môi trường Quốc gia và địa phương
      NM14/HT/06 Hàm lượng một số kim loại nặng As, Cu, Pb, Cd, Cr, Hg trong sông, hồmg/lHiện trạngCác trạm quan trắcHàng tháng/Hàng nămHệ thống quan trắc môi trường Quốc gia và địa phương
      NM17/TĐTác động đến sức khỏe cộng đồng
      NM17/TĐ/01 Tỷ lệ mắc các bệnh do ô nhiễm nguồn nước (tả, lỵ, thương hàn, sốt rét) ở các khu vực bị ô nhiễm và không bị ô nhiễm%Tác độngToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămBộ Y tế, Sở Y tế hoặc kết quả nghiên cứu
      NM20/ĐƯKiểm soát nguồn nước thải đô thị và công nghiệp
      NM20/ĐƯ/02 Phần trăm các khu công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường%Đáp ứngToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămSở/Bộ TN&MT, Sở/Bộ Công thương
      NM20/ĐƯ/03 Số cơ sở công nghiệp được cấp giấy phép xả nước thải vào nguồnCơ sởĐáp ứngToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămSở/Bộ TN&MT, Sở/Bộ Công thương
      NM20/ĐƯ/04 Số cơ sở công nghiệp được cấp phép khai thác nước mặtCơ sởĐáp ứngToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămSở/Bộ TN&MT, Sở/Bộ Công thương
      NM23/ĐƯPhần trăm hộ gia đình sử dụng nước sạch
      NM23/ĐƯ/01 Phần trăm hộ gia đình ở thành thị được sử dụng nước sạch%Đáp ứngToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămSở/Bộ Xây dựng, Sở/Bộ TN&MT
      NM23/ĐƯ/02 Phần trăm hộ gia đình ở nông thôn được sử dụng nước sạch%Đáp ứngToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămSở/Bộ NN&PTNT, Sở/Bộ TN&MT
      NM24/ĐƯQuản lý tổng hợp các lưu vực sông
      NM24/ĐƯ/01 Các văn bản quy phạm pháp luật về quản lý tài nguyên nước và việc thực thiDanh sáchĐáp ứngToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămSở/Bộ TN&MT
      NM25/ĐƯTriển khai thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
      NM25/ĐƯ/01 Tổng kinh phí thu được từ phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trong công nghiệp và sinh hoạtTriệu đồngĐáp ứngToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămSở/Bộ Tài chính, Sở/Bộ TN&MT
      NM25/ĐƯ/02 Tỷ lệ cơ sở nông nghiệp và hộ gia đình đóng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải%Đáp ứngToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămSở/Bộ Tài chính, Sở/Bộ TN&MT

      BỘ CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA

      ĐỐI VỚI NƯỚC BIỂN VEN BỜ  
      (Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2009/TT-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

      Danh sách bộ chỉ thị môi trường nước biển ven bờ đầy đủ

      Mã sốChỉ thịChỉ thị thứ cấpĐơn vị tínhLoại chỉ thịPhạm viTần suất cập nhật số liệu
      NB01/ĐLPhát triển dân số các tỉnh/huyện ven biển
      NB01/ĐL/01 Tổng dân số các tỉnh/huyện ven biển (*)Nghìn ngườiĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NB01/ĐL/02 Tổng dân số đô thị các tỉnh/huyện ven biển (*)Nghìn ngườiĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NB01/ĐL/03 Tỷ lệ dân số đô thị trên tổng dân số các tỉnh/huyện ven biển (*)%Động lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NB01/ĐL/04 Tỷ lệ tăng trưởng dân số hàng năm các tỉnh/huyện ven biển (*)%Động lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NB02/ĐLSử dụng hóa chất trong nông nghiệp
      NB02/ĐL/01 Lượng phân bón hóa học được sử dụng trong nông nghiệp (*)Tấn/nămĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NB02/ĐL/02 Lượng thuốc trừ sâu được sử dụng trong nông nghiệp (*)Tấn/nămĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NB02/ĐL/03 Lượng hóa chất sử dụng trong hoạt động nuôi trồng thủy sản (**)Tấn/nămĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NB03/ĐLPhát triển ngành hải sản
      NB03/ĐL/01 Số lượng cơ sở nuôi trồng hải sản (*)Cơ sởĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NB03/ĐL/02 Tổng diện tích nuôi trồng hải sản (*)HaĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NB03/ĐL/03 Sản lượng nuôi trồng hải sản (*)Tấn/nămĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NB03/ĐL/04 Số lượng cơ sở chế biến hải sản (*)Cơ sởĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NB03/ĐL/05 Số lượng và công suất tàu đáng cá có máy gần bờ và xa bờ và tỷ lệ giữa chúng (**)TàuĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NB03/ĐL/06 Sản lượng đánh bắt hải sản (*)Tấn/nămĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NB04/ĐLĐánh bắt hải sản không bền vững
      NB04/ĐL/01 Số lượng các vụ đánh bắt hải sản bằng các phương pháp hủy diệt (chất nổ, chất độc hại, ánh sáng quá mức, lưới mắt nhỏ…) (**)VụĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NB05/ĐLPhát triển công nghiệp vùng ven biển
      NB05/ĐL/01 Số cơ sở sản xuất công nghiệp theo ngành sản xuất của các tỉnh/huyện ven biển (*)Cơ sởĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NB05/ĐL/02 Tỷ trọng công nghiệp trong tổng GDP của tỉnh (**)%Động lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NB05/ĐL/03 Sản lượng dầu khai thác trên biển (*)Tấn/nămĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NB05/ĐL/04 Sản lượng khai thác của các tỉnh/huyện ven biển (*)Tấn/nămĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NB05/ĐL/05 Sản lượng khai thác sa khoáng của các tỉnh/huyện ven biển (**)Tấn/nămĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NB06/ĐLPhát triển giao thông vận tải biển
      NB06/ĐL/01 Số lượng tàu có công suất trên 20 mã lực (HP) được đăng kiểm hàng năm (*)TàuĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NB06/ĐL/02 Tổng khối lượng hàng hóa vận chuyển trong nước/quốc tế theo đường biển (**)Tấn/nămĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NB06/ĐL/03 Tổng số hành khách vận chuyển trong nước/quốc tế theo đường biển (**)Khách/nămĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NB06/ĐL/04 Số lượng cảng, bến tàu biển (*)Cảng, bếnĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NB07/ĐLPhát triển du lịch vùng ven biển
      NB07/ĐL/01 Số lượng khác du lịch trong nước và quốc tế tại tỉnh/huyện ven biển (*) Khách/nămĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NB07/ĐL/02 Doanh thu của các cơ sở lữ hành tại các tỉnh/huyện ven biển (**)Triệu đồng/nămĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NB07/ĐL/03 Doanh thu của các cơ sở lưu trú tại các tỉnh/huyện ven biển (**)Triệu đồng/nămĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NB08/ALThải lượng chất ô nhiễm từ đất liền
      NB08/AL/01 Tổng lượng dòng thô các chất ô nhiễm do sông tải ra (SS, BOD, dinh dưỡng, kim loại nặng, dầu, chlorin hữu cơ)(***)Tấn/nămÁp lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NB08/AL/02 Tổng thải lượng chất ô nhiễm trực tiếp vào vùng ven biển (***)Tấn/nămÁp lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NB09/ALÔ nhiễm do rò rỉ và tràn dầu
      NB09/AL/01 Số vụ tràn dầu đã rõ nguồn gốc (*)Vụ việcHiện trạng, Áp lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NB09/AL/02 Số vụ tràn dầu không rõ nguồn gốc (*)Vụ việcHiện trạng, Áp lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NB09/AL/03 Khối lượng dầu tràn đã rõ nguồn gốc (*)Tấn/nămHiện trạng, Áp lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NB09/AL/04 Khối lượng dầu tràn không rõ nguồn gốc (**)Tấn/nămHiện trạng, Áp lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NB09/AL/05 Khối lượng dầu rò rỉ thường xuyên (từ tàu, dàn khoan, kho chứa) (*)Tấn/nămHiện trạng, Áp lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NB10/HT Tình trạng chất lượng nước biển ven bờ
      NB10/HT/01 Hàm lượng DO trong nước biển ven bờ (*)mg/lHiện trạngCác trạm quan trắcHàng tháng/Hàng năm
      NB10/HT/02 Hàm lượng BOD5, NH4+ trong nước biển ven bờ (*)mg/lHiện trạngCác trạm quan trắcHàng tháng/Hàng năm
      NB10/HT/03 Hàm lượng dưỡng chất trong nước biển ven bờ (theo tổng-N và tổng-P hoặc theo NO3–, NO2–, PO43-) (**)mg/lHiện trạngCác trạm quan trắcHàng tháng/Hàng năm
      NB10/HT/04 Hàm lượng chlorin hữu cơ trong nước biển ven bờ (**)mg/lHiện trạngCác trạm quan trắcHàng tháng/Hàng năm
      NB10/HT/05 Dầu mỡ trong nước biển ven bờ (*)mg/lHiện trạngCác trạm quan trắcHàng tháng/Hàng năm
      NB10/HT/06 Hàm lượng một số kim loại nặng trong nước biển ven bờ (Cu, Zn, As, Pb, Hg, Cd) (**)mg/lHiện trạngCác trạm quan trắcHàng tháng/Hàng năm
      NB10/HT/07 Hàm lượng chlorophyll-a trong nước biển ven bờ (**)mg/m3Hiện trạngCác trạm quan trắcHàng tháng/Hàng năm
      NB10/HT/08 Số vụ bùng phát tảo độc hại, thủy triều đỏ (**)Vụ việcHiện trạngCác trạm quan trắcHàng tháng/Hàng năm
      NB11/HT Hàm lượng các chất trong trầm tích ven biển
      NB11/HT/01 Hàm lượng các chất có trong trầm tích (kim loại nặng: Cu, Zn, As, Pb, Hg, Cd; chất hữu cơ khó phân hủy và hydrocarbon) (***)mg/kgHiện trạngCác trạm quan trắcHàng tháng/Hàng năm
      NB12/TĐ Ảnh hưởng của ô nhiễm nước đến nguồn lợi hải sản
      NB12/TĐ/01 Hàm lượng các chất độc hại trong hải sản do ô nhiễm (***)mg/kgTác độngMẫu điểmHàng năm/5 năm
      NB12/TĐ/02 Tổng thiệt hại của nuôi trồng hải sản do ô nhiễm nước (*)Triệu đồng/nămTác độngToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NB13/TĐ Ảnh hưởng đến hệ sinh thái biển
      NB13/TĐ/01 Hàm lượng chất độc hại trong cơ thể sinh vật biển (***)mg/kgTác độngMẫu điểmHàng năm/5 năm
      NB13/TĐ/02 Suy giảm của các chỉ số sinh học (***)%Tác độngCác trạm quan trắcHàng tháng/Hàng năm
      NB14/TĐ Ảnh hưởng đến con người
      NB14/TĐ/01 Số lượng bãi tắm có chất lượng nước không đạt TCVN (**)Bãi tắmTác độngToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NB14/TĐ/02 Tỷ lệ mắc các bệnh do ô nhiễm nước ven biển (***)%Tác độngToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NB14/TĐ/03 Số người bị ngộ độc do hải sản bị nhiễm chất ô nhiễm (***)ngườiTác độngToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NB15/ĐƯThực hiện điều ước quốc tế về biển
      NB15/ĐƯ/01 Số lượng, tên và tiến độ thực thi các điều ước quốc tế về biển mà Việt Nam tham gia (*)Danh sáchĐáp ứngToàn quốcHàng năm/5 năm
      NB16/ĐƯCác văn bản pháp luật quốc gia về biển
      NB16/ĐƯ/01 Các văn bản pháp luật về biển đã ban hành và tình hình thực hiện (*)Danh sáchĐáp ứngToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NB17/ĐƯQuản lý tổng hợp vùng ven biển
      NB17/ĐƯ/01 Các hoạt động và biện pháp bảo vệ môi trường vùng ven biển (*)Danh sáchĐáp ứng Toàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm
      NB17/ĐƯ/02 Các tỉnh đã áp dụng quản lý tổng hợp vùng ven biển (số lượng và danh mục các biện pháp quản lý tổng hợp vùng ven biển mà tỉnh áp dụng) (*)Danh sáchĐáp ứng Toàn quốc/tỉnhHàng năm/5 năm

      Ghi chú:

      (*): Áp dụng từ thời điểm ban hành (2009)

      (**): Khuyến khích áp dụng từ 2009 đến 2015

      (***): Khuyến khích áp dụng từ 2009 đến 2020

      Danh sách bộ chỉ thị môi trường nước biển ven bờ rút gọn

      Mã sốTên chỉ thịChỉ thị thứ cấpĐơn vị tínhLoại chỉ thịPhạm viTần suất cập nhật số liệuNguồn cung cấp dữ liệu
      NB01/ĐLPhát triển dân số các tỉnh/huyện ven biển
      NB01/ĐL/01 Tổng dân số các tỉnh/huyện ven biển  Nghìn ngườiĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămNiên giám Thống kê
      NB01/ĐL/02 Tổng dân số đô thị các tỉnh/huyện ven biểnNghìn ngườiĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămNiên giám Thống kê
      NB01/ĐL/03 Tỷ lệ dân số đô thị trên tổng dân số các tỉnh/huyện ven biển%Động lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămNiên giám Thống kê
      NB01/ĐL/04 Tỷ lệ tăng trưởng dân số hàng năm các tỉnh/huyện ven biển%Động lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămNiên giám Thống kê
      NB02/ĐLSử dụng hóa chất trong nông nghiệp
      NB02/ĐL/01 Lượng phân bón hóa học được sử dụng trong nông nghiệpTấn/nămĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămSở/Bộ NN&PTNT
      NB02/ĐL/02 Lượng thuốc trừ sâu được sử dụng trong nông nghiệpTấn/nămĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămSở/Bộ NN&PTNT
      NB03/ĐLPhát triển ngành hải sản
      NB03/ĐL/01 Số lượng cơ sở nuôi trồng hải sảnCơ sởĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămNiên giám Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT
      NB03/ĐL/02 Tổng diện tích nuôi trồng hải sảnHaĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămNiên giám Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT
      NB03/ĐL/03 Sản lượng nuôi trồng hải sảnTấn/nămĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămNiên giám Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT
      NB03/ĐL/04 Sản lượng cơ sở chế biến hải sảnCơ sởĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămNiên giám Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT
      NB03/ĐL/05 Sản lượng đánh bắt hải sảnTấn/nămĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămNiên giám Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT
      NB05/ĐL Phát triển công nghiệp vùng ven biển
      NB05/ĐL/01 Số cơ sở sản xuất công nghiệp theo ngành sản xuất của các tỉnh/huyện ven biểnCơ sởĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămSở/Bộ Công thương
      NB05/ĐL/03 Sản lượng dầu khai thác trên biểnTấn/nămĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămSở/Bộ Công thương
      NB05/ĐL/04 Sản lượng khai thác than của các tỉnh/huyện ven biểnTấn/nămĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămSở/Bộ Công thương
      NB06/ĐLPhát triển giao thông vận tải biển
      NB06/ĐL/01 Số lượng tàu có công suất trên 20 mã lực (HP) được đăng kiểm hàng nămTàuĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămNiên giám Thống kê, Bộ GTVT, Sở GTCT
      NB06/ĐL/02 Tổng khối lượng hàng hóa vận chuyển trong nước/quốc tế theo đường biểnTấn/nămĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămNiên giám Thống kê, Bộ GTVT, Sở GTCT
      NB06/ĐL/03 Tổng số hành khách vận chuyển trong nước/quốc tế theo đường biểnKhách/nămĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămNiên giám Thống kê, Bộ GTVT, Sở GTCT
      NB06/ĐL/04 Số lượng cảng, bến tàu biểnCảng, bếnĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămNiên giám Thống kê, Bộ GTVT, Sở GTCT
      NB07/ĐLPhát triển du lịch vùng ven biển
      NB07/ĐL/01 Số lượng khách du lịch trong nước và quốc tế tại tỉnh/huyện ven biểnKhách/nămĐộng lựcToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămNiên giám Thống kê, Sở Du lịch
      NB09/ALÔ nhiễm do rò rỉ và tràn dầu
      NB09/AL/01 Số vụ tràn dầu đã rõ nguồn gốcVụ việcÁp lực, Hiện trạngToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămTổng Công ty Dầu khí, Sở/Bộ TN&MT
      NB09/AL/02 Số vụ tràn dầu không rõ nguồn gốcVụ việcÁp lực, Hiện trạngToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămTổng Công ty Dầu khí, Sở/Bộ TN&MT
      NB09/AL/05 Khối lượng dầu rò rỉ thường xuyên (từ tàu, dàn khoan, kho chứa)Tấn/nămÁp lực, Hiện trạngToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămTổng Công ty Dầu khí, Sở/Bộ TN&MT
      NB10/HT Tình trạng chất lượng nước biển ven bờ
      NB10/HT/01 Hàm lượng DO trong nước biển ven bờmg/lHiện trạngCác trạm quan trắcHàng tháng/Hàng nămHệ thống quan trắc môi trường quốc gia và địa phương
      NB10/HT/02 Hàm lượng BOD5, NH4+ trong nước biển ven bờmg/lHiện trạngCác trạm quan trắcHàng tháng/Hàng nămHệ thống quan trắc môi trường quốc gia và địa phương
      NB10/HT/04 Dầu mỡ trong nước biển ven bờmg/lHiện trạngCác trạm quan trắcHàng tháng/Hàng nămHệ thống quan trắc môi trường quốc gia và địa phương
      NB10/HT/05 Hàm lượng các kim loại nặng trong nước biển ven bờ (Cu, Zn, As, Pb, Hg, Cd)mg/lHiện trạngCác trạm quan trắcHàng tháng/Hàng nămHệ thống quan trắc môi trường quốc gia và địa phương
      NB12/TĐ Ảnh hưởng của ô nhiễm nước đến nguồn lợi hải sản
      NB12/TĐ/02 Tổng thiệt hại của nuôi trồng hải sản do ô nhiễm nướcTriệu đồng/nămTác độngToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămSở/Bộ NN&PTNT,  Sở/Bộ TN&MT
      NB15/ĐƯThực hiện điều ước quốc tế về biển
      NB15/ĐƯ/01 Số lượng, tên và tiến độ thực thi các điều ước quốc tế về biển mà Việt Nam là thành viênDanh sáchĐáp ứngToàn quốcHàng năm/5 nămBộ TN&MT
      NB16/ĐƯCác văn bản pháp luật quốc gia về biển
      NB16/ĐƯ/01 Các văn bản pháp luật quốc gia về biển mà Việt Nam đã ban hành Danh sáchĐáp ứngToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămSở/Bộ TN&MT
      NB17/ĐƯQuản lý tổng hợp vùng ven biển
      NB17/ĐƯ/01 Các hoạt động và biện pháp bảo vệ môi trường vùng ven biểnDanh sáchĐáp ứngToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămSở/Bộ TN&MT
      NB17/ĐƯ/02 Các tỉnh đã áp dụng quản lý tổng hợp vùng ven biển (số lượng và danh mục các biện pháp quản lý tổng hợp vùng ven biển mà tỉnh áp dụng)Danh sáchĐáp ứngToàn quốc/tỉnhHàng năm/5 nămSở/Bộ TN&MT

      Tải văn bản tại đây

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
      • Thông tư liên tịch 03/2018/TTLT-VKSNDTC-BCA-BQP-TTCP ngày 18/10/2018
      • Nghị định 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ
      • Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia số 44/2019/QH14 ngày 14/06/2019 của Quốc hội
      • Thông tư 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15/09/2020 của Bộ Giáo dục và đào tạo
      • Nghị định 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ
      • Thông tư 79/2024/TT-BCA ngày 15/11/2024 của Bộ Công an
      • Nghị định 168/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ
      • Nghị định 37/2022/NĐ-CP ngày 06/06/2022 của Chính phủ
      • Nghị định 120/2013/NĐ-CP ngày 09/10/2013 của Chính phủ
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Viết đoạn văn đóng vai lão Hạc kể lại câu chuyện bán chó
      • Cảm nhận về Hạnh phúc của một tang gia (Vũ Trọng Phụng)
      • Đổi mới phương pháp giáo dục pháp luật học sinh, sinh viên?
      • Soạn bài Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân – Lớp 6 Chân trời sáng tạo
      • Đóng vai Giôn-xi kể lại câu chuyện Chiếc lá cuối cùng
      • Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm các miền?
      • Toán Vừa gà vừa chó bó lại cho tròn 36 con 100 chân chẵn
      • Thuyết minh về tác phẩm Bình Ngô đại cáo chọn lọc siêu hay
      • Cảm nhận về nhân vật bà cụ Tứ trong truyện ngắn Vợ nhặt
      • Viết 4-5 câu kể về buổi đi chơi cùng người thân ý nghĩa
      • Như thế nào được coi là người tham gia giao thông có văn hóa?
      • Kết bài Bài ca ngất ngưởng (Nguyễn Công Trứ) hay nhất
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư

      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ