Skip to content
 19006568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh ba miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Dịch vụ Luật sư
  • Văn bản
  • Biểu mẫu
  • Danh bạ
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook
    • Đặt câu hỏi
    • Yêu cầu báo giá
    • Đặt hẹn Luật sư

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
Trang chủ Văn bản pháp luật

Thông tư 10/2009/TT-BTNMT ngày 11 tháng 08 năm 2009

  • 07/09/202007/09/2020
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    07/09/2020
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Thông tư 10/2009/TT-BTNMT quy định về bộ chỉ thị môi trường quốc gia đối với môi trường không khí, nước mặt lục địa, nước mặt ven bờ.

      THÔNG TƯ

      QUY ĐỊNH VỀ BỘ CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ, NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA, NƯỚC BIỂN VEN BỜ

      BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

      Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;

      Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

      Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

      QUY ĐỊNH:

      Điều 1. Bộ chỉ thị môi trường Quốc gia đối với môi trường không khí, nước mặt lục địa, nước biển ven bờ được ban hành kèm theo Thông tư này.

      Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 9 năm 2009.

      Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các tổ chức, bộ phận chuyên môn về bảo vệ môi trường của các Bộ, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

      thong-tu-10-2009-TT-BTNMT-ngay-11-thang-08-nam-2009

      >>> Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài:1900.6568

      BỘ CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA

      ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
      (Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2009/TT-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

      Danh sách bộ chỉ thị môi trường không khí đầy đủ

      Mã số Chỉ thị Chỉ thị thứ cấp Đơn vị tính Loại chỉ thị Phạm vi Tần suất cập nhật số liệu
      KK01/ĐL Phát triển dân số đô thị
      KK01/ĐL/01   Tổng dân số đô thị (*) Nghìn người Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      KK01/ĐL/02   Tỷ lệ dân số đô thị trên tổng dân số (*) % Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      KK01/ĐL/03   Mật độ dân số đô thị (*) Người/ha Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      KK01/ĐL/04   Tỷ lệ tăng trưởng dân số đô thị hàng năm (*) % Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      KK02/ĐL Phát triển GDP hàng năm
      KK02/ĐL/01   Tổng GDP (*) Tỷ đồng/năm Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      KK02/ĐL/02   GDP trên đầu người (*) Triệu đồng/người Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      KK02/ĐL/03   Sự đóng góp của các ngành công nghiệp, giao thông vận tải, xây dựng, năng lượng và nhóm ngành khác vào GDP (*) % Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      KK03/ĐL Phát triển giao thông
      KK03/ĐL/01   Số lượng các phương tiện giao thông (ôtô, xe máy, tầu hỏa, tầu thủy, tàu bay) (*) Xe Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      KK03/ĐL/02   Tỷ lệ hành khách đi bằng phương tiện giao thông công cộng (*) % Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      KK03/ĐL/03   Tuổi trung bình của các loại xe (***) Năm Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      KK04/ĐL Phát triển công nghiệp
      KK04/ĐL/01   Tổng số KCN/cụm CN được thành lập (*) Khu/cụm CN Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      KK04/ĐL/02   Tỷ lệ lấp đầy KCN/cụm CN (*) % Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      KK04/ĐL/03   Tổng số cơ sở sản xuất công nghiệp theo ngành sản xuất (*) Cơ sở Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      KK05/ĐL Phát triển năng lượng 
      KK05/ĐL/01   Tổng công suất phát điện (*) MW Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      KK05/ĐL/02   Tiêu thụ năng lượng theo từng ngành kinh tế (*) MW Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      KK05/ĐL/03   Tổng công suất của các nhà máy nhiệt điện (than, dầu, gas) và công suất theo từng loại nhiên liệu: than, dầu, gas (*) MW Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      KK05/ĐL/04   Tỷ lệ tổng công suất nhiệt điện trên tổng công suất điện (nhiệt điện và thủy điện) (*) % Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      KK06/ĐL Sinh hoạt đô thị
      KK06/ĐL/01   Số lượng hộ gia đình theo các nhóm năng lượng sử dụng trong sinh hoạt. (1) than, củi, dầu hỏa, (2) khí gas, điện; (3) cả 2 nhóm trên (***) Hộ Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      KK07/ĐL Hoạt động xây dựng
      KK07/ĐL/01   Diện tích nhà ở xây dựng mới (theo nhà nước và tư nhân) (*) m2 Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      KK07/ĐL/02   Số km cầu, đường được xây dựng mới (*) Km Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      KK07/ĐL/03   Số km cầu, đường được nâng cấp, cải tạo (*) Km Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      KK08/AL Thải lượng bụi TSP, PM10 tổng số và theo ngành
      KK08/AL/01   Thải lượng TSP tổng số và theo ngành: giao thông, công nghiệp, năng lượng, xây dựng và sinh hoạt đô thị (*) Tấn/năm Áp lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      KK08/AL/02   Thải lượng PM10 tổng số và theo ngành: giao thông, công nghiệp, năng lượng, xây dựng và sinh hoạt đô thị (**) Tấn/năm Áp lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      KK09/AL Thải lượng các khí ô nhiễm tổng số và theo ngành
      KK09/AL/01   Thải lượng khí SO2 tổng số và theo ngành: giao thông, công nghiệp, năng lượng, xây dựng và sinh hoạt đô thị (*) Tấn/năm Áp lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      KK09/AL/02   Thải lượng khí NO2 tổng số và theo ngành: giao thông, công nghiệp, năng lượng, xây dựng và sinh hoạt đô thị (*) Tấn/năm Áp lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      KK09/AL/03   Thải lượng khí CO tổng số và theo ngành: giao thông, công nghiệp, năng lượng, xây dựng và sinh hoạt đô thị (*) Tấn/năm Áp lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      KK10/HT Hàm lượng bụi TSP và PM10 trung bình năm trong không khí xung quanh
      KK10/HT/01   Hàm lượng bụi TSP trung bình năm trong không khí xung quanh (*) mg/m3 Hiện trạng Các trạm quan trắc Hàng năm
      KK10/HT/02   Hàm lượng bụi PM10 trung bình năm trong không khí xung quanh (**) mg/m3 Hiện trạng Các trạm quan trắc Hàng năm
      KK11/HT Hàm lượng các khí ô nhiễm trong không khí xung quanh
      KK11/HT/01   Hàm lượng SO2 trung bình năm trong không khí xung quanh (*) mg/m3 Hiện trạng Các trạm quan trắc Hàng năm
      KK11/HT/02   Hàm lượng NO2 trung bình năm trong không khí xung quanh (*) mg/m3 Hiện trạng Các trạm quan trắc Hàng năm
      KK11/HT/03   Hàm lượng O3 trung bình 8 giờ trong không khí xung quanh (**) mg/m3 Hiện trạng Các trạm quan trắc 8 giờ
      KK11/HT/04   Hàm lượng CO trung bình 1 giờ trong không khí xung quanh (*) mg/m3 Hiện trạng Các trạm quan trắc 1 giờ
      KK12/HT Số ngày có hàm lượng vượt quá trị số cho phép đối với SO­2, NO2, CO, O3­
      KK12/HT/01   Số ngày trong năm có hàm lượng SO2 vượt quá trị số cho phép (***) ngày Hiện trạng Các trạm quan trắc Hàng năm
      KK12/HT/02   Số ngày trong năm có hàm lượng NO2 vượt quá trị số cho phép (***) ngày Hiện trạng Các trạm quan trắc Hàng năm
      KK12/HT/03   Số ngày trong năm có hàm lượng CO vượt quá trị số cho phép (***) ngày Hiện trạng Các trạm quan trắc Hàng năm
      KK12/HT/04   Số ngày trong năm có hàm lượng O3 vượt quá trị số cho phép (***) ngày Hiện trạng Các trạm quan trắc Hàng năm
      KK13/HT Số ngày có Hàm lượng PM10 vượt quá trị số cho phép của TCVN
      KK13/HT/01   Số ngày trong năm có hàm lượng PM10 vượt quá trị số cho phép (***) ngày Hiện trạng Các trạm quan trắc Hàng năm
      KK14/TĐ Ảnh hưởng đến nông nghiệp liền kề nguồn ô nhiễm
      KK14/TĐ/01   Năng suất cây trồng tại vùng nông nghiệp chịu tác động do ô nhiễm của các KCN, các khu đô thị so với các vùng đối chứng (***) Tấn/ha Tác động Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/ 5 năm
      KK14/TĐ/02   Chất lượng sản phẩm nông nghiệp bị ảnh hưởng do ô nhiễm không khí (***) Mô tả Tác động Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/ 5 năm
      KK14/TĐ/03   Thiệt hại kinh tế do ảnh hưởng của ô nhiễm đối với nông nghiệp (***) Triệu đồng Tác động Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/ 5 năm
      KK15/TĐ Ảnh hưởng đến chất lượng công trình xây dựng
      KK15/TĐ/01   Tuổi thọ trung bình của các công trình xây dựng tại vùng ô nhiễm và vùng đối chứng (không ô nhiễm không khí) (***) Năm Tác động Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/ 5 năm
      KK15/TĐ/02   Thiệt hại kinh tế do ảnh hưởng của ô nhiễm đối với chất lượng công trình xây dựng (***) Triệu đồng Tác động Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/ 5 năm
      KK16/TĐ Ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng
      KK16/TĐ/01   Tỷ lệ % số người bị bệnh đường hô hấp ở khu vực bị ô nhiễm và khu vực đối chứng (không bị ô nhiễm không khí) (**) % Tác động Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/ 5 năm
      KK16/TĐ/02   Tỷ lệ % số người bị bệnh đường hô hấp của các nhóm người phơi nhiễm khác nhau đối với ô nhiễm không khí (**) % Tác động Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/ 5 năm
      KK16/TĐ/03   Thiệt hại kinh tế do ảnh hưởng của ô nhiễm đối với sức khỏe cộng đồng (**) Triệu đồng Tác động Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/ 5 năm
      KK17/ĐƯ Hiệu suất năng lượng
      KK17/ĐƯ/01   Hiệu suất năng lượng tiêu thụ so với phát triển kinh tế (**) % Đáp ứng  Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/ 5 năm
      KK18/ĐƯ Áp dụng sản xuất sạch hơn
      KK18/ĐƯ/01   Các quy định áp dụng sản xuất sạch hơn (**) Danh sách Đáp ứng  Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/ 5 năm
      KK18/ĐƯ/02   Số cơ sở áp dụng sản xuất sạch hơn (**) Cơ sở Đáp ứng  Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/ 5 năm
      KK19/ĐƯ Sử dụng nhiên liệu sạch hơn (khí gas, năng lượng mặt trời, năng lượng gió,…)
      KK19/ĐƯ/01   Tỷ lệ sử dụng nhiên liệu sạch hơn trong ngành giao thông (**) % Đáp ứng  Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/ 5 năm
      KK19/ĐƯ/02   Tỷ lệ sử dụng nhiên liệu sạch hơn trong ngành công nghiệp (**) % Đáp ứng  Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/ 5 năm
      KK19/ĐƯ/03   Tỷ lệ sử dụng nhiên liệu sạch hơn trong ngành năng lượng (**) % Đáp ứng  Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/ 5 năm
      KK20/ĐƯ Nguồn năng lượng sạch
      KK20/ĐƯ/01   Công suất năng lượng sạch theo nguồn: mặt trời, sức gió (***) MW Đáp ứng  Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/ 5 năm
      KK21/ĐƯ Quản lý môi trường
      KK21/ĐƯ/01   Tỷ lệ số cơ sở CN được cấp giấy chứng nhận kiểm soát ô nhiễm (**) % Đáp ứng  Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/ 5 năm
      KK21/ĐƯ/02   Số lượng tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường được ban hành (*) Tiêu chuẩn Đáp ứng  Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/ 5 năm
      KK21/ĐƯ/03   Tỷ lệ số xe đáp ứng với giấy chứng nhận kiểm soát ô nhiễm (tính theo: ôtô, xe buýt, xe tải) (*) % Đáp ứng  Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/ 5 năm
      KK22/ĐƯ Triển khai Nghị định của Chính phủ về phí BVMT đối với khí thải
      KK22/ĐƯ/01   Tỷ lệ cơ sở đóng phí BVMT đối với khí thải (***) % Đáp ứng  Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/ 5 năm
      KK21/ĐƯ/02   Tổng kinh phí thu được từ phí bảo vệ môi trường đối với khí thải (***) Triệu đồng Đáp ứng  Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/ 5 năm
      KK23/ĐƯ Đầu tư cho BVMT
      KK23/ĐƯ/01   Đầu tư cho Hệ thống quan trắc môi trường (**) Triệu đồng Đáp ứng  Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/ 5 năm
      KK23/ĐƯ/02   Đầu tư cho dự án nâng cao chất lượng môi trường không khí (**) Triệu đồng Đáp ứng  Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/ 5 năm
      KK24/ĐƯ Diện tích cây xanh đô thị
      KK24/ĐƯ/01   Diện tích cây xanh trên đầu người dân đô thị (*) m2/người Đáp ứng  Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/ 5 năm

      Ghi chú:

      (*): Áp dụng từ thời điểm ban hành (2009)

      (**): Khuyến khích áp dụng từ 2009 đến 2015

      (***): Khuyến khích áp dụng từ 2009 đến 2020

      Danh sách bộ chỉ thị môi trường không khí rút gọn

      Mã số Chỉ thị Chỉ thị thứ cấp Đơn vị tính Loại chỉ thị Phạm vi Tần suất cập nhật số liệu Nguồn cung cấp dữ liệu
      KK01/ĐL Phát triển dân số đô thị
      KK01/ĐL/01   Tổng dân số đô thị Nghìn người Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Tổng cục Thống kê
      KK01/ĐL/02   Tỷ lệ dân số đô thị trên tổng dân số % Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Tổng cục Thống kê
      KK01/ĐL/03   Mật độ dân số đô thị Người/ha Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Tổng cục Thống kê
      KK01/ĐL/04   Tỷ lệ tăng trưởng dân số đô thị hàng năm % Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Sở/Bộ Xây dựng
      KK02/ĐL Phát triển GDP hàng năm
      KK02/ĐL/01   Tổng GDP Tỷ đồng/năm Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Tổng cục Thống kê
      KK02/ĐL/02   GDP trên đầu người Triệu đồng/người Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Tổng cục Thống kê
      KK03/ĐL Phát triển giao thông
      KK03/ĐL/01   Số lượng các phương tiện giao thông (ô tô, xe máy, tầu hỏa, tầu thủy, tàu bay) Xe Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Sở GTCC/Bộ GTVT
      KK03/ĐL/02   Tỷ lệ hành khách đi bằng phương tiện giao thông công cộng % Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Sở GTCC/Bộ GTVT
      KK03/ĐL/03   Tuổi trung bình của các loại xe Năm Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Sở GTCC/Bộ GTVT
      KK04/ĐL Phát triển công nghiệp
      KK04/ĐL/01   Tổng số KCN/cụm CN được thành lập Khu/cụm CN Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Sở/Bộ Công thương
      KK04/ĐL/02   Tỷ lệ lấp đầy KCN/cụm CN % Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Sở/Bộ Công thương
      KK04/ĐL/03   Tổng số cơ sở sản xuất công nghiệp theo ngành sản xuất Cơ sở Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Tổng cục Thống kê Sở/Bộ Công thương
      KK05/ĐL Phát triển năng lượng
      KK05/ĐL/01   Tổng công suất phát điện MW Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Sở/Bộ Công thương
      KK05/ĐL/04   Tỷ lệ tổng công suất nhiệt điện trên tổng công suất điện (nhiệt điện và thủy điện) % Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Sở/Bộ Công thương
      KK07/ĐL Hoạt động xây dựng
      KK07/ĐL/01   Diện tích nhà ở xây dựng mới (theo nhà nước và tư nhân) m2 Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Tổng cục Thống kê Sở/Bộ Xây dựng
      KK07/ĐL/03   Số km cầu, đường được xây dựng mới Km Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Tổng cục Thống kê Sở/Bộ Xây dựng
      KK07/ĐL/04   Số km cầu, đường được nâng cấp, cải tạo km Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Tổng cục Thống kê Sở/Bộ Xây dựng
      KK08/AL Thải lượng bụi TSP, PM10 tổng số và theo ngành
      KK08/AL/01   Thải lượng TSP tổng số và theo ngành: giao thông, công nghiệp, năng lượng, xây dựng và sinh hoạt đô thị Tấn/năm Áp lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Tính toán xác định từ các chỉ thị động lực
      KK08/AL/02   Thải lượng PM10 tổng số và theo ngành: giao thông, công nghiệp, năng lượng, xây dựng và sinh hoạt đô thị Tấn/năm Áp lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Tính toán xác định từ các chỉ thị động lực
      KK09/AL Thải lượng các khí ô nhiễm tổng số và theo ngành
      KK09/AL/01   Thải lượng khí SO2 tổng số và theo ngành: giao thông, công nghiệp, năng lượng, xây dựng và sinh hoạt đô thị Tấn/năm Áp lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Tính toán xác định từ các chỉ thị động lực
      KK09/AL/02   Thải lượng khí NO2 tổng số và theo ngành: giao thông, công nghiệp, năng lượng, xây dựng và sinh hoạt đô thị Tấn/năm Áp lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Tính toán xác định từ các chỉ thị động lực
      KK09/AL/03   Thải lượng khí CO tổng số và theo ngành: giao thông, công nghiệp, năng lượng, xây dựng và sinh hoạt đô thị Tấn/năm Áp lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Tính toán xác định từ các chỉ thị động lực
      KK10/HT Hàm lượng bụi TSP và PM10 ­trung bình năm trong không khí xung quanh
      KK10/HT/01   Hàm lượng bụi TSP trung bình năm trong không khí mg/m3 Hiện trạng Các trạm quan trắc Hàng năm Hệ thống các Trạm QTMT không khí Quốc gia và địa phương
      KK10/HT/02   Hàm lượng bụi PM10 trung bình năm trong không khí xung quanh mg/m3 Hiện trạng Các trạm quan trắc Hàng năm Hệ thống các Trạm QTMT không khí Quốc gia và địa phương
      KK11/HT Hàm lượng các khí ô nhiễm trong không khí xung quanh
      KK11/HT/01   Hàm lượng SO2 trung bình năm trong không khí xung quanh mg/m3 Hiện trạng Các trạm quan trắc Hàng năm Hệ thống các Trạm QTMT không khí Quốc gia và địa phương
      KK11/HT/02   Hàm lượng NO2 trung bình năm trong không khí xung quanh mg/m3 Hiện trạng Các trạm quan trắc Hàng năm Hệ thống các Trạm QTMT không khí Quốc gia và địa phương
      KK11/HT/04   Hàm lượng CO trung bình 1 giờ trong không khí xung quanh mg/m3 Hiện trạng Các trạm quan trắc 1 giờ Hệ thống các Trạm QTMT không khí Quốc gia và địa phương
      KK16/TĐ Ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng
      KK16/TĐ/01   Tỷ lệ % số người bị bệnh đường hô hấp ở khu vực bị ô nhiễm và khu vực đối chứng (không bị ô nhiễm không khí) % Tác động Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/ 5 năm Sở/Bộ Y tế, hoặc kết quả nghiên cứu
      KK21/ĐƯ Quản lý môi trường
      KK21/ĐƯ/01   Số lượng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật môi trường được ban hành Tiêu chuẩn Đáp ứng Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/ 5 năm Bộ/Sở TN&MT
      KK21/ĐƯ/02   Tỷ lệ số xe đáp ứng với giấy chứng nhận kiểm soát ô nhiễm (tính theo: ôtô, xe buýt, xe tải) % Đáp ứng Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/ 5 năm Sở GTCC/Bộ GTVT
      KK24/ĐƯ Diện tích cây xanh đô thị
      KK24/ĐƯ/01   Diện tích cây xanh trên đầu người dân đô thị m2/người Đáp ứng Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/ 5 năm Sở/Bộ Xây dựng
      Xem thêm:  Các quy định chung về bảo vệ môi trường biển và hải đảo

      BỘ CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA

      ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA 
      (Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2009/TT-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

      Danh sách bộ chỉ thị môi trường nước mặt lục địa đầy đủ

      Mã số Chỉ thị Chỉ thị thứ cấp Đơn vị tính Loại chỉ thị Phạm vi Tần suất cập nhật số liệu
      NM01/ĐL Phát triển dân số đô thị
      NM01/ĐL/01   Tổng dân số đô thị (*) Nghìn người Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM01/ĐL/02   Tỷ lệ dân số đô thị trên tổng dân số (*) % Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM01/ĐL/03   Mật độ dân số đô thị (*) Người/ha Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM01/ĐL/04   Tỷ lệ tăng trưởng dân số đô thị hàng năm (*) % Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM02/ĐL Diễn biến sử dụng phân bón hóa học trong nông nghiệp
      NM02/ĐL/01   Tổng lượng phân bón hóa học được sử dụng trong nông nghiệp (*) Tấn/năm Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM02/ĐL/02   Tổng lượng phân bón hóa học được sản xuất trong nước (*) Tấn/năm Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM02/ĐL/03   Tổng lượng phân bón hóa học nhập khẩu (*) Tấn/năm Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM03/ĐL Diễn biến sử dụng thuốc trừ sâu trong nông nghiệp
      NM03/ĐL/01   Tổng lượng thuốc trừ sâu (*) Tấn/năm Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM03/ĐL/02   Tổng lượng thuốc trừ sâu được sản xuất trong nước (*) Tấn/năm Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM03/ĐL/03   Tổng lượng thuốc trừ sâu nhập khẩu (*) Tấn/năm Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM04/ĐL Diện tích đất nông nghiệp được tưới  
      NM04/ĐL/01   Tổng diện tích đất nông nghiệp (**) Ha Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM04/ĐL/02   Diện tích đất nông nghiệp được tưới (**) Ha Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM05/ĐL Phát triển thủy sản nước ngọt  
      NM05/ĐL/01   Tổng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản nước ngọt (*) Ha Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM05/ĐL/02   Sản lượng thủy sản nước ngọt (*) Tấn/năm Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM06/ĐL Phát triển rừng
      NM06/ĐL/01   Tổng diện tích rừng (*) Ha Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM06/ĐL/02   Tỷ lệ diện tích đất có rừng che phủ (**)  % Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM06/ĐL/03   Diện tích rừng bị cháy (*) Ha Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM06/ĐL/04   Diện tích từng bị mất do chuyển đổi sử dụng và bị phá hoại (*) Ha Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM06/ĐL/05   Diện tích rừng trồng mới Ha/năm Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM07/ĐL Phát triển giao thông đường thủy nội địa 
      NM07/ĐL/01   Số lượng tàu có công suất trên 20 mã lực (HP) được đăng kiểm hàng năm (**) Tàu Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM07/ĐL/02   Tổng khối lượng hàng hóa vận chuyển theo đường thủy nội địa (**) Tấn/năm Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM07/ĐL/03   Tổng số hành khách vận chuyển theo đường thủy nội địa (**) Khách/năm Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM08/ĐL Phát triển khai thác mỏ  
      NM08/ĐL/01   Số lượng các mỏ khai khoáng (***) Mỏ Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM08/ĐL/02   Số lượng các mỏ sử dụng phương pháp tuyển quặng ướt (***) Mỏ Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM09/ĐL Phát triển công nghiệp
      NM09/ĐL/01   Tổng số KCN/cụm CN đã được thành lập (*) Khu/cụm CN Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM09/ĐL/02   Tỷ lệ lấp đầy KCN/cụm CN (*) % Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM09/ĐL/03   Tổng số cơ sở sản xuất công nghiệp theo ngành sản xuất (*) Cơ sở Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM10/ĐL Phát triển thủy điện
      NM10/ĐL/01   Số lượng các đập thủy điện có dung tích hồ chứa từ 100tr.m3 trở lên (*) Đập Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM11/AL Nhu cầu sử dụng nước trong các lĩnh vực
      NM11/AL/01   Nhu cầu nước phục vụ nông nghiệp (*) Triệu m3/năm Áp lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM11/AL/02   Nhu cầu nước phục vụ công nghiệp (*) Triệu m3/năm Áp lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM11/AL/03   Nhu cầu nước phục vụ sinh hoạt (*) Triệu m3/năm Áp lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM11/AL/04   Nhu cầu nước của các ngành dịch vụ (**) Triệu m3/năm Áp lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM12/AL Phát triển các bãi chôn lấp rác
      NM12/AL/01   Số lượng các bãi rác đang hoạt động (*) Bãi Áp lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM12/AL/02   Tổng công suất các bãi rác (**) Tấn/năm Áp lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM12/AL/03   Số lượng các bãi rác đã đóng cửa (*) Bãi Áp lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM12/AL/04   Số lượng các bãi rác có xử lý nước rác hiệu quả (*) Bãi Áp lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM13/AL Nước thải theo các lĩnh vực
      NM13/AL/01   Tổng lượng nước thải theo các lĩnh vực: nông nghiệp, công nghiệp, sinh hoạt và dịch vụ (*) Tấn/năm Áp lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM13/AL/02   Thải lượng BOD và COD theo các lĩnh vực: nông nghiệp, công nghiệp, sinh hoạt và dịch vụ (***) Tấn/năm Áp lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM13/AL/03   Thải lượng các kim loại nặng Pb, Cu, Cr, Hg, As theo các lĩnh vực: nông nghiệp, công nghiệp, sinh hoạt và dịch vụ (***) Tấn/năm Áp lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM13/AL/04   Thải lượng các chất dinh dưỡng theo tổng-N và tổng-P theo các lĩnh vực: nông nghiệp, công nghiệp, sinh hoạt và dịch vụ (***) Tấn/năm Áp lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM14/HT Tình trạng chất lượng nước mặt
      NM14/HT/01   Độ đục ở một số sông chính (*) NTU Hiện trạng Các trạm quan trắc Hàng tháng/Hàng năm
      NM14/HT/02   Hàm lượng DO trong sông, hồ (*) mg/l Hiện trạng Các trạm quan trắc Hàng tháng/Hàng năm
      NM14/HT/03   Hàm lượng COD, BOD5, NH4+ trong sông, hồ (*) mg/l Hiện trạng Các trạm quan trắc Hàng tháng/Hàng năm
      NM14/HT/04   Hàm lượng dưỡng chất trong các sông, hồ (theo tổng-N và tổng-P hoặc theo NO3–, NO2–, PO43-) (*) mg/l Hiện trạng Các trạm quan trắc Hàng tháng/Hàng năm
      NM14/HT/05   Tổng Coliform trong nước sông, hồ (*) MPN/100ml Hiện trạng Các trạm quan trắc Hàng tháng/Hàng năm
      NM14/HT/06   Hàm lượng một số kim loại nặng As, Cu, Pb, Cd, Cr, Hg trong sông, hồ (*) mg/l Hiện trạng Các trạm quan trắc Hàng tháng/Hàng năm
      NM15/HT Phú dưỡng, chỉ thị sinh học
      NM15/HT/01   Hàm lượng chlorophyll-a (**) mg/m3 Hiện trạng Các trạm quan trắc Hàng tháng/Hàng năm
      NM16/HT Xâm nhập mặn
      NM16/HT/01   Độ mặn, diễn biến hiện tượng xâm nhập mặn và độ dài nhiễm mặn (**) ‰ Hiện trạng Các trạm quan trắc Hàng năm/5 năm
      NM17/TĐ Tác động đến sức khỏe cộng đồng
      NM17/TĐ/01   Tỷ lệ mắc các bệnh do ô nhiễm nguồn nước (tả, lỵ, thương hàn, sốt rét) (*) % Tác động Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM18/TĐ Tác động của ô nhiễm nước đến thủy sản
      NM18/TĐ/01   Hàm lượng các chất độc hại trong thủy sản do ô nhiễm (***) mg/kg Tác động Mẫu điểm   Hàng năm/5 năm
      NM18/TĐ/02   Tổng thiệt hại thủy sản chết do ô nhiễm nước (***) Triệu đồng/năm Tác động Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM19/TĐ Đe dọa về loài và các hệ sinh thái
      NM19/TĐ/01   Suy giảm của chỉ số sinh học tại các sông chính ở Việt Nam (***) % Tác động Các trạm quan trắc Hàng năm/5 năm
      NM20/ĐƯ Kiểm soát nguồn nước thải đô thị và công nghiệp
      NM20/ĐƯ/01   Phần trăm khu đô thị có hệ thống xử lý nước thải đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường (**) % Đáp ứng  Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM20/ĐƯ/02   Phần trăm các khu công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường (*) % Đáp ứng  Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM20/ĐƯ/03   Số cơ sở công nghiệp được cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn (*) Cơ sở Đáp ứng  Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM20/ĐƯ/04   Số cơ sở công nghiệp được cấp phép khai thác nước mặt (*) Cơ sở Đáp ứng  Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM21/ĐƯ Phát triển sử dụng hố xí hợp vị sinh ở nông thôn  
      NM21/ĐƯ/01   Phần trăm hộ gia đình ở nông thôn có hố xí hợp vệ sinh (*) % Đáp ứng  Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM22/ĐƯ Lượng nước cấp trên đầu người  
      NM22/ĐƯ/01   Lượng nước cấp trên đầu người ở đô thị (**) m3/năm Đáp ứng  Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM23/ĐƯ Phần trăm hộ gia đình được sử dụng nước sạch
      NM23/ĐƯ/01   Phần trăm hộ gia đình ở thành thị được sử dụng nước sạch (*) % Đáp ứng  Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM23/ĐƯ/02   Phần trăm hộ gia đình ở nông thôn được sử dụng nước sạch (*) % Đáp ứng  Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM24/ĐƯ Quản lý tổng hợp tài nguyên nước
      NM24/ĐƯ/01   Các văn bản quy phạm pháp luật về quản lý tài nguyên nước và việc thực thi (*) Danh sách Đáp ứng  Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM24/ĐƯ/02   Các lưu vực sông đã áp dụng quản lý tổng hợp (số lượng và danh mục các biện pháp quản lý tổng hợp được áp dụng) (**) Danh sách Đáp ứng  Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM25/ĐƯ Triển khai thu phí BVMT đối với nước thải
      NM25/ĐƯ/01   Tổng kinh phí thu được từ phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trong công nghiệp và sinh hoạt (*) Triệu đồng/năm Đáp ứng  Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NM25/ĐƯ/02   Tỷ lệ cơ sở công nghiệp và hộ gia đình đóng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải (*) % Đáp ứng Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      Xem thêm:  Mẫu đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường

      Ghi chú:

      (*): Áp dụng từ thời điểm ban hành (2009)

      (**): Khuyến khích áp dụng từ 2009 đến 2015

      (***): Khuyến khích áp dụng từ 2009 đến 2020

      Bộ chỉ thị môi trường nước mặt lục địa rút gọn

      Mã số Tên chỉ thị Chỉ thị thứ cấp Đơn vị tính Loại chỉ thị Phạm vi Tần suất cập nhật số liệu Nguồn cung cấp dữ liệu
      NM01/ĐL Phát triển dân số đô thị
      NM01/ĐL/01   Tổng dân số đô thị Nghìn người Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Tổng cục Thống kê
      NM01/ĐL/02   Tỷ lệ dân số đô thị trên tổng dân số % Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Tổng cục Thống kê
      NM01/ĐL/03   Mật độ dân số đô thị Người/ha Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Tổng cục Thống kê
      NM01/ĐL/04   Tỷ lệ tăng trưởng dân số đô thị hàng năm % Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Tổng cục Thống kê
      NM02/ĐL Diễn biến sử dụng phân bón hóa học trong nông nghiệp
      NM02/ĐL/01   Tổng lượng phân bón hóa học được sử dụng trong nông nghiệp Tấn/năm Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Sở/Bộ NN&PTNT
      NM02/ĐL/02   Tổng lượng phân bón hóa học được sản xuất trong nước Tấn/năm Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Tổng cục Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT
      NM02/ĐL/03   Tổng lượng phân bón hóa học nhập khẩu Tấn/năm Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Tổng cục Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT
      NM03/ĐL Diễn biến sử dụng thuốc trừ sâu trong nông nghiệp
      NM03/ĐL/01   Tổng lượng thuốc trừ sâu Tấn/năm Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Sở/Bộ NN&PTNT
      NM03/ĐL/02   Tổng lượng thuốc trừ sâu được sản xuất trong nước Tấn/năm Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Tổng cục Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT
      NM03/ĐL/03   Tổng lượng thuốc trừ sâu nhập khẩu Tấn/năm Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Tổng cục Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT
      NM05/ĐL Phát triển thủy sản nước ngọt
      NM05/ĐL/01   Tổng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản nước ngọt Ha Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Tổng cục Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT
      NM05/ĐL/02   Tổng sản lượng thủy sản nước ngọt Tấn/năm Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Tổng cục Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT
      NM06/ĐL Phát triển rừng
      NM06/ĐL/01   Tổng diện tích rừng Ha Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Tổng cục Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT
      NM06/ĐL/03   Diện tích rừng tự nhiên bị cháy Ha Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Tổng cục Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT
      NM06/ĐL/04   Diện tích rừng bị mất do chuyển đổi sử dụng và bị phá hoại Ha Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Tổng cục Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT
      NM06/ĐL/05   Diện tích rừng trồng mới Ha/năm Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Tổng cục Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT
      NM09/ĐL Phát triển công nghiệp
      NM09/ĐL/01   Tổng số KCN/cụm CN đã được thành lập Khu/cụm CN Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Sở/Bộ Công thương
      NM09/ĐL/02   Tỷ lệ lắp đầy KCN/cụm CN % Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Sở/Bộ Công thương
      NM09/ĐL/03   Tổng số cơ sở sản xuất công nghiệp theo ngành sản xuất Cơ sở Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Sở/Bộ Công thương
      NM11/AL Nhu cầu sử dụng nước theo các lĩnh vực
      NM11/AL/01   Nhu cầu nước phục vụ nông nghiệp Triệu m3/năm Áp lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Sở/Bộ NN&PTNT
      NM11/AL/02   Nhu cầu nước phục vụ công nghiệp Triệu m3/năm Áp lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Sở/Bộ TN&MT. Sở/Bộ Công Thương
      NM11/AL/03   Nhu cầu nước phục vụ sinh hoạt Triệu m3/năm Áp lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Sở/Bộ Xây dựng
      NM12/AL Phát triển các bãi chôn lấp rác
      NM12/AL/01   Số lượng các bãi rác đang hoạt động Bãi Áp lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Bộ Xây dựng, Bộ TN&MT
      NM12/AL/02   Số lượng các bãi rác đã đóng cửa Bãi Áp lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Bộ Xây dựng, Bộ TN&MT
      NM12/AL/03   Số lượng các bãi rác có xử lý nước rác hiệu quả Bãi Áp lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Bộ Xây dựng, Bộ TN&MT
      NM13/AL Nước thải theo các lĩnh vực
      NM13/AL/01   Tổng lượng nước thải theo các lĩnh vực: nông nghiệp, công nghiệp, sinh hoạt và dịch vụ  Tấn/năm Áp lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Tính toán xác định từ các chỉ thị động lực
      NM14/HT Tình trạng chất lượng nước mặt
      NM14/HT/01   Độ đục ở một số sông chính NTU Hiện trạng Các trạm quan trắc Hàng tháng/Hàng năm Hệ thống quan trắc môi trường Quốc gia và địa phương
      NM14/HT/02   Hàm lượng DO trong sông, hồ mg/l Hiện trạng Các trạm quan trắc Hàng tháng/Hàng năm Hệ thống quan trắc môi trường Quốc gia và địa phương
      NM14/HT/03   Hàm lượng COD, BOD5, NH4+ trong sông, hồ mg/l Hiện trạng Các trạm quan trắc Hàng tháng/Hàng năm Hệ thống quan trắc môi trường Quốc gia và địa phương
      NM14/HT/04   Hàm lượng dưỡng chất trong các sông, hồ (theo tổng-N và tổng-P hoặc theo NO3–, NO2–, PO43-) mg/l Hiện trạng Các trạm quan trắc Hàng tháng/Hàng năm Hệ thống quan trắc môi trường Quốc gia và địa phương
      NM14/HT/05   Tổng Coliform trong nước sông, hồ MPN/100ml Hiện trạng Các trạm quan trắc Hàng tháng/Hàng năm Hệ thống quan trắc môi trường Quốc gia và địa phương
      NM14/HT/06   Hàm lượng một số kim loại nặng As, Cu, Pb, Cd, Cr, Hg trong sông, hồ mg/l Hiện trạng Các trạm quan trắc Hàng tháng/Hàng năm Hệ thống quan trắc môi trường Quốc gia và địa phương
      NM17/TĐ Tác động đến sức khỏe cộng đồng
      NM17/TĐ/01   Tỷ lệ mắc các bệnh do ô nhiễm nguồn nước (tả, lỵ, thương hàn, sốt rét) ở các khu vực bị ô nhiễm và không bị ô nhiễm % Tác động Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Bộ Y tế, Sở Y tế hoặc kết quả nghiên cứu
      NM20/ĐƯ Kiểm soát nguồn nước thải đô thị và công nghiệp
      NM20/ĐƯ/02   Phần trăm các khu công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường % Đáp ứng Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Sở/Bộ TN&MT, Sở/Bộ Công thương
      NM20/ĐƯ/03   Số cơ sở công nghiệp được cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn Cơ sở Đáp ứng Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Sở/Bộ TN&MT, Sở/Bộ Công thương
      NM20/ĐƯ/04   Số cơ sở công nghiệp được cấp phép khai thác nước mặt Cơ sở Đáp ứng Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Sở/Bộ TN&MT, Sở/Bộ Công thương
      NM23/ĐƯ Phần trăm hộ gia đình sử dụng nước sạch
      NM23/ĐƯ/01   Phần trăm hộ gia đình ở thành thị được sử dụng nước sạch % Đáp ứng Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Sở/Bộ Xây dựng, Sở/Bộ TN&MT
      NM23/ĐƯ/02   Phần trăm hộ gia đình ở nông thôn được sử dụng nước sạch % Đáp ứng Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Sở/Bộ NN&PTNT, Sở/Bộ TN&MT
      NM24/ĐƯ Quản lý tổng hợp các lưu vực sông
      NM24/ĐƯ/01   Các văn bản quy phạm pháp luật về quản lý tài nguyên nước và việc thực thi Danh sách Đáp ứng Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Sở/Bộ TN&MT
      NM25/ĐƯ Triển khai thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
      NM25/ĐƯ/01   Tổng kinh phí thu được từ phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trong công nghiệp và sinh hoạt Triệu đồng Đáp ứng Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Sở/Bộ Tài chính, Sở/Bộ TN&MT
      NM25/ĐƯ/02   Tỷ lệ cơ sở nông nghiệp và hộ gia đình đóng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải % Đáp ứng Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Sở/Bộ Tài chính, Sở/Bộ TN&MT

      BỘ CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA

      ĐỐI VỚI NƯỚC BIỂN VEN BỜ  
      (Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2009/TT-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

      Danh sách bộ chỉ thị môi trường nước biển ven bờ đầy đủ

      Mã số Chỉ thị Chỉ thị thứ cấp Đơn vị tính Loại chỉ thị Phạm vi Tần suất cập nhật số liệu
      NB01/ĐL Phát triển dân số các tỉnh/huyện ven biển
      NB01/ĐL/01   Tổng dân số các tỉnh/huyện ven biển (*) Nghìn người Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NB01/ĐL/02   Tổng dân số đô thị các tỉnh/huyện ven biển (*) Nghìn người Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NB01/ĐL/03   Tỷ lệ dân số đô thị trên tổng dân số các tỉnh/huyện ven biển (*) % Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NB01/ĐL/04   Tỷ lệ tăng trưởng dân số hàng năm các tỉnh/huyện ven biển (*) % Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NB02/ĐL Sử dụng hóa chất trong nông nghiệp
      NB02/ĐL/01   Lượng phân bón hóa học được sử dụng trong nông nghiệp (*) Tấn/năm Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NB02/ĐL/02   Lượng thuốc trừ sâu được sử dụng trong nông nghiệp (*) Tấn/năm Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NB02/ĐL/03   Lượng hóa chất sử dụng trong hoạt động nuôi trồng thủy sản (**) Tấn/năm Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NB03/ĐL Phát triển ngành hải sản
      NB03/ĐL/01   Số lượng cơ sở nuôi trồng hải sản (*) Cơ sở Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NB03/ĐL/02   Tổng diện tích nuôi trồng hải sản (*) Ha Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NB03/ĐL/03   Sản lượng nuôi trồng hải sản (*) Tấn/năm Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NB03/ĐL/04   Số lượng cơ sở chế biến hải sản (*) Cơ sở Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NB03/ĐL/05   Số lượng và công suất tàu đáng cá có máy gần bờ và xa bờ và tỷ lệ giữa chúng (**) Tàu Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NB03/ĐL/06   Sản lượng đánh bắt hải sản (*) Tấn/năm Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NB04/ĐL Đánh bắt hải sản không bền vững
      NB04/ĐL/01   Số lượng các vụ đánh bắt hải sản bằng các phương pháp hủy diệt (chất nổ, chất độc hại, ánh sáng quá mức, lưới mắt nhỏ…) (**) Vụ Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NB05/ĐL Phát triển công nghiệp vùng ven biển
      NB05/ĐL/01   Số cơ sở sản xuất công nghiệp theo ngành sản xuất của các tỉnh/huyện ven biển (*) Cơ sở Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NB05/ĐL/02   Tỷ trọng công nghiệp trong tổng GDP của tỉnh (**) % Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NB05/ĐL/03   Sản lượng dầu khai thác trên biển (*) Tấn/năm Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NB05/ĐL/04   Sản lượng khai thác của các tỉnh/huyện ven biển (*) Tấn/năm Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NB05/ĐL/05   Sản lượng khai thác sa khoáng của các tỉnh/huyện ven biển (**) Tấn/năm Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NB06/ĐL Phát triển giao thông vận tải biển
      NB06/ĐL/01   Số lượng tàu có công suất trên 20 mã lực (HP) được đăng kiểm hàng năm (*) Tàu Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NB06/ĐL/02   Tổng khối lượng hàng hóa vận chuyển trong nước/quốc tế theo đường biển (**) Tấn/năm Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NB06/ĐL/03   Tổng số hành khách vận chuyển trong nước/quốc tế theo đường biển (**) Khách/năm Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NB06/ĐL/04   Số lượng cảng, bến tàu biển (*) Cảng, bến Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NB07/ĐL Phát triển du lịch vùng ven biển
      NB07/ĐL/01   Số lượng khác du lịch trong nước và quốc tế tại tỉnh/huyện ven biển (*)  Khách/năm Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NB07/ĐL/02   Doanh thu của các cơ sở lữ hành tại các tỉnh/huyện ven biển (**) Triệu đồng/năm Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NB07/ĐL/03   Doanh thu của các cơ sở lưu trú tại các tỉnh/huyện ven biển (**) Triệu đồng/năm Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NB08/AL Thải lượng chất ô nhiễm từ đất liền
      NB08/AL/01   Tổng lượng dòng thô các chất ô nhiễm do sông tải ra (SS, BOD, dinh dưỡng, kim loại nặng, dầu, chlorin hữu cơ)(***) Tấn/năm Áp lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NB08/AL/02   Tổng thải lượng chất ô nhiễm trực tiếp vào vùng ven biển (***) Tấn/năm Áp lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NB09/AL Ô nhiễm do rò rỉ và tràn dầu
      NB09/AL/01   Số vụ tràn dầu đã rõ nguồn gốc (*) Vụ việc Hiện trạng, Áp lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NB09/AL/02   Số vụ tràn dầu không rõ nguồn gốc (*) Vụ việc Hiện trạng, Áp lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NB09/AL/03   Khối lượng dầu tràn đã rõ nguồn gốc (*) Tấn/năm Hiện trạng, Áp lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NB09/AL/04   Khối lượng dầu tràn không rõ nguồn gốc (**) Tấn/năm Hiện trạng, Áp lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NB09/AL/05   Khối lượng dầu rò rỉ thường xuyên (từ tàu, dàn khoan, kho chứa) (*) Tấn/năm Hiện trạng, Áp lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NB10/HT Tình trạng chất lượng nước biển ven bờ
      NB10/HT/01   Hàm lượng DO trong nước biển ven bờ (*) mg/l Hiện trạng Các trạm quan trắc Hàng tháng/Hàng năm
      NB10/HT/02   Hàm lượng BOD5, NH4+ trong nước biển ven bờ (*) mg/l Hiện trạng Các trạm quan trắc Hàng tháng/Hàng năm
      NB10/HT/03   Hàm lượng dưỡng chất trong nước biển ven bờ (theo tổng-N và tổng-P hoặc theo NO3–, NO2–, PO43-) (**) mg/l Hiện trạng Các trạm quan trắc Hàng tháng/Hàng năm
      NB10/HT/04   Hàm lượng chlorin hữu cơ trong nước biển ven bờ (**) mg/l Hiện trạng Các trạm quan trắc Hàng tháng/Hàng năm
      NB10/HT/05   Dầu mỡ trong nước biển ven bờ (*) mg/l Hiện trạng Các trạm quan trắc Hàng tháng/Hàng năm
      NB10/HT/06   Hàm lượng một số kim loại nặng trong nước biển ven bờ (Cu, Zn, As, Pb, Hg, Cd) (**) mg/l Hiện trạng Các trạm quan trắc Hàng tháng/Hàng năm
      NB10/HT/07   Hàm lượng chlorophyll-a trong nước biển ven bờ (**) mg/m3 Hiện trạng Các trạm quan trắc Hàng tháng/Hàng năm
      NB10/HT/08   Số vụ bùng phát tảo độc hại, thủy triều đỏ (**) Vụ việc Hiện trạng Các trạm quan trắc Hàng tháng/Hàng năm
      NB11/HT Hàm lượng các chất trong trầm tích ven biển
      NB11/HT/01   Hàm lượng các chất có trong trầm tích (kim loại nặng: Cu, Zn, As, Pb, Hg, Cd; chất hữu cơ khó phân hủy và hydrocarbon) (***) mg/kg Hiện trạng Các trạm quan trắc Hàng tháng/Hàng năm
      NB12/TĐ Ảnh hưởng của ô nhiễm nước đến nguồn lợi hải sản
      NB12/TĐ/01   Hàm lượng các chất độc hại trong hải sản do ô nhiễm (***) mg/kg Tác động Mẫu điểm Hàng năm/5 năm
      NB12/TĐ/02   Tổng thiệt hại của nuôi trồng hải sản do ô nhiễm nước (*) Triệu đồng/năm Tác động Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NB13/TĐ Ảnh hưởng đến hệ sinh thái biển
      NB13/TĐ/01   Hàm lượng chất độc hại trong cơ thể sinh vật biển (***) mg/kg Tác động Mẫu điểm Hàng năm/5 năm
      NB13/TĐ/02   Suy giảm của các chỉ số sinh học (***) % Tác động Các trạm quan trắc Hàng tháng/Hàng năm
      NB14/TĐ Ảnh hưởng đến con người
      NB14/TĐ/01   Số lượng bãi tắm có chất lượng nước không đạt TCVN (**) Bãi tắm Tác động Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NB14/TĐ/02   Tỷ lệ mắc các bệnh do ô nhiễm nước ven biển (***) % Tác động Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NB14/TĐ/03   Số người bị ngộ độc do hải sản bị nhiễm chất ô nhiễm (***) người Tác động Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NB15/ĐƯ Thực hiện điều ước quốc tế về biển
      NB15/ĐƯ/01   Số lượng, tên và tiến độ thực thi các điều ước quốc tế về biển mà Việt Nam tham gia (*) Danh sách Đáp ứng Toàn quốc Hàng năm/5 năm
      NB16/ĐƯ Các văn bản pháp luật quốc gia về biển
      NB16/ĐƯ/01   Các văn bản pháp luật về biển đã ban hành và tình hình thực hiện (*) Danh sách Đáp ứng Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NB17/ĐƯ Quản lý tổng hợp vùng ven biển
      NB17/ĐƯ/01   Các hoạt động và biện pháp bảo vệ môi trường vùng ven biển (*) Danh sách Đáp ứng  Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      NB17/ĐƯ/02   Các tỉnh đã áp dụng quản lý tổng hợp vùng ven biển (số lượng và danh mục các biện pháp quản lý tổng hợp vùng ven biển mà tỉnh áp dụng) (*) Danh sách Đáp ứng  Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm
      Xem thêm:  Công trình phải quan trắc khí tượng thủy văn

      Ghi chú:

      (*): Áp dụng từ thời điểm ban hành (2009)

      (**): Khuyến khích áp dụng từ 2009 đến 2015

      (***): Khuyến khích áp dụng từ 2009 đến 2020

      Danh sách bộ chỉ thị môi trường nước biển ven bờ rút gọn

      Mã số Tên chỉ thị Chỉ thị thứ cấp Đơn vị tính Loại chỉ thị Phạm vi Tần suất cập nhật số liệu Nguồn cung cấp dữ liệu
      NB01/ĐL Phát triển dân số các tỉnh/huyện ven biển
      NB01/ĐL/01   Tổng dân số các tỉnh/huyện ven biển   Nghìn người Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Niên giám Thống kê
      NB01/ĐL/02   Tổng dân số đô thị các tỉnh/huyện ven biển Nghìn người Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Niên giám Thống kê
      NB01/ĐL/03   Tỷ lệ dân số đô thị trên tổng dân số các tỉnh/huyện ven biển % Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Niên giám Thống kê
      NB01/ĐL/04   Tỷ lệ tăng trưởng dân số hàng năm các tỉnh/huyện ven biển % Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Niên giám Thống kê
      NB02/ĐL Sử dụng hóa chất trong nông nghiệp
      NB02/ĐL/01   Lượng phân bón hóa học được sử dụng trong nông nghiệp Tấn/năm Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Sở/Bộ NN&PTNT
      NB02/ĐL/02   Lượng thuốc trừ sâu được sử dụng trong nông nghiệp Tấn/năm Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Sở/Bộ NN&PTNT
      NB03/ĐL Phát triển ngành hải sản
      NB03/ĐL/01   Số lượng cơ sở nuôi trồng hải sản Cơ sở Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Niên giám Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT
      NB03/ĐL/02   Tổng diện tích nuôi trồng hải sản Ha Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Niên giám Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT
      NB03/ĐL/03   Sản lượng nuôi trồng hải sản Tấn/năm Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Niên giám Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT
      NB03/ĐL/04   Sản lượng cơ sở chế biến hải sản Cơ sở Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Niên giám Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT
      NB03/ĐL/05   Sản lượng đánh bắt hải sản Tấn/năm Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Niên giám Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT
      NB05/ĐL Phát triển công nghiệp vùng ven biển
      NB05/ĐL/01   Số cơ sở sản xuất công nghiệp theo ngành sản xuất của các tỉnh/huyện ven biển Cơ sở Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Sở/Bộ Công thương
      NB05/ĐL/03   Sản lượng dầu khai thác trên biển Tấn/năm Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Sở/Bộ Công thương
      NB05/ĐL/04   Sản lượng khai thác than của các tỉnh/huyện ven biển Tấn/năm Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Sở/Bộ Công thương
      NB06/ĐL Phát triển giao thông vận tải biển
      NB06/ĐL/01   Số lượng tàu có công suất trên 20 mã lực (HP) được đăng kiểm hàng năm Tàu Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Niên giám Thống kê, Bộ GTVT, Sở GTCT
      NB06/ĐL/02   Tổng khối lượng hàng hóa vận chuyển trong nước/quốc tế theo đường biển Tấn/năm Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Niên giám Thống kê, Bộ GTVT, Sở GTCT
      NB06/ĐL/03   Tổng số hành khách vận chuyển trong nước/quốc tế theo đường biển Khách/năm Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Niên giám Thống kê, Bộ GTVT, Sở GTCT
      NB06/ĐL/04   Số lượng cảng, bến tàu biển Cảng, bến Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Niên giám Thống kê, Bộ GTVT, Sở GTCT
      NB07/ĐL Phát triển du lịch vùng ven biển
      NB07/ĐL/01   Số lượng khách du lịch trong nước và quốc tế tại tỉnh/huyện ven biển Khách/năm Động lực Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Niên giám Thống kê, Sở Du lịch
      NB09/AL Ô nhiễm do rò rỉ và tràn dầu
      NB09/AL/01   Số vụ tràn dầu đã rõ nguồn gốc Vụ việc Áp lực, Hiện trạng Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Tổng Công ty Dầu khí, Sở/Bộ TN&MT
      NB09/AL/02   Số vụ tràn dầu không rõ nguồn gốc Vụ việc Áp lực, Hiện trạng Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Tổng Công ty Dầu khí, Sở/Bộ TN&MT
      NB09/AL/05   Khối lượng dầu rò rỉ thường xuyên (từ tàu, dàn khoan, kho chứa) Tấn/năm Áp lực, Hiện trạng Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Tổng Công ty Dầu khí, Sở/Bộ TN&MT
      NB10/HT Tình trạng chất lượng nước biển ven bờ
      NB10/HT/01   Hàm lượng DO trong nước biển ven bờ mg/l Hiện trạng Các trạm quan trắc Hàng tháng/Hàng năm Hệ thống quan trắc môi trường quốc gia và địa phương
      NB10/HT/02   Hàm lượng BOD5, NH4+ trong nước biển ven bờ mg/l Hiện trạng Các trạm quan trắc Hàng tháng/Hàng năm Hệ thống quan trắc môi trường quốc gia và địa phương
      NB10/HT/04   Dầu mỡ trong nước biển ven bờ mg/l Hiện trạng Các trạm quan trắc Hàng tháng/Hàng năm Hệ thống quan trắc môi trường quốc gia và địa phương
      NB10/HT/05   Hàm lượng các kim loại nặng trong nước biển ven bờ (Cu, Zn, As, Pb, Hg, Cd) mg/l Hiện trạng Các trạm quan trắc Hàng tháng/Hàng năm Hệ thống quan trắc môi trường quốc gia và địa phương
      NB12/TĐ Ảnh hưởng của ô nhiễm nước đến nguồn lợi hải sản
      NB12/TĐ/02   Tổng thiệt hại của nuôi trồng hải sản do ô nhiễm nước Triệu đồng/năm Tác động Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Sở/Bộ NN&PTNT,  Sở/Bộ TN&MT
      NB15/ĐƯ Thực hiện điều ước quốc tế về biển
      NB15/ĐƯ/01   Số lượng, tên và tiến độ thực thi các điều ước quốc tế về biển mà Việt Nam là thành viên Danh sách Đáp ứng Toàn quốc Hàng năm/5 năm Bộ TN&MT
      NB16/ĐƯ Các văn bản pháp luật quốc gia về biển
      NB16/ĐƯ/01   Các văn bản pháp luật quốc gia về biển mà Việt Nam đã ban hành  Danh sách Đáp ứng Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Sở/Bộ TN&MT
      NB17/ĐƯ Quản lý tổng hợp vùng ven biển
      NB17/ĐƯ/01   Các hoạt động và biện pháp bảo vệ môi trường vùng ven biển Danh sách Đáp ứng Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Sở/Bộ TN&MT
      NB17/ĐƯ/02   Các tỉnh đã áp dụng quản lý tổng hợp vùng ven biển (số lượng và danh mục các biện pháp quản lý tổng hợp vùng ven biển mà tỉnh áp dụng) Danh sách Đáp ứng Toàn quốc/tỉnh Hàng năm/5 năm Sở/Bộ TN&MT

      Trên đây là bài viết của Luật Dương Gia về Thông tư 10/2009/TT-BTNMT ngày 11 tháng 08 năm 2009 thuộc chủ đề Môi trường đất, thư mục Văn bản pháp luật. Mọi thắc mắc pháp lý, vui lòng liên hệ Tổng đài Luật sư 1900.6568 hoặc Hotline dịch vụ 037.6999996 để được tư vấn và hỗ trợ.

      Tải văn bản tại đây

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google
      Gọi luật sư
      TƯ VẤN LUẬT QUA EMAIL
      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ
      Dịch vụ luật sư toàn quốc
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Quy hoạch không gian biển quốc gia là gì? Nội dung và lợi ích?

      Môi trường biển của Việt Nam là một nơi năng động và cách chúng tôi sử dụng nó tiếp tục phát triển và thay đổi. Quy hoạch không gian biển cung cấp một quy trình cho các ngành. Vậy quy hoạch không gian biển quốc gia là gì? Nội dung và lợi ích của hoạt động quy hoạch không gian biển quốc gia?

      ảnh chủ đề

      Hoạt động hợp tác của Việt Nam trong bảo vệ môi trường biển 

      Danh sách các Điều ước quốc tế về môi trường biển Việt Nam đã là thành viên? Các hoạt động hợp tác quốc tế của Việt Nam trong bảo vệ môi trường biển?

      ảnh chủ đề

      Quy định của pháp luật Việt Nam về bảo vệ môi trường biển

      Chính sách của Việt Nam trong việc bảo vệ môi trường biển? Các quy định của pháp luật Việt Nam về bảo vệ môi trường biển?

      ảnh chủ đề

      Hợp tác giữa các quốc gia trong bảo vệ môi trường biển Đông

      Vị trí, vai trò của việc hợp tác giữa các quốc gia trong việc bảo vệ môi trường biển biển Đông? Thực tiễn hợp tác giữa các quốc gia nhằm bảo vệ môi trường biển ở khu vực Biển Đông?

      ảnh chủ đề

      Thực trạng ô nhiễm môi trường biển ở khu vực biển Đông

      Tình hình địa chính trị ở khu vực biển Đông? Tình hình thực trạng ô nhiễm môi trường biển ở khu vực biển Đông trong thời gian qua?

      ảnh chủ đề

      Quy định của pháp luật Malaysia về bảo vệ môi trường biển

      Đạo luật chất lượng môi trường (EQA) được Malaysia thông qua năm 1974 được sửa đổi 6 lần từ năm 1985 đến năm 2012. EQA là đạo luật bảo vệ môi trường chính ở Malaysia.

      ảnh chủ đề

      Quy định của pháp luật Trung Quốc về bảo vệ môi trường biển

      Luật Bảo vệ môi trường năm 1979 của Trung Quốc là luật cơ bản nhằm bảo vệ môi trường Trung Quốc. Các biện pháp chính mà Trung Quốc sẽ thực hiện để bảo vệ môi trường biển?

      ảnh chủ đề

      Quy định của pháp luật Nhật Bản về bảo vệ môi trường biển

      Luật cơ bản Chính sách Biển của Nhật Bản được ban hành năm 2007 cùng với việc Nhật Bản tham gia rất tích cực trong việc hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường biển

      ảnh chủ đề

      Quy định của pháp luật quốc tế về bảo vệ môi trường biển 

      Khung pháp lý quốc tế cơ bản về bảo vệ môi trường biển? Công ước của Liên hợp quốc về luật biển năm 1982? Công ước Marpol 73/78 về ngăn ngừa ô nhiễm biển do dầu gây ra? Công ước Basel? Một số cam kết, thoả thuận về hợp tác bảo vệ môi trường biển của các quốc gia trong khu vực Asean?

      ảnh chủ đề

      Hợp tác giữa các quốc gia trong việc bảo vệ môi trường biển 

      Nguyên tắc hợp tác giữa các quốc gia trong việc bảo vệ môi trường biển? Nội dung và các hình thức hợp tác quốc tế trong bảo vệ môi trường biển?

      Xem thêm

      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
      • Mẫu biên bản tiếp công dân (79/PTHA) và hướng dẫn soạn thảo chi tiết
      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
      • Mẫu thông báo an toàn phòng cháy chữa cháy chi tiết nhất
      • Mẫu sổ gốc cấp bằng tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp
      • Mẫu thông báo về việc thụ lý vụ án để xét xử phúc thẩm
      • Mẫu thông báo về việc rút kháng cáo vụ án hành chính (34-HC) chi tiết
      • Mẫu quyết định khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính
      • Mẫu quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án hành chính (11-HC) chi tiết nhất
      • Mẫu giấy xác nhận đã nhận đơn khởi kiện hành chính
      • Mẫu thông báo tiếp tục phong tỏa, ngừng phong tỏa trái phiếu (Mục 02) chi tiết nhất
      Thiên Dược 3 Bổ
      Thiên Dược 3 Bổ
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Dịch vụ đăng ký bảo hộ nhãn hiệu quốc tế uy tín trọn gói
      • Dịch vụ đăng ký thương hiệu, bảo hộ logo thương hiệu
      • Dịch vụ đăng ký nhãn hiệu, bảo hộ nhãn hiệu độc quyền
      • Luật sư bào chữa các tội liên quan đến hoạt động mại dâm
      • Luật sư bào chữa tội che giấu, không tố giác tội phạm
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội chống người thi hành công vụ
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội buôn lậu, mua bán hàng giả
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa trong các vụ án cho vay nặng lãi
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội gây rối trật tự nơi công cộng
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội trốn thuế, mua bán hóa đơn
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội dâm ô, hiếp dâm, cưỡng dâm
      • Bản đồ, các xã phường thuộc huyện Tân Hiệp (Kiên Giang)
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc

      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Quy hoạch không gian biển quốc gia là gì? Nội dung và lợi ích?

      Môi trường biển của Việt Nam là một nơi năng động và cách chúng tôi sử dụng nó tiếp tục phát triển và thay đổi. Quy hoạch không gian biển cung cấp một quy trình cho các ngành. Vậy quy hoạch không gian biển quốc gia là gì? Nội dung và lợi ích của hoạt động quy hoạch không gian biển quốc gia?

      ảnh chủ đề

      Hoạt động hợp tác của Việt Nam trong bảo vệ môi trường biển 

      Danh sách các Điều ước quốc tế về môi trường biển Việt Nam đã là thành viên? Các hoạt động hợp tác quốc tế của Việt Nam trong bảo vệ môi trường biển?

      ảnh chủ đề

      Quy định của pháp luật Việt Nam về bảo vệ môi trường biển

      Chính sách của Việt Nam trong việc bảo vệ môi trường biển? Các quy định của pháp luật Việt Nam về bảo vệ môi trường biển?

      ảnh chủ đề

      Hợp tác giữa các quốc gia trong bảo vệ môi trường biển Đông

      Vị trí, vai trò của việc hợp tác giữa các quốc gia trong việc bảo vệ môi trường biển biển Đông? Thực tiễn hợp tác giữa các quốc gia nhằm bảo vệ môi trường biển ở khu vực Biển Đông?

      ảnh chủ đề

      Thực trạng ô nhiễm môi trường biển ở khu vực biển Đông

      Tình hình địa chính trị ở khu vực biển Đông? Tình hình thực trạng ô nhiễm môi trường biển ở khu vực biển Đông trong thời gian qua?

      ảnh chủ đề

      Quy định của pháp luật Malaysia về bảo vệ môi trường biển

      Đạo luật chất lượng môi trường (EQA) được Malaysia thông qua năm 1974 được sửa đổi 6 lần từ năm 1985 đến năm 2012. EQA là đạo luật bảo vệ môi trường chính ở Malaysia.

      ảnh chủ đề

      Quy định của pháp luật Trung Quốc về bảo vệ môi trường biển

      Luật Bảo vệ môi trường năm 1979 của Trung Quốc là luật cơ bản nhằm bảo vệ môi trường Trung Quốc. Các biện pháp chính mà Trung Quốc sẽ thực hiện để bảo vệ môi trường biển?

      ảnh chủ đề

      Quy định của pháp luật Nhật Bản về bảo vệ môi trường biển

      Luật cơ bản Chính sách Biển của Nhật Bản được ban hành năm 2007 cùng với việc Nhật Bản tham gia rất tích cực trong việc hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường biển

      ảnh chủ đề

      Quy định của pháp luật quốc tế về bảo vệ môi trường biển 

      Khung pháp lý quốc tế cơ bản về bảo vệ môi trường biển? Công ước của Liên hợp quốc về luật biển năm 1982? Công ước Marpol 73/78 về ngăn ngừa ô nhiễm biển do dầu gây ra? Công ước Basel? Một số cam kết, thoả thuận về hợp tác bảo vệ môi trường biển của các quốc gia trong khu vực Asean?

      ảnh chủ đề

      Hợp tác giữa các quốc gia trong việc bảo vệ môi trường biển 

      Nguyên tắc hợp tác giữa các quốc gia trong việc bảo vệ môi trường biển? Nội dung và các hình thức hợp tác quốc tế trong bảo vệ môi trường biển?

      Xem thêm

      Tags:

      Môi trường biển

      Môi trường đất

      Quan trắc

      Quan trắc môi trường


      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Quy hoạch không gian biển quốc gia là gì? Nội dung và lợi ích?

      Môi trường biển của Việt Nam là một nơi năng động và cách chúng tôi sử dụng nó tiếp tục phát triển và thay đổi. Quy hoạch không gian biển cung cấp một quy trình cho các ngành. Vậy quy hoạch không gian biển quốc gia là gì? Nội dung và lợi ích của hoạt động quy hoạch không gian biển quốc gia?

      ảnh chủ đề

      Hoạt động hợp tác của Việt Nam trong bảo vệ môi trường biển 

      Danh sách các Điều ước quốc tế về môi trường biển Việt Nam đã là thành viên? Các hoạt động hợp tác quốc tế của Việt Nam trong bảo vệ môi trường biển?

      ảnh chủ đề

      Quy định của pháp luật Việt Nam về bảo vệ môi trường biển

      Chính sách của Việt Nam trong việc bảo vệ môi trường biển? Các quy định của pháp luật Việt Nam về bảo vệ môi trường biển?

      ảnh chủ đề

      Hợp tác giữa các quốc gia trong bảo vệ môi trường biển Đông

      Vị trí, vai trò của việc hợp tác giữa các quốc gia trong việc bảo vệ môi trường biển biển Đông? Thực tiễn hợp tác giữa các quốc gia nhằm bảo vệ môi trường biển ở khu vực Biển Đông?

      ảnh chủ đề

      Thực trạng ô nhiễm môi trường biển ở khu vực biển Đông

      Tình hình địa chính trị ở khu vực biển Đông? Tình hình thực trạng ô nhiễm môi trường biển ở khu vực biển Đông trong thời gian qua?

      ảnh chủ đề

      Quy định của pháp luật Malaysia về bảo vệ môi trường biển

      Đạo luật chất lượng môi trường (EQA) được Malaysia thông qua năm 1974 được sửa đổi 6 lần từ năm 1985 đến năm 2012. EQA là đạo luật bảo vệ môi trường chính ở Malaysia.

      ảnh chủ đề

      Quy định của pháp luật Trung Quốc về bảo vệ môi trường biển

      Luật Bảo vệ môi trường năm 1979 của Trung Quốc là luật cơ bản nhằm bảo vệ môi trường Trung Quốc. Các biện pháp chính mà Trung Quốc sẽ thực hiện để bảo vệ môi trường biển?

      ảnh chủ đề

      Quy định của pháp luật Nhật Bản về bảo vệ môi trường biển

      Luật cơ bản Chính sách Biển của Nhật Bản được ban hành năm 2007 cùng với việc Nhật Bản tham gia rất tích cực trong việc hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường biển

      ảnh chủ đề

      Quy định của pháp luật quốc tế về bảo vệ môi trường biển 

      Khung pháp lý quốc tế cơ bản về bảo vệ môi trường biển? Công ước của Liên hợp quốc về luật biển năm 1982? Công ước Marpol 73/78 về ngăn ngừa ô nhiễm biển do dầu gây ra? Công ước Basel? Một số cam kết, thoả thuận về hợp tác bảo vệ môi trường biển của các quốc gia trong khu vực Asean?

      ảnh chủ đề

      Hợp tác giữa các quốc gia trong việc bảo vệ môi trường biển 

      Nguyên tắc hợp tác giữa các quốc gia trong việc bảo vệ môi trường biển? Nội dung và các hình thức hợp tác quốc tế trong bảo vệ môi trường biển?

      Xem thêm

      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

      ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN

      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: [email protected]

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      Gọi luật sưGọi luật sưYêu cầu dịch vụYêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ