Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Thông tư 04/2015/TT-BCT ngày 16 tháng 3 năm 2015

  • 04/09/202004/09/2020
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    04/09/2020
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Thông tư 04/2015/TT-BCT sửa đổi Quy tắc cụ thể mặt hàng kèm theo Thông tư 20/2014/TT-BCT...

      THÔNG TƯ

      SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 20/2014/TT-BCT NGÀY 25 THÁNG 6 NĂM 2014 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG QUY ĐỊNH THỰC HIỆN QUY TẮC XUẤT XỨ TRONG HIỆP ĐỊNH KHU VỰC THƯƠNG MẠI TỰ DO ASEAN – HÀN QUỐC

      Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

      Căn cứ Nghị định số 19/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hóa;

      Thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) và Đại Hàn Dân Quốc đã ký chính thức tại Ku-a-la Lăm-pơ, Ma-lai-xi-a ngày 24 tháng 8 năm 2006;

      Thực hiện Báo cáo phiên đặc biệt của Ủy ban thực thi Hiệp định khu vực thương mại tự do ASEAN – Hàn Quốc từ ngày 17 đến ngày 18 tháng 11 năm 2014 tại Jakarta, In-đô-nê-xi-a về việc phê chuẩn sửa đổi tiểu Phụ lục II – Quy tắc cụ thể mặt hàng trong Phụ lục III – Quy tắc xuất xứ của Hiệp định Thương mại Hàng hóa trong khuôn khổ Hiệp định Thương mại tự do ASEAN – Hàn Quốc;

      Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,

      Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Quy tắc cụ thể mặt hàng ban hành kèm theo Thông tư số 20/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do ASEAN – Hàn Quốc (sau đây gọi tắt là Thông tư số 20/2014/TT-BCT) như sau:

      Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2014/TT-BCT

      Bãi bỏ Phụ lục II – Quy tắc cụ thể mặt hàng ban hành kèm theo Thông tư số 20/2014/TT-BCT và thay thế bằng Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

      Điều 2. Hiệu lực thi hành

      Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2015./.

      Thong-tu-04-2015-TT-BCT-sua-doi-thong-tu-so-20-2014-TT-BCT

      >>> Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài:1900.6568

      PHỤ LỤC

      QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG
      (ban hành kèm theo Thông tư số 04/2015/TT-BCT ngày 16 tháng 3 năm 2015 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2014/TT-BCT)

      Trong Phụ lục này, một số thuật ngữ được hiểu như sau:

      a) “RVC” là hàm lượng giá trị khu vực của hàng hóa tính theo công thức quy định tại Điều 4 của Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 20/2014/TT- BCT không nhỏ hơn tỷ lệ phần trăm quy định (ví dụ: 35%/40%/55%/70%…) và công đoạn sản xuất cuối cùng được thực hiện tại một nước thành viên;

      b) “CC” là chuyển đổi từ bất kỳ chương nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 02 số (chuyển đổi Chương);

      c) “CTH” là chuyển đổi từ bất kỳ nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 04 số (chuyển đổi Nhóm);

      d) “CTSH” là chuyển đổi từ bất kỳ phân nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 06 số (chuyển đổi Phân nhóm);

      đ) “WO” là hàng hóa có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại lãnh thổ của một nước thành viên theo định nghĩa tại Điều 3 của Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 20/2014/TT-BCT;

      e) “WO-AK” là hàng hóa thu được hoặc được sản xuất tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào thuộc khối AKFTA chỉ từ các nguyên phụ liệu hay sản phẩm có xuất xứ WO như được định nghĩa tại điểm đ) dẫn trên; và

      g) “De minimis” là quy tắc ngoại lệ áp dụng cho việc chuyển đổi mã số hàng hóa trong Hệ thống hài hòa theo quy định tại Điều 10 của Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 20/2014/TT-BCT.

      Phụ lục này dựa trên cơ sở Hệ thống Hài hòa (HS 2012) đã được các bên thông qua bản sửa đổi tại phiên đặc biệt của Ủy ban thực thi Hiệp định Thương mại tự do ASEAN – Hàn Quốc từ ngày 17 đến ngày 18 tháng 11 năm 2014 tại Ja-ka-ta, In-đô-nê-xi-a.

      STTMã HSMô tả hàng hóaQuy tắc cụ thể mặthàng
       Phần I – Động Vật Sống; Các Sản Phẩm Từ Động Vật
      1Chương01  Động vật sốngWO
      2Chương02  Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổWO
       Chương03  Cá và động vật giáp xác,động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác 
      3 03.01 Cá sống.WO
      4 03.02 Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.WO
      5 03.03 Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt khác thuộc nhóm 03.04.WO
        03.04 Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướplạnh hoặc đông lạnh. 
          – Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.): 
      6  0304.31– – Cá rô phi (Oreochromis spp.)WO
      7  0304.32– – Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)WO
      8  0304.33– – Cá rô sông Nile (Lates niloticus)WO
      9  0304.39– – Loại khácWO
          – Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác: 
      10  0304.41– – Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)WO
      11  0304.42– – Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)WO
      12  0304.43– – Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)WO
      13  0304.44– – Họ Cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và MuraenolepididaeWO
      14  0304.45– – Cá kiếm (Xiphias gladius)WO
      15  0304.46– – Cá răng cưa (Dissostichus spp.)WO
      16  0304.49– – Loại khácWO
          – Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: 
      17  0304.51– – Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinuscarpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.)WO
      18  0304.52– – Cá hồiWO
      19  0304.53– – Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và MuraenolepididaeWO
      20  0304.54– – Cá kiếm (Xiphias gladius)WO
      21  0304.55– – Cá răng cưa (Dissostichus spp.)WO
      22  0304.59 WO
          – Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.): 
      23  0304.61– – Cá rô phi (Oreochromis spp.)WO-AK
      24  0304.62– – Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)WO-AK
      25  0304.63– – Cá rô sông Nile (Lates niloticus)WO-AK
      26  0304.69– – Loại khácWO-AK
          – Phi-lê đông lạnh của họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae: 
      27  0304.71– – Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)WO-AK
      28  0304.72– – Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)WO-AK
      29  0304.73– – Cá tuyết đen (Pollachius virens)WO-AK
      30  0304.74– – Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.)WO-AK
      31  0304.75– – Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)WO-AK
      32  0304.79– – Loại khácWO-AK
          – Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác: 
      33  0304.81– – Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa- nuýp (Hucho hucho)WO-AK
      34  0304.82– – Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)WO-AK
      35  0304.83– – Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)WO-AK
      36  0304.84– – Cá kiếm (Xiphias gladius)WO-AK
      37  0304.85– – Cá răng cưa (Dissostichus spp.)WO-AK
      38  0304.86– – Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)WO-AK
      39  0304.87– – Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis)WO-AK
      40  0304.89– – Loại khácWO-AK
          – Loại khác, đông lạnh: 
      41  0304.91– – Cá kiếm (Xiphias gladius)WO-AK
      42  0304.92– – Cá răng cưa (Dissostichus spp.)WO-AK
      43  0304.93– – Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.)WO-AK
      44  0304.94– – Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)WO-AK
      45  0304.95– – Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)WO-AK
      46  0304.99– – Loại khácWO-AK
        03.05 Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. 
      47  0305.10– Bột mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho ngườiWO
      48  0305.20– Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối:WO-AK
          – Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói: 
      49  0305.31– – Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.)WO
      50  0305.32– – Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và MuraenolepididaeWO
      51  0305.39– – Loại khác:WO
          – Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: 
      52  0305.41– – Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus),Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa- nuýp (Hucho hucho)WO
      53  0305.42– – Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)WO
      54  0305.43– – Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)WO-AK
      55  0305.44– – Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.)WO-AK
      56  0305.49– – Loại khácWO-AK
          – Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói: 
      57  0305.51– – Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)WO
      58  0305.59– – Loại khác:RVC 40%
          – Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: 
      59  0305.61– – Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)WO
      60  0305.62– – Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)WO
      61  0305.63– – Cá cơm ( cá trỏng) (Engraulis spp.)WO
      62  0305.64– – Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.)RVC 40%
      63  0305.69– – Loại khác:RVC 40%
          – Vây cá, đầu, đuôi, dạ dày và phụ phẩm khác ăn được của cá sau giết mổ: 
      64  0305.71– – Vây cá mậpWO-AK
      65  0305.72– – Đầu cá, đuôi và dạ dày:WO-AK
      66  0305.79– – Loại khácWO-AK
        03.06 Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống,tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâmnước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trongquá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâmnước muối; bột thô, bộtmịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. 
          – Đông lạnh: 
      67  0306.11– – Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)WO
      68  0306.12– – Tôm hùm (Homarus spp.)WO-AK
      69  0306.14– – Cua, ghẹ:WO-AK
      70  0306.15– – Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)WO
      71  0306.16– – Tôm Shrimps và tôm Prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)WO-AK
      72  0306.17– – Tôm Shrimps và tôm Prawn khác:WO-AK
      73  0306.19– – Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho ngườiWO-AK
          – Không đông lạnh: 
      74  0306.21– – Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):WO
      75  0306.22– – Tôm hùm (Homarus spp.):WO-AK
      76  0306.24– – Cua, ghẹ:WO
      77  0306.25– – Tôm hùm NaUy (Nephrops norvegicus)WO-AK
      78  0306.26– – Tôm Shrimps và tôm Prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon):WO-AK
      79  0306.27– – Tôm Shrimps và tôm Prawn loại khác:WO-AK
      80  0306.29– – Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:WO-AK
        03.07 Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. 
          – Hàu: 
      81  0307.11– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:WO-AK
      82  0307.19– – Loại khác:WO-AK
          – Sò, điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: 
      83  0307.21– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:WO-AK
      84  0307.29– – Loại khác:WO-AK
          – Trai (Mytilus spp., Perna spp.): 
      85  0307.31– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:WO
      86  0307.39– – Loại khác:WO
          – Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.): 
      87  0307.41– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:WO
      88  0307.49– – Loại khác:WO-AK
          – Bạch tuộc (Octopus spp.): 
      89  0307.51– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:WO
      90  0307.59– – Loại khác:WO-AK
      91  0307.60– Ốc, trừ ốc biển:WO
          – Trai, sò (thuộc họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae): 
      92  0307.71– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:WO
      93  0307.79– – Loại khác:WO-AK
          – Bào ngư (Haliotis spp.): 
      94  0307.81– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:WO
      95  0307.89– – Loại khác:WO-AK
          – Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: 
      96  0307.91– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:WO
      97  0307.99– – Loại khác:WO-AK
        03.08 Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặcchưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bộtviên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. 
          – Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea): 
      98  0308.11– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:WO
      99  0308.19– – Loại khác:WO-AK
          – Nhím biển (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echichinus esculentus): 
      100  0308.21– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:WO
      101  0308.29– – Loại khác:WO-AK
      102  0308.30– Sứa (Rhopilema spp.):WO-AK
      103  0308.90– Loại khác:WO-AK
       Chương04  Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiếthoặc ghi ở nơi khác 
        04.01 Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đườnghoặc chất làm ngọt khác. 
      104  0401.10– Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng:WO
      105  0401.20– Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng:WO-AK
      106  0401.40– Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng:WO
      107  0401.50– Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng:WO
      108 04.02 Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.WO-AK; hoặc RVC 45%
      109 04.03 Buttermilk, sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên menhoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc hương liệu hoặcbổ sung thêm hoa quả, quả hạch hoặc ca cao.CTH, với điều kiện trọng lượng các nguyên liệu sữa/từ sữa nhập khẩu từ một nước không phải là thành viên không được vượt quá 50% trọng lượng của toàn bộ nguyên liệu sữa/từ sữa để sản xuất ra sản phẩm thuộc nhóm 04.03; hoặc RVC 45%
        04.04 Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sảnphẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chấtlàm ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. 
      110  0404.10– Whey và Whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khácWO-AK; hoặc RVC 45%
      111  0404.90– Loại khácWO
      112 04.05 Bơ và các chất béo khác vàcác loại dầu tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads).WO
        04.06 Pho mát và sữa đông(curd). 
      113  0406.10– Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey và sữa đông dùng làm pho mát:WO
      114  0406.20– Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại:WO
      115  0406.30– Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bộtCTH, với điều kiện trọng lượng các nguyên liệu sữa/từ sữa nhập khẩu từ một nước không phải là thành viên không được vượt quá 50% trọng lượng của toàn bộ nguyên liệu sữa/từ sữa để sản xuất ra sản phẩm thuộc phân nhóm 0406.30; hoặc RVC 45%
      116  0406.40– Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roquefortiWO
      117  0406.90– Pho mát loại khácWO
      118 04.07 Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.WO
      119 04.08 Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏtrứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đônglạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.WO
      120 04.09 Mật ong tự nhiên.WO
      121 04.10 Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.WO
      122Chương05  Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khácWO
       Phần II – Các Sản Phẩm Thực Vật
      123Chương06  Cây sống và các loại câytrồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang tríWO
      124Chương07  Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn đượcWO
       Chương08  Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa 
        08.01 Dừa, quả hạch Brazil và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. 
          – Dừa: 
      125  0801.11– – Đã qua công đoạn làm khôWO
      126  0801.12– – Cùi dừa (cơm dừa)WO
      127  0801.19– – Loại khácWO
          – Quả hạch Brazil: 
      128  0801.21– – Chưa bóc vỏWO
      129  0801.22– – Đã bóc vỏWO
          – Hạt điều: 
      130  0801.31– – Chưa bóc vỏWO-AK
      131  0801.32– – Đã bóc vỏWO-AK
      132 08.02 Quả hạch khác, tươi hoặckhô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.WO
      133 08.03 Chuối, kể cả chuối lá, tươihoặc khô.WO-AK
        08.04 Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô. 
      134  0804.10– Quả chà làWO
      135  0804.20– Quả sung, vảWO
      136  0804.30– Quả dứaWO-AK
      137  0804.40– Quả bơWO-AK
      138  0804.50– Quả ổi, xoài và măng cụt:WO-AK
      139 08.05 Quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô.WO
      140 08.06 Quả nho, tươi hoặc khô.WO
      141 08.07 Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi.WO
      142 08.08 Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi.WO
      143 08.09 Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.WO
      144 08.10 Quả khác, tươi.WO
      145 08.11 Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêmđường hoặc chất làm ngọtkhác.WO
      146 08.12 Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưuhuỳnh hoặc dung dịch bảoquản khác), nhưng không ăn ngay được.WO
        08.13 Quả, khô, trừ các loại quảthuộc nhóm 08.01 đến08.06; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này. 
      147  0813.10– Quả mơWO
      148  0813.20– Quả mận đỏWO
      149  0813.30– Quả táoWO
      150  0813.40– Quả khác:WO
      151  0813.50– Hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này:WO-AK
      152 08.14 Vỏ các loại quả thuộc họ cam quýt, hoặc các loạidưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nướcmuối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác.WO
       Chương09  Cà phê, chè, chè Paragoayvà các loại gia vị 
        09.01 Cà phê, rang hoặc chưarang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó. 
          – Cà phê, chưa rang: 
      153  0901.11– – Chưa khử chất ca-phê- in:WO
      154  0901.12– – Đã khử chất ca-phê-in:RVC 45%
          – Cà phê, đã rang: 
      155  0901.21– – Chưa khử chất ca-phê-in:RVC 45%
      156  0901.22– – Đã khử chất ca-phê-in:RVC 45%
      157  0901.90– Loại khác:RVC 40%
      158 09.02 Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu.WO
      159 09.03 Chè Paragoay.WO
        09.04 Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta,khô, xay hoặc nghiền. 
          – Hạt tiêu: 
      160  0904.11– – Chưa xay hoặc chưa nghiền:WO
      161  0904.12– – Đã xay hoặc nghiền:RVC 40%
          – Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: 
      162  0904.21– – Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền:WO
      163  0904.22– – Đã xay hoặc nghiền:WO
      164 09.05 Vani.WO
        09.06 Quế và hoa quế. 
          – Chưa xay hoặc chưa nghiền: 
      165  0906.11– – Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)WO
      166  0906.19– – Loại khácWO
      167  0906.20– Đã xay hoặc nghiềnRVC 40%
      168 09.07 Đinh hương (cả quả, thânvà cành).WO
      169 09.08 Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu.WO
      170 09.09 Hạt của hoa hồi, hoa hồi dạng sao, thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca-rum; hạt bách xù (juniperberries).WO
        09.10 Gừng, nghệ tây, nghệ(curcuma), lá húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác. 
          – Gừng: 
      171  0910.11– – Chưa xay hoặc chưa nghiềnWO
      172  0910.12– – Đã xay hoặc nghiềnWO
      173  0910.20– Nghệ tâyWO
      174  0910.30– Nghệ (curcuma)WO
          – Gia vị khác: 
      175  0910.91– – Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này:RVC 40%
      176  0910.99– – Loại khác:A. Riêng với Lá húngtây, cỏ xạ hương; lánguyệt quế: WO B. Loại khác: RVC 40%
      177Chương10  Ngũ cốcWO
       Chương11  Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì 
      178 11.01 Bột mì hoặc bột meslin.CC
        11.02 Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin. 
      179  1102.20– Bột ngôWO
      180  1102.90– Loại khác:A. Riêng với Bột gạo, Bột lúa mạch đen: WO-AK B. Loại khác: CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO- AK
        11.03 Ngũ cốc dạng tấm, dạngbột thô và bột viên. 
          – Dạng tấm và bột thô: 
      181  1103.11– – Của lúa mì:CC; hoặc RVC 40%
      182  1103.13– – Của ngôCC; hoặc RVC 40%
      183  1103.19– – Của ngũ cốc khác:CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK
      184  1103.20– Dạng bột viênCC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK
        11.04 Hạt ngũ cốc được chế biếntheo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền. 
          – Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh: 
      185  1104.12– – Của yến mạchCC; hoặc RVC 40%
      186  1104.19– – Của ngũ cốc khác:CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK
          – Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô): 
      187  1104.22– – Của yến mạchWO
      188  1104.23– – Của ngôWO
      189  1104.29– – Của ngũ cốc khác:WO
      190  1104.30– Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiềnWO
        11.05 Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây. 
      191  1105.10– Bột, bột mịn và bột thôCC; hoặc RVC 40%
      192  1105.20– Dạng mảnh lát, hạt và bột viênWO
      193 11.06 Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13,từ cọ sago hoặc từ rễ, củhoặc thân củ thuộc nhóm07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8.CC; hoặc RVC 40%
        11.07 Malt, rang hoặc chưa rang. 
      194  1107.10– Chưa rangCC
      195  1107.20– Đã rangWO
      196 11.08 Tinh bột; i-nu-lin.CC; hoặc RVC 40%
      197 11.09 Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô.WO
      198Chương12   WO
       Chương13  Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác 
      199 13.01 Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựagôm và nhựa dầu (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam).WO
        13.02 Nhựa và các chiết xuất từthực vật; chất pectic, muối của axit pectinic muối của axit pectic; thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật. 
          – Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật: 
      200  1302.11– – Từ thuốc phiện:WO
      201  1302.12– – Từ cam thảoWO
      202  1302.13– – Từ hoa bia (hublong)WO
      203  1302.19– – Loại khác:WO
      204  1302.20– Chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pecticWO
          – Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi thu được từ các sản phẩm thực vật: 
      205  1302.31– – Thạch rau câuRVC 70%
      206  1302.32– – Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả bồ kết gai, hạt bồ kết gai hoặc hạt guarWO
      207  1302.39– – Loại khác:WO
      208Chương14  Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khácWO
       Phần III – Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
       Chương15  Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩmtách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sápđộng vật hoặc thực vật. 
        15.15 Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóahọc. 
      209  1515.50– Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng:CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 12 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 12 phải đạt được tiêu chí WO-AK
        15.17 Margarin; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ănđược của mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc Chươngnày, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16. 
      210  1517.10– Margarin (trừ loại margarin lỏng)CC + RVC 40%
      211  1517.90– Loại khác:RVC 40%
      212 15.18 Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phânđoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polime hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặctrong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặthóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp và các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phânđoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa đượcchi tiết hoặc ghi ở nơikhác.CC + RVC 40%
       Phần IV – Thực phẩm chế biến; đồ uống, rượu mạnh và giấm; thuốc lá và các nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến
       Chương16  Các chế phẩm từ thịt, cáhay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác 
      213 16.01 Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từphụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chếphẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó.RVC 40%
        16.02 Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác. 
      214  1602.20– Từ gan động vậtCTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO;  hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO
          – Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05: 
      215  1602.31– – Từ gà thuộc loài Gallus domesticus:CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO;  hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO
      216  1602.32– – Từ gà thuộc loài Gallus domesticus:RVC 60%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1,2 và 5 phải đạt được tiêu chí WO-AK
      217  1602.39– – Loại khácCTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO;  hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO
          – Từ lợn: 
      218  1602.41– – Thịt mông nguyên miếng và cắt mảnh:RVC 40%
      219  1602.42– – Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh:CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO
      220  1602.49– – Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn:CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO
      221  1602.50– Từ động vật họ trâu bòRVC 40%
      222  1602.90– Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật:CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO;  hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO
        16.04 Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầmmuối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chếbiến từ trứng cá. 
          – Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ: 
      223  1604.11– – Từ cá hồi:CC; hoặc RVC 40%
      224  1604.12– – Từ cá trích:RVC 40%
      225  1604.13– – Từ cá sác-đin và cá trích kê (brisling) hoặc cá trích cơm (sprats):RVC 40%
      226  1604.15– – Từ cá thu:RVC 40%
      227  1604.16– – Từ cá cơm (cá trỏng):CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK
      228  1604.17– – Cá chình:CC; hoặc RVC 40%
      229  1604.19– – Loại khác:CC; hoặc RVC 40%
      230  1604.20– Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác:CC; hoặc RVC 40%
          – Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác: 
      231  1604.31– – Trứng cá tầm muốiCC; hoặc RVC 40%
      232  1604.32– – Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muốiCC; hoặc RVC 40%
        16.05 Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xươngsống khác, đã được chếbiến hoặc bảo quản. 
      233  1605.10– Cua, ghẹ:RVC 35%
          – Tôm shrimp và tôm pandan (prawns): 
      234  1605.21– – Không đóng hộp kín khí:RVC 35%
      235  1605.29– – Loại khác:RVC 35%
      236  1605.30– Tôm hùmCC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK
      237  1605.40– Động vật giáp xác khácCC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK
          – Động vật thân mềm: 
      238  1605.51– – HàuCC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK
      239  1605.52– – Điệp, kể cả điệp nữ hoàngCC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK
      240  1605.53– – Vẹm (Mussels)CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK
      241  1605.54– – Mực nang và mực ốngCC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK
      242  1605.55– – Bạch tuộcCC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK
      243  1605.56– – Trai, sòCC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK
      244  1605.57– – Bào ngưCC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK
      245  1605.58– – Ốc, trừ ốc biểnCC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK
      246  1605.59– – Loại khácCC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK
          – Động vật thủy sinh không xương sống khác: 
      247  1605.61– – Hải sâmCC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK
      248  1605.62– – Nhím biểnCC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK
      249  1605.63– – SứaCC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK
      250  1605.69– – Loại khácCC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK
       Chương19  Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh 
        19.01 Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. 
      251  1901.10– Chế phẩm dùng cho trẻ em, đã đóng gói để bán lẻ:CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ nhóm 04.01 cho đến nhóm 04.04, và lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ nhóm 04.01 cho đến nhóm 04.04, và lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào.
      252  1901.20– Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05:CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào.
      253  1901.90– Loại khác:Riêng với các mã HS1901.90.2010 và1901.90.2020 củaHàn Quốc: WO-AK;  Đối với các mã HS khác: CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ nhóm 04.01 cho đến nhóm 04.04, và lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ nhóm 04.01 cho đến nhóm 04.04, và lấy từ các chương 10 và 11 phải phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào
        19.04 Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ bỏng ngô); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. 
      254  1904.90– Loại khác:Riêng với mã HS1904.90.1090 của Hàn Quốc: CTH, với điều kiện nguyên tắc de minimis sẽ không áp dụng cho nguyên liệu không có xuất xứ được nhập khẩu từ một nước không phải là thành viên dùng để sản xuất ra sản phẩm trừ khi nguyên liệu không có xuất xứ đó có mã HS 6 số khác với mã HS 6 số của thành phẩm; hoặc RVC 40%;  Đối với các mã HS khác: CTH; hoặc RVC 40%
        19.05 Bánh mì, bánh ngọt, bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa và các sản phẩm tương tự. 
          – Bánh quy ngọt; bánh quế (waffles) và bánh xốp (wafers): 
      255  1905.31– – Bánh quy ngọt:CC; hoặc RVC 40%
      256  1905.32– – Bánh quế và bánh xốpCC; hoặc RVC 40%
      257  1905.90– Loại khác:CC; hoặc RVC 40%
       Chương20  Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sảnphẩm khác của cây 
        20.03 Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quảnbằng giấm hoặc axít axetic. 
      258  2003.90– Loại khác:CTH + RVC 60%
        20.05 Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cáchkhác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic,không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm20.06. 
          – Rau khác và hỗn hợp các loại rau: 
      259  2005.91– – Măng treRVC 40%
      260  2005.99– – Loại khác:Riêng với mã HS2005.99.1000 củaHàn Quốc: RVC 60%;  Đối với các mã HSkhác: RVC 40%
      261 20.06 Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằngđường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường).RVC 45%
        20.08 Quả, quả hạch và các phầnkhác ăn được của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. 
          – Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau: 
      262  2008.11– – Lạc:RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 12 phải đạt được tiêu chí WO-AK
      263  2008.19– – Loại khác, kể cả hỗn hợp:CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 0802.31, 0802.32, 0802.40 và 0802.90 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 0802.31, 0802.32, 0802.40 và 0802.90 phải đạt được tiêu chí WO-AK
      264  2008.20– DứaCC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK
          – Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19: 
      265  2008.93– – Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea)CC; hoặc RVC 40%
      266  2008.97– – Dạng hỗn hợp:CC; hoặc RVC 40%
      267  2008.99– – Loại khác:CC; hoặc RVC 40%
        20.09 Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường chất làm ngọt khác. 
          – Nước dứa ép: 
      268  2009.41– – Với trị giá Brix không quá 20CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK
      269  2009.49– – Loại khácCC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK
          – Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác: 
      270  2009.81– – Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea):CC; hoặc RVC 40%
      271  2009.89– – Loại khác:CC; hoặc RVC 40%
      272  2009.90– Nước ép hỗn hợp:CC; hoặc RVC 40%
       Chương21  Các chế phẩm ăn đượckhác 
        21.01 Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng. 
      273  2101.20– Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản từ chè hoặc chè Paragoay:CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc nhóm 09.02 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc nhóm 09.02 phải đạt được tiêu chí WO-AK
        21.03 Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chếbiến. 
      274  2103.90– Loại khác:Riêng với các mã HS2103.90.1030; 2103.90.9030; 2103.90.9090 của Hàn Quốc: CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 7 và 9 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 7 và 9 phải đạt được tiêu chí WO-AK;  Đối với các mã HS khác: CTH; hoặc RVC 40%
        21.06 Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. 
      275  2106.90– Loại khác:RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20, 1212.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK
       Chương22  Đồ uống, rượu và giấm 
        22.02 Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã phathêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09. 
      276  2202.10– Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu:RVC 40%
      277  2202.90– Loại khác:RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK
      278 22.03 Bia sản xuất từ malt.CC; hoặc RVC 40%
        22.04 Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09. 
          – Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu: 
      279  2204.21– – Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:CC; hoặc RVC 40%
      280  2204.29– – Loại khác:CC; hoặc RVC 40%
        22.08 Cồn ê-ti-lích chưa biếntính có nồng độ cồn dưới80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác. 
      281  2208.20– Rượu mạnh thu được từ cất rượu vang nho hoặc rượu bã nho:CC; hoặc RVC 40%
      282  2208.30– Rượu whiskyCC; hoặc RVC 40%
      283  2208.70– Rượu mùi và rượu bổRVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK
       Chương23  Phế liệu và phế thải từngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến 
        23.01 Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, khôngthích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ. 
      284  2301.20– Bột mịn, bột thô và bột viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác:CC; hoặc RVC 40%
        23.06 Khô dầu và phế liệu rắnkhác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm23.04 hoặc 23.05. 
      285  2306.50– Từ dừa hoặc cùi dừaCC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK
      286 23.08 Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệuvà sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi độngvật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK
        23.09 Chế phẩm dùng trongchăn nuôi động vật. 
      287  2309.90– Loại khác:RVC 40%
       Chương24  Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến 
      288 24.01 Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.WO
        24.02 Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các chấtthay thế lá thuốc lá. 
      289  2402.20– Thuốc lá điếu làm từ lá thuốc lá:CTH, với điều kiện trị giá của nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm 24.03 không vượt quá 60% giá sản phẩm (FOB)
       Phần VI – Sản phẩm của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp liên quan
       Chương29  Hóa chất hữu cơ 
        29.21 Hợp chất chức amin. 
          – Amin đa chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng, muối của chúng: 
      290  2921.21– – Ethylenediamin và muối của nóCTSH; hoặc RVC 40%
      291  2921.29– – Loại khácCTSH; hoặc RVC 40%
        29.22 Hợp chất amino chức oxy. 
          – Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng: 
      292  2922.12– – Diethanolamin và muối của chúngCTSH; hoặc RVC 40%
      293  2922.13– – Triethanolamine và muối của chúngCTSH; hoặc RVC 40%
          – Amino-naphtol và amino- phenol khác, trừ loại chứa hai chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng: 
      294  2922.41– – Lysin và este của nó;  muối của chúngCTSH; hoặc RVC 40%
        29.23 Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định vềmặt hóa học. 
      295  2923.90– Loại khácCTSH; hoặc RVC 40%
       Chương33  Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩmhoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh 
        33.01 Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa chứa dầu đã chiết; tinh dầu đậm đặc trong mỡ, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hay các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu. 
      296  3301.30– Chất tựa nhựaCTSH; hoặc RVC 40%
      297  3301.90– Loại khác:CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK
       Phần VII – Nhựa và các sản phẩm từ nhựa; Cao su và các sản phẩm từ cao su
       Chương40  Cao su và các sản phẩm bằng cao su 
        40.11 Lốp loại bơm hơi bằng cao su, chưa qua sử dụng. 
      298  4011.10– Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua)CTH + RVC 55%
      299  4011.20– Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô vận tải:CTH + RVC 55%
      300  4011.40– Loại dùng cho xe môtôCTH + RVC 55%
       Phần VIII – Da sống, da thuộc, da lông và các sản phẩm từ da; bộ đồ yên cương, hàng du lịch, túi xách tay và các loại đồ chứa tương tự; các mặt hàng từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)
       Chương42  Các sản phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sảnphẩm làm từ ruột động vật(trừ tơ từ ruột con tằm) 
        42.03 Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo, bằng da thuộchoặc bằng da tổng hợp. 
          – Găng tay thường, găng tay hở ngón và găng tay bao: 
      301  4203.21– – Thiết kế đặc biệt dùng cho thể thaoCC
       Phần XI – Nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt
       Chương50  Tơ tằm 
      302 50.01 Kén tằm phù hợp dùng làm tơ.CC; hoặc RVC 40%
      303 50.02 Tơ tằm thô (chưa xe).CC; hoặc RVC 40%
      304 50.03 Tơ tằm phế phẩm (kể cảkén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế).CC; hoặc RVC 40%
      305 50.06 Sợi tơ tằm và sợi tách từ phế liệu tơ tằm, đã đóng gói để bán lẻ; ruột con tằm.CTH, ngoại trừ từ nhóm 50.04 cho đến nhóm 50.05; hoặc RVC 40%
      306 50.07 Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm.CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%
       Chương51  Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờmngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên 
      307 51.01 Lông cừu, chưa chải thôhoặc chải kỹ.CC; hoặc RVC 40%
      308 51.02 Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thôhoặc chải kỹ.CC; hoặc RVC 40%
      309 51.03 Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông táichế.CC; hoặc RVC 40%
      310 51.04 Lông cừu hoặc lông độngvật loại mịn hoặc thô tái chế.CC; hoặc RVC 40%
      311 51.05 Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đãchải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn).CC; hoặc RVC 40%
      312 51.09 Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ.CTH, ngoại trừ từ nhóm 51.06 cho đến nhóm 51.08; hoặc RVC 40%
      313 51.11 Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô.CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%
      314 51.12 Vải dệt thoi từ sợi len lôngcừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ.CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%
      315 51.13 Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa.CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%
       Chương52  Bông 
      316 52.01 Xơ bông, chưa chải thôhoặc chưa chải kỹ.CC; hoặc RVC 40%
      317 52.02 Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế).CC; hoặc RVC 40%
      318 52.03 Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ.CC; hoặc RVC 40%
      319 52.07 Sợi bông (trừ chỉ khâu) đãđóng gói để bán lẻ.CTH, ngoại trừ từ nhóm 52.04 cho đến nhóm 52.06; hoặc RVC 40%
       Chương53  Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy 
      320 53.01 Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).CC; hoặc RVC 40%
      321 53.02 Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưngchưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệugai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).CC; hoặc RVC 40%
      322 53.03 Đay và các loại xơ libe dệtkhác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).CC; hoặc RVC 40%
      323 53.05 Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai Manila hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biếnnhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơnày (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).CC; hoặc RVC 40%
      324 53.09 Vải dệt thoi từ sợi lanh.CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%
      325 53.10 Vải dệt thoi từ sợi đayhoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03.CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%
      326 53.11 Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy.CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%
       Chương54  Sợi filament nhân tạo; sợidạng dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo 
      327 54.01 Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.CC; hoặc RVC 40%
      328 54.02 Sợi filament tổng hợp (trừchỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex.CC; hoặc RVC 40%
      329 54.03 Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độmảnh dưới 67 decitex.CC; hoặc RVC 40%
      330 54.04 Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm.CC; hoặc RVC 40%
      331 54.05 Sợi monofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitextrở lên và kích thước mặtcắt ngang không quá 1 mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt tái tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm.CC; hoặc RVC 40%
      332 54.06 Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), đã đóng gói đểbán lẻ.CC; hoặc RVC 40%
       Chương55  Xơ sợi staple nhân tạo 
      333 55.01 Tô (tow) filament tổng hợp.CC; hoặc RVC 40%
      334 55.02 Tô (tow) filament tái tạo.CC; hoặc RVC 40%
      335 55.03 Xơ staple tổng hợp, chưachải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi.CC; hoặc RVC 40%
      336 55.04 Xơ staple tái tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi.CC; hoặc RVC 40%
      337 55.05 Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo.CC; hoặc RVC 40%
      338 55.06 Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi.CC; hoặc RVC 40%
      339 55.07 Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi.CC; hoặc RVC 40%
      340 55.11 Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ.CTH, ngoại trừ từ nhóm 55.08 cho đến nhóm 55.10; hoặc RVC 40%
       Chương56  Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp và các sản phẩm của chúng 
      341 56.01 Mền xơ bằng vật liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dàikhông quá 5 mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt.CC; hoặc RVC 40%
      342 56.02 Phớt, nỉ đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp.CC; hoặc RVC 40%
      343 56.03 Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm,tráng phủ hoặc ép lớp.CC; hoặc RVC 40%
      344 56.04 Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, và dải và dạng tương tự thuộc nhóm54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặcCC; hoặc RVC 40%
          plastic. 
      345 56.05 Sợi trộn kim loại, có hoặckhông quấn bọc, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạngtương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại.CC; hoặc RVC 40%
      346 56.06 Sợi cuốn bọc, và sợi dạng dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông bờmngựa); sợi sơnin (chenille)(kể cả sợi sơnin xù); sợi sùivòng.CC; hoặc RVC 40%
      347 56.07 Dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện và đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoàibằng cao su hoặc plastic.CC; hoặc RVC 40%
      348 56.08 Tấm lưới được thắt gút bằng sợi xe, chão bện(cordage) hoặc thừng; lướiđánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ vật liệu dệt.CC; hoặc RVC 40%
      349 56.09 Các sản phẩm làm từ sợi, sợi dạng dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.CC; hoặc RVC 40%
       Chương57  Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác 
      350 57.01 Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, thắt gút, đãhoặc chưa hoàn thiện.CC; hoặc RVC 40%
      351 57.02 Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi,không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, kể cả thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thủ công tươngtự.CC; hoặc RVC 40%
      352 57.03 Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, được chần, đã hoặc chưa hoàn thiện.CC; hoặc RVC 40%
      353 57.04 Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không chần hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện.CC; hoặc RVC 40%
      354 57.05 Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện.CC; hoặc RVC 40%
       Chương58  Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu 
      355 58.01 Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc58.06.CC; hoặc RVC 40%
      356 58.02 Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03.CC; hoặc RVC 40%
      357 58.03 Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm58.06.CC; hoặc RVC 40%
      358 58.04 Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạngdải hoặc dạng mẫu hoa văn, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến60.06.CC; hoặc RVC 40%
      359 58.05 Thảm trang trí dệt thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tươngtự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ, thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập),đã hoặc chưa hoàn thiện.CC; hoặc RVC 40%
      360 58.06 Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm58.07; vải khổ hẹp gồmtoàn sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs).CC; hoặc RVC 40%
      361 58.07 Các loại nhãn, phù hiệu vàcác mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt theo hình hoặc kích cỡ, không thêu.CC; hoặc RVC 40%
      362 58.08 Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và các mặt hàng tương tự.CC; hoặc RVC 40%
      363 58.09 Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi trộnkim loại thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nộithất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.CC; hoặc RVC 40%
       Chương59  Các loại vải dệt đã đượcngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp 
      364 59.01 Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vảibạt đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng và các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ.CC; hoặc RVC 40%
      365 59.02 Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ ni lông hoặc các polyamit khác, các polyeste hoặc tơ nhân tạo vitcô.CC; hoặc RVC 40%
      366 59.03 Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02.CC; hoặc RVC 40%
      367 59.04 Vải sơn, đã hoặc chưa cắt theo hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắtthành hình.CC; hoặc RVC 40%
      368 59.05 Các loại vải dệt phủ tường.CC; hoặc RVC 40%
      369 59.06 Vải dệt cao su hóa, trừ các loại thuộc nhóm 59.02.CC; hoặc RVC 40%
      370 59.07 Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; bạt đã vẽ làm phông màn cho sân khấu, phông trường quay hoặcloại tương tự.CC; hoặc RVC 40%
      371 59.08 Các loại bấc dệt thoi, kết,tết hoặc dệt kim, dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc loại tương tự; mạng đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng xông, đã hoặc chưa ngâm tẩm.CC; hoặc RVC 40%
      372 59.09 Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót, bọc vỏ cứng hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác.CC; hoặc RVC 40%
      373 59.10 Băng tải hoặc băng truyền hoặc băng đai, bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặcép bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác.CC; hoặc RVC 40%
      374 59.11 Các sản phẩm và mặt hàng dệt, phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chúgiải 7 của Chương này.CC; hoặc RVC 40%
       Chương61  Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc 
      375 61.01 Áo khoác dài, áo khoácmặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03.CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
      376 61.02 Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04.CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
      377 61.03 Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài,quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
      378 61.04 Bộ com-lê, bộ quần áođồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, chân váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc.CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
      379 61.05 Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
      380 61.06 Áo khoác ngắn (blouses), áo sơ mi và áo sơ mi phỏng kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc.CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
      381 61.07 Quần lót, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm,áo khoác ngoài mặc trongnhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
      382 61.08 Váy lót có dây đeo, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộpyjama, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tựdùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc.CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
      383 61.09 Áo phông, áo may ô và cácloại áo lót khác, dệt kim hoặc móc.CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
      384 61.10 Áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy (cardigans), gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệtkim hoặc móc.CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
      385 61.11 Quần áo và hàng may mặc phụ trợ dùng cho trẻ em,dệt kim hoặc móc.CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
      386 61.12 Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc.CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
      387 61.13 Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07.CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
      388 61.14 Các loại quần áo khác, dệt kim hoặc móc.CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
      389 61.15 Quần tất, quần áo nịt, bíttất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch) và giày dép không đế, dệt kim hoặc móc.CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
      390 61.16 Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc.CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
      391 61.17 Hàng may mặc phụ trợ đã hoàn chỉnh, dệt kim hoặc móc khác; các chi tiết dệtkim hoặc móc của quần áohoặc của hàng may mặc phụ trợ.CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
       Chương62  Quần áo và các hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc 
      392 62.01 Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm62.03.CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
      393 62.02 Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áochoàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái,trừ loại thuộc nhóm 62.04.CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
      394 62.03 Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài,quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai.CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
      395 62.04 Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áokhoác thể thao, váy dài, váy, chân váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quầnống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
      396 62.05 Áo sơ mi nam giới hoặc trẻem trai.CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
      397 62.06 Áo choàng, áo sơ mi và áo choàng sơ mi phỏng kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
      398 62.07 Áo may ô và các loại áo lótkhác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai.CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
      399 62.08 Áo may ô và các loại áo lótkhác, váy lót, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
      400 62.09 Quần áo may sẵn và phụ kiện may mặc cho trẻ em.CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
      401 62.10 Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02,56.03, 59.03, 59.06 hoặc59.07.CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
      402 62.11 Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác.CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
      403 62.12 Xu chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làmhoặc không được làm từdệt kim hoặc móc.CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
      404 62.13 Khăn tay và khăn vuông nhỏ quàng cổ.CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 phải có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ nước thành viên xuất khẩu; hoặc RVC 40%
      405 62.14 Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự.CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 phải có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ nước thành viên xuất khẩu; hoặc RVC 40%
      406 62.15 Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt.CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
      407 62.16 Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao.CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
      408 62.17 Hàng may mặc phụ trợ đã hoàn chỉnh khác; các chi tiết của quần áo hoặc của hàng may mặc phụ trợ, trừ các loại thuộc nhóm 62.12.CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
       Chương63  Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt và các loại hàng dệt đã qua sử dụng khác; vải vụn 
      409 63.01 Chăn và chăn du lịch.CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
      410 63.02 Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp.CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
      411 63.03 Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường.CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
      412 63.04 Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04.CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
      413 63.05 Bao và túi, loại dùng để đóng, gói hàng.CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
      414 63.06 Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng; tăng; buồm cho tàu thuyền, ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại.CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
      415 63.07 Các mặt hàng đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may.CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
      416 63.08 Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ.CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%
      417 63.09 Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khácWO
      418 63.10 Vải vụn, mẩu dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, chão bện(cordage), thừng hoặc cáp, từ vật liệu dệtWO
       Phần XIII – Sản phẩm bằng đá, thạch cao, xi măng, a-mi-ăng, mi-ca hoặc các vật liệu tương tự; đồ gốm; thủy tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh
       Chương68  Sản phẩm làm bằng đá,thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự 
        68.02 Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.01; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến), có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá dăm và bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến). 
          – Loại khác: 
      419  6802.91– – Đá cẩm thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa:CC; hoặc RVC 40%
        68.11 Các sản phẩm bằng xi măng-amiăng, bằng xi măng-sợi xenlulô hoặctương tự. 
      420  6811.40– Chứa amiăng:A.Riêng với Tấm,panen, ngói và cácsản phẩm tương tựkhác: CC; hoặc RVC 40% B.Các sản phẩm khác: CTH; hoặc RVC 40%
          – Không chứa amiăng: 
      421  6811.82– – Tấm, panen, ngói và các sản phẩm tương tự khác:CC; hoặc RVC 40%
       Phần XIV – Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại được dát phủ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại
       Chương71  Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; tiền kim loại 
      422 71.01 Ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưađược gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạmdát; ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.WO
        71.02 Kim cương, đã hoặc chưa được gia công, nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát. 
      423  7102.10– Chưa được phân loạiCTSH; hoặc RVC 40%
          – Kim cương công nghiệp: 
      424  7102.21– – Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ quaCTSH; hoặc RVC 40%
      425  7102.29– – Loại khácCTSH; hoặc RVC 40%
          – Kim cương phi công nghiệp: 
      426  7102.31– – Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ quaCTSH; hoặc RVC 40%
      427  7102.39– – Loại khácCTSH; hoặc RVC 40%
        71.03 Đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển. 
      428  7103.10– Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô:CTSH; hoặc RVC 40%
          – Đã gia công cách khác: 
      429  7103.91– – Rubi, saphia và ngọc lục bảo:CTSH; hoặc RVC 40%
      430  7103.99– – Loại khácCTSH; hoặc RVC 40%
        71.04 Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đãhoặc chưa gia công hoặcphân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển. 
      431  7104.10– Thạch anh áp điện:CTSH; hoặc RVC 40%
      432  7104.20– Loại khác, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thôCTSH; hoặc RVC 40%
         7104.90– Loại khácCTSH; hoặc RVC 40%
        71.05 Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp. 
      434  7105.90– Loại khácCTSH; hoặc RVC 40%
        71.13 Đồ trang sức và các bộ phận rời của đồ trang sức, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kimloại quý. 
          – Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: 
      435  7113.11– – Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác:CTSH; hoặc RVC 40%
      436  7113.20– Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý:CTSH; hoặc RVC 40%
        71.14 Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạcvà các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý. 
          – Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: 
      437  7114.11– – Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khácCTSH; hoặc RVC 40%
      438  7114.20– Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quýCTSH; hoặc RVC 40%
        71.15 Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý. 
      439  7115.90– Loại khác:CTSH; hoặc RVC 40%
        71.16 Sản phẩm bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo). 
      440  7116.10– Bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấyCTSH; hoặc RVC 40%
      441  7116.20– Bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)CTSH; hoặc RVC 40%
        71.17 Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác. 
          – Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý: 
      442  7117.11– – Khuy măng sét và khuy rời:CTSH; hoặc RVC 40%
      443  7117.90– Loại khác:CTSH; hoặc RVC 40%
       Phần XV – Kim loại cơ bản và các sản phẩm bằng kim loại cơ bản
       Chương72  Sắt và thép 
      444 72.09 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng.CTH
        72.20 Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, cóchiều rộng dưới 600 mm. 
          – Không gia công quá mức cán nóng: 
      445  7220.11– – Chiều dày từ 4,75mm trở lên:CTH, ngoại trừ từ nhóm 72.19
      446  7220.12– – Chiều dày dưới 4,75 mm:CTH, ngoại trừ từ nhóm 72.19
       Chương74  Đồng và các sản phẩmbằng đồng 
      447 74.08 Dây đồng.CTH, ngoại trừ từ nhóm 74.07; hoặc RVC 40%
      448 74.13 Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự, bằng đồng, chưa được cách điện.CTH, ngoại trừ từ nhóm 74.07; hoặc RVC 40%
       Chương76  Nhôm và các sản phẩmbằng nhôm 
      449 76.05 Dây nhôm.CTH, ngoại trừ từ nhóm 76.04; hoặc RVC 40%
      450 76.14 Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự, bằng nhôm, chưa cách điện.CTH, ngoại trừ từ nhóm 76.05; hoặc RVC 40%
       Chương81  Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng 
        81.04 Magie và các sản phẩm của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn. 
      451  8104.30– Mạt giũa, phoi tiện và hạt, đã được phân loại theo cùng kích cỡ; bộtCTSH; hoặc RVC 40%
       Chương83  Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản 
        83.05 Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư, để thư, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tương tự, bằng kim loại cơ bản; ghim dập dạng băng (ví dụ, dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói), bằng kim loại cơ bản. 
      452  8305.10– Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ tờ rời hoặc hồ sơ tài liệu rời:CTSH; hoặc RVC 40%
      453  8305.20– Ghim dập dạng băng:CTSH; hoặc RVC 40%
      454  8305.90– Loại khác, kể cả phụ tùng:CTSH; hoặc RVC 40%
       Phần XVI – Máy và các trang thiết bị cơ khí; thiết bị điện; các bộ phận của chúng; thiết bị ghi và sao chép âm thanh, thiết bị ghi và sao chép hình ảnh truyền hình và âm thanh, và các bộ phận và phụ tùng của các thiết bị trên
       Chương84  Lò phản ứng hạt nhân, nồihơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng 
        84.15 Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạybằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy khôngđiều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt. 
      455  8415.10– Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc “hệ thống nhiều khối chức năng” (cục nóng, cục lạnh tách biệt):RVC 45%
        84.79 Máy và thiết bị cơ khí có chức năng riêng biệt, chưađược chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc Chương này. 
          – Cầu vận chuyển hành khách: 
      456  8479.71– – Loại sử dụng ở sân bayCTSH; hoặc RVC 40%
      457  8479.79– – Loại khácCTSH; hoặc RVC 40%
          – Máy và thiết bị cơ khí khác: 
      458  8479.81– – Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện:CTSH; hoặc RVC 40%
      459  8479.89– – Loại khác:CTSH; hoặc RVC 40%
        84.82 Ổ bi hoặc ổ đũa. 
      460  8482.10– Ổ biCTSH; hoặc RVC 40%
        84.86 Máy và thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng,linh kiện bán dẫn, mạch điện tử tích hợp hoặc màn hình phẳng; máy và thiết bị nêu ở Chú giải 9 (C) của Chương này; bộ phận và linh kiện. 
      461  8486.10– Máy và thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng:Chuyển đổi từ các loại máy và thiết bị thuộc cùng phân nhóm 8486.10 hoặc CTSH; hoặc RVC 40%
      462  8486.20– Máy và thiết bị để sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp:Chuyển đổi từ các loại máy và thiết bị thuộc cùng phân nhóm 8486.20 hoặc CTSH; hoặc RVC 40%
      463  8486.30– Máy và thiết bị dùng để sản xuất tấm màn hình dẹt:Chuyển đổi từ các loại máy và thiết bị thuộc cùng phân nhóm 8486.30 hoặc CTSH; hoặc RVC 40%
      464  8486.40– Máy và thiết bị nêu tại Chú giải 9 (C) Chương này:Chuyển đổi từ các loại máy và thiết bị thuộc cùng phân nhóm 8486.40 hoặc CTSH; hoặc RVC 40%
       Chương85  Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanhtruyền hình, bộ phận và phụ kiện của các loại máytrên 
        85.04 Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm. 
      465  8504.50– Cuộn cảm khác:CTSH; hoặc RVC 45%
        85.08 Máy hút bụi. 
          – Có động cơ điện lắp liền: 
      466  8508.19– – Loại khác:A. Riêng với Máy hútbụi gia dụng: CTH;  hoặc RVC 40% B. Loại khác: CTSH;  hoặc RVC 40%
      467  8508.60– Máy hút bụi loại khácCTSH; hoặc RVC 40%
        85.17 Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặcđiện thoại dùng cho mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền và nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (nhưloại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bịtruyền và thu của nhóm84.43, 85.25, 85.27 hoặc85.28. 
          – Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác: 
      468  8517.12– – Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khácCTSH; hoặc RVC 40%
          – Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, kể cả thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng): 
      469  8517.61– – Trạm thu phát gốcA. Riêng với Bộtruyền động có gắnmáy thu: Chuyển đổi từ Bộ truyền động thuộc phân nhóm 8517.61 hoặc CTSH;  hoặc RVC 40% B. Loại khác: CTH;  hoặc RVC 40%
      470  8517.62– – Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến:A. Riêng với Bộtruyền động có gắnmáy thu: Chuyển đổi từ Bộ truyền động thuộc phân nhóm 8517.62 hoặc CTSH;  hoặc RVC 40% B. Loại khác: CTH;  hoặc RVC 40%
      471  8517.70– Bộ phận:Chuyển đổi từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm 8517.70 hoặc CTSH; hoặc RVC 40%
        85.18 Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện. 
      472  8518.30– Tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa:CTSH; hoặc RVC 40%
      473  8518.50– Bộ tăng âm điện:CTSH; hoặc RVC 40%
        85.19 Thiết bị ghi và tái tạo âmthanh. 
      474  8519.30– Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa)A. Riêng với Đầuquay đĩa có cơ chế đổi đĩa tự động: CTSH; hoặc RVC 40% B. Loại khác: CTH;  hoặc RVC 40%
        85.22 Bộ phận và đồ phụ trợ dùng hoặc chủ yếu dùngcho các thiết bị của nhóm85.19 hoặc 85.21. 
      475  8522.90– Loại khác:CTSH; hoặc RVC 40%
        85.23 Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (các thiết bị bán dẫn không mất dữ liệu khi không có nguồn điện cung cấp), “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu giữ thông tin khác để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất ghi đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương37. 
      476  8523.52– – “Thẻ thông minh”Chuyển đổi từ các loại thẻ thuộc cùng phân nhóm 8523.52 hoặc CTSH; hoặc RVC 40%
        85.25 Thiết bị phát dùng cho phát thanh sóng vô tuyếnhoặc truyền hình, có hoặckhông gắn với thiết bị thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền. 
      477  8525.60– Thiết bị phát có gắn với thiết bị thuCTSH; hoặc RVC 40%
        85.28 Màn hình và máy chiếu,không gắn với máy thu dùng trong truyền hình; máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh. 
          – Máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh: 
      478  8528.71– – Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh:A. Riêng với Máy thumàu dùng trong truyền hình: CTSH; hoặc RVC 40% B. Loại khác: CTH;  hoặc RVC 40%
      479  8528.72– – Loại khác, màu:CTSH; hoặc RVC 40%
        85.29 Bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiếtbị thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28. 
      480  8529.90– Loại khác:Chuyển đổi từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm 8529.90 hoặc CTSH; hoặc RVC 40%
        85.32 Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước). 
          – Tụ điện cố định khác: 
      481  8532.22– – Tụ nhômCTSH; hoặc RVC 40%
        85.36 Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi hoặc cáp quang. 
      482  8536.10– Cầu chì:CTSH; hoặc RVC 45%
        85.39 Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang. 
          – Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại: 
      483  8539.21– – Bóng đèn ha-lo-gien vonfram:CTSH; hoặc RVC 40%
          – Bóng đèn phóng, trừ đèn tia cực tím: 
      484  8539.31– – Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng:CTSH; hoặc RVC 40%
      485  8539.90– Bộ phận:CTSH; hoặc RVC 40%
        85.40 Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, ca tốt lạnh hoặc ca tốt quang điện (ví dụ, đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình). 
      486  8540.20– Ống camera truyền hình;  bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn âm cực quang điện khácCTSH; hoặc RVC 40%
      487  8540.40– Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, đơn sắc; ống hiển thị/đồ họa, loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4 mm:A.Riêng với Ống hiểnthị dữ liệu/đồ họa, đơn sắc: CTH; hoặc RVC 40% B.Loại khác: CTSH;  hoặc RVC 40%
      488  8540.60– Ống tia âm cực khácCTSH; hoặc RVC 40%
          – Ống đèn có bước sóng cực ngắn hay ống đèn vi sóng (ví dụ, magnetrons, klytrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotron), trừ ống đèn điều khiển lưới: 
      489  8540.71– – MagnetronsCTSH; hoặc RVC 45%
      490  8540.79– – Loại khácA.Riêng với Ống đènKlystrons: CTSH;  hoặc RVC 40% B. Loại khác: CTH;  hoặc RVC 40%
          – Đèn điện tử và ống điện tử khác: 
      491  8540.89– – Loại khácCTSH; hoặc RVC 40%
          – Bộ phận: 
      492  8540.91– – Của ống đèn tia âm cựcCTSH; hoặc RVC 40%
        85.41 Điốt, tranzito và các thiết bị bán dẫn tương tự; bộphận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; điốt phátsáng; tinh thể áp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh. 
      493  8541.90– Bộ phậnCTSH; hoặc RVC 40%
        85.43 Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hay ghi ở nơikhác trong Chương này. 
      494  8543.70– Máy và thiết bị khác:A. Riêng với Máy kíchhoạt hàng rào điện: CTH; hoặc RVC 40% B. Loại khác: CTSH;  hoặc RVC 40%
       Chương87  Xe cộ trừ phương tiệnchạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ kiện của chúng. 
        87.02 Xe ô tô chở 10 người trởlên, kể cả lái xe. 
      495  8702.10– Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):RVC 45%
      496  8702.90– Loại khác:RVC 45%
        87.03 Xe ô tô và các loại xe kháccó động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua. 
          – Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: 
      497  8703.21– – Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc:RVC 45%
      498  8703.22– – Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc:RVC 45%
      499  8703.23– – Của loại xe có dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:RVC 45%
      500  8703.24– – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc:RVC 45%
          – Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): 
      501  8703.31– – Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc:RVC 45%
      502  8703.32– – Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc:RVC 45%
      503  8703.33– – Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc:RVC 45%
          – Loại khác: 
      504  8703.90– – Xe hoạt động bằng điện:RVC 45%
        87.04 Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa. 
      505  8704.10– Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ:RVC 45%
          – Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): 
      506  8704.21– – Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:RVC 45%
      507  8704.22– – Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:RVC 45%
      508  8704.23– – Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn:RVC 45%
          – Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: 
      509  8704.31– – Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:RVC 45%
      510  8704.32– – Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn:RVC 45%
      511  8704.90– Loại khác:RVC 45%
        87.08 Bộ phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc cácnhóm từ 87.01 đến 87.05. 
      512  8708.40– Hộp số và bộ phận của chúng:A. Đối với Hộp số: CTH; hoặc RVC 40% B. Đối với Các bộ phận: RVC 45%
      513  8708.50– Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và các trục không lái; các bộ phận của chúng:A. Đối với Cầu chủ động có vi sai và các trục không lái: CTH;  hoặc RVC 40% B. Đối với Các bộ phận: RVC 45%
      514  8708.80– Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm sóc):A. Đối với Hệ thốnggiảm chấn (kể cả giảm sóc): CTH; hoặc RVC 40% B.Đối với Các bộ phận: RVC 45%
          – Bộ phận khác và các phụ kiện: 
      515  8708.91– – Két nước làm mát và bộ phận của chúng:A. Đối với Két nướclàm mát: CTH; hoặc RVC 40% B. Đối với Các bộ phận: RVC 45%
      516  8708.92– – Ống xả và bộ giảm thanh;  bộ phận của nó:A. Đối với Ống xả vàbộ giảm thanh: CTH;  hoặc RVC 40% B.Đối với Các bộ phận: RVC 45%
      517  8708.94– – Vô lăng, trụ lái và cơ cấu lái; bộ phận của nó:RVC 45%
      518  8708.95– – Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó:RVC 45%
      519  8708.99– – Loại khác:RVC 45%
      520 87.11 Mô tô (kể cả moped) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; mô tô thùng.RVC 45%
       Chương89  Tàu thuỷ, thuyền và các kết cấu nổi 
        89.07 Kết cấu nổi khác (ví dụ, bè mảng, thùng chứa chấtlỏng, ketxon giếng kín, cầu lên bờ, các loại phao nổi và mốc hiệu). 
      521  8907.10– Bè mảng có thể bơm hơiCTH; hoặc RVC 50%
       Phần XVIII – Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác; nhạc cụ; các bộ phận và phụ tùng của chúng
       Chương90  Dụng cụ, thiết bị quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ kiện của chúng 
        90.02 Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phậnquang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc để lắp vào các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thủy tinh chưa được gia công quang học. 
          – Vật kính: 
      522  9002.11– – Dùng cho máy ảnh, máy chiếu hoặc máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh:CTSH; hoặc RVC 40%
      523  9002.19– – Loại khácCTSH; hoặc RVC 40%
      524  9002.20– Kính lọc ánh sáng:CTSH; hoặc RVC 40%
      525  9002.90– Loại khác:CTSH; hoặc RVC 40%
       Phần XX – Các mặt hàng khác 
       Chương94  Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa đượcchi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếusáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép 
        94.03 Đồ nội thất khác và các bộphận của chúng. 
      526  9403.30– Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòngRVC 60%
      527  9403.40– Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếpRVC 60%
      528  9403.50– Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủRVC 60%
      529  9403.60– Đồ nội thất bằng gỗ khác:RVC 60%

      Tải văn bản tại đây

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
      • Thông tư liên tịch 03/2018/TTLT-VKSNDTC-BCA-BQP-TTCP ngày 18/10/2018
      • Nghị định 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ
      • Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia số 44/2019/QH14 ngày 14/06/2019 của Quốc hội
      • Thông tư 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15/09/2020 của Bộ Giáo dục và đào tạo
      • Nghị định 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ
      • Thông tư 79/2024/TT-BCA ngày 15/11/2024 của Bộ Công an
      • Nghị định 168/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ
      • Nghị định 37/2022/NĐ-CP ngày 06/06/2022 của Chính phủ
      • Nghị định 120/2013/NĐ-CP ngày 09/10/2013 của Chính phủ
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Viết đoạn văn đóng vai lão Hạc kể lại câu chuyện bán chó
      • Cảm nhận về Hạnh phúc của một tang gia (Vũ Trọng Phụng)
      • Đổi mới phương pháp giáo dục pháp luật học sinh, sinh viên?
      • Soạn bài Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân – Lớp 6 Chân trời sáng tạo
      • Đóng vai Giôn-xi kể lại câu chuyện Chiếc lá cuối cùng
      • Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm các miền?
      • Toán Vừa gà vừa chó bó lại cho tròn 36 con 100 chân chẵn
      • Thuyết minh về tác phẩm Bình Ngô đại cáo chọn lọc siêu hay
      • Cảm nhận về nhân vật bà cụ Tứ trong truyện ngắn Vợ nhặt
      • Viết 4-5 câu kể về buổi đi chơi cùng người thân ý nghĩa
      • Như thế nào được coi là người tham gia giao thông có văn hóa?
      • Kết bài Bài ca ngất ngưởng (Nguyễn Công Trứ) hay nhất
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư

      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ