Dưới đây là bài viết giải đề The discovery of the new planet was regarded as a major breakthrough in astronomy. Mời quý bạn đọc tham khảo để biết thêm thông tin chi tiết.
Mục lục bài viết
1. The discovery of the new planet was regarded as a major…
Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. (Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra (các) từ GẦN NHẤT về nghĩa với (các) từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau đây.)
The discovery of the new planet was regarded as a major breakthrough in astronomy.
A. promised
B. doubted
C. considered
D. refused
Đáp án đúng là C
Hướng dẫn trả lời:
Giải thích:
be regared as: được xem như là
promise (v): hứa
doubt (v): nghi ngờ
be considered as: được xem xét/ cân nhắc như là
refuse (v): từ chối
=> be regared as = be considered as
Dịch nghĩa: Sự phát hiện ra hành tinh mới được xem như là một bước đột phát lớn trong ngành thiên văn học.
Như vậy, chỉ có đáp án C là từ đồng nghĩa, các đáp án còn lại mang nghĩa trái ngược / không liên quan đến từ vựng trong câu văn.
2. Hướng dẫn làm bài tập tìm từ đồng nghĩa trong tiếng anh:
Ngôn ngữ là một phương tiện giao tiếp quan trọng và để trở thành người sử dụng thành thạo, việc mở rộng vốn từ vựng là không thể tránh khỏi. Trong quá trình học tiếng Anh, bài tập tìm từ đồng nghĩa là một phương pháp hiệu quả để làm giàu vốn từ vựng và cải thiện kỹ năng sử dụng ngôn ngữ. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết về cách thực hiện bài tập này.
– Hiểu rõ đề bài: Trước hết, hãy đọc đề bài một cách cẩn thận để hiểu rõ yêu cầu của nó. Xác định xem bạn cần tìm từ đồng nghĩa cho một từ cụ thể hay một nhóm từ. Điều này giúp bạn tập trung vào mục tiêu cụ thể và tránh làm mất thời gian với những từ không liên quan.
– Sử dụng tài liệu học tập: Nếu có sẵn tài liệu học tập, từ điển hoặc nguồn thông tin trực tuyến, hãy sử dụng chúng để tìm các từ đồng nghĩa. Điều này giúp bạn không chỉ tìm ra từ phù hợp mà còn nâng cao kiến thức ngôn ngữ của mình.
– Hiểu rõ ngữ cảnh: Đôi khi, một từ có thể có nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh. Trước khi chọn từ đồng nghĩa, hãy xem xét cách từ đó được sử dụng trong câu hoặc đoạn văn. Điều này giúp bạn chọn từ đồng nghĩa phản ánh đúng ý của câu hoặc đoạn văn.
– Chú ý đến ngữ pháp và ý nghĩa sâu sắc: Khi tìm từ đồng nghĩa, hãy chú ý đến ngữ pháp và ý nghĩa sâu sắc của từ. Đôi khi, một từ có thể thay thế cho một từ khác chỉ về mặt ngữ pháp, nhưng lại không thể truyền đạt được ý nghĩa chính xác.
– Tạo câu mẫu sử dụng từ dồng nghĩa: Sau khi chọn được từ đồng nghĩa, hãy thử sử dụng nó trong câu mẫu để kiểm tra xem bạn đã hiểu và sử dụng đúng cách chưa. Điều này giúp củng cố vốn từ vựng và nâng cao kỹ năng sử dụng ngôn ngữ.
– Làm bài tập đa dạng: Hãy thực hiện bài tập tìm từ đồng nghĩa từ nhiều nguồn khác nhau để đảm bảo việc ứng dụng từ vựng trong nhiều tình huống khác nhau. Điều này giúp bạn phát triển khả năng sử dụng ngôn ngữ một cách linh hoạt.
Qua quá trình thực hiện bài tập tìm từ đồng nghĩa, bạn không chỉ mở rộng vốn từ vựng mà còn nâng cao kỹ năng sử dụng ngôn ngữ. Hãy duy trì thói quen thực hiện các bài tập này để không chỉ trở thành người sử dụng tiếng Anh thành thạo mà còn làm giàu thêm sự đa dạng và linh hoạt trong ngôn ngữ của bạn.
3. Bài tập về từ đồng nghĩa trái nghĩa trong tiếng Anh:
Câu 1: He was asked to account for his presence at the scene of crime.
A. complain B. exchange C. explain D. arrange
Câu 2: The teacher gave some suggestions on what could come out for the examination.
A. effects B. symptoms C. hints D. demonstrations
Câu 3: I’ll take the new job whose salary is fantastic.
A. reasonable B. acceptable C. pretty high D. wonderful
Câu 4: I could see the finish line and thought I was home and dry.
A. hopeless B. hopeful C. successful D. unsuccessful
Câu 5: Carpets from countries such as Persia and Afghanistan often fetch high prices in the United States.
A. Artifacts B. Pottery C. Rugs D. Textiles
Câu 6: Though many scientific breakthroughs have resulted from mishaps it has taken brilliant hinkers to recognize their potential.
A. accidents B. misunderstandings C. incidentals D. misfortunes
Câu 7: The shop assistant was totally bewildered by the customer’s behavior.
A. disgusted B. puzzled C. angry D. upset
Câu 8: He didn’t bat an eyelid when he realized he failed the exam again.
A.wasn’t happy B. didn’t want to see C. didn’t show surprise D. didn’t care
Câu 9: Ralph Nader was the most prominent leader of the U.S consumer protection movement.
A. casual B. significant C. promiscuous D. aggressive
Câu 10: Tourists today flock to see the two falls that actually constitute Niagara falls.
A. come without knowing what they will see B. come in large numbers
C. come out of boredom D. come by plane
Câu 11: Around 150 B.C. the Greek astronomer Hipparchus developed a system to classify stars according to brightness.
A. record B. shine C. categorize D. diversify
Câu 12: She is always diplomatic when she deals with angry students.
A. strict B. outspoken C. firm D. tactful
Câu 13: Roget’s Thesaurus , a collection of English words and phrases, was originally arranged by the ideas They express rather than by alphabetical order.
A. restricted B. as well as C. unless D. instead of
Câu 14: With the dawn of space exploration, the notion that atmospheric conditions on Earth may be unique In the solar system was strengthened.
A. outcome B. continuation C. beginning D. expansion
Câu 15: Let’s wait here for her; I’m sure she’ll turn up before long.
A. arrive B. return C. enter D. visit
Câu 16: This tape stry has a very complicated pattern.
A. obsolete B. intricate C. ultimate D. appropriate
Câu 17: During the Great Depression, there were many wanderers who traveled on the railroads and camped along the tracks.
A. veterans B. tyros C. vagabonds D. zealots
Câu 18: We decided to pay for the furniture on the installment plan.
A. monthly payment B. cash and carry C. credit card D. piece by piece
Câu 19: The last week of classes is always very busy because students are taking examinations, making applications to the University, and extending their visas.
A. hectic B. eccentric C. fanatic D. prolific
Câu 20: The drought was finally over as the fall brought in some welcome rain.
A. heat ware B. harvest C. summer D. aridity
Câu 21: When their rent increased from 200 to 400 a month, they protested against such a tremendous increase.
A. light B. huge C. tiring D. difficult
Câu 22: In1952,Akihito was officially proclaimed heir to the Japanese throne.
A. installed B. declared C. denounced D. advised
Câu 23: The augmentation in the population has created a fuel shortage.
A. increase B. necessity C. demand D. decrease
Câu 24: If we had taken his sage advice, we wouldn’t be in so much trouble now.
A. willing B. sturdy C. wise D. eager
Câu 25: A mediocre student who gets low grades will have trouble getting into an Ivy League college.
A. average B. lazy C. moronic D. diligent
Câu 26: The politician’s conviction for tax fraud jeopardized his future in public life.
A. rejuvenated B. penalized C. jettisoned D. endangered
Câu 27: This is the instance where big, obvious non-verbal signals are appropriate.
A. situation B. attention C. place D. matter
Câu 28: He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred at the annual meeting in May.
A. politeness B. rudeness C. encouragement D. measurement
Câu 29: Parents interpret facial and vocal expressions as indicators of how a baby is feeling.
A. translate B. understand C. read D. comprehend
Câu 30: The law applies to everyone irrespective of race, creed, or colour.
A. disrespectful B. regardless C. considering D. in spite
Câu 31: His patents completely believe in him. He can do things at random.
A. at stake B. at will C. at once D. at hand
Câu 32: Have you ever read about a famous general in Chinese history who was very incredulous?
A. unimaginable B. excellent C. incredible D. skeptical
Câu 33: The organization has the authority to manage and regulate new and existing free trade agreements, to supervise world trade practices and to settle trade disputes among member states.
A. prolong B. strengthen C. reconcile D. augment
Câu 34: With its various activities, the Camp has set up a stronger regional identity by raising youth’s awareness of Southeast Asia’s history and heritage.
A. heredity B. tradition C. endowment D. bequest
Câu 35: All the presentations and activities at the ASEAN Youth in January 2006 Camp echoed that theme named “Water and the Arts”.
A. reflected B. mentioned C. illustrated D. remembered
Câu 36: As a government official, Benjamin Franklin often traveled abroad.
A. widely B. secretly C. alone D. overseas
Câu 37: American poet James Merrily received critical acclaim for his work entitled Jim’s Book.
A. advice B. disapproval C. praise D. attention
Câu 38: The lost hikers stayed alive by eating wild berries and drinking spring water.
A. connived B. survived C. surprised D. revived
Câu 39: During the earthquake, a lot of buildings collapsed, which killed thousands of people.
A. went off accidentally B. fell down unexpectedly
C. exploded suddenly D. erupted violently
Câu 40: My mom is always bad-tempered when I leave my room untidy.
A. feeling embarrassed B. talking too much
C. very happy and satisfied D. easily annoyed or irritated
Câu 41: Smoking has been banned in public places in some countries.
A. made illegal B. limited C. restricted D. given way
Câu 42: Sometimes when I hear the news, I feel very miserable.
A. confused B. frightened C. upset D. disappointed
Câu 43: A woman had a narrow escape when the car came round the corner.
A. was hurt B. was nearly hurt C. ran away D. bumped into the car
Câu 44: The rocket steepened its ascent.
A. descent B. decent C. decant D. dissent
Câu 45: The plane landed safely.
A. touched down B. took off C. Both A and B D. Neither A nor B
Câu 46: There was nothing they could do but leave the car at the roadside where it had broken down.
A. except B. instead of C. than D. unless
Câu 47: The boy was brought up with a family in the countryside.
A. reared B. bred C. raised D. grown
Câu 48: Snow forced many drivers to abandon their vehicles.
A. leave B. stop C. sell D. hide
Câu 49: The law applies to everyone irrespective of race, creed, or colour.10
A. disrespectful B. regardless C. considering D. in spite
Câu 50: His patents completely believe in him. He can do things at random.
A. at stake B. at will C. at once D. at hand
Đáp án:
1. C ; 2. C ; 3. D ; 4. C ; 5. C ; 6. A ; 7. B; 8. C; 9. B; 10.B;
11.C; 12.D; 13.D; 14.C; 15.A; 16.B; 17.C; 18.A; 19.A; 20.D;
21.B; 22.B; 23.A; 24.C; 25.A; 26.D; 27.A; 28.B; 29.B; 30.B;
31.B; 32.D; 33.C; 34.B; 35.A; 36.D; 37.C; 38.B; 39.B; 40.D;
41.A; 42.C; 43.B; 44.A; 45.B; 46.A; 47.C; 48.A; 49.B; 50.B;