Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Giáo dục

Thế điện cực chuẩn là gì? Bảng giá trị thế điện cực chuẩn?

  • 02/06/202502/06/2025
  • bởi Cao Thị Thanh Thảo
  • Cao Thị Thanh Thảo
    02/06/2025
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Điện thế cực chuẩn (Standard Cell Potential) là một khái niệm trong hóa học điện hoá để mô tả khả năng oxi-hoá và khả năng khử của một cặp phản ứng oxi-hoá khử. Nó được đo bằng đơn vị volt và thường được ký hiệu là E°. Dưới đây là bảng giá trị thế điện cực chuẩn, mời bạn đọc cùng đón xem.

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Điện thế cực chuẩn là gì?
      • 2 2. Điều kiện tiêu chuẩn để xác định giá trị thế điện cực chuẩn:
        • 2.1 2.1. Nhiệt độ chuẩn: 
        • 2.2 2.2. Nồng độ chuẩn: 
        • 2.3 2.3. Áp suất riêng phần: 
        • 2.4 2.4. Độ hoạt động của các chất
      • 3 3. Bảng giá trị thế điện cực chuẩn: 

      1. Điện thế cực chuẩn là gì?

      Điện thế cực chuẩn (Standard Cell Potential) là một khái niệm trong hóa học điện hoá để mô tả khả năng oxi-hoá và khả năng khử của một cặp phản ứng oxi-hoá khử. Nó được đo bằng đơn vị volt và thường được ký hiệu là E°. Điện thế cực chuẩn càng lớn, thì phản ứng oxi-hoá khử càng mạnh và khả năng xảy ra phản ứng cũng càng cao.

      Điện thế cực chuẩn có thể được sử dụng để dự đoán tính khả thi của một phản ứng oxi-hoá khử và xác định hướng chuyển hóa của electron trong một pin hoặc một tế bào điện hoá. Nó cũng được sử dụng để tính toán điện thế của các tế bào điện hoá kết hợp.

      2. Điều kiện tiêu chuẩn để xác định giá trị thế điện cực chuẩn:

      Các giá trị trong bảng thế điện cực chuẩn bên dưới được tính theo đơn vị volt so với giá trị của điện cực chuẩn hydro. Các giá trị đo trong điều kiện sau đây là các điều kiện tiêu chuẩn được sử dụng trong lĩnh vực điện hóa để đảm bảo tính chính xác và đồng nhất của kết quả:

      2.1. Nhiệt độ chuẩn: 

      Nhiệt độ chuẩn là 298,15 K (25 °C), đây là nhiệt độ phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong nhiều phép đo điện hóa. Nhiệt độ này được chọn để đảm bảo tính ổn định và đồng nhất của hệ thống trong quá trình đo. Ngoài ra, nhiệt độ 25 °C cũng là nhiệt độ tiêu chuẩn trong nhiều phép đo hóa học khác.

      2.2. Nồng độ chuẩn: 

      Được áp dụng cho tất cả các dung dịch lỏng hoặc là hỗn hống với thủy ngân. Giá trị nồng độ chuẩn là 1 mol/L, được lựa chọn để đảm bảo tính đồng nhất và độ chính xác của các phép đo. Nồng độ này cũng được sử dụng trong nhiều phép đo hóa học khác nhau để so sánh và tương quan kết quả.

      2.3. Áp suất riêng phần: 

      Là 101,325 kPa (tuyệt đối) hoặc 1 atm và 1,01325 bar với các chất khí. Áp suất này được sử dụng phổ biến trong nhiều tài liệu từ xưa đến nay, với mục đích đảm bảo tính chuẩn xác và so sánh giữa các phép đo khác nhau. Đồng thời, áp suất chuẩn 100 kPa cũng được sử dụng trong một số trường hợp cụ thể. Sự lựa chọn của áp suất riêng phần phụ thuộc vào tính chất và ứng dụng của chất khí trong phép đo.

      2.4. Độ hoạt động của các chất

      Độ hoạt động của các chất rắn, lỏng tinh khiết hoặc dung môi như nước tinh khiết được thống nhất để đảm bảo tính đồng nhất và khả năng so sánh giữa các phép đo. Độ hoạt động là một tiêu chuẩn quan trọng để đánh giá tính chất và hiệu suất của chất trong quá trình thí nghiệm. Đồng thời, việc sử dụng dung môi như nước tinh khiết cũng đảm bảo tính đồng nhất và khả năng so sánh kết quả giữa các phép đo khác nhau.

      3. Bảng giá trị thế điện cực chuẩn: 

      Chú thích: (s) – rắn; (l) – lỏng; (g) – khí; (aq) – dung dịch; (Hg) – hỗn hống; bold – phương trình phân ly nước.

      Caption
      Nguyên tốBán phản ứngE° / VElectron
      Chất oxy hóa⇌Chất khử
            
      SrSr+
       +  e−
      ⇌Sr(s)-4.1011
      CaCa+
       +  e−
      ⇌Ca(s)-3.81
      ThTh4+
       +  e−
      ⇌Th3+
      -3.61
      PrPr3+
       +  e−
      ⇌Pr2+
      -3.11
      N3N
      2
      (g) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌2HN
      3
      (aq)
      -3.092
      LiLi+
       +  e−
      ⇌Li(s)-3.04011
      NN
      2
      (g) + 4 H2O + 2 e−
      ⇌2NH
      2OH
      (aq) + 2 OH−
      -3.042
      CsCs+
       +  e−
      ⇌Cs(s)-3.0261
      CaCa(OH)
      2
       + 2 e−
      ⇌Ca(s) + 2 OH−-3.022
      ErEr3+
       +  e−
      ⇌Er2+
      -31
      BaBa(OH)
      2
       + 2 e−
      ⇌Ba(s) + 2 OH−-2.992
      RbRb+
       +  e−
      ⇌Rb(s)-2.981
      KK+
       +  e−
      ⇌K(s)-2.9311
      BaBa2+
       + 2 e−
      ⇌Ba(s)-2.9122
      LaLa(OH)
      3
      (s) + 3 e−
      ⇌La(s) + 3 OH−-2.93
      FrFr+
       +  e−
      ⇌Fr(s)-2.91
      SrSr2+
       + 2 e−
      ⇌Sr(s)-2.8992
      SrSr(OH)
      2
       + 2 e−
      ⇌Sr(s) + 2 OH−-2.882
      CaCa2+
       + 2 e−
      ⇌Ca(s)-2.8682
      LiLi+
       + C
      6
      (s) +  e−
      ⇌LiC
      6
      (s)
      -2.841
      EuEu2+
       + 2 e−
      ⇌Eu(s)-2.8122
      RaRa2+
       + 2 e−
      ⇌Ra(s)-2.82
      HoHo3+
       +  e−
      ⇌Ho2+-2.81
      BkBk3+
       +  e−
      ⇌Bk2+
      -2.81
      YbYb2+
       + 2 e−
      ⇌Yb(s)-2.762
      NaNa+
       +  e−
      ⇌Na(s)-2.711
      MgMg+
       +  e−
      ⇌Mg(s)-2.71
      NdNd3+
       +  e−
      ⇌Nd2+
      -2.71
      MgMg(OH)
      2
       + 2 e−
      ⇌Mg(s) + 2 OH−-2.692
      SmSm2+
       + 2 e−
      ⇌Sm(s)-2.682
      BeBe
      2O2−
      3
       + 3 H2O + 4 e−
      ⇌2Be(s) + 6 OH−-2.634
      PmPm3+
       +  e−
      ⇌Pm2+
      -2.61
      DyDy3+
       +  e−
      ⇌Dy2+
      -2.61
      NoNo2+
       + 2 e−
      ⇌No-2.52
      HfHfO(OH)
      2
       +  H2O + 4 e−
      ⇌Hf(s) + 4 OH−-2.54
      ThTh(OH)
      4
       + 4 e−
      ⇌Th(s) + 4 OH−-2.484
      MdMd2+
       + 2 e−
      ⇌Md-2.42
      TmTm2+
       + 2 e−
      ⇌Tm(s)-2.42
      LaLa3+
       + 3 e−
      ⇌La(s)-2.3793
      YY3+
       + 3 e−
      ⇌Y(s)-2.3723
      MgMg2+
       + 2 e−
      ⇌Mg(s)-2.3722
      ZrZrO(OH)
      2
      (s) +  H2O + 4 e−
      ⇌Zr(s) + 4 OH−-2.364
      PrPr3+
       + 3 e−
      ⇌Pr(s)-2.3533
      CeCe3+
       + 3 e−
      ⇌Ce(s)-2.3363
      ErEr3+
       + 3 e−
      ⇌Er(s)-2.3313
      HoHo3+
       + 3 e−
      ⇌Ho(s)-2.333
      AlH
      2AlO−
      3
       +  H2O + 3 e−
      ⇌Al(s) + 4 OH−-2.333
      NdNd3+
       + 3 e−
      ⇌Nd(s)-2.3233
      TmTm3+
       + 3 e−
      ⇌Tm(s)-2.3193
      AlAl(OH)
      3
      (s) + 3 e−
      ⇌Al(s) + 3 OH−-2.313
      SmSm3+
       + 3 e−
      ⇌Sm(s)-2.3043
      FmFm2+ + 2 e−⇌Fm-2.32
      AmAm3+
       +  e−
      ⇌Am2+
      -2.31
      DyDy3+
       + 3 e−
      ⇌Dy(s)-2.2953
      LuLu3+
       + 3 e−
      ⇌Lu(s)-2.283
      TbTb3+
       + 3 e−
      ⇌Tb(s)-2.283
      GdGd3+
       + 3 e−
      ⇌Gd(s)-2.2793
      HH
      2
      (g) + 2 e−
      ⇌2H−
      -2.232
      EsEs2+
       + 2 e−
      ⇌Es(s)-2.232
      PmPm2+
       + 2 e−
      ⇌Pm(s)-2.22
      TmTm3+
       +  e−
      ⇌Tm2+-2.21
      DyDy2+
       + 2 e−
      ⇌Dy(s)-2.22
      AcAc3+
       + 3 e−
      ⇌Ac(s)-2.23
      YbYb3+
       + 3 e−
      ⇌Yb(s)-2.193
      CfCf2+
       + 2 e−
      ⇌Cf(s)-2.122
      NdNd2+
       + 2 e−
      ⇌Nd(s)-2.12
      HoHo2+
       + 2 e−
      ⇌Ho(s)-2.12
      ScSc3+
       + 3 e−
      ⇌Sc(s)-2.0773
      AlAlF3−
      6
       + 3 e−
      ⇌Al(s) + 6F−
      -2.0693
      AmAm3+
       + 3 e−
      ⇌Am(s)-2.0483
      CmCm3+
       + 3 e−
      ⇌Cm(s)-2.043
      PuPu3+
       + 3 e−
      ⇌Pu(s)-2.0313
      PrPr2+
       + 2 e−
      ⇌Pr(s)-22
      ErEr2+
       + 2 e−
      ⇌Er(s)-22
      EuEu3+
       + 3 e−
      ⇌Eu(s)-1.9913
      LrLr3+
       + 3 e−
      ⇌Lr-1.963
      CfCf3+
       + 3 e−
      ⇌Cf(s)-1.943
      EsEs3+
       + 3 e−
      ⇌Es(s)-1.913
      PaPa4+
       +  e−
      ⇌Pa3+
      -1.91
      AmAm2+
       + 2 e−
      ⇌Am(s)-1.92
      ThTh4+
       + 4 e−
      ⇌Th(s)-1.8994
      FmFm3+
       + 3 e−
      ⇌Fm-1.893
      NpNp3+
       + 3 e−
      ⇌Np(s)-1.8563
      BeBe2+
       + 2 e−
      ⇌Be(s)-1.8472
      PH
      2PO−
      2
       +  e−
      ⇌P(s) + 2 OH−-1.821
      UU3+
       + 3 e−
      ⇌U(s)-1.7983
      SrSr2+
       + 2 e−
      ⇌Sr(Hg)-1.7932
      BH
      2BO−
      3
       +  H2O + 3 e−
      ⇌B(s) + 4 OH−-1.793
      ThThO
      2
       + 4 H+ + 4 e−
      ⇌Th(s) + 2 H2O-1.7894
      HfHfO2+
       + 2 H+ + 4 e−
      ⇌Hf(s) +  H2O-1.7244
      PHPO2−
      3
       + 2 H2O + 3 e−
      ⇌P(s) + 5 OH−-1.713
      SiSiO2−
      3
       + 3 H2O + 4 e−
      ⇌Si(s) + 6 OH−-1.6974
      AlAl3+
       + 3 e−
      ⇌Al(s)-1.6623
      TiTi2+
       + 2 e−
      ⇌Ti(s)-1.632
      ZrZrO
      2
      (s) + 4 H+ + 4 e−
      ⇌Zr(s) + 2 H2O-1.5534
      ZrZr4+
       + 4 e−
      ⇌Zr(s)-1.454
      TiTi3+
       + 3 e−
      ⇌Ti(s)-1.373
      TiTiO(s) + 2 H+ + 2 e−⇌Ti(s) +  H2O-1.312
      TiTi
      2O
      3
      (s) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌2TiO(s) +  H2O-1.232
      ZnZn(OH)2−
      4
       + 2 e−
      ⇌Zn(s) + 4 OH−-1.1992
      MnMn2+
       + 2 e−
      ⇌Mn(s)-1.1852
      FeFe(CN)4−
      6
       + 6 H+ + 2 e−
      ⇌Fe(s) + 6HCN(aq)-1.162
      TeTe(s) + 2 e−⇌Te2−
      -1.1432
      VV2+
       + 2 e−
      ⇌V(s)-1.132
      NbNb3+
       + 3 e−
      ⇌Nb(s)-1.0993
      SnSn(s) + 4 H+ + 4 e−⇌SnH
      4
      (g)
      -1.074
      TiTiO2+
       + 2 H+ + 4 e−
      ⇌Ti(s) +  H2O-0.934
      SiSiO
      2
      (s) + 4 H+ + 4 e−
      ⇌Si(s) + 2 H2O-0.914
      BB(OH)
      3
      (aq) + 3 H+ + 3 e−
      ⇌B(s) + 3 H2O-0.893
      FeFe(OH)
      2
      (s) + 2 e−
      ⇌Fe(s) + 2 OH−-0.892
      FeFe
      2O
      3
      (s) + 3 H2O + 2 e−
      ⇌2Fe(OH)
      2
      (s) + 2 OH−
      -0.862
      H2 H2O + 2 e−⇌H
      2
      (g) + 2 OH−
      -0.82772
      BiBi(s) + 3 H+ + 3 e−⇌BiH
      3
      -0.83
      ZnZn2+
       + 2 e−
      ⇌Zn(Hg)-0.76282
      ZnZn2+
       + 2 e−
      ⇌Zn(s)-0.76182
      TaTa
      2O
      5
      (s) + 10 H+ + 10 e−
      ⇌2Ta(s) + 5 H2O-0.7510
      CrCr3+
       + 3 e−
      ⇌Cr(s)-0.743
      NiNi(OH)
      2
      (s) + 2 e−
      ⇌Ni(s) + 2 OH−-0.722
      AgAg
      2S
      (s) + 2 e−
      ⇌2Ag(s) + S2−
      (aq)
      -0.692
      Au[Au(CN)
      2]−
       +  e−
      ⇌Au(s) + 2CN−
      -0.61
      TaTa3+
       + 3 e−
      ⇌Ta(s)-0.63
      PbPbO(s) +  H2O + 2 e−⇌Pb(s) + 2 OH−-0.582
      Ti2TiO
      2
      (s) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌Ti
      2O
      3
      (s) +  H2O
      -0.562
      GaGa3+
       + 3 e−
      ⇌Ga(s)-0.533
      UU4+
       +  e−
      ⇌U3+
      -0.521
      PH
      3PO
      2
      (aq) +  H+ +  e−
      ⇌P(white) + 2 H2O-0.5081
      PH
      3PO
      3
      (aq) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌H
      3PO
      2
      (aq) +  H2O
      -0.4992
      NiNiO
      2
      (s) + 2Bản mẫu:H2O-nl + 2 e−
      ⇌Ni(OH)
      2
      (s) + 2 OH−
      -0.492
      PH
      3PO
      3
      (aq) + 3 H+ + 3 e−
      ⇌P(red) + 3 H2O-0.4543
      CuCu(CN)−
      2
       +  e−
      ⇌Cu(s) + 2CN−
      -0.441
      FeFe2+
       + 2 e−
      ⇌Fe(s)-0.442
      C2CO
      2
      (g) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌HOOCCOOH(aq)-0.432
      CrCr3+
       +  e−
      ⇌Cr2+
      -0.421
      CdCd2+
       + 2 e−
      ⇌Cd(s)-0.42
      GeGeO
      2
      (s) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌GeO(s) +  H2O-0.372
      CuCu
      2O
      (s) +  H2O + 2 e−
      ⇌2Cu(s) + 2 OH−-0.362
      PbPbSO
      4
      (s) + 2 e−
      ⇌Pb(s) + SO2−
      4
      -0.35882
      PbPbSO
      4
      (s) + 2 e−
      ⇌Pb(Hg) + SO2−
      4
      -0.35052
      EuEu3+
       +  e−
      ⇌Eu2+
      -0.351
      InIn3+
       + 3 e−
      ⇌In(s)-0.343
      TlTl+
       +  e−
      ⇌Tl(s)-0.341
      GeGe(s) + 4 H+ + 4 e−⇌GeH
      4
      (g)
      -0.294
      CoCo2+
       + 2 e−
      ⇌Co(s)-0.282
      PH
      3PO
      4
      (aq) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌H
      3PO
      3
      (aq) +  H2O
      -0.2762
      VV3+
       +  e−
      ⇌V2+
      -0.261
      NiNi2+
       + 2 e−
      ⇌Ni(s)-0.252
      AsAs(s) + 3 H+ + 3 e−⇌AsH
      3
      (g)
      -0.233
      AgAgI(s) +  e−⇌Ag(s) + I−
      -0.152241
      MoMoO
      2
      (s) + 4 H+ + 4 e−
      ⇌Mo(s) + 2 H2O-0.154
      SiSi(s) + 4 H+ + 4 e−⇌SiH
      4
      (g)
      -0.144
      SnSn2+
       + 2 e−
      ⇌Sn(s)-0.132
      OO
      2
      (g) +  H+ +  e−
      ⇌HO•
      2
      (aq)
      -0.131
      PbPb2+
       + 2 e−
      ⇌Pb(s)-0.1262
      WWO
      2
      (s) + 4 H+ + 4 e−
      ⇌W(s) + 2 H2O-0.124
      PP(red) + 3 H+ + 3 e−⇌PH
      3
      (g)
      -0.1113
      CCO
      2
      (g) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌HCOOH(aq)-0.112
      SeSe(s) + 2 H+ + 2 e−⇌H
      2Se
      (g)
      -0.112
      CCO
      2
      (g) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌CO(g) +  H2O-0.112
      CuCu(NH
      3)+
      2
       +  e−
      ⇌Cu(s) + 2NH
      3
      (aq)
      -0.11
      SnSnO(s) + 2 H+ + 2 e−⇌Sn(s) +  H2O-0.12
      SnSnO
      2
      (s) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌SnO(s) +  H2O-0.092
      WWO
      3
      (aq) + 6 H+ + 6 e−
      ⇌W(s) + 3 H2O-0.096
      FeFe
      3O
      4
      (s) + 8 H+ + 8 e−
      ⇌3Fe(s) + 4 H2O-0.0858
      PP(white) + 3 H+ + 3 e−⇌PH
      3
      (g)
      -0.0633
      FeFe3+
       + 3 e−
      ⇌Fe(s)-0.043
      CHCOOH(aq) + 2 H+ + 2 e−⇌HCHO(aq) +  H2O-0.032
      H2 H+ + 2 e−⇌H
      2
      (g)
      02
      AgAgBr(s) +  e−⇌Ag(s) + Br−
      0.071331
      SS
      4O2−
      6
       + 2 e−
      ⇌2S
      2O2−
      3
      0.082
      NN
      2
      (g) + 2 H2O + 6 H+ + 6 e−
      ⇌2NH
      4OH
      (aq)
      0.0926
      HgHgO(s) +  H2O + 2 e−⇌Hg(l) + 2 OH−0.09772
      CuCu(NH
      3)2+
      4
       +  e−
      ⇌Cu(NH
      3)+
      2
       + 2NH
      3
      (aq)
      0.11
      RuRu(NH
      3)3+
      6
       +  e−
      ⇌Ru(NH
      3)2+
      6
      0.11
      NN
      2H
      4
      (aq) + 4 H2O + 2 e−
      ⇌2NH+
      4
       + 4 OH−
      0.112
      MoH
      2MoO
      4
      (aq) + 6 H+ + 6 e−
      ⇌Mo(s) + 4 H2O0.116
      GeGe4+
       + 4 e−
      ⇌Ge(s)0.124
      CC(s) + 4 H+ + 4 e−⇌CH
      4
      (g)
      0.134
      CHCHO(aq) + 2 H+ + 2 e−⇌CH
      3OH
      (aq)
      0.132
      SS(s) + 2 H+ + 2 e−⇌H
      2S
      (g)
      0.142
      SnSn4+
       + 2 e−
      ⇌Sn2+
      0.152
      CuCu2+
       +  e−
      ⇌Cu+
      0.1591
      SHSO−
      4
       + 3 H+ + 2 e−
      ⇌SO
      2
      (aq) + 2 H2O
      0.162
      UUO2+
      2
       +  e−
      ⇌UO+
      2
      0.1631
      SSO2−
      4
       + 4 H+ + 2 e−
      ⇌SO
      2
      (aq) + 2 H2O
      0.172
      TiTiO2+
       + 2 H+ +  e−
      ⇌Ti3+
       +  H2O
      0.191
      SbSbO+
       + 2 H+ + 3 e−
      ⇌Sb(s) +  H2O0.23
      Fe3Fe
      2O
      3
      (s) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌2Fe
      3O
      4
      (s) +  H2O
      0.222
      AgAgCl(s) +  e−⇌Ag(s) + Cl−
      0.222331
      AsH
      3AsO
      3
      (aq) + 3 H+ + 3 e−
      ⇌As(s) + 3 H2O0.243
      RuRu3+
      (aq) +  e−
      ⇌Ru2+
      (aq)
      0.2491
      GeGeO(s) + 2 H+ + 2 e−⇌Ge(s) +  H2O0.262
      UUO+
      2
       + 4 H+ +  e−
      ⇌U4+
       + 2 H2O
      0.2731
      ReRe3+
       + 3 e−
      ⇌Re(s)0.33
      BiBi3+
       + 3 e−
      ⇌Bi(s)0.3083
      CuCu2+
       + 2 e−
      ⇌Cu(s)0.3372
      V[VO]2+
       + 2 H+ +  e−
      ⇌V3+
       +  H2O
      0.341
      Fe[Fe(CN)
      6]3−
       +  e−
      ⇌[Fe(CN)
      6]4−
      0.37041
      FeFc+
       +  e−
      ⇌Fc(s)0.41
      OO
      2
      (g) + 2 H2O + 4 e−
      ⇌4 OH−(aq)0.4014
      MoH
      2MoO
      4
       + 6 H+ + 3 e−
      ⇌Mo3+
       + 4 H2O
      0.433
      RuRu2+
      (aq) + 2 e−
      ⇌Ru0.4552
      CCH
      3OH
      (aq) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌CH
      4
      (g) +  H2O
      0.52
      SSO
      2
      (aq) + 4 H+ + 4 e−
      ⇌S(s) + 2 H2O0.54
      CuCu+
       +  e−
      ⇌Cu(s)0.521
      CCO(g) + 2 H+ + 2 e−⇌C(s) +  H2O0.522
      II−
      3
       + 2 e−
      ⇌3I−
      0.532
      II
      2
      (s) + 2 e−
      ⇌2I−
      0.542
      Au[AuI
      4]−
       + 3 e−
      ⇌Au(s) + 4I−
      0.563
      AsH
      3AsO
      4
      (aq) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌H
      3AsO
      3
      (aq) +  H2O
      0.562
      Au[AuI
      2]−
       +  e−
      ⇌Au(s) + 2I−
      0.581
      MnMnO−
      4
       + 2 H2O + 3 e−
      ⇌MnO
      2
      (s) + 4 OH−
      0.5953
      SS
      2O2−
      3
       + 6 H+ + 4 e−
      ⇌2S(s) + 3 H2O0.64
      MoH
      2MoO
      4
      (aq) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌MoO
      2
      (s) + 2 H2O
      0.652
      CP-Benzoquinone + 2 H+ + 2 e−⇌Hydroquinone0.69922
      OO
      2
      (g) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌H
      2O
      2
      (aq)
      0.72
      TlTl3+
       + 3 e−
      ⇌Tl(s)0.723
      PtPtCl2−
      6
       + 2 e−
      ⇌PtCl2−
      4
       + 2Cl−
      0.7262
      FeFe
      2O
      3
      (s) + 6 H+ + 2 e−
      ⇌2Fe2+
       + 3 H2O
      0.7282
      SeH
      2SeO
      3
      (aq) + 4 H+ + 4 e−
      ⇌Se(s) + 3 H2O0.744
      PtPtCl2−
      4
       + 2 e−
      ⇌Pt(s) + 4Cl−
      0.7582
      FeFe3+
       +  e−
      ⇌Fe2+
      0.771
      AgAg+
       +  e−
      ⇌Ag(s)0.79961
      HgHg2+
      2
       + 2 e−
      ⇌2Hg(l)0.82
      NNO−
      3
      (aq) + 2 H+ +  e−
      ⇌NO
      2
      (g) +  H2O
      0.81
      Fe2FeO2−
      4
       + 5 H2O + 6 e−
      ⇌Fe
      2O
      3
      (s) + 10 OH−
      0.816
      Au[AuBr
      4]−
       + 3 e−
      ⇌Au(s) + 4Br−
      0.853
      HgHg2+
       + 2 e−
      ⇌Hg(l)0.852
      Ir[IrCl
      6]2−
       +  e−
      ⇌[IrCl
      6]3−
      0.871
      MnMnO−
      4
       +  H+ +  e−
      ⇌HMnO−
      4
      0.91
      Hg2Hg2+
       + 2 e−
      ⇌Hg2+
      2
      0.912
      PdPd2+
       + 2 e−
      ⇌Pd(s)0.9152
      Au[AuCl
      4]−
       + 3 e−
      ⇌Au(s) + 4Cl−
      0.933
      MnMnO
      2
      (s) + 4 H+ +  e−
      ⇌Mn3+
       + 2 H2O
      0.951
      NNO−
      3
      (aq) + 4 H+ + 3 e−
      ⇌NO(g) + 2 H2O(l)0.9583
      Au[AuBr
      2]−
       +  e−
      ⇌Au(s) + 2Br−
      0.961
      FeFe
      3O
      4
      (s) + 8 H+ + 2 e−
      ⇌3Fe2+
       + 4 H2O
      0.982
      Xe[HXeO
      6]3−
       + 2 H2O + 2 e−
      ⇌[HXeO
      4]−
       + 4 OH−
      0.992
      V[VO
      2]+
      (aq) + 2 H+ +  e−
      ⇌[VO]2+
      (aq) +  H2O
      11
      TeH
      6TeO
      6
      (aq) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌TeO
      2
      (s) + 4 H2O
      1.022
      BrBr
      2
      (l) + 2 e−
      ⇌2Br−
      1.0662
      BrBr
      2
      (aq) + 2 e−
      ⇌2Br−
      1.08732
      RuRuO
      2
       + 4 H+ + 2 e−
      ⇌Ru2+
      (aq) + 2 H2O
      1.1202
      CuCu2+
       + 2CN−
       +  e−
      ⇌Cu(CN)−
      2
      1.121
      IIO−
      3
       + 5 H+ + 4 e−
      ⇌HIO(aq) + 2 H2O1.134
      Au[AuCl
      2]−
       +  e−
      ⇌Au(s) + 2Cl−
      1.151
      SeHSeO−
      4
       + 3 H+ + 2 e−
      ⇌H
      2SeO
      3
      (aq) +  H2O
      1.152
      AgAg
      2O
      (s) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌2Ag(s) +  H2O1.172
      ClClO−
      3
       + 2 H+ +  e−
      ⇌ClO
      2
      (g) +  H2O
      1.181
      Xe[HXeO
      6]3−
       + 5 H2O + 8 e−
      ⇌Xe(g) + 11 OH−1.188
      PtPt2+
       + 2 e−
      ⇌Pt(s)1.1882
      ClClO
      2
      (g) +  H+ +  e−
      ⇌HClO
      2
      (aq)
      1.191
      I2IO−
      3
       + 12 H+ + 10 e−
      ⇌I
      2
      (s) + 6 H2O
      1.210
      ClClO−
      4
       + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ClO−
      3
       +  H2O
      1.22
      MnMnO
      2
      (s) + 4 H+ + 2 e−
      ⇌Mn2+
       + 2 H2O
      1.2242
      OO
      2
      (g) + 4 H+ + 4 e−
      ⇌2 H2O1.2294
      Ru[Ru(bipy)
      3]3+
       +  e−
      ⇌[Ru(bipy)
      3]2+
      1.241
      Xe[HXeO
      4]−
       + 3 H2O + 6 e−
      ⇌Xe(g) + 7 OH−1.246
      TlTl3+
       + 2 e−
      ⇌Tl+
      1.252
      CrCr
      2O2−
      7
       + 14 H+ + 6 e−
      ⇌2Cr3+
       + 7 H2O
      1.336
      ClCl
      2
      (g) + 2 e−
      ⇌2Cl−
      1.362
      RuRuO−
      4
      (aq) + 8 H+ + 5 e−
      ⇌Ru2+
      (aq) + 4 H2O
      1.3685
      RuRuO
      4
       + 4 H+ + 4 e−
      ⇌RuO
      2
       + 2 H2O
      1.3874
      CoCoO
      2
      (s) + 4 H+ +  e−
      ⇌Co3+
       + 2 H2O
      1.421
      N2NH
      3OH+
       +  H+ + 2 e−
      ⇌N
      2H+
      5
       + 2 H2O
      1.422
      I2HIO(aq) + 2 H+ + 2 e−⇌I
      2
      (s) + 2 H2O
      1.442
      BrBrO−
      3
       + 5 H+ + 4 e−
      ⇌HBrO(aq) + 2 H2O1.454
      Pbβ-PbO
      2
      (s) + 4 H+ + 2 e−
      ⇌Pb2+
       + 2 H2O
      1.462
      Pbα-PbO
      2
      (s) + 4 H+ + 2 e−
      ⇌Pb2+
       + 2 H2O
      1.4682
      Br2BrO−
      3
       + 12 H+ + 10 e−
      ⇌Br
      2
      (l) + 6 H2O
      1.4810
      Cl2ClO−
      3
       + 12 H+ + 10 e−
      ⇌Cl
      2
      (g) + 6 H2O
      1.4910
      ClHClO(aq) +  H+ + 2 e−⇌Cl−
      (aq) +  H2O
      1.492
      MnMnO−
      4
       + 8 H+ + 5 e−
      ⇌Mn2+
       + 4 H2O
      1.515
      OHO•
      2
       +  H+ +  e−
      ⇌H
      2O
      2
      (aq)
      1.511
      AuAu3+
       + 3 e−
      ⇌Au(s)1.523
      RuRuO2−
      4
      (aq) + 8 H+ + 4 e−
      ⇌Ru2+
      (aq) + 4 H2O
      1.5634
      NiNiO
      2
      (s) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌Ni2+
       + 2 OH−
      1.592
      CeCe4+
       +  e−
      ⇌Ce3+
      1.611
      Cl2HClO(aq) + 2 H+ + 2 e−⇌Cl
      2
      (g) + 2 H2O
      1.632
      AgAg
      2O
      3
      (s) + 6 H+ + 4 e−
      ⇌2Ag+
       + 3 H2O
      1.674
      ClHClO
      2
      (aq) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌HClO(aq) +  H2O1.672
      PbPb4+
       + 2 e−
      ⇌Pb2+
      1.692
      MnMnO−
      4
       + 4 H+ + 3 e−
      ⇌MnO
      2
      (s) + 2 H2O
      1.73
      AgAgO(s) + 2 H+ +  e−⇌Ag+
       +  H2O
      1.771
      OH
      2O
      2
      (aq) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌2 H2O1.782
      CoCo3+
       +  e−
      ⇌Co2+
      1.821
      AuAu+
       +  e−
      ⇌Au(s)1.831
      BrBrO−
      4
       + 2 H+ + 2 e−
      ⇌BrO−
      3
       +  H2O
      1.852
      AgAg2+
       +  e−
      ⇌Ag+
      1.981
      OS
      2O2−
      8
       + 2 e−
      ⇌2SO2−
      4
      2.012
      OO
      3
      (g) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌O
      2
      (g) +  H2O
      2.0752
      MnHMnO−
      4
       + 3 H+ + 2 e−
      ⇌MnO
      2
      (s) + 2 H2O
      2.092
      XeXeO
      3
      (aq) + 6 H+ + 6 e−
      ⇌Xe(g) + 3 H2O2.126
      XeH
      4XeO
      6
      (aq) + 8 H+ + 8 e−
      ⇌Xe(g) + 6 H2O2.188
      FeFeO2−
      4
       + 8 H+ + 3 e−
      ⇌Fe3+
       + 4 H2O
      2.23
      XeXeF
      2
      (aq) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌Xe(g) + 2HF(aq)2.322
      XeH
      4XeO
      6
      (aq) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌XeO
      3
      (aq) + 3 H2O
      2.422
      FF
      2
      (g) + 2 e−
      ⇌2F−
      2.872
      FF
      2
      (g) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌2HF(aq)3.052
      TbTb4+ + e–⇌Tb3+3.11
      PrPr4+ + e–⇌Pr3+3.21
      KrKrF
      2
      (aq) + 2 e−
      ⇌Kr(g) + 2F−
      (aq)
      3.272

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Viết đoạn văn đóng vai lão Hạc kể lại câu chuyện bán chó
      • Cảm nhận Hạnh phúc của một tang gia (Vũ Trọng Phụng)
      • Soạn bài Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân – Lớp 6 Chân trời sáng tạo
      • Đóng vai Giôn-xi kể lại câu chuyện Chiếc lá cuối cùng
      • Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm các miền?
      • Toán Vừa gà vừa chó bó lại cho tròn 36 con 100 chân chẵn
      • Thuyết minh về tác phẩm Bình Ngô đại cáo chọn lọc siêu hay
      • Cảm nhận về nhân vật bà cụ Tứ trong truyện ngắn Vợ nhặt
      • Viết 4-5 câu kể về buổi đi chơi cùng người thân ý nghĩa
      • Kết bài Bài ca ngất ngưởng (Nguyễn Công Trứ) hay nhất
      • Đoạn văn trình bày cảm nghĩ về truyện cổ tích em yêu thích
      • Mở bài về hình tượng cây xà nu của Nguyễn Trung Thành
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Tội phá thai trái phép theo Điều 316 Bộ luật hình sự 2015
      • Tội xúc phạm Quốc kỳ, Quốc huy, Quốc ca Điều 351 BLHS
      • Tội làm mất tài liệu bí mật công tác quân sự Điều 407 BLHS
      • Tội cố ý làm lộ bí mật công tác quân sự theo Điều 404 BLHS
      • Tội làm nhục đồng đội theo Điều 397 Bộ luật hình sự 2015
      • Tội thiếu trách nhiệm để người bị bắt, người bị tạm giữ, tạm giam, người đang chấp hành án phạt tù trốn
      • Tội điều động hoặc giao cho người không đủ điều kiện điều khiển tàu bay
      • Tội vi phạm quy định về khai thác, bảo vệ rừng và lâm sản
      • Tội vi phạm quy định về hoạt động xuất bản Điều 344 BLHS
      • Tội vi phạm quy chế về khu vực biên giới (Điều 346 BLHS)
      • Tội phá hoại việc thực hiện các chính sách kinh tế xã hội
      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư

      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ