Thanh Hóa là một trong mười tỉnh thành có diện tích lớn nhất Việt Nam. Thanh Hóa là tỉnh thành có quy mô kinh tế đứng thứ tám cả nước, cao nhất các tỉnh thành miền Trung, Tây Nguyên. Xin mời bạn đọc tham khảo bài viết dưới đây với chủ đề Thanh Hóa ở đâu? Các quận huyện xã phường của Thanh Hóa? Mời các bạn tham khảo nhé.
Mục lục bài viết
1. Thanh Hóa ở đâu? Thanh Hóa thuộc miền nào?
- Điểm cực Bắc: 20 độ 40 phút B tại xã Tam Chung – huyện Quan Hóa
- Điểm cực Nam: 19 độ 18 phút B tại xã Hải Thượng – Tĩnh Gia
- Điểm cực Đông: 106 độ 04 phút Đ tại xã Nga Điền – Nga Sơn
- Điểm cực Tây: 104 độ 22 phút Đ tại chân núi Pu Lang huyện Quan Hóa.
- Về vị trí địa lý, Thanh Hóa tiếp giáp với các tỉnh và nước bạn như sau:
+ Phía Bắc: giáp 3 tỉnh, gồm: Sơn La, Hòa Bình, Ninh Bình với đường ranh giới dài 175km.
+ Phía Nam: giáp Nghệ An với đường ranh giơi dài 160 km
+ Phía Đông giáp Biển Đông với chiều dài đường bờ biển là 102 km
+ Phía Tây giáp tỉnh Hủa Phăn của nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào với đường biên giới dài 192 km.
- Thanh Hóalà một tỉnh thuộc miền Trung.
2. Thanh Hóa rộng bao nhiêu km2? Dân số Thanh Hóa bao nhiêu người?
- Diện tích Thanh Hóa:
Diện tích của Thanh Hóa là 11.129,48 km2, là một trong những tỉnh có diện tích lón nhất cả nước. Địa hình Thanh Hóa phức tạp, bị chia cắt nhiều va thấp dần theo hướng Tây – Đông. Từ phía Tây sang phía Đông có các dải địa hình núi, trung du, đồng bằng và ven biển. Tổng diện tích 11.129,48 km2 thì địa hình núi, trung du chiếm 73,3%; đồng bằng 16% và vùng ven biển 10,7%. Trong đó, địa hình núi có độ cao trung bình 600 – 700m, độc dốc trên 250; ở đây có những đỉnh núi cao như Tà Leo (1560m) hữu ngạn sông Chu, Bù Ginh (1291m) ở tả ngạn sông Chu. Địa hình trung du có độ cao trung bình 150 – 200m, độc dốc 12 – 200, chủ yếu là các dạng đồi thấp, đỉnh bằng, sườn thoải.
- Dân số Thanh Hóa:
Thanh Hóa là tỉnh có dân số lớn thứ ba của Việt Nam cho đến hiện nay. Theo kết quả điều tra dân số năm 2019, Thanh Hóa có 3.400.239 người, sau thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội. Trong 20 năm từ năm 1999 đến 2019, quy mô dân số giảm 0,2% do dân số tăng tự nhiên không thể bù đắp được số người chuyển đi làm ăn, sinh sống ở các tỉnh, thành khác. Trong tổng số dân số năm 2019, nữ giới có 1.717.087 người, dân số thành thị là 354.880 người. Mật độ dân số vào loại trung bình: giảm từ 310 người/km2 (năm 2009) xuống 305 người/km2 (năm 2019). Tỉ số giới tính (số nam trên 100 nữ) tăng từ 95,6% (năm 2009) lên 98,0% (năm 2019), tương đương với mức chung của cả nước. Có khoảng 500.000 người dân gốc Thanh Hóa đang làm ăn, sinh sống tại miền Nam Việt Nam.
3. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc tỉnh Thanh Hóa:
Tỉnh Thanh Hóa có 27 đơn vị hành chính trực thuộc, bao gồm 2 thành phố, 1 thị xã và 24 huyện cụ thể:
STT | Quận huyện |
1 | Thành phố Thanh Hóa |
2 | Thanh phố Sầm Sơn |
3 | Thị xã Bỉm Sơn |
4 | Huyện Đông Sơn |
5 | Huyện Quảng Xương |
6 | Huyện Hoằng Hóa |
7 | Huyện Hậu Lộc |
8 | Huyện Hà Trung |
9 | Huyện Nga Sơn |
10 | Huyện Thiệu Hóa |
11 | Huyện Triệu Sơn |
12 | Huyện Yên Định |
13 | Huyện Tĩnh Gia |
14 | Huyện Nông Cống |
15 | Huyện Ngọc Lặc |
16 | Huyện Cẩm Thủy |
17 | Huyện Thạch Thành |
18 | Huyện Vĩnh Lộc |
19 | Huyện Thọ Xuân |
20 | Huyện Như Thanh |
21 | Huyện Như Xuân |
22 | Huyện Thường Xuân |
23 | Huyện Lang Chánh |
24 | Huyện Bá Thước |
25 | Huyện Quan Hóa |
26 | Huyện Quan Sơn |
27 | Huyện Mường Lát |
4. Danh sách đơn vị hành chính cấp xã, phường trực thuộc tỉnh Thanh Hóa:
Thanh Hóa gồm có 2 thành phố, 2 thị xã và 23 huyện với 559 đơn vị hành chính hành chính cấp xã, bao gồm 60 phường, 28 thị trấn và 471 xã. Danh sách cụ thể liệt kê như sau:
- Thành phố Thanh Hóa:
Thành phố Thanh Hóa được thành lập năm 1994 là đô thị loại I, diện tích khoảng 145,35 km2. Dân số thành phố Thanh Hóa khoảng 507.230 người, thành thị 484.134 người (95,45%); nông thôn 23.096 người (4,55%); mật độ dân số 3.490 người/km2. Thành phố Thanh Hóa bao gồm 17 phường, 14 xã. Cụ thể là:
STT | Danh sách phường/xã |
1 | Phường Điện Biên |
2 | Phường Phú Sơn |
3 | Phường Lam Sơn |
4 | Phường Ba Đình |
5 | Phường Ngọc Trạo |
6 | Phường Đông Vệ |
7 | Phường Đông Sơn |
8 | Phường Tân Sơn |
9 | Phường Đông Cương |
10 | Phường Đông Hương |
11 | Phường Đông Hải |
12 | Phường Quảng Hưng |
13 | Phường Quảng Thắng |
14 | Phường Quảng Thành |
15 | Xã Thiệu Vân |
16 | Xã Thiệu Khánh |
17 | Xã Thiệu Dương |
18 | Phường Tào Xuyên |
19 | Xã Long Anh |
20 | Xã Hoằng Quang |
21 | Xã Hoằng Đại |
22 | Xã Đông Lĩnh |
23 | Xã Đông Vinh |
24 | Phường An Hưng |
25 | Xã Đông Vinh |
26 | Xã Đông Lĩnh |
27 | Xã Đông Tân |
28 | Xã Quảng Thịnh |
29 | Xã Quảng Đông |
30 | Xã Quảng Cát |
31 | Xã Quảng Phú |
- Thị trấn Bỉm Sơn:
Thị trấn Bỉm Sơn gồm 7 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 7 phường và 1 xã. Cụ thể như sau:
STT | Dánh sách các phường/xã |
1 | Phường Bắc Sơn |
2 | Phường Ba Đình |
3 | Phường Lam Sơn |
4 | Phường Ngọc Trạo |
5 | Phường Đông Sơn |
6 | Phường Phú Sơn |
7 | Phường Trung Sơn |
8 | Xã Quang Trung |
- Thành phố Sầm Sơn:
Thành phố Sầm Sơn gồm 11 đơn vị hành chính cấp xã trong đó có 8 phường, 3 xã. Cụ thể như sau:
STT | Danh sách phường/xã |
1 | Phường Trung Sơn |
2 | Phường Bắc Sơn |
3 | Phường Trường Sơn |
4 | Phường Quảng Cư |
5 | Phường Quảng Tiến |
6 | Phường Quảng Châu |
7 | Phường Quảng Thọ |
8 | Phường Quảng Vinh |
9 | Xã Quảng Minh |
10 | Xã Quảng Hùng |
11 | Xã Quảng Định |
- Huyện Mường Lát:
Huyện Mường Lát gồm 7 xã và 1 thị trấn, cụ thể như sau:
STT | Danh sách phường/xã/thị trấn |
1 | Thị trấn Mường Lát |
2 | Xã Tam Chung |
3 | Xã Mường Lý |
4 | Xã Trung Lý |
5 | Xã Quang Chiểu |
6 | Xã Pù Nhi |
7 | Xã Nhi Sơn |
8 | Xã Mường Chanh |
- Huyện Quan Hóa:
Huyện Quan Hóa có 15 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 1 thị trấn và 14 xã, cụ thể như sau:
STT | Danh sách thị trấn/xã |
1 | Thị trấn Hồi Xuân |
2 | Xã Hiền Chung |
3 | Xã Hiền Kiệt |
4 | Xã Nam Động |
5 | Xã Nam Tiến |
6 | Xã Nam Xuân |
7 | Xã Phú Lệ |
8 | Xã Phú Nghiêm |
9 | Xã Phú Sơn |
10 | Xã Phú Thanh |
11 | Xã Phú Xuân |
12 | Xã Thành Sơn |
13 | Xã Thiên Phủ |
14 | Xã Trung Sơn |
STT | Danh sách thị trấn/xã |
1 | Thị trấn Hồi Xuân |
2 | Xã Hiền Chung |
3 | Xã Hiền Kiệt |
4 | Xã Nam Động |
5 | Xã Nam Tiến |
6 | Xã Nam Xuân |
- Huyện Bá Thước:
Huyện Bá Thước có 21 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc trong đó có 1 thị trấn và 20 xã, cụ thể như sau:
STT | Danh sách thị trấn/xã |
1 | Thị trấn Cành Nàng |
2 | Xã Ái Thượng |
3 | Xã Ban Công |
4 | Xã Cổ Lũng |
5 | Xã Điền Hạ |
6 | Xã Điền Lư |
7 | Xã Điền Quang |
8 | Xã Điền Thượng |
9 | Xã Điền Trung |
10 | Xã Hạ Trung |
11 | Xã Kỳ Tân |
12 | Xã Lũng Cao |
13 | Xã Lũng Niêm |
14 | Xã Lương Ngoại |
15 | Xã Lương Nội |
16 | Xã Lương Trung |
17 | Xã Thành Lâm |
18 | Xã Thành Sơn |
19 | Xã Thiết Kế |
20 | Xã Thiết Ống |
21 | Xã Văn Nho |
- Huyện Quan Sơn:
Huyện Quan Sơn có 12 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 1 thị trấn và 11 xã. Cụ thể như sau:
STT | Danh sách thị trấn/xã |
1 | Thị trấn Sơn Lư |
2 | Xã Mường Mìn |
3 | Xã Na Mèo |
4 | Xã Sơn Điện |
5 | Xã Sơn Hà |
6 | Xã Sơn Thủy |
7 | Xã Tam Lư |
8 | Xã Tam Thanh |
9 | Xã Trung Hạ |
10 | Xã Trung Thượng |
11 | Xã Trung Tiến |
12 | Xã Trung Xuân |
- Huyện Lang Chánh:
Huyện Lang Chánh gồm 10 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 1 thị trấn và 9 xã, cụ thể như sau:
STT | Danh sách thị trấn/xã |
1 | Thị trấn Lang Chánh |
2 | Xã Đồng Lương |
3 | Xã Giao An |
4 | Xã Giao Thiện |
5 | Xã Lâm Phú |
6 | Xã Tam Văn |
7 | Xã Tân Phúc |
8 | Xã Trí Nang |
9 | Xã Yên Khương |
10 | Xã Yên Thắng |
- Huyện Ngọc Lặc:
Huyện Ngọc Lặc có 21 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 1 thị trấn và 20 xã, cụ thể như sau:
STT | Danh sách thị trấn/xã |
1 | Thị trấn Ngọc Lặc |
2 | Xã Cao Ngọc |
3 | Xã Cao Thịnh |
4 | Xã Đồng Thịnh |
5 | Xã Kiên Thọ |
6 | Xã Lam Sơn |
7 | Xã Lộc Thịnh |
8 | Xã Minh Sơn |
9 | Xã Minh Tiến |
10 | Xã Mỹ Tân |
11 | Xã Ngọc Liên |
12 | Xã Ngọc Sơn |
13 | Xã Ngọc Trung |
14 | Xã Nguyệt Ấn |
15 | Xã Phúc Thịnh |
16 | Xã Phùng Gíao |
17 | Xã Phùng Minh |
18 | Xã Quang Trung |
19 | Xã Thạch Lập |
20 | Xã Thúy Sơn |
21 | Xã Vân Am |
- Huyện Cẩm Thủy:
Huyện Cẩm Thủy có 17 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 1 thị trấn và 6 xã, cụ thể như sau:
STT | Danh sách thị trấn/xã |
1 | Thị trấn Phong Sơn |
2 | Xã Cẩm Bình |
3 | Xã Cẩm Châu |
4 | Xã Cẩm Giang |
5 | Xã Cẩm Liên |
6 | Xã Cẩm Long |
7 | Xã Cẩm Lương |
8 | Xã Cẩm Ngọc |
9 | Xã Cẩm Phú |
10 | Xã Cẩm Qúy |
11 | Xã Cẩm Tâm |
12 | Xã Cẩm Tân |
13 | Xã Cẩm Thành |
14 | Xã Cẩm Thạch |
15 | Xã Cẩm Tú |
16 | Xã Cẩm Vân |
17 | Xã Cẩm Yên |
- Huyện Thạch Thành:
Huyện Thạch Thành có 25 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 2 thị trấn và 23 xã, cụ thể như sau:
STT | Danh sách thị trấn/xã |
1 | Thị trấn Kim Tân |
2 | Thị trấn Vân Du |
3 | Xã Ngọc Trạo |
4 | Xã Thạch Bình |
5 | Xã Thạch Cẩm |
6 | Xã Thạch Định |
7 | Xã Thạch Đồng |
8 | Xã Thạch Lâm |
9 | Xã Thạch Long |
10 | Xã Thạch Quảng |
11 | Xã Thạch Sơn |
12 | Xã Thạch Tượng |
13 | Xã Thành Tân |
14 | Xã Thành Tiến |
15 | Xã Thành Tâm |
16 | Xã Thành Hưng |
17 | Xã Thành Mỹ |
18 | Xã Thành An |
19 | Xã Thành Công |
20 | Xã Thành Tiến |
21 | Xã Thành Trực |
22 | Xã Thành Vinh |
23 | Xã Thành Yên |
24 | Xã |
- Huyện Hà Trung:
Huyện Hà Trung bao gồm 1 thị trấn và 25 xã, cụ thể như sau:
STT | Danh sách thị trấn/xã |
1 | Xã Hà Long |
2 | Xã Hà Tiến |
3 | Xã Hà Giang |
4 | Xã Hà Tiến |
5 | Xã Hà Bắc |
6 | Xã Hà Tân |
7 | Xã Hà Lĩnh |
8 | Xã Hà Đông |
9 | Xã Hà Sơn |
10 | Xã Hà Vinh |
11 | Xã Hà Yên |
12 | Xã Hà Dương |
13 | Xã Hà Vân |
14 | Xã Hà Thanh |
15 | Xã Hà Bình |
16 | Xã Hà Lai |
17 | Xã Hà Châu |
18 | Xã Hà Ninh |
19 | Xã Hà Thái |
20 | Xã Hà Hải |
21 | Xã Hà Phong |
22 | Xã Hà Lân |
23 | Xã Hà Phú |
24 | Xã Hà Ngọc |
25 | Xã Hà Toại |
- Huyện Vĩnh Lộc:
Huyện Vĩnh Lộc có 1 thị trấn và 12 xã, cụ thể như sau:
STT | Danh sách thị trấn/xã |
1 | Thị trấn Vĩnh Lộc |
2 | Xã Minh Tân |
3 | Xã Ninh Khang |
4 | Xã Vinh An |
5 | Xã Vinh Hòa |
6 | Xã Vinh Hùng |
7 | Xã Vinh Hưng |
8 | Xã Vinh Long |
9 | Xã Vinh Phúc |
10 | Xã Vinh Quang |
11 | Xã Vinh Thịnh |
12 | Xã Vinh Tiến |
13 | Xã Vinh Yên |
- Huyện Yên Định:
Huyện Yên Định bao gồm 22 xã và 4 thị trấn, cụ thể như sau:
STT | Danh sách thị trấn/xã |
1 | Thị trấn Quán Lào |
2 | Thị trấn Qúy Lộc |
3 | Thị trấn Thống Nhất |
4 | Thị trấn Yên Lâm |
5 | Xã Định Bình |
6 | Xã Định Công |
7 | Xã Định Hải |
8 | Xã Định Hòa |
9 | Xã Định Hưng |
10 | Xã Định Liên |
11 | Xã Định Long |
12 | Xã Định Tân |
13 | Xã Định Tăng |
14 | Xã Định Thành |
15 | Xã Định Tiến |
16 | Xã Yên Hùng |
17 | Xã Yên Lạc |
18 | Xã Yên Ninh |
19 | Xã Yên Phong |
20 | Xã Yên Phú |
21 | Xã Yên Tâm |
22 | Xã Yên Thái |
23 | Xã Yên Thịnh |
24 | Xã Yên Thọ |
25 | Xã Yên Trung |
26 | Xã Yên Trường |
- Huyện Thọ Xuân:
Huyện Thọ Xuân có 27 xã, 3 thị trấn; cụ thể như sau:
STT | Danh sách thị trấn/xã |
1 | Thị trấn Thọ Xuân |
2 | Thị trấn Lam Sơn |
3 | Thị trấn Sao Vàng |
4 | Xã Bắc Lương |
5 | Xã Nam Giang |
6 | Xã Phú Xuân |
7 | Xã Quảng Phú |
8 | Xã Tây Hồ |
9 | Xã Thọ Diên |
10 | Xã Thọ Hải |
11 | Xã Thọ Lâm |
12 | Xã Thọ Lộc |
13 | Xã Thọ Xương |
14 | Xã Thọ Lập |
15 | Xã Thuận Minh |
16 | Xã Trường Xuân |
17 | Xã Xuân Bái |
18 | Xã Xuân Giang |
19 | Xã Xuân Hòa |
20 | Xã Xuân Hồng |
21 | Xã Xuân Hưng |
22 | Xã Xuân Lai |
23 | Xã Xuân Lập |
24 | Xã Xuân Minh |
25 | Xã Xuân Phong |
26 | Xã Xuân Phú |
27 | Xã Xuân Sinh |
28 | Xã Xuân Thiên |
29 | Xã Xuân Tín |
30 | Xã Xuân Trường |
- Huyện Thường Xuân:
Huyện Thường Xuân có 17 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, cụ thể như sau:
STT | Danh sách xã |
1 | Xã Lương Sơn |
2 | Xã Ngọc Phụng |
3 | Xã Xuân Cẩm |
4 | Xã Vạn Xuân |
5 | Xã Xuân Lẹ |
6 | Xã Xuân Chinh |
7 | Xã Xuân Lộc |
8 | Xã Xuân Thắng |
9 | Xã Tân Thành |
10 | Xã Luận Khê |
11 | Xã Bát Mọt |
12 | Xã Yên Nhân |
13 | Xã Luận Thành |
14 | Xã Xuân Cao |
15 | Xã Thọ Thanh |
16 | Xã Xuân Dương |
17 | Thị trấn Thường Xuân |
18 | Xã Xuân Chinh |
- Huyện Triệu Sơn:
Huyện Triệu Sơn có 32 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 2 thị trấn và 32 xã; cụ thể như sau:
STT | Danh sách thị trấn/xã |
1 | Thị trấn Triệu Sơn |
2 | Thị trấn Nưa |
3 | Xã An Nông |
4 | Xã Bình Sơn |
5 | Xã Dân Lực |
6 | Xã Dân Lý |
7 | Xã Dân Quyền |
8 | Xã Đồng Lợi |
9 | Xã Đồng Thắng |
10 | Xã Đồng Tiến |
11 | Xã Hợp Lý |
12 | Xã Hợp Thắng |
13 | Xã Hợp Thành |
14 | Xã Hợp Tiến |
15 | Xã Thái Hòa |
16 | Xã Khuyến Nông |
17 | Xã Minh Sơn |
18 | Xã Nông Trường |
19 | Xã Thọ Bình |
20 | Xã Thọ Cường |
21 | Xã Thọ Dân |
22 | Xã Thọ Ngọc |
23 | Xã Thọ Phú |
24 | Xã Thọ Sơn |
25 | Xã Thọ Tân |
26 | Xã Thọ Thế |
27 | Xã Thọ Tiến |
28 | Xã Thọ Vực |
29 | Xã Tiến Nông |
30 | Xã Triệu Thành |
31 | Xã Vân Sơn |
32 | Xã Xuân Lộc |
33 | Xã Xuân Thịnh |
34 | Xã Xuân Thọ |
- Huyện Thiệu Hóa:
Huyện Thiệu Hóa gồm 22 xã và 2 thị trấn, cụ thể như sau:
STT | Danh sách thị trấn/xã |
1 | Thị trấn Thiệu Hóa |
2 | Thị trấn Hậu Hiền |
3 | Xã Tân Châu |
4 | Xã Thiệu Chính |
5 | Xã Thiệu Công |
6 | Xã Thiệu Duy |
7 | Xã Thiệu Giang |
8 | Xã Thiệu Giao |
9 | Xã Thiệu Hòa |
10 | Xã Thiệu Long |
11 | Xã Thiệu Lý |
12 | Xã Thiệu Ngọc |
13 | Xã Thiệu Nguyên |
14 | Xã Thiệu Phúc |
15 | Xã Thiệu Quang |
16 | Xã Thiệu Thành |
17 | Xã Thiệu Thịnh |
18 | Xã Thiệu Tiến |
19 | Xã Thiệu Toán |
20 | Xã Thiệu Trung |
21 | Xã Thiệu Vận |
22 | Xã Thiệu Viên |
23 | Xã Thiệu Vũ |
- Huyện Hoằng Hóa:
Huyện Hoằng Hóa có 42 xã và 1 thị trấn, cụ thể như sau:
STT | Danh sách xã/thị trấn |
1 | Thị trấn Bút Sớt |
2 | Xã Hoằng |
3 | Xã Hoằng |
4 | Xã Hoằng |
5 | Xã Hoằng |
6 | Xã Hoằng Cát |
7 | Xã Hoằng Châu |
8 | Xã Hoằng Đạo |
9 | Xã Hoằng Đạt |
10 | Xã Hoằng Đông |
11 | Xã Hoằng Đồng |
12 | Xã Hoằng Đức |
13 | Xã Hoằng Giang |
14 | Xã Hoằng Hà |
15 | Xã Hoằng Hải |
16 | Xã Hoằng Hợp |
17 | Xã Hoằng Kim |
18 | Xã Hoằng Lộc |
19 | Xã Hoằng Lưu |
20 | Xã Hoằng Ngọc |
21 | Xã Hoằng Phong |
22 | Xã Hoằng Phú |
23 | Xã Hoằng Phụ |
24 | Xã Hoằng Phượng |
25 | Xã Hoằng Qùy |
26 | Xã Hoằng Qúy |
27 | Xã Hoằng Sơn |
28 | Xã Hoằng Tân |
29 | Xã Hoằng Thái |
30 | Xã Hoằng Thanh |
31 | Xã Hoằng Thành |
32 | Xã Hoằng Thắng |
33 | Xã Hoằng Tịnh |
34 | Xã Hoằng Tiến |
35 | Xã Hoằng Trạch |
36 | Xã Hoằng Trinh |
37 | Xã Hoằng Trung |
38 | Xã Hoằng Trường |
39 | Xã Hoằng Xuân |
40 | Xã Hoằng Xuyên |
41 | Xã Hoằng Yến |
42 | Xã Hoằng Châu |
43 | Xã Hoằng Cát |
- Huyện Hậu Lộc:
Huyện Hậu Lộc có 1 thị trấn và 22 xã, cụ thể như sau:
STT | Thị trấn/xã |
1 | Thị trấn Hậu Lộc |
2 | Xã Cầu Lộc |
3 | Xã Đa Lộc |
4 | Xã Đồng Lộc |
5 | Xã Hải Lộc |
6 | Xã Hoa Lộc |
7 | Xã Hòa Lộc |
8 | Xã Hưng Lộc |
9 | Xã Liên Lộc |
10 | Xã Lộc Sơn |
11 | Xã Minh Lộc |
12 | Xã Mỹ Lộc |
13 | Xã Ngư Lộc |
14 | Xã Phong Lộc |
15 | Xã Phú Lộc |
16 | Xã Quang Lộc |
17 | Xã Thành Lộc |
18 | Xã Thuần Lộc |
19 | Xã Tiến Lộc |
20 | Xã Triệu Lộc |
21 | Xã Tuy Lộc |
22 | Xã Xuân Lộc |
23 | Xã Đa Lộc |
24 | Xã Đại Lộc |
25 | Xã Minh Lộc |
- Huyện Nga Sơn:
Huyện Nga Sơn có 23 xã và 1 thị trấn, cụ thể như sau:
STT | Danh sách thị trấn/xã |
1 | Thị trấn Nga Sơn |
2 | Xã Ba Đình |
3 | Xã Nga An |
4 | Xã Nga Bạch |
5 | Xã Nga Điền |
6 | Xã Nga Gíap |
7 | Xã Nga Hải |
8 | Xã Nga Liên |
9 | Xã Nga Phú |
10 | Xã Nga Phượng |
11 | Xã Nga Tân |
12 | Xã Nga Thạch |
13 | Xã Nga Thái |
14 | Xã Nga Thắng |
15 | Xã Nga Thanh |
16 | Xã Nga Thành |
17 | Xã Nga Thiện |
18 | Xã Nga Thủy |
19 | Xã Nga Tiến |
20 | Xã Nga Trung |
21 | Xã Nga Trường |
22 | Xã Nga Văn |
23 | Xã Nga Vịnh |
24 | Xã Nga Yên |
- Huyện Như Xuân:
Huyện Như Xuân có 15 xã và 1 thị trấn, cụ thể như sau:
STT | Thị trấn/xã |
1 | Thị trấn Yên Cát |
2 | Xã Bãi Trành |
3 | Xã Bình Lương |
4 | Xã Cát Vân |
5 | Xã Cát Tân |
6 | Xã Hóa Qùy |
7 | Xã Cát Vân |
8 | Xã Thanh Hòa |
9 | Xã Thanh Lâm |
10 | Xã Thanh Phong |
11 | Xã Thanh Quân |
12 | Xã Thanh Sơn |
13 | Xã Thanh Xuân |
14 | Xã Xuân Bình |
15 | Xã Thượng Ninh |
16 | Xã Xuân Hòa |
- Huyện Như Thanh:
Huyện Như Thanh có 13 xã và 1 thị trấn, cụ thể:
STT | Thị trấn/xã |
1 | Thị trấn Bến Sung |
2 | Xã Cán Khê |
3 | Xã Hải Long |
4 | Xã Mậu Lâm |
5 | Xã Phú Nhuận |
6 | Xã Phượng Nghi |
7 | Xã Thanh Kỳ |
8 | Xã Thanh Tân |
9 | Xã Xuân Du |
10 | Xã Xuân Khang |
11 | Xã Xuân Phúc |
12 | Xã Xuân Thái |
13 | Xã Yên Lạc |
14 | Xã Yên Thọ |
- Huyện Nông Cống:
Huyện Nông Cống có 28 xã và 1 thị trấn, cụ thể như sau:
STT | Thị trấn/xã |
1 | Thị trấn Nông Cống |
2 | Xã Công Chính |
3 | Xã Công Liêm |
4 | Xã Hoàng Giang |
5 | Xã Hoàng Sơn |
6 | Xã Minh Khôi |
7 | Xã Minh Nghĩa |
8 | Xã Tân Khang |
9 | Xã Tân Phúc |
10 | Xã Tân Thọ |
11 | Xã Tế Lợi |
12 | Xã Tế Nông |
13 | Xã Tế Thắng |
14 | Xã Thăng Bình |
15 | Xã Thăng Long |
16 | Xã Thăng Thọ |
17 | Xã Trung Chính |
18 | Xã Trung Thành |
19 | Xã Trường Giang |
20 | Xã Trường Minh |
21 | Xã Trường Sơn |
22 | Xã Trường Trung |
23 | Xã Tượng Lĩnh |
24 | Xã Tượng Sơn |
25 | Xã Tượng Văn |
26 | Xã Vạn Hòa |
27 | Xã Vạn Thắng |
28 | Xã Vạn Thiện |
29 | Xã Yên Mỹ |
- Huyện Đông Sơn:
Huyện Đông Sơn có 1 thị trấn và 13 xã, cụ thể như sau:
STT | Thị trấn/xã |
1 | Thị trấn Rừng Thông |
2 | Xã Đông Hòa |
3 | Xã Đông Hoàng |
4 | Xã Đông Khê |
5 | Xã Đông Minh |
6 | Xã Đông Nam |
7 | Xã Đông Ninh |
8 | Xã Đông Phú |
9 | Xã Đông Quang |
10 | Xã Đông Thanh |
11 | Xã Đông Thịnh |
12 | Xã Đông Tiến |
13 | Xã Đông Văn |
14 | Xã Đông Yên |
- Huyện Quảng Xương:
Huyện Quảng Xương có 1 thị trấn và 25 xã, cụ thể như sau:
STT | Thị trấn/xã |
1 | Thị trấn Tân Phong |
2 | Xã Quảng Bình |
3 | Xã Quảng Chính |
4 | Xã Quảng Định |
5 | Xã Quảng Đức |
6 | Xã Quảng Giao |
7 | Xã Quảng Hải |
8 | Xã Quảng Hòa |
9 | Xã Quảng Hợp |
10 | Xã Quảng Khê |
11 | Xã Quảng Lộc |
12 | Xã Quảng Long |
13 | Xã Quảng Lưu |
14 | Xã Quảng Ngọc |
15 | Xã Quảng Nham |
16 | Xã Quảng Ninh |
17 | Xã Quảng Nhân |
18 | Xã Quảng Phúc |
19 | Xã Quảng Thạch |
20 | Xã Quảng Thái |
21 | Xã Quảng Trạch |
22 | Xã Quảng Trung |
23 | Xã Quảng Trường |
24 | Xã Quảng Văn |
25 | Xã Quảng Yên |
26 | Xã Tiên Trang |
- Thị xã Nghi Sơn:
Thị xã Nghi Sơn có 16 phường, 15 xã; cụ thể như sau:
STT | Danh sách phường/xã |
1 | Phường Bình Minh |
2 | Phường Hải Thượng |
3 | Phường Hải An |
4 | Phường Hải Bình |
5 | Phường Hải Châu |
6 | Phường Hải Lĩnh |
7 | Phường Hải Ninh |
8 | Phường Hải Thanh |
9 | Phường Hải Thượng |
10 | Phường Mai Lâm |
11 | Phường Nguyên Bình |
12 | Phường Ninh Hải |
13 | Phường Tân Dân |
14 | Phường Tĩnh Hải |
15 | Phường Trúc Lâm |
16 | Phường Xuân Lâm |
17 | Xã Anh Sơn |
18 | Xã Các Sơn |
19 | Xã Định Hải |
20 | Xã Hải Hà |
21 | Xã Hải Nhân |
22 | Xã Hải Yến |
23 | Xã Nghi Sơn |
24 | Xã Ngọc Lĩnh |
25 | Xã Phú Lâm |
26 | Xã Phú Sơn |
27 | Xã Tân Trường |
28 | Xã Thanh Sơn |
29 | Xã Thanh Thủy |
30 | Xã Trường Lâm |
31 | Xã Tùng Lâm |
THAM KHẢO THÊM: