Vị trí địa lý của Sơn La có ý nghĩa quan trọng không chỉ về tự nhiên mà còn mang lại nguồn lợi rất lớn về kinh tế, xã hội và an ninh - quốc phòng. Dưới đây là bài viết về chủ đề: Sơn La ở đâu? Danh sách các huyện, xã của tỉnh Sơn La?, mời bạn đọc theo dõi.
Mục lục bài viết
1. Tỉnh Sơn La ở đâu? Sơn La thuộc miền nào?
- Sơn La là một tỉnh miền núi Tây Bắc Việt Nam. Toạ độ địa lý: 20039′ – 22002′ vĩ độ Bắc và 103011′ – 105002′ kinh độ Đông.
- Tỉnh Sơn La có phía đông giáp tỉnh Hòa Bình và tỉnh Phú Thọ (đường ranh giới dài 135km); phía tây giáp tỉnh Điện Biên (đường ranh giới dài 85km); phía bắc giáp tỉnh Yên Bái và tỉnh Lai Châu (đường ranh giới dài 252km); phía nam giáp tỉnh Thanh Hóa (đường ranh giới dài 42km) và nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào (đường biên giới dài 274,056km).
- Tỉnh Sơn La nằm trên trục đường quốc lộ 6: Hà Nội – Hòa Bình – Sơn La – Điện Biên, một tuyến đường huyết mạch của vùng Tây Bắc Việt Nam. Tuyến đường này không chỉ quan trọng về kinh tế – xã hội mà còn có ý nghĩa chiến lược về an ninh – quốc phòng. Sơn La là cầu nối giữa Hà Nội và các tỉnh Điện Biên, Lai Châu, điều này làm tăng tầm quan trọng của tỉnh trong chiến lược phát triển kinh tế của cả vùng Tây Bắc.
- Bên cạnh quốc lộ 6, trên địa bàn tỉnh còn có các tuyến quốc lộ khác như quốc lộ 37, quốc lộ 32B, quốc lộ 43, quốc lộ 279 và quốc lộ 4G. Các tuyến đường này tạo điều kiện thuận lợi cho Sơn La trong việc giao lưu và phát triển kinh tế – văn hóa với các tỉnh trong vùng Tây Bắc, cũng như với khu vực kinh tế năng động của đồng bằng Bắc Bộ và Đông Bắc Bộ. Hệ thống giao thông này đóng vai trò then chốt trong việc kết nối Sơn La với các trung tâm kinh tế lớn, thúc đẩy thương mại và phát triển hạ tầng.
- Sơn La tiếp giáp với nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào với đường biên giới dài 274,056 km. Tỉnh có hai cửa khẩu quốc gia là Lóng Sập (huyện Mộc Châu) và Chiềng Khương (huyện Sông Mã), cùng hai cửa khẩu phụ là Nậm Lạnh (huyện Sốp Cộp) và Nà Cài (huyện Yên Châu). Các cửa khẩu này không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho việc hợp tác và giao lưu kinh tế với Lào mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc bảo đảm an ninh biên giới và thúc đẩy phát triển kinh tế khu vực biên giới.
- Lãnh thổ Sơn La thuộc đới gió mùa chí tuyến của miền khí hậu phía Bắc, mang tính chất nhiệt đới với mùa đông lạnh. Khí hậu này thuận lợi cho sự phát triển thảm thực vật rừng đa dạng và phong phú, cũng như nông nghiệp nhiệt đới, tạo ra nhiều cơ hội phát triển các sản phẩm nông nghiệp đặc sản.
- Vị trí địa lý của Sơn La có ý nghĩa quan trọng không chỉ về tự nhiên mà còn về kinh tế, xã hội và an ninh – quốc phòng. Đường biên giới dài và các cửa khẩu quốc gia tạo điều kiện cho tỉnh hội nhập kinh tế quốc tế, thúc đẩy hợp tác và phát triển kinh tế với các nước láng giềng. Đồng thời, các tuyến quốc lộ kết nối Sơn La với các vùng kinh tế trọng điểm khác của Việt Nam, tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương, đầu tư và phát triển bền vững.
2. Sơn La rộng bao nhiêu km2? Dân số Sơn La bao nhiêu người?
- Thành phố Sơn La có diện tích là 323.51 km². Chiều dài tỉnh theo hướng Tây Bắc – Đông Nam (tính từ Cà Nàng đến Xuân Nha) khoảng 210km. Chiều rộng theo hướng Tây Nam – Đông Bắc (tính từ Ngọc Chiến đến Mường Lèo) khoảng 145km.
- Dân số năm 2018 là 128.470 người
3. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc tỉnh Sơn La:
Phường Xã | Mã PX |
Phường Chiềng Lề | 03646 |
Phường Tô Hiệu | 03649 |
Phường Quyết Thắng | 03652 |
Phường Quyết Tâm | 03655 |
Xã Chiềng Cọ | 03658 |
Xã Chiềng Đen | 03661 |
Xã Chiềng Xôm | 03664 |
Phường Chiềng An | 03667 |
Phường Chiềng Cơi | 03670 |
Xã Chiềng Ngần | 03673 |
Xã Hua La | 03676 |
Phường Chiềng Sinh | 03679 |
Xã Mường Chiên | 03682 |
Xã Cà Nàng | 03685 |
Xã Chiềng Khay | 03688 |
Xã Mường Giôn | 03694 |
Xã Pá Ma Pha Khinh | 03697 |
Xã Chiềng Ơn | 03700 |
Xã Mường Giàng | 03703 |
Xã Chiềng Bằng | 03706 |
Xã Mường Sại | 03709 |
Xã Nậm ét | 03712 |
Xã Chiềng Khoang | 03718 |
Thị trấn Thuận Châu | 03721 |
Xã Phổng Lái | 03724 |
Xã Mường é | 03727 |
Xã Chiềng Pha | 03730 |
Xã Chiềng La | 03733 |
Xã Chiềng Ngàm | 03736 |
Xã Liệp Tè | 03739 |
Xã é Tòng | 03742 |
Xã Phổng Lập | 03745 |
Xã Phổng Lăng | 03748 |
Xã Chiềng Ly | 03751 |
Xã Noong Lay | 03754 |
Xã Mường Khiêng | 03757 |
Xã Mường Bám | 03760 |
Xã Long Hẹ | 03763 |
Xã Chiềng Bôm | 03766 |
Xã Thôm Mòn | 03769 |
Xã Tông Lạnh | 03772 |
Xã Tông Cọ | 03775 |
Xã Bó Mười | 03778 |
Xã Co Mạ | 03781 |
Xã Púng Tra | 03784 |
Xã Chiềng Pấc | 03787 |
Xã Nậm Lầu | 03790 |
Xã Bon Phặng | 03793 |
Xã Co Tòng | 03796 |
Xã Muổi Nọi | 03799 |
Xã Pá Lông | 03802 |
Xã Bản Lầm | 03805 |
Thị trấn Ít Ong | 03808 |
Xã Nậm Giôn | 03811 |
Xã Chiềng Lao | 03814 |
Xã Hua Trai | 03817 |
Xã Ngọc Chiến | 03820 |
Xã Mường Trai | 03823 |
Xã Nậm Păm | 03826 |
Xã Chiềng Muôn | 03829 |
Xã Chiềng Ân | 03832 |
Xã Pi Toong | 03835 |
Xã Chiềng Công | 03838 |
Xã Tạ Bú | 03841 |
Xã Chiềng San | 03844 |
Xã Mường Bú | 03847 |
Xã Chiềng Hoa | 03850 |
Xã Mường Chùm | 03853 |
Thị trấn Bắc Yên | 03856 |
Xã Phiêng Ban | 03859 |
Xã Hang Chú | 03862 |
Xã Xím Vàng | 03865 |
Xã Tà Xùa | 03868 |
Xã Háng Đồng | 03869 |
Xã Pắc Ngà | 03871 |
Xã Làng Chếu | 03874 |
Xã Chim Vàn | 03877 |
Xã Mường Khoa | 03880 |
Xã Song Pe | 03883 |
Xã Hồng Ngài | 03886 |
Xã Tạ Khoa | 03889 |
Xã Hua Nhàn | 03890 |
Xã Phiêng Côn | 03892 |
Xã Chiềng Sại | 03895 |
Thị trấn Phù Yên | 03898 |
Xã Suối Tọ | 03901 |
Xã Mường Thải | 03904 |
Xã Mường Cơi | 03907 |
Xã Quang Huy | 03910 |
Xã Huy Bắc | 03913 |
Xã Huy Thượng | 03916 |
Xã Tân Lang | 03919 |
Xã Gia Phù | 03922 |
Xã Tường Phù | 03925 |
Xã Huy Hạ | 03928 |
Xã Huy Tân | 03931 |
Xã Mường Lang | 03934 |
Xã Suối Bau | 03937 |
Xã Huy Tường | 03940 |
Xã Mường Do | 03943 |
Xã Sập Xa | 03946 |
Xã Tường Thượng | 03949 |
Xã Tường Tiến | 03952 |
Xã Tường Phong | 03955 |
Xã Tường Hạ | 03958 |
Xã Kim Bon | 03961 |
Xã Mường Bang | 03964 |
Xã Đá Đỏ | 03967 |
Xã Tân Phong | 03970 |
Xã Nam Phong | 03973 |
Xã Bắc Phong | 03976 |
Thị trấn Mộc Châu | 03979 |
Thị trấn NT Mộc Châu | 03982 |
Xã Chiềng Sơn | 03985 |
Xã Tân Hợp | 03988 |
Xã Qui Hướng | 03991 |
Xã Tân Lập | 03997 |
Xã Nà Mường | 04000 |
Xã Tà Lai | 04003 |
Xã Chiềng Hắc | 04012 |
Xã Hua Păng | 04015 |
Xã Chiềng Khừa | 04024 |
Xã Mường Sang | 04027 |
Xã Đông Sang | 04030 |
Xã Phiêng Luông | 04033 |
Xã Lóng Sập | 04045 |
Thị trấn Yên Châu | 04060 |
Xã Chiềng Đông | 04063 |
Xã Sập Vạt | 04066 |
Xã Chiềng Sàng | 04069 |
Xã Chiềng Pằn | 04072 |
Xã Viêng Lán | 04075 |
Xã Chiềng Hặc | 04078 |
Xã Mường Lựm | 04081 |
Xã Chiềng On | 04084 |
Xã Yên Sơn | 04087 |
Xã Chiềng Khoi | 04090 |
Xã Tú Nang | 04093 |
Xã Lóng Phiêng | 04096 |
Xã Phiêng Khoài | 04099 |
Xã Chiềng Tương | 04102 |
Thị trấn Hát Lót | 04105 |
Xã Chiềng Sung | 04108 |
Xã Mường Bằng | 04111 |
Xã Chiềng Chăn | 04114 |
Xã Mương Chanh | 04117 |
Xã Chiềng Ban | 04120 |
Xã Chiềng Mung | 04123 |
Xã Mường Bon | 04126 |
Xã Chiềng Chung | 04129 |
Xã Chiềng Mai | 04132 |
Xã Hát Lót | 04135 |
Xã Nà Pó | 04136 |
Xã Cò Nòi | 04138 |
Xã Chiềng Nơi | 04141 |
Xã Phiêng Cằm | 04144 |
Xã Chiềng Dong | 04147 |
Xã Chiềng Kheo | 04150 |
Xã Chiềng Ve | 04153 |
Xã Chiềng Lương | 04156 |
Xã Phiêng Pằn | 04159 |
Xã Nà Ơt | 04162 |
Xã Tà Hộc | 04165 |
Thị trấn Sông Mã | 04168 |
Xã Bó Sinh | 04171 |
Xã Pú Pẩu | 04174 |
Xã Chiềng Phung | 04177 |
Xã Chiềng En | 04180 |
Xã Mường Lầm | 04183 |
Xã Nậm Ty | 04186 |
Xã Đứa Mòn | 04189 |
Xã Yên Hưng | 04192 |
Xã Chiềng Sơ | 04195 |
Xã Nà Nghịu | 04198 |
Xã Nậm Mằn | 04201 |
Xã Chiềng Khoong | 04204 |
Xã Chiềng Cang | 04207 |
Xã Huổi Một | 04210 |
Xã Mường Sai | 04213 |
Xã Mường Cai | 04216 |
Xã Mường Hung | 04219 |
Xã Chiềng Khương | 04222 |
Xã Sam Kha | 04225 |
Xã Púng Bánh | 04228 |
Xã Sốp Cộp | 04231 |
Xã Dồm Cang | 04234 |
Xã Nậm Lạnh | 04237 |
Xã Mường Lèo | 04240 |
Xã Mường Và | 04243 |
Xã Mường Lạn | 04246 |
Xã Suối Bàng | 03994 |
Xã Song Khủa | 04006 |
Xã Liên Hoà | 04009 |
Xã Tô Múa | 04018 |
Xã Mường Tè | 04021 |
Xã Chiềng Khoa | 04036 |
Xã Mường Men | 04039 |
Xã Quang Minh | 04042 |
Xã Vân Hồ | 04048 |
Xã Lóng Luông | 04051 |
Xã Chiềng Yên | 04054 |
Xã Chiềng Xuân | 04056 |
Xã Xuân Nha | 04057 |
Xã Tân Xuân | 04058 |
4. Danh sách đơn vị hành chính cấp xã, phường thuộc tỉnh Sơn La:
Quận Huyện | Mã QH |
Thành phố Sơn La | 116 |
Huyện Quỳnh Nhai | 118 |
Huyện Thuận Châu | 119 |
Huyện Mường La | 120 |
Huyện Bắc Yên | 121 |
Huyện Phù Yên | 122 |
Huyện Mộc Châu | 123 |
Huyện Yên Châu | 124 |
Huyện Mai Sơn | 125 |
Huyện Sông Mã | 126 |
Huyện Sốp Cộp | 127 |
Huyện Vân Hồ | 128 |
THAM KHẢO THÊM: