Quyết định 741/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2015 về việc phê duyệt giá đất để tính tiền bồi thường giải phóng mặt bằng một số dự án trên địa bàn thành phố Thái Nguyên.
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt giá đất để tính tiền bồi thường giải phóng
mặt bằng một số dự án trên địa bàn thành phố Thái Nguyên
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-MTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số 03/2012/QĐ-UBND ngày 21/02/2012 của UBND tỉnh ban hành quy trình xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh phê duyệt Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 632/TTr-STC ngày 23/3/2015, (kèm theo biên bản thẩm định giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất Thái Nguyên lập ngày 03/3/2015),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá đất để tính bồi thường giải phóng mặt bằng một số dự án trên địa bàn thành phố Thái Nguyên, cụ thể như sau: (có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Mức giá trên là căn cứ để UBND thành phố Thái Nguyên phối hợp với các đơn vị có liên quan lập phương án bồi thường giải phóng mặt bằng một số dự án trên địa bàn thành phố Thái Nguyên theo quy định của pháp luật hiện hành. Thời gian thực hiện mức giá trên đến hết ngày 31/12/2015.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Thái Nguyên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài: 1900.6568
GIÁ ĐẤT ĐỂ TÍNH BỒI THƯỜNG GPMB MỘT SỐ DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN thành phố THÁI NGUYÊN | ||||||||
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên) | ||||||||
STT | Bản đồ ĐC | Vị trí thửa đất | Mức giá (đồng/m2) | Ghi chú | ||||
Số tờ | Số thửa | |||||||
1 | Khu dân cư nam đại học kỹ thuật công nghiệp phường Tích Lương | |||||||
* | Đất ở | |||||||
6 | 58 | Đất ở bám đường Tích Lương – Đoạn từ đường 3/2 vào hết đất xưởng thực hành Trường Đại học kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên. Giá đất ở tại trang 58 QĐ số 57/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh là 5tr đồng/m2. Thửa đất hai mặt đường, đường phụ <3,5m. Mức giá đề nghị là 5tr**1,05* 1,1 = 5,78tr đồng/m2 (hệ số K=1,1) | 5.780.000 | Xác định mới | ||||
6 | 82 | |||||||
52 | 5 | Thửa đất bám đường 3/2 đoạn từ đường Phú Xá đến hết đất Trường THCS Tích lương. Giá đất ở tại trang 53 QĐ số 57/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh là 5tr đồng/m2. Thửa đất hai mặt đường, đường phụ > 3,5m. Mức giá đề nghị là 5tr *1,1*1,1 = 6 tr đồng/m2 (hệ số K=1,1) | 6.000.000 | |||||
* | Đất vườn cùng thửa (CLN) | |||||||
6 | 58 | 2.890.000 | ||||||
6 | 82 | |||||||
52 | 5 | 3.000.000 | ||||||
* | Đất nông nghiệp | |||||||
Đất trồng lúa (LUK) | 336.000 | |||||||
Đất trồng cây hàng năm (BHK) | 336.000 | |||||||
2 | Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu liên hợp xúc tiến thương mại ngành xây dựng kết hợp khu nhà ở cao cấp Picenza – Plaza Thái Nguyên | |||||||
Đất trồng cây hàng năm (HNK) | 196.000 | Xác định mới | ||||||
3 | Dự án KDC số 3 phường Trưng Vương | |||||||
* | Đất ở (ODT) | |||||||
5 | 102 | Thửa đất bám trục phụ đường Bến Oánh – Ngõ 190, đường bê tông rộng 4m, từ hết lô 1 vào 50m | 4.000.000 | Mức giá đã được phê duyệt tại QĐ số 483/QĐ-UBND ngày 14/3/2014 của UBND tỉnh | ||||
5 | 27 | Thửa đất bám nhánh của trục phụ đường Bến Oánh – Ngõ 224: Rẽ đến cổng Công ty CP nước sạch Thái Nguyên, đường bê tông rộng 2,5m, vào 200m | 3.200.000 | |||||
5 | 37 | |||||||
5 | 37a | Thửa đất bám nhánh của trục phụ đường Bến Oánh – Ngõ 224: Rẽ đến cổng Công ty CP nước sạch Thái Nguyên, đường bê tông rộng 2,5m, vào 200m | 3.200.000 | Mức giá đã được phê duyệt tại QĐ số 1883/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 của UBND tỉnh | ||||
* | Đất vườn cùng thửa với đất ở (CLN) | |||||||
5 | 73 | 1.600.000 | Mức giá đã được phê duyệt tại QĐ số 2601/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh | |||||
* | Đất nông nghiệp | |||||||
Đất trồng cây hàng năm (BHK) | 476.000 | Điều chỉnh mức giá đã được phê duyệt tại QĐ số 2601/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh do năm 2015 trong bảng giá đất của UBND tỉnh quy định giá đất trồng cây hàng năm bằng giá đất trồng lúa | ||||||
4 | Dự án KDC số 4 phường Trưng Vương | |||||||
Đất trồng cây lâu năm (CLN) | 474.000 | Mức giá đã được phê duyệt tại QĐ số 2594/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh | ||||||
5 | Dự án: Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Thái Nguyên. | |||||||
5.1 | Hạng mục: Hồ điều hòa, suối cống ngựa, đường ven hồ thuộc phường Hoàng Văn Thụ | |||||||
* | Đất ở (ODT) | |||||||
7 | 169 | Thửa đất bám nhánh (đường bê tông rộng 3m, qua 110m đến 250m) của trục phụ đường Lương Ngọc Quyến (rẽ ngõ 60) | 3.800.000 | Mức giá đã được phê duyệt tại quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 14/3/2014 của UBND tỉnh | ||||
7 | 164 | |||||||
7 | 102 | Thửa đất bám nhánh (đường rộng 1,8m vào 100m) của trục phụ đường Lương Ngọc Quyến (rẽ ngõ 78) | 3.100.000 | |||||
7 | 451 | |||||||
7 | 101 | |||||||
7 | 443 | |||||||
7 | 450 | |||||||
7 | 452 | |||||||
8 | 546 | Thửa đất bám ngách (đường đất rộng 2m, qua 50m đến 80m) của nhánh (đường bê tộng rộng 3m, qua 250m đến vào không quá 350m) của trục phụ đường Lương Ngọc Quyến (rẽ ngõ 60) | 3.200.000 | Mức giá đã được phê duyệt tại quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 14/3/2014 của UBND tỉnh | ||||
7 | 150 | Thửa đất bám trục phụ đường Lương Ngọc Quyến (rẽ ngõ 78 vào 150m) | 5.700.000 | Điều chỉnh mức giá đã được phê duyệt tại QĐ số 483/QĐ-UBND ngày 14/3/2014 của UBND tỉnh. Do hàng năm gia đình nộp thuế đất với mức giá là 5,7tr đồng/m2 | ||||
7 | 111 | Thửa đất bám nhánh (đường rộng 2,5m, tiếp giáp thửa 150 TBĐ ĐC số 7) của trục phụ đường Lương Ngọc Quyến (rẽ ngõ 78) | 5.500.000 | Điều chỉnh mức giá đã được phê duyệt tại QĐ số 483/QĐ-UBND ngày 14/3/2014 của UBND tỉnh (do tiếp giáp với thửa đất số 150 TBĐ ĐC số 7, đề nghị điều chỉnh giá cho phù hợp) | ||||
8 | 194 | Thửa đất bám ngách (đường bê tông rộng 2m, vào không quá 80m) của nhánh (đường bê tộng rộng 3m, vào không quá 350m) của trục phụ đường Lương Ngọc Quyến (rẽ ngõ 60) | 3.400.000 | Mức giá đã được phê duyệt tại QĐ số 1883/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 của UBND tỉnh | ||||
* | Đất vườn cùng thửa đất ở (CLN) | |||||||
8 | 194 | 1.700.000 | Mức giá đã được phê duyệt tại QĐ số 2601/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh | |||||
7 | 101 | 1.550.000 | ||||||
7 | 164 | 1.900.000 | ||||||
* | Đất nông nghiệp | |||||||
Đất trồng lúa (LUC) | 476.000 | Mức giá đã được phê duyệt tại QĐ số 2601/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh | ||||||
Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) | 476.000 | Điều chỉnh mức giá đã được phê duyệt tại QĐ số 2601/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh do năm 2015 trong bảng giá đất của UBND tỉnh quy định giá đất trồng cây hàng năm bằng giá đất trồng lúa | ||||||
5.2 | Hạng mục: Điếm canh đê, kho vật tư phòng chống lụt bão và trạm thu phí cầu treo Oanh phường Túc Duyên | |||||||
Đất trồng cây lâu năm (CLN) | 394.000 | Mức giá đã được phê duyệt tại QĐ số 2601/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh | ||||||
5.3 | Hạng mục: Khu tái định cư phường Quang Trung | |||||||
* | Đất ở (ODT) | |||||||
17 | 57 | Thửa đất bám trục phụ đường Lương Ngọc Quyến – Rẽ ngõ 140, đoạn qua 150m | 5.000.000 | Mức giá đã được phê duyệt tại QĐ số 2601/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh | ||||
* | Đất vườn cùng thửa đất ở (CLN) | |||||||
17 | 57 | 2.500.000 | Mức giá đã được phê duyệt tại QĐ số 2601/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh | |||||
6 | Khu dân cư số 4 phường Tân Thịnh | |||||||
Đất trồng lúa (LUK) | 396.000 | Mức giá đã được phê duyệt tại QĐ số 2601/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh | ||||||
Đất trồng cây lâu năm (LNK) | 394.000 | |||||||
7 | Khu dân cư số 3 phường Tân Thịnh | |||||||
* | Đất ở (ODT) | |||||||
56 | 54 | Thửa đất bám trục phụ đường Quang Trung, đường bê tông >2,5m | 3.000.000 | Mức giá đã được phê duyệt tại QĐ số 794/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 của UBND tỉnh | ||||
8 | Khu dân cư số 5 phường Thịnh Đán | |||||||
Đất trồng lúa (LUA) | 356.000 | |||||||
Đất trồng cây hàng năm (HNK) | 356.000 | |||||||
Đất trồng cây lâu năm (LNK) | 354.000 | |||||||
Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) | 353.000 | |||||||
9 | Khu dân cư số 7C phường Túc Duyên | |||||||
* | Đất ở (ODT) | |||||||
12 | 723 | Thửa đất bám trục phụ đường Túc Duyên, đường đất rộng >=3,5m, nằm phía sau đất nông nghiệp,từ đường Túc Duyên vào không quá 30m.Hai mặt đường, đường phụ <3,5m (Giá đất ở đường Túc Duyên đoạn từ giáp đất cửa hàng xăng dầu số 61 Túc Duyên đến lối rẽ đi cầu phao Huống Trung tại trang 27 QĐ số 57/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh là 4tr đồng/m2.Mức giá đề nghị thửa đất trên là 4tr*85%*1,05 = 3,6tr đồng/m2) | 3.600.000 | Xác định mới | ||||
12 | 724 | Thửa đất bám nhánh trục phụ đường Túc Duyên, đường đất rộng 3m, nằm phía sau đất nông nghiệp, từ đường Túc Duyên vào không quá 30m (Giá đất ở đường Túc Duyên đoạn từ giáp đất cửa hàng xăng dầu số 61 Túc Duyên đến lối rẽ đi cầu phao Huống Trung tại trang 27 QĐ số 57/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh là 4tr đồng/m2.Mức giá đề nghị các thửa đất trên là 4tr*85% = 3,4tr đồng/m2) | 3.400.000 | Xác định mới | ||||
12 | 725 | |||||||
12 | 726 | Thửa đất bám trục phụ đường Túc Duyên, đường đất rộng >=3,5m (Giá đất ở đường Túc Duyên đoạn từ giáp đất cửa hàng xăng dầu số 61 Túc Duyên đến lối rẽ đi cầu phao Huống Trung tại trang 27 QĐ số 57/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh là 4tr đồng/m2.Mức giá đề nghị các thửa đất trên là 4tr*85% = 3,4tr đồng/m2) | 3.400.000 | Xác định mới | ||||
12 | 186 | |||||||
12 | 238 | |||||||
12 | 927 | |||||||
12 | 926 | |||||||
12 | 925 | |||||||
12 | 914 | |||||||
12 | 913 | |||||||
12 | 912 | |||||||
12 | 924 | |||||||
12 | 739 | |||||||
12 | 941 | Thửa đất bám trục phụ đường Túc Duyên, đường đất rộng >=3,5m (Giá đất ở đường Túc Duyên đoạn từ giáp đất cửa hàng xăng dầu số 61 Túc Duyên đến lối rẽ đi cầu phao Huống Trung tại trang 27 QĐ số 57/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh là 4tr đồng/m2.Mức giá đề nghị các thửa đất trên là 4tr*85% = 3,4tr đồng/m2) | 3.400.000 | Xác định mới | ||||
12 | 942 | |||||||
12 | 302 | |||||||
12 | 361 | |||||||
* | Đất vườn cùng thửa đất ở (CLN) | |||||||
12 | 238 | 1.400.000 | Xác định mới | |||||
12 | 914 | |||||||
12 | 913 | |||||||
12 | 912 | |||||||
* | Đất nông nghiệp | |||||||
Đất trồng lúa (LUA) | 396.000 | Xác định mới | ||||||
Đất trồng cây hàng năm (HNK) | 396.000 | |||||||
Đất trồng cây lâu năm (CLN) | 394.000 | |||||||
Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) | 393.000 |