Quyết định số 54/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc miễn thuế nhập khẩu đối với linh kiện nhập khẩu để sản xuất, lắp ráp sản phẩm trang thiết bị y tế cần được ưu tiên nghiên cứu, chế tạo.
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC MIỄN THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI LINH KIỆN NHẬP KHẨU ĐỂ SẢN XUẤT, LẮP RÁP SẢN PHẨM TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CẦN ĐƯỢC ƯU TIÊN NGHIÊN CỨU, CHẾ TẠO
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định về việc miễn thuế nhập khẩu đối với linh kiện nhập khẩu để sản xuất, lắp ráp sản phẩm trang thiết bị y tế cần được ưu tiên nghiên cứu, chế tạo.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Hàng hóa là linh kiện nhập khẩu cho dự án đầu tư để sản xuất, lắp ráp sản phẩm trang thiết bị y tế cần được ưu tiên nghiên cứu, chế tạo được miễn thuế nhập khẩu trong thời hạn 05 (năm) năm, kể từ ngày dự án bắt đầu sản xuất, lắp ráp trang thiết bị y tế.
Điều 2. Điều kiện áp dụng ưu đãi thuế nhập khẩu
Hàng hóa được miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại Điều 1 Quyết định này khi đáp ứng các điều kiện sau:
1. Là linh kiện nhập khẩu để sản xuất, lắp ráp trang thiết bị y tế cần được ưu tiên nghiên cứu, chế tạo của các dự án đầu tư nêu tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Là linh kiện thuộc loại trong nước chưa sản xuất được.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 11 năm 2014.
2. Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
3. Bộ Y tế chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện các quy định của pháp luật về sản xuất, lắp ráp trang thiết bị y tế và quy định tại Quyết định này.
4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Luật sư
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT SẢN PHẨM TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CẦN ĐƯỢC ƯU TIÊN NGHIÊN CỨU, CHẾ TẠO
(Ban hành kèm theo
STT | Tên sản phẩm trang thiết bị y tế | Thông số kỹ thuật cơ bản |
I | Nhóm thiết bị chẩn đoán | |
1. | Hệ thống chụp cộng hưởng từ | ≥ 0.3 T |
2. | Hệ thống chụp cắt lớp vi tính | ≥ 2 lát cắt |
3. | Hệ thống chụp mạch | Các loại |
4. | Máy chụp X-quang kỹ thuật số | Dòng điện (phát tia) ≥ 300 mA |
5. | Máy siêu âm, máy siêu âm doppler xuyên sọ | Các loại |
6. | Máy theo dõi bệnh nhân | ≥ 5 thông số |
7. | Máy theo dõi sản khoa | Các loại |
8. | Máy điện tim | ≥ 3 kênh |
9. | Máy ghi điện não | ≥ 32 kênh, kết nối máy tính |
10 | Máy đo nồng độ bão hòa oxy trong máu SPO2 | Các loại |
11. | Máy Doppler tim thai | Các loại |
12. | Hệ thống nội soi chẩn đoán | Các loại |
13. | Máy đo lưu huyết não | Các loại |
14. | Thiết bị chụp chuẩn đoán hình ảnh bằng phương pháp cộng hưởng từ | Các loại |
15. | Thiết bị chụp chuẩn đoán hình ảnh bằng phương pháp CT scan | Các loại |
II | Nhóm thiết bị điều trị | |
1. | Bơm tiêm điện | Các loại |
2. | Bơm truyền dịch | Các loại |
3. | Máy tạo oxy di động | Công suất từ 5 lít trở lên |
4. | Máy hút dịch dùng trong phẫu thuật | Tốc độ hút tối đa ≥ 5 lít/phút |
5. | Máy hút dịch áp lực thấp liên tục/ngắt quãng dùng cho dẫn lưu dịch/khí màng phổi | Tốc độ hút tối đa 2 lít/phút |
6. | Dao mổ điện cao tần | Công suất ≥ 300 W |
7. | Hệ thống Laser CO2 phẫu thuật | Công suất ≥ 40 W |
8. | Hệ thống nội soi phẫu thuật | Các loại |
9. | Máy điện trị liệu | Các loại |
10. | Máy thở | Các loại |
11. | Hệ thống tán sỏi ngoài cơ thể | Các loại |
III | Nhóm thiết bị tiệt trùng | |
1. | Nồi hấp tiệt trùng | Dung tích từ ≥ 20 lít |
2. | Tủ sấy | Dung tích từ ≥ 50 lít |
3. | Tủ ấm | Dung tích từ ≥ 50 lít |
4. | Máy phun dung dịch khử trùng phòng mổ | Các loại |
5. | Bộ tiệt trùng nhanh dụng cụ dùng trong y tế | Các loại |
6. | Máy khử khuẩn không khí | Các loại |
7. | Máy rửa dụng cụ bằng siêu âm | Các loại |
IV | Nhóm thiết bị xét nghiệm | |
1. | Máy phân tích độ đông máu | Các loại |
2. | Máy phân tích nước tiểu tự động | ≥ 10 thông số |
3. | Máy phân tích sinh hóa bán tự động | Các loại |
4. | Máy ly tâm đa năng | Các loại |
5. | Máy phân tích huyết học tự động | ≥ 18 thông số |
6. | Tủ an toàn sinh học cấp II | Các loại |
V | Thiết bị xử lý nước thải, rác thải y tế | |
1. | Lò đốt rác thải y tế | ≥ 5 kg/mẻ |
2. | Tủ bảo ôn rác thải y tế (đi kèm với Lò đốt rác thải y tế) | Dung tích ≥ 1.000 lít |
3. | Thiết bị xử lý chất thải rắn y tế bằng vi sóng | Các loại |
4. | Hệ thống xử lý nước thải y tế | Các loại |
VI | Thiết bị phục hồi chức năng | |
1. | Máy kéo dãn cột sống | Các loại |
2. | Thiết bị phục hồi chức năng chi dưới | Các loại |
3. | Thiết bị phục hồi khuỷu tay và khớp vai | Các loại |
VII | Các thiết bị y tế gia đình, cá nhân | |
1. | Máy đo huyết áp | Các loại |
2. | Máy khí dung | Các loại |
3. | Máy điện tim bỏ túi | Các loại |
4. | Máy đo đường huyết cá nhân | Các loại |
5. | Nhiệt kế điện tử | Các loại |
VIII | Các thiết bị khác | |
1. | Máy lắc máu | Các loại |
2. | Máy chưng cất nước | Các loại |
3. | Máy sưởi ấm máu và dịch truyền | Các loại |
4. | Thiết bị đọc liều và liều kế đo liều xạ trị trong y tế | Các loại |
5. | Ghế răng | Các loại |
6. | Máy lấy cao răng bằng siêu âm | Các loại |