Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 45/2005/QĐ-BNN ngày 25 tháng 7 năm 2005

  • 27/08/202027/08/2020
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    27/08/2020
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Quyết định 45/2005/QĐ-BNN về việc ban hành danh mục đối tượng kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật.

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT;DANH MỤC ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH

      BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

      Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29 tháng 4 năm 2004;

      Căn cứ Nghị định số 33 /2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;

      Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

      Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; Danh mục động vật, sản phẩm động vật thuộc diện phải kiểm dịch”.

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

      Điều 3. Cục trưởng Cục Thú y, Thủ trưởng các đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

      quyet-dinh-45-2005-qd-bnn-ngay-25-thang-7-nam-2005

      >> Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài:1900.6568

      DANH MỤC

      ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT; DANH MỤC ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2005/QĐ-BNN ngày 25 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

      MỤC 1

      DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT

      VI SINH VẬT, KÝ SINH TRÙNG GÂY BỆNH ĐỘNG VẬT

      Đối tượng kiểm dịch động vật bao gồm các vi sinh vật, ký sinh trùng gây ra các bệnh động vật dưới đây:

      BỆNH CHUNG CHO NHIỀU LOÀI

        Tên tiếng Việt Tên tiếng Anh
      1 Bệnh Lở mồm long móng Foot and mouth disease
      2 Bệnh Nhiệt thán Anthrax
      3 Bệnh Dại Rabies
      4 Bệnh Giả dại Aujeszky’s disease
      5 Bệnh Sẩy thai truyền nhiễm Brucellosis
      6 Bệnh Lao Tuberculosis
      7 Bệnh Phó lao Johne’s disease
      8 Bệnh Lưỡi xanh Bluetongue
      9 Bệnh Sốt thung lũng Rift valley fever
      10 Bệnh Xoắn trùng Leptospirosis
      11 Bệnh Viêm miệng có mụn nước Vesicular stomatitis
      12 Bệnh Viêm da nổi cục truyền nhiễm Lumpy skin disease
      13 Bệnh Tích nước xoang bao tim truyền nhiễm Heartwater
      14 Bệnh Viêm da Dermatophilosis
      15 Bệnh Toxoplasma Toxoplasmosis
      16 Bệnh Giun xoắn Trichinellosis
      17 Bệnh Nhục bào tử trùng Saccasporidiosis
      18 Bệnh Cầu ấu trùng Enchinococcosis/hydatidosis
      19 Bệnh Ghẻ Mange and scab

      BỆNH Ở LOÀI NHAI LẠI

        Tên tiếng Việt Tên tiếng Anh
      1 Bệnh Dịch tả trâu bò Rinderpest
      2 Bệnh Viêm đường sinh dục truyền nhiễm Bovine genital campylobacteriosis
      3 Bệnh Viêm phổi màng phổi truyền nhiễm bò Bovine contagious pleuropneumonia
      4 Bệnh Viêm não thể xốp bò Bovine Spongiform Encephalopathy
      5 Bệnh Sốt Q Q fever
      6 Bệnh Cúm bò Bovine ephemeral fever
      7 Bệnh Bạch huyết bò Enzootic bovine leukosis
      8 Bệnh Viêm mũi khí quản truyền nhiễm ở bò Infectious bovine rhinotracheitis
      9 Bệnh Tiêu chảy có màng nhày do virut ở bò Bovine viral diarrhoea/mucosal disease
      10 Bệnh Xạ khuẩn Actinomycosis
      11 Bệnh Ung khí thán Gangraena emphysematosa
      12 Bệnh Loét da quăn tai Coryza gangreanosa
      13 Bệnh Tụ huyết trùng Pasteurellosis
      14 Bệnh Dịch tả loài nhai lại nhỏ Peste des petits ruminants
      15 Bệnh Viêm phổi màng phổi truyền nhiễm dê Caprine contagious pleuropneumonia
      16 Bệnh Đậu dê và cừu Sheep pox and goat pox
      17 Bệnh Lở mép truyền nhiễm dê Contagious ecthyma of goat
      18 Bệnh Cạn sữa truyền nhiễm dê Caprine contagious agalactia
      19 Bệnh Viêm khớp dê Caprine arthritis
      20 Bệnh Sẩy thai truyền nhiễm cừu Enzootic abortion of ewes
      21 Bệnh Tiên mao trùng Trypanosomiasis
      22 Bệnh do Trichomonas Trichomonosis
      23 Bệnh Lê dạng trùng Babesiosis
      24 Bệnh Biên trùng Anaplasmosis
      25 Bệnh do Theileria Theileriosis
      26 Bệnh Gạo bò Bovine cysticercosis

      III. BỆNH Ở NGỰA

        Tên tiếng Việt Tên tiếng Anh
      1 Bệnh Dịch tả ngựa châu Phi African horse sickness
      2 Bệnh Thiếu máu truyền nhiễm Equine infections anemia
      3 Bệnh Viêm não tuỷ ngựa Equine encephalomyelitis
      4 Bệnh Viêm não tuỷ Venezuela Venezuelan equine encephalomyelitis
      5 Bệnh Viêm não Nhật Bản Japanese encephalitis
      6 Bệnh Tỵ thư Glanders
      7 Bệnh Viêm hệ lâm ba truyền nhiễm Epizootic lymphangitic
      8 Bệnh do Salmonella ở ngựa Equine salmonellosis
      9 Bệnh Đậu ngựa Horse pox
      10 Bệnh Viêm phế quản truyền nhiễm ở ngựa Enquine rhinopneumonitis
      11 Bệnh Viêm tử cung truyền nhiễm ở ngựa Equine contagious metritis
      12 Bệnh Cúm ngựa Enquine influenza
      13 Bệnh Tiêm la ngựa Dourine
      14 Bệnh Lê dạng trùng Enquine piroplasmosis

      BỆNH Ở LỢN

        Tên tiếng Việt Tên tiếng Anh
      1 Bệnh Dịch tả lợn châu Phi African swine fever
      2 Bệnh Dịch tả lợn cổ điển Classical swine fever
      3 Bệnh Mụn nước ở lợn Swine vesicular disease
      4 Bệnh do virus Nipah ở lợn Nipah virus infection
      5 Bệnh Suyễn lợn Mycoplasma pneumonia of swine /Swine enzootic pneumonia (SEP)
      6 Bệnh Viêm teo mũi truyền nhiễm Atrophic rhinitis of swine
      7 Bệnh viêm màng phổi truyền nhiễm Pleuroncumonia
      8 Bệnh Viêm não tuỷ lợn Enterovirus encephalomyelitis/

      Teschen disease

      9 Bệnh Viêm dạ dày ruột truyền nhiễm Transmissble gastroenteritis of swine
      10 Bệnh ỉa chảy truyền nhiễm ở lợn Porcine epizootic diarrhoea
      11 Hội chứng Rối loạn đường hô hấp và sinh sản Porcine respiratory and reproductive syndrome (PRRS)
      12 Bệnh Cúm lợn Swine influenza
      13 Bệnh Viêm ruột ỉa chảy do vi rút Porcine parvovirus infection
      14 Bệnh Hồng lỵ do Treponema Swine dysentery
      15 Bệnh Đóng dấu lợn Erysipelas
      16 Bệnh Phó thương hàn lợn Paratyphoid suum
      17 Bệnh Tụ huyết trùng lợn Pasteurellosis suum
      18 Bệnh Phù đầu do Ecoli Head edema
      19 Hội chứng Gầy còm lợn con sau cai sữa Porcine circovirus – PCV
      20 Bệnh Đậu lợn Variola suum
      21 Bệnh Gạo lợn Swine cysticercosis

      BỆNH Ở GIA CẦM

        Tên tiếng Việt Tên tiếng Anh
      1 Bệnh Cúm gia cầm Highly pathogenic avian influenza
      2 Bệnh Tân thành gà Newcastle disease
      3 Bệnh Viêm thanh khí quản truyền nhiễm Avian infections laryngotracheitis
      4 Bệnh Viêm phế quản truyền nhiễm gà Avian infections bronchitis
      5 Bệnh Gumboro Infections bursal disease/Gumboro disease
      6 Bệnh Tụ huyết trùng gia cầm Avian pasteurellosis
      7 Bệnh Bạch lỵ gà Avian typhoid and pullorum disease
      8 Bệnh Viêm màng não gà Avian encephalomyelitis
      9 Hội chứng Giảm đẻ Egg drop syndrome 76 (EDS’ 76)
      10 Bệnh Đậu gà Fowl pox
      11 Bệnh Marek Avian marek’s disease
      12 Bệnh Leuco gà Avian Leucosis
      13 Bệnh do Mycoplasma Avian mycoplasmosis
      15 Hội chứng phù đầu Swollen head syndrome
      16 Chứng sổ mũi truyền nhiễm Infectious coryza
      17 Bệnh Dịch tả vịt Pestis anatum
      18 Bệnh Viêm gan do vi rút ở vịt Duck virus hepatitis
      19 Bệnh Viêm ruột do vi rút ở vịt Duck virus enteritis
      20 Bệnh Dịch tả ngỗng Pestis anserum
      21 Bệnh Cầu trùng Coccidiosis
      22 Bệnh Sốt vẹt Psittacosis and ornithosis

      BỆNH Ở ONG, TẰM

        Tên tiếng Việt Tên tiếng Anh
      1 Bệnh Kí sinh do Varroa Varroosis/Varroatosis
      2 Bệnh Thối ấu trùng ong châu Mỹ American foulbrood
      3 Bệnh Thối ấu trùng ong châu Âu (thối ấu trùng tuổi nhỏ) European foulbrood
      4 Bệnh Ghẻ ở ong Acariosis of bees
      5 Bệnh ỉa chảy ở ong Nosemosis of bees
      6 Bệnh Thối ấu trùng tuổi lớn Sacbrood
      7 Bệnh Vôi hoá ấu trùng ong Lime brood
      8 Bệnh Chấy con ở ong Tropilaplase
      9 Bệnh Tằm gai Febrine disease of chinese silkwiren

      VII. BỆNH Ở CÁC LOÀI KHÁC

        Tên tiếng Việt Tên tiếng Anh
      1 Bệnh do virut Marburg ở khỉ Marburg virus
      2 Bệnh Mụn nước do virut ở khỉ Herpes virus
      3 Bệnh Viêm gan do virut ở khỉ Viral hepatitis
      4 Bệnh Viêm sởi ở khỉ do Paramyxo virut Measles
      5 Hội chứng Suy giảm miễn dịch ở khỉ Simian Acquired Immuno – Deficiency Syndrome (AIDS)
      6 Bệnh Ebola ở khỉ Ebola virus
      7 Bệnh Viêm thanh quản do virut ở khỉ Simian adenoviruses
      8 Bệnh Viêm đường hô hấp do virut ở khỉ Miscellaneous respiratory viruses
      9 Bệnh Đậu khỉ Monkey pox
      10 Bệnh Ca rê ở chó Canine distemper
      11 Bệnh Alcut ở chồn Aleurian disease of mink
      12 Bệnh U nhầy của loài gậm nhấm Myxomatosis
      13 Bệnh Xuất huyết ở thỏ Rabbit haemorrhagic disease
      14 Bệnh Tụ huyết trùng ở thỏ Rabbit pasteurellosis
      15 Bệnh Bồ đào cầu trùng ở thỏ Rabbit staphylococosis
      16 Bệnh do Listeria monocytogenes gây ra ở thỏ Rabbit listeriosis
      17 Bệnh Thương hàn ở thỏ Rabbit typhoid
      18 Bệnh Phó thương hàn ở thỏ Rabbit paratyphoid
      19 Bệnh Cầu trùng ở thỏ Rabbit coccidiosis
      20 Bệnh Hoại tử Rabbit necrobacilosis

      VI SINH VẬT GÂY Ô NHIỄM

      Vi khuẩn hiếu khí: Streptococcus spp, Staphylococcus areus, Escherichia Coli, Enterobacter, Klebsiella, Salmonella spp, Bacillus cereus, Campylobacter spp, Listeria monocytogenes, Yersinia spp, Pseudomonas aeruginosa, Shigella spp, Vibrio, Hepatitis và các loại vi khuẩn hiếu khí gây ô nhiễm khác;

      Vi khuẩn kỵ khí: Clostridium spp và các loại vi khuẩn yếm khí khác;

      Các loại vi sinh vật gây bệnh cho người và động vật;

      Nấm mốc, nấm men.

      CHấT ĐộC HạI

      Nội độc tố và ngoại độc tố của vi trùng;

      Các chất hormon: kích thích sinh trưởng, kích dục tố và các loại hormon khác;

      Chất kháng sinh: Chloramphenicol, Nitrofuran, Tetracycline, Streptomycin và các loại kháng sinh khác;

      Độc tố nấm: Aflatoxin và các loại độc tố nấm khác;

      Chất phóng xạ;

      Kim loại nặng: Thuỷ ngân (Hg), Chì (Pb), Cadimi (Cd), Asen (As), Kẽm (Zn) và các loại kim loại nặng khác;

      Hoá chất bảo vệ thực vật: Carbaryl, Coumaphos, DDT, 2,4 D, Lindan, Trichlorphon, Dichlorvos, Diazinon, Fenchlorphos, Chlopyrifos và các hoá chất bảo vệ thực vật khác;

      Các chất bảo quản và phẩm màu cấm sử dụng.

      CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC

      Các đối tượng kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật khác theo yêu cầu của nước nhập khẩu hoặc theo quy định của các điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập hoặc tuỳ theo tình hình dịch bệnh động vật ở trong nước và trên thế giới.

      MỤC 2

      DANH MỤC ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH

      ĐỘNG VẬT

      Gia súc: Trâu, bò, lừa, ngựa, la, dê, cừu, lợn, thỏ, chó, mèo và các loài gia súc nuôi khác;

      Gia cầm: gà, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, đà điểu, bồ câu, chim cút, các loài chim làm cảnh và các loài chim khác;

      Động vật thí nghiệm: chuột lang, chuột nhắt trắng, thỏ và các loài động vật thí nghiệm khác;

      Động vật hoang dã: voi, hổ, báo, gấu, hươu, nai, vượn, đười ươi, khỉ, tê tê, cu li, sóc, chồn, kỳ đà, tắc kè, trăn, rắn, gà rừng, trĩ, gà lôi, công và các loài động vật hoang dã khác;

      Các loại động vật khác: ong, tằm, các loại côn trùng khác.

      SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT

      Thịt, phủ tạng, phụ phẩm và sản phẩm từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật quy định tại mục I của Danh mục này ở dạng tươi sống, hun khói, phơi khô, sấy, ướp muối, đông lạnh, đóng hộp;

      Lạp xường, patê, xúc xích, giăm bông, mỡ và các sản phẩm động vật khác ở dạng sơ chế, chế biến;

      Sữa tươi, sữa chua, bơ, pho mát, sữa hộp, sữa bánh và các sản phẩm từ sữa;

      Trứng tươi, trứng muối, bột trứng và các sản phẩm từ trứng;

      Trứng gia cầm giống, trứng tằm, phôi động vật, tinh dịch;

      Bột thịt, bột xương, bột huyết, bột lông vũ và các sản phẩm động vật khác ở dạng nguyên liệu; thức ăn gia súc, gia cầm, thuỷ sản chứa thành phần có nguồn gốc từ động vật;

      Bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm từ thuỷ sản khác dùng làm nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm;

      Dược liệu có nguồn gốc động vật: nọc rắn, nọc ong, vẩy tê tê, mật gấu, cao động vật, men tiêu hoá và các loại dược liệu khác có nguồn gốc động vật;

      Da động vật ở dạng: tươi, khô, ướp muối;

      Da lông, thú nhồi bông của các loài động vật: hổ, báo, cầy, thỏ, rái cá và từ các loài động vật khác;

      Lông mao: lông đuôi ngựa, lông đuôi bò, lông lợn, lông cừu và lông của các loài động vật khác;

      Lông vũ: lông gà, lông vịt, lông ngỗng, lông công và lông của các loài chim khác;

      Răng, sừng, móng, ngà, xương của động vật;

      Yến;

      Mật ong, sữa ong chúa, sáp ong;

      Kén tằm, tơ tằm sơ chế, phế liệu tơ tằm;

      Bệnh phẩm;

      Các đối tượng thuộc diện phải kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật khác theo yêu cầu của nước nhập khẩu hoặc theo quy định của các Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập;

      Đối với sản phẩm động vật sử dụng làm thực phẩm đã qua chế biến được sản xuất, lưu thông, tiêu thụ trong nước thuộc Bộ Y tế quản lý.

      III. CÁC PHƯƠNG TIỆN, VẬT DỤNG CÓ LIÊN QUAN ĐẾN VẬN CHUYỂN ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT

      Các phương tiện vận chuyển đường bộ, đường xe lửa, đường sông, đường biển, đường hàng không: máy bay, tàu hoả, ô tô, tàu thuyền;

      Các phương tiện vận chuyển thô sơ: xe máy, xe xích lô, xe bò kéo, công nông và các phương tiện vận chuyển khác;

      Các vật dụng liên quan đến vận chuyển, bốc xếp động vật, sản phẩm động vật: cầu lên xuống tàu, ô tô, máy bay;

      Lồng, cũi nhốt giữ động vật, bao bì chứa đựng sản phẩm động vật vận chuyển, chất độn, chất lót trong quá trình vận chuyển.

      Tải văn bản tại đây

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
      • Thông tư liên tịch 03/2018/TTLT-VKSNDTC-BCA-BQP-TTCP ngày 18/10/2018
      • Nghị định 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ
      • Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia số 44/2019/QH14 ngày 14/06/2019 của Quốc hội
      • Thông tư 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15/09/2020 của Bộ Giáo dục và đào tạo
      • Nghị định 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ
      • Thông tư 79/2024/TT-BCA ngày 15/11/2024 của Bộ Công an
      • Nghị định 168/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ
      • Nghị định 37/2022/NĐ-CP ngày 06/06/2022 của Chính phủ
      • Nghị định 120/2013/NĐ-CP ngày 09/10/2013 của Chính phủ
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Viết đoạn văn đóng vai lão Hạc kể lại câu chuyện bán chó
      • Cảm nhận về Hạnh phúc của một tang gia (Vũ Trọng Phụng)
      • Đổi mới phương pháp giáo dục pháp luật học sinh, sinh viên?
      • Soạn bài Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân – Lớp 6 Chân trời sáng tạo
      • Đóng vai Giôn-xi kể lại câu chuyện Chiếc lá cuối cùng
      • Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm các miền?
      • Toán Vừa gà vừa chó bó lại cho tròn 36 con 100 chân chẵn
      • Thuyết minh về tác phẩm Bình Ngô đại cáo chọn lọc siêu hay
      • Cảm nhận về nhân vật bà cụ Tứ trong truyện ngắn Vợ nhặt
      • Viết 4-5 câu kể về buổi đi chơi cùng người thân ý nghĩa
      • Như thế nào được coi là người tham gia giao thông có văn hóa?
      • Kết bài Bài ca ngất ngưởng (Nguyễn Công Trứ) hay nhất
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN
         ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ