Skip to content
 19006568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh ba miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Dịch vụ Luật sư
  • Văn bản
  • Biểu mẫu
  • Danh bạ
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook
    • Đặt câu hỏi
    • Yêu cầu báo giá
    • Đặt hẹn Luật sư

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 3742/2001/QĐ-BYT ngày 31 tháng 8 năm 2001

  • 31/08/202031/08/2020
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    31/08/2020
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Quyết định 3742/2001/QĐ-BYT quy định việc ban hành "Quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm".

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC BAN HÀNH “QUY ĐỊNH DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM”

      BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

      Căn cứ Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân ngày 30/6/1989 và Điều lệ Vệ sinh ban hành kèm theo Quyết định số 23-HĐBT 24/01/1991 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ);

      Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Y tế;

      Căn cứ nghị định 86/CP ngày 08/12/1995 của Chính phủ về việc phân công trách nhiệm quản lý nhà nước đối với chất lượng hàng hóa;

      Theo đề nghị của Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm và Vụ trưởng Vụ khoa học và Đào tạo – Bộ Y tế.

      QUYẾT ĐỊNH

      Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định Danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm”.

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Mục 1 phần phụ gia thực phẩm của “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm” ban hành kèm theo Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

      Điều 3. Cục trưởng cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm có trách nhiệm tổ chức, chỉ đạo, hướng dẫn triển khai và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

      Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng các vụ: Pháp chế, Khoa học và Đào tạo; Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm – Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Thủ trưởng y tế ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

      quyet-dinh-3742-2001-QD-BYT-ngay-31-thang-8-nam-2001

      >>> Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài:1900.6568

      QUY ĐỊNH

      DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 3742 /2001/QĐ-BYT ngày 31/8/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

      Phần I:

      QUY ĐỊNH CHUNG

      Phạm vi điều chỉnh:

      Quy định này quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm trên lãnh thổ Việt Nam bao gồm cả thực phẩm nhập khẩu và phụ gia nhập khẩu.

      Đối tượng áp dụng:

      Quy định này bắt buộc áp dụng đối với các tổ chức cá nhân sản xuất, chế biến, bảo quản, bao gói và vận chuyển thực phẩm, kinh doanh thực phẩm và phụ gia thực phẩm trên lãnh thổ Việt Nam.

      Trong Quy định này, một số từ ngữ được hiểu như sau:

      a) Phụ gia thực phẩm (food additive) là những chất không được coi là thực phẩm hoặc một thành phần của thực phẩm. Phụ gia thực phẩm có ít hoặc không có giá trị dinh dưỡng, được chủ động cho vào với mục đích đáp ứng yêu cầu công nghệ trong quá trình sản xuất, chế biến, xử lý, bao gói, vận chuyển, bảo quản thực phẩm. Phụ gia thực phẩm không bao gồm các chất ô nhiễm hoặc các chất bổ sung vào thực phẩm với mục đích tăng thêm giá trị dinh dưỡng của thực phẩm.

      b) Hệ thống đánh số quốc tế (International Numbering System – INS) là ký hiệu được Ủy ban Codex về thực phẩm xác định cho mỗi chất phụ gia khi xếp chúng vào danh mục các chất phụ gia thực phẩm.

      c) Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được (Acceptable Daily Intake – ADI) là lượng xác định của mỗi chất phụ gia thực phẩm được cơ thể ăn vào hàng ngày thông qua thực phẩm hoặc nước uống mà không gây ảnh hưởng có hại tới sức khoẻ. ADI được tính theo mg/kg trọng lượng cơ thể/ngày.

      ADI có thể được biểu diễn dưới dạng: – Giá trị xác định

      – Chưa qui định (CQĐ)

      – Chưa xác định (CXĐ)

      d) Lượng tối đa ăn vào hàng ngày (Maximum Tolerable Daily Intake – MTDI) là lượng tối đa các chất mà cơ thể nhận được thông qua thực phẩm hoặc nước uống hàng ngày. MTDI được tính theo mg/người/ngày.

      đ) Giới hạn tối đa trong thực phẩm (Maximum level – ML ) là mức giớí hạn tối đa của mỗi chất phụ gia sử dụng trong quá trình sản xuất, chế biến, xử lý, bảo quản, bao gói và vận chuyển thực phẩm.

      e) Thực hành sản xuất tốt (Good Manufacturing Practices – GMP) là việc đáp ứng các yêu cầu sử dụng phụ gia trong quá trình sản xuất, xử lý, chế biến, bảo quản, bao gói, vận chuyển thực phẩm, bao gồm:

      – Hạn chế tới mức thấp nhất lượng phụ gia thực phẩm cần thiết phải sử dụng;

      – Lượng chất phụ gia được sử dụng trong trong quá trình sản xuất, chế biến, bảo quản, bao gói và vận chuyển có thể trở thành một thành phần của thực phẩm nhưng không ảnh hưởng tới tính chất lý hoá hay giá trị khác của thực phẩm;

      – Lượng phụ gia thực phẩm sử dụng phải phù hợp với công bố của nhà sản xuất đã được chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền.

      f) Các chất trong Danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm ban hành kèm theo Quyết định này được gọi tắt là “phụ gia thực phẩm trong danh mục”

      Danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm bao gồm:

      a) Giới hạn tối đa các chất phụ gia trong thực phẩm;

      b) Giới hạn tối đa các chất tạo hương trong thực phẩm.

      Sử dụng các chất phụ gia thực phẩm trong Danh mục trong sản xuất, chế biến, xử lý, bảo quản, bao gói và vận chuyển thực phẩm phải thực hiện theo “Quy định về chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm” ban hành kèm theo Quyết định số 4196/1999/QĐ-BYT ngày 29/12/1999 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

      Chỉ được phép nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh tại thị trường Việt nam các phụ gia thực phẩm trong trong Danh mục và phải được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn chất lượng vệ sinh an toàn của cơ quan có thẩm quyền.

      Việc sử dụng phụ gia thực phẩm trong Danh muc phải đảm bảo:

      a) Đúng đối tượng thực phẩm và liều lượng không vượt quá mức giơí hạn an toàn cho phép,

      b) Đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh an toàn quy định cho mỗi chất phụ gia theo quy định hiện hành,

      c) Không làm biến đổi bản chất, thuộc tính tự nhiên vốn có của thực phẩm.

      Các chất phụ gia thực phẩm trong Danh mục lưu thông trên thị trường phải có nhãn hiệu hàng hóa theo các Quy định hiện hành. Phải có hướng dẫn sử dụng cho các chất phụ gia riêng biệt.

      Hàng năm, Bộ Y tế tổ chức xem xét việc sử dụng phụ gia thực phẩm trên cơ sở đảm bảo sức khỏe cho người tiêu dùng.

      Các tổ chức, cá nhân vi phạm Quy định này, tuỳ theo mức độ vi phạm mà bị xử lý vi phạm hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự, nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường theo quy định của pháp luật.

      Phần II:

      CÁC CHẤT PHỤ GIA ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM

      Mục I. DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM XẾP THEO NHÓM CHỨC NĂNG

      INS TÊN PHỤ GIA CHỨC NĂNG KHÁC Trang
      Tiếng Việt Tiếng Anh
      1 2 3 4 5
      Các chất điều chỉnh độ axit
      261 Kali axetat (các muối) Potassium Acetates    
      262i Natri axetat Sodium Acetate Bảo quản, tạo phức kim loại  
      262ii Natri diaxetat Sodium Diacetate Bảo quản, tạo phức kim loại  
      263 Canxi axetat Calcium Acetate Bảo quản, ổn định, làm dày  
      270  Axit lactic (L-, D- và DL-) Lactic Acid (L-, D- and DL-)    
      296 Axit malic Malic Acid (DL-) Tạo phức kim loại  
      297 Axit fumaric Fumaric Acid Ổn định  
      325 Natri lactat Sodium Lactate Chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, ổn định, làm dày  
      326 Kali lactat Potassium Lactate Chống oxy hoá  
      330 Axit xitric Citric Acid Chống oxy hóa, tạo phức kim loại  
      331i Natri dihydro xitrat Sodium Dihydrogen Citrate Chất ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo phức kim loại  
      331iii Trinatri xitrat Trisodium Citrate Tạo phức kim loại, ổn định, chống oxy hoá  
      332ii Trikali xitrat Tripotassium Citrate  Ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo phức kim loại  
      334 Axit tartric Tartaric Acid (L (+)-) Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, ổn định, làm dày, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại  
      335ii Dinatri tactrat Disodium Tartrate Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, làm dày, tạo xốp, tạo phức kim loại  
      336ii Dikali tactrat Dipotassium Tartrate Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày  
      337 Kali natri tartrat Potassium Sodium Tartrate Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày  
      338 Axit orthophosphoric Orthophosphoric Acid Bảo quản, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, chống đông vón, ổn định màu, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày  
      339i Mononatri orthophosphat Monosodium Orthophosphate Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày  
      339iii Trinatri orthophosphat Trisodium Orthophosphate Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày  
      341ii Dicanxi orthophosphat Dicalcium Orthophosphate Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày  
      343i Monomagie orthophosphat Monomagnesium orthophosphate    
      352ii Canxi malat Calcium Malate    
      356 Natri adipat (các muối) Sodium Adipates Tạo xốp, làm rắn chắc  
      357 Kali adipat (các muối) Potassium Adipates    
      365 Natri fumarat Sodium Fumarates    
      450ii Trinatri diphosphat Trisodium Diphosphate Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày  
      450vi Dicanxi diphosphat Dicalcium Diphosphate Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày  
      504i Magie cacbonat Magnesium Carbonate Chống đông vón, ổn định màu  
      522 Nhôm kali sulphat Aluminium Potassium Sulphate Ổn định  
      524 Natri hydroxit Sodium Hydroxide    
      525 Kali hydroxit Potassium Hydroxide Ổn định, làm dày  
      526 Canxi hydroxit Calcium Hydroxide Làm rắn chắc  
      529 Canxi oxit Calcium Oxide Xử lý bột  
      541i Natri nhôm phosphat-axit Sodium Aluminium Phosphate-acidic Tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá  
      541ii Natri nhôm phosphat-bazơ Sodium Aluminium Phosphate-Basic Tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá  
      575 Glucono Delta-Lacton Glucono Delta-Lactone Tạo xốp  
      260 Axit axetic băng Acetic Acid, Glacial Bảo quản  
      335i Mononatri tartrat Monosodium Tartrate Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày  
      336i Monokali tartrat Monopotassium Tartrate Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày  
      355 Axit adipic Adipic Acid Tạo xốp, làm rắn chắc  
      Các chất điều vị
      620 Axit glutamic (L(+)-) Glutamic Acid (L(+)-)    
      621 Mononatri glutamat Monosodium Glutamate    
      622 Monokali glutamat Monopotassium Glutamate    
      623 Canxi glutamat Calcium Glutamate    
      626 Axit guanylic Guanylic Acid    
      630 Axit inosinic Inosinic Acid    
      636 Maltol Maltol  Ổn định  
      637 Etyl maltol Ethyl Maltol  Ổn định  
      Các chất ổn định
      1201 Polyvinylpyrolidon Polyvinylpyrrolidone Làm bóng, nhũ hoá, làm dày  
      170i Canxi cacbonat Calcium Carbonate Điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, chống đông vón  
      327 Canxi lactat Calcium Lactate Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, chống oxy hoá, nhũ hoá, làm dày  
      332i Kali dihydro xitrat Potassium Dihydrogen Citrate Nhũ hoá, điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại, chống oxi hóa  
      339ii Dinatri orthophosphat Disodium Orthophosphate Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày  
      340ii Dikali orthophosphat Dipotassium Orthophosphate Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày  
      341iii Tricanxi orthophosphat Tricalcium Orthophosphate Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày  
      452v Amoni polyphosphat Ammonium Polyphosphates Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày  
      500ii Natri hydro cacbonat Sodium Hydrogen Carbonate Điều chỉnh độ axit, chống đông vón, tạo xốp  
      501i Kali cacbonat Potassium Carbonate Điều chỉnh độ axit, ổn định  
      503ii Amoni hydro cacbonat Ammonium Hydrogen Carbonate Điều chỉnh độ axit, tạo xốp  
      508 Kali clorua Potassium Chloride Làm dày  
      340i Monokali orthophosphat Monopotassium Orthophosphate Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày  
      Các chất bảo quản
      1105 Lysozym Lysozyme    
      200 Axit sorbic Sorbic Acid Chống oxy hoá, ổn định  
      201 Natri sorbat Sodium Sorbate Chống oxy hoá, ổn định  
      202 Kali sorbat Potassium Sorbate Chống oxy hoá, ổn định  
      203 Canxi sorbat Calcium Sorbate    
      210 Axit benzoic Benzoic Acid    
      211 Natri benzoat Sodium Benzoate    
      212 Kali benzoat Potassium Benzoate    
      213 Canxi benzoat Calcium Benzoate    
      214 Etyl p-Hydroxybenzoat Ethyl p-Hydroxybenzoate    
      216 Propyl p-Hydroxybenzoat Propyl p-Hydroxybenzoate    
      218 Metyl p-Hydroxybenzoat Methyl p-Hydroxybenzoate    
      220 Sulphua dioxit Sulphur Dioxide Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại  
      221 Natri sulfit Sodium Sulphite Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại  
      222 Natri hydro sulfit Sodium Hydrogen Sulphite Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại  
      223 Natri metabisulfit Sodium Metabisulphite Điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá, làm rắn chắc, ổn định, xử lý bột, tạo phức kim loại  
      224 Kali meta bisulfit Potassium Metabisulphite Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại  
      225 Kali sulfit Potassium Sulphite Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại  
      227 Canxi hydro sulfit Calcium Hydrogen Sulphite Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại  
      228 Kali bisulfit Potassium Bisulphite Chống oxy hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, xử lý bột, tạo phức kim loại  
      234 Nisin Nisin    
      238 Canxi format Calcium Formate    
      239 Hexametylen Tetramin Hexamethylene Tetramine    
      242 Dimetyl dicacbonat Dimethyl Dicarbonate    
      251 Natri nitrat Sodium Nitrate Ổn định màu  
      252 Kali nitrat Potassium Nitrate Ổn định màu  
      280 Axit propionic Propionic Acid    
      281 Natri propionat Sodium Propionate    
      539 Natri thiosulphat Sodium Thiosulphate Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại  
      Các chất chống đông vón
      343iii Trimagie orthophosphat Trimagnesium Orthophosphates Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày  
      381 Sắt amoni xitrat Ferric Ammonium Citrate    
      470 Muối của axit oleic (Ca, K, Na) Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K) Nhũ hoá, ổn định  
      530 Magie oxit Magnesium Oxide    
      535 Natri ferocyanua Sodium Ferrocyanide    
      536 Kali ferocyanua Potassium Ferrocyanide    
      538 Canxi feroxyanua Calcium Ferrocyanide    
      551 Silicon dioxit vô định hình Silicon Dioxide, Amorphous    
      552 Canxi silicat Calcium Silicate    
      553i Magie silicat Magnesium Silicate    
      553iii Bột talc Talc    
      554 Natri nhôm silicat Sodium Aluminosilicate    
      556 Canxi nhôm silicat Calcium Aluminium Silicate    
      559 Nhôm silicat Aluminium Silicate    
      Các chất chống oxy hóa
      389 Dilauryl Thiodipropionat Dilauryl Thiodipropionate    
      300 Axit ascorbic (L-) Ascorbic Acid (L-) Ổn định màu  
      301 Natri ascorbat Sodium Ascorbate  Ổn định màu  
      302 Canxi ascorbat Calcium Ascorbate    
      303 Kali ascorbat Potassium Ascorbate    
      304 Ascorbyl palmitat Ascorbyl Palmitate    
      305 Ascorbyl stearat Ascorbyl Stearate    
      307 Alpha-Tocopherol Alpha-Tocopherol    
      310 Propyl galat Gallate, Propyl    
      314 Nhựa cây Gaiac Guaiac Resin    
      315 Axit erythorbic (Axit Isoascorbic) Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid)  
      319 Tert-Butylhydroquinon (TBHQ) Tertiary Butylhydroquinone    
      320 Butylat hydroxy anisol (BHA) Butylated Hydroxyanisole    
      321 Butylat hydroxy toluen (BHT) Butylated Hydroxytoluene    
      322 Lexitin Lecithins Nhũ hoá, ổn định  
      Các chất chống tạo bọt
      1520 Propylen glycol Propylene Glycol Chống đông vón, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, làm dày, ổn định  
      1521 Polyetylen glycol Polyethylene Glycol Điều vị, làm bóng  
      433 Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate Nhũ hoá, ổn định, xử lý bột  
      900a Polydimetyl siloxan Polydimethylsiloxane Chống đông vón  
      Các chất độn
      460i Xenluloza vi tinh thể Microcrystalline Cellulose Chống đông vón, nhũ hoá, tạo bọt, ổn định, làm dày  
      903 Sáp Carnauba Carnauba Wax Làm bóng, chống đông vón  
      401 Natri alginat Sodium Alginate Nhũ hoá, ổn định, làm dày  
      Các chất ngọt tổng hợp
      421 Manitol Mannitol Làm dày, nhũ hóa, ổn định, chống đông vón, chất độn  
      950 Acesulfam kali Acesulfame Potassium Điều vị  
      951 Aspartam Aspartame Điều vị  
      953 Isomalt Isomalt Chất độn, chống đông vón, nhũ hoá, làm bóng  
      954 Sacarin (và muối Na, K, Ca của nó) Saccharin (And Na, K, Ca Salts) Điều vị  
      420 Sorbitol và siro sorbitol Sorbitol and Sorbitol Syrup Chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày  
      955 Sucraloza Sucralose    
      Chế phẩm tinh bột
      1400 Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng Dextrins, Roasted Starch White And Yellow Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày  
      1401 Tinh bột đã được xử lý bằng axit Acid-Treated Starch Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày  
      1402 Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm Alkaline Treated Starch Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày  
      1403 Tinh bột đã khử màu Bleached Starch Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày  
      1404 Tinh bột xử lý oxi hóa Oxidized Starch Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày  
      1405 Tinh bột, xử lý bằng enzim Enzyme-Treated Starches Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày  
      1410 Monoamidon phosphat Monostarch Phosphate Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày  
      1411 Diamidon glyxerol Distarch Glycerol Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày  
      1412 Diamidon phosphat (este hóa với Natri trimetaphosphat hoặc với Phospho Oxyclorua) Distarch Phosphate Esterified With Sodium Trimetaphosphate; Esterified With Phosphorus Oxychloride Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày  
      1413 Diamidon phosphat Phosphated Distarch Phosphate Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày  
      1414 Diamidon phosphat đã axetyl hoá Acetylated Distarch Phosphate Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày  
      1420 Amidon axetat (este hoá với Anhydrit axetic) Starch acetate, Esterified with Axetic anhydride Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày  
      1421 Amidon axetat este hoá với Vinyl axetat Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày  
      1422 Diamidon adipat đã axetyl hoá Acetylated Distarch Adipat Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày  
      1423 Diamidon glyxerol đã axetyl Acetylated Distarch Glycerol Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày  
      1440 Amidon hyđroxypropyl Hydroxypropyl Starch Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày  
      1442 Diamidon hydroxypropyl phosphat Hydroxypropyl Distarch Phosphate Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày  
      1443 Diamidon hydroxypropyl glyxerol Hydroxypropyl Distarch Glycerol Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày  
      1450 Amidon natri octenyl suxinat Starch Sodium Octenyl Succinate Nhũ hoá, ổn định, làm dày  
      Enzym
      1100 Amylaza (các loại) Amylases Xử lý bột  
      1101i Proteaza Protease ( A. oryzae var.) Làm bóng, xử lý bột, điều vị  
      1101ii Papain Papain Điều vị, xử lý bột, ổn định  
      1101iii Bromelain Bromelain Điều vị, ổn định, làm dày  
      1102 Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.) Glucose Oxidase (Aspergillus niger var.) Chống oxy hoá, bảo quản, ổn định  
      CQĐ Malt carbohydraza Malt carbohydrase    
      Các chất khí đẩy
      941 Khí nitơ Nitrogen    
      942 Khí nitơ oxit Nitrous oxide    
      Các chất làm bóng
      901 Sáp ong (trắng và vàng) Beeswax, White And Yellow Chất độn, ổn định  
      902 Sáp Candelila Candelilla Wax Chất độn  
      904 Senlac Shellac Chất độn  
      905a Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm) Mineral Oil, Food Grade Chống oxy hoá, làm ẩm  
      905ci Sáp vi tinh thể Microcrystalline Wax    
      905cii Sáp dầu Paraffin Wax Chất độn, chống tạo bọt  
      Các chất làm dày
      400 Axit alginic Alginic Acid Nhũ hóa, chất độn, ổn định  
      402 Kali alginat Potassium Alginate Nhũ hoá, ổn định  
      403 Amoni alginat Ammonium Alginate Nhũ hoá, ổn định  
      404 Canxi alginat Calcium Alginate  ổn định, nhũ hóa, chống tạo bọt  
      405 Propylen glycol alginat Propylene Glycol Alginate Chất độn, nhũ hoá, ổn định  
      406 Thạch trắng (Aga) Agar Ổn định, nhũ hóa, chất độn  
      407 Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm Furcellaran) Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes Furcellaran) Nhũ hoá, ổn định  
      410 Gôm đậu Carob Carob Bean Gum Ổn định, nhũ hoá  
      412 Gôm Gua Guar Gum Ổn định, nhũ hoá, chất độn  
      413 G«m Tragacanth Tragacanth Gum Ổn định, nhũ hoá, chất độn  
      414 Gôm Arabic Gum Arabic (Acacia Gum) Ổn định, chất độn, nhũ hoá  
      415 Gôm Xanthan Xanthan Gum Ổn định  
      416 Gôm Karaya Karaya Gum Ổn định, nhũ hoá, chất độn  
      417 G«m Tara Tara Gum Ổn định  
      418 Gôm Gellan Gellan Gum  Ổn định  
      440 Pectin Pectins Nhũ hoá, ổn định  
      461 Metyl xenluloza Methyl Cellulose Nhũ hóa, chất độn, ổn định  
      465 Metyl etyl xenluloza Methyl Ethyl Cellulose Nhũ hóa, ổn định, tạo bọt, chất độn  
      466 Natri cacboxy metyl xenluloza Sodium Carboxymethyl Cellulose Chất độn, nhũ hoá, ổn định  
      CQĐ Gelatin thực phẩm Gelatin Edible Ổn định, nhũ hoá  
      Các chất làm ẩm
      422 Glycerol Glycerol Nhũ hoá, ổn định, làm dày  
      450vii Canxi dihydro diphosphat Calcium Dihydrogen Diphosphate Điều chỉnh độ axit  
      Các chất làm rắn chắc
      333 Canxi xitrat Calcium Citrates Chống oxy hoá, điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, tạo phức kim loại  
      341i Monocanxi orthophosphat Monocalcium Orthophosphate Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày  
      509 Canxi clorua Calcium Chloride Làm dày, ổn định  
      516 Canxi sulfat Calcium Sulphate Chất độn, điều chỉnh độ axit, xử lý bột, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày  
      520 Nhôm sulfat Aluminium Sulphate    
      521 Nhôm natri sulphat Aluminium Sodium Sulphate    
      523 Nhôm amoni sulphat Aluminium Ammonium Sulphate Ổn định, tạo xốp  
      578 Canxi gluconat Calcium Gluconate Điều chỉnh độ axit, ổn định, làm dày  
      Các chất nhũ hóa
      471 Mono và diglycerit của các axit béo Mono- And Di-Glycerides Of Fatty Acids Làm dày, chất độn, ổn định, chống tạo bọt  
      472b Este của glycerol với Axit lactic và các axit béo Lactic And Fatty Acid Esters Of Glycerol Tạo phức kim loại, ổn định  
      472c Este của glycerol với Axit xitric và Axit béo Citric And Fatty Acid Esters Of Glycerol Chống oxy hoá, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày  
      472e Este của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và Axit béo Diacetyl tartaric And Fatty Acid Esters Of Glycerol Tạo phức kim loại, ổn định  
      472f Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit béo và este của glyxerol với Axit tactric và Axit béo Mixed Tartaric, Axetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol Tạo phức kim loại, ổn định, làm dày  
      474 Sucroglyxerit Sucroglycerides Ổn định, làm dày  
      475 Este của polyglycerol với Axit béo Polyglycerol Esters Of Fatty Acids Ổn định, làm dày  
      484 Stearyl xitrat Stearyl Citrate    
      340 iii Trikali orthophosphat Tripotassium Orthophosphate Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày  
      442 Muối Amoni của axit phosphatidic Ammonium Salts Of Phosphatidic Acid  
      444 Sucroza axetat isobutyrat Sucrose Acetate Isobutyrate    
      445 Glycerol Esters của nhựa cây Glycerol Esters Of Wood Resin Chất độn  
      450i Dinatri diphosphat Disodium Diphosphate Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày  
      450iv Dikali diphosphat Dipotassium Diphosphate Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày  
      452iv Canxi polyphosphat Calcium Polyphosphates Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày  
      470 Muối của axit myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na) Salts Of Myristic, Palmitic and Stearic Acids (Ca, Na, K, NH4) Chống đông vón, ổn định  
      473 Este của Sucroza với các axít béo Sucrose Esters of Fatty acids Ổn định, làm dày  
      480 Dioctyl natri sulfosuxinat Dioctyl Sodium Sulphosuccinate Làm ẩm, ổn định, làm dày  
      483 Stearyl tartrat Stearyl Tartrate Xử lý bột  
      491 Sorbitan Monostearat Sorbitan Monostearate  Ổn định  
      492 Sorbitan Tristearat Sorbitan Tristearate  Ổn định  
      493 Sorbitan Monolaurat Sorbitan Monolaurate  ổn định  
      494 Sorbitan Monooleat Sorbitan Monooleate  Ổn định  
      495 Sorbitan Monopalmitat Sorbitan Monopalmitate  Ổn định  
      Phẩm màu
      100i Vàng Curcumin (Vàng nghệ) Curcumin    
      101i Vàng Riboflavin (Riboflavin) Riboflavin    
      102 Vàng Tartrazin (Tartrazin) Tartrazine    
      104 Vàng Quinolin Quinoline Yellow    
      110 Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF) Sunset Yellow FCF    
      120 Carmin Carmines    
      122 Carmoisine Azorubine (Carmoisine)    
      123 Đỏ Amaranth (Amaranth) Amaranth    
      124 Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R) Ponceau 4R    
      127 Vàng Erythrosin (Erythrosin) Erythrosine    
      128 Đỏ 2G Red 2G    
      129 Đỏ Allura AC Allura Red AC    
      132 Indigotin (Indigocarmine) Indigotine    
      133 Xanh Brilliant FCF Brilliant Blue FCF    
      140 Clorophyl Chlorophyll    
      141i Clorophyl phức đồng Chlorophyll Copper Complex    
      141ii Clorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nó) Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts  
      142 Xanh S Green S    
      150a Caramen nhóm I (không xử lý) Caramel I- Plain    
      150c Caramen nhóm III (xử lý amoni) Caramel III – Ammonia Process    
      150d Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit) Caramel IV – Ammonia Sulphite Process  
      151 Đen Brilliant PN Brilliant Black PN    
      155 Nâu HT Brown HT    
      160ai Beta-caroten tổng hợp Beta-Carotene (Synthetic)    
      160aii Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) Natural Extracts (carotenes)    
      160b Chất chiết xuất từ Annatto Annatto Extracts    
      160e Beta-Apo-Carotenal Beta-Apo-Carotenal    
      160f Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8′-Carotenic Beta-Apo-8′-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester  
      161g Canthaxanthin Canthaxanthine    
      163ii Chất chiết xuất từ Vỏ nho Grape Skin Extract    
      171 Titan dioxit Titanium Dioxide    
      172i Sắt oxit, đen Iron Oxide, Black    
      172ii Sắt oxit, đỏ Iron Oxide, Red    
      172iii Sắt oxit, vàng Iron Oxide, Yellow    
      143 Xanh lục bền (FCF) Fast Green FCF    
      Các chất tạo bọt
      999 Chất chiết xuất từ Quillaia Quillaia Extracts    
      Các chất tạo phức kim loại
      384 Isopropyl xitrat Isopropyl Citrates Chống oxy hóa, bảo quản  
      385 Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat Calcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate Chống oxy hóa, bảo quản  
      386 Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA) Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate Chống oxy hóa, bảo quản  
      387 Oxystearin Oxystearin Chống tạo bọt  
      450iii Tetranatri diphosphat Tetrasodium Diphosphate Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày  
      450v Tetrakali diphosphat Tetrapotassium Diphosphate Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày  
      450viii Dimagie diphosphat Dimagnesium Diphosphate Điều chỉnh độ axit, bảo quản, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày  
      451i Pentanatri triphosphat Pentasodium Triphosphate Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày  
      451ii Pentakali triphosphat Pentapotassium Triphosphate Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày  
      452i Natri polyphosphat Sodium Polyphosphate Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày  
      452ii Kali polyphosphat Potassium Polyphosphate Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày  
      452iii Natri canxi polyphosphat Sodium Calcium Polyphosphate Nhũ hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, tạo xốp  
      576 Natri gluconat Sodium Gluconate    
      577 Kali gluconat Potassium Gluconate Điều chỉnh độ axit, điều vị  
      Các chất tạo xốp
      503i Amoni cacbonat Ammonium Carbonate Điều chỉnh độ axit, tạo xốp  
      500i Natri cacbonat Sodium Carbonate Chống đông vón, điều chỉnh độ axit, tạo xốp  
      Chất xử lý bột
      927a Azodicacbonamit Azodicarbonamide    

      Mục II. DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM XẾP THEO INS

      INS TÊN PHỤ GIA Trang
      Tiếng Việt Tiếng Anh
      100i Vàng Curcumin (Vàng nghệ) Curcumin  
      101i Vàng Riboflavin (Riboflavin) Riboflavin  
      102 Vàng Tartrazin (Tartrazin) Tartrazine  
      104 Vàng Quinolin Quinoline Yellow  
      110 Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF) Sunset Yellow FCF  
      120 Carmin Carmines  
      122 Carmoisine Azorubine (Carmoisine)  
      123 Đỏ Amaranth (Amaranth) Amaranth  
      124 Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R) Ponceau 4R  
      127 Vàng Erythrosin (Erythrosin) Erythrosine  
      128 Đỏ 2G Red 2G  
      129 Đỏ Allura AC Allura Red AC  
      132 Indigotin (Indigocarmine) Indigotine  
      133 Xanh Brilliant FCF Brilliant Blue FCF  
      140 Clorophyl Chlorophyll  
      141i Clorophyl phức đồng Chlorophyll Copper Complex  
      141ii Clorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nó) Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts  
      142 Xanh S Green S  
      143 Xanh lục bền (FCF) Fast Green FCF  
      150a Caramen nhóm I (không xử lý) Caramel I- Plain  
      150c Caramen nhóm III (xử lý amoni) Caramel III – Ammonia Process  
      150d Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit) Caramel IV – Ammonia Sulphite Process  
      151 Đen Brilliant PN Brilliant Black PN  
      155 Nâu HT Brown HT  
      160ai Beta-caroten tổng hợp Beta-Carotene (Synthetic)  
      160aii Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) Natural Extracts (carotenes)  
      160b Chất chiết xuất từ Annatto Annatto Extracts  
      160e Beta-Apo-Carotenal Beta-Apo-Carotenal  
      160f Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8′-Carotenic Beta-Apo-8′-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester  
      161g Canthaxanthin Canthaxanthine  
      163ii Chất chiết xuất từ vỏ nho Grape Skin Extract  
      170i Canxi cacbonat Calcium Carbonate  
      171 Titan dioxit Titanium Dioxide  
      172i Sắt oxit, đen Iron Oxide, Black  
      172ii Sắt oxit, đỏ Iron Oxide, Red  
      172iii Sắt oxit, vàng Iron Oxide, Yellow  
      200 Axit sorbic Sorbic Acid  
      201 Natri sorbat Sodium Sorbate  
      202 Kali sorbat Potassium Sorbate  
      203 Canxi sorbat Calcium Sorbate  
      210 Axit benzoic Benzoic Acid  
      211 Natri benzoat Sodium Benzoate  
      212 Kali benzoat Potassium Benzoate  
      213 Canxi benzoat Calcium Benzoate  
      214 Etyl p-Hydroxybenzoat Ethyl p-Hydroxybenzoate  
      216 Propyl p-Hydroxybenzoat Propyl p-Hydroxybenzoate  
      218 Metyl p-Hydroxybenzoat Methyl p-Hydroxybenzoate  
      220 Sulphua dioxit Sulphur Dioxide  
      221 Natri sulfit Sodium Sulphite  
      222 Natri hydro sulfit Sodium Hydrogen Sulphite  
      223 Natri metabisulfit Sodium Metabisulphite  
      224 Kali meta bisulfit Potassium Metabisulphite  
      225 Kali sulfit Potassium Sulphite  
      227 Canxi hydro sulfit Calcium Hydrogen Sulphite  
      228 Kali bisulfit Potassium Bisulphite  
      234 Nisin Nisin  
      238 Canxi format Calcium Formate  
      239 Hexametylen Tetramin Hexamethylene Tetramine  
      242 Dimetyl dicacbonat Dimethyl Dicarbonate  
      251 Natri nitrat Sodium Nitrate  
      252 Kali nitrat Potassium Nitrate  
      260 Axit axetic băng Acetic Acid, Glacial  
      261 Kali axetat (các muối) Potassium Acetates  
      262i Natri axetat Sodium Acetate  
      262ii Natri diaxetat Sodium Diacetate  
      263 Canxi axetat Calcium Acetate  
      270  Axit lactic (L-, D- và DL-) Lactic Acid (L-, D- and DL-)  
      280 Axit propionic Propionic Acid  
      281 Natri propionat Sodium Propionate  
      296 Axit malic Malic Acid (DL-)  
      297 Axit fumaric Fumaric Acid  
      300 Axit ascorbic (L-) Ascorbic Acid (L-)  
      301 Natri ascorbat Sodium Ascorbate  
      302 Canxi ascorbat Calcium Ascorbate  
      303 Kali ascorbat Potassium Ascorbate  
      304 Ascorbyl palmitat Ascorbyl Palmitate  
      305 Ascorbyl stearat Ascorbyl Stearate  
      307 Alpha-Tocopherol Alpha-Tocopherol  
      310 Propyl galat Gallate, Propyl  
      314 Nhựa cây Gaiac Guaiac Resin  
      315 Axit erythorbic (Axit Isoascorbic) Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid)  
      319 Tert-Butylhydroquinon (TBHQ) Tertiary Butylhydroquinone  
      320 Butylat hydroxy anisol (BHA) Butylated Hydroxyanisole  
      321 Butylat hydroxy toluen (BHT) Butylated Hydroxytoluene  
      322 Lexitin Lecithins  
      325 Natri lactat Sodium Lactate  
      326 Kali lactat Potassium Lactate  
      327 Canxi lactat Calcium Lactate  
      330 Axit xitric Citric Acid  
      331i Natri dihydro xitrat Sodium Dihydrogen Citrate  
      331iii Trinatri xitrat Trisodium Citrate  
      332i Kali dihydro xitrat Potassium Dihydrogen Citrate  
      332ii Trikali xitrat Tripotassium Citrate  
      333 Canxi xitrat Calcium Citrates  
      334 Axit tartric Tartaric Acid (L (+)-)  
      335i Mononatri tartrat Monosodium Tartrate  
      335ii Dinatri tactrat Disodium Tartrate  
      336i Monokali tartrat Monopotassium Tartrate  
      336ii Dikali tactrat Dipotassium Tartrate  
      337 Kali natri tartrat Potassium Sodium Tartrate  
      338 Axit orthophosphoric Orthophosphoric Acid  
      339i Mononatri orthophosphat Monosodium Orthophosphate  
      339ii Dinatri orthophosphat Disodium Orthophosphate  
      339iii Trinatri orthophosphat Trisodium Orthophosphate  
      340 iii Trikali orthophosphat Tripotassium Orthophosphate  
      340i Monokali orthophosphat Monopotassium Orthophosphate  
      340ii Dikali orthophosphat Dipotassium Orthophosphate  
      341i Monocanxi orthophosphat Monocalcium Orthophosphate  
      341ii Dicanxi orthophosphat Dicalcium Orthophosphate  
      341iii Tricanxi orthophosphat Tricalcium Orthophosphate  
      343i Monomagie orthophosphat Monomagnesium orthophosphate  
      343iii Trimagie orthophosphat Trimagnesium Orthophosphates  
      352ii Canxi malat Calcium Malate  
      355 Axit adipic Adipic Acid  
      356 Natri adipat (các muối) Sodium Adipates  
      357 Kali adipat (các muối) Potassium Adipates  
      365 Natri fumarat Sodium Fumarates  
      381 Sắt amoni xitrat Ferric Ammonium Citrate  
      384 Isopropyl xitrat Isopropyl Citrates  
      385 Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat Calcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate  
      386 Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA) Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate  
      387 Oxystearin Oxystearin  
      389 Dilauryl Thiodipropionat Dilauryl Thiodipropionate  
      400 Axit alginic Alginic Acid  
      401 Natri alginat Sodium Alginate  
      402 Kali alginat Potassium Alginate  
      403 Amoni alginat Ammonium Alginate  
      404 Canxi alginat Calcium Alginate  
      405 Propylen glycol alginat Propylene Glycol Alginate  
      406 Thạch trắng (Aga) Agar  
      407 Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm Furcellaran) Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes Furcellaran)  
      410 Gôm đậu Carob Carob Bean Gum  
      412 Gôm Gua Guar Gum  
      413 Gôm Tragacanth Tragacanth Gum  
      414 Gôm Arabic Gum Arabic (Acacia Gum)  
      415 Gôm Xanthan Xanthan Gum  
      416 Gôm Karaya Karaya Gum  
      417 Gôm Tara Tara Gum  
      418 Gôm Gellan Gellan Gum  
      420 Sorbitol và siro sorbitol Sorbitol and Sorbitol Syrup  
      421 Manitol Mannitol  
      422 Glycerol Glycerol  
      433 Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate  
      440 Pectin Pectins  
      442 Muối Amoni của axit phosphatidic Ammonium Salts Of Phosphatidic Acid  
      444 Sucroza axetat isobutyrat Sucrose Acetate Isobutyrate  
      445 Glycerol Esters của nhựa cây Glycerol Esters Of Wood Resin  
      450i Dinatri diphosphat Disodium Diphosphate  
      450ii Trinatri diphosphat Trisodium Diphosphate  
      450iii Tetranatri diphosphat Tetrasodium Diphosphate  
      450iv Dikali diphosphat Dipotassium Diphosphate  
      450v Tetrakali diphosphat Tetrapotassium Diphosphate  
      450vi Dicanxi diphosphat Dicalcium Diphosphate  
      450vii Canxi dihydro diphosphat Calcium Dihydrogen Diphosphate  
      450viii Dimagie diphosphat Dimagnesium Diphosphate  
      451i Pentanatri triphosphat Pentasodium Triphosphate  
      451ii Pentakali triphosphat Pentapotassium Triphosphate  
      452i Natri polyphosphat Sodium Polyphosphate  
      452ii Kali polyphosphat Potassium Polyphosphate  
      452iii Natri canxi polyphosphat Sodium Calcium Polyphosphate  
      452iv Canxi polyphosphat Calcium Polyphosphates  
      452v Amoni polyphosphat Ammonium Polyphosphates  
      460i Xenluloza vi tinh thể Microcrystalline Cellulose  
      461 Metyl xenluloza Methyl Cellulose  
      465 Metyl etyl xenluloza Methyl Ethyl Cellulose  
      466 Natri cacboxy metyl xenluloza Sodium Carboxymethyl Cellulose  
      470 Muối của axit myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na) Salts Of Myristic, Palmitic and Stearic Acids (Ca, Na, K, NH4)  
      470 Muối của axit oleic (Ca, K, Na) Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K)  
      471 Mono và diglycerit của các axit béo Mono- And Di-Glycerides Of Fatty Acids  
      472b Este của glycerol với Axit lactic và các axit béo Lactic And Fatty Acid Esters Of Glycerol  
      472c Este của glycerol với Axit xitric và Axit béo Citric And Fatty Acid Esters Of Glycerol  
      472e Este của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và Axit béo Diacetyl tartaric And Fatty Acid Esters Of Glycerol  
      472f Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit béo và este của glyxerol với Axit tactric và Axit béo Mixed Tartaric, Axetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol  
      473 Este của Sucroza với các axít béo Sucrose Esters of Fatty acids  
      474 Sucroglyxerit Sucroglycerides  
      475 Este của polyglycerol với Axit béo Polyglycerol Esters Of Fatty Acids  
      480 Dioctyl natri sulfosuxinat Dioctyl Sodium Sulphosuccinate  
      483 Stearyl tartrat Stearyl Tartrate  
      484 Stearyl xitrat Stearyl Citrate  
      491 Sorbitan Monostearat Sorbitan Monostearate  
      492 Sorbitan Tristearat Sorbitan Tristearate  
      493 Sorbitan Monolaurat Sorbitan Monolaurate  
      494 Sorbitan Monooleat Sorbitan Monooleate  
      495 Sorbitan Monopalmitat Sorbitan Monopalmitate  
      500i Natri cacbonat Sodium Carbonate  
      500ii Natri hydro cacbonat Sodium Hydrogen Carbonate  
      501i Kali cacbonat Potassium Carbonate  
      503i Amoni cacbonat Ammonium Carbonate  
      503ii Amoni hydro cacbonat Ammonium Hydrogen Carbonate  
      504i Magie cacbonat Magnesium Carbonate  
      508 Kali clorua Potassium Chloride  
      509 Canxi clorua Calcium Chloride  
      516 Canxi sulfat Calcium Sulphate  
      520 Nhôm sulfat Aluminium Sulphate  
      521 Nhôm natri sulphat Aluminium Sodium Sulphate  
      522 Nhôm kali sulphat Aluminium Potassium Sulphate  
      523 Nhôm amoni sulphat Aluminium Ammonium Sulphate  
      524 Natri hydroxit Sodium Hydroxide  
      525 Kali hydroxit Potassium Hydroxide  
      526 Canxi hydroxit Calcium Hydroxide  
      529 Canxi oxit Calcium Oxide  
      530 Magie oxit Magnesium Oxide  
      535 Natri ferocyanua Sodium Ferrocyanide  
      536 Kali ferocyanua Potassium Ferrocyanide  
      538 Canxi feroxyanua Calcium Ferrocyanide  
      539 Natri thiosulphat Sodium Thiosulphate  
      541i Natri nhôm phosphat-axit Sodium Aluminium Phosphate-acidic  
      541ii Natri nhôm phosphat-bazơ Sodium Aluminium Phosphate-Basic  
      551 Silicon dioxit vô định hình Silicon Dioxide, Amorphous  
      552 Canxi silicat Calcium Silicate  
      553i Magie silicat Magnesium Silicate  
      553iii Bột talc Talc  
      554 Natri nhôm silicat Sodium Aluminosilicate  
      556 Canxi nhôm silicat Calcium Aluminium Silicate  
      559 Nhôm silicat Aluminium Silicate  
      575 Glucono Delta-Lacton Glucono Delta-Lactone  
      576 Natri gluconat Sodium Gluconate  
      577 Kali gluconat Potassium Gluconate  
      578 Canxi gluconat Calcium Gluconate  
      620 Axit glutamic (L(+)-) Glutamic Acid (L (+)-)  
      621 Mononatri glutamat Monosodium Glutamate  
      622 Monokali glutamat Monopotassium Glutamate  
      623 Canxi glutamat Calcium Glutamate  
      626 Axit guanylic Guanylic Acid  
      630 Axit inosinic Inosinic Acid  
      636 Maltol Maltol  
      637 Etyl maltol Ethyl Maltol  
      900a Polydimetyl siloxan Polydimethylsiloxane  
      901 Sáp ong (trắng và vàng) Beeswax, White And Yellow  
      902 Sáp Candelila Candelilla Wax  
      903 Sáp Carnauba Carnauba Wax  
      904 Senlac Shellac  
      905a Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm) Mineral Oil, Food Grade  
      905ci Sáp vi tinh thể Microcrystalline Wax  
      905cii Sáp dầu Paraffin Wax  
      927a Azodicacbonamit Azodicarbonamide  
      941 Khí nitơ Nitrogen  
      942 Khí nitơ oxit Nitrous oxide  
      950 Acesulfam kali Acesulfame Potassium  
      951 Aspartam Aspartame  
      953 Isomalt Isomalt  
      954 Sacarin (và muối Na, K, Ca của nó) Saccharin (And Na, K, Ca Salts)  
      955 Sucraloza Sucralose  
      999 Chất chiết xuất từ Quillaia Quillaia Extracts  
      1100 Amylaza (các loại) Amylases  
      1101i Proteaza Protease ( A. oryzae var.)  
      1101ii Papain Papain  
      1101iii Bromelain Bromelain  
      1102 Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.) Glucose Oxidase (Aspergillus niger var.)  

      Xem thêm:  Danh mục và hạn mức phụ gia được phép sử dụng

      Trên đây là bài viết của Luật Dương Gia về Quyết định 3742/2001/QĐ-BYT ngày 31 tháng 8 năm 2001 thuộc chủ đề Phụ gia thực phẩm, thư mục Văn bản pháp luật. Mọi thắc mắc pháp lý, vui lòng liên hệ Tổng đài Luật sư 1900.6568 hoặc Hotline dịch vụ 037.6999996 để được tư vấn và hỗ trợ.

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google
      Gọi luật sư
      TƯ VẤN LUẬT QUA EMAIL
      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ
      Dịch vụ luật sư toàn quốc
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Phụ gia thực phẩm là gì? Quy định sử dụng chất phụ gia?

      Vấn đề phụ gia trong thực phẩm là mối quan tâm của rất nhiều người trong chúng ta. Ăn một tô phở, ăn một gói mì, uống 1 lon coca,1 lon heniken, nhai 1 thỏi singum, ... chúng ta cũng đã vô tình nuốt vào người một số chất hóa học. Việc kiểm soát chất phục gia là điều quan trọng để đảm bảo sức khỏe.

      ảnh chủ đề

      Quy định về công bố chất lượng đối với phụ gia thực phẩm

      Phụ gia thực phẩm đóng vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp thực phẩm, giúp cải thiện hương vị, màu sắc, kết cấu và kéo dài thời gian bảo quản của sản phẩm. Tuy nhiên, việc sử dụng phụ gia thực phẩm không đúng cách có thể gây hại cho sức khỏe người tiêu dùng. Vậy, công bố chất lượng sản phẩm đối với phụ gia thực phẩm được quy định như thế nào?

      ảnh chủ đề

      Danh mục và hạn mức phụ gia được phép sử dụng

      Chất phụ gia thực phẩm thông thường được sử dụng để thêm vào các loại thực phẩm nhằm mục đích bảo quản thực phẩm và tăng hương vị, tăng sự thơm ngon cho các thực phẩm. Vậy theo quy định của pháp luật hiện nay thì Danh mục và hạn mức phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm được quy định thế nào?

      ảnh chủ đề

      Đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm

      Đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm. Quy định về quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thực phẩm.

      ảnh chủ đề

      Gelatin là gì? Gelatin và bột rau câu có gì khác nhau?

      Gelatin là một loại chất gôm dẻo có nguồn gốc từ sụn, da và xương động vật. Nó được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm và mỹ phẩm nhờ vào tính chất đặc biệt của nó. Dưới đây là một số thông tin hữu ích cho bạn đọc về gelatin mời bạn đọc theo dõi.

      ảnh chủ đề

      Xử lý hành vi sử dụng chất phụ gia hết hạn sử dụng để chế biến thực phẩm

      Xử lý hành vi sử dụng chất phụ gia hết hạn sử dụng để chế biến thực phẩm.

      ảnh chủ đề

      Thông tư 17/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 06 năm 2016

      Thông tư 17/2016/TT-BYT quy định việc thu hồi và xử lý thực phẩm không bảo đảm an toàn thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế.

      ảnh chủ đề

      Xử lý lô hàng muối nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu chất lượng

      Xử lý lô hàng muối nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu chất lượng. Các trường hợp xử lý lô hàng muối nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu chất lượng theo quy định.

      ảnh chủ đề

      Xử phạt vi phạm quy định về sử dụng phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong sản xuất, chế biến thực phẩm

      Xử phạt vi phạm quy định về sử dụng phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong sản xuất, chế biến thực phẩm

      Xem thêm

      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
      • Mẫu biên bản tiếp công dân (79/PTHA) và hướng dẫn soạn thảo chi tiết
      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
      • Mẫu thông báo an toàn phòng cháy chữa cháy chi tiết nhất
      • Mẫu sổ gốc cấp bằng tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp
      • Mẫu thông báo về việc thụ lý vụ án để xét xử phúc thẩm
      • Mẫu thông báo về việc rút kháng cáo vụ án hành chính (34-HC) chi tiết
      • Mẫu quyết định khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính
      • Mẫu quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án hành chính (11-HC) chi tiết nhất
      • Mẫu giấy xác nhận đã nhận đơn khởi kiện hành chính
      • Mẫu thông báo tiếp tục phong tỏa, ngừng phong tỏa trái phiếu (Mục 02) chi tiết nhất
      Thiên Dược 3 Bổ
      Thiên Dược 3 Bổ
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Dịch vụ đăng ký bảo hộ nhãn hiệu quốc tế uy tín trọn gói
      • Dịch vụ đăng ký thương hiệu, bảo hộ logo thương hiệu
      • Dịch vụ đăng ký nhãn hiệu, bảo hộ nhãn hiệu độc quyền
      • Luật sư bào chữa các tội liên quan đến hoạt động mại dâm
      • Luật sư bào chữa tội che giấu, không tố giác tội phạm
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội chống người thi hành công vụ
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội buôn lậu, mua bán hàng giả
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa trong các vụ án cho vay nặng lãi
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội gây rối trật tự nơi công cộng
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội trốn thuế, mua bán hóa đơn
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội dâm ô, hiếp dâm, cưỡng dâm
      • Bản đồ, các xã phường thuộc huyện Tân Hiệp (Kiên Giang)
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc

      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Phụ gia thực phẩm là gì? Quy định sử dụng chất phụ gia?

      Vấn đề phụ gia trong thực phẩm là mối quan tâm của rất nhiều người trong chúng ta. Ăn một tô phở, ăn một gói mì, uống 1 lon coca,1 lon heniken, nhai 1 thỏi singum, ... chúng ta cũng đã vô tình nuốt vào người một số chất hóa học. Việc kiểm soát chất phục gia là điều quan trọng để đảm bảo sức khỏe.

      ảnh chủ đề

      Quy định về công bố chất lượng đối với phụ gia thực phẩm

      Phụ gia thực phẩm đóng vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp thực phẩm, giúp cải thiện hương vị, màu sắc, kết cấu và kéo dài thời gian bảo quản của sản phẩm. Tuy nhiên, việc sử dụng phụ gia thực phẩm không đúng cách có thể gây hại cho sức khỏe người tiêu dùng. Vậy, công bố chất lượng sản phẩm đối với phụ gia thực phẩm được quy định như thế nào?

      ảnh chủ đề

      Danh mục và hạn mức phụ gia được phép sử dụng

      Chất phụ gia thực phẩm thông thường được sử dụng để thêm vào các loại thực phẩm nhằm mục đích bảo quản thực phẩm và tăng hương vị, tăng sự thơm ngon cho các thực phẩm. Vậy theo quy định của pháp luật hiện nay thì Danh mục và hạn mức phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm được quy định thế nào?

      ảnh chủ đề

      Đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm

      Đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm. Quy định về quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thực phẩm.

      ảnh chủ đề

      Gelatin là gì? Gelatin và bột rau câu có gì khác nhau?

      Gelatin là một loại chất gôm dẻo có nguồn gốc từ sụn, da và xương động vật. Nó được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm và mỹ phẩm nhờ vào tính chất đặc biệt của nó. Dưới đây là một số thông tin hữu ích cho bạn đọc về gelatin mời bạn đọc theo dõi.

      ảnh chủ đề

      Xử lý hành vi sử dụng chất phụ gia hết hạn sử dụng để chế biến thực phẩm

      Xử lý hành vi sử dụng chất phụ gia hết hạn sử dụng để chế biến thực phẩm.

      ảnh chủ đề

      Thông tư 17/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 06 năm 2016

      Thông tư 17/2016/TT-BYT quy định việc thu hồi và xử lý thực phẩm không bảo đảm an toàn thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế.

      ảnh chủ đề

      Xử lý lô hàng muối nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu chất lượng

      Xử lý lô hàng muối nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu chất lượng. Các trường hợp xử lý lô hàng muối nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu chất lượng theo quy định.

      ảnh chủ đề

      Xử phạt vi phạm quy định về sử dụng phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong sản xuất, chế biến thực phẩm

      Xử phạt vi phạm quy định về sử dụng phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong sản xuất, chế biến thực phẩm

      Xem thêm

      Tags:

      Chất phụ gia

      Kinh doanh phụ gia thực phẩm

      Phụ gia thực phẩm

      Thủ tục kinh doanh phụ gia thực phẩm


      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Phụ gia thực phẩm là gì? Quy định sử dụng chất phụ gia?

      Vấn đề phụ gia trong thực phẩm là mối quan tâm của rất nhiều người trong chúng ta. Ăn một tô phở, ăn một gói mì, uống 1 lon coca,1 lon heniken, nhai 1 thỏi singum, ... chúng ta cũng đã vô tình nuốt vào người một số chất hóa học. Việc kiểm soát chất phục gia là điều quan trọng để đảm bảo sức khỏe.

      ảnh chủ đề

      Quy định về công bố chất lượng đối với phụ gia thực phẩm

      Phụ gia thực phẩm đóng vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp thực phẩm, giúp cải thiện hương vị, màu sắc, kết cấu và kéo dài thời gian bảo quản của sản phẩm. Tuy nhiên, việc sử dụng phụ gia thực phẩm không đúng cách có thể gây hại cho sức khỏe người tiêu dùng. Vậy, công bố chất lượng sản phẩm đối với phụ gia thực phẩm được quy định như thế nào?

      ảnh chủ đề

      Danh mục và hạn mức phụ gia được phép sử dụng

      Chất phụ gia thực phẩm thông thường được sử dụng để thêm vào các loại thực phẩm nhằm mục đích bảo quản thực phẩm và tăng hương vị, tăng sự thơm ngon cho các thực phẩm. Vậy theo quy định của pháp luật hiện nay thì Danh mục và hạn mức phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm được quy định thế nào?

      ảnh chủ đề

      Đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm

      Đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm. Quy định về quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thực phẩm.

      ảnh chủ đề

      Gelatin là gì? Gelatin và bột rau câu có gì khác nhau?

      Gelatin là một loại chất gôm dẻo có nguồn gốc từ sụn, da và xương động vật. Nó được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm và mỹ phẩm nhờ vào tính chất đặc biệt của nó. Dưới đây là một số thông tin hữu ích cho bạn đọc về gelatin mời bạn đọc theo dõi.

      ảnh chủ đề

      Xử lý hành vi sử dụng chất phụ gia hết hạn sử dụng để chế biến thực phẩm

      Xử lý hành vi sử dụng chất phụ gia hết hạn sử dụng để chế biến thực phẩm.

      ảnh chủ đề

      Thông tư 17/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 06 năm 2016

      Thông tư 17/2016/TT-BYT quy định việc thu hồi và xử lý thực phẩm không bảo đảm an toàn thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế.

      ảnh chủ đề

      Xử lý lô hàng muối nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu chất lượng

      Xử lý lô hàng muối nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu chất lượng. Các trường hợp xử lý lô hàng muối nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu chất lượng theo quy định.

      ảnh chủ đề

      Xử phạt vi phạm quy định về sử dụng phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong sản xuất, chế biến thực phẩm

      Xử phạt vi phạm quy định về sử dụng phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong sản xuất, chế biến thực phẩm

      Xem thêm

      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

      ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN

      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: [email protected]

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      Gọi luật sưGọi luật sưYêu cầu dịch vụYêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ