Skip to content
 19006568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh ba miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Dịch vụ Luật sư
  • Văn bản
  • Biểu mẫu
  • Danh bạ
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook
    • Đặt câu hỏi
    • Yêu cầu báo giá
    • Đặt hẹn Luật sư

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 337/2007/QĐ-BKH của Bộ kế hoạch và Đầu tư

  • 18/01/202018/01/2020
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    18/01/2020
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Quyết định 337/2007/QĐ-BKH về việc ban hành Quy định nội dung Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam.

      QUYẾT ĐỊNH

      Về việc ban hành Quy định nội dung Hệ thống ngành kinh tề của Việt Nam

      BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

      Căn cứ Nghị định số 61/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 06 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

      Căn cứ Nghị định số 01/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2007 của Chính phủ về việc chuyển Tổng cục Thống kê vào Bộ Kế hoạch và đầu tư;

      Căn cứ Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23 tháng 01 năm 2007 của thủ tướng chính phủ ban hành Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam;

      Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Qui định nội dung Hệ thống ngành kinh tề của Việt Nam đã được ban hành theo Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính Phủ.

      Điều 2. Giao Tổng cục thống kê phối hợp vói các đơn vị có liên quan:

      – Hướng dẫn các Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức có liên quan thực hiện theo đúng Quy định nội dung Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam;

      – Theo dõi tình hình thực hiện, trình Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung quy định nội dung Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam khi cần thiết.

      Điều 3. Các Ông Tổng cục trưởng Tổng cục thống kê, Chánh văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Kế Hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

      BỘ TRƯỞNG

      Võ Hồng Phúc

       

      HỆ THỐNG NGÀNH

      A: NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

      01: NÔNG NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ CÓ LIÊN QUAN

      011: Trồng cây hàng năm

      0111 – 01110: Trồng lúa

      Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng (cấy, sạ) các loại cây lúa: lúa nước, lúa cạn.

      0112 – 01120: Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác

      Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng ngô (trừ trồng ngô cây làm thức ăn cho gia súc) và các loại cây lương thực có hạt khác như: lúa mỳ, lúa mạch, cao lương, kê.

      0113 – 01130: Trồng cây lấy củ có chất bột

      Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng các loại cây lấy củ có hàm lượng tinh bột cao như: khoai lang, sắn, khoai nước, khoai sọ, củ từ, dong riềng,…

      Loại trừ: Trồng cây khoai tây được phân vào nhóm

      01181 (Trồng rau các loại).

      0114 – 01140: Trồng cây mía

      Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây mía để chế biến đường, mật và để ăn không qua chế biến.

      0115 – 01150: Trồng cây thuốc lá, thuốc lào

      Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây thuốc lá, thuốc lào để quấn thuốc lá điếu (xì gà) và để chế biến thuốc lá, thuốc lào.

      0116 – 01160: Trồng cây lấy sợi

      Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây bông, đay, cói, gai, lanh, và cây lấy sợi khác.

      0117 – 01170: Trồng cây có hạt chứa dầu

      Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng các loại cây có hạt chứa dầu như cây đậu tương, cây lạc, cây vừng, cây thầu dầu, cây cải dầu, cây hoa hướng dương, cây rum, cây mù tạc và các cây có hạt chứa dầu khác.

      0118: Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh

      01181: Trồng rau các loại

      Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng rau các loại:

      – Trồng các loại rau lấy lá như: rau cải, bắp cải, rau muống, súp lơ, cây bông cải xanh, rau diếp, măng tây, rau cúc, rau cần ta, rau cần tây và các loại rau lấy lá khác;

      – Trồng các loại rau lấy quả như: dưa hấu, dưa chuột, bí xanh, bí ngô, cà chua, cây cà, cây ớt, các loại dưa và rau có quả khác;

      – Trồng các loại rau lấy củ, cả rễ, hoặc lấy thân như: su hào, cà rốt, khoai tây, cây củ cải, cây hành, cây tỏi ta, cây tỏi tây, cây mùi, cây hẹ và cây lấy rễ, củ hoặc thân khác;

      – Trồng cây củ cải đường;

      – Trồng các loại nấm hoặc thu nhặt nấm hương, nấm trứng.

      Loại trừ:

      – Trồng cây làm gia vị được phân vào nhóm

      01281 (Trồng cây gia vị) và nhóm 01282 (Trồng cây dược liệu);

      – Thu nhặt hoa quả hoang dại như: trám, nấm rừng, rau rừng, quả rừng tự nhiên… được phân vào nhóm 02300 (Thu nhặt sản phẩm từ rừng không phải gỗ và lâm sản khác).

      01182: Trồng đậu các loại

      Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng các loại đậu để lấy hạt như: đậu đen, đậu xanh, đậu vàng, đậu trứng quốc, đậu hà lan…

      Loại trừ: Trồng cây đậu tương được phân vào nhóm 01170 (Trồng cây có hạt chứa dầu).

      01183: Trồng hoa, cây cảnh

      Nhóm này gồm: Trồng các loại hoa, cây cảnh phục vụ nhu cầu sinh hoạt, làm đẹp cảnh quan, môi trường, sinh hoạt văn hoá…

      0119 – 01190: Trồng cây hàng năm khác

      Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây nông nghiệp hàng năm chưa được phân vào các nhóm từ 0111 đến 0118. Gồm: Các hoạt động trồng cây thức ăn gia súc như: trồng ngô cây, trồng cỏ và quy hoạch, chăm sóc đồng cỏ tự nhiên; thả bèo nuôi lợn; trồng cây làm phân xanh (muồng muồng); v,v..

      Loại trừ: Trồng cây gia vị được phân vào nhóm 01281 (Trồng cây gia vị) và trồng cây dược liệu được phân vào nhóm 01282 (Trồng cây dược liệu).

      012: Trồng cây lâu năm

      0121: Trồng cây ăn quả

      01211: Trồng nho

      Nhóm này gồm:Trồng nho làm nguyên liệu sản xuất rượu nho và trồng nho ăn quả.

      Loại trừ: Sản xuất rượu nho được phân vào nhóm 11020 (Sản xuất rượu vang).

      01212: Trồng xoài, cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới

      Nhóm này gồm: Trồng cây xoài, cây chuối, cây đu đủ, cây sung, cây chà là, các loại cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới.

      01213: Trồng cam, quít và các loại quả có múi khác

      Nhóm này gồm: Trồng cây cam, cây chanh, cây quít, cây bưởi, các loại cam, quít khác.

      01214: Trồng táo, mận và các loại quả có hạt như táo

      Nhóm này gồm: Trồng cây táo, cây mận, cây mơ, cây anh đào, cây lê và các loại quả có hạt như táo khác.

      01215: Trồng nhãn, vải, chôm chôm

      Nhóm này gồm: Trồng cây nhãn, cây vải, cây chôm chôm.

      01219: Trồng cây ăn quả khác

      Nhóm này gồm: Trồng các loại cây ăn quả chưa được phân vào các nhóm từ 01211 đến 01215. Gồm: Trồng cây ăn quả dạng bụi và cây có quả hạnh nhân như cây có quả mọng, cây mâm xôi, cây dâu tây, cây hạt dẻ, cây óc chó,…

      Loại trừ: Trồng cây điều được phân vào nhóm 01230 (Trồng cây điều). 0122 – 01220: Trồng cây lấy quả chứa dầu

      Nhóm này gồm: Trồng cây dừa, cây ôliu, cây dầu cọ và cây lấy quả chứa dầu khác.

      0123 – 01230: Trồng cây điều

      Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây điều.

      0124 – 01240: Trồng cây hồ tiêu

      Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây hồ tiêu.

      0125 – 01250: Trồng cây cao su

      Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây cao su.

      0126 – 01260: Trồng cây cà phê

      quyet-dinh-337-2007-qd-bkh-cua-bo-ke-hoach-va-dau-tu

      >>> Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài: 1900.6568

      Nhóm này gồm : Các hoạt động trồng cây cà phê.

      0127 – 01270: Trồng cây chè

      Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây chè.

      0128: Trồng cây gia vị, cây dược liệu

      01281: Trồng cây gia vị

      Nhóm này gồm:Trồng các loại cây chủ yếu làm gia vị như cây gừng, cây đinh hương, cây vani,…

      Loại trừ: Trồng cây hồ tiêu được phân vào nhóm 01240 (Trồng cây hồ tiêu).

      01282: Trồng cây dược liệu

      Nhóm này gồm:Trồng cây chuyên để làm thuốc chữa bệnh là chính dưới nhiều dạng khác nhau, sản phẩm của nó có thể làm nguyên liệu cho công nghiệp dược hoặc làm thuốc chữa bệnh không qua chế biến (thuốc nam, thuốc bắc) như: bạc hà, hồi, ý dĩ, tam thất, sâm, ngải, sa nhân,…

      0129 – 01290: Trồng cây lâu năm khác

      Nhóm này gồm: Trồng các cây lâu năm khác chưa được phân vào các nhóm từ 0121 đến 0128. Gồm các cây lâu năm như: cây dâu tằm, cây cau, cây trầu không,…

      013 – 0130 – 01300: Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp

      Nhóm này gồm:

      Trồng cây phục vụ trồng trọt bao gồm cắt tỉa, tạo chồi, tạo cây con để nhân giống cây trực tiếp hoặc tạo từ các gốc ghép cành thành các chồi non đã được lựa chọn và ghép xong để cho ra sản phẩm cuối cùng là cây giống như :

      – Gieo ươm các cây giống hàng năm như: giống cây su hào, bắp cải, súp lơ, cà chua,…

      – Các loại cây cảnh, cây lâu năm có sự gieo ươm, cấy ghép, cắt cành và giâm cành;

      – Hoạt động của các vườn ươm cây giống nông nghiệp, trừ vườn ươm cây lâm nghiệp.

      014: Chăn nuôi

      0141 – 01410: Chăn nuôi trâu, bò

      Nhóm này gồm:

      – Nuôi trâu, bò thịt; cày kéo; lấy sữa; làm giống;

      – Sản xuất sữa nguyên chất từ bò cái và trâu cái sữa; – Sản xuất tinh dịch trâu, bò.

      Loại trừ:

      – Hoạt động kiểm dịch trâu, bò; chăm sóc và cho bú được phân vào nhóm 01620 (Hoạt động dịch vụ chăn nuôi );

      – Giết thịt, chế biến thịt trâu, bò ngoài trang trại chăn nuôi được phân vào nhóm 1010 (Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt);

      – Chế biến sữa ngoài trang trại được phân vào nhóm 10500 (Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa).

      0142 – 01420: Chăn nuôi ngựa, lừa, la

      Nhóm này gồm:

      – Chăn nuôi ngựa, lừa, la để lấy thịt, lấy sữa và chăn nuôi giống; – Sản xuất sữa nguyên chất từ ngựa, lừa, la sữa;

      – Sản xuất tinh dịch ngựa, lừa, la.

      Loại trừ:

      – Hoạt động kiểm dịch ngựa, lừa, la; chăm sóc và cho bú, cắt lông cừu được phân vào nhóm 01620 (Hoạt động dịch vụ chăn nuôi);

      – Giết thịt, chế biến thịt ngựa, lừa, la ngoài trang trại chăn nuôi được phân vào nhóm 1010 (Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt);

      – Chế biến sữa ngoài trang trại được phân vào nhóm 10500 (Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa);

      – Hoạt động của trường đua ngựa được phân vào nhóm 93190 (Hoạt động thể thao khác).

      0144 – 01440: Chăn nuôi dê, cừu

      Nhóm này gồm:

      – Nuôi và tạo giống dê và cừu;

      – Sản xuất sữa nguyên chất từ dê và cừu sữa;

      – Cắt, xén lông cừu.

      Loại trừ:

      – Công việc cắt xén lông cừu để lấy tiền công hoặc có trong hợp đồng lao động được phân vào nhóm 01620 (Hoạt động dịch vụ chăn nuôi );

      – Sản xuất lông đã được kéo thành sợi được phân vào nhóm 14200 (Sản xuất sản phẩm từ da lông thú);

      – Chế biến sữa được phân vào nhóm 10500 (Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa).

      0145 – 01450: Chăn nuôi lợn

      Nhóm này gồm:

      – Chăn nuôi lợn đực giống, lợn nái, lợn thịt, lợn sữa;

      – Sản xuất tinh dịch lợn.

      Loại trừ:

      – Hoạt động kiểm dịch lợn, chăm sóc và cho bú được phân vào nhóm 01620 (Hoạt động dịch vụ chăn nuôi );

      – Giết thịt, chế biến thịt lợn ngoài trang trại chăn nuôi được phân vào nhóm 1010 (Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt).

      0146: Chăn nuôi gia cầm

      01461: Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm

      Nhóm này gồm: Hoạt động của các cơ sở ấp trứng gia cầm để lấy con giống và trứng lộn.

      01462: Chăn nuôi gà

      Nhóm này gồm: Hoạt động chăn nuôi gà lấy thịt và lấy trứng.

      01463: Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng

      Nhóm này gồm: Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng lấy thịt và lấy trứng.

      01469: Chăn nuôi gia cầm khác

      Nhóm này gồm: Nuôi đà điểu, nuôi các loài chim cút, chim bồ câu.

      0149 – 01490: Chăn nuôi khác

      Nhóm này gồm:

      – Nuôi và tạo giống các con vật nuôi trong nhà, các con vật nuôi khác kể cả các con vật cảnh (trừ cá cảnh): chó, mèo, thỏ, bò sát, côn trùng;

      – Nuôi ong và sản xuất mật ong;

      – Nuôi tằm, sản xuất kén tằm;

      – Sản xuất da lông thú, da bò sát từ hoạt động chăn nuôi.

      Loại trừ:

      – Nuôi và thuần dưỡng thú từ các trại;

      Tải văn bản tại đây

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google
      Gọi luật sư
      TƯ VẤN LUẬT QUA EMAIL
      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ
      Dịch vụ luật sư toàn quốc
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
      • Mẫu biên bản tiếp công dân (79/PTHA) và hướng dẫn soạn thảo chi tiết
      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
      • Mẫu thông báo an toàn phòng cháy chữa cháy chi tiết nhất
      • Mẫu sổ gốc cấp bằng tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp
      • Mẫu thông báo về việc thụ lý vụ án để xét xử phúc thẩm
      • Mẫu thông báo về việc rút kháng cáo vụ án hành chính (34-HC) chi tiết
      • Mẫu quyết định khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính
      • Mẫu quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án hành chính (11-HC) chi tiết nhất
      • Mẫu giấy xác nhận đã nhận đơn khởi kiện hành chính
      • Mẫu thông báo tiếp tục phong tỏa, ngừng phong tỏa trái phiếu (Mục 02) chi tiết nhất
      Thiên Dược 3 Bổ
      Thiên Dược 3 Bổ
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Dịch vụ gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ
      • Dịch vụ đăng ký bảo hộ nhãn hiệu quốc tế uy tín trọn gói
      • Dịch vụ đăng ký thương hiệu, bảo hộ logo thương hiệu
      • Dịch vụ đăng ký nhãn hiệu, bảo hộ nhãn hiệu độc quyền
      • Luật sư bào chữa các tội liên quan đến hoạt động mại dâm
      • Luật sư bào chữa tội che giấu, không tố giác tội phạm
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội chống người thi hành công vụ
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội buôn lậu, mua bán hàng giả
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa trong các vụ án cho vay nặng lãi
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội gây rối trật tự nơi công cộng
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội trốn thuế, mua bán hóa đơn
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội dâm ô, hiếp dâm, cưỡng dâm
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

      ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN

      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: [email protected]

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      Gọi luật sưGọi luật sưYêu cầu dịch vụYêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ