Quyết định 190/1999/QĐ-BLĐTBXH Về việc ban hành tạm thời Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TẠM THỜI DANH MỤC NGHỀ, CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM VÀ ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 96/CP ngày 07/12/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Căn cứ
Sau khi có ý kiến của Bộ Y tế tại công văn số 1120/YT-DP ngày 25/02/1999 về việc ủy nhiệm cho Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này bản danh mục tạm thời: “nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm” và “nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm”.
Điều 2: Người lao động làm các nghề, công việc nói ở điều 1, được hưởng các chế độ Bảo hộ lao động, Tiền lương và Bảo hiểm xã hội quy định tại Bộ Luật Lao động và các văn bản hướng dẫn thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký. Đối với các nghề, công việc chưa được quy định trong các danh mục ban hành kèm theo Quyết định này, Quyết định 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995, Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 và Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, các Bộ, ngành cần soát xét và lập thành danh mục gửi Liên Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội và Y tế để xem xét, ban hành bổ sung.
Nơi nhận: – Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ – UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW – Văn phòng Chính phủ – Văn phòng Chủ tịch nước – Văn phòng quốc hội – Văn phòng TW và các Ban của Đảng – Cơ quan TW các đoàn thể Xã hội – Sở LĐTBXH, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW – Lưu VP, Vụ BHLĐ. | KT. BỘ TRƯỞNG Lê Duy Đồng |
DANH MỤC
NGHỀ, CÔNG VIỆC ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
(Kèm theo
1. Cơ khí, luyện kim:
Số TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại V | ||
1 | Khai thác lộ thiên quặng kim loại màu, Crôm | Công việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thiếu dưỡng khí, thường xuyên tiếp xúc với bụi độc. |
2 | Vận hành máy nghiền, trộn quặng kim loại màu | Chịu tác động của tiếng ồn cao, bụi độc vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép nhiều lần. |
3 | Tuyển trọng lực quặng kim loại màu, Crôm | Công việc thủ công, chịu tác động của Asen và các ôxýt kim loại. |
4 | Vận hành cầu trục trong phân xưởng tuyển, luyện quặng và sản phẩm kim loại màu | Thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi, hơi và khí độc. |
5 | Đóng bao, bốc xếp quặng và sản phẩm kim loại màu | Công việc thủ công, rất nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, chịu tác động của hóa chất độc trong quặng. |
6 | Chế biến thủ công quặng kim loại màu | Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với các chất độc như: asen, chì… |
7 | Làm việc trên sàn đúc luyện gang, thép | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi. |
8 | Làm việc trước lò luyện gang, thép, cốc | Công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của nóng, bụi, hơi và khí độc. |
9 | Vận hành máy hút khí (thượng thăng) nhà máy luyện cốc | Thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, hơi khí độc và bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép nhiều lần. |
10 | Chưng cất dầu cốc và các sản phẩm sau cốc | Thường xuyên tiếp xúc với nóng và hóa chất dễ gây bệnh da nghề nghiệp. |
11 | Xử lý thải xỉ lò cao | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, rất nóng, bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép rất nhiều lần. |
12 | Nấu, sửa chữa lò nấu gang Quy bi lô | Công việc rất nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi, CO và CO2. |
13 | Sấy bàn khuôn, cần nút | Công việc rất nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, hơi và khí độc. |
2. Giao thông vận tải:
Số TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại VI | ||
1 | Bốc xếp thủ công dưới các hầm tàu vận tải biển | Công việc rất nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó. |
Điều kiện lao động loại V | ||
2 | Sản xuất vỏ tàu và các sản phẩm từ Composic | Tiếp xúc với các hóa chất độc như: butanol, axetol, bông thủy tinh… |
3 | Làm việc trên đốc nổi | Thường xuyên làm việc trong hầm chật hẹp, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của nóng và tiếng ồn cao |
4 | Lặn kiểm tra tàu, vệ sinh lòng bến, đặc goong phục vụ hạ thủy | Công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với các vi sinh vật gây bệnh. |
>>> Luật sư
3. Sắt tráng men, nhựa, tạp phẩm, da, giầy, giấy, gỗ, diêm
Số TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại V | ||
1 | Pha chế mực viết | Công việc thủ công, thường xuyên tiếp xúc với Asen |
2 | Nấu men | Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm thường xuyên chịu tác động của bức xạ nhiệt rất cao và hơi khí độc. |
4. Xây dựng:
Số TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại V | ||
1 | Xây dựng ống khói, lò cao, xi lô bằng phương pháp bê tông cốp pha trượt và cáp dự ứng lực | Công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của bụi nồng độ cao. |
5. Thủy sản:
Số TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại VI | ||
1 | Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy tàu kiểm ngư, tàu nghiên cứu nguồn lợi hải sản | Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của rụng và ồn rất cao. |
2 | Lặng bắt các loại hải sản tự nhiên dưới đáy biển | Công việc rất nặng nhọc và rất nguy hiểm. |
3 | Bốc xếp thủ công ở dưới các hầm tàu đánh cá biển | Công việc rất nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó. |
Điều kiện lao động loại V | ||
4 | Cán bộ, thuyền viên làm việc trên tàu kiểm ngư, tầu nghiên cứu nguồn lợi hải sản | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm chịu tác động của sóng gió, ồn, rung. |
5 | Bốc dỡ đá cây, thùng đá lên xuống tàu đánh cá biển | Công việc rất nặng nhọc, nơi làm việc chật trội, tư thế làm việc gò bó. |
6 | Làm việc thường xuyên trong hầm, kho đông lạnh. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc chật hẹp, rất lạnh. |
7 | Khai thác nguyên liệu, sản xuất thuốc kích dục cá đẻ. | Thường xuyên tiếp xúc với các hóa chất độc như: H2SO4, Axêtôn, Axít Benzoic. |
8 | Lắp đặt, sửa chữa thiết bị cơ điện lạnh, đường ống, van kết trong hầm tàu đánh cá biển. | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động rất gò bó, tiếp xúc với các vi sinh vật gây bệnh. |
6. Dầu khí
Số TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại VI | ||
1 | Khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển | Làm việc ngoài trời, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc, sóng, gió. |
2 | Sửa chữa giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
3 | Chống ăn mòn các công trình dầu khí ngoài biển | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm chịu tác động của bụi, hóa chất độc, ồn, rung, sóng và gió. |
4 | Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy tàu chứa dầu | Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của rung và ồn cao. |
5 | Thợ lặn dầu khí | Công việc rất nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của áp suất cao. |
6 | Địa vật lý (Karota, định lượng xạ) giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển | Công việc nguy hiểm, chịu tác động của chất phóng xạ, ồn, rung. |
Điều kiện lao động loại V | ||
7 | Bơm trám xi măng, dung dịch khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc, ồn, rung. |
8 | Bốc mẫu giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển | Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc, ồn, rung. |
9 | Xử lý vùng đáy giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của các loại hóa chất độc, ồn, rung. |
10 | Gọi dòng dầu khí trên các giàn khoan dầu khí ngoài biển | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc, ồn, rung. |
11 | Khảo sát, thử vỉa giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển | Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc, ồn, rung. |
12 | Karota khí trên các giàn khoan dầu khí ngoài biển | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc, ồn, rung. |
13 | Bắn nổ mìn giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan dầu khí ngoài biển | Công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của hơi khí độc. |
Điều kiện lao động loại V | ||
14 | Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị khai thác, xử lý dầu khí trên các giàn khoan, khai thác dầu khí ngoài biển. | Nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và hóa chất độc. |
15 | Vận hành, sửa chữa các thiết bị, máy móc trên tàu chứa dầu và trên các công trình dầu khí ngoài biển | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, rung, thường xuyên tiếp xúc với dầu, mỡ |
16 | Phòng ngừa và xử lý sự cố dầu khí trên các giàn khoan, khai thác dầu khí ngoài biển | Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung. |
17 | Móc cáp treo hàng trên các công trình dầu khí ngoài biển | Công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió, ồn và rung. |
18 | Vận hành máy Xray, máy quang phổ Auger | Thường xuyên chịu tác động của các tia xạ. |
19 | Lắp ráp, sửa chữa các công trình dầu khí | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi nồng độ rất cao. |
20 | Khảo sát thực địa biển | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của điện từ trường, ồn, rung và sóng gió. |
21 | Vận hành cẩu nổi từ 600 tấn trở lên | Công việc nguy hiểm, chịu tác động của sóng gió, ồn và rung. |
22 | Bác sỹ sinh lý lặn | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của áp suất cao. |
23 | Phân tích các chỉ tiêu đặc biệt (P, V, T) của lưu thể và dầu thô | Thường xuyên tiếp xúc với thủy ngân, và các dung môi hữu cơ. |
7. Thể dục, thể thao
Số TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại VI | ||
1 | Vận động viên quyền anh, võ vật, cử tạ, lặn | Cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng rất lớn, nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tâm lý. |
2 | Vận động viên bóng đá, đua ô tô, mô tô, ca nô, máy bay, tàu lượn, nhảy dù, đua ngựa | Thường xuyên làm việc ngoài trời, cường độ làm việc cao, tiêu hao nặng lượng rất lớn, rất nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tâm lý. |
Điều kiện lao động loại V | ||
3 | Huấn luyện viên bóng đá, quyền anh, võ vật, lặn, đua ô tô, mô tô, máy bay, nhảy dù, đua ngựa | Cường độ làm việc cao, tiêu hao nặng lượng lớn, nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tâm lý. |
4 | Vận động viên bóng rổ, bóng ném, điền kinh, đua xe đạp, bơi lội, bơi nghệ thuật, bơi thuyền, bóng nước, nhảy cầu, lướt ván, thể dục dụng cụ | Cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tâm lý. |