Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh ba miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Dịch vụ Luật sư
  • Văn bản
  • Biểu mẫu
  • Danh bạ
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1221/QĐ-BYT ngày 07 tháng 04 năm 2008

  • 18/01/202018/01/2020
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    18/01/2020
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Quyết định 1221/QĐ-BYT năm 2008 về Danh mục trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong Phòng Y tế học đường của trường tiểu học, trung học cơ sở....

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ, THUỐC THIẾT YẾU DÙNG TRONG PHÒNG Y TẾ HỌC ĐƯỜNG CỦA CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ NHIỀU CẤP HỌC

      BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

      Căn cứ vào Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

      Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Y tế dự phòng và Môi trường, Cục trưởng Cục Quản lý Dược, Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế, Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh – Bộ Y tế,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành Danh mục trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong Phòng y tế học đường của các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học.

      Điều 2. Căn cứ vào Danh mục trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong Phòng y tế học đường của các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học xây dựng danh mục trang thiết bị y tế, thuốc thiết yếu cụ thể dùng trong phòng y tế học đường của đơn vị mình.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký ban hành.

      Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Y tế dự phòng và Môi trường, Cục trưởng Cục Quản lý dược, Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế, Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

      Quyet-dinh-1221-QD-BYT-ngay-07-thang-04-nam-2008

      >>> Luật sư tư vấn pháp luật hành chính qua tổng đài: 1900.6568

       

       

      Nơi nhận:
      – Như Điều 4;
      – Bộ Giáo dục và Đào tạo (để phối hợp);
      – Bộ trưởng (để b/c);
      – Các Thứ trưởng (để biết);
      – Các Vụ, Cục, Văn phòng, Thanh tra Bộ Y tế;
      – Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
      – Lưu: VT, DPMT, PC.

      KT. BỘ TRƯỞNG
      THỨ TRƯỞNG

      Trịnh Quân Huấn

       

      DANH MỤC

      THUỐC THIẾT YẾU CHO PHÒNG Y TẾ HỌC ĐƯỜNG CỦA CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ NHIỀU CẤP HỌC
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 1221/QĐ-BYT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

      TT TÊN THUỐC ĐƯỜNG DÙNG, HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ PHÒNG Y TẾ
      Có BS Không có BS
      DANH MỤC CÁC THUỐC CƠ BẢN CHO PHÒNG Y TẾ    
      I. THUỐC CẤP CỨU, GIẢI ĐỘC
      1 Morphin (chlohydrat) dùng cho cấp cứu tiêm, ống 10mg/ml x
      2 Adrenalin tiêm, ống 1mg/ml x x
      3 Alverin (citrat) Uống; viên 40 mg, 60 mg x x
      4 Atropin (sulfat) Uống; viên 0,25 mg x x
      Tiêm, ống 0,25 mg/ml x x
      5 Depersolon Tiêm, ống 30 mg/2 ml x
      6 Papaverin Uống; viên 40 mg x x
      7 Methionin uống, viên 250mg x x
      8 Than hoạt uống; bột, viên x x
      II. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT
      9 Acid Acetylsaticylic Uống; viên 100mg, 500mg, gói 100mg x x
      10 Diclofenac uống; viên 25mg, 50mg, 75mg, 100mg x x
      11 Paracetamon Uống; viên 100mg, 500mg x x
      Thuốc đặt, viên đạn 80mg, 150mg, 300mg x x
      III. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG
      12 Cetirizine Uống, viên 10mg x x
      13 Chlopheniramin Uống, viên 4mg x x
      IV. THUỐC AN THẦN, CHỐNG ĐỘNG KINH
      14 Phenobarbital Uống; viên 10mg, 100mg x x
      V. THUỐC TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN
      1. Thuốc trị giun sán
      15 Albendazol Uống; viên 200mg, 400mg x x
      16 Mebendazol Uống; viên 100mg, 500mg x x
      2. Thuốc chống nhiễm khuẩn
      * Các thuốc nhóm beta-lactan
      17 Amoxicilin (hoặc kết hợp với acid clavulanic Uống; viên 250mg, 500mg x x
      Uống; bột pha hỗn dịch 125mg x
      18 Benzylpenicilin Tiêm; ống 1 triệu IU, 5 triệu IU x x
      19 Cephalexin Uống; tiêm 125mg, 250mg, 500mg x x
      Tiêm; lọ 500mg bột pha tiêm x
      20 Phenoxymeythylpenicilin Uống; viên 200.000 IU, 400.000IU, 1.000.000IU x x
      *Thuốc nhóm aminoglycosid
      21 Gentamycin Tiêm; ống 40mg, 80mg/2ml x
      *Thuốc nhóm chloramphenicol
      22 Cloramphenicol Uống, viên 250mg x x
      *Thuốc nhóm macrolid
      23 Erythromycin Uống; viên 250mg, 500mg x x
      *Thuốc nhóm sulfamid
      24 Sulfamidin (muối natri) Uống; viên 500mg x x
      25 Sulfamethoxazol và trimethoprim Uống; viên 400mg và 80mg x x
      *Thuốc nhóm imidazole
      26 Metronidazol Uống; viên 250mg, 500mg x x
      3. Thuốc chống nấm
      27 Nystatin Uống; viên 250.000IU, 500.000IU x x
      VI. THUỐC CÓ TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU
      28 Acid folic Uống; viên 1mg, 5mg x
      29 Cyanocobalamin Tiêm; ống 500mcg; 1000mcg x
      30 Sắt sulfat (hay oxalat) Uống; viên 60mg sắt x x
      31 Sắt sulfat và acid folic Uống; viên 60mg sắt và 0,25mg acid folic x x
      32 Phytomenadion (vitamin K1) Uống; viên 2mg, 5mg, 10mg x x
      Tiêm; 6mg/ml, ống 5ml x x
      VII. THUỐC NGOÀI DA
      1. Thuốc chống nấm
      33 Acid benzoic và acid salicylic Dùng ngoài; kem, mỡ 6% tuýp 5g, 15g x x
      34 Cồn A.S.A Dùng ngoài; lọ 15ml x x
      35 Cồn BSI Dùng ngoài; lọ 15ml x x
      36 Clotrimazol Dùng ngoài; kem 1% túp 10g, 20g x x
      2. Thuốc chống viêm ngứa
      37 Fluocinolol Dùng ngoài, mỡ 0,025% x x
      3. Thuốc trị ghẻ
      38 Benzyl benzoat Dùng ngoài, dung dịch x x
      39 Diethylphtalat Dùng ngoài, dung dịch x x
      Dùng ngoài; mỡ tuýp 5g, 15g x x
      4. Thuốc chữa bỏng
      40 Panthenol Dạng xịt bọt x x
      VIII. THUỐC KHỬ TRÙNG VÀ TẨY TRÙNG
      41 Cồn 70 độ Dùng ngoài, lọ 60ml x x
      42 Cồn iod Dùng ngoài, dung dịch 2,5%, lọ 15ml x x
      43 Nước oxy già Dùng ngoài, dung dịch 3%, lọ 15ml, 60ml x x
      44 Povidon iod Dùng ngoài, dung dịch 10%, lọ 15ml x x
      IX. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA
      1. Thuốc tẩy, nhuận tràng
      45 Bisacodyl Uống; viên 5mg, 10mg x x
      46 Magnesi sulfat Uống; gói bột 5g x x
      2. Thuốc tiêu chảy
      47 Oresol Uống; gói bột 27,9 g x x
      48 Atapulgit Gói bột 3g x x
      49 Berberin (hydroclorid) Uống; viên 10 mg x x
      50 Loperamid Uống; viên 2mg x x
      X. SINH PHẨM MIỄN DỊCH
      51 Huyết thanh kháng uốn ván Tiêm; ống 1.500 IU/ml x x
      XI. THUỐC DÙNG CHO MẮT, TAI MŨI HỌNG
      1. Thuốc chống nhiễm khuẩn, kháng virut
      52 Argyrol Nhỏ mắt; dung dịch 3% x x
      53 Cloramphenicol Nhỏ mắt; dung dịch 0,4%, lọ 10ml x x
      54 Gentamicin Nhỏ mắt; dung dịch 0,3%, lọ 5ml x x
      55 Neomycin (sulfat) Nhỏ mắt; dung dịch 0,5%, lọ 5ml x x
      56 Tetracyclin (hydroclorid) Tra mắt: mỡ 1%, tuýp 5g, 10g x x
      2. Thuốc tai, mũi, họng
      57 Naphazolin Nhỏ mũi; dung dịch 0,05%, lọ 10ml x x
      58 Neomycin (sulfat) Dùng ngoài; dung dịch 0,5% x x
      59 Natri clorid Nhỏ mắt: dung dịch 0,9% x x
      60 Sulfarin Nhỏ mũi: dung dịch x x
      XII. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP
      1. Thuốc chữa hen
      61 Salbutamol Uống; viên 2mg, 4mg x x
      Đường hô hấp, hộp 0,1mg/liều x x
      2. Thuốc chữa ho
      62 Acetylcystein Uống; viên 100mg, 200mg x x
      Uống; gói 200mg bột pha hỗn dịch x x
      63 Dextromenthorphan Uống; viên 15mg x x
      XIII. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ CÂN BẰNG ACID-BASE
      64 Oresol Uống; gói bột 27,9 g x x
      65 Kali clorid Uống; viên 600mg x x
      66 Nước cất pha tiêm Tiêm; ống 2ml, 5ml, 10ml x x
      XIV. VITAMIN VÀ CÁC CHẤT VÔ CƠ
      67 Calci gluconat Uống; ống 10ml, dung dịch 10% x x
      68 Vitamin A Uống; viên bọc đường 5.000 IU x x
      69 Vitamin A và D Uống, viên 5.000 IU vitamin A và 500 IU vitamin D x x
      70 Vitamin B1 Uống; viên 10mg, 50mg, 100mg x x
      Tiêm, ống 25mg, 100mg x x
      71 Vitamin B2 Uống; viên 5mg x x
      72 Vitamin B6 Uống; viên 25mg, 100mg x x
      73 Vitamin C Uống; viên 50mg, 100mg, 500mg x x
      74 Vitamin PP Uống; viên 50mg x x
      CÁC THUỐC CÓ THỂ BỔ SUNG TÙY THEO QUY MÔ CỦA PHÒNG Y TẾ
      I. THUỐC GÂY TÊ
      75 Lidocain (hydrocloric) dd tiêm 1%, 2%; ống 5 ml x
      76 Procain (hydrocloric) dd tiêm 1%, 3%, 5%; ống 1 ml x
      II. THUỐC GIẢM ĐAU NHÓM CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROIDE
      77 Piroxicam Uống; viên 10mg, 20mg x x
      78 Colchinic Uống; viên 1mg x
      III. THUỐC TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN
      1. Thuốc trị giun sán
      79 Niclosamid Uống; viên 500mg x x
      2. Thuốc chống nhiễm khuẩn
      80 Benzathin benzylpenicilin Tiêm; lọ 600.000 IU, 1.200.000 IU, 2.400.000 IU x
      81 Cefaclor Uống; viên 250, 500mg x
      82 Cloxacilin Uống; viên 250mg, 500mg x x
      Tiêm; lọ 500mg bột pha tiêm x
      3. Thuốc chống nấm
      83 Griseofulvin Uống; viên 250mg, 500mg x
      84 Ketoconazol Uống; viên 200mg x
      4. Thuốc điều trị bệnh sốt rét
      * Thuốc phòng bệnh
      85 Cloroquin Uống; viên 100mg, 250mg x
      * Thuốc chữa bệnh
      86 Artemisinin Uống; viên 250mg x
      87 Artesunat Uống; viên 50mg, 100mg x
      88 Cloroquin Uống; viên 100mg, 250mg x
      89 Primaquin Uống; viên 7,5mg, 15mg x
      90 Quinin dihydroclorid Tiêm; 150mg/ml, ống 2ml x
      91 Quinin sulfat Uống; viên 300mg x
      IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU
      92 Ergotamin (tartrat) Uống; viên 1mg x
      V. THUỐC LỢI TIỂU
      93 Furosemid Uống; viên 20mg, 40mg x
      Dùng cho cấp cứu: Tiêm, ống 20mg/2ml x
      94 Hydroclorothiazid Uống; viên 6,25mg, 25mg, 50mg x x
      VI. THUỐC TIM MẠCH
      1. Thuốc chống đau thắt ngực
      95 Atenolol Uống; viên 50mg, 100mg x
      96 Glyceryl trinitrat Uống; viên 2mg, 2,5mg, 3mg, 5mg x
      Ngậm dưới lưỡi; viên 0,5mg
      2. Thuốc chống loạn nhịp
      97 Atenolol Uống; viên 50mg, 100mg x
      98 Propanolol (hydropclorid) Uống; viên 40mg x
      3. Thuốc điều trị tăng huyết áp
      99 Catopril Uống; viên 25mg, 50mg x
      100 Enalapril Uống; viên 5mg, 20mg x
      101 Methydopa Uống; viên 250mg x
      102 Nifedipin Uống; viên 5mg, 10mg x
      Uống; viên tác dụng chậm 20mg x
      VII. THUỐC NGOÀI DA
      103 Ketoconazol Dùng ngoài; kem 2%, tuýp 15g x x
      104 Miconazol Dùng ngoài; kem 2%, tuýp 10g x x
      105 Neomycin và bacitracin Dùng ngoài; kem 5mg neomycin và 500IU bacitracin x x
      106 Hydrocortison (acetat) Dùng ngoài; mỡ 1% x x
      VIII. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA
      Thuốc chống loét dạ dày, tá tràng
      107 Cimetidin Uống; viên 200mg, 400mg x x
      108 Omeprazole Uống; viên 20mg x
      109 Magnesi hydroxyd và nhôm hydroxyd Uống; hỗn dịch chứa 550mg magne oxide/10ml và 320mg nhôm oxide/5ml x x
      IX. HORMON NỘI TIẾT TỐ
      Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế
      110 Dexarnethason (natri phosphat) Uống; viên 0,5 mg, 1 mg x
      111 Prednisolon Uống; viên 1 mg, 5 mg x
      X. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN
      112 Haloperidol Uống; viên 1mg, 5mg x
      XI. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ CÂN BẰNG ACID-BASE
      113 Dung dịch glucose Tiêm; ống 20ml, dung dịch 5% và 30% x
      Tiêm truyền; Chai 250ml, 500ml, dung dịch 5% và 30% x
      114 Dung dịch ringer lactat Tiêm truyền; Chai 250ml, 500ml x
      115 Natri clorid Tiêm truyền; Chai 500ml, dung dịch 0,9% x

       

      DANH MỤC

      TRANG THIẾT BỊ CHO PHÒNG Y TẾ HỌC ĐƯỜNG CỦA CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ NHIỀU CẤP HỌC
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 1221/QĐ-BYT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

      TT TÊN TRANG THIẾT BỊ ĐƠN VỊ SỐ LƯỢNG
      I. TRANG THIẾT BỊ CƠ BẢN CHO PHÒNG Y TẾ
      1 Giường bệnh nhân cái 1 – 5
      2 Tủ đầu giường cái 1 – 5
      3 Bàn khám bệnh cái 1
      4 Đèn khám bệnh cái 1 – 2
      5 Huyết áp kế người lớn và trẻ em cái 2
      6 Ống nghe bệnh cái 1 – 2
      7 Nhiệt kế y học 42ºC cái 5
      8 Cân trọng lượng 120kg có thước đo chiều cao cái 1
      9 Thước dây 1,5 mét cái 1
      10 Bàn để dụng cụ cái 2
      11 Găng tay y tế đôi 50 – 100
      12 Cồn Iode 0,5% – 100ml lọ 1
      13 Xà phòng rửa tay bánh 1
      14 Cồn sát trùng 70 độ – 60ml lọ 5
      15 Bàn, ghế làm việc bộ 1 – 4
      16 Tủ lạnh 120 lít cái 1
      17 Ghế tựa cái 2 – 4
      18 Tủ đựng hồ sơ cái 1
      19 Bảng viết cái 1
      20 Bếp điện cái 1
      21 Lò sưởi điện cái 1
      22 Nồi luộc dụng cụ cái 1
      23 Lò hấp khô cái 1
      24 Kẹp dụng cụ hấp sấy cái 1
      25 Thùng đựng nước có vòi cái 1
      26 Hộp hủy kim tiêm an toàn cái 1
      27 Chậu rửa inox cái 1
      28 Thùng đựng rác có nắp cái 1
      29 Các bộ nẹp chân, tay bộ 5
      30 Garo cho tiêm truyền và garo cầm máu cái 5 – 10
      31 Bông, gạc y tế gói 20
      32 Cáng tay cái 1
      33 Băng vết thương y tế cuộn 10
      34 Tủ đựng thuốc và dụng cụ theo quy định cái 1
      35 Bơm tiêm nhựa dùng 1 lần, các loại 5ml, 10ml cái 50
      36 Túi chườm nóng lạnh cái 1 – 2
      37 Khay đựng dụng cụ nông cái 1 – 2
      38 Kẹp lấy dị vật trong mắt cái 2
      39 Bảng thử thị lực cái 1
      40 Đèn pin, pin cái 1 – 2
      41 Đè lưỡi bằng gỗ hoặc inox cái 20
      42 Bộ khám răng (khay quả đậu, gương, gắp…) bộ 1 – 2
      43 Băng dính y tế cuộn 2
      44 Sonde hậu môn cái 1
      45 Bô tròn cái 1 – 2
      46 Vịt đái nữ cái 1 – 2
      47 Vịt đái nam cái 1 – 2
      II. TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CÓ THỂ BỔ SUNG TÙY QUY MÔ CỦA PHÒNG Y TẾ
      Hồi sức cấp cứu
      48 Bộ dụng cụ rửa dạ dày bộ 1
      49 Bốc tháo thụt, dây dẫn cái 1
      50 Bộ bóp bóng hồi sức bộ 1
      Nội khoa
      51 Khay quả đậu 475 ml thép không gỉ cái 1 – 2
      52 Hộp hấp bông gạc hình trống cái 1 – 2
      53 Hộp hấp dụng cụ có nắp cái 1 – 2
      54 Cốc đựng dung dịch 500ml có chia độ cái 1 – 2
      Ngoại khoa
      55 Kẹp phẫu tích không mấu cái 1 – 2
      56 Kẹp Korcher có mấu và khóa hãm cái 1 – 2
      57 Kéo thẳng tù 145mm cái 1 – 2
      58 Kéo cong nhọn/nhọn 145mm cái 1 – 2
      59 Cán dao số 4 cái 1 – 2
      60 Lưỡi dao mổ số 21 – hộp 5 lưỡi hộp 1 – 2
      61 Kéo cắt bông gạc cái 1 – 2
      62 Kẹp kim Mayo 200mm cái 1 – 2
      63 Chỉ lin khâu ngoại khoa cuộn 1 – 2
      64 Kim khâu da ngoại khoa chiếc 5 – 10
      Mắt
      65 Kính lúp 2 mắt cái 1
      66 Bảng đo thị lực cái 1
      67 Bộ thử thị giác mầu bộ 1
      Tai – Mũi – Họng
      68 Kẹp dùng cho khám tai mũi họng cái 1 – 2
      69 Máy khí dung cái 1
      Răng hàm mặt
      70 Ghế răng đơn giản cái 1
      71 Kìm nhổ răng trẻ em (cho trường hợp nhổ đơn giản) cái 2
      72 Bộ lấy cao răng bằng tay bộ 1 – 2
      73 Bộ dụng cụ hàn sâu răng ngà đơn giản bộ 1 – 2
      III. TÚI Y TẾ CƠ ĐỘNG
      74 Nhiệt kế y học 42ºC cái 1
      75 Bơm tiêm nhựa dùng 1 lần, các loại 5ml, 10ml cái 3
      76 Đè lưỡi bằng gỗ hoặc inox cái 3
      77 Đèn pin, pin cái 1
      78 Bông, gạc y tế gói 2
      79 Băng vết thương y tế cuộn 2
      80 Các bộ nẹp chân, tay bộ 2
      81 Kẹp phẫu tích không mấu cái 1
      82 Kéo thẳng tù 145mm cái 1
      83 Túi đựng dụng cụ, có ngăn và dây đeo cái 1
      84 Túi y tế cái 1

      Tải văn bản tại đây

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với luật sư để được hỗ trợ

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
      • Mẫu biên bản tiếp công dân (79/PTHA) và hướng dẫn soạn thảo chi tiết
      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
      • Mẫu thông báo an toàn phòng cháy chữa cháy chi tiết nhất
      • Mẫu sổ gốc cấp bằng tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp
      • Mẫu thông báo về việc thụ lý vụ án để xét xử phúc thẩm
      • Mẫu thông báo về việc rút kháng cáo vụ án hành chính (34-HC) chi tiết
      • Mẫu quyết định khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính
      • Mẫu quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án hành chính (11-HC) chi tiết nhất
      • Mẫu giấy xác nhận đã nhận đơn khởi kiện hành chính
      • Mẫu thông báo tiếp tục phong tỏa, ngừng phong tỏa trái phiếu (Mục 02) chi tiết nhất
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Dịch vụ xin cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài trọn gói
      • NATO là gì? Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO)
      • Sáng kiến kinh nghiệm phát triển văn hóa đọc cho cộng đồng
      • Khóc nhiều sẽ bị gì? Khóc nhiều quá thì có bị mù không?
      • Dịch vụ đại diện xử lý xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ
      • Dịch vụ gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ
      • Dịch vụ đăng ký bảo hộ nhãn hiệu quốc tế uy tín trọn gói
      • Dịch vụ đăng ký thương hiệu, bảo hộ logo thương hiệu
      • Dịch vụ đăng ký nhãn hiệu, bảo hộ nhãn hiệu độc quyền
      • Luật sư bào chữa các tội liên quan đến hoạt động mại dâm
      • Luật sư bào chữa tội che giấu, không tố giác tội phạm
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội chống người thi hành công vụ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: [email protected]

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ
      ID: 29