Quy định pháp luật là những quy tắc xử sự mang tính pháp lý, có tính bắt buộc, do Nhà nước ban hành dưới hình thức quy phạm pháp luật, được Nhà nước đảm bảo thực hiện bằng các biện pháp giáo dục, thuyết phục, cưỡng chế. Cùng bài viết sau đây tìm hiểu quy định pháp luật trong tiếng Anh là gì và được sử dụng như thế nào nhé:
Mục lục bài viết
1. Quy định pháp luật là gì?
Quy định là những quy tắc, chuẩn mực trong xử sự; những tiêu chuẩn, định mức về kinh tế, kĩ thuật được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành hoặc thừa nhận và buộc các tổ chức, cá nhân có liên quan phải tuân thủ.
Các quy định có thể có hoặc không mang tính pháp lý. Ví dụ các quy định được ban hành dưới hình thức quy phạm pháp luật như quy định trong các đạo luật của Quốc hội, các nghị định của Chính phủ… Đây là những quy định mang tính pháp lí, được tuân thủ một cách nghiêm ngặt dựa trên sức cưỡng chế của Nhà nước. Cũng có khi các quy định không được thể hiện và ban hành dưới các hình thức văn bản quy phạm pháp luật của Nhà nước. Ví dụ. các quy định trong Điều lệ Hội luật gia Việt Nam. Các quy định này tuy không mang tính pháp lí nhà nước một cách trực tiếp nhưng cũng đòi hỏi phải có sự tuân thủ của các hội viên khi họ tự nguyện tham gia hội và cũng tức là cam kết tuân thủ điều lệ của tổ chức này.
Pháp luật là quy tắc xử sự chung, có tính bắt buộc, do Nhà nước ban hành, được Nhà nước đảm bảo thực hiện bằng các biện pháp giáo dục, thuyết phục, cưỡng chế.
Như vậy, quy định pháp luật là những quy tắc xử sự mang tính pháp lý, có tính bắt buộc, do Nhà nước ban hành dưới hình thức quy phạm pháp luật, được Nhà nước đảm bảo thực hiện bằng các biện pháp giáo dục, thuyết phục, cưỡng chế.
Trong đời sống xã hội, pháp luật có vai trò đặc biệt quan trọng. Nó là công cụ không thể thiếu, cso thể bảo đảm cho sự tồn tại, vận hành bình thường của xã hội nói chung và của nền đạo đức nói riêng. Pháp luật chính là phương tiện thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mỗi công dân.
2. Quy định pháp luật tiếng Anh là gì?
Quy định trong tiếng Anh là Regulations, theo bách khoa toàn thư Britannica:
“Regulation has a variety of meanings that are not reducible to a single concept. In the field of public policy, regulation refers to the promulgation of targeted rules, typically accompanied by some authoritative mechanism for monitoring and enforcing compliance. Accordingly, for a long time in the United States, for example, the study of regulation has been synonymous with the study of the independent agencies enforcing it. In political economy, it refers to the attempt of the state to steer the economy, either narrowly defined as the imposition of economic controls on the behaviour of private business or, more broadly, to include other governmental instruments, such as taxation or disclosure requirements.”
(Quy định có nhiều ý nghĩa không thể quy giản thành một khái niệm duy nhất. Trong lĩnh vực chính sách công, quy định đề cập đến việc ban hành các quy tắc có mục tiêu, thường đi kèm với một số cơ chế có thẩm quyền để giám sát và thực thi việc tuân thủ. Theo đó, trong một thời gian dài ở Hoa Kỳ chẳng hạn, việc nghiên cứu quy định đồng nghĩa với việc nghiên cứu các cơ quan độc lập thực thi nó. Trong kinh tế chính trị, nó đề cập đến nỗ lực của nhà nước nhằm lèo lái nền kinh tế, hoặc được định nghĩa hẹp là việc áp đặt các biện pháp kiểm soát kinh tế đối với hành vi của doanh nghiệp tư nhân hoặc rộng hơn là bao gồm các công cụ khác của chính phủ, chẳng hạn như các yêu cầu về thuế hoặc công bố thông tin.)
Ví dụ: The government did not consult businesses about potential changes in laws and regulations.
(Chính phủ không tham khảo ý kiến các doanh nghiệp khi định thay đổi chính sách và quy định pháp luật).
Quy định pháp luật trong tiếng Anh là: Legal regulations.
Ví dụ: Legal regulations in some nations : Quy định pháp luật của một số quốc gia.
– Change the terms and conditions of this Annex in accordance with legal regulations : Thay đổi các điều khoản này cho phù hợp với quy định pháp luật.
Tuy nhiên, người ta cũng dịch quy định pháp luật là một số khác như: law, provisions
Ví dụ: Comply with the other rights and obiligations under the laws : Thực hiện quyền và trách nhiệm khác theo quy định pháp luật
Legal provisions in Viet Nam provide a solid basis to protect and support vulnerable children, including those affected by HIV : Hệ thống Luật pháp nước ta đã quy định rõ làm cơ sở vững chắc cho việc bảo vệ và chăm sóc trẻ em dễ bị tổn thương, kể cả những trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS.
Như vậy, quy định pháp luật trong tiếng anh được sử dụng từ regulations, legal regulations, legal provisions hoặc law (laws).
Cần lưu ý:
“Cụm từ ‘legal regulations’” được sử dụng khi muốn nhấn mạnh đến các quy định chung hoặc các quy định có hiệu lực pháp lý đối với một lĩnh vực nhất định. Ví dụ: “Legal regulations on environmental protection have been strengthened.”
“Cụm từ ‘legal provisions’” thường được sử dụng để chỉ đến các điều khoản cụ thể trong các bộ luật hoặc quy chế pháp luật. Ví dụ: “The legal provisions regarding intellectual property rights are outlined in the Copyright Law.”
3. Các thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến quy định pháp luật:
– Legal provisions được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: quy định pháp luật.
– Legal documents được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: văn bản pháp luật. Hoặc một từ khác là “Legislation”.
– Decision : Quyết định
– Decree : Nghị định
– Ordinance : Pháp lệnh
– Issued được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: ban hành.
– Treaty: là một văn bản pháp lý quốc tế được ký kết giữa các quốc gia, có thể bao gồm các quy định về thương mại, an ninh, địa chính, văn hóa hoặc các vấn đề khác.
– Ordinance: là một văn bản pháp lý được ban hành bởi một chính quyền địa phương hoặc một cơ quan chính phủ khác, với tác dụng pháp lý tương tự như một luật được thông qua bởi các nhà lập pháp
– National Assembly được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Quốc hội
– Compliance được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Tuân thủ
– Competence được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Thẩm quyền
– Company regulations được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Quy định công ty
– By-law document: Văn bản dưới luật
– Labor regulations được dịch sang tiếng Việt nghĩa là:
4. Ví dụ mẫu câu tiếng Anh về quy định pháp luật:
4.1. Một số câu mẫu tiếng Anh về quy định pháp luật:
– Legal regulations are inadequate, overlapping, conflicting, and do not keep pace with the development of the insurance sector : Các quy định pháp luật vẫn còn thiếu, chồng chéo, mâu thuẫn, và chưa theo kịp tốc độ phát triển của ngành bảo hiểm.
– Under current legal regulations, international students in Germany are allowed to work up to 120 days of the year : Theo quy định pháp luật hiện hành, sinh viên quốc tế tại Đức được phép làm việc tới 120 ngày trong năm.
– All actions taken in the East Sea should conform with international law and the legal regulations of concerned nations: Tất cả các hành động trên biển Đông nên tuân theo luật pháp quốc tế và các quy định pháp luật của các quốc gia liên quan.
– Under current legal regulations in the UK you are allowed to find a part – time job while studying: Theo quy định pháp luật hiện hành tại Vương quốc Anh, bạn được phép tìm một công việc bán thời gian trong khi học tập.
– The current laws and regulations in Vietnam provide adequate guidance on most CG issues : Các luật lệ và quy định hiện hành ở Việt Nam có đầy đủ hướng dẫn cho hầu hết các vấn đề về QTDN.
– In a context where the provisions of the Law have less effect, it is likely that the above objectives may not be fully achieved : Trong điều kiện các quy định pháp luật nói chung còn kém hiệu lực, mục đích nói trên chưa chắc đã được thực hiện một cách đầy đủ.
– And citizens’ active participation in the law making process can help ensure that new laws have the support of the populace : Và sự tham gia tích cực của người dân vào quá trình xây dựng luật cũng giúp đảm bảo rằng các quy định pháp luật mới có được sự ủng hộ của xã hội.
4.2. Một số đoạn văn mẫu tiếng Anh về quy định pháp luật:
Đoạn 1:
There are many laws, regulations and guidelines on environmental conservation in Vietnam but the enforcement of these laws is not strong enough. In addition, lenient penalties may also explain why littering, illegal dumping of hazardous waste, unsustainable practices and wildlife trade remain relatively common in many places.
(Có nhiều luật, quy định và hướng dẫn về bảo vệ môi trường ở Việt Nam nhưng việc thực thi các luật này chưa đủ mạnh. Ngoài ra, các hình phạt khoan dung cũng có thể giải thích tại sao việc xả rác bừa bãi, đổ trái phép chất thải độc hại, các hoạt động không bền vững và buôn bán động vật hoang dã vẫn còn tương đối phổ biến ở nhiều nơi).
Đoạn 2:
In the following sections we provide recommendations to define and exploit Chu Lai’s “openness mechanism.” In Section V.1, we establish a framework for defining Chu Lai’s role in Quang Nam’s rural development strategy. Section V.2 provides specific policy recommendations to increase the domestic private sector’s access to land and capital, as well as decreasing its exposure to informal charges. Section V.3 provides policy recommendations to attract a foreign strategic investor to develop several of Chu Lai’s industrial zones. In the final section, we provide Chu Lai with a framework for developing legal regulations.
Trích trong: The Chu Lai Open Economic Zone and Rural Development: Central Planning’s Laboratory for Policy and Institutional Innovation
(Trong các phần tiếp theo, chúng tôi đưa ra các khuyến nghị để xác định và khai thác “cơ chế mở” của Chu Lai. Trong Phần V.1, chúng tôi thiết lập khung xác định vai trò của Chu Lai trong chiến lược phát triển nông thôn của Quảng Nam. Phần V.2 đưa ra các khuyến nghị chính sách cụ thể để tăng khả năng tiếp cận đất đai và vốn của khu vực tư nhân trong nước, cũng như giảm khả năng phải chịu các chi phí không chính thức. Phần V.3 đưa ra các khuyến nghị chính sách để thu hút nhà đầu tư chiến lược nước ngoài phát triển một số khu công nghiệp của Chu Lai. Trong phần cuối cùng, chúng tôi cung cấp cho Chu Lai một khuôn khổ để xây dựng các quy định pháp luật.)
THAM KHẢO THÊM: