Quảng Ngãi là một tỉnh ven biển của Việt Nam, nằm ở phía bắc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. Tỉnh này có một vị trí địa lý đặc biệt với thành phố Quảng Ngãi là tỉnh lỵ. Xin mời bạn đọc cùng theo dõi bài viết sau với chủ đề Quảng Ngãi ở đâu? Các huyện, xã của tỉnh Quảng Ngãi? để hiểu rõ hơn về tỉnh thành này.
Mục lục bài viết
1. Tỉnh Quảng Ngãi ở đâu? Quảng Ngãi ở miền nào?
Quảng Ngãi là một tỉnh ven biển của Việt Nam, nằm ở phía bắc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. Tỉnh lỵ là thành phố Quảng Ngãi, cách Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 820 km về phía bắc và cách Thủ đô Hà Nội 908 km về phía nam theo Quốc lộ 1, là một điểm kết nối quan trọng giữa hai miền lớn của đất nước. Quảng Ngãi có vị trí địa lý quan trọng với đường bờ biển dài khoảng 129 km, vùng lãnh hải rộng lớn và nhiều cửa biển giàu nguồn lực hải sản, tựa vào dãy núi Trường Sơn và hướng ra biển Đông, tạo nên một địa hình đa dạng với cả núi và biển.
Về phía đông, Quảng Ngãi giáp với Biển Đông, có một đường bờ biển dài khoảng 129 km, là nơi có nhiều bãi biển đẹp và nguồn hải sản phong phú. Phía Bắc của tỉnh giáp với tỉnh Quảng Nam, phía Nam giáp với tỉnh Bình Định và tỉnh Gia Lai, còn phía Tây giáp với tỉnh Kon Tum. Điều này tạo nên một vị trí chiến lược quan trọng cả về kinh tế và quốc phòng. Tỉnh này cũng nổi tiếng với Nhà máy lọc dầu Dung Quất, là nhà máy lọc dầu đầu tiên của Việt Nam, đóng vai trò quan trọng trong kinh tế khu vực.
Quảng Ngãi không chỉ giàu về nguồn lực tự nhiên mà còn là nơi chứa đựng nhiều giá trị lịch sử, văn hóa, từ những di tích lịch sử như Khu chứng tích Sơn Mỹ đến các lễ hội truyền thống đặc sắc. Đây là một điểm đến hấp dẫn cho du khách muốn khám phá vùng đất giàu truyền thống và phong cảnh đẹp của Việt Nam.
2. Quảng Ngãi rộng bao nhiêu km2? Dân Số của Quảng Ngãi là bao nhiêu?
Quảng Ngãi có diện tích 5.153,54 km² và dân số vào năm 2023 là khoảng 1,434 triệu người, với mật độ dân số là 264 người/km², phản ánh sự phân bố dân cư đa dạng giữa thành thị và nông thôn, với 21,1% dân số sống trong khu vực thành thị và 78,9% cư trú tại nông thôn.
Sự tăng trưởng dân số ổn định của tỉnh đã góp phần vào sự phát triển đô thị và kinh tế, đồng thời cũng phản ánh sự thay đổi trong cấu trúc xã hội và mô hình phân bố dân cư. Quảng Ngãi là một ví dụ điển hình về sự chuyển mình của các tỉnh ven biển Việt Nam trong bối cảnh toàn cầu hóa và đô thị hóa nhanh chóng.
3. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc Quảng Ngãi:
Số thứ tự | Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc Quảng Ngãi |
1 | Thành phố Quảng Ngãi |
2 | Thị xã Đức Phổ |
3 | Huyện Ba Tơ |
4 | Huyện Đình Sơn |
5 | Huyện Lý Sơn |
6 | Huyện Minh Long |
7 | Huyện Mộ Đức |
8 | Huyện Nghĩa Hành |
9 | Huyện Sơn Hà |
10 | Huyện Sơn Tây |
11 | Huyện Sơn Tịnh |
12 | Huyện Trà Bồng |
13 | Huyện Tư Nghĩa |
4. Danh sách đơn vị hành chính cấp xã, phường trực thuộc Quảng Ngãi:
4.1. Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Quảng Ngãi:
- Thành phố Quảng Ngãi:
Số thứ tự | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Quảng Ngãi |
1 | Xã Nghĩa Dũng |
2 | Xã Nghĩa Dõng |
3 | Xã Tịnh Hòa |
4 | Xã Tịnh Kỳ |
5 | Xã Tịnh Thiện |
6 | Xã Tịnh Ấn Đông |
7 | Xã Tịnh Châu |
8 | Xã Tịnh Khê |
9 | Xã Tịnh Long |
10 | Xã Tịnh Ấn Tây |
11 | Xã Tịnh An |
12 | Xã Nghĩa Phú |
13 | Xã Nghĩa Hà |
14 | Xã Nghĩa An |
- Thị xã Đức Phổ:
Số thứ tự | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Quảng Ngãi |
1 | Xã Phổ An |
2 | Xã Phổ Phong |
3 | Xã Phổ Thuận |
4 | Xã Phổ Nhơn |
5 | Xã Phổ Cường |
6 | Xã Phổ Khánh |
7 | Xã Phổ Châu |
- Huyện Ba Tơ:
Số thứ tự | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Quảng Ngãi |
1 | Xã Ba Điền |
2 | Xã Ba Vinh |
3 | Xã Ba Thành |
4 | Xã Ba Động |
5 | Xã Ba Dinh |
6 | Xã Ba Giang |
7 | Xã Ba Liên |
8 | Xã Ba Ngạc |
9 | Xã Ba Khâm |
10 | Xã Ba Cung |
11 | Xã Ba Tiêu |
12 | Xã Ba Trang |
13 | Xã Ba Tô |
14 | Xã Ba Bích |
15 | Xã Ba Vì |
16 | Xã Ba Lế |
17 | Xã Ba Nam |
18 | Xã Ba Xa |
- Huyện Bình Sơn:
Số thứ tự | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Quảng Ngãi |
1 | Xã Bình Thuận |
2 | Xã Bình Thạnh |
3 | Xã Bình Đông |
4 | Xã Bình Chánh |
5 | Xã Bình Nguyên |
6 | Xã Bình Khương |
7 | Xã Bình Trị |
8 | Xã Bình An |
9 | Xã Bình Hải |
10 | Xã Bình Dương |
11 | Xã Bình Phước |
12 | Xã Bình Hòa |
13 | Xã Bình Trung |
14 | Xã Bình Minh |
15 | Xã Bình Long |
16 | Xã Bình Thanh |
17 | Xã Bình Chương |
18 | Xã Bình Hiệp |
19 | Xã Bình Mỹ |
20 | Xã Bình Tân Phú |
21 | Xã Bình Châu |
- Huyện Minh Long:
Số thứ tự | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Quảng Ngãi |
1 | Xã Long Sơn |
2 | Xã Long Mai |
3 | Xã Thanh An |
4 | Xã Long Môn |
5 | Xã Long Hiệp |
- Huyện Mộ Đức:
Số thứ tự | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Quảng Ngãi |
1 | Xã Đức Lợi |
2 | Xã Đức Thắng |
3 | Xã Đức Nhuận |
4 | Xã Đức Chánh |
5 | Xã Đức Hiệp |
6 | Xã Đức Minh |
7 | Xã Đức Thạnh |
8 | Xã Đức Hòa |
9 | Xã Đức Tân |
10 | Xã Đức Phú |
11 | Xã Đức Phong |
12 | Xã Đức Lân |
- Huyện Nghĩa Hành:
Số thứ tự | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Quảng Ngãi |
1 | Xã Hành Thuận |
2 | Xã Hành Dũng |
3 | Xã Hành Trung |
4 | Xã Hành Nhân |
5 | Xã Hành Đức |
6 | Xã Hành Minh |
7 | Xã Hành Phước |
8 | Xã Hành Thiện |
9 | Xã Hành Thịnh |
10 | Xã Hành Tín Tây |
11 | Xã Hành Tín Đông |
- Huyện Sơn Hà:
Số thứ tự | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Quảng Ngãi |
1 | Xã Sơn Hạ |
2 | Xã Sơn Thành |
3 | Xã Sơn Nham |
4 | Xã Sơn Bao |
5 | Xã Sơn Linh |
6 | Xã Sơn Giang |
7 | Xã Sơn Trung |
8 | Xã Sơn Thượng |
9 | Xã Sơn Cao |
10 | Xã Sơn Hải |
11 | Xã Sơn Thủy |
12 | Xã Sơn Kỳ |
13 | Xã Sơn Ba |
- Huyện Sơn Tây:
Số thứ tự | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Quảng Ngãi |
1 | Xã Sơn Bua |
2 | Xã Sơn Mùa |
3 | Xã Sơn Liên |
4 | Xã Sơn Tân |
5 | Xã Sơn Màu |
6 | Xã Sơn Dung |
7 | Xã Sơn Long |
8 | Xã Sơn Tinh |
9 | Xã Sơn Lập |
- Huyện Sơn Tịnh:
Số thứ tự | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Quảng Ngãi |
1 | Xã Tịnh Thọ |
2 | Xã Tịnh Trà |
3 | Xã Tịnh Phong |
4 | Xã Tịnh Hiệp |
5 | Xã Tịnh Bình |
6 | Xã Tịnh Đông |
7 | Xã Tịnh Bắc |
8 | Xã Tịnh Sơn |
9 | Xã Tịnh Hà |
10 | Xã Tịnh Giang |
11 | Xã Tịnh Minh |
- Huyện Trà Bồng:
Số thứ tự | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Quảng Ngãi |
1 | Xã Trà Giang |
2 | Xã Trà Thủy |
3 | Xã Trà Hiệp |
4 | Xã Trà Bình |
5 | Xã Trà Phú |
6 | Xã Trà Lâm |
7 | Xã Trà Tân |
8 | Xã Trà Sơn |
9 | Xã Trà Bùi |
10 | Xã Trà Thanh |
11 | Xã Sơn Trà |
12 | Xã Trà Phong |
13 | Xã Hương Trà |
14 | Xã Trà Xinh |
15 | Xã Trà Tây |
- Huyện Tư Nghĩa:
Số thứ tự | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Quảng Ngãi |
1 | Xã Nghĩa Lâm |
2 | Xã Nghĩa Thắng |
3 | Xã Nghĩa Thuận |
4 | Xã Nghĩa Kỳ |
5 | Xã Nghĩa Sơn |
6 | Xã Nghĩa Hòa |
7 | Xã Nghĩa Điền |
8 | Xã Nghĩa Thương |
9 | Xã Nghĩa Trung |
10 | Xã Nghĩa Hiệp |
11 | Xã Nghĩa Phương |
12 | Xã Nghĩa Mỹ |
4.2. Danh sách đơn vị hành chính cấp phường trực thuộc Quảng Ngãi:
Quận Huyện | Danh sách đơn vị hành chính cấp phường trực thuộc Quảng Ngãi |
Thành phố Quảng Ngãi | Phường Lê Hồng Phong |
Phường Trần Phú | |
Phường Quảng Phú | |
Phường Nghĩa Chánh | |
Phường Trần Hưng Đạo | |
Phường Nguyễn Nghiêm | |
Phường Nghĩa Lộ | |
Phường Chánh Lộ | |
Phường Trương Quang Trọng | |
Thị xã Đức Phổ | Phường Nguyễn Nghiêm |
Phường Phổ Văn | |
Phường Phổ Quang | |
Phường Phổ Ninh | |
Phường Phổ Minh | |
Phường Phổ Vinh | |
Phường Phổ Hòa | |
Phường Phổ Thạnh |
4.3. Danh sách đơn vị hành chính cấp thị trấn trực thuộc Quảng Ngãi:
Quận Huyện | Danh sách đơn vị hành chính cấp thị trấn trực thuộc Quảng Ngãi |
Huyện Bình Sơn | Thị Trấn Châu Ổ |
Huyện Trà Bồng | Thị trấn Trà Xuân |
Huyện Tư Nghĩa | Thị trấn La Hà |
Huyện Tư Nghĩa | Thị trấn Sông Vệ |
Huyện Sơn Hà | Thị trấn Di Lăng |
Huyện Nghĩa Hành | Thị trấn Chợ Chùa |
Huyện Mộ Đức | Thị trấn Mộ Đức |
Huyện Ba Tơ | Thị trấn Ba Tơ |
THAM KHẢO THÊM: