Tỉnh Quảng Nam thuộc khu vực Nam Trung Bộ của miền Trung, nước Việt Nam. Quảng Nam có địa hình thấp dần từ tây sang đông và chia làm ba vùng: vùng núi phía tây, trung du ở giữa và đồng bằng ven biển phía đây. Xin mời bạn đọc cùng theo dõi bài viết Quảng Nam ở đâu? Các huyện, xã của tỉnh Quảng Nam? Mời các bạn theo dõi.
Mục lục bài viết
1. Quảng Nam ở đâu? Quảng Nam thuộc miền nào?
- Tỉnh Quảng Nam nằm ngay giữa miền Trung Việt Nam, trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung gồm Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi. Quảng Nam thuộc khu vực Nam Trung Bộ của miền Trung, cách thủ đô Hà Nội 820 km về phía Bắc, cách thành phố Huế 235 km về phía Bắc giáp với thành phố Đà Nẵng ở phía Bắc và cách thành phố Hồ Chí Minh 900 km về phía Nam theo đường Quốc lộ 1A, có vị trí địa lý:
+ Phía Bắc giáp tỉnh Thừa Thiên Huế và thành phố Đà Nẵng
+ Phía nam giáp tỉnh Quảng Ngãi và tỉnh Kon Tum
+ Phía tây giáp tỉnh Sekong của Lào
+ Phía đông giáp Biển Đông
- Quảng Nam nằm trong vùng khí hậu giao thoa giữa Bắc Hải Vân, Nam Hải Vân, giữa Đông Trường Sơn với nhiệt đới gió mùa ẩm.
2. Quảng Nam rộng bao nhiêu km2? Dân số Quảng Nam là bao nhiêu người?
Tỉnh Quảng Nam có diện tích 10.574,86 km2, lớn thứ sáu của Việt Nam, dân số năm 2022 là 1.519.400 người, mật độ dân số đạt 144 người/km2.
Tổng dân số của Quảng Nam chiếm 23,2% dân số của cả nước. Dân số thuộc dân tộc tối thiểu là 140,6 nghìn người chiếm 9,4% tổng dân số toàn tỉnh, gồm dân tộc Cơ tu, Xơ đăng. Dân số Quảng Nam thuộc diện lớn của cả nước, xếp thứ 18/63 tỉnh, thành phố, thứ ba trong khu vực Bắc trung bộ (sau Thanh Hóa, Nghệ An). Mật độ dân số của tỉnh 142 người/km2. Quảng Nam có 14 tổ chức, hệ giáo phái được công nhận có tư cách pháp nhân và đăng ký hoạt động giáo phái, trên 210.510 người, chiếm khoảng 14% dân số toàn tỉnh.
3. Danh sách đơn vị hành chính cấp quận, huyện trực thuộc tỉnh Quảng Nam:
Quảng Nam có 18 đơn vị hành chính cấp huyện và tương đương, trong đó có 2 thành phố trực thuộc; 1 thị xã; 6 huyện đồng bằng; 9 huyện miền núi. Cụ thể như sau:
STT | Danh sách Thành phố/thị trấn/huyện |
1 | Thành phố Tam Kỳ |
2 | Thành phố Hội An |
3 | Thị xã Điện Bàn |
4 | Huyện Núi Thành |
5 | Huyện Phú Ninh |
6 | Huyện Thăng Bình |
7 | Huyện Quế Sơn |
8 | Huyện Duy Xuyên |
9 | Huyện Đại Lộc |
10 | Huyện Tây Giang |
11 | Huyện Đông Giang |
12 | Huyện Nam Giang |
13 | Huyện Phước Sơn |
14 | Huyện Bắc Trà My |
15 | Huyện Nam Trà My |
16 | Huyện Hiệp Đức |
17 | Huyện Tiên Phước |
18 | Huyện Nông Sơn |
4. Danh sách đơn vị hành chính cấp xã, phường thuộc tỉnh Quảng Nam:
Tỉnh Quảng Nam có 241 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 197 xã, 30 phường và 14 thị trấn. Cụ thể như sau:
*Thành phố Tam Kỳ:
Thành phố Tam Kỳ có diện tích tự nhiên là 9.263,56 ha; dân số 109.888 người (số liệu cuối năm 2011). Thành phố Tam Kỳ gồm 13 đơn vị xã (9 phường, 04 xã). Cụ thể như sau:
Thành phố Tam Kỳ | Danh mục tên phường/xã |
Phường Hòa Thuận | |
Phường An Mỹ | |
Phường An Sơn | |
Phường An Xuân | |
Phường Hòa Hương | |
Phường Phước Hòa | |
Phường An Phú | |
Phường Trường Xuân | |
Xã Tam Ngoc | |
Xã Tam Phú | |
Xã Tam Thăng | |
Xã Tam Thanh |
*Thành phố Hội An:
Thành phố Hội An có 13 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc bao gồm 9 phường và 4 xã. Cụ thể như sau:
Thành phố Hội An | Danh sách phường/xã |
Phường Cẩm An | |
Phường Cẩm Châu | |
Phường Cẩm Nam | |
Phường Cẩm Phô | |
Phường Cửa Đại | |
Phường Minh An | |
Phường Sơn Phong | |
Phường Tân An | |
Phường Thanh Hà | |
Xã Cẩm Hà | |
Xã Cẩm Kim | |
Xã Cẩm Thanh | |
Xã Tân Hiệp |
*Thị xã Điện Bàn:
Thị xã Điện Bàn có 20 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 12 phường và 8 xã. Cụ thể như sau:
Thị xã Điện Bàn | Danh sách phường/xã |
Phường Điện An | |
Phường Điện Dương | |
Phường Điện Minh | |
Phường Điện Nam Bắc | |
Phường Điện Nam Đông | |
Phường Điện Nam Trung | |
Phường Điện Ngọc | |
Phường Điện Phương | |
Phường Điện Bắc Thắng | |
Phường Điện Thắng Nam | |
Phường Điện Thắng Trung | |
Phường Vĩnh Điện | |
Xã Điện Hòa | |
Xã Điện Hồng | |
Xã Điện Phong | |
Xã Điện Phước | |
Xã Điện Quang | |
Xã Điện Thọ | |
Xã Điện Tiến | |
Xã Điện Trung |
*Huyện Núi Thành:
Huyện Núi Thành có 17 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 1 thị trấn và 16 xã. Cụ thể như sau:
Huyện Núi Thành | Danh sách phường/xã |
Thị trấn Núi Thành | |
Xã Tam Anh Bắc | |
Xã Tam Tam Anh Nam | |
Xã Tam Giang | |
Xã Tam Hải | |
Xã Tam Hiệp | |
Xã Tam Hòa | |
Xã Tam Mỹ Đông | |
Xã Tam Mỹ Tây | |
Xã Tam Nghĩa | |
Xã Tam Quang | |
Xã Tam Sơn | |
Xã Tam Thạnh | |
Xã Tam Tiến | |
Xã Tam Trà | |
Xã Tam Xuân I | |
Xã Tam Xuân II |
*Huyện Phú Ninh:
Huyện Phú Ninh có 11 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 1 thị trấn và 10 huyện. Cụ thể như sau:
Huyện Phú Ninh | Danh sách thị trấn/xã |
Thị trấn Phú Thịnh | |
Xã Tam An | |
Xã Tam Đại | |
Xã Tam Dân | |
Xã Tam Đàn | |
Xã Tam Lãnh | |
Xã Tam Lộc | |
Xã Tam Phước | |
Xã Tam Thái | |
Xã Tam Thành | |
Xã Tam Vinh |
*Huyện Thăng Bình:
Huyện Thăng Bình có 22 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm: 1 thị trấn và 21 xã. Cụ thể như sau:
Huyện Thăng Bình | Danh sách thị trấn/xã |
Thị trấn Hà Lam | |
Xã Bình Lãnh | |
Xã Bình Trị | |
Xã Bình Đinh Bắc | |
Xã Bình Đinh Nam | |
Xã Bình Phú | |
Xã Bình Qúy | |
Xã Bình Quế | |
Xã Bình Nguyên | |
Xã Bình Trung | |
Xã Bình Tú | |
Xã Bình An | |
Xã Bình Chánh | |
Xã Bình Nam | |
Xã Bình Sa | |
Xã Bình Phục | |
Xã Bình Triều | |
Xã Bình Giang | |
Xã Bình Đào | |
Xã Bình Hải | |
Xã Bình Minh | |
Xã Bình Dương |
*Huyện Quế Sơn:
Huyện Quế Sơn có 1 thị trấn và 20 xã, cụ thể như sau:
Huyện Quế Sơn | Danh sách xã |
Xã Quế Xuân 1 | |
Xã Quế Xuân 2 | |
Xã Quế Phú | |
Xã Quế Cường | |
Xã Quế Thuận | |
Xã Quế Hiệp | |
Xã Quế Châu | |
Xã Quế Minh | |
Xã Quế An | |
Xã Quế Phong | |
Xã Quế Long | |
Xã Quế Lộc | |
Xã Quế Trung | |
Xã Quế Ninh | |
Xã Quế Phước | |
Xã Quế Lâm | |
Xã Sơn Viên | |
Xã Hương An | |
Xã Phú Thọ | |
Xã Quế Cường | |
Thị trấn Đông Phú |
*Huyện Duy Xuyên:
Huyện Duy Xuyên có 1 thị trấn và 13 xã. Cụ thể như sau:
Huyện Duy Xuyên | Danh sách xã |
Xã Duy Châu | |
Xã Duy Hải | |
Xã Duy Hòa | |
Xã Duy Nghĩa | |
Xã Duy Phú | |
Xã Duy Phước | |
Xã Duy Sơn | |
Xã Duy Tân | |
Xã Duy Thành | |
Xã Duy Thu | |
Xã Duy Trinh | |
Xã Duy Trung | |
Xã Duy Vinh | |
Xã Duy |
*Huyện Đại Lộc:
Huyện Đại Lộc có 1 thị trấn và 17 xã. Cụ thể như sau:
Huyện Đại Lộc | Danh sách thị trấn/xã |
Thị trấn Ái Nghĩa | |
Xã Đại An | |
Xã Đại Chánh | |
Xã Đại Cường | |
Xã Đại Đồng | |
Xã Đại Hiệp | |
Xã Đại Hòa | |
Xã Đại Hồng | |
Xã Đại Hưng | |
Xã Đại Lãnh | |
Xã Đại Minh | |
Xã Đại Nghĩa | |
Xã Đại Phong | |
Xã Đại Quang | |
Xã Đại Sơn | |
Xã Đại Tân | |
Xã Đại Thắng | |
Xã Đại Thạnh |
*Huyện Tây Giang:
Huyện Tây Giang có 10 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 10 xã. Cụ thể như sau:
Huyện Tây Giang | Danh sách xã |
Xã A Nông | |
Xã A Tiêng | |
Xã A Vương | |
Xã A Xan | |
Xã Bha Lê | |
Xã Ch’Ơm | |
Xã Dang | |
Xã Ga Ri | |
Xã Lăng | |
Xã Tr’Hy |
*Huyện Đông Giang:
Huyện Đông Giang có 1 thị trấn và 10 xã:
Huyện Đông Giang | Danh sách |
Thị trấn Prao | |
Xã A Rooi | |
Xã A Ting | |
Xã Ba | |
Xã Jơ Ngây | |
Xã Kà Dăng | |
Xã Mà Cooih | |
Xã Sông Kôn | |
Xã Tà Lu | |
Xã Tư | |
Xã Zà Hung |
*Huyện Nam Giang:
Huyện Nam Giang có 1 thị trấn và 11 xã. Cụ thể như sau:
Huyện Nam Giang | Danh sách thị trấn/xã |
Thị trấn Thạnh Mỹ | |
Xã Cà Dy | |
Xã Chà Vàl | |
Xã Chơ Chun | |
Xã Đắc Pre | |
Xã Đắc Pring | |
Xã Đắc Tôi | |
Xã La Dee | |
Xã La Êê | |
Xã Tà Bhing | |
Xã Tà Pơơ | |
Xã Zuôih |
*Huyện Bắc Trà My:
Huyện Bắc Trà My có 1 thị trấn và 12 xã. Cụ thể như sau:
Huyện Bắc Trà My | Danh sách thị trấn/xã |
Thị trấn Trà My | |
Xã Trà Bui | |
Xã Trà Đốc | |
Xã Trà Đông | |
Xã Trà Dương | |
Xã Trà Gíac | |
Xã Trà Giang | |
Xã Trà Gíap | |
Xã Trà Ka | |
Xã Trà Kót | |
Xã Trà Nú | |
Xã Trà Sơn | |
Xã Trà Tân |
*Huyện Nam Trà My:
Huyện Nam Trà My | Danh sách xã |
Xã Trà Don | |
Xã Trà Leng | |
Xã Trà Vân | |
Xã Trà Vinh | |
Xã Trà Tập | |
Xã Trà Dơn | |
Xã Trà Nam | |
Xã Trà Cang | |
Xã Trà Mai | |
Xã Trà Linh |
*Huyện Hiệp Đức:
Huyện Hiệp Đức có 1 thị trấn, 10 xã. Cụ thể như sau:
Huyện Hiệp Đức | Danh sách thị trấn/xã |
Thị trấn Tân Bình | |
Xã Bình Lâm | |
Xã Bình Sơn | |
Xã Hiệp Hòa | |
Xã Hiệp Thuận | |
Xã Phước Gia | |
Xã Phước Trà | |
Xã Quế Lưu | |
Xã Quế Thọ | |
Xã Sông Trà | |
Xã Thăng Phước |
*Huyện Tiên Phước:
Huyện Tiên Phước có 1 thị trấn và 14 xã. Cụ thể như sau:
Huyện Tiên Phước | Danh sách thị trấn/xã |
Thị trấn Tiên Kỳ | |
Xã Tiên An | |
Xã Tiên Cẩm | |
Xã Tiên Cảnh | |
Xã Tiên Châu | |
Xã Tiên Hà | |
Xã Tiên Hiệp | |
Xã Tiên Lãnh | |
Xã Tiên Lập | |
Xã Tiên Lộc | |
Xã Tiên Mỹ | |
Xã Tiên Ngọc | |
Xã Tiên Phong | |
Xã Tiên Sơn | |
Xã Tiên Thọ |
*Huyện Nông Sơn:
Huyện Nông Sơn có 1 thị trấn và 5 xã. Cụ thể như sau:
Huyện Nông Sơn | Danh sách thị trấn/xã |
Thị trấn Trung Phước | |
Xã Ninh Phước | |
Xã Quế Lâm | |
Xã Quế Lộc | |
Xã Phước Ninh | |
Xã Sơn Viên |
THAM KHẢO THÊM: