Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Pháp luật

Quy định về khung giá dịch vụ hoa tiêu, cầu bến, phao, lai dắt

  • 21/06/202421/06/2024
  • bởi Luật sư Nguyễn Văn Dương
  • Luật sư Nguyễn Văn Dương
    21/06/2024
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Quy định về khung giá dịch vụ hoa tiêu. Quy định về khung giá dịch vụ cầu bến, phao. Quy định về khung giá dịch vụ lai dắt.

      Bộ giao thông vận tải ban hành Thông tư số 54/2018/TT-BGTVT quy định về biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam. Cụ thể như sau:

      Tổng đài Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến 24/7: 1900.6568

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Quy định về khung giá dịch vụ hoa tiêu: 
        • 1.1 1.1. Khung giá dịch vụ hoa tiêu hàng hải đối với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa:
        • 1.2 1.2. Khung giá dịch vụ hoa tiêu hàng hải đối với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế:
      • 2 2. Quy định về khung giá dịch vụ cầu bến, phao:
        • 2.1 2.1. Khung giá dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực hàng hải đối với tàu thuyền, hàng hóa, hành khách hoạt động vận tải nội địa:
        • 2.2 2.2. Khung giá sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực hàng hải đối với tàu thuyền, hàng hóa, hành khách hoạt động vận tải quốc tế:
      • 3 3. Quy định về khung giá dịch vụ lai dắt: 
        • 3.1 3.1. Khung giá dịch vụ lai dắt tàu thuyền tại khu vực I:
        • 3.2 3.2. Khung giá dịch vụ lai dắt tàu thuyền tại khu vực II:
        • 3.3 3.3. Khung giá dịch vụ lai dắt tàu thuyền tại khu vực III:

      1. Quy định về khung giá dịch vụ hoa tiêu: 

      1.1. Khung giá dịch vụ hoa tiêu hàng hải đối với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa:

      TT

      Loại dịch vụ

      Đơn vị tính

      Khung giá dịch vụ

      Giá tối thiểu

      Giá tối đa

      1

      Dịch vụ hoa tiêu hàng hải áp dụng đối với tàu thuyền vào hoặc rời, di chuyển trong khu vực cảng dầu khí ngoài khơi; giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu là 2.000.000 đồng/lượt dẫn tàu

      Đồng/GT/HL

      31,50

      35,00

      2

      Dịch vụ hoa tiêu hàng hải tại các tuyến dẫn tàu: Thị Vải (tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu); Phú Quốc (tỉnh Kiên Giang); Bình Trị, Hòn Chông (tỉnh Kiên Giang); giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu là 500.000 đồng/lượt dẫn tàu

      Đồng/GT/HL

      36,00

      40,00

      3

      Dịch vụ hoa tiêu hàng hải tại các tuyến dẫn tàu: Cửa Lò, Bến Thủy (tỉnh Nghệ An); Nghi Sơn (tỉnh Thanh Hóa); Vũng Áng (tỉnh Hà Tĩnh); Chân Mây (tỉnh Thừa Thiên Huế); Dung Quất (tỉnh Quảng Ngãi); giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu là 500.000 đồng/lượt dẫn tàu

      Đồng/GT/HL

      54,00

      60,00

      4

      Dịch vụ hoa tiêu hàng hải tại các tuyến dẫn tàu: Định An; qua luồng Sông Hậu; giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu là 1.500.000 đồng/lượt dẫn tàu

      Đồng/GT/HL

      27,00

      30,00

      5

      Dịch vụ hoa tiêu hàng hải áp dụng đối với tàu thuyền vào hoặc rời, di chuyển trong khu vực dàn khoan dầu khí, cảng dầu khí ngoài khơi

      Đồng/GT

      135,00

      150,00

      6

      Dịch vụ hoa tiêu hàng hải áp dụng đối với tàu thuyền di chuyển trong cảng có sử dụng dịch vụ hoa tiêu mà khoảng cách dẫn tàu dưới 05 hải lý; giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu là 300.000 đồng/lượt dẫn tàu

      Đồng/GT

      54,00

      60,00

      7

      Dịch vụ hoa tiêu hàng hải áp dụng đối với tàu thuyền di chuyển trong cảng có sử dụng dịch vụ hoa tiêu mà khoảng cách dẫn tàu từ 05 hải lý trở lên; giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu là 300.000 đồng/lượt dẫn tàu

      Đồng/GT/HL

      22,50

      25,00

      8

      Dịch vụ hoa tiêu hàng hải tại các tuyến dẫn tàu: Vũng Rô (tỉnh Phú Yên), Vân Phong, Ba Ngòi (tỉnh Khánh Hòa), Duyên Hải (tỉnh Trà Vinh); giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu là 500.000 đồng/lượt dẫn tàu

      Đồng/GT/HL

      22,50

      25,00

      9

      Dịch vụ hoa tiêu hàng hải áp dụng đối với các loại tàu thuyền còn lại; giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu là 500.000 đồng/lượt dẫn tàu.

      Đồng/GT/HL

      22,50

      25,00

      1.2. Khung giá dịch vụ hoa tiêu hàng hải đối với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế:

      TT

      Loại dịch vụ

      Đơn vị tính

      Khung giá dịch vụ

      Giá tối thiểu

      Giá tối đa

      1

      Dịch vụ hoa tiêu hàng hải tại các tuyến dẫn tàu: Bình Trị, Hòn Chông (tỉnh Kiên Giang); Vân Phong, (tỉnh Khánh Hòa); Cửa Lò (tỉnh Nghệ An); Nghi Sơn (tỉnh Thanh Hóa); Chân Mây (tỉnh Thừa Thiên Huế); Dung Quất (tỉnh Quảng Ngãi); Vũng Áng (tỉnh Hà Tĩnh); Hòn La (tỉnh Quảng Bình); Năm Căn (tỉnh Cà Mau); Vạn Gia (tỉnh Quảng Ninh); giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu 300USD/lượt dẫn tàu

      USD/GT/HL

      0,0041

      0,0045

      2

      Dịch vụ hoa tiêu hàng hải tại các tuyến dẫn tàu: Định An; qua luồng Sông Hậu; giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu 300USD/lượt dẫn tàu

      USD/GT/HL

      0,0029

      0,0032

      3

      Dịch vụ hoa tiêu hàng hải tại tuyến dẫn tàu khu vực Phú Quốc (tỉnh Kiên Giang); giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu 300USD/lượt dẫn tàu

      USD/GT/HL

      0,0063

      0,0070

      4

      Dịch vụ hoa tiêu hàng hải áp dụng đối với tàu thuyền vào hoặc rời, di chuyển trong khu vực cảng dầu khí ngoài khơi hoặc di chuyển giữa các cảng dầu khí; giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu 200USD/lượt dẫn tàu

      USD/GT

      0,027

      0,030

      5

      Dịch vụ hoa tiêu hàng hải áp dụng đối với tàu thuyền di chuyển trong cảng có sử dụng dịch vụ hoa tiêu mà khoảng cách dẫn tàu dưới 05 hải lý; giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu 100USD/lượt dẫn tàu

      USD/GT

      0,0135

      0,0150

      6

      Dịch vụ hoa tiêu áp dụng đối với tàu thuyền có tổng dung tích dưới 200 GT (kể cả tàu đánh bắt cá)

      USD/lượt dẫn tàu

      36,36

      40,00

      7

      Dịch vụ hoa tiêu hàng hải áp dụng đối với một lượt dẫn tàu thuyền chở container xuất, nhập khẩu, trung chuyển vào, rời các bến cảng trên sông Cái Mép – Thị Vải có dung tích từ 50.000GT trở lên thì áp dụng mức giá như sau:

      7.1

      Dưới 10 hải lý; giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu 300USD/lượt dẫn tàu

      USD/GT/HL

      0,00153

      0,00170

      7.2

      Từ 10 hải lý đến 30 hải lý; giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu 300USD/lượt dẫn tàu

      USD/GT/HL

      0,00099

      0,00110

      7.3

      Trên 30 hải lý; giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu 300USD/lượt dẫn tàu

      USD/GT/HL

      0,00067

      0,00075

      Trường hợp ngoại lệ: các trường hợp không thuộc bảng quy định trên và có sử dụng dịch vụ hoa tiêu tại các tuyến Vũng Rô (tỉnh Phú Yên), các khu chuyển tải cát các tỉnh Bình Định, Phú Yên; Duyên Hải (tỉnh Trà Vinh), Ba Ngòi (tỉnh Khánh Hòa), giá dịch vụ hoa tiêu được tính như sau:

      TT

      Loại dịch vụ

      Đơn vị tính

      Khung giá dịch vụ

      Giá tối thiểu

      Giá tối đa

      1

      Dưới 10 hải lý; giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu 300 USD/lượt dẫn tàu

      USD/GT/HL

      0,00306

      0,00340

      2

      Từ 10 hải lý đến 30 hải lý; giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu 300 USD/lượt dẫn tàu

      USD/GT/HL

      0,00198

      0,00220

      3

      Trên 30 hải lý; giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu 300 USD/lượt dẫn tàu

      USD/GT/HL

      0,00135

      0,00150

      2. Quy định về khung giá dịch vụ cầu bến, phao:

      2.1. Khung giá dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực hàng hải đối với tàu thuyền, hàng hóa, hành khách hoạt động vận tải nội địa:

      TT

      Loại dịch vụ

      Đơn vị tính

      Khung giá dịch vụ

      Giá tối thiểu

      Giá tối đa

      I

      Đối với tàu thuyền

      1

      Tàu thuyền neo buộc tại cầu, bến

      Đồng/GT/giờ

      13,50

      15,00

      2

      Tàu thuyền neo buộc tại phao neo

      Đồng/GT/giờ

      9,00

      10,00

      3

      Nhận được lệnh rời cảng mà vẫn chiếm cầu, bến

      Đồng/GT/giờ

      13,50

      15,00

      4

      Nhận được lệnh rời cảng mà vẫn chiếm phao neo

      Đồng/GT/giờ

      9,00

      10,00

      5

      Cập mạn với tàu thuyền khác ở cầu, phao neo

      Đồng/GT/giờ

      6,75

      7,50

      6

      Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí neo, buộc tại bến cảng dịch vụ dầu khí có làm hàng hoặc nhận dầu, nước; giá tối thiểu cho một lượt cập cầu là 2.000.000 đồng/tàu

      Đồng/m-giờ

      4.500

      6.750

      7

      Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí neo, buộc tại bến cảng dịch vụ dầu khí không làm hàng hoặc không nhận dầu, nước hoặc phục vụ mục đích khác; giá tối thiểu cho một lượt cập cầu là 2.250.000 đồng/tàu

      Đồng/m-giờ

      3.300

      7.980

      8

      Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí cập mạn với các tàu thuyền khác cập tại bến cảng dịch vụ dầu khí; giá tối thiểu cho một lượt đỗ áp mạn là 600.000 đồng/tàu

      Đồng/m-giờ

      1.500

      1.840

      9

      Tàu thuyền chở khách thông qua cầu, bến, phao neo từ 04 chuyến/tháng/khu vực hàng hải, từ chuyến thứ 4 trở đi áp dụng mức:

      9.1

      Neo buộc tại cầu, bến

      Đồng/GT/giờ

      6,75

      7,50

      9.2

      Neo buộc tại phao

      Đồng/GT/giờ

      4,50

      5,00

      II

      Đối với hàng hóa thông qua cầu, bến, phao neo

      1

      Hàng hóa qua cảng chuyên dùng phục vụ dầu khí

      Đồng/tấn

      18.500

      20.250

      2.2. Khung giá sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực hàng hải đối với tàu thuyền, hàng hóa, hành khách hoạt động vận tải quốc tế:

      TT

      Loại dịch vụ

      Đơn vị tính

      Khung giá dịch vụ

      Giá tối thiểu

      Giá tối đa

      I

      Đối với tàu thuyền

      1

      Tàu thuyền neo buộc tại cầu, bến

      USD/GT/giờ

      0,0028

      0,0031

      2

      Tàu thuyền neo buộc tại phao neo

      USD/GT/giờ

      0,0012

      0,0013

      3

      Tàu thuyền nhận được lệnh rời cảng mà vẫn chiếm cầu, bến

      USD/GT/giờ

      0,0054

      0,0060

      4

      Tàu thuyền nhận được lệnh rời cảng mà vẫn chiếm phao neo

      USD/GT/giờ

      0,0018

      0,0020

      5

      Tàu thuyền cập mạn với tàu thuyền khác ở cầu, phao neo

      USD/GT/giờ

      0,0014

      0,0015

      6

      Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí neo buộc tại bến cảng dịch vụ dầu khí mà có làm hàng hoặc nhận dầu, nước; giá tối thiểu cho một lượt cập cầu là 90 USD/tàu

      USD/m-giờ

      0,27

      0,30

      7

      Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí neo buộc tại bến cảng dịch vụ dầu khí mà không làm hàng hoặc không nhận dầu, nước hoặc phục vụ mục đích khác; giá tối thiểu cho một lượt cập cầu là 100 USD/tàu

      USD/m-giờ

      0,15

      0,354

      8

      Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí cập mạn với các tàu thuyền khác cập tại bến cảng dịch vụ dầu khí; giá tối thiểu cho một lượt cập mạn là 25 USD/tàu

      USD/m-giờ

      0,074

      0,081

      9

      Tàu thuyền chở khách thông qua cầu, bến, phao neo từ 04 chuyến/tháng/khu vực hàng hải, từ chuyến thứ 4 trở đi áp dụng mức:

      9.1

      Neo buộc tại cầu, bến

      USD/GT/giờ

      0,0014

      0,0015

      9.2

      Neo buộc tại phao

      USD/GT/giờ

      0,00054

      0,00064

      II

      Đối với hàng hóa, hành khách thông qua cầu, bến, phao neo

      1

      Làm hàng tại cầu cảng

      1.1

      Hàng hóa

      USD/tấn

      0,16

      0,18

      1.2

      Container 20 feet

      USD/cont

      1,44

      1,60

      1.3

      Container 40 feet

      USD/cont

      2,88

      3,20

      1.4

      Container trên 40 feet

      USD/cont

      3,60

      4,00

      2

      Làm hàng tại phao

      USD/tấn

      0,08

      0,09

      3

      Hàng hóa là phương tiện vận tải thông qua cầu, bến, phao neo

      3.1

      Xe bảo ôn, xe xích, gầu ngoạm, xe lăn đường, xe nâng hàng

      USD/chiếc

      2,43

      2,70

      3.2

      Xe ô tô 15 chỗ ngồi trở xuống, xe có trọng tải 2,5 tấn trở xuống

      USD/chiếc

      0,81

      0,90

      3.3

      Các loại ô tô khác

      USD/chiếc

      1,62

      1,80

      4

      Hàng hóa là hàng lỏng (gas lỏng, xăng dầu, nhựa đường lỏng…)

      USD/tấn

      0,81

      0,90

      5

      Hàng hóa qua cảng chuyên dùng phục vụ dầu khí

      USD/tấn

      0,81

      0,90

      6

      Hành khách trên tàu khách du lịch quốc tế hoạt động tại các cảng biển ở Việt Nam thông qua cầu cảng, bến, phao neo tại cảng biển khai thác dịch vụ làm hàng hóa kết hợp đón tàu khách du lịch

      6.1

      Lượt vào

      USD/người

      2,50

      3,50

      6.2

      Lượt rời

      USD/người

      2,50

      3,50

      6.3

      Trường hợp tàu thuyền đậu tại khu vực neo đậu được phép sử dụng phương tiện vận tải thủy khác để đưa đón khách vào tham quan du lịch tại đất liền hoặc các đảo và ngược lại

      USD/người

      2,50

      3.50

      3. Quy định về khung giá dịch vụ lai dắt: 

      3.1. Khung giá dịch vụ lai dắt tàu thuyền tại khu vực I:

      * Trường hợp 1: Khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa:

                                                                                                Đơn vị tính: đồng/giờ

      Công suất tàu lai hỗ trợ (HP)

      Khung giá dịch vụ

      Giá tối thiểu

      Giá tối đa

      Từ 500 đến dưới 800

      3.000.000

      3.900.000

      Từ 800 đến dưới 1300

      4.400.000

      5.700.000

      Từ 1300 đến dưới 1800

      5.800.000

      7.600.000

      Từ 1800 đến dưới 2200

      9.900.000

      12.800.000

      Từ 2200 đến dưới 3000

      11.000.000

      14.300.000

      Từ 3000 đến dưới 4000

      12.400.000

      16.100.000

      Từ 4000 đến dưới 5000

      16.800.000

      21.900.000

      Từ 5000 trở lên

      24.200.000

      31.400.000

      * Trường hợp 2: Khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế:

                                                                                               Đơn vị tính: USD/giờ

      Công suất tàu lai hỗ trợ (HP)

      Khung giá dịch vụ

      Giá tối thiểu

      Giá tối đa

      Từ 500 đến dưới 800

      207

      298

      Từ 800 đến dưới 1300

      273

      473

      Từ 1300 đến dưới 1800

      311

      702

      Từ 1800 đến dưới 2200

      415

      877

      Từ 2200 đến dưới 3000

      630

      975

      Từ 3000 đến dưới 4000

      792

      1.230

      Từ 4000 đến dưới 5000

      1.080

      1.620

      Từ 5000 trở lên

      1.620

      2.430

      3.2. Khung giá dịch vụ lai dắt tàu thuyền tại khu vực II:

      * Trường hợp 1: Đối với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa:

                                                                                                     Đơn vị tính: đồng/giờ

      Công suất tàu lai hỗ trợ (HP)

      Khung giá dịch vụ

      Giá tối thiểu

      Giá tối đa

      Từ 500 đến dưới 800

      3.200.000

      4.200.000

      Từ 800 đến dưới 1300

      6.000.000

      7.800.000

      Từ 1300 đến dưới 1800

      7.600.000

      9.900.000

      Từ 1800 đến dưới 2200

      9.100.000

      11.900.000

      Từ 2200 đến dưới 3000

      12.200.000

      15.900.000

      Từ 3000 đến dưới 4000

      13.300.000

      17.200.000

      Từ 4000 đến dưới 5000

      18.000.000

      23.500.000

      Từ 5000 trở lên

      22.300.000

      29.000.000

      * Trường hợp 2: Đối với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế:

                                                                                               Đơn vị tính: USD/giờ

      Công suất tàu lai hỗ trợ (HP)

      Khung giá dịch vụ

      Giá tối thiểu

      Giá tối đa

      Từ 500 đến dưới 800

      307

      399

      Từ 800 đến dưới 1300

      444

      577

      Từ 1300 đến dưới 1800

      634

      824

      Từ 1800 đến dưới 2200

      855

      1.112

      Từ 2200 đến dưới 3000

      1.143

      1.486

      Từ 3000 đến dưới 4000

      1.323

      1.720

      Từ 4000 đến dưới 5000

      1.503

      1.954

      Từ 5000 trở lên

      1.683

      2.188

      3.3. Khung giá dịch vụ lai dắt tàu thuyền tại khu vực III:

      * Trường hợp 1: Đối với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa:

                                                                                                 Đơn vị tính: đồng/giờ

      Công suất tàu lai hỗ trợ (HP)

      Khung giá dịch vụ

      Giá tối thiểu

      Giá tối đa

      Từ 500 đến dưới 800

      3.200.000

      4.200.000

      Từ 800 đến dưới 1300

      6.100.000

      7.900.000

      Từ 1300 đến dưới 1800

      7.500.000

      9.800.000

      Từ 1800 đến dưới 2200

      9.400.000

      12.200.000

      Từ 2200 đến dưới 3000

      11.000.000

      14.300.000

      Từ 3000 đến dưới 4000

      11.900.000

      15.500.000

      Từ 4000 đến dưới 5000

      14.900.000

      19.400.000

      Từ 5000 trở lên

      22.600.000

      29.400.000

      * Trường hợp 2: Đối với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế:

                                                                                          Đơn vị tính: USD/giờ

      Công suất tàu lai hỗ trợ (HP)

      Khung giá dịch vụ

      Giá tối thiểu

      Giá tối đa

      Từ 500 đến dưới 800

      230

      298

      Từ 800 đến dưới 1300

      300

      473

      Từ 1300 đến dưới 1800

      350

      702

      Từ 1800 đến dưới 2200

      450

      878

      Từ 2200 đến dưới 3000

      650

      975

      Từ 3000 đến dưới 4000

      820

      1.231

      Từ 4000 đến dưới 5000

      1.080

      1.620

      Từ 5000 trở lên

      1.620

      2.430

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Nhiệm vụ, quyền hạn của Giám đốc Công an tỉnh, thành phố
      • Phân cấp quản lý ngân sách nhà nước là gì? Ý nghĩa phân cấp?
      • Lệ phí trước bạ nhà đất là gì? Lệ phí trước bạ nhà đất ai trả?
      • Mẫu giấy biên nhận tiền bằng tiếng Anh, song ngữ Anh – Việt
      • Quy trình giám định pháp y tâm thần? Phải giám định ở đâu?
      • Thủ tục cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ tin học
      • Hệ thống pháp luật quốc tế là gì? Pháp luật quốc tế bao gồm?
      • Kinh nghiệm quản lý đất đai, bất động sản ở một số nước
      • Mục tiêu và nhiệm vụ của chính sách xây dựng pháp luật
      • Hệ thống pháp luật và hoạt động lập pháp của CHDCND Lào
      • Quân chủ chuyên chế là gì? Chính thể quân chủ chuyên chế?
      • So sánh án lệ Việt Nam và án lệ các nước Common law
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Viết đoạn văn đóng vai lão Hạc kể lại câu chuyện bán chó
      • Cảm nhận về Hạnh phúc của một tang gia (Vũ Trọng Phụng)
      • Đổi mới phương pháp giáo dục pháp luật học sinh, sinh viên?
      • Soạn bài Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân – Lớp 6 Chân trời sáng tạo
      • Đóng vai Giôn-xi kể lại câu chuyện Chiếc lá cuối cùng
      • Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm các miền?
      • Toán Vừa gà vừa chó bó lại cho tròn 36 con 100 chân chẵn
      • Thuyết minh về tác phẩm Bình Ngô đại cáo chọn lọc siêu hay
      • Cảm nhận về nhân vật bà cụ Tứ trong truyện ngắn Vợ nhặt
      • Viết 4-5 câu kể về buổi đi chơi cùng người thân ý nghĩa
      • Như thế nào được coi là người tham gia giao thông có văn hóa?
      • Kết bài Bài ca ngất ngưởng (Nguyễn Công Trứ) hay nhất
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN
         ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ