Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Pháp luật Luật hành chính

Mẫu 25 văn bản hành chính theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP

Administrative document
  • 09/06/202509/06/2025
  • bởi Luật sư Nguyễn Văn Dương
  • Luật sư Nguyễn Văn Dương
    09/06/2025
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Các văn bản hành chính được sử dụng trong hoạt động quản lý nhà nước. Từng văn bản lại gắn với công việc và ý nghĩa cụ thể. Khi sử dụng, các chủ thể chỉ cần thực hiện các điền thông tin cần thiết cung cấp. Vậy, Mẫu 25 văn bản hành chính theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP bao gồm các mẫu nào?

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Tên 25 văn bản hành chính theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP
      • 2 2. Văn bản hành chính tiếng Anh là gì?
      • 3 3. Mẫu 25 văn bản hành chính theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP

          • 3.0.1 Mẫu 1.4 – Văn bản có tên loại
          • 3.0.2 Mẫu 1.5 – Công văn

      1. Tên 25 văn bản hành chính theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP

      Văn bản hành chính là những văn bản mang tính thông tin của quy phạm Nhà nước. Gắn với các thể hiện trong tiếp cận và triển khai các nội dung hiệu quả. Hành chính cung cấp đối với hoạt động quản lý nhà nước được thực hiện. Qua đó giúp xác định với thẩm quyền và chức năng của các cơ quan khác nhau. Hướng đến đảm bảo chất lượng cả về hình thức và nội dung.

      Văn bản hành chính được thực hiện để cụ thể hóa việc thi hành văn bản pháp quy. Từ đó mà đảm bảo đối với chất lượng thực thi hay tuân thủ pháp luật. Từ đó giải quyết các vụ việc cụ thể trong quản lý. Các cơ quan nhà nước làm tốt hơn các triển khai văn bản với mẫu chung được xác định. Từ đó thống nhất trong phối hợp hay phân công quyền lực.

      Các mẫu văn bản hành chính cho chúng ta thấy được công tác triển khai với hình thức. Đặc biệt ý nghĩa trong xác định các nội dung cần truyền tải ở các hoạt động quản lý khác nhau. Từ đó mà các chủ thể có quyền và nghĩa vụ liên quan tiếp cận hiệu quả nội dung thể hiện đó. Cũng như thực hiện hiệu quả hơn các công việc gắn với đảm bảo các nghĩa vụ theo quy định.

      Các mẫu văn bản gắn với các loại văn bản hành chính cụ thể:

      Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP nghị định về công tác văn thư. Có quy định về cụ thể tên của các loại văn bản hành chính tại điều 7 nghị định này. Bao gồm:

      “Điều 7. Các loại văn bản hành chính

      Văn bản hành chính gồm các loại văn bản sau: Nghị quyết (cá biệt), quyết định (cá biệt), chỉ thị, quy chế, quy định, thông cáo, thông báo, hướng dẫn, chương trình, kế hoạch, phương án, đề án, dự án, báo cáo, biên bản, tờ trình, hợp đồng, công văn, công điện, bản ghi nhớ, bản thỏa thuận, giấy ủy quyền, giấy mời, giấy giới thiệu, giấy nghỉ phép, phiếu gửi, phiếu chuyển, phiếu báo, thư công.”

      Như vậy có tổng cộng là 29 loại văn bản hành chính. Với số lượng gắn với các ý nghĩa cần đảm bảo trong tổ chức quản lý nhà nước. Khi đó, gắn với mỗi nhu cầu lại là một mẫu văn bản được thực hiện cho các chủ thể có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan.

      Tuy nhiên, tại phần phụ lục III, được đính kèm nghị định này chỉ có 25 loại văn bản hành chính. Với các thể hiện trong mẫu cần tuân thủ. Thực hiện hiệu quả trong các nội dụng gắn với chủ thể thực hiện là các cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Không bao gồm mẫu bản thỏa thuận, bản ghi nhớ, thư công và hợp đồng. Được hiểu là với các văn bản này có thể linh hoạt điều chỉnh với từng trường hợp. Gắn với các khả năng, nhu cầu tiếp cận và triển khai của các chủ thể. Từ đó mà chỉ cần đảm bảo với yếu cầu cần có và hình thức. Trong khi không cần chính xác như thể hiện với mẫu cố định.

      2. Văn bản hành chính tiếng Anh là gì?

      Văn bản hành chính tiếng Anh là Administrative document.

      3. Mẫu 25 văn bản hành chính theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP

      Các mẫu trình bày 25 loại văn bản hành chính theo Nghị định 30/2020. Triển khai với các nội dung thực hiện và gắn với nhu cầu cuat từng trường hợp. Cụ thể như sau:

      TẢI NỘI DUNG TẠI ĐÂY

      Mẫu 1.1 – Nghị quyết (cá biệt)

      TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1

      TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2

      Số:    /NQ-…3…

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

      …4…, ngày… tháng… năm…

      NGHỊ QUYẾT

      ……………5……………

      THẨM QUYỀN BAN HÀNH

      Căn cứ …………………………………………………;

      Căn cứ…………………………………………………….…;

      ……………………………………………………………

      QUYẾT NGHỊ:

      ………………………………………………..6………

      …………………………………………………………

      …………………………………………………………

      …………………………………………………………

      ………………………………………………………../.

      Nơi nhận:

      – Như Điều….            ;

      – ………….;

      – Lưu: VT,…7…8.

      QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ

      (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức)

      Họ và tên

      Mẫu 1.2 – Quyết định (cá biệt) quy định trực tiếp

      TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1

      TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2

      Số:     /QĐ-…3…

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

      …4…, ngày… tháng… năm…

      QUYẾT ĐỊNH

      Về việc……….    5……………….

      THẨM QUYỀN BAN HÀNH6

      Căn cứ     ……………………………………………….7    ………………;

      Căn cứ     ………………………………………………………………..;

      Theo đề nghị của ……………………………………….

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều ……………………………………………….      8     ……….……..

      Điều         ………………………………………………….

      ……………………………………………….……../.

      Nơi nhận:

      – Như Điều…….;

      – …………;

      – Lưu: VT,…9…10.

      QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ

      (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức)

      Họ và tên

      Mẫu 1.3 – Quyết định (quy định gián tiếp) (*)

      TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1

      TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2

      Số:    /QĐ-…3…

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

      …4…, ngày… tháng… năm…

      QUYẾT ĐỊNH

      Ban hành (Phê duyệt)……….5……………….

      THẨM QUYỀN BAN HÀNH6

      Căn cứ     ……………………………………………..  7 ………………….;

      Căn cứ     ……………………………………………………………………;

      Theo đề nghị của …………………………………………………

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành (Phê duyệt) kèm theo Quyết định này

      …………………..5…………..……..……….

      ………………………………………………

      Điều………………………………………….

      ………………………………………………../.

      Nơi nhận:– Như Điều… ;

      -…………..;

      – Lưu: VT,…8…9…

      QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ

      (Chữ ký của người có thẩm quyền,
      dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức)

      Họ và tên

      Mẫu văn bản (được ban hành, phê duyệt kèm theo quyết định) đối với văn bản giấy

      TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN

      TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

      TÊN LOẠI VĂN BẢN

      …………..1…………

      (Kèm theo Quyết định số…/QĐ-… ngày… tháng… năm… của… )2

      ——————

      ………3……….

      ………………………

      Điều 1      …………………………….….

      Điều         … ………………….………….

      ……………………………………………….

      Điều         ……………………………………………………

      …………………………………………../.

      Mẫu văn bản (được ban hành, phê duyệt kèm theo quyết định) đối với văn bản điện tử (*)

      Số:…4…; ngày/tháng/năm; giờ: phút: giây5

      TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN

      TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

      TÊN LOẠI VĂN BẢN

      …………..1…………

      (Kèm theo Quyết định số…/QĐ-… ngày… tháng… năm… của… )2

      ……..3……….

      ………………………

      Điều 1. …………………………………………………….

      Điều         … ……………………………………………

      ……………………………………………….

      Điều

      …………………………………………………

      …………………………………………. /.

      Mẫu 1.4 – Văn bản có tên loại

      TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1

      TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2

      Số:     /…3…-…4…

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

      …5…, ngày… tháng… năm…

      TÊN LOẠI VĂN BẢN6

      …………….7…………..

      ……………………………………………………………….8…………..

      …………………………………………………………………………

      …………………………………………………………….

      ……………………………………………………………../.

      Nơi nhận:– …………..;

      – …………..;

      – Lưu: VT,…9…10.

      QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ

      (Chữ ký của người có thẩm quyền,
      dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức)

      Họ và tên

      Mẫu 1.5 – Công văn

      TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1

      TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2

      Số:     /…3…-…4…

      V/v……….6…….

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

      …5…, ngày… tháng… năm…

      Kính gửi:

      – ……………………………………………….…………;

      – ……………………………………………….

      ………………………………………………………………………7………

      ……………………………………………………………

      ……………………………………………………………….

      ………………………………………….……../.

      Nơi nhận:– Như trên;

      – …………..;

      – Lưu: VT,…8…9…

      QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ

      (Chữ ký của người có thẩm quyền,
      dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức)

      Họ và tên

      Mẫu 1.6 – Công điện

      TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1

      TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2

      Số:…/CĐ-…3…

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

      …4…, ngày… tháng… năm…

      CÔNG ĐIỆN

      …………5…………..

       ……………………………………………………….6 điện:

      – ………………………….7…………………….…………….…….;

      – …………………………….…………..

      ……………………………………………………………….8……………………………….

      …………………………………………….

      …………………………………………../.

      Nơi nhận:– …………..;

      – …………..;

      – Lưu: VT,…9…10.

      QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ

      (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức)

      Họ và tên

      Mẫu 1.7 – Giấy mời

      TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1

      TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2

      Số:…/GM-…3…

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

      …4…, ngày… tháng… năm…

      GIẤY MỜI

      …………5…………..

      ………..2…………. trân trọng kính mời:

      ……………………………..6………………………….

      Tới dự      …………………………………………..7 .……..……

      ………………………………………………………………….……

      Chủ trì:………………………………………………………………

      Thời gian:……………………………………………………………

      Địa điểm:…………………………………………………….………

      …………………………………………………….8 .……..………/

      Nơi nhận:– …………..;

      – …………..;

      – Lưu: VT,…9…10.

      QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ

      (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức)

      Họ và tên

      Mẫu 1.8 – Giấy giới thiệu

      TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1

      TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2

      Số:…/GGT-…3…

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

      …4…, ngày… tháng… năm…

      GIẤY GIỚI THIỆU

      trân trọng giới thiệu:

      Ông (bà)  ……………………………………………5 .……..

      Chức vụ:………………………………………………………

      Được cử đến:       ……………………………………..6   …

      Về việc:   ………………………………………………………

      …………………………………………………………………

      Đề nghị Quý cơ quan tạo điều kiện để ông (bà) có tên ở trên hoàn thành nhiệm vụ.

      Giấy này có giá trị đến hết ngày  ………………………./.

      Nơi nhận:

      – Như trên;

      – Lưu: VT.

      QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ

      (Chữ ký của người có thẩm quyền,
      dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức)

      Họ và tên

      Mẫu 1.9 – Biên bản

      TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1

      TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2

      Số:…/BB-…3…

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

      BIÊN BẢN

      ………..4…………

      Thời gian bắt đầu:.……..……………

      Địa điểm: ………………………………

      Thành phần tham dự:.……..……………

      ……………………………………………

      Chủ trì (chủ tọa):…………………………………………

      Thư ký (người ghi biên bản):……………………………………………

      Nội dung (theo diễn biến cuộc họp/hội nghị/hội thảo):

      …………………………………………………………………

      Cuộc họp (hội nghị, hội thảo) kết thúc vào…. giờ…., ngày…. tháng…. năm…./.

      THƯ KÝ 

      (Chữ ký)

      Họ và tên

      CHỦ TỌA

      (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức (nếu có)5)

      Họ và tên

      Nơi nhận:

      – …………..;

      – Lưu: VT, Hồ sơ.

      Mẫu 1.10 – Giấy nghỉ phép

      TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1

      TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2

      Số:…/GNP-…3…

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

       …4…, ngày… tháng… năm…

      GIẤY NGHỈ PHÉP

      Xét Đơn đề nghị nghỉ phép ngày ……………. của ông (bà)  …………….. 2            ………………. cấp cho:

      Ông (bà): ………………….5    …………

      Chức vụ:………………………

      Được nghỉ phép trong thời gian  ……… kể từ ngày .……..…………. đến hết ngày………….. tại…….………. 6……….……….

      Số ngày nghỉ phép nêu trên được tính vào thời gian………7……………../.

      Nơi nhận:

      – …8….;

      – Lưu: VT,…9…

      QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ

      (Chữ ký của người có thẩm quyền
      dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức)

      Họ và tên

      Xác nhận của cơ quan (tổ chức) hoặc chính quyền địa phương nơi nghỉ phép (nếu cần)

       (Chữ ký, dấu)

      Họ và tên

       Phụ lục…1….Số:…5…; ngày/tháng/năm; giờ: phút: giây 6

      …………..2……………….

      (Kèm theo Văn bản số…3….. ngày…3 tháng…3 năm…3 của…4 .………………..)

      …………………………………………………………….7…………

      …………………………………………………………………………

      …………………………………………………………………………

      ……………………………………………………………………../.

      Mẫu 2.1 – Phụ lục văn bản hành chính giấy

      Phụ lục…1….

      ……….2…………

      (Kèm theo Văn bản số…3…. ngày…4 tháng…4 năm…4 của…5 .……………. .)

      ………………………………………………………..6………………

      …………………………………………………………………………

      …………………………………………………………………………

      ………………………………………………………………………../.

      Mẫu 2.2 – Mẫu Phụ lục văn bản hành chính điện tử *

      Số:…5…; ngày/tháng/năm; giờ: phút: giây 6

      Phụ lục…1….

      ……………………..2…………………….

      (Kèm theo Văn bản số…3….. ngày…3 tháng…3 năm…3 của…4                         .)

      …………………………………………………………….7…………

      …………………………………………………………………………

      …………………………………………………………………………

      ……………………………………………………………………../.

      Mẫu 3.1 – Bản sao sang định dạng giấy

      TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN

      TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC

      Số:…/……

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

      ……, ngày… tháng… năm…

      TÊN LOẠI VĂN BẢN

      …………………………………………….

      ………………………………………….……………

      ……………………………….. /.

      Nơi nhận:– …………;

      – …………..;

      – Lưu: VT.

      QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ7

      (Chữ ký của người có thẩm quyền dấu của cơ quan,

      tổ chức thực hiện sao văn bản)

      Họ và tên

      TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2

      Số:…3…/4-…5…

      ……1…….…6…, ngày… tháng… năm…    

      Mẫu 3.2 – Bản sao sang định dạng điện tử

      …1…;…2…; ngày/tháng/năm; giờ: phút: giây 3

      TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN

      TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC

      Số:…/……

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

       ……, ngày… tháng… năm…

      TÊN LOẠI VĂN BẢN

      ………………………………………….…………………

      Nơi nhận:– ……………;

      – …………..;

      – Lưu: VT,…

      QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ

      (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu của cơ quan tổ chức ban hành văn bản)

      Họ và tên

      Căn cứ pháp lý: Nghị định 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư.

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Lỗi biên bản quá hạn có bị phạt không? Bị phạt bao nhiêu tiền?
      • Khởi kiện chồng ngoại tình ở đâu? Thủ tục tố cáo ngoại tình?
      • Quy định áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc
      • Điều kiện khởi kiện vụ án hành chính, thụ lý vụ án hành chính
      • Chia sẻ phim nóng, tung ảnh nhạy cảm bị xử lý như thế nào?
      • Nộp phạt vi phạm giao thông tại chỗ và tại kho bạc Nhà nước
      • Cách làm đơn, gửi đơn tố cáo online qua mạng mới nhất
      • Đối tượng khởi kiện vụ án hành chính theo Tố tụng hành chính
      • Phân biệt giữa khiếu nại hành chính và khởi kiện hành chính
      • Bầu cử đại biểu hội đồng nhân dân là gì?
      • Hồ sơ quản lý người nghiện ma tuý tại nơi cư trú (cộng đồng)
      • Ưu, nhược điểm và các giai đoạn của kiểm tra hành chính
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Phiếu trắng là gì? Phiếu chống là gì? Khác nhau thế nào?
      • Cơ hành là gì? Làm thế nào để hóa giải căn số cơ hành?
      • Việt vị là gì? Lỗi việt vị và cách hiểu về luật việt vị đúng đắn?
      • Membership là gì? Membership là gì Kpop (Weverse, BTS)?
      • Cầm Kỳ Thi Họa là gì? Tìm hiểu về tứ tài năng của thục nữ?
      • Tam tòng tứ đức là gì? Thuyết tam tòng tứ đức trong văn hóa?
      • Tư duy phân tích là gì? Vai trò, đặc điểm và cách cải thiện?
      • Tam tai là gì? Tam tai có thật không? Cách hóa giải hạn tam tai?
      • Động cơ đốt trong là gì? Phân loại, cấu tạo và ứng dụng?
      • Báo cáo là gì? Các loại báo cáo? Vai trò, ý nghĩa báo cáo?
      • Phản ứng thế là gì? Ví dụ, bài tập thực hành phản ứng thế?
      • Đồng vị là gì? Đồng vị phóng xạ là gì? Ứng dụng đồng vị?
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN
         ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ