Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Pháp luật

Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính tại Đắk Nông

  • 17/02/202117/02/2021
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    17/02/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Quy định về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính mới nhất tại Đắk Nông.

      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH ĐẮK NÔNG
      ——-

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
      —————
      Số: 21/2018/QĐ-UBND

      Đắk Nông, ngày 17 tháng 09 năm 2018

       

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRONG TRƯỜNG HỢP CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT MỚI HOẶC CHO PHÉP THỰC HIỆN VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT Ở NHỮNG NƠI CHƯA CÓ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH CÓ TỌA ĐỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

      Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;

      Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế – kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 326/TTr-STNMT ngày 05 tháng 9 năm 2018.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (Phụ lục kèm theo).

      Điều 2. Bảng đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính là cơ sở để lập dự toán kinh phí từ ngân sách nhà nước cho các công trình đo đạc, lập bản đồ địa chính, đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông; Các tổ chức hoạt động đo đạc và bản đồ áp dụng đơn giá để thực hiện các công việc về đo đạc và bản đồ địa chính theo yêu cầu của người sử dụng đất; Cơ quan tài nguyên và môi trường lập dự toán hàng năm để phục vụ công tác thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức khác hoặc cá nhân lập và là đơn giá thu dịch vụ đối với đơn vị có chức năng thẩm định bản đồ địa chính đối với các tổ chức tư nhân.

      – Các chi phí phát sinh ngoài đơn giá được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường.

      – Chi phí khấu hao không được tính trong đơn giá khi áp dụng đối với các đơn vị được Nhà nước trang bị tài sản cố định.

      Điều 3. Tổ chức thực hiện

      1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan có liên quan hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc thực hiện Quy định này.

      2. Khi có biến động các yếu tố hình thành về giá trên thực tế, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị liên quan tổng hợp, trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.

      Điều 4. Hiệu lực thi hành

      1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 9 năm 2018 và thay thế Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh Đắk Nông ban hành đơn giá sản phẩm trích đo địa chính thửa đất; kiểm tra thẩm định trích đo địa chính thửa đất; đo đạc chỉnh lý bản đồ trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính; đo đạc tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.

      2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Đắk Nông; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Đắk Nông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      – Như Điều 4;
      – Văn phòng Chính phủ;
      – Bộ Tài nguyên và Môi trường;
      – Cục kiểm tra văn bản QPPL – Bộ Tư pháp;
      – Thường trực Tỉnh ủy;
      – Thường trực HĐND tỉnh;
      – Đoàn ĐBQH tỉnh;
      – Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
      – CT, các PCT UBND tỉnh;
      – Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
      – Báo Đắk Nông;
      – Chi cục Văn thư – Lưu trữ tỉnh;
      – Các PCVP UBND tỉnh;
      – TT Hành chính công;
      – Lưu: VT, TH, KHKT, CTTĐT, NN (Tha).

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Bốn

       

      PHỤ LỤC

      BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
      (Kèm theo Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của UBND tỉnh Đắk Nông)

      I. LƯỚI ĐỊA CHÍNH

      Đơn vị tính: Đồng

      STTDanh mục công việcĐVTLoại khó khănChi phí lao động kỹ thuậtChi phí lao động phổ thôngChi phí Dụng cụChi phí Vật liệuChi phí sử dụng máyChi phí trực tiếpChi phí chung (15% – 25%)Đơn giá
      Khấu haoNăng lượng
      ABCD1234567 = 1 + 2 + .. + 68 = 7 * 15% -> 25%9 = 7 + 8
      1Chọn điểm, chôn mốcđiểm11.540.177241.1294.159224.09247.5202.057.077514.2692.571.347
      22.046.536321.5055.199224.09260.7202.658.053664.5133.322.566
      32.647.838401.8826.932224.09271.2803.352.024838.0064.190.030
      43.502.320522.9429.012224.09289.7604.348.1261.087.0325.435.158
      54.441.195683.69511.438224.09295.0405.455.4601.363.8656.819.325
      2Xây tường vâyđiểm11.340.774476.3042.903516.01247.5202.383.513595.8782.979.391
      21.450.022625.1493.796516.01247.5202.642.499660.6253.303.124
      31.608.928833.5324.466516.01258.0803.021.019755.2553.776.274
      41.877.0831.428.9125.806516.01268.6403.896.453974.1134.870.567
      52.145.2381.667.0647.370516.01276.5604.412.2431.103.0615.515.304
      3Tiếp điểmđiểm1284.82735.723572117.91447.520486.557121.639608.196
      2358.67135.723749117.91460.720573.777143.444717.221
      3432.51553.584881117.91471.280676.175169.044845.218
      4538.00767.4761.101117.91489.760814.259203.5651.017.823
      5717.34367.4761.453117.91495.040999.226249.8071.249.033
      4Đo ngắmđiểm1808.14644.6541.7579.93118.298882.784220.6961.103.480
      2977.01262.5152.5569.93127.5171.079.530269.8821.349.412
      31.182.064125.0303.1949.93132.9401.353.158338.2901.691.448
      41.471.549223.2684.3129.93144.8711.753.930438.4822.192.412
      52.291.756277.8445.7509.93159.5132.644.793661.1983.305.992
      5Tính toánđiểm1 – 5324.0981.25733.5101.238360.10354.015414.119
      6Phục vụ kiểm tra nghiệm thuđiểm1 – 5239.6141.7579.93118.298269.59967.400336.999

      Ghi chú: – Mức cho lao động kỹ thuật cho công việc tiếp điểm không tường vây được tính bằng 1,25 lần mức quy định tại Mục 3.

      – Trường hợp chọn điểm, chôn mốc trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) mức lao động kỹ thuật được tính bằng 1,2 lần mức quy định tại Mục 1.

      II. ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP

      Đơn vị tính: Đồng

      STTDanh mục công việcĐVTLoại khó khănChi phí lao động kỹ thuậtChi phí lao động phổ thôngChi phí Dụng cụChi phí Vật liệuChi phí sử dụng máyChi phí trực tiếpChi phí chung (15% – 25%)Đơn giá
      Khấu haoNăng lượng
      ABCD1234567 = 1 + 2 + .. + 68 = 7 * 15% -> 25%9 = 7 + 8
      aTỶ LỆ 1/200
      Ngoại nghiệp:ha121.192.9691.701.79592.562298.860288.09659523.574.8765.893.71929.468.595
      224.721.3732.038.184105.511298.860333.65059527.498.1726.874.54334.372.715
      328.612.2022.403.351118.460298.860405.23459531.838.7017.959.67539.798.376
      433.096.0902.799.278135.862298.860480.07259536.810.7579.202.68946.013.446
      Nội nghiệp:ha12.188.90115.0351.037.68693.62475.7713.411.016511.6523.922.669
      22.376.58315.8611.037.686107.84184.8593.622.830543.4244.166.254
      32.546.80616.6871.037.686120.93093.0923.815.201572.2804.387.481
      42.843.60718.0631.037.686143.759107.3474.150.461622.5694.773.030
      bTỶ LỆ 1/500
      Ngoại nghiệp:ha15.856.907515.20218.09266.23058.408956.514.9341.628.7348.143.668
      26.811.553620.46521.11766.23072.291957.591.7511.897.9389.489.689
      37.971.793747.00325.89766.23096.846958.907.8652.226.96611.134.831
      49.370.694900.69131.45866.230124.9599510.494.1272.623.53213.117.659
      511.036.0531.082.16338.77466.230155.9369512.379.2503.094.81315.474.063
      Nội nghiệp:ha11.011.9146.592271.35839.73340.8011.370.397205.5601.575.957
      21.083.1466.899271.35845.25049.1151.455.768218.3651.674.133
      31.154.3787.207271.35850.68353.6351.537.260230.5891.767.849
      41.249.3547.617271.35857.99056.9981.643.316246.4971.889.814
      51.362.4878.129271.35866.62662.2551.770.855265.6282.036.484
      cTỶ LỆ 1/1000
      Ngoại nghiệp:ha11.871.237138.8828.51621.16926.451492.066.305516.5762.582.881
      22.170.642164.9609.71321.16931.158492.397.692599.4232.997.115
      32.712.782226.80010.94221.16936.842493.008.585752.1463.760.731
      43.635.559362.03112.99121.16946.929494.078.7271.019.6825.098.409
      54.478.422464.59515.53121.16959.402495.039.1681.259.7926.298.960
      Nội nghiệp:ha1485.6172.960105.86617.09118.602630.13694.520724.657
      2520.3603.109105.86619.15519.903668.393100.259768.652
      3563.8333.295105.86623.07722.343718.414107.762826.176
      4618.1303.528105.86627.24424.931779.699116.955896.654
      5686.0453.817105.86632.44528.139856.311128.447984.758
      dTỶ LỆ 1/2000
      Ngoại nghiệp:ha1807.26859.8653.6707.2358.98818887.045221.7611.108.806
      2930.76270.7214.1997.23510.577181.023.512255.8781.279.390
      31.090.76887.6404.7287.23512.513181.202.902300.7251.503.627
      41.387.268125.3975.7857.23516.656181.542.359385.5901.927.949
      51.786.025168.8607.1947.23522.606181.991.938497.9842.489.922
      Nội nghiệp:ha1205.6001.55536.7848.2267.675259.84038.976298.816
      2221.3561.63636.7849.4498.628277.85341.678319.531
      3240.2991.74636.78410.9199.824299.57144.936344.507
      4217.7331.62236.7849.1798.521273.83941.076314.915
      5240.5171.74636.78410.9469.918299.91244.987344.898
      eTỶ LỆ 1/5000
      Ngoại nghiệp:ha1378.40421.4541.9151.3153.9924407.084101.771508.855
      2423.91925.1992.1241.3154.7884457.349114.337571.687
      3478.51229.6922.2481.3155.1874516.958129.239646.197
      4544.07235.0832.4001.3155.5854588.459147.115735.574
      Nội nghiệp:ha127.7282776.8811.2881.38637.5605.63443.194
      231.5062946.8811.5771.56541.8236.27348.096
      336.6033176.8811.9672.48248.2517.23855.489
      443.4853496.8812.4943.72256.9308.53965.469
      fTỶ LỆ 1/10000
      Ngoại nghiệp:ha1148.38210.3596814171.8142161.65440.414202.068
      2170.51612.2947724172.1762186.17746.544232.722
      3197.07914.6178244172.3582215.29753.824269.122
      4228.95317.4038894172.5392250.20362.551312.754
      Nội nghiệp:ha134.6324136.8841.9022.23546.0656.91052.975
      239.5444336.8842.2772.46651.6057.74159.346
      346.1744606.8842.7843.65859.9608.99468.955
      455.1175146.8843.4695.26871.25110.68881.939

      Ghi chú: Trường hợp đo phục vụ công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng thì mức ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 và nội nghiệp được tính thêm 0,10 mức đo đạc thành lập bản đồ theo phương pháp đo đạc trực tiếp.

      III. SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TOẠ ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

      Đơn vị tính: Đồng

      STTDanh mục công việcĐVTLoại khó khănChi phí lao động kỹ thuậtChi phí lao động phổ thôngChi phí Dụng cụChi phí Vật liệuChi phí sử dụng máyChi phí trực tiếpChi phí chung (15% – 25%)Đơn giá
      Khấu haoNăng lượng
      ABCD1234567 = 1 + 2 + … + 68 = 7 * 15% -> 25%9 = 7 + 8
      1Số hóa bản đồ địa chính:
      aTỷ lệ 1/500
      Mảnh1211.2522.74020.37111.2566.631252.24937.837290.087
      Mảnh2229.4093.13620.37113.0497.523273.48841.023314.512
      Mảnh3250.7093.60520.37115.2248.653298.56244.784343.346
      Mảnh4275.1514.14620.37117.7819.991327.44049.116376.556
      Mảnh5303.0854.75820.37120.82611.567360.60854.091414.699
      bTỷ lệ 1/1000
      Mảnh182.9291.2065.0935.5333.06397.82414.674112.497
      Mảnh291.6591.3805.0935.8543.226107.21216.082123.294
      Mảnh3101.6981.5875.0936.6203.620118.61817.793136.411
      Mảnh4113.2201.8255.0937.6464.156131.93919.791151.730
      Mảnh5126.4892.0955.09310.9715.873150.52022.578173.098
      cTỷ lệ 1/2000
      Mảnh135.0274031.3071.7011.03639.4755.92145.396
      Mảnh239.1954611.3072.0841.28644.3336.65050.983
      Mảnh343.9745301.3072.7161.69650.2247.53457.758
      Mảnh449.4746091.3073.1541.96556.5108.47664.986
      Mảnh555.8037001.3073.9052.43264.1469.62273.768
      dTỷ lệ 1/5000
      Mảnh16.693711453191987.4251.1148.539
      Mảnh27.536811454142618.4381.2669.704
      Mảnh38.509931454933119.5511.43310.984
      Mảnh49.62710714558837110.8381.62612.464
      2Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000
      aTỷ lệ 1/500
      Mảnh1237.2611.67412.9666.3313.351261.58339.237300.821
      Mảnh2248.4351.88312.9666.9663.735273.98541.098315.083
      Mảnh3259.6082.09212.9667.6404.080286.38742.958329.345
      Mảnh4270.7822.30212.9668.3184.478298.84644.827343.673
      Mảnh5287.5422.72012.9668.6994.686316.61547.492364.107
      bTỷ lệ 1/1000
      Mảnh168.3945153.2421.98998675.12511.26986.394
      Mảnh271.8865793.2422.1581.03078.89511.83490.729
      Mảnh375.3776443.2422.3811.18582.82812.42495.253
      Mảnh478.8697083.2422.6041.29986.72113.00899.729
      Mảnh584.1078373.2422.7161.36992.27113.841106.111
      cTỷ lệ 1/2000
      Mảnh120.0881611.15862130722.3343.35025.685
      Mảnh221.1791811.15867733523.5293.52927.059
      Mảnh322.2712011.15874537024.7443.71228.456
      Mảnh423.3622211.15881340525.9593.89429.852
      Mảnh524.9992621.15885042827.6964.15431.851
      dTỷ lệ 1/5000
      Mảnh13.0062912993473.3044963.800
      Mảnh23.12732129106543.4485173.965
      Mảnh33.24832129113583.5815374.118
      Mảnh43.36935129121623.7175574.274

      IV. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT

      Đơn vị tính: Đồng

      STTDanh mục công việcĐVTChi phí lao động kỹ thuậtChi phí dụng cụChi phí vật liệuChi phí sử dụng máyChi phí trực tiếp (A1)Chi phí chungĐơn giá
      Khấu haoNăng lượng
      ABC123456 = 1+2+ .. +57 = 6*15%-> 25%8 = 6+7
      aDiện tích dưới 100 m2
      1Đất ngoài khu vực đô thịthửa1.087.3916626.7522.9511.0751.098.830219.7661.318.596
      2Đất đô thịthửa1.631.0867816.7523.6591.1421.643.420328.6841.972.104
      bTừ 100 m2 đến 300 m2
      1Đất ngoài khu vực đô thịthửa1.291.2767868.0183.5041.2761.304.860260.9721.565.832
      2Đất đô thịthửa1.936.9149288.0184.3451.3561.951.561390.3122.341.873
      cTừ trên 300 m2 đến 500 m2
      1Đất ngoài khu vực đô thịthửa1.373.0878368.5263.7261.3571.387.532277.5061.665.038
      2Đất đô thịthửa2.052.7069838.4974.6051.4372.068.229413.6462.481.874
      dTừ trên 500 m2 đến 1000 m2
      1Đất ngoài khu vực đô thịthửa1.671.9911.01810.3824.5371.6521.689.580337.9162.027.496
      2Đất đô thịthửa2.514.5911.20510.4095.6411.7602.533.606506.7213.040.327
      eTừ trên 1000 m2 đến 3000 m2
      1Đất ngoài khu vực đô thịthửa2.290.5731.39514.2236.2152.2642.314.669462.9342.777.603
      2Đất đô thịthửa3.452.2081.65414.2907.7442.4173.478.314695.6634.173.976
      fTừ trên 3000 m2 đến 10000 m2
      1Đất ngoài khu vực đô thịthửa3.534.0192.15221.9439.5893.4923.571.196714.2394.285.435
      2Đất đô thịthửa5.301.0292.54021.94311.8923.7115.341.1151.068.2236.409.338
      gTừ trên 1 ha đến 10 ha
      1Đất ngoài khu vực đô thịthửa4.240.8232.58226.33211.5074.1914.285.435857.0875.142.523
      2Đất đô thịthửa6.361.2353.04826.33214.2704.4536.409.3381.281.8687.691.205
      hTừ trên 10 ha đến 50 ha
      1Đất ngoài khu vực đô thịthửa4.594.2252.79728.52612.4664.5404.642.555928.5115.571.066
      2Đất đô thịthửa6.891.3383.30228.52615.4594.8246.943.4491.388.6908.332.139
      iTừ trên 50 ha đến 100 ha
      1Đất ngoài khu vực đô thịthửa4.947.6273.01230.72113.4254.8894.999.675999.9355.999.610
      2Đất đô thịthửa7.421.4413.55630.72116.6485.1957.477.5611.495.5128.973.073
      jTừ trên 100 ha đến 500 ha
      1Đất ngoài khu vực đô thịthửa5.654.4313.44335.10915.3435.5885.713.9141.142.7836.856.697
      2Đất đô thịthửa8.481.6474.06435.10919.0275.9388.545.7841.709.15710.254.941
      kTừ trên 500 ha đến 1000 ha
      1Đất ngoài khu vực đô thịthửa6.361.2353.87339.49817.2616.2866.428.1531.285.6317.713.784
      2Đất đô thịthửa9.541.8524.57239.49821.4056.6809.614.0071.922.80111.536.808

      Ghi chú:

      – Mức trích đo địa chính thửa đất trên tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ Quốc gia). Trường hợp khi trích đo phải đo nối với lưới tọa độ Quốc gia thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5 km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm; mức đo tính bằng 0,5 mức tại điểm 4 Mục I – Lưới địa chính.

      – Khi 01 đơn vị thực hiện trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng 01 ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% định mức quy định tại Mục IV.

      – Trường hợp chỉ thực hiện kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức sử dụng đất hoặc cá nhân sử dụng đất lập mà chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan tài nguyên và môi trường thì định mức được áp dụng bằng 0,25 mức quy định tại Mục IV.

      V. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

      Đơn vị tính: Đồng

      STTDanh mục công việcĐVTChi phí lao động kỹ thuậtChi phí dụng cụChi phí vật liệuChi phí sử dụng máyChi phí trực tiếpChi phí chungĐơn giá
      Khấu haoNăng lượng
      ABC123456 = 1+2+ .. +57 = 6*15%-> 25%8 = 6+7
      aDiện tích dưới 100 m2
      1Đất ngoài khu vực đô thịthửa523.5906626.7522.9511.075535.029107.006642.035
      2Đất đô thịthửa785.3857816.7523.6591.142797.719159.544957.263
      bTừ 100 m2 đến 300 m2
      1Đất ngoài khu vực đô thịthửa621.7637868.0183.5041.276635.347127.069762.416
      2Đất đô thịthửa932.6449288.0184.3451.356947.291189.4581.136.749
      cTừ trên 300 m2 đến 500 m2
      1Đất ngoài khu vực đô thịthửa661.4128368.5293.7271.357675.862135.172811.034
      2Đất đô thịthửa988.6559848.4994.6061.4371.004.182200.8361.205.018
      dTừ trên 500 m2 đến 1000 m2
      1Đất ngoài khu vực đô thịthửa805.2091.01810.3834.5381.653822.801164.560987.361
      2Đất đô thịthửa1.210.8011.20510.4095.6411.7601.229.817245.9631.475.780
      eTừ trên 1000 m2 đến 3000 m2
      1Đất ngoài khu vực đô thịthửa1.103.1911.39514.2266.2172.2641.127.292225.4581.352.751
      2Đất đô thịthửa1.662.0181.65414.2887.7432.4161.688.119337.6242.025.743
      fTừ trên 3000 m2 đến 10000 m2
      1Đất ngoài khu vực đô thịthửa1.701.6672.15221.9439.5893.4921.738.844347.7692.086.612
      2Đất đô thịthửa2.552.5002.54021.94311.8923.7112.592.586518.5173.111.103
      gTừ trên 1 ha đến 10 ha
      1Đất ngoài khu vực đô thịthửa2.042.0002.58226.33211.5074.1912.086.612417.3222.503.935
      2Đất đô thịthửa3.063.0003.04826.33214.2704.4533.111.103622.2213.733.324
      hTừ trên 10 ha đến 50 ha
      1Đất ngoài khu vực đô thịthửa2.212.1672.79728.52612.4664.5402.260.497452.0992.712.596
      2Đất đô thịthửa3.318.2503.30228.52615.4594.8243.370.362674.0724.044.434
      iTừ trên 50 ha đến 100 ha
      1Đất ngoài khu vực đô thịthửa2.382.3343.01230.72113.4254.8892.434.381486.8762.921.257
      2Đất đô thịthửa3.573.5013.55630.72116.6485.1953.629.621725.9244.355.545
      jTừ trên 100 ha đến 500 ha
      1Đất ngoài khu vực đô thịthửa2.722.6673.44335.10915.3435.5882.782.150556.4303.338.580
      2Đất đô thịthửa4.084.0014.06435.10919.0275.9384.148.138829.6284.977.765
      kTừ trên 500 ha đến 1000 ha
      1Đất ngoài khu vực đô thịthửa3.063.0003.87339.49817.2616.2863.129.919625.9843.755.902
      2Đất đô thịthửa4.594.5014.57239.49821.4056.6804.666.655933.3315.599.986

       

      Tải văn bản tại đây

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Quấy rối tình dục bằng lời nói, cử chỉ bị xử lý như thế nào?
      • Tụ tập sử dụng ma túy trong khách sạn bị xử lý thế nào?
      • Mức trợ cấp một lần khi suy giảm khả năng lao động
      • Có được cách ly người làm chứng với bị cáo tại phiên tòa?
      • Tù chung thân có được giảm thành tù có thời hạn không?
      • Tiền thu được từ vụ án đánh bạc được bảo quản thế nào?
      • Con phạm tội hành hạ cha mẹ được hưởng thừa kế không?
      • Mẫu đơn xin trích lục giấy ra trại, đơn xin cấp lại giấy ra tù
      • Nhiệm vụ, quyền hạn của Giám đốc Công an tỉnh, thành phố
      • Phân cấp quản lý ngân sách nhà nước là gì? Ý nghĩa phân cấp?
      • Lệ phí trước bạ nhà đất là gì? Lệ phí trước bạ nhà đất ai trả?
      • Mẫu giấy biên nhận tiền bằng tiếng Anh, song ngữ Anh – Việt
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Quấy rối tình dục bằng lời nói, cử chỉ bị xử lý như thế nào?
      • Tụ tập sử dụng ma túy trong khách sạn bị xử lý thế nào?
      • Thủ tục kết nạp Đoàn viên Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
      • Mức trợ cấp một lần khi suy giảm khả năng lao động
      • Danh sách công ty đấu giá, tổ chức đấu giá tại Bình Thuận
      • Có được cách ly người làm chứng với bị cáo tại phiên tòa?
      • Tù chung thân có được giảm thành tù có thời hạn không?
      • Tiền thu được từ vụ án đánh bạc được bảo quản thế nào?
      • Con phạm tội hành hạ cha mẹ được hưởng thừa kế không?
      • Mẫu đơn xin trích lục giấy ra trại, đơn xin cấp lại giấy ra tù
      • Danh sách 135 xã, phường của Gia Lai (mới) sau sáp nhập
      • 48 xã, 16 phường, 01 đặc khu của Khánh Hoà sau sáp nhập
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư

      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ