Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Pháp luật

Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính tại Bình Dương

  • 17/02/202117/02/2021
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    17/02/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Quy định về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính mới nhất tại Bình Dương.

      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BÌNH DƯƠNG

      ——-

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
      —————
      Số: 02/2018/QĐ-UBND

      Bình Dương, ngày 19 tháng 01 năm 2018

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

      Căn cứ Luật giá ngày 20/6/2012;

      Căn cứ Luật đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ ban quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao Động về tiền lương;

      Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

      Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính Phủ về hoạt động đo đạc bản đồ;

      Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

      Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

      Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc và bản đồ về quản lý đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về Định mức kinh tế-kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1046/TT-STNMT ngày 26/12/2017 và Báo cáo thẩm định số 165/BC-STP ngày 15/12/2017 của Sở Tư pháp.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương (Phụ lục kèm theo).

      Điều 2. Bảng đơn giá đo đạc bản đồ là cơ sở để lập dự toán kinh phí từ ngân sách nhà nước cho các công trình đo đạc, lập bản đồ địa chính, đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Các tổ chức hoạt động đo đạc và bản đồ áp dụng đơn giá để thực hiện các công việc về đo đạc và bản đồ địa chính theo yêu cầu của người sử dụng đất; Cơ quan tài nguyên và môi trường (Chi cục Quản lý đất đai, Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố) lập dự toán kinh phí hàng năm để phục vụ công tác thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức khác hoặc cá nhân lập và là đơn giá thu dịch vụ đối với Văn phòng Đăng ký đất đai có chức năng thẩm định bản đồ địa chính đối với các tổ chức tư nhân.

      – Các chi phí phát sinh ngoài đơn giá được thực hiện theo Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/2/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc và bản đồ về quản lý đất đai.

      – Chi phí khấu hao sẽ không được tính trong đơn giá khi áp dụng đối với các đơn vị được Nhà nước trang bị tài sản cố định.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/02/2018 và thay thế Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 05/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

      Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      – Văn phòng Chính phủ;
      – Bộ: TN&MT, Tài chính;
      – Cục KTVB – Bộ Tư pháp;
      – TT.TU, TT.HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
      – CT, PCT.UBND tỉnh;
      – UBMTTQVN tỉnh;
      – Như Điều 4;
      – Trung tâm Công báo tỉnh;
      – Website tỉnh;
      – LĐVP (Lg, Th), CV, TH, HCTC;
      – Lưu: VT.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Mai Hùng Dũng

       

      PHỤ LỤC I

      LƯỚI ĐỊA CHÍNH
      (Kèm theo Quyết định số: 02/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

      ĐVT: Đồng

      STTNội dung công việcĐVTKKChi phí LĐKTChi phí LĐPTDụng cụThiết bịVật liệuChi phí trực tiếpCP chung (20% -> 25%)Đơn giá
      ABCD123456=1+2+3+4+57=6*20%->25%8=6+7
      1Chọn điểm, chôn mốcĐiểm11.237.973257.5803.69619.440167.3401.686.029421.5072.107.536
      Điểm21.644.978343.4404.62024.840167.3402.185.218546.3052.731.523
      Điểm32.128.297429.3006.16029.160167.3402760.256690.0643450.320
      Điểm42.815.118558.6208.00836.720167.3403.585.805896.4514482.257
      Điểm53.569.773730.34010.16438.880167.3404.516.4961.129.1245.645.620
      2Xây tường vâyĐiểm11.075.703508.8002.65219.440367.9261.974.521493.6302.468.151
      Điểm21.163.353667.8003.46719.440367.9262.221.986555.4972.777.483
      Điểm31.290.844890.4004.07923.760367.9262.577.009644.2523.221.261
      Điểm41.505.9841.526.4005.30328.080367.9263.433.694858.4234.292.117
      Điểm51.721.1251.780.8006.73131.320367.9263.907.902976.9754.884.877
      3Tiếp điểmĐiểm1228.94038.16052219.44083.587370.64992.662463.312
      Điểm2288.29538.16068324.84083.587435.565108.891544.456
      Điểm3347.65057.24080429.16083.587518.441129.610648.051
      Điểm4432.44372.0801.00536.72083.587625.834156.459782293
      Điểm557659072.0801.32638.88083.587772.463193.116965.579
      4Đo ngắmĐiểm1711.71647.7001.56924.5646.307791.856197.964989.820
      Điểm2860.43266.7802.282372186.307973.020243.2551.216.275
      Điểm31.041.017133.5602.85344.6626.3071.228.398307.1001.535.498
      Điểm41.295.960238.5003.85161.0386.3071.605.656401.4142.007.069
      Điểm52.018.298296.8005.13581.1356.3072.407.675601.9193.009.594
      5Tính toánĐiểm1-5305.0181491.3605.655312.18362.437374.620
      6Phục vụ KTNTĐiểm1-5191.207191.20747.802239.009

      Ghi chú:

      (1) Mức cho công việc tiếp điểm không có tường vây được tính bằng 1,25 mức quy định tại Mục 3.

      (2) Trường hợp đo độ cao lượng giác mức đo ngắm tính bằng 0,10 mục 4, mức tính toán là 0,05 công nhóm (1KS2, 1KS3 ) cho 1 điểm

      (3) Trường hợp chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) mức được tính bằng 1,20 mức quy định tại Mục 1.

      PHỤ LỤC II

      ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP

      II.1. ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP

      (Kèm theo Quyết định số: 02/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

      ĐVT: Đồng

      STTNội dung công việcĐVTKKChi phí LĐKTChi phí LĐPTDụng cụThiết bịVật liệuChi phí trực tiếpCP chung (20% -> 25%)Đơn giá
      ABCD123456=1+2+3+4+57=6*20%->25%8=6+7
      Tỷ lệ 1/200
      Ngoại nghiệpHa114.642.8331.817.90061.769216.600198.73116.937.8324.234.45821.172.291
      Ha217.080.5632.177.24074.519250.719198.73119.781.7724.945.44324.727.215
      Ha319.768.6872.567.32087.270304.335198.73122.926.3435.731.58628657.929
      Ha422.866.5492.990.260104.384360.388198.73126.520.3126.630.07833.150.390
      Nội nghiệp
      Ha11.856.29415.961142.572809.1652.823.993564.7993.388.791
      Ha22017.06117.715158.471809.1653.002.412600.4823.602.894
      Ha32.162.87320.200172.977809.1653.165.215633.0433.798.258
      Ha42417.10822.313198.173809.1653.446.759689.3524.136.111
      Tỷ lệ 1/500
      Ngoại nghiệpHa14.046.911550.35213.11343.87558.6644.712.9161.178.2295.891.145
      Ha24706.464662.79716.47354.27358.6645498.6711.374.6686.873.339
      Ha35.508.059797.96821.85672.66549.8656.450.4121.612.6038.063.015
      Ha46.474.542962.14128.16893.72149.8657.608.4381.902.1099.510.547
      Ha57.625.1181.155.99436.504116.92246.9328.981.4692.245.36711.226.836
      Nội nghiệpHa1847.9516.89273.316249.2201.177.379235.4761.412.854
      Ha2908.9677.20184.170249.2201.249.558249.9121.499.469
      Ha3969.9847.51091.270249.2201.317.984263.5971.581.581
      Ha41.051.3397.92298.162249.2201.406.643281.3291.687.972
      Ha51.148.2488.437107.562249.2201.513.467302.6931.816.160
      Tỷ lệ 1/1000
      Ngoại nghiệpHa11.293.037148.3586.49519.84117.2971.485.028297.0061.782.034
       Ha21.499.892176.2147.85423.35917.2971.724.618344.9242.069.541
      Ha31.874.450242.2749.24027.60717.2972.170.868434.1742.605.042
      Ha42.511.985386.73011.55035.13717.2972.962.699592.5403.555.239
      Ha53.094.308496.29214.41544.45017.2973.666.762733.3524.400.114
      Nội nghiệpHa1409.6193.08932.515111.940557.163111.433668.595
      Ha2439.3793.23934.806111.940589.364117.873707.237
      Ha34766173.42739.127111.940631.111126.222757.333
      Ha4523.1273.66143.714111.940682.443136.489818.931
      Ha5581.3023.95149.417111.940746.611149.322895.933
      Tỷ lệ 1/2000
      Ngoại nghiệpHa1557.85563.9502.8096.7455.828637.187159.297796.483
      Ha2643.17575.5463.4117.9325.828735.893183.973919.867
      Ha3753.72193.6194.0139.3795.828866.561216.6401.083.202
      Ha4958.569133.9525.21712.4725.8281.116.039279.0101.395.049
      Ha51.234.066180.3806.82316.9105.8281.444.007361.0021.805.008
      –
      Nội nghiệpHa1173.7401.70913.58345.136234.16946.834281.003
      Ha2187.2371.79215.12045.136249.28549.857299.142
      Ha3203.4631.90317.01545.136267.51853.504321.022
      Ha4184.1341.77714.88445.136245.93249.186295.118
      Ha5203.6501.90317.12545.136267.81553.563321.378
      Tỷ lệ 1/5000
      Ngoại nghiệpHa1214.62321.6061.1802.991975241.37560.344301.719
      Ha2246.06825.6071.4103.586975277.64769.412347.059
      Ha3283.78630.4071.5383.885975320.59180.148400.739
      Ha4329.08036.1661.6984.182975372.10293.025465.127
      Nội nghiệpHa123.3982992.4148.60434.7156.94341.658
      Ha226.6353162.7328.60438.2867.65745.943
      Ha331.0013403.8228.60443.7668.75352.519
      Ha436.89537152948.60451.16410.23361.397
      Tỷ lệ 1/10000
      Ngoại nghiệpHa1102.54611.0665361.359332115.83928.960144.799
      Ha2117.83813.1336401.630332133.57433.393166967
      Ha3136.19115.6146991.766332154.60138.650193.252
      Ha4158.21218.5917711.901332179.80744.952224.759
      Nội nghiệpHa17.3121109712.15110.5442.10912.653
      Ha28.3641151.0742.15111.704234114.045
      Ha39.7841221.4282.15113.4852.69716.182
      Ha411.6991351.9062.15115.8923.17819.070

      Ghi chú:

      – Trường hợp phải đo vẽ địa hình cho BĐĐC, mức tính bằng 0,1 mức đo vẽ ngoại nghiệp và nội nghiệp.

      – Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 và nội nghiệp được tính thêm 0,1 mức theo đơn giá đo đạc thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo đạc trực tiếp.

      – Trường hợp phải xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và xây dựng dữ liệu không gian địa chính, định biên, định mức được tính theo Thông tư Ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

      II.2. ĐƠN GIÁ ĐO VẼ ĐỊA HÌNH CHO BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

      STTNội dung công việcĐVTKKChi phí LĐKTChi phí LĐPTDụng cụThiết bịVật liệuChi phí trực tiếpCP chung (20% -> 25%)Đơn giá
      ABCD123456=1+2+3+4+57=6*20%->25%8=6+7
      Tỷ lệ 1/200
       Ngoại nghiệpHa116.107.1161.999.69067.945238.260218.60418.631.6164.657.90423.289.520
       Ha218.788.6192.394.96481.971275.791218.60421.759.9495.439.98727.199.936
       Ha321.745.5562.824.05295.997334.769218.60425.218.9786.304.74431.523.722
       Ha425.153.2043.289.286114.822396.427218.60429.172.3437.293.08636.465.429
       Nội nghiệp
       Ha12.041.92417.557156.829890.0823.106.392621.2783.727.670
       Ha22.218.76719.486174.318890.0823.302.653660.5313.963.184
       Ha32.379.16022.220190.275890.0823.481.737696.3474.178.084
       Ha42.658.81924.544217.990890.0823.791.435758.2874.549.722
      Tỷ lệ 1/500
       Ngoại nghiệpHa14.451.602605.38714.42548.26264.5315.184.2071.296.0526.480.259
       Ha25.177.111729.07618.12059.70064.5316.048.5381.512.1357.560.673
       Ha36.058.865877.76524.04179.93154.8517.095.4541.773.8638.869.317
       Ha47.121.9971.058.35530.985103.09354.8518.369.2812.092.32010.461.602
       Ha58.387.6291.271.59340.154128.61551.6259.879.6162.469.90412.349.520
       
       Nội nghiệpHa1932.7467.58180.648274.1421.295.116259.0231.554.140
       Ha2999.8647.92192.587274.1421.374.513274.9031.649.416
       Ha31.066.9828.261100.397274.1421.449.782289.9561.739.739
       Ha41.156.4738.714107.978274.1421.547.307309.4611.856.769
       Ha51.263.0739.281118.318274.1421.664.814332.9631.997.776
      Tỷ lệ 1/1000
       Ngoại nghiệpHa11.422.341163.1937.14421.82519.0271.633.531408.3832.041.914
       Ha21.649.882193.8368.63925.69519.0271.897.079474.2702.371.349
       Ha32.061.895266.50110.1643036819.0272.387.955596.9892.984.943
       Ha42.763.183425.40312.70538.65119.0273.258.969814.7424.073.712
       Ha53.403.739545.92115.85648.89519.0274.033.4381.008.3595.041.797
       
       Nội nghiệpHa1450.5803.39835.766123.134612.879122.576735.455
       Ha2483.3173.56338.286123.134648.301129.660777.961
       Ha3524.2793.76943.039123.134694.222138.844833.066
       Ha4575.4404.02748.086123.134750.687150.137900.825
       Ha56394334.34654.359123.134821.272164.254985.526
       
      Tỷ lệ 1/2000
       Ngoại nghiệpHa1613.64070.3453.0907.4196.411700.905175.226876.132
       Ha2707.49383.1013.7528.7256.411809.483202.3711.011.853
       Ha3829.094102.9814.41510.3176.411953.218238.3041.191.522
       Ha41.054.426147.3475.73913.7196.4111.227.643306.9111.534.554
       Ha51.357.472198.4187.50518.6016.4111.588.407397.1021.985.509
       
       Nội nghiệpHa1191.1141.88014.94249.650257.58651.517309.103
       Ha2205.9611.97116.63249.650274.21354.843329.056
       Ha3223.8102.09418.71749.650294.27058.854353.124
       Ha4202.5471.95516.37349.650270.52554.105324.630
       Ha5224.0152.09418.83849650294.59658.919353.516
      Tỷ lệ 1/5000
       Ngoại nghiệpHa1236.08523.7671.2983.2901.073265.51266.378331.890
       Ha2270.67528.1681.5513.9451.073305.41276.353381.764
       Ha3312.16433.4471.6924.2731.073352.65088.162440.812
       Ha4361.98839.7831.8684.6011.073409.312102.328511.640
       
       
       Nội nghiệpHa125.7383292.6569.46438.1877.63745.824
       Ha229.2983483.005946442.1158.42350.538
       Ha334.1013744.204946448.1429.62857.771
       Ha440.5854095.8239.46456.28111.25667.537
      Tỷ lệ 1/10000
       Ngoại nghiệpHa1112.80012.1725891.495366127.42331.856159.278
       Ha2129.62214.4467041.793366146.93136.733183.664
       Ha3149.81017.1757691.942366170.06142.515212.577
       Ha4174.03320.4508482.091366197.78849.447247.235
       
       Nội nghiệpHa18.0441211.0682.36611.5992.32013.918
       Ha29.2011261.1812.36612.8752.57515.450
       Ha310.7631341.5702.366148332.96717.800
       Ha412.8691492.0962.36617.4813.49620.977

      II.3. ĐƠN GIÁ ĐO BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH PHỤC VỤ CÔNG TÁC ĐỀN BÙ, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG, KHU CÔNG NGHIỆP, CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG, THỦY LỢI, CÔNG TRÌNH ĐIỆN NĂNG

      STTNội dung công việcĐVTKKChi phí LĐKTChi phí LĐPTDụng cụThiết bịVật liệuChi phí trực tiếpCP chung (20% -> 25%)Đơn giá
      ABCD123456=1+2+3+4+57=6*20%->25%8=6+7
      Tỷ lệ 1/200
       Ngoại nghiệpHa116.839.2582.090.58571.034249.090228.54119.478.5074.869.62724.348.134
       Ha219.642.6472.503.82685.697288.327228.54122.749.0385.687.25928.436.297
       Ha322.733.9902.952.418100.360349.986228.54126.365.2956.591.32432.956.618
       Ha426.296.5313.438.799120.041414.447228.54130498.3597.624.59038.122.949
       Nội nghiệp
       Ha12.041.92417.557156.829890.0823.106.392621.2783.727.670
       Ha22.218.76719.486174.318890.0823.302.653660.5313.963.184
       Ha32.379.16022.220190.275890.0823.481.737696.3474.178.084
       Ha42.658.81924544217990890.0823.791.435758.2874.549.722
      Tỷ lệ 1/500
       Ngoại nghiệpHa14.653.948632.90515.08050.45667.4645.419.8531.354.9636.774.816
       Ha25.412.434762.21618.94462.41467.4646.323.4721.580.8687.904.340
       Ha36.334.268917.66325.13483.56457.3447.417.9741.854.4949272.468
       Ha47.445.7241.106.46232.394107.77957.3448.749.7032.187.42610.937.129
       Ha58.768.8851.329.39341.980134.46153.97110.328.6892.582.17212.910.862
       
       Nội nghiệpHa19327467.58180.648274.1421.295.116259.0231.554.140
       Ha2999.8647.92192.587274.1421.374.513274.9031.649.416
       Ha31.066.9828.261100.397274.1421.449.782289.9561.739.739
       Ha41.156.4738.714107.978274.1421.547.307309.4611.856.769
       Ha51.263.0739.281118.318274.1421.664.814332.9631.997.776
      Tỷ lệ 1/1000
       Ngoại nghiệpHa11.486.993170.6117.46922.81719.8921.707.782426.9462.134.728
       Ha21.724.876202.6479.03226.86319.8921.983.310495.8282.479.138
       Ha32.155.618278.61510.62631.74819.8922.496.498624.1253.120.623
       Ha42.888.782444.74013.28340.40719.8923.407.104851.7764.258.880
       Ha53.558.454570.73616.57751.11719.8924.216.7761.054.1945.270.970
       Nội nghiệpHa1450.5803.39835.766123.134612.879122.576735.455
       Ha2483.3173.56338.286123.134648.301129.660777.961
       Ha3524.2793.76943.039123.134694222138.844833.066
       Ha4575.4404.02748.086123.134750.687150.137900.825
       Ha5639.4334.34654359123.134821.272164.254985.526
      Tỷ lệ 1/2000
       Ngoại nghiệpHa1641.53373.5423.2317.7566.703732.765183.191915.956
       Ha2739.65186.8783.9239.1226.703846.277211.5691.057.847
       Ha3866.780107.6624.615107866.703996.546249.1361.245.682
       Ha41.102.355154.0456.00014.3436.7031.283.445320.8611.604.306
       Ha51.419.176207.4377.84619.4466.7031.660.608415.1522.075.760
       Nội nghiệpHa1191.1141.88014.94249.650257.58651.517309.103
       Ha2205.9611.97116.63249.650274.21354.843329.056
       Ha3223.8102.09418.71749.650294.27058.854353.124
       Ha4202.5471.9551637349.650270.52554.105324630
       Ha5224.0152.09418.83849.650294.59658.919353.516
      Tỷ lệ 1/5000
       Ngoại nghiệpHa1246.81624.8471.3573.4391.122277.58169.395346.976
       Ha2282.978294481.6214.1241.122319.29479.823399.117
       Ha3326.35434.9681.7694.4671.122368.67992.170460.849
       Ha4378.44241.5911.9534.8101.122427.917106.979534.896
       Nội nghiệpHa125.7383292.6569.46438.1877.63745.824
       Ha229.2983483.0059.46442.1158.42350538
       Ha334.1013744.2049.46448.1429.62857.771
       Ha440.5854095.8239.46456.28111.25667.537
      Tỷ lệ 1/10000
       Ngoại nghiệpHa1117.92812.7256161.563382133.21533.304166.518
       Ha2135.51415.1037361.875382153.61038.402192.012
       Ha3156.61917.9568042.031382177.79144.448222.239
       Ha4181.94321.3798872.186382206.77851.695258.473
       
       Nội nghiệpHa18.0441211.0682.36611.5992.32013.918
       Ha29.2011261.1812.36612.8752.57515.450
       Ha310.7631341.5702.36614.8332.96717.800
       Ha412.8691492.0962.36617.4813.49620977

      Ghi chú:

      – Trường hợp phải xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và xây dựng dữ liệu không gian địa chính, định biên, định mức được tính theo Thông tư Ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

      PHỤ LỤC III

      ĐƠN GIÁ SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
      (Kèm theo Quyết định số: 02/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

      ĐVT: Đồng

      STTNội dung công việcĐVTKKChi phí LĐKTDụng cụThiết bịVật liệuChi phí trực tiếpCP chung 15%Đơn giá
      ABCD12345-1+2+3+46=5*15%7=5+6
      Tỷ lệ 1/500
       Tổng hợp tỷ lệ 1/500         
      1Số hóa BĐĐC1Ha180.9563.11017.33833.526234.93035.239270.169
      2Ha196.5093.56119.88233.526253.47738.022291.498
      3Ha214.7544.09323.02933.526275.40141.310316.712
      4Ha235.6914.70726.75233.526300.67545.101345.776
      5Ha259.6195.40231.12533.526329.67249.451379.123
      2Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển1Điểm381.27322.3314.731408.33461.250469.584
      2Điểm381.27322.3314.731408.33461.250469.584
      3Điểm381.27322.3314.731408.33461.250469.584
      4Điểm381.27322.3314.731408.33461.250469.584
      5Điểm381.27322.3314.731408.33461.250469.584
      3Chuyển đổi bản đồ số1Ha143.86711715.54620.788180.31827.048207.366
      2Ha153.43813117.38720.788191.74528.762220.506
      3Ha163.01014619.10120.788203.04430.457233.501
      4Ha172.58116120.92620.78821445532.168246.624
      5Ha186.93819021.88820.788229.80334.470264.274
      Tỷ lệ 1/1000
       Tổng hợp tỷ lệ 1/1000         
      1Số hóa BĐĐC1Ha71.0361.3708.2628.38289.05013.358102.408
      2Ha78.5141.5688.7198.38297.18314.577111.761
      3Ha87.1131.8039.8288.382107.12616.069123.195
      4Ha96.9832.07311.3088.382118.74717.812136.559
      5Ha108.3492.38016.1168.382135.22720.284155.511
      2Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển1Điểm381.27322.3314.731408.33461.250469.584
      2Điểm381.27322.3314.731408.33461.250469.584
      3Điểm381.27322.3314.73140833461.250469.584
      4Điểm381.27322.3314.731408.33461.250469.584
      5Điểm381.27322.3314.731408.33461.250469.584
      3Chuyển đổi bản đồ số1Ha43.7431444.8055.19753.8898.08361.972
      2Ha46.7341625.1645.19757.2578.58965.846
      3Ha49.7251805.7855.19760.8879.13370.020
      4Ha52.7161986.3385.19764.4489.66774.116
      5Ha57.2032346.6425.19769.27610.39179.667
      Tỷ lệ 1/2000
      Tổng hợp tỷ lệ 1/2000
      1Số hóa BĐĐC1Ha30.0034582.6662.14535.2725.29140.563
      2Ha33.5745243.2792.14539.5225.92845.450
      3Ha37.6686024.2762.14544.6916.70451.395
      4Ha42.3796924.9692.14550.1857.52857.713
      5Ha42.3797956.1502.14551.4697.72059.189
      2Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển1Điểm381.27322.3314.731408.33461.250469.584
      2Điểm381.27322.3314.731408.33461.250469.584
      3Điểm381.27322.3314.731408.33461.250469.584
      4Điểm381.27322.3314.731408.33461.250469.584
      5Điểm381.27322.3314.731408.33461.250469.584
      3Chuyển đổi bản đồ số1Ha134971801.4981.85617.0312.55519.585
      2Ha14.4322021.6351.85618.1252.71920.844
      3Ha15.3662251.8071.85619.2542.88822.142
      4Ha16.3012471.9791.85620.3833.05723.441
      5Ha17.7032922.0771.85621.9283.28925.218
      Tỷ lệ 1/5000
       Tổng hợp tỷ lệ 1/5000         
      1Số hóa BĐĐC1Ha5.733804991586.4709707.440
      2Ha6.456926481587.3531.1038.457
      3Ha7.2881067721588.3241.2499.572
      4Ha8.2461219201589.4451.41710.862
      5Ha9081581.0661601.225
      2Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển1Điểm381.27322.3314.731408.33461.250469.584
      2Điểm381.27322.3314.731408.33461.250469.584
      3Điểm381.27322.3314.731408.33461.250469.584
      4Điểm381.27322.3314.731408.33461.250469.584
      5Điểm381.27322.3314.731408.33461.250469.584
      3Chuyển đổi bản đồ số1Ha2.162322252072.6263943.020
      2Ha2.266362552072.7644153.179
      3Ha2.370362752072.8874333.320
      4Ha2.474402942073.0144523.466
      5Ha1.0202071.2271841.411

      Ghi chú:

      – Trường hợp đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ BĐĐC thì không tính mức của Bảng 3.

      – Trường hợp phải xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và xây dựng dữ liệu không gian địa chính, định biên, định mức được tính theo Thông tư Ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

      PHỤ LỤC IV

      ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

      IV.1. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH KHU VỰC BIẾN ĐỘNG TỪ 15% TRỞ XUỐNG

      (Kèm theo Quyết định số: 02/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

      ĐVT: Đồng

      STTNội dung công việcĐVTKKChi phí LĐKTChi phí LĐPTDụng cụThiết bịVật liệuChi phí trực tiếpCP Chung (20%->25%)Đơn giá
      ABCD123456=1+2+3+4+57=6*20%->25%8=6+7
      ITỷ lệ 1/200
      1Ngoại nghiệp
      1.1Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)Ha11.145.5445.973157.2501.308.767327.1921.635.959
      Ha21.487.2667.467157.2501.651.982412.9962.064.978
      Ha31.933.8349.956157.2502.101.039525.2602.626.299
      Ha42.512.43011.947157.2502.681.627670.4073.352.034
      Ha5
      1.2Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)Thửa119.969734097920.5315.13325.663
      Thửa225.039915127925.7216.43032.152
      Thửa333.3171226807934.1988.54942.747
      Thửa439.9391468187940.98110.24551.227
      Thửa5
      1.3Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)Thửa1247.29017.7136135.8401.574273.03068.257341.287
      Thửa2296.74821.2647667.2991.574327.65081.913409.563
      Thửa3356.13925.5141.0219.7351.574393.98398.496492.479
      Thửa4427.32630.6131.22511.6811.574472.418118.105590.523
      2Nội nghiệp
      2.1Số hóa BĐĐC
      2.2Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa cần chỉnh lý)
      Thửa121.7591506543.73226.2955.25931.554
      Thửa226.0941877363.73230.7506.15036.899
      Thửa330.4292498733.73235.2847.05742.341
      Thửa434.8492999833.73239.8637.97347.836
      Thửa5
      2.3Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý)Thửa1-55.6085.6081.1226.730
      2.4Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý)Thửa1-54.860121647945.8381.1687.006
      2.5Biên tập bản đồ và in (công/mảnh)Ha1-595.3383.2737.424134.589240.62448.125288.749
      2.6Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)Ha1-574.77574.77514.95589.730
      2.7Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính
      2.8Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)Ha1-537.38837.3887.47844.865
      Tổng hợp Tỷ lệ 1/200
      Ngoại nghiệp
      Ha11.145.5445.973157.2501.308.767327.1921.635.959
      Ha21.487.2667.467157.2501.651.982412.9962.064.978
      Ha31.933.8349.956157.2502.101.039525.2602.626.299
      Ha42.512.43011.947157.2502.681.627670.4073.352.034
      Ha5
      Thửa1267.26017.7136866.2501.652293.56073.390366.950
      Thửa2321.78821.2648577.8101.652353.37188.343441.714
      Thửa3389.45625.5141.14310.4151.652428.181107.045535.226
      Thửa4467.26530.6131.37112.4981.652513.400128.350641.749
      Thửa5
      Nội nghiệp
      Ha1207.5013.2737.424134.589352.78670.557423.344
      Ha2207.5013.2737.424134.589352.78670.557423.344
      Ha3207.5013.2737.424134.589352.78670.557423.344
      Ha4207.5013.2737.424134.589352.78670.557423.344
      Ha5207.5013.2737.424134.589352.78670.557423.344
      Thửa132.2282707174.52637.7417.54845.290
      Thửa236.5633088004.52642.1968.43950.635
      Thửa340.8973709374.52646.7309.34656.076
      Thửa445.3174201.0464.52651.31010.26261.571
      Thửa510.4691216479411.4462.28913.736
      IITỷ lệ 1/500
      1Ngoại nghiệp
      1.1Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)Ha1274.6201.43425.160301.21475.303376.517
      Ha2356.6331.79225.160383.58595.896479.481
      Ha3464.1202.38925.160491.669122.917614.587
      Ha4603.2943.22625.160631.680157.920789.600
      Ha5784.0964.18125.160813.437203.3591.016.796
      1.2Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)Thửa113.658503025914.0693.51717.586
      Thửa217.072623785917.5724.39321.965
      Thửa322.763835045923.4105.85229.262
      Thửa430.7301126805931.5827.89539.477
      Thửa538.6971468565939.7589.93949.697
      1.3Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)Thửa1172.58612.3604284.0781.186190.63747.659238.296
      Thửa2207.14414.8405345.0961.186228.80157.200286.001
      Thửa3248.53217.8087136.7941.186275.03268.758343.791
      Thửa4298.19721.3599629.1721.186330.87682.719413.595
      Thửa5357.89825.6411.24711.5501.186397.52399.381496.903
      2Nội nghiệp
      2.1Số hóa BĐĐC
      2.2Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)
      Thửa16.9271034993.73211.2622.25213.514
      Thửa28.6271295403.73213.0292.60615.635
      Thửa39.2221726153.73213.7422.74816.490
      Thửa415.5542327163.73220.2354.04724.282
      Thửa519.5923018183.73224.4434.88929.332
      2.3Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý)Thửa1-55.6085.6081.1226.730
      2.4Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý)Thửa1-54.8601212807946.0551.2117.266
      2.5Biên tập bản đồ và in (công/mảnh)Ha1-517.9469451.33418.02038.2457.64945.894
      2.6Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)Ha1-517.94617.9463.58921.535
      2.7Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính
      2.8Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)Ha1-537.68737.6877.53745.224
      Tổng hợp Tỷ lệ 1/500
      Ngoại nghiệp
      Ha1274.6201.43425.160301.21475.303376.517
      Ha2356.6331.79225.160383.58595.896479.481
      Ha3464.1202.38925.160491.669122.917614.587
      Ha4603.2943.22625.160631.680157.920789.600
      Ha5784.0964.18125.160813.437203.3591.016.796
      Thửa1186.24412.3604784.3801.245204.70651.176255.882
      Thửa2224.21714.8405975.4731.245246.37361.593307.966
      Thửa3271.29517.8087967.2981.245298.44274.611373.053
      Thửa4328.92721.3591.0749.8521.245362.45890.614453.072
      Thửa5396.59625.6411.39312.4051.245437.281109.320546.601
      Nội nghiệp
      Ha173.5799451.33418.02093.87818.776112.653
      Ha273.5799451.33418.02093.87818.776112.653
      Ha373.5799451.33418.02093.87818.776112.653
      Ha473.5799451.33418.02093.87818.776112.653
      Ha573.5799451.33418.02093.87818.776112.653
      Thửa117.3962247794.52622.9254.58527.510
      Thửa219.0962498204.52624.6924.93829.630
      Thửa319.6912928954.52625.4045.08130.485
      Thửa426.0233529964.52631.8986.38038.277
      Thửa530.0604211.0984.52636.1067.22143.327
      IIITỷ lệ 1/1000
      1Ngoại nghiệp
      1.1Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)Ha1102.9825376.290109.81027.452137.262
      Ha2133.8936726.290140.85535.214176.068
      Ha3173.9678966.290181.15345.288226.441
      Ha4226.1581.2096.290233.65758.414292.071
      Ha5294.0361.568295.60473.901369.504
      1.2Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)Thửa13.7251484563.8799704.849
      Thửa24.65617103564.8321.2086.040
      Thửa36.20823137566.4251.6068.031
      Thửa48.38131187568.6552.16410.819
      Thửa510.761402375611.0932.77313.867
      1.3Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa)Thửa163.0124.5051721.6451.12770.46117.61588.077
      Thửa275.6365.4172152.0561.12784.45121.113105.564
      Thửa390.6396.4872872.7371.127101.27725.319126.596
      Thửa4108.8497.7913883.7011.127121.85630.464152.320
      Thửa5130.5789.3495034.7931.127146.34936.587182.937
      2Nội nghiệp
      2.1Số hóa BĐĐC
      2.2Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)
      Thửa12.337683833.7326.5211.3047.825
      Thửa22.932853963.7327.1471.4298.576
      Thửa33.9101144223.7328.1781.6369.813
      Thửa45.2701544563.7329.6121.92211.534
      Thửa56.8421994973.73211.2712.25413.525
      2.3Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý)Thửa1-55.6085.6081.1226.730
      2.4Bổ Sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý)Thửa1-54.8601212807946.0551.2117.266
      2.5Biên tập bản đồ và in (công/mảnh)Ha1-55.0852983703.4879.2391.84811.087
      2.6Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)Ha1-55.9825.9821.1967.178
      2.7Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính
      2.8Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)Ha1-512.71212.7122.54215.254
      Tổng hợp Tỷ lệ 1/1000
      Ngoại nghiệp
      Ha1102.9825376.290109.81027.452137.262
      Ha2133.8936726.290140.85535.214176.068
      Ha3173.9678966.290181.15345.288226.441
      Ha4226.1581.2096.290233.65758.414292.071
      Ha5294.0361.568295.60473.901369.504
      Thửa166.7374.5051861.7291.18374.34018.58592.925
      Thửa280.2925.4172322.1591.18389.28322.321111.604
      Thửa396.8476.4873102.8741.183107.70126.925134.627
      Thửa4117.2307.7914183.8881.183130.51132.628163.138
      Thửa5141.3389.3495425.0301.183157.44339.361196.804
      Nội nghiệp
      Ha123.7782983703.48727.9335.58733.520
      Ha223.7782983703.48727.9335.58733.520
      Ha323.7782983703.48727.9335.58733.520
      Ha423.7782983703.48727.9335.58733.520
      Ha523.7782983703.48727.9335.58733.520
      Thửa112.8061896634.52618.1843.63721.820
      Thửa213.4012066764.52618.8093.76222.571
      Thửa314.3782347024.52619.8413.96823.809
      Thửa415.7382747364.52621.2744.25525.529
      Thửa517.3113207774.52622.9344.58727.520
      IVTỷ lệ 1/2000
      1Ngoại nghiệp
      1.1Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)Ha145.2782021.57347.05211.76358.815
      Ha254.3652521.57356.18914.04770.237
      Ha365.2383361.57367.14616.78783.933
      Ha478.2854541.57380.31120.078100.389
      Ha593.9355881.57396.09524.024120.119
      1.2Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)Thửa13.2081273203.3128284.140
      Thửa24.3461596204.4761.1195.595
      Thửa35.38020119205.5391.3856.924
      Thửa46.72527149206.9211.7308.651
      Thửa59.41634209209.6792.42012.099
      1.3Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa)Thửa188.2596.3181791.70840096.86324.216121.079
      Thửa2105.9527.5902242.277400116.44229.111145.553
      Thửa3127.0609.1052982.844400139.70734.927174.634
      Thửa4152.51310.9294023.556400167.80041.950209.750
      Thửa5183.03613.1125224.888400201.95850.490252.448
      2Nội nghiệp
      2.1Số hóa BĐĐC
      2.2Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)
      Thửa12.847723943.7327.0461.4098.455
      Thửa23.782904193.7328.0241.6059.628
      Thửa34.7171204223.7328.9911.79810.790
      Thửa45.9071624723.73210.2732.05512.328
      Thửa58.2452105063.73212.6932.53915.231
      2.3Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý)Thửa1-55.6085.6081.1226.730
      2.4Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý)Thửa1-54.8601212807946.0551.2117.266
      2.5Biên tập bản đồ và in (công/mảnh)Ha1-51.4391001017372.3784762.854
      2.6Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)Ha1-52.0562.0564112.468
      2.7Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính
      2.8Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)Ha1-54.7484.7489505.698
      Tổng hợp Tỷ lệ 1/2000
      Ngoại nghiệp
      Ha145.2782021.57347.05211.76358.815
      Ha254.3652521.57356.18914.04770.237
      Ha365.2383361.57367.14616.78783.933
      Ha478.2854541.57380.31120.078100.389
      Ha593.9355881.57396.09524.024120.119
      Thửa191.4666.3181911.781420100.17625.044125.219
      Thửa2110.2987.5902382.372420120.91830.230151.148
      Thửa3132.4409.1053182.963420145.24636.312181.558
      Thửa4159.23810.9294293.705420174.72143.680218.402
      Thửa5192.45213.1125565.097420211.63852.909264.547
      Nội nghiệp
      Ha18.2441001017379.1831.83711.019
      Ha28.2441001017379.1831.83711.019
      Ha38.2441001017379.1831.83711.019
      Ha48.2441001017379.1831.83711.019
      Ha58.2441001017379.1831.83711.019
      Thửa113.3161936744.52618.7093.74222.451
      Thửa214.2512116994.52619.6873.93723.624
      Thửa315.1862417024.52620.6544.13124.785
      Thửa416.3762837524.52621.9364.38726.324
      Thửa518.7133317864.52624.3564.87129.227
      VTỷ lệ 1/5000
      1Ngoại nghiệp
      1.1Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)Ha110.0664517510.2862.57112.857
      Ha212.0815617512.3123.07815.390
      Ha314.4977517514.7473.68718.433
      Ha417.3978217517.6544.41322.067
      Ha5
      1.2Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)Thửa18.38128187258.6212.15510.777
      Thửa29.62335214259.8972.47412.372
      Thửa312.830472822513.1853.29616.481
      Thửa414.072523132514.4623.61518.077
      Thửa5
      1.3Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa)Thửa1123.6458.8622722.444504135.72733.932169.659
      Thửa2148.37410.6323402.819504162.66940.667203.336
      Thửa3178.07012.7524543.760504195.53948.885244.424
      Thửa4213.66315.3064994.138504234.11158.528292.639
      Thửa5
      2Nội nghiệp
      2.1Số hóa BĐĐC
      2.2Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)
      Thửa15.950924743.68710.2032.04112.244
      Thửa26.8851154973.68711.1842.23713.421
      Thửa39.1801545563.68713.5772.71516.292
      Thửa410.1151695793.68714.5502.91017.460
      Thửa5
      2.3Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý)Thửa1-55.6085.6081.1226.730
      2.4Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý)Thửa1-54.8601212807946.0551.2117.266
      2.5Biên tập bản đồ và in (công/mảnh)Ha1-517715126727154325
      2.6Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)Ha1-535335371424
      2.7Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính
      2.8Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)Ha1-5706706141847
      Tổng hợp Tỷ lệ 1/5000
      Ngoại nghiệp
      Ha110.0664517510.2862.57112.857
      Ha212.0815617512.3123.07815.390
      Ha314.4977517514.7473.68718.433
      Ha417.3978217517.6544.41322.067
      Ha5
      Thửa1132.0268.8623002.631529144.34936.087180.436
      Thửa2157.99710.6323763.033529172.56643.142215.708
      Thửa3190.90012.7525014.042529208.72452.181260.905
      Thửa4227.73515.3065514.452529248.57362.143310.716
       Nội nghiệp
      Ha11.2361512671.3302661.596
      Ha21.2361512671.3302661.596
      Ha31.2361512671.3302661.596
      Ha41.2361512671.3302661.596
      Ha51.2361512671.3302661.596
      Thửa116.4182137544.48121.8664.37326.239
      Thửa217.3532367774.48122.8474.56927.417
      Thửa319.6482748364.48125.2405.04830.288
      Thửa420.5832908594.48126.2135.24331.456
      Thửa510.46912128079411.6632.33313.995
      VITỷ lệ 1/10000
      1Ngoại nghiệp
      1.1Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)Ha13.77517443.8369594.795
      Ha24.53021444.5951.1495.744
      Ha35.43628445.5081.3776.885
      Ha46.52431446.5981.6508.248
      Ha5
      1.2Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)Thửa116.762562826317.1634.29121.454
      Thửa219.245703216319.7004.92524.625
      Thửa325.660944236326.2406.56032.800
      Thửa428.1441034696328.7797.19535.974
      Thửa5
      1.3Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa)Thửa1247.29017.7235443.6611.261270.48067.620338.100
      Thửa2296.74821.2536814.2221.261324.16581.041405.206
      Thửa3356.03625.5049075.6341.261389.34297.335486.677
      Thửa4427.32630.6139986.1991.261466.397116.599582.996
      2Nội nghiệp
      2.1Số hóa BĐĐC
      2.2Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)
      Thửa19.3501857113.68713.9322.78616.719
      Thửa210.2852317463.68714.9492.99017.939
      Thửa312.5803088343.68717.4093.48220.891
      Thửa413.5153388693.68718.4093.68222.091
      2.3Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý)Thửa1-55.6085.6081.1226.730
      2.4Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý)Thửa1-54.8601212807946.0551.2117.266
      2.5Biên tập bản đồ và in (công/mảnh)Ha1-5527417801695
      2.6Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)Ha1-510410421125
      2.7Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính
      2.8Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)Ha1-520820842249
      Tổng hợp Tỷ lệ 1/10000
      Ngoại nghiệp
      Ha13.77517443.8369594.795
      Ha24.53021444.5951.1495.744
      Ha35.43628445.5081.3776.885
      Ha46.52431446.5981.6508.248
      Ha5
      Thửa1264.05217.7236013.9431.324287.64371.911359.554
      Thửa2315.99421.2537514.5431.324343.86585.966429.831
      Thửa3381.69625.5041.0016.0571.324415.582103.895519.477
      Thửa4455.46930.6131.1016.6681.324495.176123.794618.970
      Thửa5
      Nội nghiệp
      Ha1363141739178469
      Ha2363141739178469
      Ha3363141739178469
      Ha4363741739178469
      Ha5363741739178469
      Thửa119.8183059914.48125.5955.11930.714
      Thửa220.7533511.0264.48126.6125.32231.934
      Thửa323.0484281.1144.48129.0725.81434.886
      Thửa423.9834591.1494.48130.0726.01436.086
      Thửa510.46912128079411.6632.33313.995

      Ghi chú:

      (1) Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo mức quy định tại Phụ lục III- Đơn giá số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính.

      (2) Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính: Áp dụng theo Thông tư Ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật xây dựng dữ liệu đất đai của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

      Tải văn bản tại đây

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
      • Quy định pháp luật về trách nhiệm bảo vệ người làm chứng
      • Án phí làm thủ tục ly hôn đơn phương hết bao nhiêu tiền?
      • Cách xác định nghĩa vụ cấp dưỡng khi ly hôn thuận tình?
      • Hướng dẫn thỏa thuận chia tài sản khi ly hôn thuận tình?
      • Hướng dẫn thỏa thuận quyền nuôi con khi ly hôn thuận tình?
      • Quyết định công nhận thuận tình ly hôn có hiệu lực khi nào?
      • Đơn phương ly hôn khi bị xúc phạm nhân phẩm, danh dự?
      • Đơn ly hôn đơn phương có cần đủ chữ ký của 2 vợ chồng?
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
      • Quy định pháp luật về trách nhiệm bảo vệ người làm chứng
      • Án phí làm thủ tục ly hôn đơn phương hết bao nhiêu tiền?
      • Cách xác định nghĩa vụ cấp dưỡng khi ly hôn thuận tình?
      • Hướng dẫn thỏa thuận chia tài sản khi ly hôn thuận tình?
      • Hướng dẫn thỏa thuận quyền nuôi con khi ly hôn thuận tình?
      • Quyết định công nhận thuận tình ly hôn có hiệu lực khi nào?
      • Đơn phương ly hôn khi bị xúc phạm nhân phẩm, danh dự?
      • Đơn ly hôn đơn phương có cần đủ chữ ký của 2 vợ chồng?
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư

      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ