Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Giáo dục

Our Houses in the Future (Bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 10)

  • 02/06/202502/06/2025
  • bởi Cao Thị Thanh Thảo
  • Cao Thị Thanh Thảo
    02/06/2025
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Our Houses in the Future | Bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 10. Trong bài tập này, chúng ta sẽ khám phá chủ đề "Những ngôi nhà của chúng ta trong tương lai" như một phần của bài học tiếng Anh lớp 6, cụ thể là Bài 10. Chúng ta sẽ đi sâu vào khái niệm về những ngôi nhà tương lai và thảo luận.

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Ngữ pháp trọng tâm Unit 10 lớp 6 Our houses in the future:
      • 2 2. Bài tập trắc nghiệm Unit 10 tiếng Anh 6 Our houses in the future:
      • 3 3. Bài tập tự luận Unit 10 tiếng Anh 6 Our houses in the future:

      1. Ngữ pháp trọng tâm Unit 10 lớp 6 Our houses in the future:

      THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN

      1. Công thức:

      Affirmative (+) 

      S + will + V + O …

      We will call you tomorrow.

      Chúng tôi sẽ gọi cho anh vào ngày mai, nhằm thể hiện sự hứa hẹn và cam kết từ phía chúng tôi. 

       Negative (-) 

      S+ will not (won’t) + V + O …..

      I don’t have any friends. I won’t be happy.

      Tôi không có bất kỳ người bạn nào cả, điều này có thể khiến tôi không cảm thấy hạnh phúc. 

      Interrogative (?) 

      1.Yes – No question:

      Hỏi: Will + S + V + O ….?

      Trả lời: Yes, S + will/ No, S + won’t

      Nhưng Shall được sử dụng với chủ từ I và We, đặc biệt là trong câu hỏi bắt buộc dung Shall với I và We: Shall + I/ We + V + O + …..?

      Ví dụ:

      Will you be free tomorrow? – Yes, I will.

      Ngày mai bạn rảnh chứ? – Vâng, tớ sẽ rảnh.

      2.Wh- question:

      Wh + will + S + V + O ….?

      S + will + V + O …

      Note: “be” ở thì tương lai đơn được giữ nguyên như động từ nguyên mẫu. Bạn có thể sử dụng câu hỏi này để tìm hiểu thông tin hoặc dự đoán tương lai. |

      2. Cách sử dụng:

      Thì tương lai đơn được sử dụng để diễn tả những hành động hoặc sự việc có khả năng xảy ra trong tương lai gần (nó chỉ đơn thuần là một dự đoán, một lời hứa và không được sử dụng để quyết định việc làm gì đó trong tương lai). Tuy nhiên, cần lưu ý rằng thì tương lai đơn không chỉ giới hạn trong việc dự đoán, mà còn có thể sử dụng để diễn tả mong muốn, ước muốn và hy vọng trong tương lai.

      3. Dấu hiệu nhận biết:

      In three days (3 ngày nữa),

      Tonight: tối nay;

      Tomorrow (ngày mai),

      Next (kế tiếp)…

      – Next Sunday (thứ trong tuần)

      – Next week/ month/ year

      – Next summer (mùa)

      In the future (trong tương lai),

      Sometime (1 lúc nào đó),

      Someday (1 ngày nào đó),

      2. Bài tập trắc nghiệm Unit 10 tiếng Anh 6 Our houses in the future:

      I. Chọn 1 từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

      1. A. hats

      B. pens

      C. cats

      D. books

      2. A. bus

      B. museum

      C. drug

      D. lunch

      3. A. heavy

      B. leave

      C. head

      D. ready

      4. A. my

      B. hungry

      C. usually

      D. early

      5. A. brother

      B. these

      C. thank

      D. that

      6. A. door

      B. book

      C. look

      D. cook

      7. A. read

      B. teacher

      C. near

      D. eat

      8. A. face

      B. small

      C. grade

      D. late

      9. A. fine

      B. swim

      C. skip

      D. picnic

      10. A. played

      B. wanted

      C. stayed

      D. listened

      II. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau.

      1. My father ___ to Ha Long Bay tomorrow.

      A. will visit

      B. visits

      C. to visit

      D. is visiting

      2. Tuan and I___ badminton in the yard next week.

      A. will play

      B. is playing

      C. are playing

      D. play

      3. They are going to New York __ car.

      A. in

      B. by

      C. with

      D. on

      4. __ they live on the moon in the future?

      A. Did

      B. Does

      C. Do

      D. Will

      5. My sister and I ___ television in the living room now.

      A. am watching

      B. are watching

      C. is watching

      D. watching

      6. __ do you go to school? I walk.

      A. How

      B. By what

      C. How many

      D. How by

      7. “Does Nga play volleyball?” . “No, __”

      A. she not plays

      B. she don’t

      C. she isn’t

      D. she doesn’t

      8. How many floors __ in your school?

      A. there are

      B. there has

      C. are there

      D. have there

      9. Nam usually goes ___ after school.

      A. to fishing

      B. home

      C. the cinema

      D. house

      10. __do you work? . I work at a school.

      A. What

      B. Where

      C. When

      D. How

      11. I’m going to the ___now. I want to buy some bread.

      A. post office

      B. drugstore

      C. bakery

      D. toystore

      12. She doesn’t have __friends at school.

      A. a

      B. some

      C. many

      D. much

      Đáp án bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 10 Our houses in the future:

      I. Chọn 1 từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

      1. B

      2. B

      3. B

      4. A

      5. C

      6. A

      7. C

      8. B

      9. A

      10. B

      II. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau.

      1. A

      2. A

      3. B

      4. D

      5. B

      6. A

      7. D

      8. C

      9. B

      10. B

      11. C

      12. C

      3. Bài tập tự luận Unit 10 tiếng Anh 6 Our houses in the future:

      1. Chia động từ trong ngoặc.

      1. Robots (clean) ____the housework in the future.

      2. My brother (listen) ____to music now.

      3. They (visit)____Da Lat next week.

      4. Long is thirsty. He’d like (drink)____some water.

      5. Now they (play)____soccer.

      6. He (not go)____fishing tomorrow.

      7. ____you usually (jog) ____in the morning? – Yes, I do.

      8. This summer vacation, my parents (visit)___to Hue.

      9. What about (go) ____to Nha Trang ?

      10. They might (live)____on the moon.

      2. Cho dạng đúng của từ in đậm:

      1. Her father is a…. FARM

      2. His ….are small and long. FOOT

      3. Near my house there is a market. It’s very … NOISE

      4. Her …are in the yard. They are playing soccer. CHILD

      5. There are many…on the street. TREE

      6. In the …. , there is a museum, a factory and a stadium. NEIGHBOR

      7. The photocopy is between the ….and the drugstore. BAKE

      8. Minh is …. at English than I am. GOOD

      3. Hoàn thành các câu sau:

      1. Robots/ clean/ our houses/ in the future.

      -> …… 

      2. Robots/ not/ look after/ children/ in the future.

      -> …… 

      3. We/ travel/ Moon/ in the future.

      -> …… 

      4. We/ not/ use telephones/ at home/ in the future.

      -> ……

      5. People/ not/ use/ rice/ eat/ in the future.

      -> ……

      6. They/ watch/ cartoons/ on smart phone/ in the future?

      -> ……

      7. We/ have/ hi – tech robots/ do/ housework/ in the future.

      -> ……

      4. Viết câu với “won’t”

      1. We/ go to school. -> ……

      2. We/ have telephones at home. -> ……

      3. We/ watch new films in the cinema. -> ……

      4. We/ take pictures with our cameras. -> ……

      5. We/ go on holiday to the beach. -> ……

      6. We/ send post cards to friends. -> ……

      5. Viết câu với “might”.

      1. We/ go on holiday to the Moon. -> ……

      2. We/ send video cards to friends. -> ……

      3. We/ study on computers at home. -> ……

      4. We/ call friends on our computers. -> ……

      5. We/ take pictures with our watches. -> ……

      6. We/ watch films on smart phones. -> ……

      6. Điền từ thích hợp vào ô trống để hoàn thành đoạn văn sau

      Mr. Bao is (1)…teacher at a big school. He is young, tall and thin. He is not weak. He is (2)…He (3)….morning exercises everyday. He lives (4)…a small house in Ha Noi. The school isn’t near (5)….house, so he travels to work (6)..bus and he often (7)…his house at 7 o’clock. He works from Monday to Friday. On Thursdays and Sundays, he (8)…free time. (9)…Sundays, he gets up at 8 o’clock, then he sits in the kitchen to have (10)… After that, he plays his favorite sports. He goes to bed at ten o’clock

      7.Đọc đoạn văn, sau đó trả lời câu hỏi :

      My name is Nguyen Minh Trung. I’m a new student in class 6A. I’m from Da Nang and my family still lives there. In Ho Chi Minh City, I live with my grandparents at 21/3B Nguyen Trai street. My new school is not far from our house – about one kilometer, so I go to school by bike. There are a lot of students in my new school. But I don’t have any friends. I’m unhappy.

      I miss my parents, my sisters and my friends in Da nang.

      1. Which grade is Trung in?

      ……

      2. Is he a new student?

      ……

      3. Where is he from?

      …..

      4. How far is it from his house to school?

      …..

      8. Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi.

      1. My school has over 25 classrooms.

      There are ____

      2. What does he do?

      What ____

      3. Why don’t we go to Dam Sen Park?

      What about ____

      4. The bookstore is to the right of the restaurant.

      The restaurant is ____

      5. Carol doesn’t live far from her office.

      Carol lives ____

      9. Choose the correct answer to complete the sentence. 

      1. Lan: “Which house do you like best?”

      Nam: “____”

      A. The palace. B. The curtain. C. The robot. D. The garden

      2. Lan: “What appliance might you have?”

      Nam: “____”

      A. A houseboat. B. A motorhome. C. A wireless TV. D. A skycraper.

      3. Lan: “Where is your dream house?”

      Nam: “____”

      A. It’s by the sea. B. It’s blue. C. It’s nice. D. It’s big.

      4. Lan: “What does a wireless TV do?”

      Nam: “____”

      A. It helps us watch interesting programs. B. It helps us do the housework.

      C. It helps us look after children. D. It helps us cook meals.

      5. Lan: “What surrounds your dream house?”

      Nam: “____”

      A. Wireless televisions. B. Tall trees. C. Helicopters. D. Robots.

      10. Choose the correct answer A, B, C, or D for each of the gaps to complete the following text.

      In the future, we will live in amazing new houses. Our houses will (1)____ the sun or the wind to make electricity. We won’t use cookers, dishwashers or washing machines (2)____ robots will help us. We will have robots to cook our dinner and wash our clothes. We will have robots to (3)____ our children. We won’t use computers. We will have special remote control units. We can surf the internet, send and (4) ___emails and order food from the markets without getting out of bed.

      We won’t have TVs or CD players because we will have watches that play music, take pictures and tell the time. Our cars (5) ___gas. They will use energy from air, water and plants. In the future the air won’t be polluted. Our world will be a great place to live in.

      1. A. having B. be use C. use D. using

      2. A. because B. but C. so D. and

      3. A. look out B. look up C. look at D. look after

      4. A. buy B. receive C. lose D. sell

      5. A. won’t use B. will use C. can’t D. might

      Đáp án bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 6 Unit 10 Our houses in the future:

      1. Chia động từ trong ngoặc.

      1. Robots (clean) ___will clean__ the housework in the future.

      2. My brother (listen) ___is listening___ to music now.

      3. They (visit) ___will visit__Da Lat next week.

      4. Long is thirsty. He’d like (drink) ___to drink__some water.

      5. Now they (play) ___are playing__soccer.

      6. He (not go) ___won’t go___fishing tomorrow.

      7. __Do___you usually (jog) ___jog___in the morning? – Yes, I do.

      8. This summer vacation, my parnts (visit) ____will visit____to Hue.

      9. What about (go) ____going____to Nha Trang ?

      10. They might (live) ____live_____ on the moon.

      2. Cho dạng đúng của từ in đậm

      1. farmer

      2. feet

      3. noisy

      4. children

      5. trees

      6. neighborhood

      7. bakery

      8. better

      3. Hoàn thành các câu sau:

      1. Robots will clean our houses in the future.

      2. Robots won’t look after children in the future

      3. We will travel to Moon in the future.

      4. We won’t use telephones at home in the future.

      5. People won’t use rice to eat in the future.

      6. Will they watch cartoons on smart phone in the future?

      7. We will have hi – tech robots doing housework (for us) in the future.

      4. Viết câu với “ won’t”

      1. We won’t go to school

      2. We won’t have telephones at home

      3. We won’t watch new films in the cinema

      4. We won’t take pictures with our cameras

      5. We won’t go on holiday to the beach

      6. We won’t send post cards to friends

      5. Viết câu với “might”.

      1. We might go on holiday to the Moon.

      2. We might send video cards to friends.

      3. We might study on computers at home.

      4. We might call friends on our computers.

      5. We might take pictures with our watches

      6. We might watch films on smart phones

      6. Điền từ thích hợp vào ô trống để hoàn thành đoạn văn sau

      Mr. Bao is (1)……such………teacher at a big school. He is young, tall and thin. He is not weak. He is (2)……strong…………. He (3)………does……..morning exercises everyday. He lives (4)……in……. a small house in Ha Noi. The school isn’t near (5)………his…….house, so he travels to work (6)……by……..bus and he often (7)…leaves………his house at 7 o’clock. He works from Monday to Friday. On Thursdays and Sundays, he (8)……has……free time. (9)…On………Sundays, he gets up at 8 o’clock, then he sits in the kitchen to have (10)………breakfast……… After that, he plays his favorite sports. He goes to bed at ten o’clock.

      7. Đọc đoạn văn, sau đó trả lời câu hỏi :

      1. Trung is in class 6A

      2. Yes, he is

      3. He is from Da Nang city

      4. It’s about one kilometer

      8. Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi.

      1. There are 25 classrooms in my school

      2. What is his job?

      3. What about going to Dam Sen Park?

      4. The restaurant is to the left of the bookstore

      5. Carol lives near her office

      9. Choose the correct answer to complete the sentence.

      1 – A; 2 – C; 3 – A; 4 – A; 5 – B;

      10. Choose the correct answer A, B, C, or D for each of the gaps to complete the following text.

      1 – C; 2 – A; 3 – D; 4 – B; 5 – A;

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Viết đoạn văn đóng vai lão Hạc kể lại câu chuyện bán chó
      • Cảm nhận về Hạnh phúc của một tang gia (Vũ Trọng Phụng)
      • Soạn bài Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân – Lớp 6 Chân trời sáng tạo
      • Đóng vai Giôn-xi kể lại câu chuyện Chiếc lá cuối cùng
      • Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm các miền?
      • Toán Vừa gà vừa chó bó lại cho tròn 36 con 100 chân chẵn
      • Thuyết minh về tác phẩm Bình Ngô đại cáo chọn lọc siêu hay
      • Cảm nhận về nhân vật bà cụ Tứ trong truyện ngắn Vợ nhặt
      • Viết 4-5 câu kể về buổi đi chơi cùng người thân ý nghĩa
      • Kết bài Bài ca ngất ngưởng (Nguyễn Công Trứ) hay nhất
      • Đoạn văn trình bày cảm nghĩ về truyện cổ tích em yêu thích
      • Mở bài về hình tượng cây xà nu của Nguyễn Trung Thành
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Viết đoạn văn đóng vai lão Hạc kể lại câu chuyện bán chó
      • Cảm nhận về Hạnh phúc của một tang gia (Vũ Trọng Phụng)
      • Đổi mới phương pháp giáo dục pháp luật học sinh, sinh viên?
      • Soạn bài Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân – Lớp 6 Chân trời sáng tạo
      • Đóng vai Giôn-xi kể lại câu chuyện Chiếc lá cuối cùng
      • Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm các miền?
      • Toán Vừa gà vừa chó bó lại cho tròn 36 con 100 chân chẵn
      • Thuyết minh về tác phẩm Bình Ngô đại cáo chọn lọc siêu hay
      • Cảm nhận về nhân vật bà cụ Tứ trong truyện ngắn Vợ nhặt
      • Viết 4-5 câu kể về buổi đi chơi cùng người thân ý nghĩa
      • Như thế nào được coi là người tham gia giao thông có văn hóa?
      • Kết bài Bài ca ngất ngưởng (Nguyễn Công Trứ) hay nhất
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư

      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ