Bài viết dưới đây chúng tôi xin gửi đến bạn đọc nội dung giải đề "Not many people are aware male preference in this company". Trong bài viết này, chúng tôi sẽ trình bày chi tiết về vấn đề lựa chọn ưu tiên nam giới trong công ty này và những tác động của nó đến sự công bằng và chất lượng công việc.
Mục lục bài viết
1. Giải đề not many people are aware male preference in this company:
Câu hỏi: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Not many people are aware of ____ male preference in this company.
A. with
B. on
C. about
D. of
Lời giải chi tiết: D. of
Dịch nghĩa: Không có nhiều người nhận thức được sự ưu tiên đối với các thành viên nam giới trong công ty này. Điều này có nghĩa là không có nhiều người hiểu rõ và nhận thức đầy đủ về sự ưu tiên mà công ty đặt cho nam giới trong các vị trí quan trọng và cơ hội thăng tiến. Điều này có thể dẫn đến việc thiếu sự công bằng và khuyết tật trong việc phát triển và thăng tiến nghề nghiệp cho các nhân viên nam giới.
Căn cứ vào cấu trúc: to be aware of: nhận thức về.
2. Bài tập vận dụng liên quan:
Câu 1 When we went back to the bookstore, the bookseller _______ the book we wanted.
A. sold B. had sold C. sells D. has sold
Đáp án: B
Giải thích: when QKĐ, QKHT
Dịch: Khi chúng tôi trở lại cửa hàng, người bán sách đã bán cuốn sách chúng tôi muôn trước đó.
Câu 2 By the end of last summer, the farmers _______ all the crop.
A. harvested B. had harvested C. harvest D. are harvested
Đáp án: B
Giải thích: by the end of + mốc quá khứ, QKHT
Dịch: Trước cuối hè năm trước, những người nông dân đã thu hoạch tất cả hoa màu.
Câu 3 The director _______ for the meeting by the time I got to his office.
A. left B. had left C. leaves D. will leave
Đáp án: B
Giải thích: when QKĐ, QKHT: hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
Dịch: Giám đốc đã rời đi để tham gia cuộc họp trước lúc tôi đến cơ quan của ông ấy.
Câu 4 My mother told me she _______ very tired since she came back from a visit to our grandparents.
A. was B. had been C. is D. has been
Đáp án: B
Giải thích: HTHT since QKD, câu gián tiếp.
Dịch: Mẹ tôi kể với tôi rằng bà đã rất mệt kể từ khi trở về từ nhà ông bà.
Câu 5 Susan _______ her family after she had taken the university entrance examination.
A. phoned B. had phoned C. phones D. is phoning
Đáp án: A
Giải thích: QKĐ after QKHT
Dịch: Susan gọi cho gia đình sau khi cô ấy đã thi xong kì thi đại học.
Câu 6 How many cities you and your uncle _______ by July last summer?
A. visited B. had visited
C. did you visit D. had you visited
Đáp án: B
Giải thích: by the end of + mốc quá khứ, QKHT
Dịch: Có bao nhiêu thành phố bạn và chú của bạn đã đến thăm trước tháng 7 năm ngoái?
Câu 7 Miss Jane _______ typing the report when her boss came in.
A. didn’t finish B. hadn’t finished
C. doesn’t finish D. can’t finish
Đáp án: B
Giải thích: QKHT when QKĐ
Dịch: Cô Jane vẫn chưa hoàn thành việc gõ bản báo cáo khi sếp bước vào.
Câu 8 Peter was in New York last week; he _______ in Washington D.C. three days earlier.
A. was B. had been C. is D. was being
Đáp án: B
Giải thích: hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ
Dịch: Peter đã ở NY tuần trước; anh ấy đã ở Washington D.C 3 ngày trước đó.
Câu 9 Three women, none of whom we _______ before, _______ out of the hall.
A. saw-had come B. had seen-came
C. saw-came D. had seen-had come
Đáp án: B
Giải thích: hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ
Dịch: Ba người phụ nữ, không ai trong số họ chúng tôi đã gặp trước đó, bước ra khỏi hội trường.
3. Bài tập mở rộng:
Câu 1. They _______ through horrible times during the war years.
A. lived B. had lived C. live D. are living
Đáp án: A
Giải thích: “the war years” là khoảng thời gian đã qua, nên câu chia quá khứ.
Dịch: Họ đã sống qua thời kì tồi tệ trong suốt những năm tháng chiến tranh.
Câu 2.Sam didn’t get much formal _______.
A. school B. schooling C. schooldays D. schoolgirl
Đáp án: B
Giải thích: sau tính từ là danh từ, ta cần 1 danh từ phù hợp về nghĩa, ta thấy schooling là việc học tập.
Dịch: Sam không nhận được nhiều giáo dục chính thống.
Câu 3. Wow! What a _______ your sister is! I couldn’t get off the phone!
A. talk B. talking C. talker D. talkative
Đáp án: D
Giải thích: what + a/an + adj + S V! Câu cảm thán
Dịch: Ồ! Chị gái cậu nói thật nhiều! Tôi không thể buông điện thoại xuống.
Câu 4. He’ll be remembered both as a brilliant footballer and as a true _______.
A. sport B. sporting C. sportsman D. sports car
Đáp án: C
Giải thích: sau tính từ là danh từ
Dịch: Anh ấy sẽ được nhớ đến, cả với tư cách là cầu thủ tài năng, cả với tư cách là một vận động viên đích thực.
Câu 5. This season’s _______ include five new plays and several concerts of Chinese and Indian music.
A. entertainments B. entertainer
C. to entertain D. entertaining
Đáp án: A
Giải thích: ta thấy động từ “include” ở dạng số nhiều nên chủ ngữ cũng phải là một danh từ số nhiều.
Dịch: Các hoạt động giải trí mùa này bao gồm 5 vở kịch mới, và mội vài buổi hoà nhạc Trung và nhạc Ấn.
Câu 6. She was a _______ child, happiest when reading.
A. study B. studied C. studious D. studiously
Đáp án: C
Giải thích: trước danh từ ta cần một tính từ.
Dịch: Cô ấy là một cô gái chăm chỉ, cô hạnh phúc nhất khi đọc sách.
Câu 7. She seems to have spent all her life studying in _______ establishments.
A. education B. educate C. educated D. educational
Đáp án: A
Giải thích: đây là cụm danh từ ghép, education establishment: là sự thành lập nền giáo dục.
Dịch: Cô ấy dường như dành cả cuộc đời để nghiêm cứu sự thành lập ngành giáo dục.
Câu 8. Space travel is one of the marvels wonders of modern _______.
A. science B. scientific C. scientifically D. scientist
Đáp án: A
Giải thích: sau tính từ ta cần một danh từ, modern science: khoa học hiện đại.
Dịch: Sự di chuyển vào vũ trụ là một trong những kì tích tuyệt vời của khoa học hiện đại.
Câu 9. My computer makes a _______ low buzzing noise.
A. continue B. continued C. continuing D. continuous
Đáp án: D
Giải thích: continuous: liên miên không ngừng.
Dịch: Máy tính của tôi cứ kêu ù ù liên miên không ngừng.
Câu 10. All her life she had a _______ trust in other people.
A. child B. childlike C. childish D. childless
Đáp án: B
Giải thích: collocation, tính từ duy nhất đi được với “trust” là childlike trust: sự tin tưởng đến mức dại khờ.
Dịch: Suốt cuộc đời, cô ấy đã có một niềm tin khờ dại vào người khác.
Câu 11 After he had spoken, a _______ silence fell on the room.
A. die B. death C. deathly D. deathless
Đáp án: C
Giải thích: collocation, cụm từ deadly silence: sự im lặng chết người
Dịch: Sau khi anh ta phát biểu, một bầu không khí im lặng đến chết người bao trùm căn phòng.
Câu 12 Put plants …………… a window so that they will get enough light.
A. near to B. near of C. next to D. nearly
Đáp án: C
Giải thích: next to: gần cạnh
Dịch: Đặt cây cối cạnh cửa sổ để chúng nhận được đủ ảnh sáng.
Câu 13 He is having a lot of difficulties, ?
A. doesn’t it B. isn’t it C. isn’t he D. doesn’t he
Đáp án: C
Giải thích: câu hỏi đuôi, vế trước khẳng định vế sau phủ định, không thay đổi về mặt thời động từ.
Dịch: Anh ấy đang gặp rất nhiều rắc rối, có phải không?
Câu 14 We wish _______ to college next year.
A. go B. to go C. going D. shall go
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc wish to do st: muốn làm gì
Dịch: Chúng tôi muốn vào đại học năm học tới.
Câu 15 They agreed _______ us some more money.
A. lend B. to lend C. lending D. lent
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc agree to do st: đồng ý làm gì.
Dịch: Họ đồng ý cho chúng tôi mượn thêm tiền.
Câu 16 He suggested _______ to France this summer time
A. travel B. to travel C. traveling D. traveled
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc suggest Ving: đề nghị cùng nhau làm gì
Dịch: Anh ấy đề nghị chúng tôi cùng đến Pháp hè năm nay.
Câu 17 She doesn’t mind _______ me with my exercises
A. help B. to help C. helping D. helps
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc mind Ving: phiền, ngại làm gì.
Dịch: Cô ấy không ngại giúp đỡ tôi làm bài tập.
Câu 18 We would love _______ three cups of coffee
A. have B. to have C. having D. had
Đáp án: B
Giải thích: would love to V là cấu trúc được dùng khi bạn muốn đề nghị lịch sự cái gì đó.
Dịch: Chúng tôi muốn uống 3 tách cafe.
Câu 19 Don’t you think my jeans need _______?
A. clean B. to clean C. cleaning D. cleans
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc bị động với need: need Ving/ need to be PII cần được làm gì.
Dịch: Bạn có nghĩ là quần jeans của tôi cần được giặt không?
Câu 20 They will never forget _______ the Prince.
A. see B. to see C. seeing D. will see
Đáp án: C
Giải thích: Forget Ving: quên đã làm gì
Dịch: Họ sẽ không bao giờ quên đã được gặp hoàng tử.
Câu 21 His teacher regrets _______ him that his application for the job has been turned down.
A. tell B. to tell C. telling D. tells
Đáp án: B
Giải thích: “Regret to V” có nghĩa là cảm thấy tiếc nuối khi phải làm điều gì đó, thường được sử dụng khi muốn nói về thông tin không tốt.
Dịch: Thầy của anh ta cảm thấy rất tiếc khi phải báo cho anh ta biết rằng đơn xin việc của anh ta đã bị từ chối. Thầy muốn nhắc anh ta rằng cần tiếp tục cố gắng và không nản lòng.