Khi phát sinh thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản, thừa kế và nhận quà tặng thì người chuyển nhượng, người được thừa kế, nhận quà tặng sẽ phải khai thuế thu nhập cá nhân. Vậy mẫu tờ khai thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản, thừa kế và nhận quà tặng như thế nào?
Mục lục bài viết
1. Mẫu tờ khai thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng, thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản:
1.1. Mẫu tờ khai số 03/BĐS-TNCN:
Mẫu tờ khai thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng, thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản được quy định theo mẫu số 03/BĐS-TNCN trong Mục VII Phụ lục II ban hành kèm hành kèm Thông tư 80/2021/TT-BTC.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản;
thu nhập từ nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản)
[01] Kỳ tính thuế: Lần phát sinh: Ngày … tháng … năm …
[02] Lần đầu: * [03] Bổ sung lần thứ:…
I. THÔNG TIN NGƯỜI CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[04] Tên người nộp thuế:….
[05] Mã số thuế (nếu có):…
[06] Số CMND/CCCD/Hộ chiếu (trường hợp cá nhân quốc tịch Việt Nam): …
[06.1] Ngày cấp:… [06.2] Nơi cấp:…
[07] Hộ chiếu (trường hợp cá nhân không có quốc tịch Việt Nam): …
[07.1] Ngày cấp:…[07.2] Nơi cấp:…
[08] Địa chỉ chỗ ở hiện tại: …
[09] Quận/huyện: …. [10] Tỉnh/Thành phố: ….
[11] Điện thoại: ….. [12] Email: ….
[13] Tên tổ chức, cá nhân khai thay (nếu có):….
[14] Mã số thuế (nếu có):….
[15] Địa chỉ: …
[16] Quận/huyện: ….[17] Tỉnh/Thành phố: …
[20] Tên đại lý thuế (nếu có):….
[21] Mã số thuế (nếu có):…
[22] Địa chỉ: …
[23] Quận/huyện: …. [24] Tỉnh/Thành phố: ….
[25] Điện thoại: …. [26] Email: …
[27] Hợp đồng đại lý thuế: [28] Số: … [29] Ngày:…
[30] Giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất: …
[30.1] Số:… [30.2] Do cơ quan:… [30.3] Cấp ngày:…
[31]
[31.1] Số…[31.2] Ngày:…
[32]Hợp đồng chuyển nhượng trao đổi bất động sản:
[32.1] Số:… [32.2] Nơi lập…[32.3] Ngày lập:…
[32.4] Cơ quan chứng thực … [32.5] Ngày chứng thực: …
II. THÔNG TIN NGƯỜI NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[33] Họ và tên đại diện:….
[34] Mã số thuế (nếu có):…..
[35] Số CMND/CCCD/Hộ chiếu (trường hợp chưa có mã số thuế):……
[35.1] Ngày cấp:… [35.2] Nơi cấp:…
[36] Văn bản Phân chia di sản thừa kế, quà tặng là Bất động sản
[36.1] Nơi lập hồ sơ nhận thừa kế, quà tặng: …..
[36.2] Ngày lập:….
[36.3] Cơ quan chứng thực:…
[36.4] Ngày chứng thực: …..
III. LOẠI BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[37] Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất
[38] Quyền sở hữu hoặc sử dụng nhà ở
[39] Quyền thuê đất, thuê mặt nước
[40] Bất động sản khác
IV. ĐẶC ĐIỂM BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[41] Thông tin về đất:
[41.1] Thửa đất số (Số hiệu thửa đất)…; Tờ bản đồ số (số hiệu):…
[41.2] Địa chỉ:…
[41.3] Số nhà…. Toà nhà… Ngõ/hẻm….. đường/phố….Thôn/xóm/ấp:…..
[41.4] Phường/xã:….
[41.5] Quận/huyện:…..
[41.6] Tỉnh/thành phố:…
[41.7] Loại đất, vị trí thửa đất (1,2,3,4…)
+ Loại đất 1:…..Vị trí 1:… Diện tích:… m2
+ Loại đất 1:….. Vị trí 2:… Diện tích:…...m2
…
+ Loại đất 2:….. Vị trí 1:… Diện tích:….m2
+ Loại đất 2:….Vị trí 2:… Diện tích:…m2
…
[41.8] Hệ số (nếu có):…
[41.9] Nguồn gốc đất: (Đất được nhà nước giao, cho thuê; Đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa kế, hoặc nhận tặng, cho…): …
[41.10] Giá trị đất thực tế chuyển giao (nếu có): …đồng
[42] Thông tin về nhà ở, công trình xây dựng
[42.1] Nhà ở riêng lẻ:
[42.2] Loại 1:….Cấp nhà ở…..Diện tích sàn xây dựng:…m2
[42.3] Loại 2:….Cấp nhà ở…..Diện tích sàn xây dựng:…m2
[42.4] Giá trị nhà thực tế chuyển giao (nếu có):… đồng
[42.5] Nhà ở chung cư:
[42.6] Chủ dự án:….[42.7] Địa chỉ dự án, công trình:…
[42.8] Diện tích xây dựng:….[42.9] Diện tích sàn xây dựng:….m2
[42.10] Diện tích sở hữu chung:.….m2 [42.11] Diện tích sở hữu riêng:…m2
[42.12] Kết cấu:… [42.13] Số tầng nổi:….. [42.14] Số tầng hầm:…
[42.15] Năm hoàn công:…
[42.16] Giá trị nhà thực tế chuyển giao (nếu có):… đồng
[42.17] Nguồn gốc nhà
Tự xây dựng [42.18] Năm hoàn thành (hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà)
Chuyển nhượng [42.19] Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà:….
[42.20] Công trình xây dựng (trừ nhà ở)
[42.21] Chủ dự án:…. [42.22] Địa chỉ dự án, công trình…
[42.23] Loại công trình:…Hạng mục công trình…Cấp công trình…
[42.24] Diện tích xây dựng: … [42.25] Diện tích sàn xây dựng:…m2;
[42.26] Hệ số (nếu có):….
[42.27] Đơn giá:….
[42.28] Giá trị công trình thực tế chuyển giao (nếu có):…đồng
[43] Tài sản gắn liền với đất
[43.1] Loại tài sản gắn liền với đất:…..
[43.2] Giá trị tài sản gắn liền với đất thực tế chuyển giao (nếu có):…đồng
V. THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN; TỪ NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG LÀ BẤT ĐỘNG SẢN
[44] Loại thu nhập
[44.1] Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản
[44.2] Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng
[45] Giá trị chuyển nhượng bất động sản và tài sản khác gắn liền với đất hoặc giá trị bất động sản nhận thừa kế, quà tặng:… đồng
[46] Thuế thu nhập cá nhân phát sinh đối với chuyển nhượng bất động sản ([46]=[45]x2%):…đồng
[47] Thu nhập miễn thuế:… đồng
[48] Thuế thu nhập cá nhân được miễn ([48] = [47] x 2%) …đồng
[49] Thuế thu nhập cá nhân phải nộp đối với chuyển nhượng bất động sản:{[49]=([46]-[48])}: …đồng
[50] Thuế thu nhập cá nhân phải nộp đối với nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản:
{[50]=([45]-[47]-10.000.000) x 10%}:…đồng
[51] Số thuế phải nộp, được miễn của chủ sở hữu (chỉ khai trong trường hợp có đồng sở hữu hoặc chủ sở hữu, đồng sở hữu được miễn thuế theo quy định):
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT | Họ và tên | Mã số thuế | Tỷ lệ sở hữu (%) | Số thuế phải nộp | Số thuế được miễn | Lý do cá nhân được miễn với nhà ở, quyền sử dụng đất ở duy nhất | Lý do miễn khác |
[51.1] | [51.2] | [51.3] | [51.4] | [51.5] | [51.6] | [51.7] | [51.8] |
1 |
|
|
|
|
| |
|
2 |
|
|
|
|
| |
|
…. |
|
|
|
|
| |
|
VI. HỒ SƠ KÈM THEO GỒM:
– …;
– …;
Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:…. Chứng chỉ hành nghề số:….. | …, ngày…. tháng….. năm… NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử) |
1.2. Hướng dẫn điền tờ khai số 03/BĐS-TNCN:
[1] Điền cụ thể ngày, tháng, năm có phát sinh thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản/thu nhập từ nhận thừa kế, nhận quà tặng là bất động sản.
[2] Đánh dấu X vào ô này nếu như khai thuế thu nhập cá nhân lần đầu kể từ khi có phát sinh thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản/thu nhập từ nhận thừa kế, nhận quà tặng là bất động sản mà chưa thực hiện khai bổ sung.
[3] Nếu có bổ sung thì ghi rõ bổ sung lần thứ mấy
[4] Điền tên của cá nhân lập tờ khai thuế thu nhập cá nhân này (là cá nhân mà có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản/thu nhập từ nhận thừa kế, nhận quà tặng là bất động sản), sau đây sẽ gọi tắt là người nộp thuế.
[5] Điền đầy đủ mã số thuế của người nộp thuế (nếu có).
[6] Số CMTND/CCCD của người nộp thuế
[7] Hộ chiếu (trong trường hợp người nộp thuế không có quốc tịch Việt Nam
[8] Địa chỉ cụ thể chỗ ở hiện tại của người nộp thuế
[9] [10] Thông tin huyện, tỉnh của người nộp thuế
[11] [12] Số điện thoại liên hệ, địa chỉ email của người nộp thuế
[13] Trường hợp bên mua bất động sản mà trong hợp đồng chuyển nhượng bất động sản có thoả thuận là bên mua là người nộp thuế thay cho bên bán (người nộp thuế) trừ trường hợp bên bán được miễn thuế, không phải nộp thuế hoặc tạm thời chưa phải thực hiện nộp thuế; bên thứ ba có liên quan được phép bán tài sản của cá nhân theo các quy định của pháp luật thì bên mua, bên thứ ba có trách nhiệm thực hiện khai thuế thay, nộp thuế thay cho người nộp thuế hoặc trường hợp người nộp thuế có sự ủy quyền cho cá nhân khác theo quy định pháp luật.
[14] Điền đầy đủ mã số thuế của tổ chức, cá nhân khai thay (nếu có).
[15] Địa chỉ cụ thể chỗ ở hiện tại của người khai thuế thay
[16] [17] Thông tin huyện, tỉnh của người khai thuế thay
[18] [19] Số điện thoại liên hệ, địa chỉ email của người khai thuế thay
[20] Điền tên của đại lý thuế trong trường hợp người nộp thuế hoặc tổ chức, cá nhân khai thay (nếu có) có ký hợp đồng với đại lý thuế để thực hiện những thủ tục về thuế thay cho mình.
[21] Điền đầy đủ mã số thuế của đại lý thuế (nếu có).
[22] Địa chỉ cụ thể chỗ ở hiện tại của đại lý thuế
[23] [24] Thông tin huyện, tỉnh của đại lý thuế
[25] [26] Số điện thoại liên hệ, địa chỉ email của đại lý thuế
[27] [28] [29] Hợp đồng đại lý thuế, số hợp đồng, ngày ký
[30] Các thông tin về giấy tờ đất đai
[31] Các thông tin về hợp đồng mua bán nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai
[32] Các thông tin về hợp đồng chuyển nhượng trao đổi bất động sản
[33] [34] [35] Các thông tin cá nhân của người nhận chuyển nhượng, thừa kế, quà tặng là bất động sản
[36] Các thông tin của văn bản phân chia di sản thừa kế, quà tặng là bất động sản
[37] Đánh dấu X vào một trong các ô bên dưới tương ứng với loại bất động sản (từ [37] đến [40]) mà người nộp thuế chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng.
[41] Điền thông tin về đất theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
[42] Điền thông tin về nhà ở, công trình xây dựng
[43] Điền thông tin về tài sản gắn liền với đất
[44] Tích chọn ô loại thu nhập
[45] đến [51] ghi rõ số tiền thuế theo quy định từng mục
Tại Mục: “ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ”, phần này chỉ khai thay trong trường hợp không phát sinh số thuế được miễn và trước khi ký phải ghi rõ “Khai thay”.
2. Mẫu tờ khai thuế thu nhập cá nhân từ thừa kế và nhận quà tặng không phải là bất động sản:
2.1. Mẫu tờ khai số 04/TKQT-TNCN:
Mẫu tờ khai thuế thu nhập cá nhân từ thừa kế và nhận quà tặng không phải là bất động sản được quy định theo mẫu số 04/TKQT-TNCN trong Mục VII Phụ lục II ban hành kèm hành kèm Thông tư 80/2021/TT-BTC.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Áp dụng đối với cá nhân nhận thừa kế, quà tặng không phải là bất động sản)
[01] Kỳ tính thuế: Lần phát sinh ngày …. tháng … năm
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ: …
Cá nhân được miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[04] Họ và tên:…
[5] Mã số thuế:…..
[06] Số CMND/CCCD/Hộ chiếu: …..
[07] Quốc tịch: ….
[08] Địa chỉ:
[09] Quận/huyện: …… [10] Tỉnh/thành phố: …..
[11] Điện thoại:… [12] Fax:…… [13] Email…
[14] Tên đại lý thuế (nếu có):…
[15] Mã số thuế:……
[16] Hợp đồng đại lý thuế: Số …..ngày ….
II. VĂN BẢN GIAO NHẬN THỪA KỀ, QUÀ TẶNG
[17] Làm tại:… ngày … tháng …. năm…
đã được Cơ quan công chứng chứng nhận ngày …. tháng ….. năm…..
III. THÔNG TIN VỀ CÁ NHÂN CHO THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[18] Họ và tên:….
[19] Mã số thuế:….
[20] Số CMND/CCCD/Hộ chiếu: …
[21] Quốc tịch:….
[22] Địa chỉ:…
[23] Điện thoại:… [24] Fax… [25] Email…
IV. LOẠI TÀI SẢN ĐƯỢC NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[26] Chứng khoán
[27] Vốn góp
[28] Tài sản phải đăng ký sở hữu hoặc sử dụng
V(a). [29] GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG HOẶC SỞ HỮU TÀI SẢN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG SỐ: … Do cơ quan: …Cấp ngày:……
V(b). THÔNG TIN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN HOẶC TỔ CHỨC NƠI CÁ NHÂN CÓ VỐN GÓP
[30] Tên tổ chức:……
[31] Mã số thuế:……..
[32] Địa chỉ: …………
[33] Quận/huyện: …… [34] Tỉnh/Thành phố: ………..
[35] Điện thoại: ……… [36] Fax: ……. [37] Email: ……
VI. THU NHẬP TỪ NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[38] Số tiền: …… đồng
(Viết bằng chữ:………)
VII. THU NHẬP ĐƯỢC MIỄN GIẢM THEO HIỆP ĐỊNH TRÁNH ĐÁNH THUẾ HAI LẦN
[39] Số tiền: ……..đồng
(Viết bằng chữ:……)
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:…….. Chứng chỉ hành nghề số:…… | …, ngày……. tháng……. năm……. NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử) |
2.2. Hướng dẫn ghi tờ khai số 04/TKQT-TNCN:
[1] Điền cụ thể ngày, tháng, năm có phát sinh thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng không phải là bất động sản
[2] Đánh dấu X vào ô này nếu như khai thuế thu nhập cá nhân lần đầu kể từ khi có phát sinh thu nhập từ nhận thừa kế, nhận quà tặng không phải là bất động sản mà chưa thực hiện khai bổ sung.
[3] Nếu có bổ sung thì ghi rõ bổ sung lần thứ mấy
[4] Điền tên của cá nhân của người nhận thừa kế, quà tặng không phải là bất động sản.
[5] Điền đầy đủ mã số thuế của người nhận thừa kế, quà tặng không phải là bất động sản (nếu có).
[6] Số CMTND/CCCD của người nhận thừa kế, quà tặng không phải là bất động sản.
[7] Tên quốc tịch của người nhận thừa kế, quà tặng không phải là bất động sản.
[8] Địa chỉ hiện tại của người nhận thừa kế, quà tặng không phải là bất động sản
[9] [10] Thông tin huyện, tỉnh của người nhận thừa kế, quà tặng không phải là bất động sản
[11] [12] [13] Số điện thoại liên hệ, địa chỉ email của người nhận thừa kế, quà tặng không phải là bất động sản
[14] Điền tên của đại lý thuế trong trường hợp người nộp thuế hoặc tổ chức, cá nhân khai thay (nếu có) có ký hợp đồng với đại lý thuế để thực hiện những thủ tục về thuế thay cho mình.
[15] Điền đầy đủ mã số thuế của đại lý thuế (nếu có).
[16] Hợp đồng đại lý thuế, số hợp đồng, ngày ký
[17] Các thông tin về văn bản giao nhận thừa kế, quà tặng không phải là bất động sản
[18] đến [25] Các thông tin của người cho thừa kế, quà tặng (tương tự đối với người nhận thừa kế, quà tặng
[26] Tích chọn những loại tài sản được nhận thừa kế, quà tặng (từ [26] đến [28])
[29] Các thông tin của giấy tờ chứng nhận quyền sử dụng hoặc sở hữu tài sản thừa kế, quà tặng
[30] đến [37] Các thông tin của tổ chức phát hành chứng khoán hoặc tổ chức nơi cá nhân có vốn góp
[38] Số tiền thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng không phải là bất động sản
[39] Số tiền thu nhập được miễn giảm theo hiệp định tránh đánh thuế hai lần
Tại Mục: “ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ”, phần này chỉ khai thay trong trường hợp không phát sinh số thuế được miễn và trước khi ký phải ghi rõ “Khai thay”.
Những văn bản pháp luật được sử dụng trong bài viết:
Thông tư 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định 126/2020/NĐ-CP.