1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Trang chủ Pháp luật

Mẫu Hợp đồng vay tài sản không có biện pháp bảo đảm

  • 10/02/202110/02/2021
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    10/02/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Đối với Hợp đồng vay tài sản, hợp đồng vay tài sản không có biện pháp bảo đảm bao gồm các nội dung về tài sản vay, thông tin bên vay và các thông tin khác.

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

      —————-

      HỢP ĐỒNG VAY TÀI SẢN KHÔNG CÓ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM

      Tại Phòng Công chứng số …….. thành phố ……….. (Trường hợp việc công chứng được thực  hiện ngoài trụ sở, thì ghi địa điểm thực hiện công chứng và Phòng Công chứng), chúng tôi là:

      Bên cho vay (sau đây gọi là Bên A):

      Ông (Bà): ……………………………………………………………………………………………

      Sinh ngày:……………………………………………………………………………………………

      Chứng minh nhân dân số: ………………cấp ngày ……………….. tại……………………

      Hộ khẩu thường trú (Trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): ..

      …………………………………………………………………………………………………………

      Hoặc có thể chọn một trong các chủ thể sau:

      1. Chủ thể là vợ chồng:

      Ông :…………………………………………………………………………………………………

      Sinh ngày: …………………………………………………………………………………………..

      Chứng minh nhân dân số: ……………cấp ngày …………………. tại ……………………

      Hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………..

      …………………………………………………………………………………………………………

      Cùng vợ là bà:……………………………………………………………………………………..

      Sinh ngày: …………………………………………………………………………………………..

      Chứng minh nhân dân số: ……………….cấp ngày ………………….tại …………………

      Hộ khẩu thường trú:………………………………………………………………………………

      …………………………………………………………………………………………………………

      (Trường hợp vợ chồng có hộ khẩu thường trú khác nhau, thì ghi hộ khẩu thường trú của từng người)

      2. Chủ thể là hộ gia đình:

      Họ và tên chủ hộ:………………………………………………………………………………….

      Sinh ngày:……………………………………………………………………………………………

      Chứng minh nhân dân số: ………………..cấp ngày ………………… tại…………………

      Hộ khẩu thường trú:………………………………………………………………………………

      …………………………………………………………………………………………………………

      Các thành viên của hộ gia đình:

      – Họ và tên:………………………………………………………………………………………….

      Sinh ngày:……………………………………………………………………………………………

      Chứng minh nhân dân số: …………………cấp ngày ……………….. tại ………………..

      Hộ khẩu thường trú:………………………………………………………………………………

      …………………………………………………………………………………………………………

      – …

      * Trường hợp các chủ thể nêu trên có đại diện thì ghi:

      Họ và tên người đại diện:………………………………………………………………………..

      Sinh ngày: …………………………………………………………………………………………..

      Chứng minh nhân dân số: ………………..cấp ngày ……………….. tại …………………

      Hộ khẩu thường trú:………………………………………………………………………………

      …………………………………………………………………………………………………………

      Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ………………………..

      ngày ……………….do ……………………………………………………..lập.

      3. Chủ thể là tổ chức:

      Tên tổ chức: ……………………………………………………………………………………….

      Trụ sở: ………………………………………………………………………………………………

      Quyết định thành lập số: … ngày …. tháng …… năm …., do………………………. cấp.

      Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:………..ngày…….tháng……..năm…………

      do……………………………………………………………………………………………….. cấp.

      Số Fax: ……………………..Số điện thoại:…………………………………………………….

      Họ và tên người đại diện:………………………………………………………………………..

      Chức vụ:…………………………………………………………………………………………….

      Sinh ngày:……………………………………………………………………………………………

      Chứng minh nhân dân số: ……………………cấp ngày ………………. tại ………………

      Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ………………………..

      ngày ……………….do ……………………………………………………..lập.

      Bên vay (sau đây gọi là Bên B):

      (Chọn một trong các chủ thể nêu trên)

      …………………………………………………………………………………………………………

      …………………………………………………………………………………………………………

      …………………………………………………………………………………………………………

      …………………………………………………………………………………………………………

      …………………………………………………………………………………………………………

                Hai bên đồng ý thực hiện việc vay tài sản với các thỏa thuận sau đây:

      ĐIỀU 1

      TÀI SẢN VAY

       Mô tả cụ thể các chi tiết về tài sản vay. (Nếu tài sản là vật phải nêu rõ số lượng, chất lượng, chủng loại, trị giá…)…………………………………………………………………………………………………..

      …………………………………………………………………………………………………………

      …………………………………………………………………………………………………………

      …………………………………………………………………………………………………………

      ĐIỀU 2

      KỲ HẠN VAY

      Kỳ hạn vay là: ………………………………… kể từ ngày………………………………………………

                  Việc vay có thể có kỳ hạn hoặc không có kỳ hạn, nếu không có kỳ hạn thì ghi rõ không có kỳ hạn.

      ĐIỀU 3

      LÃI SUẤT VAY

      Lãi suất vay là (Do các bên  thỏa thuận, có thể không có lãi hoặc có lãi, nếu có thì lãi suất  không được vượt quá 50% của lãi suất cao nhất do Ngân hàng nhà nước quy định đối với loại cho vay tương ứng): 

      …………………………………………………………………………………………………………

      ĐIỀU 4

      MỤC ĐÍCH VAY VÀ SỬ DỤNG TÀI SẢN VAY

      Mục đích vay là (Các bên có thể thỏa thuận về việc tài sản vay phải được sử dụng đúng mục đích vay; bên A có quyền kiểm tra việc sử dụng tài sản và có quyền đòi tài sản vay trước thời hạn, nếu đã nhắc nhở mà bên B vẫn sử dụng tài sản trái mục đích):…………………………………………………………………

      …………………………………………………………………………………………………………

      …………………………………………………………………………………………………………

      …………………………………………………………………………………………………………

      ĐIỀU 5

      ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG THỨC GIAO TÀI SẢN VAY

      Ghi rõ nghĩa vụ của bên A liên quan đến việc giao tài sản vay (số lượng, chất lượng, thời gian, địa điểm….)

      …………………………………………………………………………………………………………

      …………………………………………………………………………………………………………

      …………………………………………………………………………………………………………

      …………………………………………………………………………………………………………      

      ĐIỀU 6

      ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG THỨC TRẢ NỢ

      Ghi rõ các thỏa thuận về nghĩa vụ của bên B  liên quan đến việc trả nợ như trả bằng tiền hay bằng vật; trường hợp không thể trả vật; trường hợp đến hạn không trả được nợ hoặc trả không đủ; trường hợp trả nợ trước thời hạn; trường hợp đòi lại tài sản đối với hợp đồng vay không kỳ hạn có lãi hoặc không có lãi…

      …………………………………………………………………………………………………………

      …………………………………………………………………………………………………………

      …………………………………………………………………………………………………………

      …………………………………………………………………………………………………………              

      ĐIỀU 7

      QUYỀN SỞ HỮU ĐỐI VỚI TÀI SẢN VAY

      Bên B trở thành chủ sở hữu tài sản vay kể từ thời điểm nhận tài sản đó.        

      ĐIỀU 8

      VIỆC NỘP LỆ PHÍ CÔNG CHỨNG        

      Lệ phí công chứng Hợp đồng này do bên ……. chịu trách nhiệm nộp. 

      ĐIỀU 9

      PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

      Trong quá trình thực hiện Hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

      ĐIỀU 10

      CAMĐOAN CỦA CÁC BÊN

      Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

      1. Bên A cam đoan:

      a. Những thông tin về nhân thân, về tài sản vay đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

      b. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;

      c. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

      d. Các cam đoan khác:…

      2. Bên B cam đoan:

      a. Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

      b. Đã xem xét kỹ, biết rõ về tài sản vay;

      c. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;

      d. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

       đ. Các cam đoan khác:…

      ĐIỀU 11

      ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

      1. Hai bên công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.

      2. Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên.

      Hoặc có thể chọn một trong các trường hợp sau đây:

      –      Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;

      –      Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;

      –      Hai bên đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;

      –      Hai bên đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;

      –      Hai bên đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;

      –      Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;

      –      Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;

      –      Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;

      3. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ …………………………………………………..

                                           Bên A                                                                  Bên B

                         (ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)                                     (ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)

      Mẫu Hợp đồng vay tài sản không có biện pháp bảo đảm

      >>> Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài: 1900.6568

      >>> Ấn vào đây để tải toàn văn văn bản

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Zalo
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
      • Quy định pháp luật về trách nhiệm bảo vệ người làm chứng
      • Án phí làm thủ tục ly hôn đơn phương hết bao nhiêu tiền?
      • Cách xác định nghĩa vụ cấp dưỡng khi ly hôn thuận tình?
      • Hướng dẫn thỏa thuận chia tài sản khi ly hôn thuận tình?
      • Hướng dẫn thỏa thuận quyền nuôi con khi ly hôn thuận tình?
      • Quyết định công nhận thuận tình ly hôn có hiệu lực khi nào?
      • Đơn phương ly hôn khi bị xúc phạm nhân phẩm, danh dự?
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Tội xúc phạm Quốc kỳ, Quốc huy, Quốc ca Điều 351 BLHS
      • Tội làm mất tài liệu bí mật công tác quân sự Điều 407 BLHS
      • Tội cố ý làm lộ bí mật công tác quân sự theo Điều 404 BLHS
      • Tội làm nhục đồng đội theo Điều 397 Bộ luật hình sự 2015
      • Tội thiếu trách nhiệm để người bị bắt, người bị tạm giữ, tạm giam, người đang chấp hành án phạt tù trốn
      • Tội chứa chấp hoặc tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có
      • Tội điều động hoặc giao cho người không đủ điều kiện điều khiển tàu bay
      • Tội vi phạm quy định về khai thác, bảo vệ rừng và lâm sản
      • Tội vi phạm quy định về hoạt động xuất bản Điều 344 BLHS
      • Tội vi phạm quy chế về khu vực biên giới (Điều 346 BLHS)
      • Tội phá hoại việc thực hiện các chính sách kinh tế xã hội
      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   Tư vấn pháp luật qua Zalo
         Tư vấn nhanh với Luật sư

      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ