Xã hội ngày càng phát triển, nhu cầu sử dụng dịch vụ của con người ngày càng tăng cao đặc biệt là trong các dịp quan trọng. Trên thực tế, khi muốn thuê phông rạp đám cưới, đám hỏi thì các bên giao kết với nhau bằng cách nào và cách soạn thảo mẫu hợp đồng này như thế nào?
Mục lục bài viết
1. Mẫu hợp đồng dịch vụ thuê phông rạp đám cưới, đám hỏi là gì?
Mẩu hợp đồng đồng thuê phông rạp đám cưới, đám hỏi là hợp đồng cung ứng dịch vụ –
Mục đích ký hợp đồng dịch vụ thuê phông rạp đám cưới, đám đỏi như sau:
Hợp đồng dịch vụ thuê phông rạp đám cưới, đám hỏi ghi nhận sự thỏa thuận của các bên về việc thuê phông rạp đám cưới, đám hỏi
Hợp đồng dịch vụ thuê phông rạp đám cưới, đám hỏi để ràng buộc trách nhiệm, quyền và nghĩa vụ của các bên khi ký kết hợp đồng và là cơ sở để giải quyết khi xảy ra tranh chấp.
4. Tìm hiểu về hợp đồng dịch vụ:
Theo quy định tại Điều 513 –
Hợp đồng dịch vụ là sự thỏa thuận giữa các bên trong đó bên cung cấp dịch vụ sẽ thực hiện công việc được giao cho bên sử dụng dịch vụ. Bên sử dụng dịch vụ sẽ phải trả tiền dịch vụ cho bên cung ứng dịch vụ.
Quyền và nghĩa vụ của bên thuê dịch vụ:
– Có quyền nhận kết quả công việc mà bên làm dịch vụ đã thực hiện.
– Bên thuê dịch vụ có quyền yêu cầu bên làm dịch vụ thực hiện công việc theo đúng chất lượng, số lượng, thời hạn, địa điểm và các nội dung khác mà hai bên đã thỏa thuận.
– Bên thuê dịch vụ có nghĩa vụ cung cấp cho bên làm dịch vụ thông tin, tài liệu và các phương tiện cần thiết để thực hiện công việc nếu các bên có thỏa thuận hoặc việc thực hiện dịch vụ có yêu cầu.-
– Bên thuê làm dịch vụ phải trả tiền công cho bên làm dịch vụ theo thỏa thuận khi xác lập hợp đồng cung cấp dịch vụ. Tiền công được trả tại địa điểm thực hiện dịch vụ khi hoàn thành dịch vụ, nếu các bên không có thỏa thuận khác.
– Trong trường hợp chất lượng, số lượng dịch vụ không đạt được như thỏa thuận hoặc công việc không được hoàn thành đúng thời hạn do lỗi của bên làm dịch vụ, thì bên thuê dịch vụ có quyền giảm tiền công và yêu cầu bồi thường thiệt hại.
– Có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng, yêu cầu bồi thường thiệt hại, nếu bên làm dịch vụ vi phạm nghĩa vụ. Khi đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng, bên thuê dịch vụ phải báo trước cho bên làm dịch vụ trong một khoảng thời gian hợp lý và phải trả tiền công theo số lượng, chất lượng mà bên làm dịch vụ đã thực hiện và bồi thường thiệt hại (nếu có).
Quyền và nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ:
– Bên cung ứng dịch vụ có quyền yêu cầu bên thuê dịch vụ phải cung cấp thông tin, tài liệu và phương tiện để thực hiện dịch vụ vì lợi ích của bên thuê dịch vụ.
– Được phép thay đổi điều kiện dịch vụ vì lợi ích của bên thuê dịch vụ mà không nhất thiết phải chờ ý kiến của bên thuê dịch vụ nếu việc chờ ý kiến sẽ gây thiệt hại cho bên thuê dịch vụ, nhưng phải báo ngay cho bên thuê dịch vụ biết.
– Bên cung ứng dịch vụ cũng có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại, nếu bên thuê dịch vụ không thực hiện nghĩa vụ của mình hoặc thực hiện không đúng như nghĩa vụ mà các bên đã cam kết.
– Bên cung ứng dịch vụ có quyền yêu cầu bên thuê dịch vụ phải trả tiền công theo thỏa thuận trong hợp đồng. Nếu trong hợp đồng các bên không thỏa thuận cụ thể, thì tiền công được xác định theo mức trung bình đối với công việc cùng loại tại thời điểm và địa điểm hoàn thành công việc.
3. Mẫu hợp đồng dịch vụ thuê phông rạp đám cưới, đám hỏi:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc.
———–0o0———-
….,ngày…tháng….năm….
HỢP ĐỒNG THUÊ RẠP
( Số:………/HĐTR -……….)(1)
Căn cứ
Căn cứ…….;(2)
Căn cứ nhu cầu và khả năng thực tế của các bên;
Hôm nay ngày…/…/…. Chúng tôi gồm các bên sau:(3)
Bên thuê ( Bên A):
Họ và tên:(4)
Ngày sinh:(5)
CMND/CCCD số:…. Ngày cấp:…………….. Nơi cấp:………(6)
Hộ khẩu thường trú:(7)
Chỗ ở hiện nay:(8)
Số điện thoại liên hệ:(9)
Bên cho thuê ( Bên B):
Họ và tên:(10)
Ngày sinh:(11)
CMND/CCCD số:….. Ngày cấp:…………….. Nơi cấp:………(12)
Hộ khẩu thường trú:(13)
Chỗ ở hiện nay:(14)
Số điện thoại liên hệ:(15)
Sau khi bàn bạc và thống nhất chúng tôi cùng thỏa thuận ký kết bản hợp đồng thuê rạp với các nội dung và điều khoản sau:
Điều 1: Đối tượng của hợp đồng
Bên B đồng ý cho bên A thuê rạp với mục đích để tổ chức đám cưới tại địa điểm:………(16)
Thông tin rạp:
– Kích thước rạp: Chiều rộng:…….m2; Chiều dài:…m2; Chiều cao:…….m2;
– Màu sắc chủ đạo:……
– Các phụ kiện đi kèm gồm:…
Điều 2: Thời gian thực hiện hợp đồng(17)
Vào ngày…/…/…. bên B sẽ tiến hành bàn giao rạp cho bên B tại địa điểm:…….
Thời gian sẽ bắt đầu từ ngày…./…/…. đến hết ngày…./…./…….
Điều 3: Quyền và nghĩa vụ của các bên
Quyền và nghĩa vụ của bên A:
– Bên A có quyền yêu cầu bên B phải thực hiện việc giao rạp hàng đúng thời gian, đúng hiện trạng rạp như đã mô tả.
– Bên A quyền yêu cầu bên B thay đổi nếu rạp không đảm bảo hay quá cũ kĩ, rách nát.
– Bên A có nghĩa vụ bảo quản rạp trong quá trình thuê cũng như các vật dụng đi kèm không bị rách, hư hỏng như ban đầu nhận rạp.
– Bên A phải đảm bảo việc trả rạp khi hết thời gian thuê trong hợp đồng.
– Bên A phải hoàn tất việc thanh toán cho bên B số tiền cọc trước cho bên B và tiền thuê rạp còn lại khi hết hạn hợp đồng.
Quyền và nghĩa vụ của bên B:
– Bên B có quyền được yêu cầu bên B phải sử dụng bảo quản rạp cũng như các dụng cụ đi kèm mà bên B đã cung cấp cho bên A thuê.
– Bên B có nghĩa vụ sữa chữa, thay đổi vật dụng ở rạp nếu phông rạp không đáp ứng được như ban đầu đã thỏa thuận.
……………..(18)
Điều 4: Chi phí và phương thức thanh toán
Chi phí
Tiền thuê rạp:……VNĐ/tháng.(19)
Tiền cọc:…..VNĐ.(20)
Phương thức thanh toán:
Bên A sẽ tiến hành thanh toán cho bên B bằng hình thức trả tiền mặt.
Tiền cọc sẽ thanh toán ngay sau khi hợp đồng được ký kết.
Số tiền thuê rạp sẽ thanh toán khi hết thời gian thuê.
Điều 5: Phạt vi phạm
– Các bên sẽ có trách nhiệm giao và nhận rạp theo đúng thời gian đã thỏa thuận. Trong trường hợp bên A hoặc bên B không giao, nhận rạp đúng thời gian sẽ phải báo cho bên còn lại về việc thay đổi thời gian sang hôm khác nhưng phải được sự đồng ý của bên đó. Nếu tự ý không giao, nhận đúng thời gian sẽ bị phạt vi phạm tương đương với số ngày chậm:…..VNĐ/ngày.(21)
– Trong quá trình thuê, nếu bên A sử dụng không bảo quản hoặc cố ý phá hoại tài trong quầy sẽ phải bồi thường cho bên B tương ứng với thiệt hại mà bên B phải chịu.
– Bên A hoặc bên B không được hủy hợp đồng mà không được sự đồng ý của bên còn lại. Nếu tự ý hủy hợp đồng thì một trong các bên sẽ phải chịu mức chi phí sau:
Bên A phải chịu thêm mức bồi thường mà bên B bị ảnh hưởng và không được trả lại cọc.
Bên B phải chi trả lại tiền cọc và bồi thường cho bên A mức tương ứng với mức thiệt hại mà bên A phải chịu khi bên B tự ý hợp đồng bị hủy.
Điều 6: Giải quyết tranh chấp
Các bên phải tuân thủ thực hiện đúng các điều khoản của hợp đồng. Một trong các bên vi phạm sẽ bị phạt và bồi thường như điều 05 quy định về điều khoản phạt vi phạm.
Mọi tranh chấp phát sinh ban đầu sẽ được các bên thương lượng, hòa giải. Nếu hai bên không thể hòa giải được thì một trong các bên có quyền yêu cầu chính quyền địa phương có thẩm quyền giải quyết. Bên nào có lỗi hay vi phạm trong quá trình thực hiện hợp đồng sẽ phải chịu trách nhiệm và chịu mức chi phí liên quan cũng như bồi thường thiệt hại mà bên còn lại phải gánh chịu.
Điều 7: Chấm dứt hợp đồng
Hợp đồng sẽ chấm dứt vào ngày…./…./….. khi bên A và bên B đã hết thời hạn thuê rạp.(22)
Trong trường hợp bất khả kháng mà một trong các bên không thể tiếp tục thực hiện hợp đồng thì có thể thỏa thuận chấm dứt hợp đồng trước thời hạn.
Điều 8: Hiệu lực của hợp đồng
– Hợp đồng sẽ phát sinh hiệu lực kể từ ngày hai bên ký kết hợp đồng cho thuê rạp. Tức là ngày…/…/…. Đến hết ngày…./…../……(23)
– Hợp đồng sẽ gồm 04 trang, được lập thành 02 bản mỗi bên sẽ giữ một bản. Các bản hợp đồng sẽ có giá trị như nhau.
– Sau khi đã thỏa thuận, thống nhất các điều khoản của Hợp đồng rạp các bên sẽ tiến hành việc ký tên xác nhận dưới đây.
Đại diện bên A Đại diện bên B
( Ký và ghi rõ họ tên) ( Ký và ghi rõ họ tên)
3. Hướng dẫn soạn thảo:
(1): Điền số hợp đồng
(2): Điền căn cứ
(3): Điền ngày, tháng, năm ký hợp đồng
(4): Điền họ tên của bên thuê ( bên A)
(5): Điền ngày sinh của bên A
(6): Điền số CMND/CCCD, ngày cấp, nơi cấp CMND/CCCD của bên A
(7): Điền hộ khẩu thường trú của bên A
(8): Điền chỗ ở hiện nay của bên A
(9): Điền số điện thoại liên hệ của bên A
(10): Điền họ và tên của bên cho thuê ( Bên B)
(11): Điền ngày sinh của bên B
(12): Điền CMND/CCCD, ngày cấp, nơi cấp CMND/CCCD của bên B
(13): Điền hộ khẩu thường trú của bên B
(14): Điền chỗ ở hiện nay của bên B
(15): Điền số điện thoại liên hệ của bên B
(16): Điền địa điểm cho thuê rạp và các thông tin khác như:
– Kích thước rạp: Chiều rộng:…….m2; Chiều dài:…m2; Chiều cao:…….m2;
– Màu sắc chủ đạo:……
– Các phụ kiện đi kèm gồm:…
(17): Điền ngày, tháng, năm thực hiện hợp đồng
(18): Điền quyền và nghĩa vụ của các bên do các bên tự thỏa thuận
(19): Điền số tiền thuê rạp do các bên tự thỏa thuận
(20): Điền số tiền đặt cọc
(21): Điền số tiền bị phạt khi vi phạm hợp đồng do các bên tự thỏa thuận
(22): Điền ngày, tháng, năm chấm dứt hợp đồng
(23): Điền hiệu lực của hợp đồng và ký kết