Người nước ngoài, người Việt nam định cư ở nước ngoài được hoàn thuế gia trị gia tăng đối với hàng hóa mang theo khi xuất cảnh. Khi thực hiện hoạt động mua sắm, các chủ thể này sẽ được nhận hóa đơn gia trị gia tăng kiêm tờ khai hoàn thuế. Nhận thấy được tầm quan trọng của biểu mẫu này.
Mục lục bài viết
1. Hóa đơn giá trị gia tăng kiêm tờ khai hoàn thuế là gì?
Đối tượng được áp dụng việc hoàn thuế được quy định định là “Người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, trừ thành viên của Tổ bay theo quy định của pháp luật về hàng không, thành viên của Đoàn thủy thủ theo quy định của pháp luật về hàng hải (sau đây gọi tắt là người nước ngoài) mang hộ chiếu hoặc giấy tờ nhập xuất cảnh do nước ngoài cấp còn giá trị và sử dụng giấy tờ đó để nhập xuất cảnh Việt Nam, mua hàng hóa tại Việt Nam và mang theo hàng hóa ra nước ngoài qua các cửa khẩu hoàn thuế.”
Hóa đơn giá trị gia tăng kiêm tờ khai hoàn thuế là văn bản được thực hiện theo mẫu do Bộ tài chính ban hành được các cửa hàng, hải quan, ngân hàng thương mại là đại lý hoàn thuế thực hiện để kiểm sát và thực hiện hoạt động hoàn thuế cho các nhân là nguời nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mua hàng hóa tại Việt Nam và mang theo hàng hóa ra nước ngoài qua các cửa khẩu hoàn thuế.
Khi xem xét mục đích của hóa đơn gia trị gia tăng kiêm tờ khai hoàn thuế, cần xem xét trong sự tách biệt giữa hóa đơn và tờ khai hoàn thuế. Hóa đơn giá trị gia tăng là căn cứ để nhà nước quản lý, truy thu thuế, tránh tình trạng trốn thuế của doanh nghiệp kinh doanh, còn tờ khai hoàn thuế là căn cứ để nhà nước hoàn trả lại số tiền mà người nước ngoài được hưởng. Việc kết hợp hóa đơn gia trị gia tăng và tờ khai hoàn thuế để tiết kiểm được thời gian cho cả người mua hàng lẫn cơ quan nhà nước, vì về bản chất, người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài vẫn được hoàn thuế trong trường hợp họ mua hàng hóa và mang theo khi xuất cảnh.
2. Mẫu hóa đơn giá trị gia tăng kiêm tờ khai hoàn thuế:
Trang 1 (Page 1)
Mẫu số (Form No):
Ký hiệu (Reference No):
Số (No):…
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG KIÊM TỜ KHAI HOÀN THUẾ
(VAT INVOICE CUM TAX REFUND DECLARATION)
……..ngày….tháng……năm….(…..day …. month …. year….)
PHẦN A (do cửa hàng ghi)
PART A (completed by retailer)
1. Thông tin về doanh nghiệp (Company’s information)
a. Tên đơn vị bán hàng (Name of retailer): ………..
b. Mã số thuế (Tax code): …………………..
c. Địa chỉ (Address):……..
2. Thông tin về khách hàng (Tourist’s information)
a. Họ và tên (Full name): ………………………………………………………………………………….
b. Số hộ chiếu (Passport number)/Giấy tờ nhập xuất cảnh (Entry or exit documents):……..
Ngày cấp hộ chiếu (Date of issue)/Giấy tờ nhập xuất cảnh (Entry or exit documents): ……
Ngày hết hạn hộ chiếu (Date of expiry)/Giấy tờ nhập xuất cảnh (Entry or exit documents): ……
c. Quốc tịch (Nationality):…………………..
3. Thông tin về hàng hóa (Commodities’ information)
STT (No) | Tên hàng hóa (1) | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thuế suất | Thành tiền chưa có thuế GTGT | Tiền thuế GTGT | Thành tiền có thuế GTGT |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 = 4 x 5 | 8 = 6 x 7 | 9 = 7 + 8 |
1 | A |
|
|
|
|
|
|
|
2 | B |
|
|
|
|
|
|
|
3 | C |
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng tiền chưa có thuế GTGT (Total excluding VAT): …………………… | ||||||||
Tổng số tiền thuế GTGT (Total VAT): ……………………. | ||||||||
Tổng cộng tiền thanh toán (Total payment): ……………………… | ||||||||
Số tiền viết bằng chữ (Total payment by word): ……………………… |
Người nước ngoài mua hàng
(Tourist)
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Signature and full name)
Đại diện đơn vị bán hàng (Seller)
(Ký, đóng dấu (nếu có), ghi rõ họ tên)
(Signature, stamp (if applicable) and full name)
Trang 1/2 (page 1/2)
Ghi chú: (1) bao gồm nhãn hiệu, ký hiệu hàng hóa (số seri, model (nếu có), xuất xứ hàng hóa áp dụng đối với hàng hóa có nguồn gốc nhập khẩu, số máy áp dụng đối với mặt hàng cơ khí điện tử.
Note: (1) including trademarks and markings (products’ serial, model numbers (if available), origin for imported goods, or engine number for electro–mechanical goods
Trang 2 (page 2)
Mẫu số (Form No):
Ký kiệu (Reference No):
Số (No):…….
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG KIÊM TỜ KHAI HOÀN THUẾ
(VAT INVOICE CUM TAX REFUND DECLARATION)
…ngày….tháng……năm……(……day…. month …. year….)
Thông tin quan trọng cho người nước ngoài (Important notice to tourists)
– Bạn phải đáp ứng đầy đủ điều kiện tại Thông tư số
(Tourists must fulfill all the conditions specified in Circular No 72/2014/TT-BTC dated 30/5/2014; Circular No 92/TT-BTC dated 31/12/2019 amending, supplementing the Circular No 72/2014/TT-BTC by the Minister of Finance to be eligible for VAT refund)
– Bạn phải làm thủ tục hoàn thuế trong vòng 60 ngày kể từ ngày mua hàng (kể từ ngày phát hành hóa đơn); (Tourists must claim for VAT refund within 60 days from the date of purchase (from the date of issuing invoice)
– Bạn được hoàn thuế GTGT khi đi đường hàng không/ đường biển tại sân bay quốc tế/ cảng biển quốc tế. (Tourists shall claim for VAT refund when deparfaring from International Airport/ International Seaport)
Phần B (Dành cho cơ quan hải quan) (Part B (completed by customs))
Ghi kết quả kiểm tra hóa đơn kiêm tờ khai hoàn thuế, hàng hóa, tính số thuế giá trị gia tăng người nước ngoài được hoàn (Examination results of VAT refund invoice and declaration, goods; calculation of VAT amount refunded to tourist)
– Kết quả kiểm tra hàng hóa, tính số thuế GTGT được hoàn (Result of goods examination, calculation of VAT refund amount):
STT | Tên hàng | Số lượng | Số tiền thuế GTGT ghi trên hóa đơn kiêm tờ khai hoàn thuế | Số tiền thuế GTGT được hoàn theo công thức quy định tại Điều 12 Thông tư số 72/2014/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
1 | A |
|
|
|
2 | B |
|
|
|
3 | C |
|
|
|
… | … |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
………ngày………..tháng…….năm …… (...day … month… year …)
Người kiểm tra (Examination officer)
(Ký, đóng dấu công chức, ghi rõ họ tên) (Signature, stamp and full name)
PHẦN C (Dành cho ngân hàng thương mại là đại lý hoàn thuế)
Part C (completed by commercial bank approved as VAT refund agent)
– Số hiệu, ngày tháng chuyến bay/chuyến tàu của người nước ngoài xuất cảnh:
(Date and number of the Flight/Ship of the tourist)
– Số tiền thuế hoàn cho người nước ngoài xuất cảnh:
(VAT amount refunded for the tourist)
– Hình thức thanh toán (Payment methods):
+ Tiền mặt (Cash) □
+ Qua thẻ quốc tế (Via international card) □
++ Số thẻ (6 số đầu và 4 số cuối của thẻ)
Card number (first six and last four digits of a card)
++ Tên thẻ:
(Cardholder name)
…… ngày… tháng….năm…… (…..day….month…..year….)
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) (Signature, stamp and full name)
Trang 2/2 (page 2/2)
3. Hướng dẫn chi tiết mẫu hóa đơn giá trị gia tăng kiêm tờ khai hoàn thuế:
Mẫu hóa đơn giá trị gia tăng kiêm tờ khai hoàn thuế được chia thành 3 phần dành cho 3 chủ thể khác nhau:
– Phần A: Do cửa hàng bán hàng hóa hoàn thuế giá trị gia tăng ghi. Trong phần này, người ghi phải đảm bảo được 3 nội dung bao gồm thông tin về doanh nghiệp, thông tin về khách hàng và thông tin về hàng hóa (nội dung này phải xác định được số tiền là quan trọng nhất). Cuối phần này, người nước ngoài mua hàng ký và ghi rõ họ tên, đại diện cửa hàng ký ghi rõ họ tên và đóng dấu.
– Phần B: Do cơ quan hải quan thực hiện. Ghi kết quả kiểm tra hóa đơn kiêm tờ khai hoàn thuế, hàng hóa, tính số thuế giá trị gia tăng người nước ngoài được hoàn; kết quả kiểm tra hàng hóa, tính số thuế GTGT được hoàn. Cuối phần này, người kiểm tra phải ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu.
– Phần C: Do ngân hàng thương mại là đại lý hoàn thuế thực hiện. Nội dung quan trọng nhất là số tiền thuế đã được hoàn cho người nước ngoài xuất cảnh, đại diện ngân hàng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu.
Cơ sở pháp lý:
Thông tư 92/2019/TT-BTC sửa đổi