Skip to content
1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Về Luật Dương Gia
    • Luật sư điều hành
    • Tác giả trên Website
    • Thông tin tuyển dụng
  • Tư vấn pháp luật
  • Tổng đài Luật sư
  • Dịch vụ Luật sư
  • Biểu mẫu
    • Biểu mẫu Luật
    • Biểu mẫu khác
  • Văn bản pháp luật
  • Kinh tế tài chính
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
    • Từ điển pháp luật
    • Thông tin địa chỉ
    • Triết học Mác-Lênin
    • Hoạt động Đảng Đoàn
    • Tư tưởng Hồ Chí Minh
    • Tư vấn tâm lý
    • Các thông tin khác
  • Liên hệ
Home

Đóng thanh tìm kiếm
  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Biểu mẫu Luật

Mẫu báo cáo hoạt động tháng, năm của công ty chứng khoán

  • 08/03/202308/03/2023
  • bởi Nguyễn Ngọc Ánh
  • Nguyễn Ngọc Ánh
    08/03/2023
    Biểu mẫu Luật
    0

    Công ty chứng khoán phải nộp báo cáo hoạt động kinh doanh, tháng năm khi nào? Mẫu báo cáo hoạt động tháng, năm của công ty chứng khoán được quy định như thế nào? Để giải đáp những câu hỏi trên, mời bạn theo dõi bài viết dưới đây.

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Mẫu báo cáo hoạt động tháng, năm của công ty chứng khoán:
      • 2 2. Chế độ báo cáo của công ty chứng khoán:
      • 3 3. Ý nghĩa của báo cáo hoạt động kinh doanh:

      1. Mẫu báo cáo hoạt động tháng, năm của công ty chứng khoán:

      (phụ lục II Ban hành kèm theo Thông tư số 121/2020/TT-BTC )

      TÊN CÔNG TY CHỨNG KHOÁN
      ——-

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

      —————

      Số: ……..

      V/v báo cáo chi tiết tình hình hoạt động, kinh doanh

      …….., ngày…..tháng……năm…..

      Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

      Công ty chứng khoán…

      Biểu II.1 Tình hình nhân sự

      quý/6 tháng/năm

      Đơn vị tính: người

      TT

      Đối tượng

      Số lượng người lao động

      Số lượng người có chứng chỉ hành nghề

      Ghi chú

      Trong kỳ

      Tăng/Giảm

      Trong kỳ

      Tăng/Giảm

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      1

      I. Trụ sở chính

      2

      1. Ban Giám đốc

      3

      2. Bộ phận môi giới

      4

      3. Bộ phận tự doanh

      5

      4. Bộ phận bảo lãnh phát hành

      6

      5. Bộ phận tư vấn đầu tư

      7

      II. Chi nhánh

      8

      1. Chi nhánh….(tên chi nhánh)

      9

      – Giám đốc chi nhánh

      10

      – Bộ phận môi giới

      11

      – Bộ phận tư vấn

      12

      2. Chi nhánh…(tên chi nhánh)

      13

      – Giám đốc chi nhánh

      14

      – Bộ phận môi giới

      15

      Bộ phận tư vấn

      16

      III. Phòng giao dịch

      17

      1. Phòng giao dịch…(tên phòng giao dịch)

      18

      2. Phòng giao dịch…(tên phòng giao dịch)

      19

      3. Bộ phận khác

      20

      Tổng số

      Ghi chú:

      – Cột (3), (4), (5), (6): Nhập theo định dạng số “Number”. Trường hợp số âm thì để trong ngoặc đơn ( ).

      Biểu II.2 Tình hình cổ đông/thành viên góp vốn nắm giữ từ 5% vốn điều lệ

      6 tháng/năm

      Xem thêm: Tài sản ngắn hạn là gì? Cách tính tài sản ngắn hạn mới nhất năm 2022

      TT

      Thông tin về cổ đông

      Thông tin về tỷ lệ nắm giữ

      Họ và tên (cá nhân)/ Tên tổ chức

      Số giấy CMND/CCCD /Hộ chiếu (người nước ngoài)/ Số Giấy ĐKKD (Tổ chức)

      Ngày cấp

      Địa chỉ

      Quốc tịch (người nước ngoài)/Tổ chức (nước ngoài)

      Đầu kỳ

      Cuối kỳ

      Số lượng cổ phần/ phần vốn góp

      Tỷ lệ nắm giữ so với vốn điều lệ

      Số lượng cổ phần/ phần vốn góp

      Tỷ lệ nắm giữ so với vốn điều lệ

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      1.

      …

      2.

      Ghi chú:

      – Cột (4): Định dạng theo date (DD/MM/YYYY)

      – Cột (6): Ghi rõ tên nước.

      – Cột (7) và (9): Nhập theo định dạng số “Number”.

      – Cột (8) và (10): Nhập theo định dạng %, làm tròn số phần trăm đến số thập phân thứ hai.

      Biểu II.3 Các thay đổi phải được chấp thuận trong kỳ

      6 tháng/năm

      TT

      Nội dung

      Địa điểm

      Đóng cửa

      Thành lập mới

      Thay đổi tên

      Nhân sự cấp cao

      Thay đổi nghiệp vụ kinh doanh

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      1

      I. Trong nước

      2

      Trụ sở chính

      3

      Chi nhánh

      4

      Phòng giao dịch

      5

      Văn phòng đại diện

      6

      II. Nước ngoài

      7

      Chi nhánh

      8

      Văn phòng đại diện

      Ghi chú:

      Xem thêm: Mẫu thuyết minh báo cáo tài chính theo thông tư 200 mới nhất

      – Công ty chứng khoán nộp báo cáo theo biểu này sau khi có thay đổi (tính từ thời điểm Ủy ban chứng khoán nhà nước ra Quyết định chấp thuận thay đổi) tại báo cáo của kỳ gần nhất.

      – Cột (3), (6), (7), (8): Định dạng số “Number” nhập theo số lần thay đổi tính đến thời điểm báo cáo.

      – Cột (4), (5): Định dạng số “Number”, đơn vị: Số lượng.

      – Cột (7): Nhân sự cấp cao bao gồm Người đại diện theo pháp luật đối với trụ sở chính, người đứng đầu chi nhánh

      Biểu II.4 Số lượng tài khoản giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư

      quý/6 tháng/năm

      TT

      Loại khách hàng

      Số lượng tài khoản

      Số lượng tài khoản có phát sinh giao dịch trong kỳ

      Trong kỳ

      Tăng/Giảm

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      1

      I. Trong nước

      2

      1. Cá nhân

      3

      2. Tổ chức

      4

      II. Nước ngoài

      5

      1. Cá nhân

      6

      2. Tổ chức

      7

      Tổng (I + II)

      Ghi chú:

      – Cột (3), (4), (5), (6): Nhập theo định dạng số “Number”. Trường hợp số âm thì để trong ngoặc đơn ( ).

      Xem thêm: Báo cáo tài chính gồm những gì? Các loại báo cáo tài chính?

      Biểu II.5 Tiền gửi giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư

      Tháng/năm

      STT

      Ngân hàng nhận tiền gửi

      Số dư trên tài khoản (triệu đồng)

      Ghi chú

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      1

      I. Ngân hàng A

      2

      1. Tài khoản số A1

      3

      2. Tài khoản số A2

      4

      3. Tài khoản số…

      5

      II. Ngân hàng B

      6

      1. Tài khoản số B1

      7

      2. Tài khoản số B2

      8

      3. Tài khoản số…

      9

      Tổng (I + II +…)

      Ghi chú:

      – Liệt kê chi tiết từng tài khoản tại tất cả các ngân hàng nhận tiền gửi giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư.

      – Dòng 1 cột (3): Tổng số dư trên tài khoản A1, A2,…

      – Dòng 5 cột (3): Tổng số dư trên tài khoản B1, B2…

      Biểu II.6 Giao dịch chứng khoán niêm yết/đăng ký giao dịch

      Tháng/6 tháng/năm

      Xem thêm: Vi phạm quy định về thời hạn báo cáo thống kê, báo cáo tài chính

      Đơn vị tính: triệu đồng

      TT

      Loại chứng khoán

      Tổng mua

      Tổng bán

      Tổng mua và bán

      Trong kỳ

      Lũy kế từ đầu năm

      Trong kỳ

      Lũy kế từ đầu năm

      Trong kỳ

      Lũy kế từ đầu năm

      HNX

      HSX

      HNX

      HSX

      HNX

      HSX

      HNX

      HSX

      HNX

      HSX

      HNX

      HSX

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      1

      I. Nhà đầu tư

      2

      1. Giao dịch cổ phiếu của NĐT trong nước

      4

      2. Giao dịch cổ phiếu của NĐT nước ngoài

      6

      3. Giao dịch chứng chỉ quỹ của NĐT trong nước

      7

      4. Giao dịch chứng chỉ quỹ của NĐT nước ngoài

      8

      B. Tự doanh

      9

      1. Cổ phiếu

      10

      2. Trái phiếu

      11

      3. Chứng chỉ quỹ

      Ghi chú:

      – HNX là Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội

      – HSX là Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh

      Biểu II.7 Giao dịch chứng khoán chưa niêm yết/đăng ký giao dịch

      tháng/6 tháng/năm

      STT

      Chứng khoán

      Kỳ hạn

      Mua trong kỳ

      Bán trong kỳ

      ≤ 2 năm

      > 2 năm và < 5 năm

      ≥ 5 năm

      KL

      Giá trị (triệu đồng)

      KL

      Giá trị (triệu đồng)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      1

      I. Cổ phiếu (Tổng)

      x

      x

      x

      x

      2

      1. Công ty A

      x

      x

      x

      x

      3

      2. Công ty B

      x

      x

      x

      x

      4

      3. Công ty…

      x

      x

      x

      x

      5

      II. Trái phiếu

      Tổng

      Tổng

      Tổng

      Tổng

      Tổng

      6

      1. Trái phiếu A

      x

      x

      7

      2. Trái phiếu B

      x

      x

      8

      3. Trái phiếu …

      x

      x

      Ghi chú:

      – Báo cáo chi tiết theo từng tổ chức phát hành.

      Xem thêm: Công ty con của doanh nghiệp nước ngoài có phải nộp báo cáo tài chính?

      – Cột (3), (4), (5) chỉ áp dụng với mục “Trái phiếu”. Đánh dấu x tương ứng với kỳ hạn của từng loại trái phiếu.

      – Cột (6) đến Cột (9): Nhập theo định dạng số (“Number”).

      Biểu II.8 Tình hình giao dịch ký quỹ chứng khoán

      tháng/năm

      TT

      Nội dung

      Cuối kỳ

      Khối lượng chứng khoán cầm cố

      Ghi chú

      Số lượng

      Giá trị (triệu đồng)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      1

      I. Số lượng tài khoản giao dịch ký quỹ

      x

      2

      II. Giá trị chứng khoán ký quỹ

      x

      3

      III. Nguồn vốn tài trợ giao dịch ký quỹ

      x

      4

      1. Vốn chủ sở hữu

      x

      5

      2. Vốn vay từ tổ chức tín dụng

      x

      6

      3. Vốn vay từ nguồn khác

      x

      7

      IV. Thu từ hoạt động ký quỹ

      x

      8

      V. Dư nợ cho vay giao dịch ký quỹ tại HSX

      x

      9

      1. Mã ABC

      x

      x

      10

      2. Mã XYZ

      x

      x

      11

      3. Mã…

      x

      x

      12

      VI. Dư nợ cho vay giao dịch ký quỹ tại HNX

      x

      x

      13

      1. Mã ACB

      x

      x

      14

      2. Mã YZX

      x

      x

      15

      3. Mã…

      16

      VII. Tổng dư nợ cho vay giao dịch ký quỹ (V+VI)

      Ghi chú:

      – Số liệu được chốt vào ngày làm việc cuối cùng của tháng

      – Trường hợp đối với 50 mã trở lên phải lập biểu chi tiết II.8B

      Biểu II.8B Chi tiết tình hình cho vay giao dịch ký quỹ từng mã chứng khoán

      Xem thêm: Bộ hồ sơ báo cáo tài chính đầy đủ gồm những gì? Thời gian nộp?

      tháng/năm

      TT

      Nội dung

      Khối lượng cầm cố

      Dư nợ cho vay (triệu đồng)

      1

      I. HSX

      x

      x

      2

      Mã …

      x

      x

      3

      Mã …

      x

      x

      4

      II. HNX

      x

      x

      5

      Mã …

      x

      x

      6

      Mã …

      x

      x

      7

      Tổng

      x

      Ghi chú: Áp dụng đối với số mã chứng khoán cho vay ký quỹ từ 50 mã trở lên

      Biểu II.9 Ủy thác quản lý tài khoản giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư cá nhân

      tháng/năm

      TT

      Loại khách hàng

      Tổng số tài khoản ủy thác

      Giá trị ủy thác (triệu đồng)

      Đầu kỳ

      Cuối kỳ

      Tăng/Giảm

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      1

      Trong nước

      2

      Nước ngoài

      Tổng

      Ghi chú:

      – Cột (3), (4): Tính theo ngày dương lịch đầu/cuối tháng (Phiên giao dịch đầu tiên/cuối cùng của tháng).

      – Cột (3), (4), (5), (6): Nhập theo định dạng số “Number”. Trường hợp số âm thì để trong ngoặc đơn ( ).

      Biểu II.10 Tình hình nắm giữ chứng khoán niêm yết

      Xem thêm: Thời hạn làm báo cáo tài chính cho công ty mới cổ phần hóa

      tháng/năm

      TT

      Loại chứng khoán

      Số lượng chứng khoán nắm giữ

      Giá trị chứng khoán nắm giữ (triệu đồng)

      Tổng số chứng khoán đang lưu hành của tổ chức phát hành vào thời điểm báo cáo

      Tỷ lệ sở hữu (%)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)=(3)/(5) *100

      1

      I. Cổ phiếu

      x

      2

      A

      x

      x

      x

      x

      3

      …

      x

      x

      x

      4

      II. Chứng chỉ quỹ

      x

      5

      A

      x

      x

      x

      x

      6

      …

      x

      x

      x

      x

      7

      Tổng (I+II)

      x

      Ghi chú:

      – Cột (2) loại chứng khoán được ghi cụ thể theo mã chứng khoán (đối với chứng khoán niêm yết và đăng ký giao dịch).

      – Cột (3) là các chứng khoán hiện CTCK đang nắm giữ, không bao gồm chứng khoán đang về tài khoản.

      – Phải loại trừ chứng khoán nắm giữ thuộc các giao dịch kỳ hạn chứng khoán khỏi mục này.

      – Giá trị tính theo giá mua vào.

      Bạn đọc muốn xem đầy đủ mẫu báo cáo hoạt động tháng, năm của công ty chứng khoán mời bạn tải file đính kèm bài viết

      2. Chế độ báo cáo của công ty chứng khoán:

      Công ty chứng khoán phải báo cáo đầy đủ, kịp thời và phản ánh chính xác tình hình thực tế của công ty chứng khoán

      Xem thêm: Các vấn đề về báo cáo tài chính của đơn vị kế toán hoạt động kinh doanh

      Định kỳ, theo tháng, quý, năm công ty chứng khoán phải gửi báo cáo định kỳ bằng tệp dữ liệu điện tử cho Ủy ban Chứng khoán Nhà nước qua hệ thống thông tin của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước theo thời hạn sau:

      + Báo cáo tình hình hoạt động tháng: Trong vòng 05 ngày làm việc của tháng tiếp theo

      + Báo cáo quý: Trong vòng 20 ngày kể từ ngày kết thúc quý, công ty chứng khoán phải gửi Báo cáo tài chính quý. Nếu công ty phải lập báo cáo tài chính quý hợp nhất, công ty chứng khoán phải gửi báo cáo tài chính quý hợp nhất trong vòng 30 ngày kể từ ngày kết thúc quý

      + Báo cáo 6 tháng đầu năm: Trong vòng 45 ngày kể từ ngày kết thúc 6 tháng đầu năm tài chính, công ty chứng khoán phải gửi báo cáo tài chính bán niên và báo cáo tỷ lệ an toàn tài chính tại ngày 30 tháng 6 đã được soát xét bởi tổ chức kiểm toán được chấp thuận.

      + Báo cáo năm: Trước ngày 20 tháng 01 của năm tiếp theo, công ty chứng khoán phải gửi báo cáo tổng hợp tình hình hoạt động của công ty

      3. Ý nghĩa của báo cáo hoạt động kinh doanh:

      Báo cáo hoạt động kinh doanh là một báo cáo tài chính được lập định kỳ hàng tháng, quý, năm nhằm mục đích tổng hợp số liệu kế toán và phản ánh kết quả của hoạt động sản xuất kinh donah của mỗi doanh nghiệp thông qua các chỉ tiêu về doanh thu lợi nhuận.

      Báo cáo hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp có ý nghĩa rất lớn trong việc đánh giá hiệu quả kinh doanh cũng như công tác quản lý hoạt động kinh doanh. Thông qua đó, nhà lãnh đạo, quản lý có thể kiểm tra tình hình thực tế của việc thực hiện kế hoạch, chiến lược, của công ty mình; doanh thu và lợi nhuận ra sao đồng thời cũng so sánh được với số liệu cùng kỳ năm trước.

      Người đọc báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh cũng sẽ nắm được các chi phí của doanh nghiệp trong kì báo cáo là bao nhiêu như : giá vốn hàng bán, chi phí tài chính, chi phí quản lý doanh nghiệp,…

      Xem thêm: Bản báo cáo tài chính cá nhân là gì? Ý nghĩa và cách thức xây dựng báo cáo?

        Xem thêm: Báo cáo tài chính dự toán là gì? Nội dung và tầm quan trọng

        Tải văn bản tại đây

        Theo dõi chúng tôi trên
        5 / 5 ( 1 bình chọn )
        Gọi luật sư ngay
        Tư vấn luật qua Email
        Báo giá trọn gói vụ việc
        Đặt lịch hẹn luật sư
        Đặt câu hỏi tại đây

        Tags:

        Báo cáo tài chính


        CÙNG CHỦ ĐỀ

        Mẫu báo cáo tài chính công đoàn và cách lập thuyết minh

        Báo cáo tài chính là hoạt động diễn ra thường xuyên và mang tính chất bắt buộc trong hoạt động của các công ty, doanh nghiệp. Dưới đây là bài phân tích về mẫu báo cáo tài chính công đoàn và cách lập thuyết minh.

        Những ưu điểm và nhược điểm của phân tích báo cáo tài chính?

        Tìm hiểu phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp? Ưu điểm của phân tích báo cáo tài chính? Nhược điểm của phân tích báo cáo tài chính? Tại sao phải phân tích báo cáo tài chính?

        Mẫu báo cáo tài chính công ty mới thành lập chưa có doanh thu

        Mẫu báo cáo tài chính công ty mới thành lập chưa có doanh thu là gì? Mẫu báo cáo tài chính công ty mới thành lập chưa có doanh thu và hướng dẫn soạn thảo? Tìm hiểu về báo cáo tài chính công ty mới thành lập?

        Mẫu báo cáo tài chính cho doanh nghiệp vừa và nhỏ mới nhất

        Mẫu báo cáo tài chính cho doanh nghiệp vừa và nhỏ là gì? Mẫu báo cáo tài chính cho doanh nghiệp vừa và nhỏ để làm gì? Mẫu báo cáo tài chính cho doanh nghiệp vừa và nhỏ mới nhất? Hướng dân điền mẫu báo cáo tài chính cho doanh nghiệp vừa và nhỏ? Vai trò của doanh nghiệp vừa và nhỏ?

        Báo cáo tài chính hợp nhất là gì? Yêu cầu với BCTC hợp nhất?

        Báo cáo tài chính hợp nhất là gì? Yêu cầu với BCTC hợp nhất? Thời hạn nộp và công khai Báo cáo tài chính hợp nhất? Những điểm khác biệt chính giữa báo cáo tài chính hợp nhất và báo cáo tài chính riêng lẻ?

        Bộ hồ sơ báo cáo tài chính đầy đủ gồm những gì? Thời gian nộp?

        Bộ hồ sơ báo cáo tài chính đầy đủ theo Thông tư 200/2014/TT-BTC và Thông tư 133/2016/TT-BTC gồm những gì? Thời gian nộp báo cáo tài chính là khi nào?

        Báo cáo tài chính dự toán là gì? Nội dung và tầm quan trọng

        Báo cáo tài chính dự toán là gì? Nội dung của báo cáo tài chính dự toán? Tầm quan trọng của báo cáo tài chính dự toán?

        Tổ chức phân tích báo cáo tài chính là gì? Các bước thực hiện phân tích?

        Tổ chức phân tích báo cáo tài chính là việc sử dụng các công cụ và kĩ thuật trong phân tích báo cáo tài chính. Các bước thực hiện phân tích báo cáo tài chính?

        Bản báo cáo tài chính cá nhân là gì? Ý nghĩa và cách thức xây dựng báo cáo?

        Bản báo cáo tài chính cá nhân là gì? Ý nghĩa của báo cáo tài chính cá nhân? Cách thức xây dựng báo cáo tài chính cá nhân?

        Xem thêm

        Tìm kiếm

        Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

        Đặt câu hỏi trực tuyến

        Đặt lịch hẹn luật sư

        Văn phòng Hà Nội:

        Địa chỉ trụ sở chính:  Số 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội

        Điện thoại: 1900.6568

        Email: dichvu@luatduonggia.vn

        Văn phòng Miền Trung:

        Địa chỉ:  141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng

        Điện thoại: 1900.6568

        Email: danang@luatduonggia.vn

        Văn phòng Miền Nam:

        Địa chỉ: 248/7 Nguyễn Văn Khối (Đường Cây Trâm cũ), phường 9, quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh

        Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

        Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!
        Scroll to top
        • Gọi ngay
        • Chỉ đường
          • HÀ NỘI
          • ĐÀ NẴNG
          • TP.HCM
        • Đặt câu hỏi
        • Trang chủ