Các văn bản hành chính được sử dụng trong hoạt động quản lý nhà nước. Từng văn bản lại gắn với công việc và ý nghĩa cụ thể. Khi sử dụng, các chủ thể chỉ cần thực hiện các điền thông tin cần thiết cung cấp. Vậy, Mẫu 25 văn bản hành chính theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP bao gồm các mẫu nào?
Mục lục bài viết
1. Tên 25 văn bản hành chính theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP
Văn bản hành chính là những văn bản mang tính thông tin của quy phạm Nhà nước. Gắn với các thể hiện trong tiếp cận và triển khai các nội dung hiệu quả. Hành chính cung cấp đối với hoạt động quản lý nhà nước được thực hiện. Qua đó giúp xác định với thẩm quyền và chức năng của các cơ quan khác nhau. Hướng đến đảm bảo chất lượng cả về hình thức và nội dung.
Văn bản hành chính được thực hiện để cụ thể hóa việc thi hành văn bản pháp quy. Từ đó mà đảm bảo đối với chất lượng thực thi hay tuân thủ pháp luật. Từ đó giải quyết các vụ việc cụ thể trong quản lý. Các cơ quan nhà nước làm tốt hơn các triển khai văn bản với mẫu chung được xác định. Từ đó thống nhất trong phối hợp hay phân công quyền lực.
Các mẫu văn bản hành chính cho chúng ta thấy được công tác triển khai với hình thức. Đặc biệt ý nghĩa trong xác định các nội dung cần truyền tải ở các hoạt động quản lý khác nhau. Từ đó mà các chủ thể có quyền và nghĩa vụ liên quan tiếp cận hiệu quả nội dung thể hiện đó. Cũng như thực hiện hiệu quả hơn các công việc gắn với đảm bảo các nghĩa vụ theo quy định.
Các mẫu văn bản gắn với các loại văn bản hành chính cụ thể:
Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP nghị định về công tác văn thư. Có quy định về cụ thể tên của các loại văn bản hành chính tại điều 7 nghị định này. Bao gồm:
“Điều 7. Các loại văn bản hành chính
Văn bản hành chính gồm các loại văn bản sau: Nghị quyết (cá biệt), quyết định (cá biệt), chỉ thị, quy chế, quy định, thông cáo,
Như vậy có tổng cộng là 29 loại văn bản hành chính. Với số lượng gắn với các ý nghĩa cần đảm bảo trong tổ chức quản lý nhà nước. Khi đó, gắn với mỗi nhu cầu lại là một mẫu văn bản được thực hiện cho các chủ thể có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan.
Tuy nhiên, tại phần phụ lục III, được đính kèm nghị định này chỉ có 25 loại văn bản hành chính. Với các thể hiện trong mẫu cần tuân thủ. Thực hiện hiệu quả trong các nội dụng gắn với chủ thể thực hiện là các cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Không bao gồm mẫu bản thỏa thuận, bản ghi nhớ, thư công và hợp đồng. Được hiểu là với các văn bản này có thể linh hoạt điều chỉnh với từng trường hợp. Gắn với các khả năng, nhu cầu tiếp cận và triển khai của các chủ thể. Từ đó mà chỉ cần đảm bảo với yếu cầu cần có và hình thức. Trong khi không cần chính xác như thể hiện với mẫu cố định.
2. Văn bản hành chính tiếng Anh là gì?
Văn bản hành chính tiếng Anh là Administrative document.
3. Mẫu 25 văn bản hành chính theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP
Các mẫu trình bày 25 loại văn bản hành chính theo Nghị định 30/2020. Triển khai với các nội dung thực hiện và gắn với nhu cầu cuat từng trường hợp. Cụ thể như sau:
Mẫu 1.1 – Nghị quyết (cá biệt)
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1 TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2 Số: /NQ-…3… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc …4…, ngày… tháng… năm… |
NGHỊ QUYẾT
……………5……………
THẨM QUYỀN BAN HÀNH
Căn cứ …………………………………………………;
Căn cứ…………………………………………………….…;
……………………………………………………………
QUYẾT NGHỊ:
………………………………………………..6………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………../.
Nơi nhận: – Như Điều…. ; – ………….; – Lưu: VT,…7…8. | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Họ và tên |
Mẫu 1.2 – Quyết định (cá biệt) quy định trực tiếp
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1 TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2 Số: /QĐ-…3… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc …4…, ngày… tháng… năm… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc………. 5……………….
THẨM QUYỀN BAN HÀNH6
Căn cứ ……………………………………………….7 ………………;
Căn cứ ………………………………………………………………..;
Theo đề nghị của ……………………………………….
QUYẾT ĐỊNH:
Điều ………………………………………………. 8 ……….……..
Điều ………………………………………………….
……………………………………………….……../.
Nơi nhận: – Như Điều…….; – …………; – Lưu: VT,…9…10. | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Họ và tên |
Mẫu 1.3 – Quyết định (quy định gián tiếp) (*)
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1 TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2 Số: /QĐ-…3… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc …4…, ngày… tháng… năm… |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành (Phê duyệt)……….5……………….
THẨM QUYỀN BAN HÀNH6
Căn cứ …………………………………………….. 7 ………………….;
Căn cứ ……………………………………………………………………;
Theo đề nghị của …………………………………………………
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành (Phê duyệt) kèm theo Quyết định này
…………………..5…………..……..……….
………………………………………………
Điều………………………………………….
………………………………………………../.
Nơi nhận:– Như Điều… ; -…………..; – Lưu: VT,…8…9… | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký của người có thẩm quyền, Họ và tên |
Mẫu văn bản (được ban hành, phê duyệt kèm theo quyết định) đối với văn bản giấy
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
TÊN LOẠI VĂN BẢN
…………..1…………
(Kèm theo Quyết định số…/QĐ-… ngày… tháng… năm… của… )2
——————
………3……….
………………………
Điều 1 …………………………….….
Điều … ………………….………….
……………………………………………….
Điều ……………………………………………………
…………………………………………../.
Mẫu văn bản (được ban hành, phê duyệt kèm theo quyết định) đối với văn bản điện tử (*)
Số:…4…; ngày/tháng/năm; giờ: phút: giây5
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
TÊN LOẠI VĂN BẢN
…………..1…………
(Kèm theo Quyết định số…/QĐ-… ngày… tháng… năm… của… )2
……..3……….
………………………
Điều 1. …………………………………………………….
Điều … ……………………………………………
……………………………………………….
Điều
…………………………………………………
…………………………………………. /.
Mẫu 1.4 – Văn bản có tên loại
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1 TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2 Số: /…3…-…4… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc …5…, ngày… tháng… năm… |
TÊN LOẠI VĂN BẢN6
…………….7…………..
……………………………………………………………….8…………..
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
……………………………………………………………../.
Nơi nhận:– …………..; – …………..; – Lưu: VT,…9…10. | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký của người có thẩm quyền, Họ và tên |
Mẫu 1.5 – Công văn
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1 TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2 Số: /…3…-…4… V/v……….6……. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc …5…, ngày… tháng… năm… |
Kính gửi:
– ……………………………………………….…………;
– ……………………………………………….
………………………………………………………………………7………
……………………………………………………………
……………………………………………………………….
………………………………………….……../.
Nơi nhận:– Như trên; – …………..; – Lưu: VT,…8…9… | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký của người có thẩm quyền, Họ và tên |
Mẫu 1.6 – Công điện
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1 TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2 Số:…/CĐ-…3… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc …4…, ngày… tháng… năm… |
CÔNG ĐIỆN
…………5…………..
……………………………………………………….6 điện:
– ………………………….7…………………….…………….…….;
– …………………………….…………..
……………………………………………………………….8……………………………….
…………………………………………….
…………………………………………../.
Nơi nhận:– …………..; – …………..; – Lưu: VT,…9…10. | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Họ và tên |
Mẫu 1.7 – Giấy mời
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1 TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2 Số:…/GM-…3… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc …4…, ngày… tháng… năm… |
GIẤY MỜI
…………5…………..
………..2…………. trân trọng kính mời:
……………………………..6………………………….
Tới dự …………………………………………..7 .……..……
………………………………………………………………….……
Chủ trì:………………………………………………………………
Thời gian:……………………………………………………………
Địa điểm:…………………………………………………….………
…………………………………………………….8 .……..………/
Nơi nhận:– …………..; – …………..; – Lưu: VT,…9…10. | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Họ và tên |
Mẫu 1.8 – Giấy giới thiệu
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1 TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2 Số:…/GGT-…3… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc …4…, ngày… tháng… năm… |
GIẤY GIỚI THIỆU
trân trọng giới thiệu:
Ông (bà) ……………………………………………5 .……..
Chức vụ:………………………………………………………
Được cử đến: ……………………………………..6 …
Về việc: ………………………………………………………
…………………………………………………………………
Đề nghị Quý cơ quan tạo điều kiện để ông (bà) có tên ở trên hoàn thành nhiệm vụ.
Giấy này có giá trị đến hết ngày ………………………./.
Nơi nhận: – Như trên; – Lưu: VT. | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký của người có thẩm quyền, Họ và tên |
Mẫu 1.9 – Biên bản
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1 TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2 Số:…/BB-…3… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
BIÊN BẢN
………..4…………
Thời gian bắt đầu:.……..……………
Địa điểm: ………………………………
Thành phần tham dự:.……..……………
……………………………………………
Chủ trì (chủ tọa):…………………………………………
Thư ký (người ghi biên bản):……………………………………………
Nội dung (theo diễn biến cuộc họp/hội nghị/hội thảo):
…………………………………………………………………
Cuộc họp (hội nghị, hội thảo) kết thúc vào…. giờ…., ngày…. tháng…. năm…./.
THƯ KÝ (Chữ ký) Họ và tên | CHỦ TỌA (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức (nếu có)5) Họ và tên |
Nơi nhận:
– …………..;
– Lưu: VT, Hồ sơ.
Mẫu 1.10 – Giấy nghỉ phép
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1 TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2 Số:…/GNP-…3… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc …4…, ngày… tháng… năm… |
GIẤY NGHỈ PHÉP
Xét Đơn đề nghị nghỉ phép ngày ……………. của ông (bà) …………….. 2 ………………. cấp cho:
Ông (bà): ………………….5 …………
Chức vụ:………………………
Được nghỉ phép trong thời gian ……… kể từ ngày .……..…………. đến hết ngày………….. tại…….………. 6……….……….
Số ngày nghỉ phép nêu trên được tính vào thời gian………7……………../.
Nơi nhận: – …8….; – Lưu: VT,…9… | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký của người có thẩm quyền Họ và tên |
Xác nhận của cơ quan (tổ chức) hoặc chính quyền địa phương nơi nghỉ phép (nếu cần) (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
Phụ lục…1….Số:…5…; ngày/tháng/năm; giờ: phút: giây 6
…………..2……………….
(Kèm theo Văn bản số…3….. ngày…3 tháng…3 năm…3 của…4 .………………..)
…………………………………………………………….7…………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………../.
Mẫu 2.1 – Phụ lục văn bản hành chính giấy
Phụ lục…1….
……….2…………
(Kèm theo Văn bản số…3…. ngày…4 tháng…4 năm…4 của…5 .……………. .)
………………………………………………………..6………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………../.
Mẫu 2.2 – Mẫu Phụ lục văn bản hành chính điện tử *
Số:…5…; ngày/tháng/năm; giờ: phút: giây 6
Phụ lục…1….
……………………..2…………………….
(Kèm theo Văn bản số…3….. ngày…3 tháng…3 năm…3 của…4 .)
…………………………………………………………….7…………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………../.
Mẫu 3.1 – Bản sao sang định dạng giấy
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC Số:…/…… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ……, ngày… tháng… năm… |
TÊN LOẠI VĂN BẢN
…………………………………………….
………………………………………….……………
……………………………….. /.
Nơi nhận:– …………; – …………..; – Lưu: VT. | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ7 (Chữ ký của người có thẩm quyền dấu của cơ quan, tổ chức thực hiện sao văn bản) Họ và tên |
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2 Số:…3…/4-…5… | ……1…….…6…, ngày… tháng… năm… |
Mẫu 3.2 – Bản sao sang định dạng điện tử
…1…;…2…; ngày/tháng/năm; giờ: phút: giây 3
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC Số:…/…… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ……, ngày… tháng… năm… |
TÊN LOẠI VĂN BẢN
………………………………………….…………………
Nơi nhận:– ……………; – …………..; – Lưu: VT,… | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu của cơ quan tổ chức ban hành văn bản) Họ và tên |
Căn cứ pháp lý: Nghị định 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư.