Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Phú Yên là những thông tin cần thiết để xác định vị trí của một trường học trong hệ thống giáo dục quốc gia. Dưới đây là danh sách mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Phú Yên.
Mục lục bài viết
1. Mã tỉnh, mã huyện, mã trường THPT tỉnh Phú Yên:
Tỉnh Phú Yên: mã 39
Đối với quân nhân, công an tại ngũ và học ở nước ngoài
Tên quận huyện | Mã quận huyện | Khu vực | Tên trường | Mã trường |
Sở Giáo dục và đào tạo | 00 | Khu vực 3 | Học ở nước ngoài mã 39 | 800 |
Sở Giáo dục và đào tạo | 00 | Khu vực 3 | Quân nhân, công an mã 39 | 900 |
Thành phố Tuy Hòa: mã 01
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trường trung học phổ thông Ngô Gia Tự | 007 | Khu vực 2 |
Trường trung học phổ thông Nguyễn Huệ | 001 | Khu vực 2 |
Trường trung học phổ thông tư thục Nguyễn Bỉnh Khiêm | 019 | Khu vực 2 |
Trường trung học phổ thông Nguyễn Trãi | 017 | Khu vực 2 |
Trường trung học phổ thông Nguyễn Trường Tộ | 018 | Khu vực 2 |
Trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh | 003 | Khu vực 1, dân tộc nội trú (DTNT) |
Trường trung học phổ thông chuyên Lương Văn Chánh | 005 | Khu vực 2 |
Trường phổ thông Duy Tân | 004 | Khu vực 2 |
Huyện Đồng Xuân: mã 02
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Thái Bình | 027 | Khu vực 1 |
Trường trung học cơ sở và trung học phổ thông Chu Văn An | 042 | Khu vực 1 |
Trường trung học phổ thông Lê Lợi | 014 | Khu vực 1 |
Thị xã Sông Cầu: mã 03
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trường Trung học phổ thông Phan Đình Phùn | 012 | Khu vực 2 |
Trường trung học cơ sở và trung học phổ thông Võ Nguyên Giáp | 046 | Khu vực 1 |
Trường trung học cơ sở và trung học phổ thông Nguyễn Khuyến | 035 | Khu vực 2 |
Trường trung học phổ thông Phan Chu Trình | 013 | Khu vực 2 |
Huyện Tuy An: mã 04
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trường trung học phổ thông Trần Phú | 011 | Khu vực 2 nội trú |
Trường trung học cơ sở và trung học phổ thông Võ Thị Sáu | 025 | Khu vực 1 |
Trường trung học cơ sở và trung học phổ thông Nguyễn Viết Xuân | 041 | Khu vực 2 nội trú |
Trường trung học phổ thông Lê Thành Phương | 010 | Khu vực 1 |
Huyện Sơn Hòa: mã 05
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trường cao đẳng và trung học phổ thông Nguyễn Bá Ngọc | 040 | Khu vực 1 |
Trường trung học phổ thông Phan Bội Châu | 015 | Khu vực 1 |
Huyện Sông Hinh: mã 06
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trường trung học cơ sở và trung học phổ thông Võ Văn Kiệt | 045 | Khu vực 1 |
Trường trung học phổ thông Tôn Đức Thắng | 038 | Khu vực 1 |
Trường trung học phổ thông Nguyễn Du | 016 | Khu vực 1 |
Huyện Đông Hòa: mã 07
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trường trung học phổ thông Lê Trung Kiên | 006 | Khu vực 2 nội trú |
Trường trung học phổ thông dân tộc Lê Thánh Tôn | 030 | Khu vực 1 |
Trường trung học phổ thông Nguyễn Công Trứ | 020 | Khu vực 2 nội trú |
Trường trung học phổ thông Nguyễn Văn Linh | 037 | Khu vực 2 nội trú |
Huyện Phú Hòa: mã 08
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trường trung học phổ thông Trần Suyền | 029 | Khu vực 2 nội trú |
Trường trung học phổ thông Trần Quốc Tuấn | 002 | Khu vực 2 nội trú |
Trường trung học phổ thông Trần Bình Trọng | 024 | Khu vực 2 nội trú |
Huyện Tây Hòa: mã 09
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trường trung học phổ thông Phạm Văn Đồng | 009 | Khu vực 2 nội trú |
Trường trung học phổ thông Lê Hồng Phong | 008 | Khu vực 2 nội trú |
Trường trung học cơ sở trung học phổ thông Sơn Thành | 048 | Khu vực 1 |
Trường trung học phổ thông Nguyễn Thị Minh Khai | 021 | Khu vực 2 nội trú |
2. Mã tỉnh, mã huyện, mã trường cao đẳng tỉnh Phú Yên:
Thành phố Tuy Hòa: mã 01
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trường Cao đẳng nghề Phú Yên | 032 | Khu vực 2 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp Tuy Hòa | 043 | Khu vực 2 |
3. Mã tỉnh, mã huyện, mã trường trung cấp, trung tâm, đại học tỉnh Phú Yên:
Thành phố Tuy Hòa: mã 01
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp Hướng nghiệp | 031 | Khu vực 2 |
Trường Đại học Xây dựng miền Trung | 036 | Khu vực 2 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh | 022 | Khu vực 2 |
Huyện Đồng Xuân: mã 02
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp Giáo dục thường xuyên | 028 | Khu vực 1 |
Thị xã Sông Cầu: mã 03
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp Giáo dục thường xuyên | 039 | Khu vực 1 |
Huyện Tuy An: mã 04
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp Giáo dục thường xuyên | 034 | Khu vực 2 nội trú |
Huyện Sơn Hòa: mã 05
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên hướng nghiệp | 049 | Khu vực 1 |
Trường trung cấp nghề thanh niên dân tộc Phú Yên | 026 | Khu vực 1 |
Huyện Sông Hinh: mã 06
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp giáo dục thường xuyên | 033 | Khu vực 1 |
Huyện Đông Hòa: mã 07
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp giáo dục thường xuyên | 023 | Khu vực 2 nội trú |
Huyện Phú Hòa: mã 08
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp giáo dục thường xuyên | 044 | Khu vực 2 nội trú |
Huyện Tây Hòa: mã 09
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp giáo dục thường xuyên | 047 | Khu vực 2 nội trú |
Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh là những mã số được cấp cho các đơn vị hành chính và giáo dục trên địa bàn của một tỉnh. Mục đích của việc có mã số này là để tiện cho việc quản lý, thống kê, tra cứu và giao tiếp giữa các đơn vị với nhau. Mỗi mã số gồm có 2 hoặc 3 chữ số, tùy theo mức độ phân cấp của đơn vị.