Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh An Giang là các mã số được sử dụng để xác định các đơn vị hành chính và giáo dục trên địa bàn tỉnh An Giang. Dưới đây là danh sách mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh An Giang để các quý bạn đọc tham khảo.
Mục lục bài viết
1. Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông, THPT tỉnh An Giang:
Tỉnh An Giang: mã 51
Đối với quân nhân, công an tại ngũ và học ở nước ngoài
Tên quận huyện | Mã quận huyện | Khu vực | Tên trường | Mã trường |
Sở giáo dục và đào tạo | 00 | KV3 | Học ở nước ngoài | 800 |
Sở giáo dục và đào tạo | 00 | KV3 | Quân nhân, công an | 900 |
Thành phố Long Xuyên: mã 01
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
PT ISCHOOL Long Xuyê Xuyên | 003 | KV2 |
THPT Mỹ Thới | 004 | KV2 |
THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu | 002 | KV2 |
THPT Long Xuyên | 001 | KV2 |
THPT Bình Khánh | 051 | KV2 |
THPT Nguyễn Công Trứ | 078 | KV2 |
PT Chường Binh Lễ | 007 | KV2 |
THPT Mỹ Hòa Hưng | 069 | KV2 |
PT Thực hành Sư phạm | 074 | KV2 |
THCS, THPT Mỹ Hòa Hưng | 096 | KV2 |
THPT Nguyễn Hiền | 086 | KV2 |
PT Quốc tế GIS | 075 | KV2 |
Thành phố Châu Đốc: mã 02
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
THPT Võ Thị Sáu | 009 | KV2 |
THPT chuyên Thủ Khoa Nghĩa | 008 | KV2 |
Huyện An Phú: mã 03
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
THCS THPT Vĩnh Lộc | 098 | KV2NT |
THPT Vĩnh Lộc | 066 | KV2NT |
THPT An Phú | 010 | KV2NT |
THPT Quốc Thái | 012 | KV1 |
THPT An Phú 2 | 011 | KV2NT |
THPT Lương Thế Vinh | 099 | KV2NT |
Thị xã Tân Châu: mã 04
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
THPT Vĩnh Xương | 015 | KV1 |
THPT Nguyễn Quang Diêu | 067 | KV2 |
THPT Đức Trí | 014 | KV2 |
THPT Châu Phong | 050 | KV1 |
THPT Tân Châu Thị | 013 | KV2 |
Huyện Phú Tân: mã 05
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
PT Phú Tân | 017 | KV2NT |
THCS, THTT Phú Tân | 079 | KV2NT |
THPT Hòa Lạc | 046 | KV2NT |
THPT Nguyễn Chí Thanh | 018 | KV2NT |
THPT Bình Thạnh Đông | 052 | KV2NT |
THPT Chu Văn An | 016 | KV2NT |
Huyện Tịnh Biên: mã 06
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
THPT Chi Lăng | 025 | KV1 |
THPT Xuân Tô | 026 | KV1 |
THPT Tịnh Biên | 024 | KV1 |
Huyện Tri Tôn: mã 07
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
THCS-THPT Cô Tô | 097 | KV1 |
THPT Ba Chúc | 029 | KV1 |
THPT Nguyễn Trung Trực | 027 | KV1 |
THPT Dân Tộc Nội trú | 028 | KV1, DTNT |
PT Cô Tô | 077 | KV1 |
PT DTNT THPT An Giang | 081 | KV1, DTNT |
Huyện Châu Phú: mã 08
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
THPT Thạnh Mỹ Tây | 021 | KV2NT |
THPT Bình Mỹ | 022 | KV1 |
PT Bình Long | 023 | KV2NT |
THCS-THPT Bình Long | 080 | KV2NT |
THPT Châu Phú | 020 | KV2NT |
THPT Trần Văn Thành | 019 | KV2NT |
Huyện Chợ Mới: mã 09
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
THPT Võ Thành Trinh | 085 | KV2NT |
THPT Nguyễn Văn Hưởng | 083 | KV2NT |
THPT Ung Văn Khiêm | 082 | KV2NT |
THPT Hòa Bình | 049 | KV2NT |
THPT Mỹ Hội Đông | 047 | KV2NT |
THPT Mỹ Hiệp | 034 | KV2NT |
THPT Long Kiến | 033 | KV2NT |
THPT Huznh Thị Hưởng | 031 | KV2NT |
THPT Châu Văn Liêm | 032 | KV2NT |
THPT Nguyễn Hữu Cảnh | 030 | KV2NT |
THPT Lương Văn Cù | 084 | KV2NT |
Huyện Châu Thành: mã 10
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 037 | KV2NT |
THPT Cần Đăng | 053 | KV1 |
THPT Vĩnh Bình | 039 | KV2NT |
Huyện Thoại Sơn: mã 11
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
THPT Vĩnh Trạch | 048 | KV2NT |
THPT Nguyễn Văn Thoại | 040 | KV2NT |
THPT Nguyễn khuyến | 041 | KV2NT |
THPT Vọng Thê | 044 | KV2NT |
2. Mã tỉnh, mã huyện, mã trường cao đẳng tỉnh An Giang:
Thành phố Long Xuyên: mã 01
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
CĐ nghề An Giang | 005 | KV2 |
3. Mã trường trung cấp, trung tâm và các trường khác tỉnh An Giang:
Thành phố Long Xuyên: mã 01
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
TC nghề KTKT Công Đoàn An Giang | 070 | KV2 |
Năng khiếu thể thao | 068 | KV2 |
TT GDTX An Giang | 006 | KV2 |
TH Y tế | 045 | KV2 |
Thành phố Châu Đốc: mã 02
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
TC nghề Châu Đốc | 071 | KV2 |
TT GDTX Châu Đốc | 055 | KV2 |
Huyện An Phú: mã 03
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
TTDN_GDTX An Phú | 062 | KV2NT |
TT GDNN-GDTX | 092 | KV2NT |
Thị xã Tân Châu: mã 04
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
TT GDTX Tân Châu | 056 | KV2 |
TT nghề Tân Châu | 072 | KV2 |
Huyện Phú Tân: mã 05
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
TTDN-GDTX Phú Tân | 057 | KV2NT |
TT GDNN-GDTX Phú Tân | 087 | KV2NT |
Huyện Tịnh Biên: mã 06
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
TT GDNN-GDTX Tịnh Biên | 094 | KV1 |
TTDN-GDTX Tịnh biên | 064 | KV1 |
Huyện Châu Phú: mã 08
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
TTDN-GDTX Châu Phú | 061 | KV2NT |
TT GDNN-GDTX Châu Phú | 091 | KV2NT |
TC Kinh tế- Kỹ thuật An Giang | 076 | KV2NT |
Huyện Chợ Mới: mã 09
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
TT GDNN-GDTX Chợ Mới | 088 | KV2NT |
TC nghề Chợ Mới | 089 | KV2NT |
TT GDTX Mỹ Luông | 059 | KV2NT |
TT GDTX Chợ Mới | 058 | KV2NT |
Huyện Châu Thành: mã 10
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
TTDN-GDTX Châu Thành | 063 | KV2NT |
TT GDNN-GDTX Châu Thành | 093 | KV2NT |
Huyện Thoại Sơn: mã 11
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
TTDN-GDTX Thoại Sơn | 090 | KV2NT |
TTNN-GDTX Thoại Sơn | 060 | KV2NT |