Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568

Thông tư 35/2017/TT-BYT quy định giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

  • 21/08/2017
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    21/08/2017
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    97241
    Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia
    Số hiệu35/2017/TT-BYT
    Loại văn bảnThông tư
    Cơ quanBộ Y tế
    Ngày ban hành18/08/2017
    Người kýTrương Quốc Cường
    Ngày hiệu lực 05/10/2017
    Tình trạng Còn hiệu lực

    BỘ Y TẾ
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: 35/2017/TT-BYT

    Hà Nội, ngày 18 tháng 08 năm 2017

     

    THÔNG TƯ

    QUY ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ ĐỐI VỚI DỊCH VỤ KIỂM NGHIỆM MẪU THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC, THUỐC DÙNG CHO NGƯỜI TẠI CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

    Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

    Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá:

    Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,

    Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước.

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

    Thông tư này quy định giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước (gọi chung là tổ chức cung ứng dịch vụ).

    Điều 2. Giá cụ thể dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước

    1. Giá cụ thể dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại tổ chức cung ứng dịch vụ chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng của dịch vụ cung ứng quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

    Trường hợp mức giá quy định bằng ngoại tệ thì quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá ngoại tệ mua vào theo hình thức chuyển khoản của Hội sở chính Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam tại thời điểm thu tiền dịch vụ hoặc cuối ngày làm việc liền trước ngày lễ, ngày nghỉ.

    2. Khi thu tiền dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người, tổ chức cung ứng dịch vụ sử dụng hóa đơn cung ứng dịch vụ theo quy định tại Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng, cung cấp dịch vụ (gọi tắt là Nghị định số 51/2010/NĐ-CP); Nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng, cung cấp dịch vụ (gọi tắt là Nghị định số 04/2014/NĐ-CP); Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 51/2010/NĐ-CP và Nghị định số 04/2014/NĐ-CP về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ.

    3. Nguồn thu từ cung ứng dịch vụ, sau khi thực hiện nghĩa vụ tài chính với ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật thì phần còn lại được để lại tổ chức cung ứng dịch vụ sử dụng theo quy định của pháp luật về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp y tế công lập.

    Trường hợp nguồn tài chính của tổ chức cung ứng dịch vụ không bảo đảm hoạt động thường xuyên, đồng thời tổ chức cung ứng dịch vụ đó được cấp có thẩm quyền phân loại là đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm một phần chi thường xuyên hoặc đơn vị sự nghiệp công do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên thì tiếp tục được ngân sách nhà nước bảo đảm phần chi phí phục vụ công tác kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người chưa được bù đắp từ nguồn thu qua giá dịch vụ theo phân cấp ngân sách nhà nước hiện hành.

    Điều 3. Điều khoản thi hành

    Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 05 tháng 10 năm 2017.

    Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp

    Các cơ sở y tế công lập đã cung ứng dịch vụ và thu tiền dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người từ các tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 đến trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì vận dụng để thanh toán theo Biểu mức thu phí kiểm nghiệm thuốc, mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, mỹ phẩm theo quy định tại Quyết định số 103/2004/QĐ-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm nghiệm thuốc, mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, mỹ phẩm.

    Điều 5. Điều khoản tham chiếu

    Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu trong Thông tư này bị thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật đã được thay thế hoặc văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung.

    Điều 6. Tổ chức thực hiện

    Các tổ chức cung ứng dịch vụ thực hiện mức giá cụ thể khi cung ứng dịch vụ quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; thực hiện niêm yết giá, công khai giá theo quy định pháp luật về giá.

    Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Vụ Kế hoạch - Tài chính) để xem xét, giải quyết./.

     

     

    Nơi nhận:
    - Văn phòng Chính phủ (Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ):
    - Bộ tr
    ưởng Bộ Y tế (để báo cáo);
    - Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
    - Bộ Tài chính (đ
    ể biết);
    - Bộ, cơ quan n
    gang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    -
    HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - S
    ở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
    - Y tế các bộ, ngành;
    - Các Vụ, Cục, Tổng cục, TTra Bộ, VP Bộ;
    - C
    ổng TTĐT Bộ Y tế;
    - Lưu: VT, KHTC
    (03b). PC(02b)

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Trương Quốc Cường

     

    PHỤ LỤC

    GIÁ CỤ THỂ DỊCH VỤ KIỂM NGHIỆM MẪU THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC, THUỐC DÙNG CHO NGƯỜI
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2017/TT-BYT ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

    STT

    CHỈ TIÊU

    Mức giá cụ thể (đồng)

    Mẫu gửi tới kiểm nghiệm

    Mẫu thẩm định tiêu chuẩn

    1

    Kiểm tra khi giao nhận, lưu mẫu, đăng ký và trả lời kết quả

    20.000

    40.000

    2

    Nhận xét bên ngoài bằng cảm quan (mùi vị, màu sắc, hình dáng, đóng gói, nhãn...)

    20.000

    40.000

     

    - Kích thước, cảm quan, mùi, màu, mốc, mọt của dược liệu, đông dược (tính cho mỗi chỉ tiêu)

    20.000

    40.000

    3

    Thử vật lý đối với nguyên liệu ban đầu và các chế phẩm thuốc

     

     

     

    - Thể tích

    20.000

    40.000

     

    - Độ lắng cặn

    30.000

    60.000

     

    - Cắn sau khi bay hơi

    200.000

    400.000

     

    - Soi độ trong thuốc tiêm

    60.000

    120.000

     

    - Đếm, đo kích thước tiểu phân bằng máy đếm tiểu phân

    200.000

    400.000

     

    - Soi độ trong thuốc nước

    30.000

    60.000

     

    - Độ trong, độ đục, màu sắc của dung dịch (tính cho mỗi chỉ tiêu)

    60.000

    120.000

    4

    Thử thuốc viên, thuốc cốm, thuốc bột...

     

     

     

    - Chênh lệch khối lượng thuốc bột, thuốc cốm, thuốc viên (trừ viên nang)

    30.000

    60.000

     

    - Chênh lệch khối lượng thuốc viên nang, thuốc tiêm bột

    60.000

    120.000

     

    - Thử tính tan của thuốc, phân tán của thuốc cốm

    20.000

    40.000

     

    - Đo độ dày, đường kính, độ mài mòn, độ cứng của viên, cỡ hoàn (tính cho mỗi chỉ tiêu)

    20.000

    40.000

     

    - Độ tan rã thuốc viên nén, viên nang

    40.000

    80.000

     

    - Độ tan rã viên bao tan trong ruột

    80.000

    160.000

     

    - Độ tan rã thuốc viên đạn, thuốc trứng, viên đặt

    60.000

    120.000

     

    - Độ mịn

    40.000

    80.000

     

    - Độ hòa tan bằng phương pháp đo quang phải qua xử lý

    500.000

    1.000.000

     

    - Độ hòa tan bằng phương pháp đo quang tính theo E1%

    300.000

    600.000

     

    - Độ hòa tan bằng phương pháp đo quang tính theo chuẩn

    400.000

    800.000

     

    - Độ hòa tan của viên giải phóng hoạt chất chậm

    Tính thêm 20% cho mỗi giai đoạn thử theo phép thử độ hòa tan tương ứng

     

    - Độ hòa tan bằng phương pháp HPLC trực tiếp

    500.000

    1.000.000

     

    - Độ hòa tan bằng phương pháp HPLC phải qua xử lý

    700.000

    1.400.000

     

    - Độ đồng đều hàm lượng

    Tính bằng 150% phép thử định lượng tương ứng

    5

    Thuốc mỡ

     

     

     

    - Độ đồng đều khối lượng

    60.000

    120.000

     

    - Độ đồng nhất

    40.000

    80.000

     

    - Đo kích thước tiểu phân thuốc mỡ tra mắt

    60.000

    120.000

     

    - Các phần tử kim loại trong thuốc mỡ tra mắt

    100.000

    200.000

    6

    Định tính

     

     

     

    - Đơn giản, mỗi phản ứng

    20.000

    40.000

     

    - Phức tạp

    100.000

    200.000

     

    - Phương pháp quang phổ tử ngoại

    100.000

    200.000

     

    - Phương pháp quang phổ hồng ngoại

    200.000

    400.000

     

    - Soi bột kép

    100.000

    200.000

     

    - Vi phẫu

    200.000

    400.000

     

    - Soi bột dược liệu

    80.000

    160.000

     

    - Các phương pháp sắc ký

    Tính bằng 50 % các phép thử định lượng tương ứng

    7

    Thử tinh khiết, thử tạp chất

     

     

     

    - Mỗi ion đơn giản

    40.000

    80.000

     

    - Chất hữu cơ

    40.000

    80.000

     

    - Kim loại nặng (mỗi ion), Asen không phải xử lý

    60.000

    120.000

     

    - Kim loại nặng (mỗi ion), Asen phải qua xử lý

    100.000

    200.000

     

    - Xác định aldehyd trong tinh dầu

    100.000

    200.000

     

    - Tìm đường tráo nhân tạo trong mật ong

    100.000

    200.000

     

    - Tạo chất trong dược liệu

    20.000

    40.000

     

    - Độ vụn nát của dược liệu

    40.000

    80.000

     

    - Xác định tạp chất bằng các phương pháp sắc ký

    Tính bằng phép thử định lượng tương ứng

     

    - Tìm nguyên tố độc, kim loại nặng trong dược liệu và thuốc bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (tính cho mỗi nguyên tố)

    600.000

    1.600.000

    8

    Xác định hàm lượng nước, mất khối lượng do làm khô

     

     

     

    - Phương pháp sấy

    120.000

    240.000

     

    - Phương pháp sấy chân không

    180.000

    360.000

     

    - Phương pháp Karlfischer

    300.000

    600.000

     

    - Phương pháp cất dung môi

    80.000

    160.000

    9

    Cắn tro

     

     

     

    - Tro toàn phần

    200.000

    400.000

     

    - Tro sulfat

    240.000

    480.000

     

    - Tro không tan trong acid

    200.000

    400.000

     

    - Tro tan trong nước

    300.000

    600.000

    10

    Các chỉ số

     

     

     

    - Chỉ số acid

    140.000

    280.000

     

    - Chỉ số xà phòng hóa

    180.000

    360.000

     

    - Chỉ số Acetyl

    200.000

    400.000

     

    - Chỉ số khúc xạ

    100.000

    200.000

     

    - Chỉ số Iod

    180.000

    360.000

     

    - Chất không xà phòng hóa

    200.000

    400.000

     

    - Chỉ số Hydroxyl

    200.000

    200.000

     

    - Chỉ số Peroxyd

    100.000

    200.000

     

    - Chỉ số trương nở

    60.000

    120.000

    11

    Điểm chảy và điểm nhỏ giọt

     

     

     

    - Của chất biết trước

    40.000

    80.000

     

    - Của chất chưa biết

    80.000

    160.000

     

    - Của cao xoa

    40.000

    80.000

    12

    Độ đông đặc

    40.000

    80.000

    13

    Độ sôi

     

     

     

    - Đơn giản bằng mao quản

    40.000

    80.000

     

    - Phức tạp có cất

    100.000

    200.000

    14

    Thăng hoa

    40.000

    80.000

    15

    Đo tỷ trọng

     

     

     

    - Bằng tỷ trọng kế

    30.000

    60.000

     

    - Bằng cân thủy tĩnh

    50.000

    100.000

     

    - Bằng Picnomet

    80.000

    160.000

    16

    Đo độ nhớt

     

     

     

    - Bằng máy Hoppler hay Ostwald

    200.000

    400.000

     

    - Bằng thiết bị đo độ nhớt dải rộng, không phải chuẩn bị mẫu

    300.000

    600.000

     

    - Bằng thiết bị đo độ nhớt dải rộng, phải chuẩn bị mẫu

    400.000

    800.000

    17

    Năng suất quay cực

    50.000

    100.000

    18

    Độ hạ bằng điểm

    80.000

    160.000

    19

    Đo pH

     

     

     

    - Trực tiếp

    40.000

    80.000

     

    - Qua xử lý

    60.000

    120.000

    20

    Đo độ cồn

     

     

     

    - Đơn giản

    40.000

    80.000

     

    - Phức tạp

    100.000

    200.000

    21

    Các phép thử sinh vật và vi sinh vật

     

     

     

    - Chất gây sốt

    300.000

    600.000

     

    - Thử nội độc tố vi khuẩn

    1.200.000

    2.400.000

     

    - Thử độc tính cấp

    2.000.000

    4.000.000

     

    - Thử độc tính bất thường

    200.000

    400.000

     

    - Thử độ kích ứng da

    300.000

    600.000

     

    - Chất hạ áp

    400.000

    800.000

     

    - Thử vô khuẩn bằng phương pháp màng lọc

    500.000

    1.000.000

     

    - Thử vô khuẩn bằng phương pháp cấy trực tiếp

    300.000

    600.000

     

    - Phân lập và định danh vi khuẩn: tính mỗi chỉ tiêu

    100.000

    200.000

     

    - Làm kháng sinh đồ

    280.000

    560.000

     

    - Thử giới hạn nhiễm khuẩn (xử lý đơn giản)

    240.000

    480.000

     

    - Thử giới hạn nhiễm khuẩn (xử lý phức tạp)

    320.000

    640.000

     

    - Định lượng kháng sinh (nguyên liệu)

    400.000

    800.000

     

    - Định lượng kháng sinh (thành phẩm) không qua xử lý

    500.000

    1.000.000

     

    - Định lượng kháng sinh (thành phẩm) phải qua xử lý

    600.000

    1.200.000

     

    - Định lượng vitamin B12 bằng phương pháp vi sinh

    800.000

    1.600.000

    22

    Định lượng

     

     

     

    1. Phương pháp thể tích

     

     

     

    - Phương pháp chuẩn độ acid kiềm

    160.000

    320.000

     

    - Phương pháp thể tích phải qua xử lý

    260.000

    520.000

     

    - Nitrit

    220.000

    440.000

     

    - Định lượng penicilin

    300.000

    600.000

     

    - Đo bạc

    200.000

    400.000

     

    - Complexon

    200.000

    400.000

     

    - Chuẩn độ môi trường khan trực tiếp

    240.000

    480.000

     

    - Chuẩn độ môi trường khan phải qua xử lý

    300.000

    600.000

     

    - Chuẩn độ đo thế, đo ampe (tính cho mỗi phương pháp)

    400.000

    800.000

     

    2. Phương pháp cân

    240.000

    480.000

     

    3. Phương pháp vật lý

     

     

     

    - Phương pháp đo quang trực tiếp, tính theo E1%

    200.000

    400.000

     

    - Phương pháp đo quang trực tiếp, tính theo chuẩn

    300.000

    600.000

     

    - Phương pháp đo quang phải qua chiết tách, tính theo chuẩn

    400.000

    800.000

     

    - Phương pháp đo quang phải qua chiết tách, tính theo E1%

    300.000

    600.000

     

    - Sắc ký lớp mỏng (chưa tính các phép thử định lượng tương ứng khác)

    200.000

    400.000

     

    - Sắc ký lớp mỏng cạo vết chiết đo quang

    500.000

    1.000.000

     

    - Sắc ký trên giấy (chưa tính các phép thử định lượng tương ứng khác)

    150.000

    300.000

     

    - Sắc ký trên cột

    140.000

    280.000

     

    - Định lượng mật độ kế trên sắc ký đồ lớp mỏng

     

     

     

    + 2 vết - 4 vết

    200.000

    400.000

     

    + Từ 4 vết trở lên, cứ thêm 1 vết cộng thêm

    24.000

    48.000

     

    - Phương pháp sắc ký trao đổi ion (chưa tính các phân tích hỗ trợ kèm theo)

    120.000

    240.000

    Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ

     

    - Phương pháp sắc ký khí trực tiếp

    500.000

    1.000.000

    Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ

     

    - Phương pháp sắc ký khí phải qua xử lý

    600.000

    1.200.000

    Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ

     

    - Phương pháp sắc ký khí lỏng (HPLC) trực tiếp

    500.000

    1.000.000

    Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ

     

    - Phương pháp sắc ký khí lỏng (HPLC) phải qua xử lý

    600.000

    1.200.000

    Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ

     

    - Phương pháp sắc ký khí lỏng khối phổ

    1.000.000

    2.000.000

    Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ

     

    - Định lượng acid amin

    600.000

    1.200.000

    Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ

     

    - Định lượng bằng phương pháp quang phổ hồng ngoại

    600.000

    1.200.000

    Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ

     

    - Định lượng bằng phương pháp điện di mao quản

    600.000

    1.200.000

    Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ

     

    - Phương pháp quang phổ huỳnh quang

    200.000

    400.000

     

    4. Định lượng những đối tượng đặc biệt

     

     

     

    - Định lượng nitơ toàn phần trực tiếp

    240.000

    480.000

     

    - Định lượng nitơ toàn phần phải qua xử lý

    300.000

    600.000

     

    - Định lượng Rutin trong dược liệu

    500.000

    1.000.000

     

    - Định lượng Menthol toàn phần trong tinh dầu bạc hà

    200.000

    400.000

     

    - Định lượng Methyl salicylat bằng phương pháp đo Iod

    300.000

    600.000

     

    - Định lượng tinh dầu trong cao xoa bằng bình Cassia

    300.000

    600.000

     

    - Định lượng tinh dầu trong dược liệu

    120.000

    240.000

     

    - Ơgennol

    300.000

    600.000

     

    - Xineol

    300.000

    600.000

     

    - Andehydcinnamic

    300.000

    600.000

     

    - Ascaridol

    480.000

    960.000

     

    - Long não

    360.000

    720.000

     

    - Tanin

    200.000

    400.000

     

    - Caroten trong dầu gấc

    700.000

    1.400.000

     

    - Vitamin A trong dầu cá

    400.000

    800.000

     

    - Chất chiết được trong dược liệu

    400.000

    800.000

     

    - Các hoạt chất khác trong dược liệu (alcaloid, saponin, flavonoid...)

    Tính bằng phép thử định lượng và phương pháp xử lý mẫu tương ứng

     

    - Dầu béo

    600.000

    1.200.000

     

    - Iốt trong dược liệu

    800.000

    1.600.000

     

    - Định lượng tinh dầu tràm

    300.000

    600.000

     

    - Đường trong mật ong theo phương pháp Caussbonan

    300.000

    600.000

     

    - Serratiopeptidase

    400.000

    800.000

     

    - Protease

    400.000

    800.000

     

    - Papain

    400.000

    800.000

     

    - Alphachymotrypsin bằng phương pháp đo quang

    300.000

    600.000

     

    - Alphachymotrypsin bằng phương pháp đo thế

    400.000

    800.000

     

    - Beta-Amylase

    300.000

    600.000

     

    - Alpha-Amylase

    300.000

    600.000

     

    - Cellulase

    400.000

    800.000

     

    - Lipase

    400.000

    800.000

     

    - Streptokinase

    600.000

    1.200.000

     

    - Heparine

    460.000

    920.000

     

    - Oxytoxine

    500.000

    1.000.000

     

    - Insuline

    1.500.000

    3.000.000

    23

    Vỏ nang rỗng

     

     

     

    - Độ dòn

    100.000

    200.000

     

    - Điểm đông Gelatin

    200.000

    400.000

     

    - Các chỉ tiêu khác

    Áp dụng như thuốc

    24

    Bộ dây truyền dịch

     

     

     

    - Cảm quan

    40.000

    80.000

     

    - Độ trong suốt

    40.000

    80.000

     

    - Độ kín, độ bền chịu lực

    100.000

    200.000

     

    - Độ kéo dãn

    40.000

    80.000

     

    - Tính chịu nóng lạnh

    100.000

    200.000

     

    - Phần tử lạ

    100.000

    200.000

     

    - Tốc độ dòng chảy

    100.000

    200.000

     

    - Chiết dung dịch thử

    100.000

    200.000

     

    - Các thử nghiệm hóa lý khác

    Áp dụng như thuốc

    25

    Đồ đựng dùng trong y tế, găng tay cao su

     

     

     

    - Độ kín

    60.000

    120.000

     

    - Độ gấp uốn

    40.000

    80.000

     

    - Độ trong của dung dịch chiết

    200.000

    400.000

     

    - Độ trong của đồ đựng

    60.000

    120.000

     

    - Độ truyền ánh sáng

    100.000

    200.000

     

    - Độ đựng bằng kim loại dùng cho thuốc mỡ tra mắt

    300.000

    600.000

     

    - Độ ngấm hơi nước

    100.000

    200.000

     

    - Độ bền đối với nước của mặt trong đồ đựng

    300.000

    600.000

     

    - Các chỉ tiêu hóa lý, sinh học khác

    Áp dụng như thuốc

     

    - Độ dày găng tay cao su

    50.000

    100.000

    26

    Thử nút cao su chai huyết thanh và nút cao su lọ thuốc tiêm

     

     

     

    - Độ bền

    200.000

    400.000

     

    - Độ kín

    140.000

    280.000

     

    - Kích thước

    40.000

    80.000

     

    - Các phép thử hóa lý, sinh học khác (tính cho mỗi chỉ tiêu)

    100.000

    200.000

    27

    Phương pháp xử lý mẫu đối với những đối tượng đặc biệt

    400.000

    500.000

    28

    Kiểm nghiệm hóa pháp

     

     

     

    - Kiểm tra khi giao nhận mẫu, nghiên cứu hồ sơ và các tài liệu liên quan

    20.000

     

    - Các phương pháp định tính, định lượng để phân tích độc chất, hóa pháp

    Tính theo các mục tương ứng của thuốc

     

    - Xử lý mẫu

    Tính theo các mục tương ứng của thuốc

     

    - Mẫu khai quật từ sau 10 ngày trở lên cộng thêm

    100.000

     

     

    PHPWord

    MINISTRY OF HEALTH
    --------

    SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
    INDEPENDENCE – FREEDOM - HAPPINESS
    ---------------

    No: 35/2017/TT-BYT

    Hanoi, August 18 2017

     

    CIRCULAR

    REGULATIONS ON SPECIFIC PRICES FOR TESTING SERVICES FOR MEDICINE SAMPLES, MEDICINAL INGREDIENTS AND MEDICINES FOR HUMAN USE AT PUBLIC MEDICAL FACILITIES FUNDED BY THE STATE BUDGET

    Pursuant to Decree No. 177/2013/ND-CP dated November 14, 2013 of the Government providing guidance on the implementation of a number of articles of the Law on pricing;

    Pursuant to Decree No. 149/2016/ND-CP dated November 11 2016 of the Government on amending and supplementing a number of articles of Decree No. 177/2013/ND-CP dated November 14, 2013 by the Government providing guidance on the implementation of a number of articles of the Law on pricing;

    Pursuant to Decree No. 75/2017 /ND-CP dated June 20 2017 by the Government defining the function, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health;

    At the proposal of the Director General of Department of Planning and Finance;

    The Minister of Health promulgates this Circular providing for specific prices for testing medicine samples, medicinal ingredients and medicines for human use at public medical facilities funded by the state budget.

    Article 1. Scope

    This Circular specifies the prices for testing medicine samples, medicinal ingredients and medicines for human use at public medical facilities funded by the state budget (hereinafter referred to as “service providers”).

    Article 2. Specific prices for testing services for medicine samples, medicinal ingredients and medicines for human use at public medical facilities funded by the state budget

    1. The prices for the testing services specified in the Appendix hereof for medicine samples, medicinal ingredients and medicines for human use by service providers are exclusive of VAT.

    Prices in foreign currencies shall be exchanged at the transfer rate quoted by the headquarters of Joint stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam, which is identified at the time of payment or at the end of the working day immediately preceding a holiday or a day-off.

    2. When collecting service charges for testing medicine samples, medicinal ingredients and medicines for human use, service providers must use service invoices in accordance with regulations in the Government’s Decree No. 51/2010/ND-CP dated May 14, 2010 on goods and service invoices, the Government’s Decree No. 04/2014/ND-CP dated January 17, 2014 on amendments to the Government’s Decree No. 51/2010/ND-CP dated May 14, 2010 on goods and service invoices, the Circular No. 39/2014/TT-BTC dated March 31, 2014 by the Ministry of Finance guiding the implementation of the Decree No. 51/2010/ND-CP dated May 14, 2010 and the Decree No. 04/2014/ND-CP dated January 17, 2014 by the Government on regulations on goods and service invoices.

    3. After having made compulsory payments to the state budget as regulated, service providers shall manage and use the remaining amounts of revenues from their provision of services in accordance with regulations of law on financial autonomy of public healthcare units.

    In case the financial source of a service provider if not sufficient for its regular operation, and such service provider is classified as a public administrative unit that is partially or fully funded by state budget, the costs of testing medicine samples, medicinal ingredients and medicines for human use which have not been covered by the service charges shall be covered by the State budget in accordance with the current allocation of the State budget.

    Article 3. Entry in force

    This Circular takes effect on October 05 2017.

    Article 4. Transitional provisions

    Service providers which have been provided services and collecting service charges for testing medicine samples, medicinal ingredients and medicine for human use from January 01, 2017 to the date before the effective date of this Circular shall apply the Table of fees for testing medicine, medicine samples, medicinal ingredients and cosmetics prescribed in Decision No. 103/2004/QD-BTC dated November 28, 2004 by the Minister of Finance promulgating the regulation on collection, remittance, management and use of charges for testing medicines, medicine samples, medicinal ingredients and cosmetics to charge collection.

    Article 5. Reference provisions

    In case where a document referred to this Circular is replaced, amended, the replacing or revising document shall prevail.

    Article 6. Implementation

    Service providers shall apply and publish the specific prices when providing services prescribed in the Appendix attached to this Circular.

    In the course of implementation, any arising problem should be promptly reported to the Ministry of Health (Department of Planning and Finance) for consideration and handling.

     

     

     

    PP THE MINISTER
    DEPUTY MINISTER




    Truong Quoc Cuong

     

     

     

    ---------------

    This document is handled by Luật Dương Gia. Document reference purposes only. Any comments, please send to email: dichvu@luatduonggia.vn

    Văn bản liên quan

    Được hướng dẫn

      Bị hủy bỏ

        Được bổ sung

          Đình chỉ

            Bị đình chỉ

              Bị đinh chỉ 1 phần

                Bị quy định hết hiệu lực

                  Bị bãi bỏ

                    Được sửa đổi

                      Được đính chính

                        Bị thay thế

                          Được điều chỉnh

                            Được dẫn chiếu

                              Văn bản hiện tại
                              Số hiệu35/2017/TT-BYT
                              Loại văn bảnThông tư
                              Cơ quanBộ Y tế
                              Ngày ban hành18/08/2017
                              Người kýTrương Quốc Cường
                              Ngày hiệu lực 05/10/2017
                              Tình trạng Còn hiệu lực
                              Văn bản có liên quan

                              Hướng dẫn

                                Hủy bỏ

                                  Bổ sung

                                    Đình chỉ 1 phần

                                      Quy định hết hiệu lực

                                        Bãi bỏ

                                          Sửa đổi

                                            Đính chính

                                              Thay thế

                                                Điều chỉnh

                                                  Dẫn chiếu

                                                    Văn bản gốc PDF

                                                    Tải xuống văn bản gốc định dạng PDF chất lượng cao

                                                    Tải văn bản gốc
                                                    Định dạng PDF, kích thước ~2-5MB
                                                    Văn bản Tiếng Việt

                                                    Đang xử lý

                                                    Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                      Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                    • Zalo   Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                    -
                                                    CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                    BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                    Tìm kiếm

                                                    Duong Gia Logo

                                                    • Zalo   Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                    Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                    Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: danang@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                    Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                      Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                    Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                    • Chatzalo Chat Zalo
                                                    • Chat Facebook Chat Facebook
                                                    • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                    • location Đặt câu hỏi
                                                    • gọi ngay
                                                      1900.6568
                                                    • Chat Zalo
                                                    Chỉ đường
                                                    Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                    Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                    Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                    Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                    • Gọi ngay
                                                    • Chỉ đường

                                                      • HÀ NỘI
                                                      • ĐÀ NẴNG
                                                      • TP.HCM
                                                    • Đặt câu hỏi
                                                    • Trang chủ