Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568

Nghị định 113/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật hóa chất

  • 21/08/2017
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    21/08/2017
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    93913
    Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia
    Số hiệu113/2017/NĐ-CP
    Loại văn bảnNghị định
    Cơ quanChính phủ
    Ngày ban hành09/10/2017
    Người kýNguyễn Xuân Phúc
    Ngày hiệu lực 25/11/2017
    Tình trạng Còn hiệu lực

    CHÍNH PHỦ
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: 113/2017/NĐ-CP

    Hà Nội, ngày 09 tháng 10 năm 2017

     

    NGHỊ ĐỊNH

    QUY ĐỊNH CHI TIẾT VÀ HƯỚNG DẪN THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT HÓA CHẤT

    Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;

    Căn cứ Luật phòng, chống ma túy ngày 09 tháng 12 năm 2000; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng, chống ma túy ngày 03 tháng 6 năm 2008;

    Căn cứ Luật đầu tư ngày 26 tháng 01 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;

    Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

    Chính phủ ban hành Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất.

    Chương I

    NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

    Nghị định này quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất về:

    1. Yêu cầu chung để đảm bảo an toàn trong sản xuất, kinh doanh hóa chất.

    2. Hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp; điều kiện, hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.

    3. Điều kiện sản xuất, kinh doanh tiền chất công nghiệp; hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp.

    4. Hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp; điều kiện, hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp Giấy phép sản xuất, kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp.

    5. Hóa chất cấm, hóa chất độc.

    6. Kế hoạch, biện pháp phòng ngừa ứng phó sự cố hóa chất.

    7. Khoảng cách an toàn đối với cơ sở hoạt động hóa chất nguy hiểm.

    8. Phân loại hóa chất, phiếu an toàn hóa chất.

    9. Khai báo hóa chất, thông tin về hóa chất.

    10. Huấn luyện an toàn hóa chất.

    Điều 2. Đối tượng áp dụng

    Nghị định này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động hóa chất; tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động hóa chất trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

    Điều 3. Giải thích từ ngữ

    Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

    1. Sản xuất hóa chất là hoạt động tạo ra hóa chất thông qua các phản ứng hóa học, quá trình sinh hóa hoặc quá trình hóa lý, vật lý như trích ly, cô đặc, pha loãng, phối trộn...

    2. Kinh doanh hóa chất bao gồm hoạt động buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất để cung ứng hóa chất trên thị trường nhằm mục đích sinh lời.

    3. San chiết, đóng gói hóa chất là việc sử dụng thiết bị, dụng cụ để san, chiết hóa chất từ dạng xá, dạng rời vào bao bì hoặc từ bao bì này sang bao bì khác mà không làm thay đổi bản chất, thành phần, hàm lượng, tính chất của hóa chất.

    4. GHS là tên viết tắt của Hệ thống hài hòa toàn cầu về phân loại và ghi nhãn hóa chất (Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals).

    5. Tiền chất công nghiệp là các hóa chất được sử dụng làm nguyên liệu, dung môi, chất xúc tiến trong sản xuất, nghiên cứu khoa học, phân tích, kiểm nghiệm, đồng thời là các hóa chất không thể thiếu trong quá trình điều chế, sản xuất chất ma túy, được quy định trong danh mục do Chính phủ ban hành. Danh mục tiền chất công nghiệp được phân theo mức độ nguy hiểm để quản lý, kiểm soát cho phù hợp, gồm tiền chất công nghiệp Nhóm 1 và tiền chất công nghiệp Nhóm 2:

    a) Tiền chất công nghiệp Nhóm 1 gồm các hóa chất thiết yếu được sử dụng trong quá trình điều chế, sản xuất chất ma túy;

    b) Tiền chất công nghiệp Nhóm 2 gồm các hóa chất được sử dụng làm chất phản ứng hoặc làm dung môi trong quá trình điều chế, sản xuất chất ma túy.

    Chương II

    SẢN XUẤT, KINH DOANH HÓA CHẤT

    Mục 1. YÊU CẦU CHUNG ĐỂ ĐẢM BẢO AN TOÀN TRONG SẢN XUẤT, KINH DOANH HÓA CHẤT

    Điều 4. Yêu cầu đối với nhà xưởng, kho chứa

    1. Nhà xưởng phải đạt yêu cầu theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, phù hợp với tính chất, quy mô và công nghệ sản xuất, lưu trữ hóa chất.

    2. Nhà xưởng, kho chứa phải có lối, cửa thoát hiểm. Lối thoát hiểm phải được chỉ dẫn rõ ràng bằng bảng hiệu, đèn báo và được thiết kế thuận lợi cho việc thoát hiểm, cứu hộ, cứu nạn trong trường hợp khẩn cấp.

    3. Hệ thống thông gió của nhà xưởng, kho chứa phải đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn về hệ thống thông gió.

    4. Hệ thống chiếu sáng đảm bảo theo quy định để đáp ứng yêu cầu sản xuất, lưu trữ hóa chất. Thiết bị điện trong nhà xưởng, kho chứa có hóa chất dễ cháy, nổ phải đáp ứng các tiêu chuẩn về phòng, chống cháy, nổ.

    5. Sàn nhà xưởng, kho chứa hóa chất phải chịu được hóa chất, tải trọng, không gây trơn trượt, có rãnh thu gom và thoát nước tốt.

    6. Nhà xưởng, kho chứa hóa chất phải có bảng nội quy về an toàn hóa chất, có biển báo nguy hiểm phù hợp với mức độ nguy hiểm của hóa chất, treo ở nơi dễ thấy. Các biển báo thể hiện các đặc tính nguy hiểm của hóa chất phải có các thông tin: Mã nhận dạng hóa chất; hình đồ cảnh báo, từ cảnh báo, cảnh báo nguy cơ. Trường hợp hóa chất có nhiều đặc tính nguy hiểm khác nhau thì hình đồ cảnh báo phải thể hiện đầy đủ các đặc tính nguy hiểm đó. Tại khu vực sản xuất có hóa chất nguy hiểm phải có bảng hướng dẫn cụ thể về quy trình thao tác an toàn ở vị trí dễ đọc, dễ thấy.

    7. Nhà xưởng, kho chứa phải có hệ thống thu lôi chống sét hoặc nằm trong khu vực được chống sét an toàn và được định kỳ kiểm tra theo các quy định hiện hành.

    8. Đối với bồn chứa ngoài trời phải xây đê bao hoặc các biện pháp kỹ thuật khác để đảm bảo hóa chất không thoát ra môi trường khi xảy ra sự cố hóa chất và có biện pháp phòng chống cháy nổ, chống sét.

    9. Nhà xưởng, kho chứa phải đáp ứng đủ các điều kiện về phòng, chống cháy nổ, bảo vệ môi trường, an toàn và vệ sinh lao động theo quy định của pháp luật có liên quan.

    Điều 5. Yêu cầu đối với công nghệ, thiết bị, dụng cụ, bao bì

    1. Công nghệ sản xuất hóa chất được lựa chọn đảm bảo giảm thiểu nguy cơ gây sự cố hóa chất, ô nhiễm môi trường, đảm bảo an toàn phòng, chống cháy nổ.

    2. Thiết bị kỹ thuật phải đạt yêu cầu chung về an toàn theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, phù hợp với chủng loại hóa chất và quy trình công nghệ, đáp ứng được công suất sản xuất, quy mô kinh doanh. Máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động và thiết bị đo lường thử nghiệm phải được kiểm định, hiệu chuẩn, hiệu chỉnh, bảo dưỡng theo quy định hiện hành về kiểm định máy móc, thiết bị.

    3. Yêu cầu về bao bì

    a) Vật chứa, bao bì phải đảm bảo kín, chắc chắn, có độ bền chịu được tác động của hóa chất, thời tiết và các tác động thông thường khi bốc, xếp vận chuyển. Bao bì đã qua sử dụng phải bảo quản riêng. Trước khi nạp hóa chất, cơ sở thực hiện nạp phải kiểm tra bao bì, vật chứa hóa chất, làm sạch bao bì đã qua sử dụng để loại trừ khả năng phản ứng, cháy nổ khi nạp hóa chất. Các vật chứa, bao bì đã qua sử dụng nhưng không sử dụng lại phải được thu gom, xử lý theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;

    b) Vật chứa, bao bì chứa đựng hóa chất phải có nhãn ghi đầy đủ các nội dung theo quy định về ghi nhãn hóa chất. Nhãn của hóa chất phải đảm bảo rõ, dễ đọc và có độ bền chịu được tác động của hóa chất, thời tiết và các tác động thông thường khi bốc, xếp vận chuyển.

    Điều 6. Yêu cầu đối với bảo quản, vận chuyển hóa chất

    1. Các hóa chất nguy hiểm phải được phân khu, sắp xếp theo tính chất của từng loại hóa chất. Không được bảo quản chung các hóa chất có khả năng phản ứng với nhau hoặc có yêu cầu về an toàn hóa chất, phòng, chống cháy nổ khác nhau trong cùng một khu vực.

    2. Hóa chất trong kho phải được bảo quản theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành, đảm bảo yêu cầu an toàn, thuận lợi cho công tác ứng phó sự cố hóa chất.

    3. Quá trình vận chuyển hóa chất phải thực hiện theo quy định về vận chuyển hàng nguy hiểm.

    Điều 7. Yêu cầu đối với hoạt động san chiết, đóng gói hóa chất

    1. Hoạt động san chiết, đóng gói hóa chất phải được thực hiện tại địa điểm đảm bảo các điều kiện về phòng, chống cháy nổ, bảo vệ môi trường, an toàn và vệ sinh lao động theo quy định của pháp luật có liên quan.

    2. Thiết bị san chiết, đóng gói hóa chất phải đạt yêu cầu chung về an toàn theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành. Máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn và thiết bị đo lường thử nghiệm phải được kiểm định, hiệu chuẩn, hiệu chỉnh, bảo dưỡng theo quy định hiện hành về kiểm định máy móc, thiết bị.

    3. Bao bì, vật chứa và nhãn hóa chất sau khi san chiết, đóng gói phải đáp ứng yêu cầu quy định tại khoản 3 Điều 5 của Nghị định này.

    4. Người lao động trực tiếp san chiết, đóng gói hóa chất phải được huấn luyện về an toàn hóa chất.

    Mục 2. SẢN XUẤT, KINH DOANH HÓA CHẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP

    Điều 8. Hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

    Hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp bao gồm:

    1. Chất có trong Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp được ban hành tại Phụ lục I kèm theo Nghị định này.

    2. Hỗn hợp chất chứa các chất có trong Phụ lục I và hỗn hợp chất chứa các chất có trong Phụ lục II mà không thuộc trường hợp quy định tại Điều 14 của Nghị định này được phân loại theo quy định tại Điều 23 của Nghị định này thuộc ít nhất một trong các nhóm phân loại sau đây:

    a) Nguy hại vật chất cấp 1, 2, 3 hoặc kiểu A, B, C và D;

    b) Độc cấp tính (theo các đường phơi nhiễm khác nhau) cấp 2, 3;

    c) Tổn thương nghiêm trọng, kích ứng mắt cấp 1, 2/2A;

    d) Ăn mòn, kích ứng da cấp 1, cấp 2;

    đ) Tác nhân gây ung thư, đột biến tế bào mầm, độc tính sinh sản cấp 2;

    e) Nguy hại môi trường cấp 1.

    Điều 9. Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

    1. Điều kiện sản xuất

    a) Là doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp luật, có ngành nghề sản xuất hóa chất;

    b) Cơ sở vật chất - kỹ thuật phải đáp ứng yêu cầu trong sản xuất theo quy định tại Điều 12 của Luật hóa chất; Điều 4; khoản 1, 2 Điều 5; khoản 1, khoản 2 Điều 6 của Nghị định này;

    c) Diện tích nhà xưởng, kho chứa phải đạt yêu cầu theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. Cơ sở sản xuất có đủ diện tích để bố trí dây chuyền sản xuất phù hợp với công suất thiết kế, đảm bảo các công đoạn sản xuất, đáp ứng yêu cầu công nghệ;

    d) Giám đốc hoặc Phó Giám đốc kỹ thuật hoặc cán bộ kỹ thuật phụ trách hoạt động sản xuất hóa chất phải có bằng đại học trở lên về chuyên ngành hóa chất;

    đ) Các đối tượng quy định tại Điều 32 của Nghị định này phải được huấn luyện an toàn hóa chất.

    2. Điều kiện kinh doanh

    a) Là doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp luật, có ngành nghề kinh doanh hóa chất;

    b) Cơ sở vật chất - kỹ thuật phải đáp ứng yêu cầu trong kinh doanh theo quy định tại Điều 12 của Luật hóa chất; Điều 4; khoản 2 Điều 5; khoản 1, khoản 2 Điều 6 của Nghị định này;

    c) Địa điểm, diện tích kho chứa phải đạt yêu cầu theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia;

    d) Có cửa hàng hoặc địa điểm kinh doanh, nơi bày bán đảm bảo các yêu cầu về an toàn hóa chất, an toàn phòng, chống cháy nổ theo quy định của pháp luật;

    đ) Vật chứa, bao bì lưu trữ hóa chất phải bảo đảm được chất lượng và vệ sinh môi trường theo quy định của pháp luật; phương tiện vận chuyển hóa chất phải tuân thủ theo quy định của pháp luật;

    e) Có kho chứa hoặc có hợp đồng thuê kho chứa hóa chất hoặc sử dụng kho của tổ chức, cá nhân mua hoặc bán hóa chất đáp ứng được các điều kiện về bảo quản an toàn hóa chất, an toàn phòng, chống cháy nổ;

    g) Người phụ trách về an toàn hóa chất của cơ sở kinh doanh hóa chất phải có trình độ trung cấp trở lên về chuyên ngành hóa chất;

    h) Các đối tượng quy định tại Điều 32 của Nghị định này phải được huấn luyện an toàn hóa chất.

    3. Tổ chức, cá nhân chỉ được sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp sau khi được cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện và có trách nhiệm duy trì đủ điều kiện quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này trong suốt quá trình hoạt động sản xuất, kinh doanh. Trường hợp tổ chức, cá nhân không còn đáp ứng đủ điều kiện sẽ bị thu hồi Giấy chứng nhận theo quy định tại khoản 2 Điều 18 của Luật hóa chất.

    Điều 10. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

    1. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất

    a) Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp theo mẫu quy định tại khoản 7 Điều này;

    b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh;

    c) Bản sao Quyết định phê duyệt hoặc văn bản xác nhận các tài liệu liên quan đến bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền ban hành;

    d) Bản sao Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy và văn bản chấp thuận nghiệm thu hệ thống phòng cháy và chữa cháy của cơ quan có thẩm quyền đối với từng cơ sở sản xuất thuộc đối tượng phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy;

    Biên bản kiểm tra an toàn về phòng cháy và chữa cháy hoặc văn bản của cơ quan có thẩm quyền chứng minh đảm bảo các điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy đối với từng cơ sở sản xuất không thuộc đối tượng bắt buộc phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy;

    đ) Bản vẽ tổng thể hệ thống mặt bằng nhà xưởng, kho chứa, nội dung bản vẽ phải đảm bảo các thông tin về vị trí nhà xưởng, kho tàng, khu vực chứa hóa chất, diện tích và đường vào nhà xưởng, khu vực sản xuất và kho hóa chất; Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đối với thửa đất xây dựng nhà xưởng, kho chứa hoặc Hợp đồng thuê nhà xưởng, kho chứa.

    e) Bản kê khai thiết bị kỹ thuật, trang bị phòng hộ lao động và an toàn của cơ sở sản xuất hóa chất;

    g) Bản sao bằng đại học trở lên chuyên ngành hóa chất của Giám đốc hoặc Phó Giám đốc kỹ thuật hoặc cán bộ kỹ thuật phụ trách hoạt động sản xuất hóa chất của cơ sở sản xuất;

    h) Bản sao hồ sơ huấn luyện an toàn hóa chất theo quy định tại khoản 4 Điều 34 của Nghị định này;

    i) Phiếu an toàn hóa chất của các hóa chất nguy hiểm trong cơ sở sản xuất theo quy định.

    2. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh

    a) Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp theo mẫu quy định tại khoản 7 Điều này;

    b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh;

    c) Bản kê khai về từng địa điểm kinh doanh;

    d) Bản sao Quyết định phê duyệt hoặc văn bản xác nhận các tài liệu liên quan đến bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền ban hành;

    đ) Bản sao Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế và văn bản nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy của cơ quan có thẩm quyền đối với từng kho chứa hóa chất thuộc đối tượng phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy;

    Biên bản kiểm tra an toàn về phòng cháy và chữa cháy hoặc văn bản của cơ quan có thẩm quyền chứng minh đảm bảo các điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy đối với từng kho chứa hóa chất không thuộc đối tượng bắt buộc phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy;

    e) Bản vẽ tổng thể hệ thống mặt bằng của từng địa điểm kinh doanh, nội dung bản vẽ phải đảm bảo các thông tin về vị trí kho chứa, khu vực chứa hóa chất, diện tích và đường vào khu vực kho hóa chất; Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đối với thửa đất xây dựng kho chứa hoặc Hợp đồng thuê kho đối với trường hợp thuê kho lưu trữ hoặc Hợp đồng hay thỏa thuận mua bán hóa chất trong trường hợp sử dụng kho của tổ chức, cá nhân mua hoặc bán hóa chất;

    g) Bản kê khai thiết bị kỹ thuật, trang bị phòng hộ lao động và an toàn của từng địa điểm kinh doanh hóa chất;

    h) Bản sao bằng trung cấp trở lên về chuyên ngành hóa chất của người phụ trách về an toàn hóa chất;

    i) Bản sao hồ sơ huấn luyện an toàn hóa chất theo quy định tại khoản 4 Điều 34 của Nghị định này;

    k) Phiếu an toàn hóa chất của các hóa chất nguy hiểm trong cơ sở kinh doanh theo quy định.

    3. Trình tự, thủ tục thẩm định, cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện

    a) Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện lập 01 bộ hồ sơ gửi qua đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận theo quy định tại khoản 6 Điều này;

    b) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan cấp Giấy chứng nhận thông báo để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không được tính vào thời gian cấp Giấy chứng nhận quy định tại điểm c khoản này;

    c) Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này, cơ quan cấp Giấy chứng nhận có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho tổ chức, cá nhân, đồng thời gửi 01 bản cho Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân đăng ký trụ sở chính. Mẫu Giấy chứng nhận được quy định tại Phụ lục VI của Nghị định này. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do.

    4. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện

    a) Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin đăng ký thành lập của tổ chức, cá nhân, tổ chức, cá nhân lập 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận và gửi cơ quan cấp Giấy chứng nhận qua đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến;

    b) Hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận bao gồm: Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận; bản chính Giấy chứng nhận đã được cấp trong trường hợp Giấy chứng nhận bị sai sót hoặc có thay đổi về thông tin của tổ chức, cá nhân; phần bản chính còn lại có thể nhận dạng được của Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng;

    c) Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan cấp Giấy chứng nhận kiểm tra, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho tổ chức, cá nhân, đồng thời gửi 01 bản cho Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân đăng ký trụ sở chính. Trường hợp không cấp lại Giấy chứng nhận, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do.

    5. Hồ sơ, trình tự, thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện

    a) Trường hợp có thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất; loại hình, quy mô, chủng loại hóa chất sản xuất, kinh doanh, tổ chức, cá nhân lập 01 bộ hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận và gửi cơ quan cấp Giấy chứng nhận qua đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến;

    b) Hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận bao gồm: Văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện; bản chính Giấy chứng nhận đủ điều kiện đã được cấp; giấy tờ, tài liệu chứng minh việc đáp ứng được điều kiện sản xuất, kinh doanh đối với các nội dung điều chỉnh;

    c) Trình tự, thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận thực hiện như cấp mới Giấy chứng nhận.

    6. Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh có trách nhiệm thẩm định và cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp cho tổ chức, cá nhân; thực hiện thanh tra, kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy định về điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện của tổ chức, cá nhân thuộc phạm vi quản lý.

    7. Bộ Công Thương quy định các biểu mẫu hồ sơ quy định tại Điều này; xây dựng và thực hiện kế hoạch thanh tra, kiểm tra định kỳ hoặc thanh tra, kiểm tra đột xuất khi cần thiết việc thực hiện quy định về điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện của tổ chức, cá nhân thuộc phạm vi quản lý.

    8. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện

    a) Trong quá trình hoạt động hóa chất, tổ chức, cá nhân phải bảo đảm các điều kiện quy định tại Điều 9 Nghị định này;

    b) Lưu giữ Giấy chứng nhận đủ điều kiện đã được cấp tại cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất làm căn cứ để tổ chức, cá nhân thực hiện công tác kiểm soát an toàn tại cơ sở hóa chất và xuất trình các cơ quan có thẩm quyền khi có yêu cầu;

    c) Thực hiện chế độ báo cáo theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 36 Nghị định này.

    Mục 3. SẢN XUẤT, KINH DOANH TIỀN CHẤT CÔNG NGHIỆP

    Điều 11. Điều kiện sản xuất, kinh doanh tiền chất công nghiệp

    1. Điều kiện sản xuất

    Tổ chức, cá nhân sản xuất tiền chất công nghiệp phải đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 9 của Nghị định này, trong quá trình hoạt động sản xuất phải đảm bảo các yêu cầu quy định tại Điều 4, 5, 6, 7 của Nghị định này và các điều kiện dưới đây:

    a) Phải lập sổ riêng theo dõi tình hình sản xuất tiền chất công nghiệp. Sổ theo dõi bao gồm: Số lượng tiền chất đã sản xuất, số lượng tồn kho, số lượng đã bán, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax, mục đích sử dụng của tổ chức, cá nhân mua tiền chất công nghiệp;

    b) Tiền chất công nghiệp sau khi sản xuất phải được tồn trữ, bảo quản ở một khu vực riêng trong kho hoặc kho riêng.

    2. Điều kiện kinh doanh

    Tổ chức, cá nhân kinh doanh tiền chất công nghiệp phải đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 2 Điều 9 của Nghị định này, trong quá trình hoạt động kinh doanh phải đảm bảo các yêu cầu quy định tại Điều 4, 5, 6, 7 của Nghị định này và các điều kiện dưới đây:

    a) Phải có đầy đủ hóa đơn mua bán, giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ, nhà sản xuất, nhà nhập khẩu hoặc nhà cung cấp các loại tiền chất công nghiệp;

    b) Phải lập sổ theo dõi riêng tiền chất công nghiệp. Sổ theo dõi bao gồm các thông tin: Tên đầy đủ, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax; tên tiền chất công nghiệp, số lượng mua, bán, tồn kho; mục đích sử dụng của tổ chức, cá nhân mua tiền chất công nghiệp;

    c) Tiền chất công nghiệp phải được tồn trữ, bảo quản ở một khu vực riêng trong kho hoặc kho riêng.

    3. Trong quá trình sản xuất, kinh doanh tổ chức, cá nhân phải có biện pháp quản lý, kiểm soát tiền chất công nghiệp và phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc làm thất thoát tiền chất công nghiệp.

    Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp

    1. Tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp phải có Giấy phép do cơ quan có thẩm quyền cấp. Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp là điều kiện để thông quan khi xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp.

    2. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp

    a) Văn bản đề nghị cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp theo mẫu quy định tại khoản 9 Điều này;

    b) Bản sao giấy tờ về việc đăng ký thành lập đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu lần đầu;

    c) Bản sao hợp đồng hoặc một trong các tài liệu: Thỏa thuận mua bán, đơn đặt hàng, bản ghi nhớ, hóa đơn ghi rõ tên, số lượng tiền chất công nghiệp;

    d) Báo cáo về tình hình xuất khẩu, nhập khẩu, mua bán và sử dụng tiền chất công nghiệp của Giấy phép đã được cấp gần nhất đối với tiền chất công nghiệp Nhóm 1.

    3. Trình tự, thủ tục cấp phép

    a) Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp lập 01 bộ hồ sơ gửi qua đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến cơ quan có thẩm quyền cấp phép quy định tại khoản 8 Điều này;

    b) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan cấp phép thông báo để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không được tính vào thời gian cấp phép quy định tại điểm c khoản này;

    c) Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan cấp phép kiểm tra hồ sơ và cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp. Mẫu Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất được quy định tại Phụ lục VI của Nghị định này. Trường hợp không cấp Giấy phép, cơ quan có thẩm quyền cấp phép phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do.

    4. Thời hạn của Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất

    a) Đối với tiền chất công nghiệp Nhóm 1, Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu được cấp cho từng lô xuất khẩu, nhập khẩu và có thời hạn trong vòng 6 tháng kể từ ngày cấp;

    b) Đối với tiền chất công nghiệp Nhóm 2, Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu có thời hạn trong vòng 6 tháng kể từ ngày cấp.

    5. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp lại Giấy phép

    a) Trường hợp Giấy phép bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin đăng ký thành lập của tổ chức, cá nhân, tổ chức, cá nhân lập 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép và gửi cơ quan cấp phép qua đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến;

    b) Hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép bao gồm: Văn bản đề nghị cấp lại Giấy phép; bản chính Giấy phép đã được cấp trong trường hợp Giấy phép bị sai sót hoặc có thay đổi về thông tin của tổ chức, cá nhân; phần bản chính còn lại có thể nhận dạng được của Giấy phép trong trường hợp Giấy phép bị hư hỏng;

    c) Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan cấp phép kiểm tra, cấp lại Giấy phép cho tổ chức, cá nhân. Trường hợp không cấp lại Giấy phép, cơ quan có thẩm quyền cấp phép phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do;

    d) Thời hạn của Giấy phép cấp lại bằng thời hạn còn lại của Giấy phép đã cấp.

    6. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép

    a) Trường hợp thay đổi nội dung hợp đồng, thỏa thuận mua bán, đơn đặt hàng, bản ghi nhớ hoặc hóa đơn, tổ chức, cá nhân lập 01 bộ hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy phép và gửi cơ quan cấp phép qua đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến;

    b) Hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy phép bao gồm: Văn bản đề nghị cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp; giấy tờ, tài liệu xác nhận đối với các nội dung điều chỉnh;

    c) Thủ tục điều chỉnh Giấy phép, thời hạn Giấy phép thực hiện như cấp mới Giấy phép.

    7. Hồ sơ, thủ tục gia hạn Giấy phép

    a) Giấy phép được gia hạn trong trường hợp hết thời hạn ghi trong Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu quy định tại khoản 4 Điều này nhưng việc xuất khẩu, nhập khẩu chưa thực hiện được hoặc thực hiện chưa xong. Giấy phép chỉ được gia hạn một lần;

    b) Trước khi Giấy phép hết hạn tối thiểu 05 ngày làm việc, tổ chức, cá nhân có nhu cầu gia hạn Giấy phép phải lập 01 bộ hồ sơ đề nghị gia hạn Giấy phép gửi cơ quan cấp phép qua đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến;

    c) Hồ sơ đề nghị gia hạn Giấy phép bao gồm: Văn bản đề nghị gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp; bản sao Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp đã được cấp;

    d) Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan cấp phép kiểm tra, gia hạn Giấy phép cho tổ chức, cá nhân. Trường hợp không gia hạn Giấy phép, cơ quan có thẩm quyền cấp phép phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do;

    đ) Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu được gia hạn không quá 06 tháng kể từ ngày cấp phép gia hạn.

    8. Bộ Công Thương phân công đơn vị chuyên môn có trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ, cấp, cấp lại, điều chỉnh, gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp. Khi hệ thống Cổng thông tin một cửa quốc gia được kết nối, việc tiếp nhận hồ sơ, cấp, cấp lại, điều chỉnh, gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp thực hiện thông qua Cổng thông tin một cửa quốc gia.

    9. Bộ Công Thương quy định các biểu mẫu hồ sơ quy định tại Điều này.

    Điều 13. Miễn trừ, thu hồi Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp

    1. Các trường hợp được miễn trừ cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu

    a) Hàng hóa chứa tiền chất công nghiệp Nhóm 1 có hàm lượng nhỏ hơn 1% khối lượng;

    b) Hàng hóa chứa tiền chất công nghiệp Nhóm 2 có hàm lượng nhỏ hơn 5% khối lượng.

    2. Trường hợp phải thu hồi Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu

    a) Tự ý tẩy xóa, sửa chữa nội dung của Giấy phép;

    b) Sử dụng giấy tờ giả, cung cấp thông tin không trung thực trong hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép;

    c) Tổ chức, cá nhân được cấp Giấy phép chấm dứt hoạt động.

    3. Cơ quan cấp Giấy phép quy định tại khoản 8 Điều 12 của Nghị định này là cơ quan thu hồi Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp. Tổ chức, cá nhân bị thu hồi Giấy phép có trách nhiệm gửi Giấy phép phải thu hồi có đến cơ quan cấp phép trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày có quyết định thu hồi.

    Mục 4. SẢN XUẤT, KINH DOANH HÓA CHẤT HẠN CHẾ SẢN XUẤT, KINH DOANH TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP

    Điều 14. Hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp

    Hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp bao gồm:

    1. Chất có trong Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp được ban hành tại Phụ lục II kèm theo Nghị định này.

    2. Hỗn hợp chất chứa các chất có trong Phụ lục II kèm theo Nghị định này được phân loại theo quy định tại Điều 23 của Nghị định này thuộc ít nhất một trong các nhóm phân loại sau đây:

    a) Độc cấp tính (theo các đường phơi nhiễm khác nhau) cấp 1;

    b) Tác nhân gây ung thư cấp 1A, 1B;

    c) Độc tính sinh sản cấp 1A, 1B;

    d) Đột biến tế bào mầm cấp 1A, 1B.

    Điều 15. Điều kiện cấp Giấy phép sản xuất, kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp

    1. Điều kiện cấp Giấy phép sản xuất hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 9 của Nghị định này.

    2. Điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 9 của Nghị định này.

    3. Hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp phải được tồn trữ, bảo quản ở một khu vực riêng trong kho hoặc kho riêng.

    4. Tổ chức, cá nhân chỉ được sản xuất, kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp sau khi được cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép và có trách nhiệm duy trì đủ điều kiện quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều này trong suốt quá trình hoạt động sản xuất, kinh doanh. Trường hợp tổ chức, cá nhân không còn đáp ứng đủ điều kiện sẽ bị thu hồi Giấy phép theo quy định tại khoản 2 Điều 18 của Luật hóa chất.

    Điều 16. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp Giấy phép sản xuất, kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp

    1. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép sản xuất

    a) Văn bản đề nghị cấp Giấy phép sản xuất hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh theo mẫu quy định tại khoản 7 Điều này;

    b) Các giấy tờ quy định từ điểm b đến điểm i khoản 1 Điều 10 của Nghị định này;

    c) Thuyết minh quy trình công nghệ sản xuất hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh.

    2. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh

    a) Văn bản đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh theo mẫu quy định tại khoản 7 Điều này;

    b) Các giấy tờ quy định từ điểm b đến điểm k khoản 2 Điều 10 của Nghị định này;

    c) Bản giải trình kế hoạch kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân đăng ký cấp Giấy phép.

    3. Trình tự, thủ tục thẩm định, cấp Giấy phép

    a) Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép sản xuất, kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh lập 01 bộ hồ sơ gửi qua đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp hoặc hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến cơ quan cấp phép;

    b) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ, trong vòng 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan cấp phép thông báo để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không được tính vào thời gian cấp phép quy định tại điểm c khoản này;

    c) Trong thời hạn 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này, cơ quan cấp phép có trách nhiệm xem xét, thẩm định hồ sơ, kiểm tra điều kiện thực tế và cấp Giấy phép cho tổ chức, cá nhân. Mẫu Giấy phép sản xuất, kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp được quy định tại Phụ lục VI của Nghị định này. Trường hợp không cấp Giấy phép, cơ quan có thẩm quyền cấp phép phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do.

    4. Hồ sơ, thủ tục cấp lại Giấy phép

    a) Trường hợp Giấy phép bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin của tổ chức, cá nhân, tổ chức, cá nhân lập 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép và gửi cơ quan cấp phép qua đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến;

    b) Hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép bao gồm: Văn bản đề nghị cấp lại Giấy phép theo mẫu quy định tại khoản 7 Điều này; bản chính Giấy phép đã được cấp trong trường hợp Giấy phép bị sai sót hoặc có thay đổi về thông tin đăng ký thành lập của tổ chức, cá nhân; phần bản chính còn lại có thể nhận dạng được của Giấy phép trong trường hợp Giấy phép bị hư hỏng;

    c) Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan cấp phép kiểm tra, cấp lại Giấy phép cho tổ chức, cá nhân. Trường hợp không cấp lại Giấy phép, cơ quan có thẩm quyền cấp phép phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do.

    5. Hồ sơ, thủ tục điều chỉnh Giấy phép

    a) Trường hợp có thay đổi về địa điểm cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất; loại hình, quy mô, chủng loại hóa chất sản xuất, kinh doanh, tổ chức, cá nhân lập 01 bộ hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy phép và gửi cơ quan cấp phép qua đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến;

    b) Hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy phép bao gồm: Văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy phép theo mẫu quy định tại khoản 7 Điều này; bản chính Giấy phép đã được cấp; giấy tờ, tài liệu chứng minh việc đáp ứng được điều kiện sản xuất, kinh doanh đối với các nội dung điều chỉnh;

    c) Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thực hiện như cấp mới Giấy phép.

    6. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân được cấp Giấy phép sản xuất, kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp

    a) Trong quá trình hoạt động hóa chất, tổ chức, cá nhân phải bảo đảm các điều kiện quy định tại Điều 15 Nghị định này;

    b) Lưu giữ Giấy phép đã được cấp tại cơ sở hóa chất làm căn cứ để tổ chức, cá nhân thực hiện công tác kiểm soát an toàn tại cơ sở hóa chất và xuất trình các cơ quan có thẩm quyền khi có yêu cầu;

    c) Thực hiện chế độ báo cáo theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định này.

    7. Trách nhiệm của cơ quan quản lý nhà nước

    a) Bộ Công Thương có trách nhiệm tổ chức thẩm định và cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy phép sản xuất, kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp; quy định các biểu mẫu hồ sơ quy định tại Điều này; xây dựng và thực hiện kế hoạch thanh tra, kiểm tra định kỳ hoặc thanh tra, kiểm tra đột xuất khi cần thiết hoạt động sản xuất, kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp;

    b) Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thực hiện thanh tra, kiểm tra, giám sát việc thực hiện các quy định liên quan đến quá trình hoạt động hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh của các tổ chức, cá nhân trên địa bàn quản lý, báo cáo kết quả kiểm tra tới Bộ Công Thương. Trường hợp tổ chức, cá nhân không còn đáp ứng các điều kiện theo quy định tại Điều 15 của Nghị định này, Sở Công Thương kiến nghị Bộ Công Thương để xem xét, xử lý.

    Điều 17. Kiểm soát hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp

    1. Toàn bộ hóa đơn Giá trị gia tăng và hóa đơn bán hàng liên quan đến hoạt động mua, bán hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh phải ghi rõ ràng, đầy đủ tên hóa chất theo Danh mục quy định tại Phụ lục II của Nghị định này.

    2. Tổ chức, cá nhân kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh chỉ được bán cho các tổ chức, cá nhân đảm bảo các điều kiện sau đây:

    a) Tổ chức, cá nhân mua hóa chất để kinh doanh phải đảm bảo đủ điều kiện kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh quy định tại Điều 15 của Nghị định này;

    b) Tổ chức, cá nhân mua hóa chất để sử dụng phải đảm bảo đủ các yêu cầu quy định tại Chương V của Luật hóa chất.

    Mục 5. HÓA CHẤT CẤM, HÓA CHẤT ĐỘC

    Điều 18. Hóa chất cấm

    1. Danh mục hóa chất cấm được ban hành tại Phụ lục III kèm theo Nghị định này.

    2. Trong trường hợp đặc biệt để phục vụ mục đích nghiên cứu khoa học, bảo đảm quốc phòng, an ninh, phòng, chống dịch bệnh, việc sản xuất, nhập khẩu, sử dụng hóa chất cấm thực hiện theo quy định tại Điều 19 của Luật hóa chất và quy định của Chính phủ.

    Điều 19. Hóa chất độc

    1. Hóa chất độc bao gồm các hóa chất được quy định tại khoản 5 Điều 4 của Luật hóa chất.

    2. Việc mua, bán hóa chất độc phải có Phiếu kiểm soát mua, bán hóa chất độc theo quy định tại Điều 23 của Luật hóa chất

    Chương III

    KẾ HOẠCH, BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT VÀ KHOẢNG CÁCH AN TOÀN

    Điều 20. Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất

    1. Danh mục Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất được ban hành tại Phụ lục IV kèm theo Nghị định này.

    2. Chủ đầu tư dự án sản xuất, kinh doanh, cất giữ và sử dụng hóa chất có ít nhất 01 hóa chất thuộc Phụ lục IV kèm theo Nghị định này với khối lượng tồn trữ lớn nhất tại một thời điểm lớn hơn hoặc bằng ngưỡng khối lượng quy định tại Phụ lục này phải xây dựng Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất đối với tất cả các hóa chất nguy hiểm mà dự án có hoạt động và trình bộ quản lý ngành, lĩnh vực thẩm định, phê duyệt trước khi chính thức đưa dự án vào hoạt động.

    3. Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất gồm các nội dung cơ bản quy định tại Điều 39 của Luật hóa chất.

    4. Hồ sơ đề nghị thẩm định Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất

    a) Văn bản đề nghị thẩm định Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất theo mẫu quy định tại khoản 9 Điều này;

    b) Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất gồm 09 bản.

    5. Thời hạn thẩm định, phê duyệt Kế hoạch là 22 ngày làm việc, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không bao gồm thời gian tổ chức, cá nhân phải hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định tại điểm b, điểm đ khoản 6 Điều này.

    6. Thủ tục thẩm định, phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất

    a) Tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất lập 01 bộ hồ sơ gửi cơ quan thẩm định qua đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến;

    b) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ, trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan thẩm định thông báo để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ;

    c) Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan thẩm định có trách nhiệm tổ chức thẩm định Kế hoạch. Thẩm định Kế hoạch được thực hiện thông qua Hội đồng thẩm định theo quy định tại khoản 7 Điều này;

    d) Trường hợp Kế hoạch không được thông qua, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm xây dựng lại Kế hoạch. Hồ sơ, thủ tục thẩm định thực hiện như đối với tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ lần đầu;

    đ) Trường hợp Kế hoạch được thông qua hoặc thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm thực hiện các yêu cầu nêu tại Biên bản thẩm định và gửi văn bản giải trình, 01 bản điện tử và 07 bản in Kế hoạch đã chỉnh sửa theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định cho cơ quan thẩm định;

    e) Sau khi nhận được báo cáo của tổ chức, cá nhân, cơ quan thẩm định xem xét, phê duyệt Kế hoạch, trường hợp không phê duyệt Kế hoạch, phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do. Mẫu Quyết định phê duyệt Kế hoạch được quy định tại Phụ lục VI kèm theo Nghị định này;

    g) Trên cơ sở Kế hoạch được phê duyệt, cơ quan thẩm định chứng thực vào trang phụ bìa của bản Kế hoạch và gửi Quyết định phê duyệt kèm theo Kế hoạch cho tổ chức, cá nhân, các cơ quan, đơn vị liên quan tại địa phương thực hiện dự án bao gồm: Cơ quan quản lý chuyên ngành cấp tỉnh; cơ quan quản lý nhà nước về phòng cháy, chữa cháy cấp tỉnh; cơ quan quản lý nhà nước về môi trường cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế trong trường hợp địa điểm thực hiện dự án nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế.

    7. Tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất

    a) Hội đồng thẩm định do cơ quan phê duyệt Kế hoạch thành lập. Thành phần Hội đồng thẩm định gồm đại diện cơ quan thẩm định và các cơ quan quản lý nhà nước tại địa phương nơi thực hiện dự án bao gồm cơ quan quản lý chuyên ngành; cơ quan quản lý nhà nước về phòng cháy, chữa cháy; cơ quan quản lý nhà nước về môi trường. Hội đồng có thể bao gồm các chuyên gia trong các lĩnh vực liên quan;

    b) Cơ cấu tổ chức của Hội đồng thẩm định gồm: Chủ tịch Hội đồng, Phó Chủ tịch Hội đồng, Ủy viên phản biện, Ủy viên thư ký và các Ủy viên. Tổng số thành viên Hội đồng tối thiểu là 07 người, tối đa là 09 người;

    c) Hội đồng thẩm định có trách nhiệm kiểm tra thực tế việc thực hiện quy định về an toàn hóa chất, tiến hành đánh giá, thẩm định Kế hoạch và chịu trách nhiệm về kết luận thẩm định;

    d) Hội đồng thẩm định hoạt động theo nguyên tắc thảo luận tập thể giữa các thành viên trong Hội đồng và lập Biên bản thẩm định theo mẫu quy định. Việc đánh giá Kế hoạch thực hiện thông qua phiếu đánh giá. Hội đồng thẩm định chấm dứt hoạt động và tự giải thể sau khi Kế hoạch được phê duyệt;

    đ) Hội đồng thẩm định chỉ tiến hành họp khi có sự tham gia của ít nhất 2/3 thành viên, trong đó phải có Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch và ít nhất 01 ủy viên phản biện. Chỉ những thành viên Hội đồng tham gia họp Hội đồng thẩm định mới được tham gia bỏ phiếu đánh giá Kế hoạch;

    e) Chủ tịch Hội đồng hoặc Phó Chủ tịch Hội đồng trong trường hợp Chủ tịch Hội đồng vắng mặt kết luận thẩm định Kế hoạch theo nguyên tắc sau: Kế hoạch được thông qua không phải chỉnh sửa, bổ sung nếu có ít nhất 2/3 thành viên Hội đồng tham gia họp đồng ý thông qua và các thành viên còn lại đều đồng ý thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung; Kế hoạch không được thông qua nếu có trên 1/3 thành viên Hội đồng tham gia họp không đồng ý thông qua; các trường hợp khác, Kế hoạch được thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung.

    8. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân được phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất

    a) Trong quá trình hoạt động hóa chất, tổ chức, cá nhân phải bảo đảm đúng các yêu cầu đề ra tại Kế hoạch đã được phê duyệt;

    b) Lưu giữ Bản Kế hoạch đã được phê duyệt tại cơ sở hóa chất làm căn cứ để tổ chức, cá nhân thực hiện công tác kiểm soát an toàn tại cơ sở hóa chất và xuất trình các cơ quan có thẩm quyền khi có yêu cầu;

    c) Hàng năm các cơ sở hóa chất phải tổ chức diễn tập phương án ứng phó sự cố hóa chất đã được xây dựng trong Kế hoạch với sự chứng kiến của đại diện cơ quan quản lý chuyên ngành trung ương hoặc địa phương;

    d) Trường hợp có sự thay đổi trong quá trình đầu tư và hoạt động liên quan đến những nội dung đề ra trong Kế hoạch đã được phê duyệt, tổ chức, cá nhân phải gửi báo cáo về cơ quan thẩm định xem xét, quyết định. Trường hợp phải xây dựng lại Kế hoạch, hồ sơ, thủ tục thẩm định và phê duyệt Kế hoạch thực hiện như lần đầu.

    9. Trách nhiệm của Bộ quản lý ngành, lĩnh vực

    a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan tổ chức việc thẩm định, phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất;

    b) Hướng dẫn cách trình bày, bố cục và nội dung của Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý;

    c) Xây dựng và thực hiện kế hoạch thanh tra, kiểm tra định kỳ hoặc thanh tra, kiểm tra đột xuất khi cần thiết việc thực hiện quy định về Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất của tổ chức, cá nhân thuộc phạm vi quản lý;

    d) Quy định các biểu mẫu theo quy định tại Điều này.

    10. Trách nhiệm của cơ quan quản lý ngành cấp tỉnh

    Thực hiện thanh tra, kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy định về Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất của tổ chức, cá nhân thuộc phạm vi quản lý.

    Điều 21. Biện pháp phòng ngừa ứng phó sự cố hóa chất

    1. Đối tượng phải xây dựng Biện pháp

    a) Chủ đầu tư dự án sản xuất, kinh doanh, cất giữ và sử dụng hóa chất trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 20 Nghị định này phải xây dựng Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trước khi dự án chính thức đưa vào hoạt động;

    b) Chủ đầu tư ra quyết định ban hành Biện pháp và xuất trình các cơ quan có thẩm quyền khi có yêu cầu.

    2. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất gồm các nội dung cơ bản quy định tại khoản 3 Điều 36 của Luật hóa chất.

    3. Trách nhiệm thực hiện Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất của tổ chức, cá nhân

    a) Trong quá trình hoạt động sản xuất, kinh doanh, sử dụng, cất giữ hóa chất, tổ chức, cá nhân phải bảo đảm đúng các nội dung đề ra tại Biện pháp đã được xây dựng;

    b) Biện pháp phải được lưu giữ tại cơ sở hóa chất và là căn cứ để tổ chức, cá nhân thực hiện công tác kiểm soát an toàn tại cơ sở hóa chất;

    c) Trường hợp có sự thay đổi trong quá trình đầu tư và hoạt động liên quan đến những nội dung đề ra trong Biện pháp, tổ chức, cá nhân phải bổ sung, chỉnh sửa Biện pháp.

    4. Trách nhiệm của cơ quan quản lý ngành cấp tỉnh

    Thực hiện thanh tra, kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy định về Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất của tổ chức, cá nhân thuộc phạm vi quản lý.

    5. Trách nhiệm của Bộ quản lý ngành, lĩnh vực

    a) Hướng dẫn cách trình bày, bố cục và nội dung của Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý;

    b) Xây dựng và thực hiện kế hoạch thanh tra, kiểm tra định kỳ hoặc thanh tra, kiểm tra đột xuất khi cần thiết việc thực hiện quy định về Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất của tổ chức, cá nhân thuộc phạm vi quản lý.

    Điều 22. Xác định khoảng cách an toàn đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất nguy hiểm

    1. Bộ Công Thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành liên quan xây dựng và ban hành quy chuẩn kỹ thuật về khoảng cách an toàn cụ thể đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, cất giữ, sử dụng hóa chất nguy hiểm quy định tại Phụ lục IV Nghị định này.

    2. Trách nhiệm thực hiện thiết lập khoảng cách an toàn

    a) Các dự án đầu tư có hoạt động sản xuất, kinh doanh, cất giữ, sử dụng hóa chất nguy hiểm quy định tại Phụ lục IV Nghị định này được cơ quan có thẩm quyền thẩm định thiết kế cơ sở sau ngày quy chuẩn kỹ thuật về khoảng cách an toàn có hiệu lực phải thiết lập khoảng cách an toàn đối với các điểm dân cư, công trình công cộng, di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh, khu dự trữ thiên nhiên, vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển, khu bảo tồn loài sinh cảnh, khu bảo tồn biển, nguồn nước sinh hoạt trong báo cáo nghiên cứu khả thi;

    b) Tổ chức, cá nhân không được xây dựng nhà ở và công trình khác trong phạm vi khoảng cách an toàn, trừ công trình chuyên dụng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép;

    c) Tổ chức, cá nhân phải đảm bảo duy trì khoảng cách an toàn khi tiến hành lập quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch ngành, lựa chọn địa điểm xây dựng các khu công nghiệp, khu chế xuất, các dự án liên quan.

    Chương IV

    PHÂN LOẠI HÓA CHẤT, PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT

    Điều 23. Phân loại hóa chất

    Việc phân loại hóa chất được thực hiện theo quy tắc và hướng dẫn kỹ thuật của GHS, từ Phiên bản 2 năm 2007 trở đi, bao gồm các phân loại chính sau:

    TT

    Phân loại

    Phân cấp

    I

    Nguy hại vật chất

    1

    Chất nổ

    Chất nổ không bền

    Cấp 1.1

    Cấp 1.2

    Cấp 1.3

    Cấp 1.4

    Cấp 1.5

    Cấp 1.6

    2

    Khí dễ cháy

    Cấp 1

    Cấp 2

    Khí tự cháy

    Cấp A

    Cấp B

     

     

    3

    Sol khí dễ cháy

    Cấp 1

    Cấp 2

    Cấp 3

     

     

     

     

    4

    Khí oxy hóa

    Cấp 1

     

     

     

     

     

     

    5

    Khí chịu áp suất

    Khí nén

    Khí hóa lỏng

    Khí hóa lỏng đông lạnh

    Khí hòa tan

     

     

     

    6

    Chất lỏng dễ cháy

    Cấp 1

    Cấp 2

    Cấp 3

    Cấp 4

     

     

     

    7

    Chất rắn dễ cháy

    Cấp 1

    Cấp 2

     

     

     

     

     

    8

    Chất và hỗn hợp tự phản ứng

    Kiểu A

    Kiểu B

    Kiểu C&D

    Kiểu E&F

    Kiểu G

     

     

    9

    Chất lỏng tự cháy

    Cấp 1

     

     

     

     

     

     

    10

    Chất rắn tự cháy

    Cấp 1

     

     

     

     

     

     

    11

    Chất và hỗn hợp tự phát nhiệt

    Cấp 1

    Cấp 2

     

     

     

     

     

    12

    Chất và hỗn hợp khi tiếp xúc với nước sinh ra khí dễ cháy

    Cấp 1

    Cấp 2

    Cấp 3

     

     

     

     

    13

    Chất lỏng oxy hóa

    Cấp 1

    Cấp 2

    Cấp 3

     

     

     

     

    14

    Chất rắn oxy hóa

    Cấp 1

    Cấp 2

    Cấp 3

     

     

     

     

    15

    Peroxyt hữu cơ

    Kiểu A

    Kiểu B

    Kiểu C&D

    Kiểu E&F

    Kiểu G

     

     

    16

    Ăn mòn kim loại

    Cấp 1

     

     

     

     

     

     

    II

    Nguy hại sức khỏe

    17

    Độc cấp tính

    Cấp 1

    Cấp 2

    Cấp 3

    Cấp 4

    Cấp 5

     

     

    18

    Ăn mòn/kích ứng da

    Cấp 1A

    Cấp 1B

    Cấp 1C

    Cấp 2

    Cấp 3

     

     

    19

    Tổn thương nghiêm trọng/ kích ứng mắt

    Cấp 1

    Cấp 2/2A

    Cấp 2B

     

     

     

     

    20

    Tác nhân nhạy hô hấp

    Cấp 1

     

     

     

     

     

     

    21

    Tác nhân nhạy da

    Cấp 1

     

     

     

     

     

     

    22

    Đột biến tế bào mầm

    Cấp 1A

    Cấp 1B

    Cấp 2

     

     

     

     

    23

    Tác nhân gây ung thư

    Cấp 1A

    Cấp 1B

    Cấp 2

     

     

     

     

    24a

    Độc tính sinh sản

    Cấp 1A

    Cấp 1B

    Cấp 2

     

     

     

     

    24b

    Ảnh hưởng đến hoặc qua sữa mẹ

     

     

     

     

     

     

     

    25

    Độc tính đến cơ quan cụ thể sau phơi nhiễm đơn

    Cấp 1

    Cấp 2

    Cấp 3

     

     

     

     

    26

    Độc tính đến cơ quan cụ thể sau phơi nhiễm lặp lại

    Cấp 1

    cấp 2

     

     

     

     

     

    27

    Nguy hại hô hấp

    Cấp 1

    Cấp 2

     

     

     

     

     

    III

    Nguy hại môi trường

     

     

     

     

     

     

     

    28a

    Nguy hại cấp tính đối với môi trường thủy sinh

    Cấp 1

    Cấp 2

    Cấp 3

     

     

     

     

    28b

    Nguy hại mãn tính đối với môi trường thủy sinh

    Cấp 1

    Cấp 2

    Cấp 3

    Cấp 4

     

     

     

    Điều 24. Phiếu an toàn hóa chất

    1. Hóa chất nguy hiểm và hỗn hợp chất chứa một hoặc một số chất nguy hiểm có hàm lượng lớn hơn hoặc bằng mức quy định sau phải xây dựng phiếu an toàn hóa chất:

    TT

    Phân loại hóa chất

    Hàm lượng

    1

    Độc cấp tính

    ≥ 1,0%

    2

    Ăn mòn/Kích ứng da

    ≥ 1,0%

    3

    Tổn thương mắt nghiêm trọng/Kích ứng mắt

    ≥ 1,0%

    4

    Tác nhân nhạy da/hô hấp

    ≥ 0,1%

    5

    Đột biến tế bào mầm (cấp 1)

    ≥ 0,1%

    6

    Đột biến tế bào mầm (cấp 2)

    ≥ 1,0%

    7

    Tác nhân gây ung thư

    ≥ 0,1%

    8

    Độc tính sinh sản

    ≥ 0,1%

    9

    Độc tính đến cơ quan cụ thể sau phơi nhiễm đơn

    ≥ 1,0%

    10

    Độc tính đến cơ quan cụ thể sau phơi nhiễm lặp lại

    ≥ 1,0%

    11

    Nguy hại hô hấp (cấp 1)

    ≥ 1,0%

    12

    Nguy hại hô hấp (cấp 2)

    ≥ 1,0%

    13

    Nguy hại đối với môi trường thủy sinh

    ≥ 1,0%

    2. Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hóa chất nguy hiểm phải cung cấp Phiếu an toàn hóa chất cho các tổ chức, cá nhân tham gia vào hoạt động hóa chất.

    3. Phiếu an toàn hóa chất phải được xây dựng bằng tiếng Việt. Bộ Công Thương chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành liên quan hướng dẫn cụ thể việc thực hiện xây dựng phiếu an toàn hóa chất.

    Chương V

    KHAI BÁO HÓA CHẤT

    Điều 25. Hóa chất phải khai báo

    1. Danh mục hóa chất phải khai báo được ban hành tại Phụ lục V kèm theo Nghị định này.

    2. Hóa chất phải khai báo bao gồm các chất thuộc Danh mục hóa chất phải khai báo và các hỗn hợp chứa các chất thuộc Danh mục hóa chất phải khai báo được phân loại theo quy định tại Điều 23 của Nghị định này là hóa chất nguy hiểm trừ trường hợp được miễn trừ theo quy định tại Điều 28 Nghị định này.

    Điều 26. Khai báo hóa chất sản xuất

    Tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất phải khai báo có trách nhiệm khai báo hóa chất sản xuất trong năm thông qua chế độ báo cáo hàng năm quy định tại Điều 36 của Nghị định này.

    Điều 27. Khai báo hóa chất nhập khẩu

    1. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu hóa chất phải khai báo có trách nhiệm thực hiện khai báo hóa chất nhập khẩu trước khi thông quan qua Cổng thông tin một cửa quốc gia.

    2. Tạo tài khoản truy cập Cổng thông tin một cửa quốc gia

    a) Tổ chức, cá nhân tạo tài khoản đăng nhập theo mẫu quy định trên Cổng thông tin một cửa quốc gia, bao gồm các thông tin, tệp tin đính kèm;

    b) Trường hợp cần làm rõ hoặc xác nhận thông tin, cơ quan tiếp nhận thông tin khai báo yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp các văn bản, chứng từ quy định tại điểm a khoản này dạng bản in.

    3. Thông tin khai báo hóa chất nhập khẩu

    a) Các thông tin khai báo theo mẫu quy định tại Phụ lục VI Nghị định này trên Cổng thông tin một cửa quốc gia bao gồm các thông tin tổ chức, cá nhân khai báo, các thông tin hóa chất nhập khẩu;

    b) Hóa đơn mua, bán hóa chất;

    c) Phiếu an toàn hóa chất bằng tiếng Việt;

    d) Trường hợp đối với mặt hàng phi thương mại không có hóa đơn mua, bán hóa chất, tổ chức, cá nhân khai báo hóa chất có thể sử dụng giấy báo hàng về cảng thay cho hóa đơn thương mại.

    4. Giá trị pháp lý của chứng từ điện tử

    a) Tổ chức, cá nhân thực hiện khai báo thông tin thông qua Cổng thông tin một cửa quốc gia. Thông tin sẽ tự động chuyển đến hệ thống của Bộ Công Thương, khi đó hệ thống của Bộ Công Thương sẽ tự động phản hồi qua Cổng thông tin một cửa quốc gia tới tổ chức, cá nhân khai báo và cơ quan hải quan, thông tin phản hồi như một bằng chứng xác nhận hoàn thành khai báo hóa chất, làm cơ sở để tổ chức, cá nhân hoạt động liên quan làm thủ tục thông quan;

    b) Thông tin phản hồi khai báo hóa chất nhập khẩu qua Cổng thông tin một cửa quốc gia theo mẫu quy định tại Phụ lục VI Nghị định này, có giá trị pháp lý để làm thủ tục thông quan.

    5. Trường hợp phát sinh sự cố hệ thống

    Trường hợp phát sinh sự cố hệ thống, tổ chức, cá nhân không thể thực hiện khai báo qua Cổng thông tin một cửa quốc gia, trong thời gian chờ khắc phục sự cố, tổ chức, cá nhân có thể thực hiện khai báo hóa chất nhập khẩu qua hệ thống dự phòng do Cơ quan tiếp nhận thông tin khai báo quy định.

    6. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân thực hiện khai báo hóa chất qua Cổng thông tin một cửa quốc gia

    Tổ chức, cá nhân phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của các thông tin khai báo theo biểu mẫu có sẵn trên Cổng thông tin một cửa quốc gia và các văn bản, chứng từ, dữ liệu điện tử trong bộ hồ sơ khai báo hóa chất qua Cổng thông tin một cửa quốc gia. Trường hợp thông tin khai báo không chính xác, tổ chức, cá nhân liên quan sẽ bị xử lý vi phạm theo quy định hiện hành. Tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm lưu trữ bộ hồ sơ khai báo hóa chất để xuất trình cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu, thời gian lưu trữ hồ sơ tối thiểu 5 năm.

    7. Bộ Công Thương chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính xây dựng hệ thống quản lý tiếp nhận thông tin khai báo; chủ trì, phối hợp với bộ, ngành liên quan kiểm tra tổ chức, cá nhân hoạt động khai báo hóa chất.

    8. Dữ liệu nhập khẩu hóa chất của tổ chức, cá nhân được Bộ Công Thương chia sẻ với các cơ quan quản lý ngành ở địa phương thông qua Cơ sở dữ liệu về hóa chất.

    Điều 28. Các trường hợp miễn trừ khai báo

    1. Hóa chất được sản xuất, nhập khẩu phục vụ an ninh, quốc phòng, ứng phó các sự cố thiên tai, dịch bệnh khẩn cấp.

    2. Hóa chất là tiền chất ma túy, tiền chất thuốc nổ, vật liệu nổ công nghiệp và hóa chất bảng đã được cấp phép sản xuất, nhập khẩu.

    3. Hóa chất nhập khẩu dưới 10 kg/một lần nhập khẩu. Trường hợp miễn trừ nêu tại điểm này không áp dụng đối với các hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp.

    4. Hóa chất là nguyên liệu sản xuất thuốc đã có Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam, nguyên liệu sản xuất thuốc là dược chất để sản xuất theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam.

    5. Hóa chất là nguyên liệu sản xuất thuốc bảo vệ thực vật đã có Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật tại Việt Nam.

    Điều 29. Thông tin bảo mật

    1. Thông tin bảo mật của bên khai báo, đăng ký, báo cáo theo quy định tại khoản 2 Điều 50 của Luật hóa chất bao gồm:

    a) Tên và số lượng hóa chất được sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh;

    b) Thông tin có liên quan đến bí quyết công nghệ, bí mật thương mại.

    2. Những thông tin quan trọng nhằm bảo vệ sức khỏe cộng đồng và môi trường sẽ không được coi là các thông tin bảo mật, bao gồm:

    a) Tên thương mại của hóa chất;

    b) Tên của tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu hóa chất; tổ chức, cá nhân báo cáo hoạt động hóa chất theo Điều 43, Điều 52 của Luật hóa chất;

    c) Thông tin trong Phiếu an toàn hóa chất, trừ các thông tin bảo mật quy định tại khoản 1 Điều này;

    d) Các thông tin phục vụ phòng ngừa và ứng phó sự cố hóa chất; ngăn chặn và hạn chế các ảnh hưởng xấu do độc tính của hóa chất; các thông tin cảnh báo khi sử dụng, tiếp xúc với hóa chất và cách xử lý sơ bộ trong trường hợp xảy ra sự cố;

    đ) Phương pháp phân tích để xác định khả năng phơi nhiễm đối với con người và môi trường; tóm tắt kết quả thử nghiệm độc tính của hóa chất;

    e) Độ tinh khiết của hỗn hợp chất và mức độ nguy hại của các phụ gia, tạp chất.

    Điều 30. Xây dựng Danh mục hóa chất quốc gia và Cơ sở dữ liệu hóa chất quốc gia

    1. Danh mục hóa chất quốc gia và Cơ sở dữ liệu hóa chất quốc gia nhằm mục đích quản lý an toàn hóa chất và cung cấp thông tin cho hệ thống giải đáp, cung cấp thông tin hóa chất nguy hiểm trong tình huống khẩn cấp.

    2. Bộ Công Thương chủ trì, phối hợp các bộ quản lý ngành, lĩnh vực và địa phương xây dựng Đề án cơ sở dữ liệu hóa chất quốc gia, Danh mục hóa chất quốc gia trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt.

    Chương VI

    HUẤN LUYỆN AN TOÀN HÓA CHẤT

    Điều 31. Tổ chức huấn luyện an toàn hóa chất

    1. Tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất có trách nhiệm tổ chức huấn luyện an toàn hóa chất hoặc cử các đối tượng được quy định tại Điều 32 của Nghị định này tham gia các khóa huấn luyện của các tổ chức huấn luyện an toàn hóa chất, định kỳ 02 năm một lần.

    2. Hoạt động huấn luyện an toàn hóa chất có thể được tổ chức riêng hoặc kết hợp với các hoạt động huấn luyện an toàn khác được pháp luật quy định.

    3. Người đã được huấn luyện phải được huấn luyện lại trong các trường hợp sau đây: Khi có sự thay đổi chủng loại hóa chất, công nghệ, cơ sở vật chất, phương án sản xuất liên quan đến vị trí làm việc; khi người đã được huấn luyện thay đổi vị trí làm việc; sau 02 lần kiểm tra người đã được huấn luyện không đạt yêu cầu; khi hết thời hạn 02 năm từ kể từ lần huấn luyện trước.

    4. Quy định về huấn luyện an toàn hóa chất tại Chương này không điều chỉnh đối với tổ chức, cá nhân hoạt động xăng dầu, dầu khí, vật liệu nổ công nghiệp; tổ chức, cá nhân vận chuyển hóa chất bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.

    Điều 32. Đối tượng phải được huấn luyện an toàn hóa chất

    1. Nhóm 1, bao gồm:

    a) Người đứng đầu đơn vị, cơ sở sản xuất, kinh doanh và phòng, ban, chi nhánh trực thuộc; phụ trách bộ phận sản xuất, kinh doanh, kỹ thuật; quản đốc phân xưởng hoặc tương đương;

    b) Cấp phó của người đứng đầu theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều này được giao nhiệm vụ phụ trách công tác an toàn hóa chất.

    2. Nhóm 2, bao gồm:

    a) Cán bộ chuyên trách, bán chuyên trách về an toàn hóa chất của cơ sở;

    b) Người trực tiếp giám sát về an toàn hóa chất tại nơi làm việc.

    3. Nhóm 3, bao gồm người lao động liên quan trực tiếp đến hóa chất.

    Điều 33. Nội dung, người huấn luyện, thời gian huấn luyện an toàn hóa chất

    1. Nội dung huấn luyện an toàn hóa chất phải phù hợp với vị trí công tác của người được huấn luyện; tính chất, chủng loại, mức độ nguy hiểm của hóa chất tại cơ sở hoạt động hóa chất.

    2. Nội dung huấn luyện đối với Nhóm 1

    a) Những quy định của pháp luật trong hoạt động hóa chất;

    b) Các yếu tố nguy hiểm trong sản xuất, kinh doanh, bảo quản, sử dụng hóa chất của cơ sở hoạt động hóa chất;

    c) Phương án phối hợp với cơ quan có thẩm quyền để huy động nguồn lực bên trong và bên ngoài của cơ sở để ứng phó, khắc phục sự cố.

    3. Nội dung huấn luyện đối với Nhóm 2:

    a) Những quy định của pháp luật trong hoạt động hóa chất;

    b) Các đặc tính nguy hiểm của hóa chất, phiếu an toàn hóa chất của các hóa chất nguy hiểm trong hoạt động sản xuất, kinh doanh, bảo quản, sử dụng hóa chất của cơ sở hoạt động hóa chất; phân loại, ghi nhãn hóa chất;

    c) Quy trình quản lý an toàn hóa chất, kỹ thuật đảm bảo an toàn khi làm việc, tiếp xúc với hóa chất nguy hiểm;

    d) Các yếu tố nguy hiểm trong sản xuất, kinh doanh, bảo quản, sử dụng hóa chất của cơ sở hoạt động hóa chất;

    đ) Giải pháp ngăn ngừa, ứng phó sự cố hóa chất; phương án phối hợp với cơ quan có thẩm quyền để huy động nguồn lực bên trong và bên ngoài của cơ sở để ứng phó, khắc phục sự cố; giải pháp ngăn chặn, hạn chế nguồn gây ô nhiễm lan rộng ra môi trường; phương án khắc phục môi trường sau sự cố hóa chất.

    4. Nội dung huấn luyện đối với Nhóm 3:

    a) Các hóa chất trong hoạt động sản xuất, kinh doanh, bảo quản, sử dụng hóa chất của cơ sở hoạt động hóa chất: Tên hóa chất, tính chất nguy hiểm, phân loại và ghi nhãn hóa chất, phiếu an toàn hóa chất;

    b) Các nguy cơ gây mất an toàn hóa chất trong sản xuất, kinh doanh, bảo quản, sử dụng các loại hóa chất;

    c) Quy trình sản xuất, bảo quản, sử dụng hóa chất phù hợp với vị trí làm việc; quy định về an toàn hóa chất;

    d) Các quy trình ứng phó sự cố hóa chất: Sử dụng các phương tiện cứu hộ xử lý sự cố cháy, nổ, rò rỉ, phát tán hóa chất; sơ cứu người bị nạn trong sự cố hóa chất; sử dụng, bảo quản, kiểm tra trang thiết bị an toàn, phương tiện, trang thiết bị bảo vệ cá nhân để ứng phó sự cố hóa chất; quy trình, sơ đồ liên lạc thông báo sự cố; ngăn chặn, hạn chế nguồn gây ô nhiễm lan rộng ra môi trường; thu gom hóa chất bị tràn đổ, khắc phục môi trường sau sự cố hóa chất.

    5. Quy định đối với người huấn luyện an toàn hóa chất

    Người huấn luyện an toàn hóa chất phải có trình độ đại học trở lên về chuyên ngành hóa chất và có ít nhất 05 năm kinh nghiệm làm việc về an toàn hóa chất.

    6. Quy định về thời gian huấn luyện an toàn hóa chất:

    a) Đối với Nhóm 1: Tối thiểu 8 giờ, bao gồm cả thời gian kiểm tra;

    b) Đối với Nhóm 2: Tối thiểu 12 giờ, bao gồm cả thời gian kiểm tra;

    c) Đối với Nhóm 3: Tối thiểu 16 giờ, bao gồm cả thời gian kiểm tra.

    Điều 34. Đánh giá kết quả và lưu giữ hồ sơ huấn luyện an toàn hóa chất

    1. Tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất hoặc các tổ chức huấn luyện an toàn hóa chất chịu trách nhiệm kiểm tra để đánh giá kết quả huấn luyện an toàn hóa chất.

    2. Quy định về kiểm tra

    a) Nội dung kiểm tra phải phù hợp với nội dung huấn luyện;

    b) Thời gian kiểm tra tối đa là 02 giờ;

    c) Bài kiểm tra đạt yêu cầu phải đạt điểm trung bình trở lên.

    3. Trong thời gian 15 ngày làm việc kể từ khi kết thúc huấn luyện và kiểm tra kết quả huấn luyện an toàn hóa chất, tổ chức, cá nhân tổ chức huấn luyện, kiểm tra ban hành quyết định công nhận kết quả kiểm tra huấn luyện an toàn hóa chất.

    4. Hồ sơ huấn luyện an toàn hóa chất gồm:

    a) Nội dung huấn luyện;

    b) Danh sách người được huấn luyện với các thông tin: Họ tên, ngày tháng năm sinh, chức danh, vị trí làm việc, chữ ký xác nhận tham gia huấn luyện;

    c) Thông tin về người huấn luyện bao gồm: Họ tên, ngày tháng năm sinh, trình độ học vấn, chuyên ngành được đào tạo, kinh nghiệm công tác, kèm theo các tài liệu chứng minh;

    d) Nội dung và kết quả kiểm tra huấn luyện an toàn hóa chất;

    đ) Quyết định công nhận kết quả kiểm tra huấn luyện an toàn hóa chất của tổ chức, cá nhân.

    5. Tổ chức, cá nhân có trách nhiệm lưu giữ đầy đủ hồ sơ quy định tại khoản 4 Điều này trong thời gian 03 năm và xuất trình khi cơ quan quản lý nhà nước yêu cầu.

    Điều 35. Trách nhiệm kiểm tra việc thực hiện quy định về huấn luyện an toàn hóa chất

    1. Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương định kỳ kiểm tra việc thực hiện quy định về huấn luyện an toàn hóa chất của tổ chức, cá nhân, tối đa 01 lần 01 năm.

    2. Bộ Công Thương, Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xây dựng và thực hiện kế hoạch thanh tra, kiểm tra đột xuất khi cần thiết việc thực hiện quy định về huấn luyện an toàn hóa chất của tổ chức, cá nhân.

    Chương VII

    TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

    Điều 36. Chế độ báo cáo

    1. Chế độ báo cáo của tổ chức, cá nhân

    a) Trước ngày 15 tháng 01 hàng năm, tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất có trách nhiệm báo cáo tổng hợp về tình hình hoạt động hóa chất của năm trước gửi đồng thời Bộ quản lý ngành, lĩnh vực và cơ quan quản lý ngành cấp tỉnh nơi tiến hành hoạt động hóa chất;

    b) Tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất có trách nhiệm báo cáo đột xuất tình hình hoạt động hóa chất khi có sự cố xảy ra trong hoạt động hóa chất, chấm dứt hoạt động hóa chất và khi có yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền.

    2. Báo cáo tổng hợp về tình hình hoạt động hóa chất hàng năm của tổ chức, cá nhân gồm các nội dung sau:

    a) Thông tin chung về tổ chức, cá nhân;

    b) Khai báo hóa chất sản xuất gồm danh sách hóa chất sản xuất là hóa chất phải khai báo theo từng địa điểm sản xuất;

    c) Tình hình sản xuất, kinh doanh, sử dụng hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện; hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh; hóa chất phải khai báo và các loại hóa chất khác;

    d) Tình hình thực hiện quy định huấn luyện an toàn hóa chất;

    đ) Tình hình và kết quả thực hiện Kế hoạch, Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất; tình hình an toàn hóa chất;

    e) Bộ quản lý ngành, lĩnh vực hướng dẫn cụ thể mẫu báo cáo theo quy định tại khoản này.

    3. Chế độ báo cáo của cơ quan quản lý nhà nước

    a) Trước ngày 20 tháng 01 hàng năm, cơ quan quản lý ngành cấp tỉnh có trách nhiệm báo cáo công tác quản lý hóa chất và tổng hợp tình hình hoạt động hóa chất của tổ chức, cá nhân trên địa bàn quản lý gửi Bộ quản lý ngành, lĩnh vực;

    b) Khi được yêu cầu, Bộ quản lý ngành, lĩnh vực có trách nhiệm báo cáo công tác quản lý hóa chất và tổng hợp tình hình hoạt động hóa chất thuộc phạm vi quản lý, gửi Bộ Công Thương tổng hợp;

    c) Bộ Công Thương làm đầu mối tổng hợp tình hình hoạt động hóa chất để báo cáo Chính phủ khi được yêu cầu.

    Điều 37. Trách nhiệm quản lý nhà nước về hoạt động hóa chất

    1. Bộ Công Thương chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về hoạt động hóa chất.

    Bộ Công Thương chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành liên quan thực hiện các nội dung quản lý nhà nước sau đây:

    a) Xây dựng, trình Thủ tướng Chính phủ Đề án cơ sở dữ liệu hóa chất quốc gia, Danh mục hóa chất quốc gia;

    b) Xây dựng hệ thống phòng thí nghiệm đánh giá hóa chất mới tại Việt Nam;

    c) Theo yêu cầu quản lý trong từng thời kỳ, Bộ Công Thương chủ trì, phối hợp với các bộ quản lý ngành, lĩnh vực xem xét, trình Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Danh mục hóa chất quy định tại Nghị định này;

    d) Chủ trì xây dựng, quản lý hệ thống công nghệ thông tin, dịch vụ công trực tuyến phục vụ quản lý chuyên ngành hóa chất trong phạm vi quản lý của bộ;

    đ) Thực hiện thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm về hoạt động hóa chất thuộc phạm vi quản lý được phân công, phân cấp;

    e) Thực hiện các nhiệm vụ được phân công tại Luật hóa chất, Nghị định này và các nhiệm vụ khác liên quan đến quản lý hóa chất được Chính phủ phân công.

    2. Bộ Tài chính phối hợp với Bộ Công Thương trong việc kết nối Cổng thông tin điện tử quốc gia với hệ thống công nghệ thông tin, dịch vụ công trực tuyến phục vụ quản lý chuyên ngành hóa chất của Bộ Công Thương.

    3. Các Bộ quản lý ngành, lĩnh vực thực hiện quản lý nhà nước về hoạt động hóa chất trong ngành, lĩnh vực quản lý theo quy định tại Luật hóa chất, Nghị định này và các nhiệm vụ khác liên quan đến hoạt động hóa chất được Chính phủ phân công; thực hiện thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại tố cáo xử lý vi phạm về hoạt động hóa chất thuộc phạm vi quản lý.

    4. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp

    a) Thực hiện các nhiệm vụ được giao phân công tại Luật hóa chất và các nhiệm vụ khác liên quan đến hoạt động hóa chất được phân công phân cấp;

    b) Chịu trách nhiệm quản lý hoạt động hóa chất, thực hiện thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, xử lý vi phạm về hoạt động hóa chất tại địa phương theo quy định của pháp luật;

    c) Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn pháp luật về quản lý hóa chất.

    Điều 38. Hiệu lực thi hành

    1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 11 năm 2017 và thay thế Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP.

    2. Bãi bỏ quy định tại Điều 8 của Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất; vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

    Điều 39. Điều khoản chuyển tiếp

    1. Tổ chức, cá nhân đã được cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép sản xuất, kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh, Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trước khi Nghị định này có hiệu lực được tiếp tục thực hiện cho đến khi Giấy phép, Giấy chứng nhận hết thời hạn.

    2. Đối với các dự án thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 20 của Nghị định này đã được đưa vào hoạt động trước khi Nghị định có hiệu lực mà chưa có Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, phải xây dựng Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất và trình cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt trong vòng 02 năm kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực.

    3. Đối với các dự án thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 21 của Nghị định này đã được đưa vào hoạt động trước khi Nghị định có hiệu lực mà chưa có Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất, chủ cơ sở phải xây dựng và ra Quyết định ban hành Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong vòng 01 năm kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực.

    Điều 40. Tổ chức thực hiện

    Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.

     

     

    Nơi nhận:
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Văn phòng Tổng Bí thư;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Tòa án nhân dân tối cao;
    - Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Kiểm toán nhà nước;
    - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
    - Ngân hàng Chính sách xã hội;
    - Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
    - Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
    - Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
    - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
    - Lưu: VT, CN (2b).KN

    TM. CHÍNH PHỦ
    THỦ TƯỚNG




    Nguyễn Xuân Phúc

     

    PHỤ LỤC I

    DANH MỤC HÓA CHẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
    (Kèm theo Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ)

    STT

    Tên hóa chất theo tiếng Việt

    Tên hóa chất theo tiếng Anh

    Mã số HS(1)

    Mã số CAS

    Công thức hóa học

    1.

    Axetonitril (Metyl xyanua)

    Acetonitrile Methyl cyanua)

    29269000

    75-05-8

    C2H3N

    2.

    Adiponitril

    Adiponitrile

    29269000

    111-69-3

    C6H8N2

    3.

    Allyl axetat

    Allyl acetate

    29153990

    591-87-7

    C5H8O2

    4.

    Allyl bromua

    Allyl bromide

    29033990

    106-95-6

    C3H5Br

    5.

    Allyl chlorit

    Allyl chloride

    29032900

    107-05-1

    C3H5Cl

    6.

    Allyl clo fomat

    Allyl chloro formate

    29159090

    2937-50-0

    C4H5O2Cl

    7.

    Allyl etyl ete

    Allyl ethyl ether

    29091900

    557-31-3

    C5H10O

    8.

    Allyl glycidyl ete

    Allyl glycidyl ether

    29109000

    106-92-3

    C6H10O2

    9.

    Allyl isothioxynat

    Allyl isothio cyanate

    29309090

    57-06-7

    C4H5NS

    10.

    Allyl triclo silan

    Allyl trichloro silane

    29319090

    107-37-9

    C3H5Cl3Si

    11.

    Alpha-hexaclo xyclohexan

    Alpha-hexachloro cyclohexane

    29038100

    319-84-6

    C6H6Cl6

    12.

    Alpha-metyl benzyl alcohol

    Alpha-Methyl benzyl alcohol

    29062900

    13323-81-4

    C8H10O

    13.

    Alpha-Metyl valeraldehit

    Alpha-methyl valeraldehyde

    29121990

    123-15-9

    C6H12O

    14.

    Alpha-naphtyl thiourea

    Alpha-naphthyl thiourea

    29309090

    86-88-4

    C11H10N2S

    15.

    Alpha-Pinen

    Alpha-pinene

    29021900

    80-56-8

    C10H16

    16.

    Amiăng trắng

    Asbestos chrysotile

    25249000

    12001-29-5

    Mg3(Si2O5)(OH)4

    17.

    Aminocarb

    Aminocarb

    29242990

    2032-59-9

    C11H16O2N2

    18.

    2-Amino-4-clo phenol

    2-Amino-4-chlorophenol

    29222900

    95-85-2

    C6H6ONCl

    19.

    1-Amino-3-metyl benzen

    1-Amino-3-methylbenzene

    29214300

    108-44-1

    C7H9N

    20.

    1-Amino-4-metyl benzen

    1-Amino-4-methylbenzene

    29214300

    106-49-0

    C7H9N

    21.

    2-Amino pyridin

    2-Amino pyridine

    29333100

    504-29-0

    C5H6N2

    22.

    3-Amino pyridin

    3-Amino pyridine

    29333100

    462-08-8

    C5H6N2

    23.

    4-Amino pyridin

    4-Amino pyridine

    29333100

    504-24-5

    C5H6N2

    24.

    Amon hydrodiflorua

    Ammonium hydrogen difluoride

    28261900

    1341-49-7

    NH4HF2

    25.

    Amon sunfua

    Ammonium sulfide

    28309090

    12135-76-1

    (NH4)2S

    26.

    Amoni perclorat

    Amfmonium perchlorate

    28299090

    7790-98-9

    NH4ClO4

    27.

    Amoni persunphat

    Ammonium persulfate

    28334000

    7727-54-0

    H8N2O8S2

    28.

    Amyl axetat

    Amyl acetate

    29153990

    628-63-7

    C7H14O2

    29.

    Amyl butyrat

    Amyl butyrate

    29156000

    106-27-4

    C9H18O2

    30.

    Amyl format

    Amyl formate

    29151300

    638-49-3

    C7H5CI3

    31.

    Amyl mercaptan

    Amyl mercaptan

    29309090

    110-66-7

    C5H12S

    32.

    Amyl nitrit

    Amyl nitrite

    29209090

    110-46-3

    C5H11O2N

    33.

    Amyl triclo silan

    Amyl trichloro silane

    29319090

    107-72-2

    C5H11Cl3Si

    34.

    Anilin hydroclorit

    Aniline hydrocloride

    29214100

    142-04-1

    C6H8NCl

    35.

    Anisol (methoxy benzen)

    Anisole (methoxybenzene)

    29093000

    100-66-3

    C7H8O

    36.

    Anthracen-9,10- dion

    Anthracene-9,10-dione

    29146100

    84-65-1

    C14H8O2

    37.

    Antimonony clorua

    Antimony trichloride

    28273990

    10025-91-9

    SbCl3

    38.

    Argon

    Argon

    28042100

    7440-37-1

    Ar

    39.

    Axetaldehit

    Acetadehyde

    29121200

    75-07-0

    C2H4O

    40.

    Axetaldehit oxim

    Acetaldehyde oxime

    29280090

    107-29-9

    C2H5ON

    41.

    Axit 2-axetyloxy benzoic

    2-Acetyloxy benzoic acid

    29182200

    50-78-2

    C9H8O4

    42.

    Axit 2-clo propionic

    2-Chloropropionic acid

    29155000

    598-78-7

    C3H5O2Cl

    43.

    Axit acrylic

    Acrylic acid

    29161100

    79-10-7

    C3H4O2

    44.

    Axit bo triflo axetic

    Boron trifluoride acetic acid

    29420000

    7578-36-1

    C2H4O2F3B

    45.

    Axit brom axetic

    Bromoacetic acid

    29159090

    79-08-3

    C2H3O2Br

    46.

    Axit butyric

    Butyric acid

    29156000

    107-92-6

    C4H8O2

    47.

    Axit clo axetic

    Chloroacetic acid

    29154000

    79-11-8

    C2H3O2Cl

    48.

    Axit cloric

    Chloric acid

    28111990

    7790-93-4

    HClO3

    49.

    Axit cresylic

    Cresylic acid

    29071200

    1319-77-3

    C7H8O

    50.

    Axit crotonic

    Crotonic acid

    29161900

    107-93-7

    C4H6O2

    51.

    Axit diclo axetic

    Dichloroacetic acid

    29154000

    79-43-6

    C2H2O2Cl2

    52.

    Axit diclo isoxyanuric

    Dichloro isocyanuric acid

    29336900

    2782-57-2

    C3HO3N3Cl2

    53.

    Axit diflo photphoric

    Difluoro phosphoric acid

    28092099

    13779-41-4

    HPO2F2

    54.

    Axit flo silicic

    Hexafluoro silicic acid

    28111990

    16961-83-4

    H2SiF6

    55.

    Axit flo sunphonic

    Fluorosulfonic acid

    28111990

    7789-21-1

    HSO3F

    56.

    Axit floroboric

    Fluoroboric acid

    28111990

    16872-11-0

    HBF4

    57.

    Axit indolacetic

    Indolacetic Acid

    29183000

    87-51-4

    C­10H8NO2

    58.

    Axit isobutyric

    Isobutyric acid

    29156000

    79-31-2

    C4H8O2

    59.

    Axit metacrylic

    Methacrylic acid

    29161300

    79-41-4

    C4H6O2

    60.

    Axit nitrobenzen sunphonic

    2-Nitrobenzene sulfonic acid

    29049000

    127-68-4

    C6H5O5NS

    61.

    Axit nitrosyl sunphuric

    Nitrosyl sulfuric acid

    28111990

    7782-78-7

    NOHSO4

    62.

    Axit percloric

    Perchloric acid

    28111990

    7601-90-3

    HClO4

    63.

    Axit phenol sunphonic

    Phenolsulfonic acid

    29089900

    1333-39-7

    C6H6O4S

    64.

    Axit photphoric

    Phosphoric acid

    280920

    7664-38-2

    H3PO4

    65.

    Axit propionic

    Propanoic acid

    29155000

    79-09-4

    C3H6O2

    66.

    Axit selenic

    Selenic acid

    28111990

    7783-06-6

    H2SeO4

    67.

    Axit selenơ

    Selenious acid

    28111990

    7783-00-8

    H2SeO3

    68.

    Axit thioglycolic

    Thioglycolic acid

    29309090

    68-11-1

    C2H4O2S

    69.

    Axit triclo axetic

    Trichloroacetic acid

    29154000

    76-03-9

    C2HO2Cl3

    70.

    Axit triclo isoxyanuric

    Trichloro isocyanuric acid

    29336900

    87-90-1

    C3O3N3Cl3

    71.

    Axit triflo axetic

    Trifluoroacetic acid

    29159090

    76-05-1

    C2HO2F3

    72.

    Bạc nitrat

    Silver nitrate

    28432100

    7761-88-8

    AgNO3

    73.

    Bari

    Barium

    28051900

    7440-39-3

    Ba

    74.

    Bari bromic

    Barium bromate

    28299090

    13967-90-3

    Ba(BrO3)2

    75.

    Bari clorat

    Barium chlorate

    28291900

    13477-00-4

    Ba(ClO3)2

    76.

    Bari hypoclorit

    Barium hypochlorite

    28289090

    13477-10-6

    Ba(ClHO)2

    77.

    Bari nitrat

    Bari nitrate

    28342990

    10022-31-8

    Ba(NO3)2

    78.

    Bari oxit

    Barium oxide

    28164000

    1304-28-5

    BaO

    79.

    Bari perclorat

    Barium perchlorate

    28299090

    13465-95-7

    Ba(ClO4)2

    80.

    Bari peroxit

    Barium peroxide

    28164000

    1304-29-6

    BaO2

    81.

    Benz(a) anthracen (1,2- Benzoanthracen)

    Benz(a) anthracene (1,2- Benzoanthracene)

    29029090

    56-55-3

    C18H12

    82.

    1,4-Benzen diamin dihydroclorit

    1,4-Benzene diamine dihydrochloride

    29215900

    624-18-0

    C6H10N2Cl2

    83.

    Benzen sunphonyl clorua

    Benzene sulfonyl chloride

    29049000

    98-09-9

    C6H5O2ClS

    84.

    1,2-Benzo quinon

    1,2-Benzo quinone

    29146900

    583-63-1

    C6H4O2

    85.

    1,4-Benzo quinon

    1,4-benz oquinone

    29146900

    106-51-4

    C6H4O2

    86.

    Benzo triflorua

    Benzo trifluoride (Trifluorotoluene)

    29039900

    98-08-8

    C7H5F3

    87.

    Benzoyl clorua

    Benzoyl chloride

    29163200

    98-88-4

    C7H5OCl

    88.

    Benzoyl peroxit

    Benzoyl peroxide

    29163200

    94-36-0

    C14H10O4

    89.

    Benzyl dimetyl amin

    Dimethyl benzyl amine

    29214900

    103-83-3

    C9H13N

    90.

    Beri nitrat

    Beryllium nitrate

    28342990

    13597-99-4

    Be(NO3)2

    91.

    Beta-hexaclo xyclohexan

    Beta-hexachloro cyclohexane

    29038100

    319-85-7

    C6H6Cl6

    92.

    (1RS,2RS;1RS,2S R)-1 -(Biphenyl-4-yloxy)-3,3-dimetyl-1 -(1H-1,2,4-triazol-1-yl)butan-2-ol

    (1RS,2RS;1RS,2SR) -1-(Biphenyl-4-yloxy)-3,3-dimethyl-1-(1H-1,2,4-triazol-1 -yl)butan-2-ol

    29339990

    55179-31-2

    C20H23N3O2

    93.

    1,1’-Biphenyl, hexabrom-

    1,1’-Biphenyl, hexabromo-

    29039900

    36355-01-8

    C12H4Br6

    94.

    Bis[tris(2-metyl-2- phenyl propyl)zinn] oxiy

    Bis [tris(2-methyl-2-phenyl propyl)zinn] oxiy

    29319090

    13356-08-6

    C60H78OSn2

    95.

    Bo tribromua

    Boron tribromide

    28129000

    10294-33-4

    BBr3

    96.

    Bo triflo dietyl etherat

    Boron trifluoride diethyl etherate

    29420000

    109-63-7

    C4H10OF3B

    97.

    Bo trifluorua

    Boron trifluoride

    28129000

    7637-07-2

    BF3

    98.

    Bột nhôm

    Aluminium powder

    76031000 hoặc 76032000

    7429-90-5

    Al

    99.

    1-Brom butan

    1-Bromo butane

    29033990

    109-65-9

    C4H9Br

    100.

    2-Brom butan

    2-Bromo butane

    29033990

    78-76-2

    C4H9Br

    101.

    Brom clorua

    Bromine monochloride

    28129000

    13863-41-7

    BrCl

    102.

    4-Brom-2-(4-clophenyl)-1-ethoxy metyl-5-triflo metyl-1H-pyrrole-3-cacbonitril

    4-Bromo-2-(4-chloro phenyl)-1-ethoxy methyl-5-trifluoro methyl-1H-pyrrole-3-carbonitrile

    29339990

    122453-73-0

    C15H11BrClF3N2O

    103.

    1-Bromo-2-ethoxy-etan

    Ethane, 1 -bromo-2-ethoxy-

    29091900

    592-55-2

    C4H9OBr

    104.

    Bromoform

    Bromoform

    29033990

    75-25-2

    CHBr3

    105.

    1-Bromo-3-metyl butan

    1 -Bromo-3 - methyl butane

    29033990

    107-82-4

    C5H11Br

    106.

    1-Bromo-2-metyl propan

    1-Bromo-2- methylpropane

    29033990

    78-77-3

    C4H9Br

    107.

    2-Bromo-2-metyl propan

    2-Bromo-2- methylpropane

    29033990

    507-19-7

    C4H9Br

    108.

    2-Brom-2-nitro- 1,3-propandiol

    2-Bromo-2-nitro-1,3-propanediol

    29055900

    52-51-7

    C3H6O4NBr

    109.

    1-Brom propan

    1-Propyl bromide

    29033990

    106-94-5

    C3H7Br

    110.

    3-Brom propyn

    3-Bromopropyne (Propargyl bromide)

    29033990

    106-96-7

    C3H3Br

    111.

    2-Brom-pentan

    2-Bromopentane

    29033990

    107-81-3

    C5H11Br

    112.

    Brom benzen

    Bromobenzene

    29039900

    108-86-1

    C6H5Br

    113.

    Butan, 2-iot-

    Butane, 2-iodo-

    29033990

    513-48-4

    C4H9I

    114.

    2,3-Butan dion (Diacetyl)

    2,3-Butanedione (Diacetyl)

    29141900

    431-03-8

    C4H6O2

    115.

    Butyl acrylat

    Butyl acrylate

    29161200

    141-32-2

    C7H12O2

    116.

    Butyl mercaptan (Butanethiol)

    Butyl mercaptan (Butanethiol)

    29309090

    109-79-5

    C4H10S

    117.

    Butyl metyl ete

    Butyl methyl ether

    29091900

    628-28-4

    C5H12O

    118.

    Butyl nitrit

    Butyl nitrite

    29209090

    544-16-1

    C4H9O2N

    119.

    Butyl propionat

    Butyl propionate

    29155000

    590-01-2

    C7H14O2

    120.

    Butyl vinyl ete

    Tert-Butyl vinyl ether

    29091900

    926-02-3

    C6H12O

    121.

    Butyl benzen

    Butyl benzene

    29029020

    104-51-8

    C10H14

    122.

    1,2-Butylen oxit

    1,2-Butylene oxide

    29109000

    106-88-7

    C4H8O

    123.

    Butyl toluen (p-tert-Butyltoluen)

    Butyl toluene (p-tert-Butyltoluene)

    29029090

    98-51-1

    C11H16

    124.

    1,4-Butyn diol

    1,4-Butynediol

    29053900

    110-65-6

    C4H6O2

    125.

    Butyraldehit

    Butyraldehyde

    29121910

    123-72-8

    C4H8O

    126.

    Butyric anhydrit

    Butyric anhydride

    29159090

    106-31-0

    C8H14O3

    127.

    Butyronitril

    Butyronitrile

    29269000

    109-74-0

    C4H7N

    128.

    Butyryl clorua

    Butyryl chloride

    29159090

    141-75-3

    C4H7OCl

    129.

    Cacbon tetrabromit

    Tetrabromomethane

    29033990

    558-13-4

    CBr4

    130.

    Cacbonyl florua

    Carbonyl fluoride

    28129000

    353-50-4

    COF2

    131.

    Cadimi selenua

    Cadmium selenide

    28429090

    1306-24-7

    CdSe

    132.

    Cadmi tellurua

    Cadmium telluride

    28530000

    1306-25-8

    CdTe

    133

    Canxi

    Calcium

    28051200

    7440-70-2

    Ca

    134.

    Canxi cacbua

    Calcium carbide

    28491000

    75-20-7

    CaC2

    135.

    Canxi clorat

    Calcium chlorate

    28291900

    10037-74-3

    Ca(ClO3)2

    136.

    Canxi hypoclorua

    Calcium hypochlorite

    28281000

    7778-54-3

    Ca(ClO)2

    137.

    Canxi nitrat

    Calcium nitrate

    28342990

    10124-37-5

    Ca(NO3)2

    138.

    Canxi perclorat

    Calcium perchlorate

    28299090

    13477-36-6

    Ca(ClO4)2

    139.

    Canxi peroxit

    Calcium peroxide

    28259000

    1305-79-9

    CaO2

    140.

    Canxi resinat

    Calcium resinate

    29319090

    9007-13-0

    C40H58O4Ca

    141.

    Canxi silicua

    Calcium silicide

    28500000

    12013-56-8

    CaSi2

    142.

    Carbon tetraclorit

    Carbon tetrachloride

    29031400

    56-23-5

    CCl4

    143.

    Ceri nitrat

    Caesium nitrate

    28342990

    7789-18-6

    CS(NO3)2

    144.

    Ceri sắt

    Ferrocerium

    28461000

    69523-06-4

    ---

    145.

    Chrysen (1,2-benzophenanthren)

    Chrysen (1,2-benzophenanthrene)

    29029090

    218-01-9

    C18H12

    146.

    Clo axeton

    Chloroacetone

    29147000

    78-95-5

    C3H5OCl

    147.

    Clo axetonitril

    Chloroacetonitrile

    29269000

    107-14-2

    C2H2NCl

    148.

    Clo axetophenon

    Phenacyl chloride

    29147000

    532-27-4

    C8H7OCl

    149.

    Cloaxetyl clorua

    Chloroacetyl chloride

    29159090

    79-04-9

    C2H2OCl2

    150.

    2-Clo anilin

    2-Chloroaniline

    29214200

    95-51-2

    C6H6NCl

    151.

    3-Clo anilin

    3-Chloroaniline

    29214200

    108-42-9

    C6H6NCl

    152.

    4-Clo anilin

    4-Chloroaniline

    29214200

    106-47-8

    C6H6NCl

    153.

    Clo benzo triflorua

    Chlorobenzotri fluoride

    29039900

    88-16-4

    C7H4F3Cl

    154.

    1-Clo-2-clometyl- benzen

    1 -Chloro-2- chloromethyl- benzene

    29039900

    611-19-8

    C7H6Cl2

    155.

    1-Clo-3-clometyl-benzen

    1-Chloro-3- chloromethyl- benzene

    29039900

    620-20-2

    C7H6Cl2

    156.

    1-Clo-4-clometyl-benzen

    1-Chloro-4- chloromethyl- benzene

    29039900

    104-83-6

    C7H6Cl2

    157.

    6-Clo-3- (diethoxyphotphino thioyl sunfanyl metyl)-1,3-benzoxazol-2-on

    6-chloro-3- (diethoxyphosphinothioyl sulfanyl methyl)-1,3-benzoxazol-2-one (phosalone)

    29309090

    2310-17-0

    C12H15CINO4PS2

    158.

    Clo diflo brom metan

    Bromochlorodifluor omethane

    29037600

    353-59-3

    CF2ClBr

    159.

    Clo diflo metan (R-22)

    Chlorodifluoromethane (R-22)

    29037100

    75-45-6

    CHF2Cl

    160.

    Atrazin

    Atrazine

    29339990

    1912-24-9

    C8H14ClN5

    161.

    2-Clo-N-(ethoxy metyl)-N-(2-etyl-6-metyl phenyl) axetamit

    2-Chloro-N-(ethoxymethyl)-N-(2-ethyl-6-methylphenyl) acetamide

    29242990

    34256-82-1

    C14H20ClNO2

    162.

    2-Clo-N-isopropyl-N-phenyl axetamit

    2-Chloro-N-isopropyl-N-phenyl acetamide

    29241200

    1918-16-7

    C11H14ClNO

    163.

    Clo metyl etyl ete

    Chloromethyl ethyl ether

    29091900

    3188-13-4

    C3H7OCl

    164.

    1-Clo-2-metyl benzen

    1-chloro-2-methyl benzene

    29039900

    95-49-8

    C7H7Cl

    165.

    1-Clo-3-metyl benzen

    1-chloro-3 -methyl benzene

    29039990

    108-41-8

    C7H7Cl

    166.

    1-Clo-4-metyl benzen

    1-chloro-4-methyl benzene

    29039900

    106-43-4

    C7H7Cl

    167.

    2-Clo-3-metyl phenol

    2-Chloro-3-methyl phenol

    29081900

    608-26-4

    C7H7OCl

    168.

    4-Clo-3-metyl phenol

    4-Chloro-3-methyl  phenol

    29081900

    59-50-7

    C7H7OCl

    169.

    Clo nitroanilin

    Chloronitro aniline

    29214200

    121-87-9

    C6H5O2N2Cl

    170.

    1-Clo-2-nitrobenzen

    1-Chloro-2-nitrobenzene

    29049000

    88-73-3

    C6H4O2NCl

    171.

    1-Clo-3-nitrobenzen

    1-Chloro-3-nitrobenzene

    29049000

    121-73-3

    C6H4O2NCl

    172.

    1-Clo propan

    n-Propyl chloride

    29031990

    540-54-5

    C3H7Cl

    173.

    3-Clo propanol-1

    3-Chloropropan-1-ol

    29055900

    19210-21-0

    C3H7OCl

    174.

    1-Clo phenol

    1-Chlorophenol

    29081900

    106-48-9

    C6H5OCl

    175.

    2-Clo phenol

    2-Chlorophenol

    29081900

    95-57-8

    C6H5OCl

    176.

    3-Clo phenol

    3-Chlorophenol

    29081900

    108-43-0

    C6H5OCl

    177.

    Clo silan

    Chlorosilane

    29319090

    13465-78-6

    ClH3Si

    178.

    3-Clo toluidin

    3-chloro-p-toluidine

    29214300

    95-74-9

    C7H8NCl

    179.

    4-Clo toluidin

    4-Chloro-o-toluidine

    29214300

    95-69-2

    C7H8NCl

    180.

    5-Clo toluidin

    5-Chloro-o-toluidine

    29214300

    95-79-4

    C7H8NCl

    181.

    1-Clo-2,2,2-trifloetan

    1-Chloro-2,2,2-trifluoroethane

    29037900

    75-88-7

    C2H2F3Cl

    182.

    Clo triflorua

    Chlorine trifluoride

    28121000

    7790-91-2

    ClF3

    183.

    Clopyralit

    Clopyralid

    29333990

    1702-17-6

    C6H3O2NCl2

    184.

    (RS)-2-Clo-N-(2,4-dimetyl-3-thienyl)-N-(2-methoxy-l-metyl ethyl) acetamit

    (RS)-2-Chloro-N- (2,4-dimethyl-3- thienyl)-N-(2-methoxy-1- methylethyl) acetamide

    29309090

    87674-68-8

    C12H18ClNO2S

    185.

    Cloanilin

    Chlorobenzene

    29039100

    108-90-7

    C6H5Cl

    186.

    Clorpyrifos

    Chlorpyrifos

    29333990

    2921-88-2

    C9H11O3NCl3SP

    187.

    Coban(II) naphthenat

    Cobalt(II) naphthenate

    29319090

    61789-51-3

    Co(C11H7O2)2

    188.

    Cumen

    Cumene

    29027000

    98-82-8

    C9H12

    189.

    Cyanazin

    Cyanazine

    29336900

    21725-46-2

    C9H13N6Cl

    190.

    Decahydro naphathalen

    Decahydronaphthale ne

    29021900

    91-17-8

    C10H18

    191.

    Demeton-s (O,O-Dietyl S-2- etylthio etyl photphorothioat)

    Demeton-s (O,O-Diethyl S-2-ethylthioethyl phosphorothioate)

    29309090

    126-75-0

    C8H19O3S2P

    192.

    Demeton-s-metyl (S-2-Etyl thioetyl O, O-dimetyl photphorothioat)

    Demeton-s-methyl (S-2-Ethyl thioethyl O, O-dimethyl phosphorothioate)

    29309090

    919-86-8

    C6H15O3S2P

    193.

    Di butyl oxit thiếc

    Dibultyltin oxide

    29319090

    818-08-6

    C8H18OSn

    194.

    Diallyl ete

    Diallylether

    29091900

    557-40-4

    C6H10O

    195.

    Diallylamin

    Diallylamine

    29211900

    124-02-7

    C6H11N

    196.

    1,2-Diamino benzen

    1,2-Diamino benzene

    29215900

    95-54-5

    C6H8N2

    197.

    1,3-Diamino benzen

    1,3-Diamino benzene

    29215900

    108-45-2

    C6H8N2

    198.

    1,4-Diamino benzen

    1,4-Diamino benzene

    29215100

    106-50-3

    C6H8N2

    199.

    Diazinon

    Diazinon

    29335910

    333-41-5

    C12H21O3N2SP

    200.

    Diazometan

    Diazomethane

    29270090

    334-88-3

    CH2N2

    201.

    Dibenz(a,h) anthracen

    Dibenz(a,h) anthracene

    29029090

    53-70-3

    C22H14

    202.

    Dibutyl amino etanol

    Dibutyl amino ethanol

    29221990

    102-81-8

    C6H15ON

    203.

    Dibutyl ete

    Dibutyl ether

    29091900

    142-96-1

    C8H18O

    204.

    Diclo axetyl clorua

    Dichloro acetyl chloride

    29159090

    79-36-7

    C2HOCl3

    205.

    2,3-Diclo anilin

    2,3-Dichloro aniline

    29214200

    608-27-5

    C6H5NCl2

    206.

    2,4-Diclo anilin

    2,4-Dichloroaniline

    29214200

    554-00-7

    C6H5NCl2

    207.

    2,5-Diclo anilin

    2,5-Dichloroaniline

    29214200

    95-82-9

    C6H5NCl2

    208.

    2,6-Diclo anilin

    2,6-Dichloro aniline

    29214200

    608-31-1

    C6H5NCl2

    209.

    3,4-Diclo anilin

    3,4-Dichloro aniline

    29214200

    95-76-1

    C6H5NCl2

    210.

    3,5-Diclo anilin

    3,5-Dichloro aniline

    29214200

    626-43-7

    C6H5NCl2

    211.

    1-(2,4-Diclo anilino cacbonyl) xyclopropan cacbonsaure

    1-(2,4- Dichloranilinocarbonyl) cyclopropan carbonsaure

    29319090

    113136-77-9

    C11H9Cl2NO3

    212.

    2,6-Diclo benzonitril

    2,6-Dichloro benzonitrile

    29269000

    1194-65-6

    C7H3Cl2N

    213.

    1,1-Diclo etan

    1,1 -Dichloro ethane

    29031990

    75-34-3

    C2H4Cl2

    214.

    3,3-Dietoxy propen

    3,3 -Diethoxy propene

    29110000

    3054-95-3

    C7H14O2

    215.

    1,2-Diclo etylen

    1,2-Dicloetylen

    29032900

    540-59-0

    C2H2Cl2

    216.

    2,6-Dichlor-4- nitroanilin

    2,6-Dichlor-4- nitroanilin

    29214200

    99-30-9

    C6H4Cl2N2O2

    217.

    1,1-Diclo-1- nitroetan

    1,1 -Dichloro-1-nitroethane

    29049000

    594-72-9

    C2H3O2NCl2

    218.

    1,5-Diclopentan

    1,5-Dichloro pentane

    29031990

    628-76-2

    C5H10Cl2

    219.

    2,4-Diclo phenol

    2,4-Dichloro phenol

    29081900

    120-83-2

    C6H4OCl2

    220.

    2,4-Diclophenyl isoxyanat

    2,4-Dichloro phenyl isocyanate

    29291090

    2612-57-9

    C7H3ONCl2

    221.

    3,4-Diclophenyl isoxyanat

    3,4-Dichloro phenyl isocyanate

    29291090

    102-36-3

    C7H3ONCl2

    222.

    3,5-Diclo phenyl isoxyanua

    3,5-Dichloro phenyl isocyanate

    29291090 29

    34893-92-0

    C7H3ONCl2

    223.

    (E)-β-((Diclophenyl) metylen)-α-(1,1- dimetyl-etyl)-1H- 1,2,4-triazol-1- ethanol

    (E)-β- ((Dichlorphenyl)met hylen)-α-(1,1-dimethyl-ethyl)-1H-1,2,4-triazol-1-ethanol

    29339990

    83657-18-5

    C15H17Cl2N3O

    224.

    3-(3,5-diclo phenyl)-1,5- dimetyl-3- azabicyclo[3.1.0] hexan-2,4-dion

    3-(3,5-dichloro phenyl)-1,5-dimethyl-3-azabicyclo[3.1.0] hexane-2,4-dione

    29329990

    32809-16-8

    C13H11Cl2NO2

    225.

    1,2-Diclo propan

    1,2-Dichloropropane

    29031910

    78-87-5

    C3H6Cl2

    226.

    1,3-Diclo propanol-2

    1,3-Dichloro propan-2-ol

    29055900

    96-23-1

    C3H6OCl2

    227.

    1,3-Diclo propen

    1,3-Dichloropropene

    29032900

    542-75-6

    C3H4Cl2

    228.

    2,2-diclovinyl dimetyl photphat

    2,2-dichlorovinyl dimethyl phosphate

    29199000

    62-73-7

    C4H7Cl2O4P

    229.

    Dixyclohexyl amin

    Dicyclo hexylamine

    29213000

    101-83-7

    C12H23N

    230.

    Dixyclopentadien

    Dicyclo pentadiene

    29021900

    77-73-6

    C10H12

    231.

    1,2-Di-(dimetyl amino) etan

    l,2-Di-(dimethyl amino) ethane

    29212900

    110-18-9

    C6H16N2

    232.

    Dietyl phthalat (DEP)

    Diethyl phthalate (DEP)

    29173490

    84-66-2

    C12H14O4

    233.

    Dietoxymetan

    Diethoxy methane

    29110000

    462-95-3

    C5H12O2

    234.

    Dietyl cacbonat (etyl cacbonat)

    Diethyl cacbonate (ethyl carbonate)

    29209090

    105-58-8

    C5H10O3

    235.

    Dietyl diclo silan

    Diethyl dichloro silane

    29319090

    1719-53-5

    C4H10Cl2Si

    236.

    Dietyl kẽm

    Diethylzinc

    29319090

    557-20-0

    C4H10Zn

    237.

    Dietyl photphit

    Diethyl Phosphite

    29209090

    762-04-9

    C4H11O3P

    238.

    Dietyl sunfit

    Diethyl sulfide

    29309090

    352-93-2

    C4H10S

    239.

    Dietyl aminopropyl amin

    Diethyl aminopropyl amine

    29212900

    109-55-7

    C5H14N2

    240.

    Dietyl bezen

    Diethyl benzene

    29029090

    25340-17-4

    C10H14

    241.

    1,4-Dietylen dioxit

    1,4-Dioxane

    29329990

    123-91-1

    C4H8O2

    242.

    Dietylen triamin

    Diethylenet riamine

    29212900

    111-40-0

    C4H13N3

    243.

    Dietyl thiophotphoryl clo

    Diethylthiophosphoryl chloride

    29209090

    2524-04-1

    C4H10O2ClSP

    244.

    Diflo metan

    Difluoromethane

    29033990

    75-10-5

    CH2F2

    245.

    2,3-Dihydropyran

    Dihydropyran

    29329990

    110-87-2

    C5H8O

    246.

    Diisobutyl keton

    Diisobutyl ketone

    29141900

    108-83-8

    C9H18O

    247.

    Diisobutyl amin

    Diisobutylamine

    29211900

    110-96-3

    C8H19N

    248.

    Diisobutyllen

    Diisobutylene

    29091900

    107-39-1

    C8H16

    249.

    Diisopropyl ete

    Diisopropyl ether

    29012990

    108-20-3

    C6H14O

    250.

    Diisopropyla min

    Diisopropyl amine

    29211900

    108-18-9

    C6H15N

    251.

    Diketen (3-Butenoic axit)

    Diketene (3-Butenoic acid)

    29322000

    674-82-8

    C4H4O2

    252.

    1,1-Dimetoxyetan

    1,1-Dimethoxyethane

    29110000

    534-15-6

    C4H10O2

    253.

    2,3-Dimetyl butan

    2,3-Dimethylbutane

    29011000

    79-29-8

    C6H14

    254.

    Dimetyl-1,2-dibrom-2,2-diclo etyl photphat

    Dimethyl-1,2-dibromo-2,2-dichlorethyl phosphate

    29199000

    300-76-5

    (CH3O)2P(O)OC HBrCBrCl2

    255.

    Dimetyl axetylen

    Dimethyl acetylene

    29012990

    503-17-3

    C4H6

    256.

    2-Dimetyl-amino -ety-1-metacrylat

    2- Dimethylaminoethyl methacrylate

    29221990

    2867-47-2

    C8H15O2N

    257.

    Dimetyl 2,3,5,6-tetraclo benzen-1,4-dicacboxylat

    Dimethyl 2,3,5,6-tetrachloro benzene-1,4-dicarboxylate

    291739

    1861-32-1

    C10H6Cl4O4

    258.

    Dimetyl cacbon

    Dimethyl carbonate

    29322000

    616-38-6

    C3H6O3

    259.

    4-(2,4-Dimetyl heptan-3-yl) phenol

    4-(2,4-dimethyl heptan-3 -yl) phenol

    29072990

    25154-52-3; 104-40-5; 84852-15-3

    C15H24O

    260.

    2,2-Dimetyl-2,3- dihydro-1- benzofuran-7-yl [(dibutylamino) sunfanyl] methyl cacbamat

    2,2-Dimethyl-2,3 -dihydro-1-benzofuran-7-yl [(dibutylamino) sulfanyl] methyl carbamate

    29309090

    55285-14-8

    C20H32N2O3S

    261.

    Dimetyl disunfit

    Dimethyl disulfide

    29309090

    624-92-0

    C2H6S2

    262.

    Dimetyl kẽm

    Dimethylzinc

    29319090

    544-97-8

    C2H6Zn

    263

    Dimetyl photphit

    Dimethyl phosphite

    29209090

    868-85-9

    C2H7O3P

    264.

    Dimetyl sunfit

    Dimethyl sulfide

    29309090

    75-18-3

    C2H6S

    265.

    Dimetyl thiophotphoryl clo

    Dimethyl thiophosphoryl chloride

    29209090

    2524-03-0

    C2H6O2ClSP

    266.

    Di-n-amyl amin

    Di-n-amyl amine

    29211900

    2050-92-2

    C10H23N

    267.

    Di-n-butyl amin

    Dibutyl amine

    29211900

    111-92-2

    C8H19N

    268.

    2,4-Dinitro anilin

    2,4-Dinitro aniline

    29214200

    97-02-9

    C6H5O4N3

    269.

    1,2-Dinitro benzen

    1,2-Dinitro benzene

    29042090

    528-29-0

    C6H4O4N2

    270.

    1,3-Dinitro benzen

    1,3-Dinitro benzene

    29042090

    99-65-0

    C6H4O4N2

    271.

    2,4-Dinitro clobenzen

    2,4-Dinitrochloro benzene

    29049000

    97-00-7

    C6H3O4N2Cl

    272.

    Dinitơ tetraoxit

    Dinitrogen tetroxide

    28112990

    10544-72-6

    N2O4

    273.

    Dinitro toluen (hỗn hợp đồng phân)

    Dinitro toluene (mixed isomers)

    29042090

    25321-14-6

    C7H6O4N2

    274.

    2,3-Dinitro toluen

    2,3-Dinitro toluene

    29042090

    602-01-7

    C7H6O4N2

    275.

    2,6-Dinitro toluen

    2,6-Dinitro toluene

    29042090

    606-20-2

    C7H6O4N2

    276.

    3,4-Dinitro toluen

    3,4-Dinitro toluene

    29042090

    610-39-9

    C7H6O4N2

    277.

    Di-n-propyl ete

    Di-n-propyl ether

    29091900

    111-43-3

    C6H14O

    278.

    Dioxathion (hỗn hợp đồng phân)

    Dioxathion (isomer mixture)

    29329990

    78-34-2

    C12H26O6S4P2

    279.

    Dioxolan

    Dioxolane

    29329990

    646-06-0

    C3H6O2

    280.

    Diphenylamin

    Diphenylamine

    29214400

    122-39-4

    C12H11N

    281.

    Diphenyl diclo silan

    Diphenyl dichloro silane

    29319090

    80-10-4

    C12H10Cl2Si

    282.

    1,2-Diphenyl hydrazin

    1,2-Diphenyl hydrazine

    29280090

    122-66-7

    C12H12N2

    283.

    Dipropyl keton

    Dipropyl ketone

    29141900

    123-19-3

    C7H14O

    284.

    Dipropyl amin

    Dipropylamine

    29211900

    142-84-7

    C6H15N

    285.

    Đồng (I) clorua

    Copper (I) chloride

    28273990

    7758-89-6

    CuCl

    286.

    Đồng (II) clorua

    Copper (II) chloride

    28273990

    7447-39-4

    CuCl2

    287.

    Epibrom hydrin

    Epibromo hydrin

    29109000

    3132-64-7

    C3H5OBr

    288.

    1,2-Epoxy-3-ethoxy propan

    1,2-Epoxy-3-ethoxy propane

    29109000

    4016-11-9

    C5H10O2

    289.

    2,3-Epoxy-1- propanol

    2,3-Epoxy-1- propanol

    29109000

    556-52-5

    C3H6O2

    290.

    Etanol amin

    Ethanol amine

    29221100

    141-43-5

    C2H7ON

    291.

    Ethalfluralin

    ethafluralin

    29049000

    55283-68-6

    C13H14F3N3O4

    292.

    2-Ethoxy etanol

    2-Ethoxy ethanol

    29094400

    110-80-5

    C4H10O2

    293.

    2-Ethoxy etyl axetat

    2-Ethoxyethyl acetate

    29153920

    111-15-9

    C6H12O3

    294.

    6-Ethoxy-2,2,4-trimetyl-1,2-dihydro quinolin

    6-Ethoxy-2,2,4-trimethyl- 1,2-dihydroquinoline

    29333990

    91-53-2

    C14H19NO

    295.

    Ethoxy sunfuron

    Ethoxysulfuron

    29339990

    126801-58-9

    C15H18N4O7S

    296.

    Etyl cacbany

    Ethyl carbamate

    29241900

    51-79-6

    C3H7O2N

    297.

    Etyl trans-crotonat

    Ethyl trans-crotonate

     

    623-70-1

    C6H10O2

    298.

    Etyl-(Z)-2-clo-3-(2-clo-5-(xyclohex-1 -en-1,2-dicacbox-imido) phenyl) acrylat

    Ethyl-(Z)-2-chlor-3 - (2-chlor-5- (cyclohex-1-en-1,2- dicarbox- imido) phenyl) acrylate

    29339990

    142891-20-1

    C19H17Cl2NO4

    299.

    Etyl-N-[(2,3- dihydro-2,2- dimetyl-7-benzo furanyloxy- cacbonyl) metylaminothio]- N-isopropyl-beta- alaninat

    Ethyl-N-[(2,3- dihydro-2,2- dimethyl-7- benzofuranyloxy- carbonyl) methylaminothio]- N - isopropyl-beta- alaninat

    29329900

    82560-54-1

    C20H30N2O5S

    300.

    Etyl 2-clo propionat

    Ethyl 2-chloropropionate

    29159090

    535-13-7

    C5H9O2Cl

    301.

    Etyl acrylat

    Ethyl acrylate

    29161200

    140-88-5

    C5H8O2

    302.

    Etyl amyl keton

    Ethyl amyl ketone

    29141900

    541-85-5

    C8H16O

    303.

    Etyl axetat

    Ethyl acetate

    29153100

    141-78-6

    C4H8O2

    304.

    Etyl brom axetat

    Ethyl bromoacetate

    29159090

    105-36-2

    C4H7O2Br

    305.

    Etyl bromua

    Bromoethane

    29033990

    74-96-4

    C2H5Br

    306.

    2-Etyl butanol

    2-Ethyl butanol

    29051900

    137-32-6

    C5H12O

    307.

    2-Etyl butyl axetat

    2-Ethylbutyl acetate

    29153990

    10031-87-5

    C8H16O2

    308.

    2-Etyl butyl andehit

    2-Ethylbutyraldehyde

    29121990

    97-96-1

    C6H12O

    309.

    Etyl butyl ete

    Ethyl butyl ether

    29091900

    628-81-9

    C6H14O

    310.

    Etyl clo axetat

    Ethyl chloracetate

    29154000

    105-39-5

    C4H7O2Cl

    311.

    Etyl clo thioformat

    Ethyl chlorothioformate

    29159090

    142-62-1

    C6H12O2

    312.

    Etyl diclo silan

    Ethyldichlorosilane

    29319090

    1789-58-8

    C2H6Cl2Si

    313.

    Etyl format

    Ethyl formate

    29151300

    109-94-4

    C3H6O2

    314.

    2-Etylhexylamin

    2-Ethylhexylamine

    29211900

    104-75-6

    C8H19N

    315.

    Etyl isobutyrat

    Ethyl isobutyrate

    29156000

    97-62-1

    C6H12O2

    316.

    Etyl lactat

    Ethyl lactate

    29181100

    687-47-8

    C5H10O3

    317.

    Etyl metacrylat

    Ethyl methacrylate

    29161490

    97-63-2

    C6H10O2

    318.

    Etyl orthoformat

    Ethyl orthoformate

    29159090

    122-51-0

    C7H16O3

    319.

    1-Etyl piperidin

    1-Ethylpiperidine

    29333990

    766-09-6

    C7H15N

    320.

    Etyl propionat

    Ethyl propionate

    29155000

    105-37-3

    C5H11O2

    321.

    Etyl propyl ete

    Ethyl propyl ether

    29091900

    628-32-0

    C5H12O

    322.

    Etyl triclo silan

    Ethyltrichlorosilane

    29319090

    115-21-9

    C2H5Cl3Si

    323.

    Etyl-3-(3,5- diclophenyl)-5- metyl-2,4-dioxo-5- oxazolidin cacboxylat

    Ethyl-3-(3,5- dichlorphenyl)-5- methyl-2,4-dioxo-5- oxazolidincarboxylat

    29309090

    84332-86-5

    C13H11Cl2NO5

    324.

    Etyl benzen

    Ethylbenzene

    29026000

    100-41-4

    C8H10

    325.

    Etylen

    Ethylene

     

    74-85-1

    C2H4

    326.

    Fenarimol

    Fenarimol

    29062900

    60168-88-9

    C17H12Cl2N2O

    327.

    Fenthion

    Fenthion

    29309090

    55-38-9

    C10H15O3S2P

    328.

    Flo benzen

    Fluorobenzene

    29039900

    462-06-6

    C6H5F

    329.

    Flo percloryl

    Perchloryl fluoride

    28129000

    7616-94-6

    FClO3

    330.

    Flo anilin

    Fluoro aniline

    29214200

    348-54-9

    C6H6NF

    331.

    Flufenoxuron

    Flufenoxuron

    29225090

    101463-69-8

    C21H11ClF6N2O3

    332.

    Flurprimidol

    Flurprimidol

    29339990

    56425-91-3

    C15H15F3N2O2

    333.

    Fonofos (O-Etyl S-pheny letyl photphonodithioat) onofos

    Fonofos (O-Ethyl S- phenylethylphospho nodithioate)

    29309090

    944-22-9

    C10H15OS2P

    334.

    Fumaryl clorua

    Fumaryl chloride

    29171900

    627-63-4

    C4H2O2Cl2

    335.

    Furfuryl alcohol

    Furfuryl alcohol

    29321300

    98-00-0

    C5H6O2

    336.

    Furfurylamin

    Furfurylamine

    29321900

    617-89-0

    C5H7ON

    337.

    Gali

    Gallium

    81129200

    7440-55-3

    Ga

    338.

    Gamma- hexabromo xyclododecan

    Gamma-hexabromo cyclododecane

    29038900

    134237-52-8

    C12H18Br6

    339.

    Glycerol alpha-monoclo hydrin

    Glycerol alpha-monochlorohydrin

    29055900

    96-24-2

    C3H7O2Cl

    340.

    Glycidaldehit

    Glycidaldehyde

    29124900

    765-34-4

    C3H4O2

    341.

    Guanidin nitrat

    Guanidine nitrate

    29252900

    506-93-4

    CH6O3N4

    342.

    Heli

    Helium

    28042900

    7440-59-7

    He

    343.

    2-Heptanon

    2-Heptanone

    29141900

    110-43-0

    C7H14O

    344.

    Hexabrom xyclododecan

    Hexabromocyclodod ecane

    29038900

    3194-55-6; 134237-50-6; 134237-51-7; 134237-52-8; 25637-99-4

    C12H18Br6

    345.

    Hexaclophen

    Hexachlorophene

    29081900

    70-30-4

    C13H6O2Cl6

    346.

    Hexadecyltriclo silan

    Hexadecyltrichloro silane

    29319090

    5894-60-0

    C16H33Cl3Si

    347.

    1,4-Hexadien

    1,4-Hexadiene

    29012990

    592-45-0

    C6H10

    348.

    1,5-Hexadien

    1,5-Hexadiene

    29012990

    592-42-7

    C6H10

    349.

    2,4-Hexadien

    2,4-Hexadiene

    29012990

    592-46-1

    C6H10

    350.

    Hexaflo axeton hydrat

    Hexafluoroacetone

    29147000

    684-16-2

    C3OF6

    351.

    Hexahydro-1 -metyl phthalic anhydrit

    Hexahydro-1- methylphthalic anhydride

    29172000

    48122-14-1

    C9H12O3

    352.

    Hexahydro-3-metyl phthalic anhydrit

    Hexahydro-3-methyl phthalic anhydride

    29172000

    57110-29-9

    C9H12O3

    353.

    Hexahydro-4-metyl phthalic anhydrit

    Hexahydro-4- methylphthalic anhydride

    29172000

    19438-60-9

    C9H12O3

    354.

    Hexahydrometyl phthalic anhydrit

    Hexahydromethyl phthalc anhydride

    29172000

    25550-51-0

    C9H12O3

    355.

    Hexahydro phthalic anhydrit

    Hexahydrophthalic anhydride

    29329990

    85-42-7

    C8H10O3

    356.

    Hexaldehit

    Hexanal

    29121990

    66-25-1

    C6H12O

    357.

    Hexametylen diamin

    Hexa methylene diamine

    29212200

    124-09-4

    C6H16N2

    358.

    Hexametylenimin

    Hexamethyleneimine

    29339990

    111-49-9

    C6H13N

    359.

    Hexametylen tetramin

    Hexametylentetramine

    29336900

    100-97-0

    C6H12N4

    360.

    Hexan

    Hexane

    29011000

    110-54-3

    C6H14

    361.

    Hexanol (Hexan-1-ol)

    Hexanol (Hexati-1-ol)

    29051900

    111-27-3

    C6H14O

    362.

    2-Hexanon

    2-Hexanone

    29141900

    591-78-6

    C6H12O

    363.

    1-Hexen

    1-Hexene

    29012990

    592-41-6

    C6H12

    364.

    Hỗn hống kim loại kiềm, kiềm thổ

    Amalgam

    28530000

    ---

    ---

    365.

    Hợp chất Triorganostannic khác với tributyl thiếc

    Triorganostannic compounds other than tributyltin compounds

    ---

    ---

    ---

    366.

    Hydro bromua

    Hydrogen bromide

    28111990

    10035-10-6

    HBr

    367.

    Hydro iođua

    Hydrogen iodide

    28111990

    10034-85-2

    HI

    368

    Hydro peroxit

    Hydrogen peroxide

    28470010 hoặc 28470090

    7722-84-1

    H2O2

    369.

    Hydro selenua

    Hydrogen selenide

    28111990

    7783-07-5

    H2Se

    370.

    Hydroxyl amin

    Hydroxylamine

    28251000

    7803-49-8

    H3NO

    371.

    Hydroxyl amin sunphat

    Hydroxyl ammonium sulfate

    28251000

    10039-54-0

    (NH3OH)2SO4

    372.

    Hydroxylamin hydroclorua

    Hydroxyl amine hydrochloride

    28251000

    5470-11-1

    H3NOHCl

    373.

    3-Hydroxy butanon

    3-Hydroxy butanone

    29141900

    513-86-0

    C4H8O2

    374.

    1-Hydroxy-2-metyl benzen

    l-Hydroxy-2- methylbenzene

    29071200

    95-48-7

    C7H8O

    375.

    1-Hydroxy-3 -metyl benzen

    1-Hydroxy-3-methyl benzene

    29071200

    108-39-4

    C7H8O

    376.

    1-Hydroxy-4-metyl benzen

    1-Hydroxy-4-methylbenzene

    29071200

    106-44-5

    C7H8O

    377.

    1-hydroxy-2-nitrobenzen

    1-hydroxyl-nitrobenzene

    29089900

    88-75-5

    C6H5O3N

    378.

    1-hydroxy-3-nitrobenzen

    l-hydroxy-3-nitrobenzene

    29089900

    554-84-7

    C6H5O3N

    379.

    1-hydroxy-4-nitrobenzen

    1-hydroxyl-nitrobenzene

    29089900

    100-02-7

    C6H5O3N

    380.

    Hydroxy triphenyl stannan

    hydroxytriphenylstannane

    29319090

    76-87-9

    C18H16OSn

    381.

    3,3-Iminodipropyl amin

    3,3- Iminodipropylamine

    29212900

    56-18-8

    C6H17N3

    382.

    Iot

    Iodine

    28012000

    7553-56-2

    I2

    383.

    Iot axetyl

    Acetyl iodide

    29159090

    507-02-8

    C2H3OI

    384.

    Iot metyl propan

    Iodomethylpropane

    29033990

    513-38-2

    C4H9I

    385.

    Iot pentaflorua

    Iodine pentafluoride

    28129000

    7783-66-6

    IF5

    386.

    1-Iodopropan

    1-Iodopropane

    29033990

    107-08-4

    C3H7I

    387.

    2-Iodopropan

    2-Iodopropane

    29033990

    75-30-9

    C3H7I

    388.

    Isobutanol

    Isobutanol

    29051400

    78-83-1

    C4H10O

    389.

    Isobutyl acrylat

    Isobutyl acrylate

    29161200

    106-63-8

    C7H12O2

    390.

    Isobutyl axetat

    Isobutyl acetate

    29153910

    110-19-0

    C6H12O2

    391.

    Isobutyl format

    Isobutyl formate

    29151300

    542-55-2

    C5H10O2

    392.

    Isobutyl isobutyrat

    Isobutyl isobutyrate

    29156000

    97-85-8

    C8H16O2

    393.

    Isobutyl metacrylat

    Isobutyl methacrylate

    29161400

    97-86-9

    C8H14O2

    394.

    Isobutyl propionat

    Isobutyl propionate

    29155000

    540-42-1

    C7H14O2

    395.

    Isobutylamin

    Isobutylamine

    29211999

    78-81-9

    C4H11N

    396.

    Isobutyraldehit

    Isobutyraldehyde

    29121900

    78-84-2

    C4H8O

    397.

    Isobutyric anhydrit

    Isobutyric anhydride

    29159070

    97-72-3

    C8H14O3

    398.

    Isobutyryl chlorit

    Isobutyryl chloride

    29159090

    79-30-1

    C4H7OCI

    399.

    Isocyanatobenzotrif luorit

    Isocyanatobenzotrifl uoride

    29291090

    329-01-1

    C8H4ONF3

    400.

    Isohexen

    Isohexene

    29012990

    691-37-2

    C6H12

    401.

    Isooctan

    Isooctene

    29012990

    11071-47-9

    C8H16

    402.

    Isopenten

    Isopentene

    29012990

    513-35-9

    C5H11

    403.

    Isophoron diamin

    Isophorone diamine

    29213000

    2855-13-2

    C9H18N2O

    404.

    Isopropanol

    Isopropyl alcohol

    29051200

    67-63-0

    C3H8O

    405.

    Isopropenyl axetat

    Isopropenyl acetate

    29153990

    108-22-5

    C5H8O2

    406.

    Isopropenyl benzen

    Isopropenyl benzene

    29029020

    98-83-9

    C9H10

    407.

    Isopropyl axetat

    Isopropyl acetate

    29153990

    108-21-4

    C5H10O2

    408.

    Isopropyl butyrat

    Isopropyl butyrate

    29156000

    638-11-9

    C7H14O2

    409.

    Isopropyl cloaxetat

    Isopropyl chloro acetate

    29154000

    105-48-6

    C5H9O2CI

    410.

    Isopropyl isobutyrat

    Isopropyl isobutyrate

    29156000

    617-50-5

    C7H14O2

    411.

    Isopropyl nitrat

    Isopropyl nitrate

    29209090

    1712-64-7

    C3H7O3N

    412.

    Isopropyl propionat

    Isopropyl propionate

    29155000

    637-78-5

    C6H12O2

    413.

    Kali

    Potassium

    28051900

    7440-09-7

    K

    414.

    Kali bromat

    Potassium bromate

    28299090

    7758-01-2

    KBrO3

    415

    Kali florua

    Potassium fluoride

    28261900

    7789-23-3

    KF

    416.

    Kali hexaclo platinat (IV)

    Potassium hexachloro platinate (IV)

    28439000

    16921-30-5

    K2PtCl6

    417.

    Kali hexaflo silicat

    Potassium hexafluoro silicate

    28269000

    16871-90-2

    K2SiF6

    418.

    Kali hydro sunphat

    Potassium hydrogen sulfate

    28332990

    7646-93-7

    KHSO4

    419.

    Kali hydroxit

    Potassium hydroxide

    28152000

    1310-58-3

    KOH

    420

    Kali monoxit

    Potassium oxide

    28152000

    12136-45-7

    K2O

    421.

    Kali nitrit

    Potassium nitrite

    28341000

    7758-09-0

    KNO2

    422.

    Kali persunphat

    Potassium persulfate

    28334000

    7727-21-1

    K2S2O8

    423

    Kẽm clorua

    Zinc chloride

    28273990

    7646-85-7

    ZnCl2

    424.

    Kẽm florosilicat

    Zinc fluorosilicate

    28269000

    16871-71-9

    ZnSiF6

    425.

    Kẽm hydrua

    Zirconium(II) hydride

    28500000

    7704-99-6

    ZrH2

    426.

    Kẽm nitrat

    Zinc nitrate

    28342990

    7779-88-6

    Zn(NO3)2

    427.

    Kẽm permanganat

    Zinc permanganate

    28416900

    23414-72-4

    Zn(MnO4)2

    428.

    Kẽm peroxit

    Zinc peroxide

    28170020

    1314-22-3

    ZnO2

    429.

    Kẽm photphua

    Zinc phosphide

    28480000

    1314-84-7

    Zn3P3

    430

    Krypton

    Krypton

    28042900

    7439-90-9

    Kr

    431

    Liti

    Lithium

    28051900

    7439-93-2

    Li

    432.

    Liti hypoclorua

    Lithium hypochlorite

    28289090

    13840-33-0

    LiClO

    433.

    Liti peroxit

    Lithium peroxide

    28259000

    12031-80-0

    Li2O2

    434.

    Iod monoclorua

    Iodine monochloride

    28121000

    7790-99-0

    ICl

    435.

    Lưu huỳnh

    Sulfur

    28020000

    7704-34-9

    S

    436

    Lưu huỳnh clorua

    Sulfur monochloride

    28121000

    10025-67-9

    Cl2S2

    437

    Lưu huỳnh hexaflorua

    Sulfur hexafluoride

    28129000

    2551-62-4

    SF6

    438.

    Magan nitrat

    Manganese(II) nitrate

    28342990

    10377-66-9

    Mn(NO3)2

    439.

    Magie

    Magnesium

    8104

    7439-95-4

    Mg

    440.

    Magie nitrat

    Magnesium nitrate

    28342990

    10377-60-3

    Mg(NO3)2

    441.

    Magie peclorat

    Magnesium perchlorate

    28299090

    10034-81-8

    Mg(ClO4)2

    442.

    Magie peroxit

    Magnesium peroxide

    28161000

    1335-26-8

    MgO2

    443.

    Magie photphua

    Magnesium phosphide

    28480000

    12057-74-8

    Mg3P2

    444.

    Magie silicua

    Magnesium silicide

    28500000

    22831-39-6

    Mg2Si

    445.

    Maned (cacbamodithioic axit, N,N-1,2-etan diylbis-mangan (2+) muối (1:1))

    Maned (carbamodithioic acid, N,N-1,2-ethanediylbis-manganese (2+) salt (1:1))

    38249099

    12427-38-2

    C4H6N2S4Mn

    446.

    Mangan resinat

    Manganese resinate

    28332100

    9008-34-8

    C41H58O4Mg

    447.

    Metyl xyclopentan

    Methyl cyclopentane

    29021900

    96-37-7

    C6H12

    448.

    Mesityl oxit

    Mesityl oxide

    29141900

    141-79-7

    C6H10O

    449.

    2-Mercapto imidazolin

    2-Mercapto imidazoline

    29332990

    96-45-7

    C3H6N2S

    450.

    Metacryl aldehit

    Methacryl aldehyde

    29121990

    78-85-3

    C4H6O

    451.

    Metaldehit

    Metaldehyde

    29125000

    108-62-3

    C8H16O4

    452.

    Methallyl alcohol

    Methallyl alcohol

    29052900

    513-42-8

    C4H8O

    453.

    Methomyl

    Methomyl

    29309090

    16752-77-5

    C5H10O2N2S

    454.

    3-Methoxy anilin

    3-Methoxyaniline

    29222900

    536-90-3

    C7H9ON

    455.

    2-Methoxy etanol

    2-Methoxyethanol

    29094400

    109-86-4

    C3H8O2

    456.

    2-Methoxy etyl axetat

    2-Methoxy ethyl acetate

    29153990

    110-49-6

    C5H10O3

    457.

    4- Methoxy-4-metyl pentan-2-on

    4-Methoxy-4- methylpentan-2-one

    29141900

    19872-52-7

    C6H12O5

    458.

    1-Methoxy-2- nitrobenzen

    1-Methoxy-2- nitrobenzene

    29093000

    100-17-4

    C7H7O3N

    459.

    1-Metoxy-2-propanol

    1 -Methoxy-2-propanol

    29094900

    107-98-2

    C4H10O2

    460.

    Metyl bromit

    Bromom ethane

    29033910

    74-83-9

    CH3Br

    461.

    Metyl 2-clo propionat

    Methyl 2-chloropropionate

    29159090

    17639-93-9

    C4H7O2Cl

    462.

    Metyl axetat

    Methyl acetate

    29150990

    79-20-9

    C3H6O2

    463.

    Metyl butyrat

    Methyln-butyrate

    29156000

    623-42-7

    C5H10O2

    464.

    Metyl clo axetat

    Methyl chloroacetate

    29153990

    96-34-4

    C3H5ClO2

    465.

    Metyl diclo silan

    Methyldichlorosilane

    29319041

    75-54-7

    CH4Cl2Si

    466.

    2-Metyl-5- etylpyridin

    2-Methyl-5-ethyl pyridine

    29333990

    104-90-5

    C8H11N

    467.

    2-Metyl furan

    2-Methyl furan

    29321900

    534-22-5

    C5H6O

    468.

    Metyl isobutyl carbinol

    Methyl isobutyl carbinol

    29051900

    108-11-2

    C6H14O

    469.

    Metyl isobutyl keton

    Methyl isobutyl ketone

    29141300

    108-10-1

    C6H12O

    470.

    Metyl isopropenyl keton

    Methyl isopropenyl ketone

    29141900

    563-80-4

    C5H10O

    471.

    Metyl isovalerat

    Methyl isovalerate

    29156090

    556-24-1

    C6H12O2

    472.

    Metyl lotua

    Iodomethane

    29033990

    74-88-4

    CH3I

    473.

    Metyl metacrylat

    Methyl methacrylate

    29161410

    80-62-6

    C5H8O2

    474.

    4-Metyl morpholin

    4-Methylmorpholine

    29349990

    109-02-4

    C5H11ON

    475.

    2-Metyl pentan-2-ol

    2-Methyl-2-pentanol

    29051900

    590-36-3

    C6H14O

    476.

    1-Metyl piperidin

    1-Methylpiperidine

    29333990

    626-67-5

    C6H13N

    477.

    Metyl propionat

    Methyl propionate

    29155000

    554-12-1

    C4H8O2

    478.

    Metyl propyl ete

    Methyl propyl ether

    29091900

    557-17-5

    C4H10O

    479.

    Metyl tert-butyl ete

    Methyl tert-butyl ether

    29091900

    1634-04-4

    C5H12O

    480.

    2-Metyl tetrahydrofuran

    2- Methyltetrahydrofiir an

    29321900

    96-47-9

    C5H10O

    481.

    Metylal

    Dimethoxymethane

    29110000

    109-87-5

    C3H8O2

    482.

    Metylallyl clo

    Methyl allyl chloride

    29032900

    563-47-3

    C4H7Cl

    483.

    Metylamyl axetat

    Methylamyl acetate

    29153990

    108-84-9

    C8H16O2

    484.

    Metyl xyclohexan

    Methylcyclohexane

    29021900

    108-87-2

    C7H14

    485.

    3-Metyl xyclohexanon

    3-methyl cyclohexanone

    29142200

    591-24-2

    C7H12O

    486.

    4-Metyl xyclohexanon

    4-methyl cyclohexanone

    29142200

    589-92-4

    C7H12O

    487.

    Metyl xyclo hexanol

    Methylcyclohexanol

    29061200

    25639-42-3

    C7H14O

    488.

    2-metyl xyclo hexanon

    2-methyl cyclo hexanone

    29142200

    583-60-8

    C7H12O

    489.

    Metyl dietanol amin

    Methyldiethanol amine

    29221990

    105-59-9

    C5H13ON

    490.

    Metyl pentadien

    Methyl pentadiene

    29012990

    926-56-7

    C6H10

    491.

    Metyl phenyl diclosilan

    Methyl phenyldichloro silane

    29319041

    149-74-6

    C7H8Cl2Si

    492.

    m-Flo toluen

    m-Fluoro toluene

    29039900

    352-70-5,

    C7H7F

    493.

    Monometyl- dibrom-diphenyl metan

    Monomethyl-dibromo-diphenyl methane (Trade name: DBBT)

    29039900

    99688-47-8

    C14H12Br2

    494.

    Monometyl- Tetraclodiphenyl metan

    Monomethyl -Tetrachlorodiphenyl methane (Trade name: Ugilec 141)

    29039900

    76253-60-6

    C14H12Cl4

    495.

    Morpholin

    Morpholine

    29349990

    110-91-8

    C4H9ON

    496.

    m-Xylen

    m-Xylene

    29024200

    108-38-3

    C8H10

    497.

    N- butyl clorua

    n-Butylchloride

    29031990

    109-69-3

    C4H9Cl

    498.

    N-(Methoxy-metyl sunfanyl photphoryl) axetamit

    N-(Methoxy-methyl sulfanylphosphoryl)acetamide

    29309090

    30560-19-1

    C4H10NO3PS

    499.

    N,N'- [(Metylimino) dimetylidyn]di-2,4-xylidin

    N,N'-[(Methylimino) dimethylidyne]di-2,4-xylidine

    29269000

    33089-61-1

    C19H23N3

    500.

    N,N-dietyl amino etanol

    N,N-Diethylaminoetanol

    29221990

    100-37-8

    C6H15ON

    501.

    N,N-Dietyl etylen diamin

    N,N-Diethylethylene diamine

    29212900

    100-36-7

    C6H16N2

    502.

    N,N-Dimetyl anilin

    N,N-Dimethylaniline

    29214200

    121-69-7

    C8H11N

    503.

    N,N-dimetyl amino etanol và các muối proton hóa chất tương ứng

    N,N-Dimetylaminoethanol

    29221990

    108-01-0

    C4H11ON

    504.

    N,N-dimetyl-p- toluidin

    N,N-Dimethyl-p- toluidine

    29214300

    99-97-8

    C9H13N

    505.

    N-amino etyl piperazin

    N-Amino ethyl piperazine

    29335990

    140-31-8

    C6H15N3

    506.

    n-Amyl clo

    n-Amyl chloride

    29031990

    543-59-9

    C5H11Cl

    507.

    N-amylamin

    Pentylamine

    29211900

    110-58-7

    C5H13N

    508.

    Naphthalen

    Naphthalene

    29029090

    91-20-3

    C10H8

    509.

    1-naphtyl metyl cacbamat

    1-naphthyl methylcarbamate

    29242990

    63-25-2

    C12H11NO2

    510.

    Natri

    Sodium

    28051100

    7440-23-5

    Na

    511.

    Natri aluminat

    Sodium aluminate

    28419000

    1302-42-7

    NaAlO2

    512.

    Natri bromat

    Sodium bromate

    28299090

    7789-38-0

    NaBrO3

    513.

    Natri clo axetat

    Sodium chloroacetate

    29154000

    3926-62-3

    C2H3O2ClNa

    514.

    Natri clorit

    Sodium chlorite

    28289090

    7758-19-2

    NaClO2

    515.

    Natri flo silicat

    Sodium fluorosilicate

    28269000

    16893-85-9

    Na2SiF6

    516.

    Natri florua

    Sodium fluoride

    28261900

    7681-49-4

    NaF

    517.

    Natri hydrodiflorua

    Sodium hydrogendifluoride

    28261900

    1333-83-1

    NaHF2

    518.

    Natri hydrosunfua

    Sodium hydrosulfide

    28301000

    16721-80-5

    NaHS

    519.

    Natri hydroxit

    Sodium hydroxide

    28151200 hoặc 28151100

    1310-73-2

    NaOH

    520.

    Natri hypoclorit

    Sodium hypochlorite

    28289010

    14380-61-1

    NaClO

    521.

    Natri metylat

    Sodium methylate

    29051900

    124-41-4

    CH3NaO

    522.

    Natri nhôm hydrua

    Sodium aluminium hydride

    28500000

    13770-96-2

    NaAlH4

    523.

    Natri oxit

    Sodium oxide

    28259000

    1313-59-3

    Na2O

    524.

    Natri pemanganat

    Sodium permanganate

    28416900

    10101-50-5

    NaMnO4

    525.

    Natri perborat

    Sodium perborate

    28403000

    7632-04-4

    NaBO3

    526.

    Natri perclorat

    Sodium perchlorate

    28299010

    7601-89-0

    NaClO4

    527.

    Natri persunphat

    Sodium persulfate

    28334000

    7775-27-1

    Na2S2O8

    528.

    Natri silicat

    Sodium metasilicate

    28391100

    6834-92-0

    Na2SiO3

    529.

    Natri sunfua

    Sodium sulfide2

    28301000

    1313-82-2

    Na2S

    530.

    Natri thiosunphuric

    Sodium dithionite

    28311000

    7775-14-6

    Na2S2O4

    531.

    Natri vanadat

    Sodium vanadate

    28419000

    13718-26-8

    NaVO3

    532.

    n-Butanol

    n-Butanol

    29051300

    71-36-3

    C4H10O

    533.

    n-Butyl axetat

    n-Butyl acetate

    29153300

    123-86-4

    C6H12O2

    534.

    N-butyl clo format

    N-Butyl chloroformate

    29159090

    592-34-7

    C5H9O2Cl

    535.

    N-butyl format

    N-Butyl formate

    29151300

    592-84-7

    C5H10O2

    536.

    N-butyl metacrylat

    N-Butyl methacrylate

    29161490

    97-88-1

    C8H14O2

    537.

    n-Butyl vinyl ete

    n-Butyl vinyl ether

    29091900

    111-34-2

    C6H12O

    538.

    N-butylamin

    n-Butylamine

    29211900

    109-73-9

    C4H11N

    539.

    n-Butyl triclo silan

    n-Butyltrichlorosilane

    29319090

    7521-80-4

    C4H9Cl3Si

    540.

    N-decan

    N-Decane

    29011000

    124-18-5

    C10H22

    541.

    Neon

    Neon

    28042900

    7440-01-9

    Ne

    542.

    N-etyl anilin

    N-Ethylaniline

    29214200

    103-69-5

    C8H11N

    543.

    N-etyl diethanol amin

    N-Ethyl diethanol amine

    29221990

    139-87-7

    C6H15O2N

    544.

    N-Heptan

    N-Heptane

    29011000

    142-82-5

    C7H16

    545.

    N-heptanaldehit (Heptanal)

    N-Heptanaldehyde (Heptanal)

    29121990

    111-71-7

    C7H14O

    546.

    Nhôm cacbua

    Aluminium carbide

    28499000

    1299-86-1

    Al4C3

    547.

    Nhôm clorua

    Aluminium chloride

    28273200

    7446-70-0

    AlCl3

    548.

    Nhôm nitrat

    Aluminium nitrate

    28342990

    13473-90-0

    Al(NO3)3

    549.

    Nhôm photphua

    Aluminium phosphide (AlP)

    28480000

    20859-73-8

    AlP

    550.

    Nicotin salicylat

    Nicotine salicylate

    29399990

    29790-52-1

    C7H6O3

    551.

    Nitơ

    Nitrogen

    28043000

    7727-37-9

    N2

    552.

    2-Nitroanilin

    2-Nitroaniline

    29214200

    88-74-4

    C6H6O2N2

    553.

    3-Nitroanilin

    3-Nitroaniline

    29214200

    99-09-2

    C6H6O2N2

    554.

    4-Nitroanilin

    4-Nitroaniline

    29214200

    100-01-6

    C6H6O2N2

    555.

    Nitrobenzen

    Nitrobenzene

    29042090

    98-95-3

    C6H5O2N

    556.

    3-Nitrobenzen sunphonic axit

    3-Nitrobenzene sulfonic acid

    29049000

    98-47-5

    C6H5O5NS

    557.

    4-nitro benzen sunphonic axit

    4-Nitrobenzene sulfonic acid

    29049000

    138-42-1

    C6H5O5NS

    558.

    Nitrofen

    Nitrofen

    29093000

    1836-75-5

    C12H7O3NCl2

    559.

    1-Nitronaphthalen

    1-Nitronaphthalene

    29042090

    86-57-7

    C10H7O2N

    560.

    2-Nitronaphthalen

    2-Nitronaphthalene

    29042090

    581-89-5

    C10H7O2N

    561.

    1-nitropropan

    1-nitropropane

    29042090

    108-03-2

    C3H7O2N

    562.

    2-Nitropropan

    2-Nitropropane

    29042090

    79-46-9

    C3H7O2N

    563.

    2-Nitrotoluen

    2-Nitrotoluene

    29042090

    88-72-2

    C7H7O2N

    564.

    3-Nitrotoluen

    3-Nitrotoluene

    29042090

    99-08-1

    C7H7O2N

    565.

    4-Nitrotoluen

    4-Nitrotoluene

    29042090

    99-99-0

    C7H7O2N

    566.

    Nitrotriflorua

    Nitrogen trifluoride

    28129000

    7783-54-2

    NF3

    567.

    N-metyl anilin

    N-Methyl aniline

    29214200

    100-61-8

    C7H9N

    568.

    N-metyl butyl amin

    N-Methyl butyl amine

    29211900

    110-68-9

    C5H13N

    569.

    Nonan

    Nonane

    29011000

    111-84-2

    C9H18

    570.

    Nonylphenol ethoxylat

    Ethoxylated nonylphenol

    29072990

    9016-45-9

    C15H23O.(C2H4O)n

    571.

    2,5 -Norbornadien (Dicyclo heptadien)

    2,5-Norbomadiene

    29021900

    121-46-0

    C7H8

    572.

    N-Phenyl anilin

    N-Phenyl aniline

    29214200

    122-39-4

    C12H11N

    573.

    N-Propyl benzen

    N-Propyl benzene

    29029090

    103-65-1

    C9H12

    574.

    N-Propyl isoxyanat

    N-Propyl isocyanate

    29291090

    110-78-1

    C4H7ON

    575.

    N-Sec-butyl-4-tert- butyl-2,6-dinitro anilin

    N-sec-Butyl-4-tert- butyl-2,6- dinitroanilin

    29049000

    33629-47-9

    C14H21N3O4

    576.

    O,O-Dimetyl O-4- nitro-m-tolyl photphothioat

    O,O-Dimethyl O-4- nitro-m-tolyl phosphorothioate

    29201900

    122-14-5

    C9H12O5NSP

    577.

    O-Anisidin

    O-Anisidine

    29222900

    90-04-0

    C7H9ON

    578.

    Ocryl aldehit (etyl hexadehyt)

    Ocryl aldehit (ethyl hexadehyd)

    29121990

    124-13-0

    C8H16O

    579.

    Octabrom diphenyl ete

    Octabromodiphenyl ether

    29093000

    32536-52-0

    C12H2Br8O

    580.

    Octaflo xyclobutan

    Octafluorocyclobutane

    29038900

    115-25-3

    C4F8

    581.

    Octan

    Octane

    29011000

    111-65-9

    C8H18

    582.

    O-diclo benzen

    O-Dichlorobenzene

    29039100

    95-50-1

    C6H4Cl2

    583.

    O-Fluo toluen

    O-Fluorotoluene

    29039900

    95-52-3

    C7H7F

    584.

    O-tolidin

    O-Tolidine

    29215900

    119-93-7

    C14H16N2

    585.

    O-tolidin dihydro clo

    O-Tolidine dihydrochloride

    29215900

    612-82-8

    C14H18N2Cl2

    586.

    Oxadiargyl

    Oxadiargyl

    29319090

    39807-15-3

    C15H14C12N2O3

    587.

    Oxy

    Oxygen

    28044000

    7782-44-7

    O2

    588.

    Oxy diflorua

    Oxygen difluoride

    28129000

    7783-41-7

    F2O

    589.

    o-Xylen

    o-Xylene

    29024100

    95-47-6

    C8H10

    590.

    p-Anisidin (4-Methoxy benzen anim)

    p-Anisidine (4-Methoxybenzenanime)

    29222900

    104-94-9

    C7H9ON

    591.

    Paraldehyt

    Paraldehyde

    29125000

    123-63-7

    C6H12O3

    592.

    Pentaboran

    Pentaborane

    28500000

    19624-22-7

    B5H9

    593.

    Pentaclo etan

    Pentachloroethane

    29031990

    76-01-7

    C2HCl5

    594.

    Pentaclo naphthalen

    Pentachloronaphthalene

    29039900

    1321-64-8

    C10H3Cl5

    595.

    Pentaclo nitro benzen

    Pentachloronitrobenzene

    29049000

    82-68-8

    C6Cl5NO2

    596.

    Pentametyl heptan (Isododecan)

    Pentametylheptane (Isododecane)

     

    31807-55-3

    C12H26

    597.

    Pentan-2,4-dion (Axetylaxeton)

    Pentane-2,4-dione (Acetylacetone)

    29141900

    123-54-6

    C5H8O2

    598.

    1-Pentanol

    1-Pentanol

    29051900

    71-41-0

    C5H12O

    599.

    2-Pentanol

    2-Pentanol

    29051900

    6032-29-7

    C5H12O

    600.

    2-Pentanon

    2-Pentanone

    29141900

    107-87-9

    C5H10O

    601.

    3-Pentanon

    3-Pentanone

    29141900

    96-22-0

    C5H10O

    602.

    1-Pentyl nitrat

    1-Pentyl nitrate

    29209090

    1002-16-0

    C5H11O3N

    603.

    p-Flo toluen

    p-Fluorotoluene

    29039900

    352-32-9

    C7H7F

    604.

    Phenetidin

    Phenetidine

    29222900

    156-43-4

    C8H11ON

    605.

    Phenyl clo fomat

    Phenyl chloroformate

    29159090

    1885-14-9

    C7H5N2Cl

    606.

    Phenyl isoxyanat

    Phenyl isocyanate

    29291090

    103-71-9

    C7H5ON

    607.

    Phenyl amin

    Phenyl amine

    29214100

    62-53-3

    C6H7N

    608.

    Phenyl hydrazin

    Phenyl hydrazine

    29280090

    100-63-0

    C6H15N2

    609.

    Phenyl photpho diclo

    Phenylphosphorus Dichloride

    29319090

    644-97-3

    C6H5Cl2P

    610.

    Phenyl photpho thio diclo

    Phenylphosphorus Thiodichloride

    29319090

    3497-00-5

    C6H5Cl2SP

    611.

    Phenyl triclo silan

    Phenyltrichlorosilane

    29319090

    98-13-5

    C6H5Cl3Si

    612.

    Phosalon

    Phos alone

    29349990

    2310-17-0

    C12H15O4NClS2P

    613.

    Photpho pentaclorua

    Phosphorus penta chloride

    28121000

    10026-13-8

    PCl5

    614.

    Photpho pentasunfua

    Phosphorus pentasulfide

    28139000

    1314-80-3

    P2S5

    615.

    Photpho pentoxit

    Phosphorus pentoxide

    28091000

    1314-56-3

    P2O5

    616.

    Photpho sesquisunfua

    Phosphorus sesquisulfide

    28139000

    1314-85-8

    P4S3

    617.

    Phthalic anhydrit

    Phthalic anhydride

    29173500

    85-44-9

    C8H4O3

    618.

    Pinacolyl alcohol: 3,3-Dimetyl butan-2-ol

    Pinacolyl alcohol: 3,3-Dimetylbutan-2-ol

    29051900

    464-07-3

    C6H14O

    619.

    Piperazin

    Piperazine

    29335990

    110-85-0

    C4H10N2

    620.

    p-Nitro clo benzen

    Nitrochlorobenzene

    29049000

    100-00-5

    C6H4O2NCl

    621.

    P-Nitrosodimetyl anilin

    P- Nitrosodimethylaniline

    29214200

    138-89-6

    C8H10ON2

    622.

    1-Propanthiol

    1-Propanethiol

    29309090

    107-03-9

    C3H8S

    623.

    Propan-1-ol

    Propan-1-ol

    29051200

    71-23-8

    C3H8O

    624.

    Propanil

    Propanil

    29241200

    709-98-8

    C9H9Cl2NO

    625.

    2- Propen nitrit

    2-Propenenitrile

    29261000

    107-13-1

    C3H3N

    626.

    Propionaldehyt

    Propionaldehyde

    29121990

    123-38-6

    C3H6O

    627.

    Propionic anhydrit

    Propionic anhydride

    29159090

    123-62-6

    C6H10O3

    628.

    Propionyl clorua

    Propionyl chloride

    29159090

    79-03-8

    C3H5OCl

    629.

    Propisochlor

    Propisochlor

    29241900

    86763-47-5

    C15H22ClNO2

    630.

    Propyl axetat

    Propyl acetate

    29153990

    109-60-4

    C5H10O 2

    631.

    Propyl format

    Propyl formate

    29151300

    110-74-7

    C4H8O2

    632.

    1,2- Propylendiamin

    1,2-Propylene diamine

    29212900

    78-90-0

    C3H10N2

    633.

    Propylen tetram (Tetrapropylen)

    Propylene tetramer (Tetrapropylen)

    29012990

    6842-15-5

    C12H24

    634.

    Propyl triclo silan

    Propyltrichlorosilane

    29319090

    141-57-1

    C3H7Cl3Si

    635.

    p-Xylen

    p-Xylene

    29024300

    106-42-3

    C8H10

    636.

    Pyrazophos

    Pyrazophos

    29339990

    13457-18-6

    C14H20N3O5PS

    637.

    Pyridin

    Pyridine

    29333100

    110-86-1

    C5H5N

    638.

    Pyrolidin

    Pyrrolidine

    29339990

    123-75-1

    C4H9N

    639.

    Quinolin

    Quinoline

    29334900

    91-22-5

    C9H7N

    640.

    Resorcinol

    Resorcinol

    29072100

    108-46-3

    C6H6O2

    641.

    Rotenon

    Rotenone

    29329990

    83-79-4

    C23H22O6

    642.

    S-(4-Clobenzyl) dietyl cacbamothioat

    S-(4-Chlorobenzyl) diethylcarbamothioate

    29309090

    28249-77-6

    C12H16ClNOS

    643.

    S,S-di-sec-Butyl- O-etyl-photpho dithioat

    S,S-di-sec-Butyl-O- ethyl- phosphorodithioat

    29309090

    95465-99-9

    C10H23O2PS2

    644.

    S-[2-(Etyl sunfinyl) etyl] O,O-dimetyl photphothioat

    S-[2-(Ethylsulfinyl) ethyl] O,O-dimethyl phosphorothioate

    29309090

    301-12-2

    C6H15O4PS2

    645.

    S-2-Etylthio etyl O,O-dimetyl photphodithioat

    S-2-Ethylthioethyl O,O-dimethyl phosphorodithioate

    29309090

    640-15-3

    C6H15O2S3P

    646.

    Sắt (III) clorua

    Iron(III) chloride

    28273920

    7705-08-0

    FeCl3

    647.

    sec-Butanol

    sec-Butanol

    29051400

    78-92-2

    C4H10O

    648.

    Selen (dạng bột)

    Selenium (powder)

    28049000

    7782-49-2

    Se

    649.

    Selen dioxit

    Selenium dioxide

    28112990

    7746-08-4

    SeO2

    650.

    Selen disunfua

    Selenium disulfide

    28139000

    7488-56-4

    SeS2

    651.

    Selen oxyclorit

    Selenium oxychloride

    28129000

    7791-23-3

    SeCl2O

    652.

    Silic

    Silicon

    28046100 hoặc 28046900

    7440-21-3

    Si

    653.

    Silicon tetraclorua

    Silicon tetrachloride

    28121000

    10026-04-7

    SiCl4

    654.

    Silicon tetraflorua

    Silicon tetrafluoride

    28261900

    7783-61-1

    SiF4

    655.

    Silvex

    Silvex

    29189900

    93-72-1

    C9H7O3Cl3

    656.

    Simazin

    Simazine

    29339990

    122-34-9

    C7H12CIN5

    657.

    Stibin (antimony hydril)

    Stibine (antimony hydril)

    28500000

    7803-52-3

    H3SB

    658.

    Stronti nitrat

    Strontium nitrate

    28342990

    10042-76-9

    Sr(NO3)2

    659.

    Stronti peroxit

    Strontium peroxide

    28164000

    1314-18-7

    SrO2

    660.

    Strychnin sunphat

    Strychnine sulfate

    29399990

    60-41-3

    C21H22O6N2S

    661.

    Sunphuryl florua

    Sulfuryl fluoride

    28261900

    2699-79-8

    SF2O2

    662.

    Tali

    Thallium

    81125200

    7440-28-0

    TI

    663.

    Tali nitrat

    Thallium nitrate

    28342990

    10102-45-1

    TINO3

    664.

    Tali sunphat

    Thallium sulfate

    28332990

    7446-18-6

    TI2(SO4)

    665.

    Technazen

    Technazene

    29049000

    117-18-0

    C6HCl4NO2

    666.

    Dipentene

    Dipentene

    29021900

    68956-56-9

    C10H16

    667.

    Terpinolen

    Terpinolene

    29021900

    586-62-9

    C10H16

    668.

    Tert-butanol

    tert-Butanol

    29051400

    75-65-0

    C4H10O

    669.

    Tert-Butyl clorua

    Tert-Butylchloride

    29031990

    507-20-0

    C4H9Cl

    670.

    2-Tert-butyl-4,6- dinitrophenol

    2-Tert-Butyl-4,6- dinitrophenol

    29089900

    1420-07-1

    C10H12N2O5

    671.

    2-(4-tert-butyl phenoxy) xyclohexyl prop-2-yne-1-sunfonat

    2-(4-tert- butylphenoxy)cyclohexyl prop-2-yne-1-sulfonate

    29309090

    2312-35-8

    C19H26O4S

    672.

    Tert-butyl isoxyanat

    Tert-Butyl isocyanate

    29291090

    1609-86-5

    C5H9NO

    673.

    5-Tert-Butyl-2,4,6- trinitro-m-xylen

    5-tert-Butyl-2,4,6- trinitro-m-xylene

    29049000

    81-15-2

    C12H15N3O6

    674.

    1,1,1,2-Tetraclo etan

    1,1,1,2- Tetrachloroethane

    29031990

    630-20-6

    C2H2Cl4

    675.

    1,1,2,2-Tetraclo etan

    1,1,2,2- Tetrachloroethane

    29031990

    79-34-5

    C2H2Cl4

    676.

    2,3,4,6-Tetraclo phenol

    2,3,4,6- Tetrachlorophenol

    29081900

    58-90-2

    C6H2Cl4O

    677.

    Tetraetyl silicat

    Tetraethyl silicate

    29209090

    78-10-4

    C8H20O4Si

    678.

    Tetraetyl enpent amin

    Tetraethyl enepent amine

    29212900

    112-57-2

    C8H23N5

    679.

    Tetraflo metan

    Tetrafluoromethane

    29033990

    75-73-0

    CF4

    680.

    1,2,3,6- Tetrahydrobenzal dehyt

    1,2,3,6- Tetrahydro benzaldehyde

    29122900

    100-50-5

    C7H10O

    681.

    Tetrahydrofuran

    Tetrahydrofuran

    29321100

    109-99-9

    C4H8O

    682.

    2-Tetrahydro furfuryl amin

    2- Tetrahydrofurfuryla mine

    29321900

    4795-29-3

    C5H11ON

    683.

    1,2,3,6-Tetrahydro-1-metyl-4-phenyl pyritin

    1,2,3,6-Tetrahydro-1 -methyl-4-phenyl pyridine

    29333990

    28289-54-5

    C12H15N

    684.

    Tetrahydrophthalic anhydrit

    Tetrahydrophthalic anhydride

    29172000

    85-43-8

    C8H8O3

    685.

    Tetrahydro thiophen (thiolan)

    Tetrahydro thiophene (thiolan)

    29349990

    110-01-0

    C4H8S

    686.

    Tetrametyl amonni hydroxit

    Tetramethyiammonium hydroxide

    29239000

    75-59-2

    C4H13ON

    687.

    Tetrapropyl orthotitanat

    Tetrapropylorthotitanate

    29051900

    3087-37-4

    C12H28O4Ti

    688.

    Thiabendazol

    Thiabendazole

    29341000

    148-79-8

    C10H7N3S

    689.

    4-Thiapentanal

    4-Thiapentanal

    29309090

    3268-49-3

    C4H8OS

    690.

    Thiodicarb

    Thiodicarb

    29309090

    59669-26-0

    C10H18N4O4S3

    691.

    Thiomonoglycol

    Thiomonoglycol

    29309090

    60-24-2

    C2H6OS

    692.

    Thiophen

    Thiophene

    29349990

    110-02-1

    C4H4S

    693.

    Thiourea

    Thiourea

    29309090

    62-56-6

    CH4N2S

    694.

    Thiourea dioxit

    Thiourea dioxide

    29309090

    1758-73-2

    CH4O2N2S

    695.

    Thori nitrat

    Thorium nitrate

    28342990

    13823-29-5

    Th(NO3)4

    696.

    Thorin natri

    Thorine sodium

    29319090

    132-33-2

    C6H11AsN2Na3O10S2

    697.

    Thymol

    Thymol

    29071900

    89-83-8

    C11H14O

    698.

    Titan

    Titanium

    81082000 và 81089000

    7440-32-6

    Ti

    699.

    Titan hydrua

    Titanium hydride

    28500000

    7704-98-5

    TiH2

    700.

    Tolylfluanid

    Tolylfluanid

    29309090

    731-27-1

    C10H13Cl2FN2O2S2

    701.

    Trans-xyclohexan-1,2-dicacboxylic anhydrit

    Trans-cyclohexane-1,2-dicarboxylic anhydride

    29172000

    14166-21-3

    C8H10O3

    702.

    Tri phenyl hydroxit thiếc

    Triphenyl tin hydroxide

    29319090

    76-87-9

    C18H16OSn

    703.

    Triallyl amin

    Triallylamine

    29211900

    102-70-5

    C9H6N

    704.

    Tributyl axetat thiếc

    Tributyl tin acetate

    29312000

    56-36-0

    C14H30O2Sn

    705.

    Tributyl laurat thiếc

    Tributyl tin laurate

    29312000

    3090-36-6

    C24H50O2Sn

    706.

    Tributyl amin

    Tributylamine

    29211900

    102-82-9

    C12H27N

    707.

    Triclo axetyl clorua

    Trichloroacetyl chloride

    29159090

    76-02-8

    C2Cl4O

    708.

    1,2,3-Triclo benzen

    1,2,3- Trichlorbenzene

    29039900

    87-61-6

    C6H3Cl3

    709.

    1,2,4-Triclo benzen

    1,2,4- Trichlorbenzene

    29039900

    120-82-1

    C6H3Cl3

    710.

    1,3,5-Triclo benzen

    1,3,5- Trichlorbenzene

    29039900

    108-70-3

    C6H3Cl3

    711.

    1,1,1-Triclo etan

    1,1,1- Trichloroethane

    29031920

    71-55-6

    C2H3Cl3

    712.

    Triclofon

    Trichlorfon

    29319090

    52-68-6

    C4H8Cl3O4P

    713.

    Triclo(nitro) metan

    Trichloro(nitro)methane

    28112990

    76-06-2

    CCl3NO2

    714.

    Triclobuten

    Trichlorobutene

    29032900

    2431-50-7

    C4H5Cl3

    715.

    2,4,6-Triclophenol

    2,4,6- Trichlorophenol

    29081900

    88-06-2

    C6H3OCl3

    716.

    2,2,2-triclo-1,1- bis(4-clophenyl) etanol

    2,2,2-trichloro-1,1- bis(4- chlorophenyl) ethanol

    29062900

    115-32-2

    C14H9Cl5O

    717.

    Tricresyl photphat

    Tricresyl phosphate

    29199000

    1330-78-5

    C21H21O4P

    718.

    Tricyclazol

    Tricyclazole

    29339990

    41814-78-2

    C9H7N3S

    719.

    1-Trixyclo hexylstannyl-1,2,4-triazol

    1- Tricyclohexylstannyl -1,2,4-triazol

    29339990

    41083-11-8

    C20H35N3Sn

    720.

    Triethy photphit

    Triethy Phosphite

    29209090

    122-52-1

    C6H15O3P

    721.

    Triethyl amin

    Triethylamine

    29211900

    121-44-8

    C6H15N

    722.

    Trietyl enetetramin

    Triethylenetetramine

    29212900

    112-24-3

    C6H18N4

    723.

    Trietyl borat

    Triethyl borate

    29209090

    150-46-9

    C6H15O3B

    724.

    Triflo metan (Floform)

    Trifluoromethane (Fluoroform)

    29033990

    75-46-7

    CHF3

    725.

    Trifluralin

    Trifluralin

    29049000

    1582-09-8

    C13H16F3N3O4

    726.

    Triisobutylen

    Triisobutylene

    29012990

    7756-94-7

    C12H24

    727.

    Triisopropyl borat

    Triisopropyl borate

    29209090

    5419-55-6

    C9H21O3B

    728.

    Trimetyl borat

    Trimethyl borate

    29209090

    121-43-7

    C3H9O3B

    729.

    3,3,5-Trimetyl xyclohexyl amin

    3,3,5-Trimethyl cyclohexylamine

    29213000

    15901-42-5

    C9H19N

    730.

    Trimetyl photphit

    Trimethyl phosphite

    29209090

    121-45-9

    C3H9O3P

    731.

    Trimethyl acetyl chlorit

    Trimethylacetyl chloride

    29159090

    3282-30-2

    C5H9OCl

    732.

    1,3,5-Trimetyl benzen

    1,3,5-Trimetyl benzene

    29029090

    108-67-8

    C9H12

    733.

    Tri-o-cresyl phosphat (TOCP)

    Tri-o-cresyl phosphate (TOCP)

    29199000

    78-30-8

    C21H21O4P

    734.

    Triphenyl zinnaxetat

    Triphenyl zinnacetate

    29319090

    900-95-8

    C20H18O2Sn

    735.

    Tripropyl amin

    Tripropylamine

    29211900

    102-69-2

    C9H18N

    736.

    Tripropylen

    Tripropylene

    29012990

    13987-01-4

    C9H18

    737.

    Tro kẽm

    Zinc ashe

    26201100 hoặc 26201900

    7440-66-6

    Zn

    738.

    Undecan

    Undecane

    29011000

    1120-21-4

    C11H24

    739.

    Urea hydro peroxit

    Urea hydrogen peroxide

    28470010

    124-43-6

    CH6O3N2

    740.

    Valeraldehit

    Pentanaldehyde

    29121990

    110-62-3

    C5H10O

    741.

    Valeryl clo

    Valeryl chloride

    29159090

    638-29-9

    C5H9OCl

    742.

    Vanadyl sunphat

    Vanadyl sulfate

    28332990

    27774-13-6

    VO(SO4)

    743.

    Vinyl benzen (Styren)

    Vinyl benzene (Styrene)

    29025000

    100-42-5

    C8H8

    744.

    Vinyl brom

    Vinyl bromide

    29033990

    593-60-2

    C2H3Br

    745.

    Vinyl butyrat

    Vinyl butyrate

    29156000

    123-20-6

    C6H10O2

    746.

    Vinyl isobutyl ete

    Vinyl isobutyl ether

    29091900

    109-53-5

    C6H12O

    747.

    Vinyl toluen

    Vinyltoluene

    29029090

    25013-15-4

    C9H10

    748.

    Vinyl triclo silan

    Vinyltrichlorosilane

    29319090

    75-94-5

    C2H3Cl3Si

    749.

    Vonfram hexaflorua

    Tungsten hexafluoride

    28261900

    7783-82-6

    WF6

    750.

    Xeri

    Cerium

    28053000

    7440-45-1

    Ce

    751.

    Xianamit

    Cyanamide

    28530000

    420-04-2

    CH2N2

    752.

    Xyclobutan

    Cyclobutane

    29021900

    287-23-0

    C4H8

    753.

    1,5,9-Xyclo dodecatrien

    1,5,9-Cyclod odecatriene

    29021900

    4904-61-4

    C12H18

    754.

    Xycloheptan

    Cycloheptane

    29021900

    291-64-5

    C7H14

    755.

    Xycloheptatrien

    Cycloheptatriene

    29021900

    544-25-2

    C7H8

    756.

    Xyclohepten

    Cycloheptene

    29021900

    628-92-2

    C7H]2

    757.

    Xyclohexan

    Cyclohexane

    29021100

    110-82-7

    C6H12

    758.

    Xyclohexanon

    Cyclohexanone

    29142200

    108-94-1

    C6H10O

    759.

    Xyclohexen

    Cyclohexene

    29021900

    110-83-8

    C6H10

    760.

    Xyclohexyl axetat

    Cyclohexyl acetate

    29153990

    622-45-7

    C8H14O2

    761.

    Xyclohexyl isocyanat

    Cyclohexyl isocyanate

    29291090

    3173-53-3

    C7H11ON

    762.

    Xyclohexyl mercaptan

    Cyclohexyl mercaptan

    29309090

    1569-69-3

    C6H12S

    763.

    1,3,5,7-Xyclo octatetraen

    1,3,5,7-cyclo octatetraene

    29021900

    629-20-9

    C8H8

    764.

    Xyclopentan

    Cyclopentane

    29021900

    287-92-3

    C5H10

    765.

    Xyclopentanol

    Cyclopentanol

    29061900

    96-41-3

    C5H10O

    766.

    Xyclopentanon

    Cyclopentanone

    29142990

    120-92-3

    C5H8O

    767.

    Xyclopenten

    Cyclopentene

    29021900

    142-29-0

    C5H8

    768.

    Xymenel-metyl-4-(1-metyl etyl) benzen

    Cymenel-methyl-4-(1-methy lethyl) benzene

    29029090

    99-87-6

    C10H14

    769.

    Xyanuric clorua

    Cyanuric chloride

    29336900

    108-77-0

    C3N3Cl3

    770.

    Xyhexatin

    Cyhexatin

    29319090

    13121-70-5

    C18H34OSn

    771.

    2,3-Xylenol

    2,3-Xylenol

    29071900

    526-75-0

    C8H10O

    772.

    2,4-Xylenol

    2,4-Xylenol

    29071900

    105-67-9

    C8H10O

    773.

    2,5-Xylenol

    2,5-Xylenol

    29071900

    95-87-4

    C8H10O

    774.

    2,6-Xylenol

    2,6-Xylenol

    29071900

    576-26-1

    C8H10O

    775.

    3,4-Xylenol

    3,4-Xylenol

    29071900

    95-65-8

    C8H10O

    776.

    3,5-Xylenol

    3,5-Xylenol

    29071900

    108-68-9

    C8H10O

    777.

    Xylidin

    Xylidine

    29214900

    1300-73-8

    C8H11N

    778.

    2,4-Xylidin

    2,4-Xylidine

    29214900

    95-68-1

    C8H11N

    779.

    2,6-Xylidin

    2,6-Xylidine

    29214900

    87-62-7

    C8H11N

    780.

    Zirconi

    Zirconium

    81092000 hoặc 81099000

    7440-67-7

    Zr

    781.

    Zirconi (IV) chlorit

    Zirconium (IV) chloride

    28273990

    10026-11-6

    ZrCl4

    782.

    Ziriconi nitrat

    Zirconium nitrate

    28342990

    13746-89-9

    Zr(NO3)4

    783.

    α-picolin (2-Metyl pyridin)

    α-picoline (2- Methylpyridine)

    29339990

    52962-96-6

    C6H7N

    784.

    β-picolin (3-Metyl pyridin)

    β-picoline (3-Methylpyridine)

    29333990

    108-99-6

    C6H7N

     

    Tiền chất công nghiệp(2) nhóm 1

    785.

    1 - phenyl - 2 -propanon

    1 - phenyl - 2 -propanone

    29143100

    103-79-7

    C9H10O

    786.

    Axetic anhydrit

    Acetic anhydride

    29152400

    108-24-7

    C4H6O3

    787.

    Axít anthranilic

    Anthranilic acid

    29224300

    118-92-3

    C7H7NO2

    788.

    Axít lysergic

    Lysergic acid

    29396300

    82-58-6

    C16H16N2O2

    789.

    Axít phenyl axetic

    Phenylacetic acid

    29163400

    103-82-2

    C8H8O2

    790.

    Axít N - axetyl anthranilic

    N - acetylanthranilic acid

    29242300

    89-52-1

    C9H9NO3

    791.

    Alpha-phenyl acetoacetonitril (APAAN)

    Alpha-phenyl acetoacetonitrile (APAAN)

    29269000

    4468-48-8

    C10H9NO

    792.

    Gamma-butyro lacton (GBL)

    Gamma-butyro lactone (GBL)

    29322050

    96-48-0

    C4H6O2

    793.

    Isosafrol

    Isosafrole

    29329100

    120-58-1

    C10H10O2

    794.

    Piperonal

    Piperonal

    29329300

    120-57-0

    C8H6O3

    795.

    Piperonyl metyl keton

    Piperonyl methyl ketone

    29329200

    4676-39-5

    C6H5C10H10O3

    796.

    Safrol

    Safrole

    29329400

    94-59-7

    C10H10O2

    797.

    Tinh dầu hay bất kỳ hỗn hợp nào có chứa Safrol, Isosafrol

    Essential oil or any mixture containing Safrole, Isosafrole

    -

    -

    -

     

    Tiền chất công nghiệp nhóm 2

    798.

    Axít axetic

    Acetic acid

    29152100

    64-19-7

    C2H4O2

    799.

    Axít clohydric

    Hydrochloric acid

    28061000

    7647-01-0

    HCl

    800.

    Axít formic

    Formic Acid

    29151100

    64-18-6

    CH2O2

    801.

    Axít sunfuric

    Sulfuric acid

    2807.00.00

    7664-93-9

    H2SO4

    802.

    Axít tartaric

    Tartaric acid

    2918.12.00

    526-83-0

    C4H6O6

    803.

    Axeton

    Acetone

    29141100

    67-64-1

    C3H6O

    804.

    Axetyl clorit

    Acetyl chloride

    29159070

    75-36-5

    CH3COCl

    805.

    Amoni format

    Ammonium formate

    29151200

    540-69-2

    HCO2NH4

    806.

    Benzaldehyt

    Benzaldehyde

    29122100

    100-52-7

    C7H6O

    807.

    Benzyl xyanid

    Benzyl cyanide

    29269095

    140-29-4

    C8H7N

    808.

    Diethylamin

    Diethylamine

    29211950

    109-89-7

    C4H11N

    809.

    Dietyl ete

    Diethyl ether

    29091100

    60-29-7

    C4H10O

    810.

    Etylen diaxetat

    Ethylene diacetate

    29153900

    111-55-7

    C6H10O4

    811.

    Formamit

    Formamide

    29241900

    75-12-7

    CH3NO

    812.

    Kali permanganat

    Potassium permanganate

    28416100

    7722-64-7

    KMnO4

    813.

    Metyl etyl keton

    Methyl ethyl ketone

    29141200

    78-93-3

    C4H8O

    814.

    Methylamin

    Methylamine

    29211100

    74-89-5

    CH5N

    815.

    Nitroethan

    Nitroethane

    290420.00

    79-24-3

    C2H5NO2

    816.

    Piperidin

    Piperidine

    29333290

    110-89-4

    C5H11N

    817.

    Toluen

    Toluene

    29023000

    108-88-3

    C7H8

    819.

    Thionyl cloric

    Thionyl chloride

    28121095

    7719-09-7

    SOCl2

    (1) : Mã số HS để tham khảo.

    (2) : Khi Danh mục tiền chất do Chính phủ ban hành được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì thực hiện theo Danh mục mới.

     

    PHỤ LỤC II

    DANH MỤC HÓA CHẤT HẠN CHẾ SẢN XUẤT, KINH DOANH TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
    (Kèm theo Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ)

    STT

    Tên hóa chất theo tiếng Việt

    Tên hóa chất theo tiếng Anh

    Mã CAS

    Mã số hải quan (mã HS) (1)

    Công thức hóa học

    Hóa chất thuộc Công ước Rotterdam

    1.

    Axit (2,4,5-triclo phenoxy) axetic

    (2,4,5-Trichloro phenoxy) acetic acid (2,4,5-T and its salts and esters)

    93-76-5

    29189100

    C8H5Cl3O3

    2.

    Aldicarb

    Aldicarb

    116-06-3

    29309090

    C7H14N2O2S

    3.

    Alachlor

    Alachlor

    15972-60-8

    29242990

    C14H20ClNO2

    4.

    Aldrin

    Aldrin

    309-00-2

    29038900

    C12H8C16

    5.

    Azinphos-metyl

    Azinphos-methyl

    86-50-0

    29241900

    C10H12N3O3PS2

    6.

    Binapacryl

    Binapacryl

    485-31-4

    29161600

    C15H18N2O6

    7.

    Bột dustable chứa một sự kết hợp của benomyl tại hoặc cao hơn 7%, carbofuran tại hoặc cao hơn 10% và thiram tại hoặc cao hơn 15%

    Dustable powder formulations containing a combination of benomyl at or above 7%, carbofuran at or above 10% and thiram at or above 15%

    1563-66-2, 17804-35-2

    ---

    ---

    8.

    Captafol

    Captafol

    2425-06-1

    29305000

    C10H9O2NCl4S

    9.

    Clodan

    Chlordane

    57-74-9

    29038200

    C10H6Cl8

    10.

    Clodimeform

    Chlordimeform

    6164-98-3

    29252100

    C10H13ClN2

    11.

    Clobenzilat

    Chlorobenzilate

    510-15-6

    29181800

    C16H14Cl2O3

    12.

    1,1,1-Triclo-2,2-bis (4-clophenyl) etan (D.D.T)

    1,1,1-Trichloro- 2,2-bis(4- chlorophenyl) ethane

    50-29-3

    29039200

    C14H9Cl5

    13.

    Dieldrin

    Dieldrin

    60-57-1

    29104000

    C16H14Cl2O3

    14.

    Dinitro-o-cresol

    Dinitro-o-cresol

    534-52-1

    29089200

    C7H6N2O5

    15.

    Dinoseb (6-sec- butyl-2,4-dinitro phenol)

    Dinoseb (6-sec- butyl-2,4-dinitro phenol)

    88-85-7

    29089100

    C10H12N2O5

    16.

    1,2-Dibrom etan

    1,2-dibromo ethane (ethylene dibromide)

    106-93-4

    29033100

    C2H4Br2

    17.

    Endosulfan

    Endosulfane

    115-29-7

    29209090

    C25H6O3S

    18.

    1,2-Diclo etan (EDC)

    1,2- dichloroethane (EDC)

    107-06-2

    29031500

    C2H4Cl2

    19.

    Ete octabrom diphenyl thương mại (bao gồm Hexabromodiphenyl ete và heptabromo diphenyl alkan)

    Commercial octabromodiphenyl ether (including Hexabromodiphenyl ether and Heptabromodiphenyl ether)

    36483-60-0; 68928-80-3

    29093000

    ---

    20.

    Etylen oxit

    Ethylene oxide

    75-21-8

    29101000

    C2H4O

    21.

    Floraxetamit

    Fluoracetamide

    640-19-7

    29241200

    C2H4FNO

    22.

    Hexaclo xyclohexan

    Hexachloro cyclohexane

    608-73-1

    29038100

    C6H6Cl6

    23.

    Hepta cloran

    Hepta chlorane

    76-44-8

    29038200

    C10H5Cl7

    24.

    Hexaclo benzen

    Hexachloro benzene

    118-74-1

    29039200

    C6Cl6

    25.

    Tributyltin

    Tributyltin compounds

    1461-22-9, 1983-10-4, 2155-70-6, 24124-25-2, 4342-36-3, 56-35-9, 85409-17-2; 56-35-9;

    29312000

    ---

    26.

    Lindan (gamma-1,2,3,4,5,6-Hexaclo xyclohexan)

    Lindane (gamma-1,2,3,4,5,6-Hexachlorocyclo hexane)

    58-89-9

    29038100

    C6H6Cl6

    27.

    Methamidophos

    Methamidophos

    10265-92-6

    29305000

    C2H8O2NSP

    28.

    Metyl-parathion

    Methyl -parathion

    298-00-0

    29201100

    (CH3O)2P(S)O C6H4NO2

    29.

    Monocrotophos

    Monocrotophos (Dimethyl (E)-l-methyl-2-(methyl carbamoyl) vinyl phosphate)

    6923-22-4

    29241200

    C7H14NO5P

    30.

    Ankan, C10-13, clo (Paraffin mạch ngắn được clo hóa)

    Alkanes, C10-13, chloro (Short Chain Chlorinated Paraffins)

    85535-84-8

    382490

    ----

    31.

    Parathion

    Parathion

    56-38-2

    29201100

    C10H14NO5PS

    32.

    Pentaclophenol và muối và este của nó

    Pentachlorophenol and its salts and esters

    87-86-5

    29081100

    C6HCl5O

    33.

    Pentabromdiphenyl ete (bao gồm Tetrabromdiphenyl ete và pentabromdiphenyl ete)

    Commercial pentabromodiphenyl ether (including tetrabromo diphenyl ether and pentabromo diphenyl ether)

    32534-81-9, 40088-47-9

    9093000

    ---

    34.

    Perflo octan sulfonic axit, perflo octan sunfonat, perflo octan sunfoamit và perflo octan sunfonyl

    Perfluoro octane sulfonic acid, perfluoro octane sulfonates, perfluoro octane sulfo amides and perfluoro octane sulfonyls

    1691-99-2, 1763-23-1, 24448-09-7, 251099-16-8, 2795-39-3, 29081-56-9, 29457-72-5, 307-35-7, 31506-32-8, 4151-50-2, 56773-42-3, 70225-14-8

    ---

    ---

    35.

    Phosphamidon

    Phosphamidon

    13171-21-6

    29241200

    C10H19ClNO5P

    36.

    Biphenyls Brom hóa (PBBs)

    Polybrominated biphenyls (PBBs)

    13654-09-6, 27858-07-7, 36355-01-8

    38248200 hoặc 27109100

    ---

    37.

    Biphenyls Brom hóa biphenyls (PCBs)

    Polychlorinated biphenyls (PCBs)

    1336-36-3

    38248200 hoặc 27109100

    ---

    38.

    Terphenyls clo hóa (PCTs)

    Polychlorinated terphenyls (PCTs)

    61788-33-8

    38248200 hoặc 27109100

    C18H14-nCln (n=1-14)

    39.

    Tris (2,3-dibro propyl) photphat

    Tris (2,3-dibromo propyl) phosphate

    126-72-7

    29191000

    C9H15Br6PO4

    40.

    Toxaphen (Camphechlor)

    Toxaphene (Camphechlor)

    8001-35-2

    29038900

    C10H10Cl8

    Hóa chất thuộc Công ước Stockholm

    41.

    Biphenyl (PCB)

    Biphenyl (PCB)

    ---

    ---

    ---

    42.

    Dodecaclo pentaxyclodecan

    Dodecachloropen tacyclodecane (mirex)

    2385-85-5

    29038900

    C10Cl12

    43.

    Endrin

    Endrine

    72-20-8

    29061900

    C12H8C16O

    44.

    Polyclorinated

    Polychlorinated

    ---

    ---

    ---

    Hóa chất khác

    45.

    Acrolein

    Acrolein (2-Propenal)

    107-02-8

    29121990

    C3H4O

    46.

    Acryl amit

    Acryl amide

    79-06-1

    29241900

    C3H5NO

    47.

    Allyl amin

    Allyl amine (2-Propen-1-amine)

    107-11-9

    29211900

    C3H7N

    48.

    O-Aminoazo toluen

    O-Aminoazo toluene

    97-56-3

    29214900

    C14H15N3

    49.

    Asen và các hợp chất của asen

    Arsenic and arsenic compounds

    ---

    ---

    ---

    50.

    Axit 1-propan sunfonic

    1,3-Propane sultone

    1120-71-4

    29329990

    C3H6O3S

    51.

    Axit hexaflo photphoric

    Hexafluoro phosphoric acid

    16940-81-1

    28111990

    HPF6

    52.

    Axit methoxy axetic

    Methoxy acetic acid

    625-45-6

    29189900

    C3H6O3

    53.

    Benzal clorua

    Benzal chloride

    98-87-3

    29039900

    C7H6Cl2

    54.

    Benzen

    Benzene

    71-43-2

    27071000

    C6H6

    55.

    Benzidin

    Benzidine ((1,1’- Biphenyl)-4,4'- diamine)

    92-87-5

    29215900

    C12H12N2

    56.

    Benzo triclorua

    Benzo trichloride

    98-07-7

    29039900

    C7H5Cl3

    57.

    Benzyl butyl phthalat

    Benzyl butyl phthalate

    85-68-7

    29173490

    C19H20O4

    58.

    Benzyl clorua

    Benzyl chloride

    100-44-7

    29039100

    C6H5Cl

    59.

    Beri nitrat

    Beryllium nitrate

    13597-99-4

    28342990

    Be(NO3)2

    60.

    4-Biphenyl amin

    4-Aminobiphenyl

    92-67-1

    29214900

    C12H11N

    61.

    Bis(2-etyl hexyl) phthalat (DEHP)

    Bis(2-ethyl hexyl) phthalate (DEHP)

    117-81-7

    29173490

    C24H38O4

    62.

    Bis(2-methoxy etyl) ete (diglyme)

    Bis(2-methoxy ethyl) ether (diglyme)

    111-96-6

    29091900

    C6H14O3

    63.

    Bis(2-methoxy etyl) phthalat

    Bis(2- methoxyethyl) phthalate

    117-82-8

    29173490

    C24H38O4

    64.

    1,2-Bis(2-methoxy ethoxy) etan (TEGDME, triglym)

    1,2-bis(2-methoxy ethoxy) ethane (TEGDME, triglyme)

    112-49-2

    29091900

    C8H18O4

    65.

    Bis(clo metyl) ete

    Bis(chloro methyl) ether

    542-88-1

    29091900

    C2H4Cl2O

    66.

    Brora axeton

    Bromo acetone

    598-31-2

    29147000

    C3H5BrO

    67.

    2- Brom propan

    2-Bromopropane

    75-26-3

    29033990

    C3H7Br

    68.

    1,3-Butadien

    1,3-Butadiene

    106-99-0

    29012400

    CH2CHCHCH2

    69.

    Butyl toluen

    Butyltoluene (p- tert-Butyl toluene)

    98-51-1

    29029000

    C11H16

    70.

    Butenal

    Crotonaldehyde

    123-73-9

    29121990

    C4H6O

    71.

    Các hợp chất của Cr6+

    The compounds of chromium (VI)

    ---

    ---

    ---

    72.

    Các hợp chất của Nikel dạng bột có thể phát tán rộng trong không khí (nikel monoxit, nikel dioxit, nikel sulphit, trinikel, disulphit, dinikel trioxit)

     ---

    ---

    ---

    ---

    73.

    Các hợp chất xyanua

    The cyanide compound

    ---

    ---

    ---

    74.

    Cacbonyl diclorit (phosgene)

    Carbonyl dichloride (phosgene)

    75-44-5

    28112990

    CCl2O

    75.

    Cacbon disunfua

    Carbon disulfide

    75-15-0

    28131000

    CS2

    76.

    Cacbon monoxit

    Carbon monoxide

    630-08-0

    28112290

    CO

    77.

    Cadimi

    Cadmium

    7440-43-9

    81072000 hoặc 26209100

    Cd

    78.

    Cadimi clorua

    Cadmium chloride

    10108-64-2

    28273990

    CdCl2

    79.

    Cadimi florua

    Cadmiumfluoride

    7790-79-6

    28261900

    CdF2

    80.

    Cadimi oxit

    Cadmium oxide

    1306-19-0

    28259000

    CdO

    81.

    Cadimi sulfua

    Cadmium sulfide

    1306-23-6

    28309010

    CdS

    82.

    Cadimi tetraflo borat

    Cadmium fluoro borate

    14486-19-2

    28269000

    Cd(BF4)2

    83.

    Cesium hydroxit

    Cesium hydroxide

    21351-79-1

    28469000

    Cs(OH)

    84.

    Chì và các hợp chất của chì

    Lead and lead compounds

    ---

    ---

    ---

    85.

    Clo diflo metan (R-22)

    Chloro difluoro methane (R-22)

    75-45-6

    29037100

    CHF2Cl

    86.

    Clo axetandehit

    2-Chloro acethanal

    107-20-0

    29130000

    C2H5ClO

    87.

    Clo etanol

    Chloro ethanol

    107-07-3

    29055900

    C2H5ClO

    88.

    Cloral hydrat

    Chloral hydrate

    302-17-0

    29055900

    C2H3Cl3O2

    89.

    Clo rambucil

    Chlo rambucil

    305-03-3

    29224990

    C14H19Cl2NO2

    90.

    Clo phenol

    2-Chloro phenol

    95-57-8

    29081900

    C6H5ClO

    91.

    1-Clo-2,2,2-triflo etan

    1-Chloro-2,2,2-trifluoro ethane

    75-88-7

    29037900

    C2H2F3Cl

    92.

    Clo toluidin

    5-Chloro-o-toluidine; 4-Chloro-o-toluidine

    95-79-4; 95-69-2

    29214300

    C7H8ClN

    93.

    Coban diclorua

    Cobalt dichloride

    7646-79-9

    28273910

    CoCl2

    94.

    Demeton

    Demeton

    126-75-0

    29309090

    C8H19O3PS2

    95.

    4,4’-Diamino diphenyl metan

    4,4’-Methylene dianiline

    101-77-9

    29215900

    C13H14N2

    96.

    2,4-Diamino toluen

    2,4-Diamino toluene

    95-80-7

    29213000

    C7H10N2

    97.

    1,2-Dibrom-3-clo propan

    1,2-Dibromo-3-chloro propane

    96-12-8

    29037900

    C3H5Br2Cl

    98.

    Dibutyl phthalat

    Dibutyl phthalate

    84-74-2

    29173490

    C16H22O4

    99.

    2,2’-Diclo-4,4'-metylen dianilin (MOCA)

    2,2’-dichloro-4,4 - methylene dianiline (MOCA)

    101-14-4

    29215900

    C13H12Cl2N2

    100.

    1.3-Diclo axeton

    1,3-Dichloro acetone

    534-07-6

    29147000

    C3H4Cl2O

    101.

    3,3’-Diclo benzidin

    3,3’-Dichloro benzidine

    91-94-1

    29215900

    C12H10Cl2N2

    102.

    2,2’-Diclo dietyl ete

    2,2'-Dichloro diethyl ether

    111-44-4

    29091900

    C4H8Cl2O

    103.

    Dicloran

    2,6-Dichlor-4- nitroanilin

    99-30-9

    29214200

    C6H4C­l2N2O2

    104.

    Dicofol

    2,2,2-trichloro-1,1-bis(4-chloro phenyl) ethanol

    115-32-2

    29062900

    C14H9Cl5O

    105.

    Dicrom tris(cromat)

    Dichromium tris(chromate)

    24613-89-6

    28415000

    Cr2(CrO4)3

    106.

    Dicrotophos

    Dicrotophos ((E)-2-Dimethyl carbamoyl-1-methyl vinyl dimethyl phosphate)

    141-66-2

    29201900

    C8H16NO5P

    107.

    Dibenz(a,h) anthracen

    Dibenz(a,h) anthracene

    53-70-3

    29029090

    C22H14

    108.

    Diboron trioxit

    Diboron trioxide

    1303-86-2

    28100000

    B2O3

    109.

    Dietyl sunfat

    Dietyl sulfate

    64-67-5

    29209090

    C4H10O4S

    110.

    Diisobutyl phthalat (DIBP)

    Diisobutyl phthalate (DIBP)

    84-69-5

    29173490

    C16H22O4

    111.

    1,2-Dimethoxy etan, etylen glycol dimethyl ete (EGDME)

    1,2-dimethoxy ethane, ethylene glycol dimethyl ether (EGDME)

    110-71-4

    29091900

    C4H10O2

    112.

    Dimetyl dietoxy silan

    Dimethyl diethoxy silane

    78-62-6

    29319090

    C6H16O2Si

    113.

    N,N-Dimetyl axetamit

    N,N-dimethyl acetamide

    127-19-5

    29241900

    C4H9NO

    114.

    1,2-Dimetyl hydrazin

    1,2-Dimethyl hydrazine

    540-73-8

    29280090

    C2H8N2

    115.

    Dimetyl amin carbonyl clorua

    Dimethyl carbamoyl chloride

    79-44-7

    29241900

    C3H6ClNO

    116.

    Dimetyl amino axeto nitril

    Dimethyl amino aceto nitril

    926-64-7

    29269000

    C4H8N2

    117.

    2-Dimetyla mino etyl acrylat

    2-Dimethyl amino ethyl acrylate

    2439-35-2

    29221990

    C7H13NO2

    118.

    Dimetyl nitro amin

    Dimethyl nitros amine

    62-75-9

    29299090

    C2H6N2O

    119.

    Dimetyl thiophotphoryl clo

    Dimethyl thiophosphoryl chloride

    2524-03-0

    29209090

    C2H6ClO2PS

    120.

    Dinitơ monoxit

    Nitrous oxide

    10024-97-2

    28112990

    N2O

    121.

    Dinitro toluen (2,4-DNT)

    2,4-Dinitro toluene (2,4-DNT)

    121-14-2

    29042090

    C7H6N2O4

    122.

    2,4-Dinitrophenol và các muối

    2,4- dinitrophenol, salts

    51-28-5

    29089900

    C6H4N2O5

    123.

    Diisobutyl amin

    Diisobutyl amine

    110-96-3

    29211900

    C8H19N

    124.

    2,3-Epoxy-1- propanol

    2,3-Epoxy-1- propanol (Glycidol)

    556-52-5

    29109000

    C3H6O2

    125.

    Ethalfluralin

    Ethafluralin

    55283-68-6

    2921.43.00

    C13H14F3N3O4

    126.

    Etyl benzen

    Ethyl benzene

    100-41-4

    29026000

    C8H10

    127.

    Etyl cacbamat

    Ethyl carbamate

    51-79-6

    29241900

    C3H7NO2

    128.

    Etyl clo format

    Ethyl chloro formate

    541-41-3

    29159090

    C3H5ClO2

    129.

    Etylen imin

    Ethylen imine

    151-56-4

    29339990

    C2H5N

    130.

    2-Etyl hexyl clo format

    2-Ethyl hexyl chloro formate

    24468-13-1

    29159090

    C9H17ClO2

    131.

    Flo

    Fluorine

    7782-41-4

    28013000

    F2

    132.

    Formaldehit

    Formaldehyde

    50-00-0

    291211

    CH2O

    133.

    Furan

    Furan

    110-00-9

    29321900

    C4H4O

    134.

    Hexaclo butadien

    Hexachloro butadiene

    87-68-3

    29032900

    C4Cl6

    135.

    Hexaclo xyclopentadien

    Hexachloro cyclopentadiene

    77-47-4

    29033990

    C5Cl6

    136.

    Hexahydromethyl phthalic anhydrit

    Hexahydromethyl phthalic anhydride

    25550-51-0; 48122-14-1; 57110-29-9; 57110-29-9

    29329990

    C9H12O3

    137.

    Hexametyl photpho amit

    Hexamethyl phosphoro amide

    680-31-9

    29212900

    C6H18N3OP

    138.

    Hexametylen diisoxyanat

    Hexamethylene diisocyanate (1,6-Hexamethylene diisocyanate)

    822-06-0

    29291090

    C8H12N2O2

    139.

    Hydrazin và các dạng ngậm nước

    Hydrazine and hydrated

    302-01-2

    28251000

    N2H4

    140.

    Hydroxy axeto nitril

    Hydroxy aceto nitrile (glycolonitrile)

    107-16-4

    29269000

    C2H3NO

    141.

    Hydroquinon

    Hydroquinone

    123-31-9

    29072200

    C6H6O2

    142.

    Indomethacin

    Indomethacine

    53-86-1

    29339990

    C19H16CNIO4

    143.

    Isophoron diisoxyanat

    Isophorone diisocyanate

    4098-71-9

    29291090

    C12H18N2O2

    144.

    Isopropyl isocyanat

    Isopropyl isocyanate

    1795-48-8

    29291090

    C4H7NO

    145.

    Kali sulfua

    Potassium sulfide

    1312-73-8

    283090

    K2S

    146.

    Liti hydroxit

    Lithium hydroxide

    1310-65-2

    28252000

    LiOH

    147.

    Liti hydrit

    Lithium hydride

    7580-67-8

    28500000

    LiH

    148.

    Magie phốtphua

    Magnesium phosphide

    12057-74-8

    28480000

    Mg3P2

    149.

    Maleic anhydrit

    Maleic anhydride

    108-31-6

    29171400

    C4H2O3

    150.

    Malono nitril

    Propane dinitrile

    109-77-3

    29269000

    C3H2N2

    151.

    Metan sunphonyl clorit

    Methane sulfonyl chloride

    124-63-0

    29049000

    CH3ClO2S

    152.

    N-Metyl axetamit

    N-methyl acetamide

    79-16-3

    29241900

    C3H7NO

    153.

    Metyl hydrazin

    Methyl hydrazine (Hydrazine, methyl-)

    60-34-4

    29280090

    CH6N2

    154.

    Metyl oxiran (Propylen oxit)

    Methyl oxirane (Propylene oxide)

    75-56-9

    29102000

    C3H6O

    155.

    Clorua metyl

    Methyl chloride (Methane, chloro-)

    74-87-3

    29031110

    CH3Cl

    156.

    Metanol

    Methanol

    67-56-1

    29051100

    CH3OH

    157.

    Metyl isothioxyanat

    Methyl isothiocyanate

    556-61-6

    29309090

    C2H3NS

    158.

    Metyl isoxyanat

    Methyl isocyanate

    624-83-9

    29291090

    C2H3NO

    159.

    Metyl orthosilicat (Tetramethoxy silan)

    Methyl orthosilicate

    681-84-5

    29209090

    C4H12O4Si

    160.

    Metyl pentadien

    Methyl pentadiene

    926-56-7

    29012900

    C6H10

    161.

    Metyl vinyl keton

    Methyl vinyl ketone

    78-94-4

    29141900

    C4H6O

    162.

    2-Naphtyl amin

    2-naphthyl amine

    91-59-8

    29213000

    C10H9N

    163.

    Natri azid

    Sodium azide

    26628-22-8

    28500000

    NaN3

    164.

    Natri flo axetat

    Sodium fluoro acetate

    62-74-8

    29159090

    C2H3FO2.Na

    165.

    N-Butyl isoxyanat

    N-Butyl isocyanate

    111-36-4

    29291090

    C5H9NO

    166.

    Nitrofen

    Nitrofen (2,4-Dichloro-l-(4-nitro phenoxy) benzene)

    1836-75-5

    29093000

    C12H7Cl2NO3

    167.

    Nicotin

    Nicotine (3-(l-Methyl-2-pyrrolidinyl) pyridine)

    54-11-5

    29339990

    C10H14N2

    168.

    Nicotin salicylat

    Nicotine salicylate

    29790-52-1

    29399990

    C17H20N2O3

    169.

    Nicotin sunfat

    Nicotine sulfate (l-l-Methyl-2- (3-pyridyl)- pynolidine sulfate)

    65-30-5

    29339990

    C20H30N4O4S

    170.

    Nicotin tartrat

    Nicotine tartrate

    65-31-6

    29339990

    C18H26N2O12

    171.

    Niken nitrat

    Nickel(II) nitrate

    13138-45-9

    28342990

    Ni(NO3)2

    172.

    Niken tetra carbonyl

    Nickel tetra carbonyle

    13463-39-3

    28530000

    Ni(CO)4

    173.

    4-Nitro biphenyl

    4-Nitro biphenyl

    92-93-3

    29042090

    C12H9NO2

    174.

    Nitrotoluen

    o-nitrotoluene

    88-72-2

    29042090

    C7H7NO3

    175.

    Octabrom diphenyl ete (bao gồm hexabromodiphenyl ete và heptabromodiphenyl ete)

    Commercial octabromo diphenyl ether (including Hexabromo diphenyl ether and Heptabromo diphenyl ether)

    36483-60-0
    68928-80-3

    29147000

    ---

    176.

    Osmium tetroxit

    Osmium tetroxide

    20816-12-0

    28439000

    OsO4

    177.

    Oxy diflorua

    Oxygen difluoride

    7783-41-7

    28112990

    F2O

    178.

    Paraquat

    Paraquate

    1910-42-5

    29339990

    C12H14Cl2N2

    179.

    Pentaboran

    Pentaborane

    19624-22-7

    28500000

    B5H9

    180.

    Penta kẽm cromat octahydroxit

    Pentazinc chromate octahydroxide

    49663-84-5

    28415000

    Zn5(OH)8CrO4

    181.

    N-Pentyl-isopentyl phthalat

    N-pentyl- isopentyl phthalate

    776297-69-9

    29173490

    C18H26O4

    182.

    Perflo isobuten (PFIB)

    Perfluoro isobutene

    382-21-8

    29033990

    C4F8

    183.

    Phenyl clo fomat

    Phenyl chloro formate

    1885-14-9

    29159090

    C14H1ClN2O

    184.

    Phenyl isoxyanat

    Phenyl isocyanate

    103-71-9

    29291000

    C7H5ON

    185.

    Phenol

    Phenol

    108-95-2

    29071100

    C6H6O

    186.

    Phenol phthalein

    Phenol phthalein

    77-09-8

    29329990

    C20H14O4

    187.

    Phenyl mercaptan

    Phenyl mercaptan (Thiophenol)

    108-98-5

    29309090

    C6H6S

    188.

    Phenyl triclo silan

    Phenyl trichloro silane

    98-13-5

    29319090

    C6H5Cl3Si

    189.

    2-Propen amit

    2- Propen amit

    79-06-1

    29241900

    C3H5NO

    190.

    Propoxur

    Propoxure

    114-26-1

    29242990

    C11H15NO3

    191.

    Acrylyl clorit

    Acrylyl chloride

    814-68-6

    29161900

    C3H3ClO

    192.

    Rượu propargyl

    Propargyl alcohol

    107-19-7

    29052900

    C3H4O

    193.

    Rượu allyl

    Allyl alcohol (2-Propen-l-ol)

    107-18-6

    29052900

    C3H6O

    194.

    Stibi pentadorua

    Antimony pentachloride

    7647-18-9

    28273990

    SbCl5

    195.

    Strychnin

    Strychnine

    57-24-9

    29339990

    C21H22H2O2

    196.

    Tali

    Thallium

    7440-28-0

    81125200 81125900 81125100

    TI

    197.

    Terpen hydrocacbon

    Terpene hydrocarbon

    68956-56-9

    29021900

    C10H16

    198.

    Thalidomit

    Thalidomide

    50-35-1

    29339990 29251900

    C13H10N2O4

    199.

    Thiabendazol

    Thiabendazole

    148-79-8

    29341000

    C10H7N3S

    200.

    Thiodicarb

    Thiodicarb

    59669-26-0

    29309090

    C10H18N4O4S3

    201.

    Thiram

    Thiram

    137-26-8

    29303000

    C6H12N2S4

    202.

    Thủy ngân và các hợp chất của thủy ngân

    Mercury and mercury compounds

    ---

     

    ---

    203.

    Thiếc (IV) clorua

    Stannic tetrachloride

    7646-78-8

    28273990

    SnCl4

    204.

    Toluidin

    Toluidine

    95-53-4; 108-44-1; 106-49-0

    29214300

    C7H9N

    205.

    Tributyl amin

    Tributyl amine

    102-82-9

    29211900

    [CH3(CH2)3]3N

    206.

    Triclo axetyl clorua

    Trichloro acetyl chloride

    76-02-8

    29159090

    C2Cl4O

    207.

    Triclo etylen

    Trichloro ethylene

    79-01-6

    29032200

    CHClCCl2

    208.

    Trietyl thiếc sunphat

    Triethyl tin sulfate

    57-52-3

    29319090

    C12H30O4SSn2

    209.

    Tris(2-cloetyl) photphat (TCEP)

    Tris (2-chloroethyl) phosphate (TCEP)

    115-96-8

    29199000

    C6H12Cl3O4P

    210.

    Tricresyl photphat

    Tricresyl phosphate

    1330-78-5

    29199000

    C21H21O4P

    211.

    Tris(2-clo etyl) photphat

    Tris(2-chloro ethyl) phosphate

    115-96-8

    29199000

    C6H12Cl3O4P

    212.

    Vanadi pentoxit

    Vanadium pentoxide

    1314-62-1

    28253000

    V2O5

    213.

    Vinyl benzen

    Vinyl benzene (styrene)

    100-42-5

    29025000

    C8H8

    214.

    Vinyl bromua

    Vinyl bromide

    593-60-2

    29033990

    C2H3Br

    215.

    Vinyl clorua

    Vinyl chloride

    75-01-4

    29032100

    CH2CHCl

    216.

    Xyclohexyl amin

    Cyclohexyl amine

    108-91-8

    29213000

    C6H13N

    217.

    2-Xyanopropan-2-ol

    2-cyanopropan-2-ol (acetone cyanohydrin)

    75-86-5

    29269000

    C4H7NO

    (1): Mã số HS để tham khảo.

     

    PHỤ LỤC III

    DANH MỤC HÓA CHẤT CẤM
    (Kèm theo Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ)

    STT

    Tên hóa chất theo tiếng Việt

    Tên hóa chất theo tiếng Anh

    Mã HS(1)

    Mã số CAS

    1

    Các hợp chất O-Alkyl ( gồm cả cycloalkyl) alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)- phosphonofloridat

    O-Alkyl (

    2931.00

     

     

    Ví dụ:

    Example:

     

     

     

    • Sarin: O-Isopropylmetyl phosphonofloridat

    • Sarin: O-Isopropyl methylphosphonofluorid ate

    2931.9080

    107-44-8

     

    • Soman: O-Pinacolyl metylphosphonofloridat

    • Soman: O-Pinacolyl metylphosphonofloridat

    2931.9080

    96-64-0

    2

    Các hợp chất O-Alkyl (

    O-Alkyl (

    2931.00

     

     

    Ví dụ:

    Example:

     

     

     

    Tabun:O-Ethyl N,N-dimetyl phosphoramidocyanidat

    Tabun:O-Ethyl N,N- dimethyl phosphoramidocyanidate

    2931.9080

    77-81-6

    3

    Các hợp chất O-Alkyl (H hoặc

    O-Alkyl (H or

    2930.90

     

     

    Ví dụ:

    Example:

     

     

     

    O-Etyl S-2- diisopropylaminoetyl metyl phosphonothiolat

    O-Ethyl S-2- diisopropylaminoethyl methyl phosphonothiolate

    2930.9099

    50782-69-9

    4

    Các chất khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh:

    Sulfur mustards:

     

     

     

    • 2- Cloroetylchlorometylsulfit

    • 2-Chloroethyl chloromethylsulfide

    2930.9099

    2625-76-5

     

    • Khí gây bỏng: Bis (2- cloroetyl) sulfit

    • Mustard gas: Bis(2- chloroethyl) sulfide

    2930.9099

    505-60-2

     

    • Bis (2-cloroetylthio) metan

    • Bis(2- chloroethylthio) methane

    2930.9099

    63869-13-6

     

    • Sesquimustard: 1,2-Bis (2- cloroetylthio) etan

    • Sesquimustard: 1,2- Bis(2- chloroethylthio)ethane

    2930.9099

    3563-36-8

     

    • 1,3-Bis (2-cloroetylthio) -n-propan

    • 1,3-Bis(2-chloroethylthio)-n-propane

    2930.9099

    63905-10-2

     

    • 1,4-Bis (2-cloroetylthio) -n-butan

    • 1,4-Bis(2- chloroethylthio)-n-butane

    2930.9099

    142868-93-7

     

    • 1,5-Bis (2-cloroetylthio) -n-pentan

    • 1,5-Bis(2-chloroethylthio)-n-pentane

    2930.9099

    142868-94-8

     

    • Bis (2-cloroetylthiometyl) ete

    • Bis(2- chloroethylthiomethyl)ether

    2930.9099

    63918-90-1

     

    • Khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh và Oxy: Bis (2-cloroetylthioetyl) ete

    • O-Mustard: Bis(2-chloroethylthioethyl) ether

    2930.9099

    63918-89-8

    5

    Các hợp chất Lewisit:

    Lewisites:

     

     

     

    • Lewisit 1: 2- Clorovinyldicloroarsin

    • Lewisite 1: 2- Chlorovinyldichloroarsine

    2931.9080

    541-25-3

     

    • Lewisit 2: Bis (2- chlorovinyl) cloroarsin

    • Lewisite 2: Bis(2- chlorovinyl)chloroarsine

    2931.9080

    40334-69-8

     

    • Lewisit 3: Tris (2- chlorovinyl) arsin

    • Lewisite 3: Tris(2- chlorovinyl)arsine

    2931.9080

    40334-70-1

    6

    Hơi cay Nitơ:

    Nitrogen mustards:

     

     

     

    • HN1: Bis (2-chloroethyl) etylamin

    • HN1: Bis(2- chloroethyl)ethylamine

    2921.1999

    538-07-8

     

    • HN2: Bis(2- chloroetyl) metylamin

    • HN2: Bis(2- chloroethyl) methylamine

    2921.1999

    51-75-2

     

    • HN3: Tris(2-cloroetyl)amin

    • HN3: Tris(2- chloroethyl)amine

    2921.1999

    555-77-1

    7

    Saxitoxin

    Saxitoxin

    3002.90

    35523-89-8

    8

    Ricin

    Ricin

    3002.90

    9009-86-3

    9

    Các hợp chất Alkyl (Me, Et, n- Pr or i-Pr) phosphonyldiflorit

    Alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonyldifluorides

     

     

     

    Ví dụ:

    Example:

     

     

     

    DF: Metylphosphonyldiflorit

    DF: Methylphosphonyldifluoride

    2931.9020

    676-99-3

    10

    Các hợp chất O-Alkyl (H hoặc

    O-Alkyl (H or

    2931.00

     

     

    Ví dụ:

    Example:

     

     

     

    QL: O-Ethyl O-2- diisopropylaminoetyl metylphosphonit

    QL: O-Ethyl O-2- diisopropylaminoethyl methylphosphonite

    2931.9080

    57856-11-8

    11

    Chlorosarin: O-Isopropyl metylphosphonocloridat

    Chlorosarin: O-Isopropyl methylphosphonochloridate

    2931.9080

    1445-76-7

    12

    Chlorosoman: O-Pinacolyl metylphosphonocloridat

    Chlorosoman: O-Pinacolyl methylphosphonochloridate

    2931.9080

    7040-57-5

    13

    Axit dodecyl benzen sunfonic (DBSA)

    Dodecyl benzene sulfonic acid (DBSA)

    29041000

    27176-87-0

    14

    Amiăng crocidolit

    Asbestos crocidolite

    2524.10.00

    12001-28-4

    15

    Amiăng amosit

    Asbestos amosite

    2524.90.00

    12172-73-5

    16

    Amiăng anthophyllit

    Asbestos anthophyllite

    2524.90.00

    17068-78-9
    77536-67-5

    17

    Amiăng actinolit

    Asbestos actinolite

    2524.90.00

    77536-66-4

    18

    Amiăng tremolit

    Asbestos tremolite

    2524.90.00

    77536-68-6

    (1): Mã số HS để tham khảo.

     

    PHỤ LỤC IV

    DANH MỤC HÓA CHẤT NGUY HIỂM PHẢI XÂY DỰNG KẾ HOẠCH PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT
    (Kèm theo Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ)

    Các hóa chất nguy hiểm phải xây dựng Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất bao gồm các chất quy định tại Bảng 1 của Phụ lục này và hỗn hợp chứa các chất quy định tại Bảng 1 khi phân loại theo GHS thuộc trường hợp quy định tại Bảng 2 Phụ lục này.

    1. Bảng 1

    STT

    Tên hóa chất theo tiếng Việt

    Tên hóa chất theo tiếng Anh

    Công thức hóa học

    Mã số CAS

    Mã HS(1)

    Ngưỡng khối lượng hóa chất tồn trữ lớn nhất tại một thời điểm (kg)

    1.

    Acrolein

    Acrolein (2-Propenal)

    C3H4O

    107-02-8

    29121990

    5.000

    2.

    Acrylonitril

    Acrylonitrile

    C3H3N

    107-13-1

    29261000

    50.000

    3.

    Acryloyl clorua

    Acryloyl chloride (2- Propenoyl chloride)

    C3H3ClO

    814-68-6

    29161900

    5.000

    4.

    Aldicarb

    Aldicarb

    C7H14N2O2S

    116-06-3

    29309090

    5.000

    5.

    Rượu alyl (2- Propen-1-ol)

    Allyl alcohol (2- Propen-1-ol)

    C3H6O

    107-18-6

    29052900

    5.000

    6.

    Alylamin (2- Propen-1-amin)

    Allylamine (2- Propen-1-amine)

    C3H7N

    107-11-9

    29211900

    5.000

    7.

    Amoniac khan

    Ammonia (anhydrous)

    NH3

    7664-41-7

    28141000

    50.000

    8.

    Amoni nitrat

    Ammonium nitrate

    NH4NO3

    6484-52-2

    31023000

     

    Hỗn hợp chứa Amoni nitrat ở thành phần khối lượng ≤ 70%

     

    5.000.000

    Hỗn hợp chứa Amoni nitrat ở thành phần khối lượng >70% và ≤ 80%

     

    1.250.000

    Hỗn hợp chứa Amoni nitrat ở thành phần khối lượng >80% và ≤98%

     

    350.000

    Amoni nitrat và hỗn hợp chứa Amoni nitrat ở thành phần khối lượng ≥ 98%

     

    10.000

    9.

    Anabasin (Pyridin,3-(2S)-2- piperidinyl)

    Anabasine, (Pyridine,3-(2S)-2- piperidinyl-)

    C10H14N2

    494-52-0

    29399990

    50.000

    10.

    Asen hydrua

    Arsen trihydride (arsine)

    AsH3

    7784-42-1

    28500000

    200

    11.

    Axit asenic và hoặc các muối asenat

    Arsenic (V) acid and/or salts

    H3AsO4

     

    28111910

    1.000

    12.

    Asen pentoxit

    Arsenic pentoxide

    As2O5

    1303-28-2

    28112990

    1.000

    13.

    Asen trioxit

    Arsenic trioxide

    As2O3

    1327-53-3

    28112990

    100

    14.

    Asen triclorua

    Arsenous tricloride

    AsCl3

    7784-34-1

    28121090

    50.000

    15.

    Axit asenơ và các muối asenit

    Arsenious (III) acid and/or salts

    HAsO2

     

    28112990

    100

    16.

    Axetaldehit

    Acetaldehyde

    C2H4O

    75-07-0

    29121990

    5.000

    17.

    Axetylen

    Acetylene

    C2H2

    74-86-2

    29012910

    5.000

    18.

    Azinphos-etyl

    azinphos-ethyl

    C12H16N3O3PS2

    2642-71-9

    29339990

    5.000

    19.

    Azinphos-metyl

    azinphos-methyl

    C10H12N3O3PS2

    86-50-0

    29339990

    50.000

    20.

    Bari azit

    Barium azide

    Ba(N3)2

    18810-58-7

    28500000

    10.000

    21.

    Beryli (dạng bột và các hợp chất)

    Beryllium (powders, compounds)

    Be

    7440-41-7

    81121200

    100

    22.

    Bis (2,4,6-trinitrophenyl)amin

    bis(2,4,6- trinitrophenyl) amine

    C12H5N7O12

    131-73-7

    29214400

    10.000

    23.

    Bis(2-clo etyl) sunfua

    bis(2-chloroethyl) sulphide

    C4H8Cl2S

    505-60-2

    29309090

    5.000

    24.

    Bis(2- dimetylaminoetyl) (metyl)amin

    Bis(2- dimethylaminoethyl) (methyl)amin

    C9H23N3

    3030-47-5

    29212900

    50.000

    25.

    Bis(clo metyl) ete

    bis(chloromethyl)ether

    C2H4Cl2O

    542-88-1

    29091900

    50.000

    26.

    2,2-Bis(tert-butylperoxy) butan (>70%)

    2,2- Bis(tert-butylperoxy) butane (>70%)

    C12H26O4

    2167-23-9

    29096000

    10.000

    27.

    1,1-Bis(tert-butylperoxy) xyclohexan (>80%)

    1,1- Bis(tert-butylperoxy) xyclohexan (>80%)

    C14H28O4

    3006-86-8

    29096000

    10.000

    28.

    Boron triclorua

    Boron trichloride (Borane, trichloro-)

    BCl3

    10294-34-5

    28121000

    5.000

    29.

    Boron triflorua

    Boron trifluoride (Borane, trifluoro-)

    BF3

    20654-88-0 7637-07-2

    28261900

    5.000

    30.

    Hỗn hợp boron triflorua và metyl ete (1:1)

    Boron trifluoride compound with methyl ether (1:1) (Boron, trifluoro (oxybis (metane)-, T-4-

    C2H6BF3O

    353-42-4

    28261900

    5.000

    31.

    Brom

    Bromine

    Br2

    7726-95-6

    28013000

    20.000

    32.

    1-Brom-3- cloropropan

    1-Bromo-3- chloropropane

    C3H6BrCl

    109-70-6

    29037900

    500

    33.

    Metyl bromua

    Bromomethane (methyl bromide)

    CH3Br

    74-83-9

    29033910

    5.000

    34.

    Brom triflo etylen

    Bromotrifluorethylene (Ethene,bromotrifluor o-)

    C2BrF3

    598-73-2

    29037900

    10.000

    35.

    1,3-Butadien

    1,3-Butadiene

    C4H6

    106-99-0

    29012400

    10.000

    36.

    Butan

    Butane

    C4H10

    106-97-8

    27111300

    10.000

    37.

    1-Buten

    1-Butene

    C4H8

    106-98-9

    29012300

    10.000

    38.

    2-Buten

    2-Butene

    C4H8

    107-01-7
    590-18-1
    624-64-6

    29012300

    10.000

    39.

    Buten

    Butene

    C4H8

    25167-67-3

    29012300

    10.000

    40.

    Tert-butyl acrylat

    Tert-butyl acrylate

    C7H12O2

    1663-39-4

    29161200

    200.000

    41.

    Tert-butyl peroxy isobutyrat (>80%)

    Tert-butyl peroxy isobutyrate (>80%)

    C8H16O3

    109-13-7

    29159090

    5.000

    42.

    Tert-butyl peroxyaxetat (>70%)

    Tert-butyl peroxyacetate (>70%)

    C6H12O3

    107-71-1

    29159090

    10.000

    43.

    Tert-butylperoxy isopropyl cacbonat (>80%)

    Tert-butylperoxy isopropylcarbonate (>80%)

    C8H16O4

    2372-21-6

    29209090

    10.000

    44.

    Cacbofuran

    Carbofuran

    C12H15NO3

    1563-66-2

    29329910

    5.000

    45.

    Cacbon disunfua

    Carbon disulfide

    CS2

    75-15-0

    28131000

    10.000

    46.

    Cacbon oxysunfua

    Carbon oxysulfide (Carbon oxide sulfide (COS))

    COS

    463-58-1

    28530000

    10.000

    47.

    Cacbonphenothion

    Carbonphenothion

    C11H16ClO2PS3

    786-19-6

    29309090

    5.000

    48.

    Cacbonyl clorua (phosgen)

    Carbonyl dichloride (phosgene)

    CCl2O

    75-44-5

    281210

    300

    49.

    Chì 2,4,6-trinitroresorcinoxit

    Lead 2,4,6-trinitroresorcinoxide lead styphnate)

    C6HN3O8Pb

    63918-97-8

    29319090

    50.000

    50.

    Các ankyl chì

    Lead alkyls

     

     

    29319090

    5.000

    51.

    Chì azit

    Lead azide

    PbN6

    13424-46-9

    28500000

    10.000

    52.

    1-Clo propylen

    1-Chlopropylene (1-Propene, 1-chloro-)

    C3H5C1

    590-21-6

    29032900

    10.000

    53.

    Clo fenvinphos

    Chlorfenvinphos

    C12H14Cl3O4P

    470-90-6

    29199000

    5.000

    54.

    Clo

    Chlorine

    Cl2

    7782-50-5

    28011000

    10.000

    55.

    Clo dioxit

    Chlorine dioxide (Chlorine oxide (ClO2))

    ClO2

    10049-04-4

    28530000

    5.000

    56.

    Cloroform

    Chloroform (methane, trichloro-)

    CHCl3

    67-66-3

    29031300

    5.000

    57.

    Clormetyl metyl ete

    Chloromethyl methyl ether

    C2H5ClO

    107-30-2

    29091900

    5.000

    58.

    Isopropyl clorua

    2-chloropropane

    C3H7Cl

    75-29-6

    29031990

    10.000

    59.

    2-Clo propylen

    2-Chloropropylene (1-Propene, 2-chloro-)

    C3H5Cl

    557-98-2

    29032900

    10.000

    60.

    Clo trinitro benzen

    Chlorotrinitrobenzene

    C6H2ClN3O6

    88-88-0

    29049000

    5.000

    61.

    Coban kim loại và các hợp chất oxit, carbonnat, sulfua dạng bột

    Cobalt metal, oxides, carbonates, sulphides, as powders

    Co

    7440-48-4

    28220000 810520

    5.000

    62.

    Crimidin

    Crimidine

    C7H10ClN3

    535-89-7

    29335990

    5.000

    63.

    2-Butenal

    Crotonaldehyde (2-Butenal)

    C4H6O

    4170-30-3
    123-73-9
    15798-64-8

    29121990

    5.000

    64.

    Demeton

    Demeton

    C16H38O6P2S4

    8065-48-3

    29309090

    5.000

    65.

    Dialifos

    Dialifos

    C14H17CINO4PS2

    10311-84-9

    29309090

    50.000

    66.

    Diazo dinitro phenol

    Diazodinitropheno1

    C6H2N4O5

    87-31-0

    29349990

    10.000

    67.

    Dibenzyl peroxy dicacbonat (>90%)

    Dibenzyl peroxy dicarbonate (>90%)

    C16H14O6

    2144-45-8

    29209090

    10.000

    68.

    Diboran

    Diborane

    B2H6

    19287-45-7

    28500000

    5.000

    69.

    1,2-Dibrom etan

    1,2-Dibromoethane (ethylene dibromide)

    C2H4Br2

    106-93-4

    29033100

    50.000

    70.

    Diclo silan

    Dichlorosilane (silane, dichloro-)

    Cl2H2Si

    4109-96-0

    28530000

    5.000

    71.

    oo-Dietyl s- etylsunphinylmetyl photphothioat

    oo-Diethyl s- ethylsulphinylmethyl phosphorothioate

    C7H17O4PS2

    2588-05-8

    29309090

    5.000

    72.

    oo-Dietyl s-etyl sunphonylmetyl photphothioat

    oo-Diethyl s-ethyl sulphonylmethyl phosphorothioate

    C7H17O5PS2

    2588-06-9

    29309090

    5.000

    73.

    oo-Dietyl s-etyl thiometyl photphothioat

    oo-Diethyl s-ethyl thiomethyl phosphorothioate

    C7H17O3PS2

    2600-69-3

    29309090

    5.000

    74.

    oo-Dietyl s-iso propylthiometyl photphodithioat

    oo-Diethyl s-iso propylthiomethyl phosphorodithioate

    C8H19O2PS3

    78-52-4

    29309090

    5.000

    75.

    oo-Dietyl s-propyl thiometyl photphodithioat

    oo-Diethyl s-propyl thiomethyl phosphorodithioate

    C8H19O2PS3

    3309-68-0

    29309090

    5.000

    76.

    Dietylen glycol dinitrat

    Diethylene glycol dinitrate

    C4H8N2O7

    693-21-0

    29299090

    10.000

    77.

    Dietyl peroxy dicarbonat (> 30%)

    Dietyl peroxy dicarbonate (>30%)

    C6H10O6

    14666-78-5

    29209090

    10.000

    78.

    1,1 Diflo etan

    Difluoroethane (Ethane, 1,1 -difluoro-)

    C2H4F2

    75-37-6

    29033990

    10.000

    79.

    2,2-Dihydro peroxypropan (>30%)

    2,2 Dihydro peroxypropane (>30%)

    C3H8O4

    2614-76-8

    29173990

    10.000

    80.

    Di-isobutyryl peroxit (> 50%)

    Di-isobutyryl peroxide (> 50%)

    C8H14O4

    3437-84-1

    29096000

    10.000

    81.

    Dimefox

    Dimefox

    C4H12FN2OP

    115-26-4

    29299090

    5.000

    82.

    Dimetyl amin

    Dimethylamine (Methanamine, N-methyl-)

    C2H7N

    124-40-3

    29291090

    5.000

    83.

    Dimetylcacbamoyl clorua

    Dimethylcarbamoyl chloride

    C3H6CINO

    79-44-7

    29241900

    50.000

    84.

    Dimetyldiclo silan

    Dimethyldichlorosilane (silane, dichlorodimethyl-)

    C2H6Cl2Si

    75-78-5

    29319090

    5.000

    85.

    Dimetyl ete

    Methyl ether (Methane, oxybis-)

    C2H6O

    115-10-6

    29091900

    10.000

    86.

    Dimetyl nitrosamin

    Dimethylnitrosamine

    C2H6N2O

    62-75-9

    29299090

    5.000

    87.

    2,2-Dimetyl propan

    2,2-Dimethylpropane (Propane, 2,2-dimethyl-)

    C5H12

    463-82-1

    29011000

    10.000

    88.

    Axit dimetyl photphoramido xyanidic

    Dimetylphosphoramid ocyanidic acid

    C3H7N2P

    63917-41-9

    29420000

    1.000

    89.

    Di-n-propylperoxy dicacbonat (> 80%)

    Di-n-propylperoxy dicarbonate (> 80%)

    C8H14O6

    16066-38-9

    29209090

    10.000

    90.

    Diphacinon

    Diphacinone

    C23H16O3

    82-66-6

    29143900

    5.000

    91.

    Di-sec-butyl peroxydicacbonat (> 80%)

    Di-sec-butyl peroxydicarbonate (> 80%)

    C10H18O6

    19910-65-7

    29209090

    10.000

    92.

    Disulfoton

    Disulfoton

    C8H19O2PS3

    298-04-4

    29309090

    5.000

    93.

    Epiclohydrin

    Epichlorohydrin (oxirane, (chloromethyl-)

    C3H5ClO

    106-89-8

    29103000

    5.000

    94.

    Epn (Photphonothioic acid, P-phenyl-, O-ethyl O-(4-nitrophenyl) este)

    Epn (Phosphonothioic acid, P-phenyl-, O-ethyl O-(4-nitrophenyl) ester)

    C14H14NO4PS

    2104-64-5

    29319090

    5.000

    95.

    Etan

    Ethane

    C2H6

    74-84-0

    29011000

    10.000

    96.

    Ethion

    Ethion

    C9H22O4P2S4

    563-12-2

    29309090

    50.000

    97.

    Etyl amin

    Ethylamine (Ethanamine)

    C2H7N

    75-04-7

    29211900

    5.000

    98.

    Etyl axetylen

    Ethyl acetylene (1-Butyne)

    C4H6

    107-00-6

    29012400

    10.000

    99.

    Etyl clorua

    Ethyl chloride (Ethane, chloro)

    C2H5Cl

    75-00-3

    29031190

    10.000

    100.

    Etyl ete

    Ethyl ether (Ethane, 1,1’-oxybis-)

    C4H10O

    60-29-7

    29094900

    10.000

    101.

    Etyl mercaptan

    Ethyl mercaptan (Ethanethiol)

    C2H6S

    75-08-1

    29309090

    10.000

    102.

    Etyl nitrat

    Ethyl nitrate

    C2H5NO3

    625-58-1

    29209090

    50.000

    103.

    Etyl nitro

    Ethyl nitrite (Nitrous acid, ethyl ester)

    C2H5NO2

    109-95-5

    29209090

    10.000

    104.

    Etylen glycol dinitrat

    Ethylene glycol dinitrate

    C2H4N2O6

    628-96-6

    29209090

    10.000

    105.

    Etylen oxit

    Ethylene oxide

    C2H4O

    75-21-8

    29101000

    5.000

    106.

    Etylen diamin

    Ethylenediamine (1,2-Ethanediamine)

    C2H8N2

    107-15-3

    29212100

    5.000

    107.

    Etylenimin

    Ethyleneimine

    C2H5N

    151-56-4

    29252900

    10.000

    108.

    3-(2-Etylhexyloxy) propylamin

    3-(2-Ethylhexyloxy) propylamin

    C11H25NO

    5397-31-9

    29221990

    50.000

    109.

    Flo

    Fluorine

    F2

    7782-41-4

    28013000

    10.000

    110.

    Axit flo axetic

    Fluoroacetic acid

    C2H3FO2

    144-49-0

    29159090

    5.000

    111.

    Fluenetil (2-floetyl 4 -Biphenylaxetat)

    Fluenetil

    C16H15FO2

    4301-50-2

    29153990

    5.000

    112.

    Formaldehit (Nồng độ ≥ 90%)

    Formaldehyde (Conc. > 90%)

    CH2O

    50-00-00

    29121110

    5.000

    113.

    Furan

    Furan

    C4H4O

    110-00-9

    29329990

    10.000

    114

    1 -Guanyl-4-nitrosaminoguanyl-1 -tetrazen

    1-guanyl-4-nitrosaminoguanyl-1 -tetrazene

    C2H8N10O

    109-27-3

    29299090

    10.000

    115.

    1,2,3,7,8,9-Hexaclo dibenzo-p-dioxin

    1,2,3,7,8,9- Hexachlorodibenzo-p- dioxin

    C12H2Cl6O2

    19408-74-3

    29420000

    100

    116.

    3,3,6,6,9,9-Hexametyl- 1,2,4,5-tetroxacyclononat (>75%)

    33.6.6.9.9-Hexamethyl-1,2,4,5-tetroxacyclononate (>75%)

    C12H22O4

    22397-33-7

    29329990

    5000

    117.

    Hexametylphotphor oamit

    Hexamethylphosphor oamide

    C6H18N3OP

    680-31-9

    29299090

    50.000

    118.

    2,2’, 4,4’, 6,6’-Hexanitro stilben

    2,2’,4,4’,6,6’-hexanitrostilbene

    C14H6N6O12

    20062-22-0

    29042090

    10.000

    119.

    Hydrazin

    Hydrazine

    H4N2

    302-01-2

    28251000

    5.000

    120.

    Hydrazin nitrat

    Hydrazine nitrate

    H5N3O3

    13464-97-6

    28251000

    50.000

    121

    Hydro

    Hydrogen

    H2

    1333-74-0

    28041000

    5.000

    122.

    Hydro clorua và axít clohydric

    Hydrogen chloride and Chlohydric acid

    HCl

    7647-01-0

    28061000

    25.000

    123.

    Hydro florua

    Hydrogen fluoride

    HF

    7664-39-3

    28111100

    5.000

    124.

    Hydro selenua

    Hydrogen selenide

    H2Se

    7783-07-5

    28111990

    10.000

    125.

    Hydro sunfua

    Hydrogen sulphide

    H2S

    7783-06-4

    28139000

    5.000

    126.

    Axit hydroxyanic

    Hydrocyanic acid

    HCN

    74-90-8

    28111990

    5.000

    127.

    5-hydroxy naphthalen-1,4-dion

    5-Hydroxy-1,4-naphthalenedione

    C10H6O3

    481-39-0

    29146900

    10.000

    128.

    Hydroxy axetonitril

    Hydroxyacetonitrile (glycolonitrile)

    C2H3NO

    107-16-4

    29269000

    5.000

    129.

    Isobenzan

    Isobenzan

    C9H4Cl8O

    297-78-9

    29329990

    5.000

    130.

    Isobutyronitril (2-metyl propan nitril)

    2- methyl-Propanenitrile

    C4H7N

    78-82-0

    29269000

    10.000

    131.

    Isodrin

    Isodrin

    C12H8Cl6

    465-73-6

    28089199

    1.000

    132.

    Isopentan

    2-methyl- Butane

    C5H12

    78-78-4

    29011000

    5.000

    133.

    Isopren

    2-methyl-1,3-butadiene

    C5H8

    78-79-5

    29012400

    10.000

    134.

    Isopropyl cloformat

    1-methylethyl chlorocarbonate

    C4H7CIO2

    108-23-6

    29151300

    5.000

    135.

    Kali nitrat

    Potassium nitrate

    KNO3

    7757-79-1

    2834 21 00

     

    Dạng hạt

     

     

    5.000.000

    Dạng tinh thể

     

     

    1.250.000

    136.

    Các khí hóa lỏng đặc biệt dễ cháy (bao gồm cả LPG) và khí thiên nhiên

    Liquefied extremely flammable gases (including LPG) and natural gas

     

     

     

    50.000

    137.

    Lưu huỳnh diclorua

    Sulfur dichloride

    SCl2

    10545-99-0

    28121000

    100

    138.

    Lưu huỳnh dioxit

    Sulfur dioxide

    SO2

    7446-09-5

    28112820

    50.000

    139.

    Lưu huỳnh tetraflorua

    Sulfur tetrafloride (Sulfur fluoride)

    SF4

    7783-60-0

    28129000

    5.000

    140.

    Lưu huỳnh trioxit

    Sulfur trioxide

    SO3

    7446-11-9

    28112990

    15.000

    141.

    Metan

    Methane

    CH4

    74-82-8

    27111490

    10.000

    142.

    Metanol

    Methanol

    CH4O

    67-56-1

    29051100

    500.000

    143.

    3-Metyl 1-buten

    3-Methyl -1-butene

    C5H10

    563-45-1

    29012990

    5.000

    144.

    Metyl acrylat

    Methyl acrylate

    C4H6O2

    96-33-3

    29161200

    500.000

    145.

    Metyl amin

    Methylamine (Methanamine)

    CH5N

    74-89-5

    29211100

    5.000

    146.

    Metyl clorua

    Methyl chloride (Methane, chloro-)

    CH3Cl

    74-87-3

    29031110

    5.000

    147.

    Metyl cloformat

    Methyl chloroformate (Carbonochloridic acid, methylester)

    C2H3ClO2

    79-22-1

    29159090

    5.000

    148.

    Metyl etyl keton peroxit (> 60%)

    Methyl ethyl ketone peroxide (> 60%)

    C8H18O6

    1338-23-4

    29096000

    5.000

    149.

    Metyl format

    Methyl formate (Formic acid, methyl ester)

    C2H4O2

    107-31-3

    29151300

    5.000

    150.

    Metyl hydrazin

    Methyl hydrazine (Hydrazine, methyl-)

    CH6N2

    60-34-4

    29280090

    5.000

    151.

    Metyl isobutyl keton peroxit (nồng độ > 60%)

    Methyl isobutyl ketone peroxide (> 60%)

    C12H26O4

    37206-20-5

    29096000

    50.000

    152.

    Metyl isoxyanat

    Methyl isocyanate

    C2H3NO

    624-83-9

    29291090

    150

    153.

    Metyl mercaptan

    Methyl mercaptan (Methanethiol)

    CH4S

    74-93-1

    29309090

    10.000

    154.

    Metyl thioxyanat

    Methyl thiocyanate (Thiocyanic acid, methyl ester)

    C2H3NS

    556-64-9

    29309090

    10.000

    155.

    2-Metyl 1-buten

    2-Methyl-1 -butene

    C5H10

    563-46-2

    29012990

    10.000

    156.

    Metacrylonitril

    2-methyl-2- Propenenitrile

    C4H5N

    126-98-7

    29269000

    10.000

    157.

    2-Metyl-3-buten nitril

    2-Methyl-3- butenenitrile

    C5H7N

    16529-56-9

    29269000

    500.000

    158.

    4,4-Metylen bis (2-clo anilin) và/hoặc muối của nó ở dạng bột

    4,4’- Methylenebis (2-chloroaniline) and/or salts, in powder form

    C13H12C12N2

    101-14-4

    29215900

    10

    159.

    Metyl isoxyanat

    Methylisocyanate

    C2H3NO

    624-83-9

    29291090

    5.000

    160.

    n-Metyl-n, 2,4,6-tetranitroanilin

    n-Methyl-n,2,4,6-tetranitroaniline

    C7H5N5O8

    479-45-8

    29299090

    5.000

    161.

    2-Metyl 1-propen

    2-Methylpropene (1-Propene, 2-methyl-)

    C4H8

    115-11-7

    29012300

    10.000

    162.

    3-Metylpyridin

    3-Methylpyridine

    C6H7N

    108-99-6

    29333990

    500

    163.

    Metyl triclo silan

    Methyltrichlorosilane (Silane, trichloromethyl-)

    CH3Cl3Si

    75-79-6

    29319090

    5.000

    164.

    Mevinphos

    Mevinphos

    C7H13O6P

    7786-34-7

    29199000

    5.000

    165.

    Natri clorat

    Sodium chlorate

    NaClO3

    7775-09-9

    28291100

    50.000

    166.

    Natri picramat

    Sodium picramate

    C6H4N3NaO5

    831-52-7

    29089900

    10.000

    167.

    Natri selenit

    Sodium selenite

    Na2SeO3

    10102-18-8

    28429090

    50.000

    168.

    Hỗn hợp chứa natri hypoclorit

    Mixtures of sodium hypochlorite

     

     

    28289010

    200.000

    169.

    Niken và các hợp chất chứa Ni dạng bột có thể phát tán trong không khí (các loại oxit, cacbonat, sunfua)

    Nickel compounds in inhalable powder form (oxides, sulphides, carbonate)

    Ni

     

    75040000

    1.000

    170.

    Niken tetracacbonyl

    Nickel tetracarbonyl

    C4NiO4

    13463-39-3

    28230000

    5.000

    171.

    Axit nitric

    Nitric acid (cone 80% or greater)

    HNO3

    7697-37-2

    28080000

    5.000

    172.

    Nitơ glyxerin

    Nitroglycerin

    C3H5N3O9

    55-63-0

    29209090

    5.000

    173

    Nitơ monoxit

    Nitric oxdide (Nitrogen oxide (NO))

    NO

    10102-43-9

    28112990

    50.000

    174.

    Nitơ oxit

    Nitrogen oxides

    NOx

    11104-93-1

    28112290

    50.000

    175.

    Nitơ xenlulo (hàm lượng > 12,6% nitrogen)

    Nitrocellulose (containing > 12,6% of nitrogen)

     

    9004-70-0

    39122011

    10.000

    176.

    Oleum (hỗn hợp axit sunfuric với lưu huỳnh trioxit)

    Oleum (Fuming Sulfuric acid) (Sulfuric acid, mixture with sulfur trioxide)

    H2SO4*nSO3

    8014-95-7

    28070000

    5.000

    177.

    Oxy

    Oxygen

    O2

    7782-44-7

    28044000

    200.000

    178.

    Oxydisunfoton

    Oxydisulfoton

    C8H19O3PS3

    2497-07-6

    29309090

    5.000

    179.

    Oxy diflorua

    Oxygen difloride

    F2O

    7783-41-7

    28129000

    5.000

    180.

    Paraoxon (dietyl 4- nitrophenyl photphat)

    Paraoxon (diethyl 4-nitrophenylphosphate)

    C10H14NO6P

    311-45-5

    29199000

    10.000

    181.

    Parathion

    Parathion

    C10H14NO5PS

    56-38-2

    29201100

    5.000

    182.

    Parathion-metyl

    Parathion-methyl

    C10H14NO5PS

    298-00-0

    29201100

    50.000

    183.

    Pensunfothion

    Pensulfothion

    C11H17O4PS2

    115-90-2

    29309090

    5.000

    184.

    Pentaboran

    Pentaborane

    B5H9

    19624-22-7

    28500000

    5.000

    185.

    1,3-Pentadien

    1,3-Pentadiene

    C5H8

    504-60-9

    29012990

    10.000

    186.

    Pentaerythritol tetranitrat

    Pentaerythritol tetranitrate

    C5H8N4O12

    78-11-5

    29209090

    10.000

    187.

    Pentan

    Pentane

    C5H12

    109-66-0

    29011000

    5.000

    188.

    1-Penten

    1-Pentene

    C5H10

    109-67-1

    29012990

    5.000

    189.

    (E)-2-Penten

    2-Pentene, (E)-

    C5H10

    646-04-8

    29012990

    5.000

    190.

    (Z)-2-Penten

    2-Pentene, (Z)-

    C5H10

    627-20-3

    29012990

    5.000

    191.

    Axit peraxetic (> 60%)

    Peracetic acid (> 60%)

    C2H4O3

    79-21-0

    29159090

    5.000

    192.

    Perclometyl mercaptan

    Perchloromethylmercaptan (Methanesulfenyl chloride, trichloro-)

    CCl4S

    594-42-3

    29309090

    5.000

    193.

    Photpho vàng

    Phosphorus (White, yellow)

    P4

    7723-14-0

    28047000

    1.000

    194.

    Phorat

    Phorate

    C7H17O2PS3

    298-02-2

    29309090

    5.000

    195.

    Phosacetim

    Phosacetim

    C14H13Cl2N2O2PS

    4104-14-7

    29299090

    5.000

    196.

    Phosphamidon

    Phosphamidon

    C10H19CINO5P

    13171-21-6

    29241200

    50.000

    197.

    Photpho oxyclorua

    Phosphorus oxychloride (Phosphoryl chloride)

    POCl3

    10025-87-3

    28121000

    5.000

    198.

    Photpho triclorua

    Phosphorus trichloride (Phosphorous trichloride)

    PCl3

    7719-12-2

    28121000

    5.000

    199.

    Photpho trihydrua (photphin)

    Phosphorus trihydride (phosphine)

    PH3

    7803-51-2

    28480000

    200

    200.

    Piperidin

    Piperidine

    C5H11N

    110-89-4

    29333200

    50.000

    201.

    Các Polyclo dibenzo furan và Polyclodibenzo dioxin (bao gồm TCDD)

    Polychlorodibenzo-furans and Polychlorodibenzo-dioxins (including TCDD)

    C12H6Cl2O2

    33857-26-0

     

    1

    202.

    Propylen imin

    2- methyl-Aziridine

    C3H7N

    75-55-8

    29339990

    10.000

    203.

    Promurit (1-(3,4-diclophenyl)-3-triazenethiocacboxamit)

    Promurit (1-(3,4-dichlorophenyl) -3-triazene thiocarboxamide)

    C7H6Cl2N4S

    5836-73-7

    29309090

    5.000

    204.

    Propadien

    1,2-Propadiene

    C3H4

    463-49-0

    29012990

    10.000

    205.

    Isopropylamin

    2-Propanamine

    C3H9N

    75-31-0

    29211900

    10.000

    206.

    Propan

    Propane

    C3H8

    74-98-6

    27111200

    10.000

    207.

    1-Propen-2-clo-1,3-diol diaxetat

    1-propen-2-chloro-1,3-diol-diacetate

    C7H9ClO4

    10118-77-6

    29153990

    10

    208.

    Propylen

    1-Propene

    C3H6

    115-07-1

    27111490

    10.000

    209.

    Propionitril

    Propionitrile (Propanenitrile)

    C3H5N

    107-12-0

    29242990

    5.000

    210.

    Propyl cloformat

    Propyl chloroformate (Carbonochloridic acid, propylester)

    C4H7ClO2

    109-61-5

    29159090

    5.000

    211.

    Propylamin

    Propylamine

    C3H9N

    107-10-8

    29211900

    500.000

    212.

    Propylen oxit

    Propylen oxide

    C3H6O

    75-56-9

    29102000

    5.000

    213.

    Propin

    1-Propyne

    C3H4

    74-99-7

    29012990

    10.000

    214.

    Pyrazoxon

    Pyrazoxon

    C8H15N2O4P

    108-34-9

    29331900

    5.000

    215.

    Sắt pentacacbonyl

    Iron, pentacacbonyl-(Iron carbonyl (Fe(CO)5), (TB-5-11)-)

    C5FeO5

    13463-40-6

    29319090

    5.000

    216.

    Selen hexaflorua

    Selenium hexafloride

    SeF6

    7783-79-1

    28129000

    5.000

    217.

    Silan

    Silane

    SiH4

    7803-62-5

    28500000

    10.000

    218

    Stibin (antimon hydril)

    Stibine (antimony hydril)

    SbH3

    7803-52-3

    28500000

    10.000

    219.

    Sunfotepp

    Sulfotepp

    C8H20O5P2S2

    3689-24-5

    29201900

    5.000

    220.

    Tepp - tetraetyl pyrophotphat

    T.E.P.P - (Tetraethyl pyrophosphate)

    C8H20O7P2

    107-49-3

    29199000

    5.000

    221.

    Telu hexaflorua

    Tellurium hexafloride

    TeF6

    7783-80-4

    28261900

    50.000

    222.

    Tert-butylperoxy maleat (>80%)

    Tert-butylperoxy maleate (>80%)

    C8H12O5

    1931-62-0

    29189900

    10.000

    223.

    Tert-butylperoxy pivalat (>77%)

    Tert-butylperoxy pivalate (>77%)

    C9H18O3

    927-07-1

    29189900

    10.000

    224.

    2,3,7,8-Tetraclo dibenzo-p-dioxin

    2,3,7,8- tetrachlorodibenzo-p-dioxin

    C12H4Cl4O2

    1746-01-6

    29329990

    5.000

    225.

    Tetraflo etylen

    Tetrafluoroethylene (Ethene, tetrafluoro-)

    C2F4

    116-14-3

    29033990

    10.000

    226.

    Tetrahydro-3,5- dimetyl-1,3,5,- thiadiazin-2-thion (Dazomet)

    Tetrahydro-3,5- dimethyl-1,3,5,- thiadiazine-2-thione (Dazomet)

    C5H10N2S2

    533-74-4

    29349990

    100.000

    227.

    Tetrametylen disunphotetramin

    Tetramethylenedisulp hotetramine

    C4H8N4O4S12

    80-12-6

    29349990

    5.000

    228.

    Tetrametyl silan

    Tetramethylsilane (Silane, tetramethyl-)

    C4H12Si

    75-76-3

    29319090

    5.000

    229.

    Tetranitro metan

    Tetranitromethane (Methane, tetranitro-)

    CN4O8

    509-14-8

    29042090

    5.000

    230.

    Thionazin

    Thionazin

    C8H13N2O3PS

    297-97-2

    29339990

    5.000

    231.

    Thủy ngân fulminat

    Mercury fulminate

    C2HgN2O2

    628-86-4

    28521090

    10.000

    232.

    Tirpate (2,4-Dimetyl-2-formyl-1,3-dithiolan oxim metylcacbamat)

    Tirpate(2,4-dimethyl-1,3-dithiolane-2-carbo xaldehydeo-methyl carbamoyloxime)

    C8H14N2O2S2

    26419-73-8

    29420000

    100

    233.

    Titan tetraclorua

    Titanium tetrachloride (Titanium chloride (TiCl4) (T-4)-)

    TiCl4

    7550-45-0

    28273990

    5.000

    234.

    2,4-Toluen diisoxyanat

    2,4-Toluene di-isocyanate

    C9H6N2O2

    584-84-9

    29291090

    10.000

    235.

    2,6-Toluen di-isoxyanat

    2,6- Toluene di-isocyanate

    C9H6N2O2

    91-08-7

    29291090

    10.000

    236.

    Toluen di-isoxyanat

    Toluene di-isocyanate

    C9H6N2O2

    26471-62-5

    29291090

    10.000

    237.

    1,3,5- Triamino- 2,4,6- trinitro benzen

    1,3,5- Triamino-2,4,6-trinitrobenzene

    C6H6N6O6

    3058-38-6

    29215900

    10.000

    238.

    Triclo silan

    Trichlorosilane (Silane, trichloro-)

    SiHCl3

    10025-78-2

    2853000

    5.000

    239.

    Trietylenmelamin

    Triethylenemelamine

    C9H12N6

    51-18-3

    29336900

    100

    240.

    Triflocloetylen

    Trifluorochloroethylene (Ethene, chlorotrifluoro-)

    C2ClF3

    79-38-9

    29037700

    10.000

    241.

    Trimetylamin

    Trimethylamine

    C3H9N

    75-50-3

    29211100

    5.000

    242.

    Trimetylclosilan

    Trimethylchlorosilane (Silane, chlorotrimethyl-)

    C3H9ClSi

    75-77-4

    29319090

    5.000

    243.

    Trinitro anilin

    Trinitroaniline

    C6H4N4O6

    26952-42-1

    29214200

    50.000

    244.

    2,4,6-Trinitroanisol

    2,4,6-trinitroanisole

    C7H5N3O7

    606-35-9

    29093000

    10.000

    245.

    1,3,5-Trinitro benzen

    Trinitrobenzene

    C6H3N3O6

    99-35-4

    29042090

    5.000

    246.

    Axit trinitrobenzoic

    Trinitrobenzoic acid

    C7H3N3O8

    129-66-8

    29163990

    10.000

    247.

    Trinitro cresol

    Trinitrocresol

    C7H5N3O7

    602-99-3

    29089900

    50.000

    248.

    2,4,6-Trinitrophenetol

    2,4,6- trinitrophenetole

    C8H7N3O7

    4732-14-3

    29093000

    10.000

    249.

    2,4,6-Trinitrophenol

    2,4,6-Trinitrophenol (picric acid)

    C6H3N3O7

    88-89-1

    29089900

    10.000

    250.

    2,4,6- Trinitroresorcinol

    2,4,6- Trinitroresorcinol (styphnic acid)

    C6H3N3O8

    82-71-3

    29089900

    10.000

    251.

    2,4,6-trinitrotoluen

    2,4,6-trinitrotoluene

    C7H5N3O6

    118-96-7

    29042010

    10.000

    252.

    Vinyl axetat

    Vinyl acetate monomer (Acetic acid ethenyl ester)

    C4H6O2

    108-05-4

    29153200

    10.000

    253.

    Vinyl axetylen

    Vinyl acetylene (1-Buten-3-yne)

    C4H4

    689-97-4

    29012990

    10.000

    254.

    Vinyl clorua

    Vinyl chloride (Ethene, chloro)

    C2H3Cl

    75-01-4

    29032100

    10.000

    255.

    Vinyl etyl ete

    Vinyl ethyl ether (Ethene, ethoxy-)

    C4H8O

    109-92-2

    29091900

    10.000

    256.

    Vinyl florua

    Vinyl fluoride (Ethene, fluoro)

    C2H3F

    75-02-5

    29033990

    10.000

    257.

    Vinyl metyl ete

    Vinyl methyl ether (Ethene, methoxy-)

    C3H6O

    107-25-5

    29091900

    10.000

    258.

    Vinyliden clorua

    Vinylidene chloride (Ethene, 1,1-dichloro-)

    C2H2Cl2

    75-35-4

    29032900

    10.000

    259.

    Vinyliden florua

    Vinylidene fluoride (Ethene, 1,1-difluoro-)

    C2H2F2

    75-38-7

    29033990

    10.000

    260.

    Warfarin ((RS)-4-hydroxy-3-(3 -oxo-1 -phenylbutyl)-2H-chromen-2-on)

    Warfarin ((RS)-4-hydroxy-3 -(3 -oxo-1 -phenylbutyl)-2H-chromen-2-one)

    C19H16O4

    81-81-2

    29322000

    5.000

    261.

    Xyanogen (Etandinitril)

    Cyanogen (Ethanedinitrile)

    C2H2

    460-19-5

    28530000

    10.000

    262.

    Xyanogen clorua

    Cyanogen chloride

    CCl N

    506-77-4

    28530000

    5.000

    263.

    2-xyano-2-propanol

    2-cyanopropan-2-ol (acetone cyanohydrin)

    C4H7NO

    75-86-5

    29269000

    5.000

    264.

    Xyanthoat

    Cyathoate

    C10H19N2O4PS

    3734-95-0

    29309090

    5.000

    265.

    Các hợp chất xyanua

    Cyanide compounds

    ---

    ---

    ---

    5.000

    266.

    Xycloheximit

    Cycloheximide

    C15H23NO4

    66-81-9

    29419000

    5.000

    267.

    Xyclohexan amin

    Cyclohexylamine (Cyclohexanamine)

    C6H13N

    108-91-8

    29213000

    5.000

    268.

    Xyclopropan

    Cyclopropane

    C3H6

    75-19-4

    29021900

    10.000

    269.

    Xyclotetrametylen tetra nitramin

    Cyclotetramethylenet etranitramine

    C4H8N8O8

    2691-41-0

    29339990

    10.000

    270.

    Xyclotrimetylen trinitramin

    Cyclotrimethylene trinitramine

    C3H6N6O6

    121-82-4

    29336900

    10.000

    271.

    Các chất có khả  năng gây ung thư hoặc các hỗn hợp chứa các chất có khả năng gây ung thư thành phần khối lượng trên 5%: 4-Aminobiphenyl và/hoặc muối của nó, Benzotriclorid, Benzidin và/hoặc các muối, Bis (clorometyl) ete, Clometyl metyl ete, 1,2-Dibrometan, Dietyl sunphat, Dimetyl sunphat, Dimetylcacbamoyl clorit, 1,2-Dibrom-3-clo propan, 1,2-Dimetylhydrazin, Dimetylnitro amin, Hexametylphotphoric triamit, Hydrazin, 2-Naphtylamin và/hoặc muối của 4-Nitrodiphenyl và 1,3 -Propanesulton

    The following carcinogens or the mixtures containing the following carcinogens at concentrations above 5% by weight: 4-Aminobiphenyl and/or its salts, Benzotrichloride, Benzidine and/or salts, Bis (chloromethyl) ether, Chloromethyl methyl ether, 1,2-Dibromometan, Diethyl sulfate, Dimethyl sulfate, Dimetylcarbamoyl chloride, 1,2-Dibrom-3-chloropropane, 1,2-Dimethylhydrazin, Dimethylnitrosamine, Hexamethylphosphoric triamide, hydrazine, 2-Naphtylamine and/or salts, 4-Nitrodiphenyl and 1,3 Propanesultone

     

     

     

    500

    2. Bảng 2

    STT

    Nhóm hóa chất

    Ngưỡng khối lượng hóa chất tồn trữ lớn nhất tại một thời điểm (kg)

    I

    Nguy hại sức khỏe

     

    1

    Độc cấp tính cấp 1, tất cả các đường phơi nhiễm

    5.000

    2

    Độc cấp tính

    - Cấp 2, tất cả các đường phơi nhiễm

    - Cấp 3, đường hô hấp

    50.000

    3

    Độc tính đến cơ quan cụ thể - phơi nhiễm đơn

    50.000

    II

    Nguy hại vật chất

     

    1

    Chất nổ

    - Chất nổ không bền;

    - Chất nổ cấp 1.1, 1.2, 1.3, 1.5 hoặc 1.6.

    10.000

    2

    Chất nổ cấp 1.4

    50.000

    3

    Khí dễ cháy cấp 1, cấp 2

    10.000

    4

    Sol khí dễ cháy cấp 1 và cấp 2, có chứa khí dễ cháy cấp 1, cấp 2 hoặc chất lỏng dễ cháy cấp 1

    150.000 (net)

    5

    Sol khí dễ cháy cấp 1 và cấp 2, không chứa khí dễ cháy cấp 1, cấp 2 và không chứa chất lỏng dễ cháy cấp 1

    5 000.000 (net)

    6

    Khí oxi hóa cấp 1

    50.000

    7

    Chất lỏng dễ cháy:

    - Chất lỏng dễ cháy cấp 1, hoặc

    - Chất lỏng dễ cháy cấp 2 hoặc cấp 3 ở điều kiện nhiệt độ trên nhiệt độ sôi của chúng, hoặc

    - Các chất lỏng khác có nhiệt độ chớp cháy ≤60°C, ở điều kiện nhiệt độ trên nhiệt độ sôi của chúng.

    10.000

    8

    Chất lỏng dễ cháy

    - Chất lỏng dễ cháy cấp 2 hoặc cấp 3 ở điều kiện áp suất cao hoặc nhiệt độ cao có thể tạo ra nguy cơ lớn, hoặc

    - Các chất lỏng khác có nhiệt độ chớp cháy ≤60°C ở điều kiện áp suất cao hoặc nhiệt độ cao có thể tạo ra nguy cơ lớn.

    50.000

    9

    Chất lỏng dễ cháy cấp 2 hoặc cấp 3 không thuộc trường hợp quy định tại mục 7, mục 8 bảng này.

    5.000.000

    10

    Chất và hỗn hợp tự phản ứng kiểu A hoặc kiểu B; peroxyt hữu cơ kiểu A hoặc kiểu B

    10.000

    11

    Chất và hỗn hợp tự phản ứng kiểu C, D. E. F; peroxyt hữu cơ kiểu C, D. E. F

    50.000

    12

    Chất lỏng tự cháy cấp 1; chất rắn tự cháy cấp 1

    50.000

    13

    Chất lỏng oxi hóa cấp 1,2 hoặc 3; chất rắn oxi hóa cấp 1,2 hoặc 3

    50.000

    14

    Chất hoặc hợp chất khi tiếp xúc với nước gây phát sinh khí dễ cháy cấp 1

    100.000

    III

    Nguy hại cho môi trường

     

    1

    Nguy hại cấp tính đến môi trường thủy sinh cấp 1

    100.000

    2

    Nguy hại mãn tính đến môi trường thủy sinh cấp 2

    200.000

    IV

    Nguy hại khác

     

    1

    Chất hoặc hợp chất gây nguy hiểm EUH014

    100.000

    2

    Chất hoặc hợp chất gây nguy hiểm EUH029

    50.000

     (1): Mã số HS để tham khảo

     

    PHỤ LỤC V

    DANH MỤC HÓA CHẤT PHẢI KHAI BÁO
    (Kèm theo Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ)

    STT

    Tên tiếng Việt

    Tên tiếng Anh

    Mã HS

    Mã CAS

    Công thức hóa học

    1.

    Amon hydro diflorua

    Ammonium hydrogen difluoride

    28261900

    1341-49-7

    NH4HF2

    2.

    Axetaldehyt

    Acetaldehyde

    29121200

    75-07-0

    C2H4O

    3.

    Axetonitril

    Acetonitrile

    29269000

    75-05-8

    C2H3N

    4.

    Axetyl metyl cacbinol

    Acethyl methyl carbinol

    29144000

    513-86-0

    C4H8O2

    5.

    Axetylen

    Acetylene

    29012910

    74-86-2

    C2H2

    6.

    Acephat

    Acephate

    29309090

    30560-19-1

    C4H10NO3PS

    7.

    Acetochlor

    Acetochlor

    29242990

    34256-82-1

    C14H20ClNO2

    8.

    Acrolein

    Acrolein

    29121990

    107-02-8

    C3H4O

    9.

    Acrylamit

    Acryl amide

    29241900

    79-06-1

    C3H5NO

    10.

    Acrylo nitril

    Acrylo nitrile

    29261000

    107-13-1

    C3H3N

    11.

    Acryloyl clorit

    Acryloyl chloride

    29161900

    814-68-6

    C3H3ClO

    12.

    Adiponitril

    Adiponitrile

    29269000

    111-69-3

    C6H8N2

    13.

    Alachlor

    Alachlor

    29242990

    15972-60-8

    C14H20ClNO2

    14.

    Aldicarb

    Aldicarb

    29309090

    116-06-3

    C7H14N2O2S

    15.

    Aldrin

    Aldrin

    29038200

    309-00-2

    C12H8Cl6

    16.

    Ankan, C10-13, clo (Short Chain Chlorinated Paraffins)

    Alkanes, C10-13, chloro (Short Chain Chlorinated Paraffins)

    382490

    85535-84-8

    ---

    17.

    Allyl axetat

    Allyl acetate

    29153990

    591-87-7

    C5H8O2

    18.

    Allyl bromua

    Allyl bromide

    29033990

    106-95-6

    C3H5Br

    19.

    Allyl clo fomat

    Allyl chloro formate

    29159090

    2937-50-0

    C4H5O2Cl

    20.

    Allyl etyl ete

    Allyl ethyl ether

    29091900

    557-31-3

    C5H10O

    21.

    Allyl glycidyl ete

    Allyl glycidyl ether

    29109000

    106-92-3

    C6H10O2

    22.

    Allyl isothiocynat

    Allyl isothiocyanate

    29309090

    57-06-7

    C4H5NS

    23.

    Allyl amin

    Allyl amine

    29211900

    107-11-9

    C3H7N

    24.

    Allyl triclo silan

    Allyl trichloro silane

    29319090

    107-37-9

    C3H5Cl3Si

    25.

    Alpha-hexaclo xyclohexan

    Alpha-hexachloro cyclohexane

    29038100

    319-84-6

    C6H6Cl6

    26.

    Alpha-metyl benzanol

    Alpha-methyl benzyl alcohol

    29062900

    13323-81-4

    C8H10O

    27.

    Alpha-metyl valeraldehit

    Alpha-methyl valeraldehyde

    29121990

    123-15-9

    C6H12o

    28.

    Alpha-naphthyl thiourea

    Alpha-naphthyl thiourea

    29309090

    86-88-4

    C11H10N2S

    29.

    Alpha-phenyl acetoaceto nitril

    3-Oxo-2-phenyl butane nitrile

    29269000

    4468-48-8

    C10H9ON

    30.

    Alpha-Pinen

    Alpha-pinene

    29021900

    80-56-8

    C10H16

    31.

    Amiăng trắng

    asbestos chysotile

    25249000

    12001-29-5

    Mg3(Si2O5)(OH)4

    32.

    2-Amino-4-clo phenol

    2-Amino-4- chlorophenol

    29222900

    95-85-2

    C6H6ONCl

    33.

    Aminocarb

    Aminocarb

    29242990

    2032-59-9

    C11H16O2N2

    34.

    Aminopyridin

    3 - Aminopyridine; 4 -Aminopyridine; 2-Aminopyridine

    29333990

    462-08-8;
    504-24-5;
    504-29-0

    C5H6N2

    35.

    Amitraz

    Amitraz

    29252900

    33089-61-1

    C19H23N3

    36.

    Amoiac (anhydrous)

    Ammonia (anhydrous)

    28141000

    7664-41-7

    NH3

    37.

    Amon sunfua

    Ammonium sulfide

    28309090

    12135-76-1

    (NH4)2S

    38.

    Amoni perclorat

    Ammonium perchlorate

    28299090

    7790-98-9

    NH4ClO4

    39.

    Amoni persunphat

    Ammonium persulfate

    28334000

    7727-54-0

    H8N2O8S2

    40.

    Amyl axetat

    Amyl acetate

    29153990

    628-63-7

    C7H14O2

    41.

    Amyl butyrat

    Amyl butyrate

    29156000

    106-27-4

    C9H18O2

    42.

    Amyl clo

    n-Amyl chloride

    29031990

    543-59-9

    C5H11Cl

    43.

    Amyl format

    Amyl formate

    29151300

    638-49-3

    C7N5Cl3

    44.

    Amyl mercaptan

    Amyl mercaptan

    29309090

    110-66-7

    C5H12S

    45.

    Amyl nitrat

    1-Pentyl nitrate

    29209090
    29209090

    1002-16-0

    C5H11O3N

    46.

    Amyl nitrit

    Amyl nitrite

    29209090

    110-46-3

    C5H11O2N

    47.

    Amyl triclo silan

    Amyl trichloro silane

    29319090

    107-72-2

    C5H11Cl3Si

    48.

    Anabasine

    Anabasine

    29399990

    494-52-0

    C10H14N2

    49.

    Anilin hydroclorit

    Aniline hydrocloride

    29214100
    29214100

    142-04-1

    C6H8NCl

    50.

    Anisidin

    Anisidin

    29222900

    536-90-3

    C7H9ON

    51.

    Anisol (metoxy benzen)

    Anisole (methoxy benzene)

    29093000

    100-66-3

    C7H8O

    52.

    Anlyl clorua

    Allyl chloride

    29032900

    107-05-1

    C3H5Cl

    53.

    Anthraquinon

    Anthraquinone

    29146100

    84-65-1

    C14H8O2

    54.

    Antimony clorua

    Antimony trichloride

    28273990

    10025-91-9

    SbCl3

    55.

    Antimony pentaclorua

    Antimony pentachloride

    28273990

    7647-18-9

    SbCl5

    56.

    Antimony pentaflorua

    Antimony pentafluoride

    28261990

    7783-70-2

    SbF5

    57.

    Antimony hydril

    Antimony hydril

    28500000

    7803-52-3

    H3Sb

    58.

    Argon

    Argon

    28042100

    7440-37-1

    Ar

    59.

    Asen và các hợp chất của asen

    Arsenic and arsenic compounds

    --

    ---

    ---

    60.

    Axetaldehit

    Acetadehyde

    29121200

    75-07-0

    C2H4O

    61.

    Axetaldehit oxim

    Acetaldehyde oxime

    29280090

    107-29-9

    C2H5ON

    62.

    Axit 2-axetyloxy benzoic

    2-Acetyloxy benzoic acid

    29182200

    50-78-2

    C9H8O4

    63.

    Axit 2-clo propionic

    2-Chloropropionic acid

    29159070

    598-78-7

    C3H5O2Cl

    64.

    Axit acrylic

    Acrylic acid

    29161100

    79-10-7

    C3H4O2

    65.

    Axit bo triflo axetic

    Boron trifluoride acetic acid

    29420000

    7578-36-1

    C2H4O2F3B

    66.

    Axit brom axetic

    Bromoacetic acid

    29159090

    79-08-3

    C2H3O2Br

    67.

    Axit butyric

    Butyric acid

    29156000

    107-92-6

    C4H8O2

    68.

    Axit clo axetic

    Chloro acetic acid

    29154000

    79-11-8

    C2H3O2Cl

    69.

    Axit clo sunfunic

    Chloro sulfuric acid

    28062000

    7790-94-5

    CIHSO3

    70.

    Axit cloric

    Chloric acid

    28111990

    7790-93-4

    HClO3

    71.

    Axit cresylic

    Cresylic acid

    29071200

    1319-77-3

    C7H8O

    72.

    Axit crotonic

    Crotonic acid

    29161900

    107-93-7

    C4H6O2

    73.

    Axit diclo axetic

    Dichloro acetic acid

    29154000

    79-43-6

    C2H2O2Cl2

    74.

    Axit diclo isocyanuric

    Dichloro isocyanuric acid

    29336900

    2782-57-2

    C3HO3N3Cl2

    75.

    Axit diflo photphoric

    Difluoro phosphoric acid

    28092099

    13779-41-4

    HPO2F2

    76.

    Axit hexaflo silicic

    Hexafluoro silicic acid

    28111990

    16961-83-4

    H2SiF6

    77.

    Axit flo sunphonic

    Fluoro sulfonic acid

    28111990

    7789-21-1

    HSO3F

    78.

    Axit flo boric

    Fluoro boric acid

    28111990

    16872-11-0

    HBF4

    79.

    Axit hexaflo photphoric

    Hexafluoro phosphoric acid

    28111990

    16940-81-1

    HPF6

    80.

    Axit isobutyric

    Isobutyric acid

    29156000

    79-31-2

    C4H8O2

    81.

    Axit metacrylic

    Methacrylic acid

    29161300

    79-41-4

    C4H6O2

    82.

    Axit methoxy axetic

    Methoxy acetic acid

    29189900

    625-45-6

    C3H6O3

    83.

    Axit 2-nitro benzen sunphonic

    2-Nitro benzene sulfonic acid

    29049000

    31212-28-9

    C6H5O5NS

    84.

    Axit 3-nitro benzen sunphonic

    3-Nitro benzene sulfonic acid

    29049000

    98-47-5

    C6H5O5NS

    85.

    Axit 4-nitro benzen sunphonic

    4-Nitro benzene sulfonic acid

    29049000

    127-68-4

    C6H5O5NS

    86.

    Axit percloric

    Perchloric acid

    28111990

    7601-90-3

    HClO4

    87.

    Axit phenol sunphonic

    Phenol sulfonic acid

    29089900

    1333-39-7

    C6H6O4S

    88.

    Axit photphoric

    Phosphoric acid

    280920

    7664-38-2

    H3PO4

    89.

    Axit propionic

    Propanoic acid

    29155000

    79-09-4

    C3H6O2

    90.

    Axit selenic

    Selenic acid

    28111990

    7783-06-6

    H2SeO4

    91.

    Axit selenious

    Selenious acid

    28111990

    7783-00-8

    H2SeO3

    92.

    Axit thioglycolic

    Thioglycolic acid

    29309090

    68-11-1

    C2H4O2S

    93.

    Axit triclo axetic

    Trichloro acetic acid

    29154000

    76-03-9

    C2HO2Cl3

    94.

    Axit indolaxetic

    Indolacetic acid

    29183000

    87-51-4

    C10H8NO2

    95.

    Axit triclo isocyanuric

    Trichloro isocyanuric acid

    29336900

    87-90-1

    C3O3N3Cl3

    96.

    Axit (2,4,5-triclo phenoxy) axetic

    (2,4,5-Trichloro phenoxy) acetic acid (2,4,5-T and its salts and esters)

    29189100

    93-76-5

    C8H5Cl3O3

    97.

    Atrazin

    Atrazine

    29339990

    1912-24-9

    C8H14ClN5

    98.

    Azocyclotin

    Azocyclotin

    29339990

    41083-11-8

    C20H35N3Sn

    99.

    Axit triflo axetic

    Trifluoro acetic acid

    29159090

    76-05-1

    C2HO2F3

    100.

    Azinphos-etyl

    azinphos-ethyl

    29339990

    2642-71-9

    C11H16N3O3PS2

    101.

    Azinphos-metyl

    azinphos-methyl

    29339990

    86-50-0

    C10H12N3O3PS2

    102.

    Bạc nitrat

    Silver nitrate

    28432100

    7761-88-8

    AgNO3

    103.

    Bari

    Barium

    28051900

    7440-39-3

    Ba

    104.

    Bari bromic

    Barium bromate

    28299090

    13967-90-3

    Ba(BRO3)2

    105.

    Bari clorat

    Barium chlorate

    28291900

    13477-00-4

    Ba(ClO3)2

    106.

    Bari hypoclorit

    Barium hypochlorite

    28289090

    13477-10-6

    Ba(ClHO)2

    107.

    Bari nitrat

    Bari nitrate

    28342990

    10022-31-8

    Ba(NO3)2

    108

    Bari oxit

    Barium oxide

    28164000

    1304-28-5

    BaO

    109.

    Bari perclorat

    Barium perchlorate

    28299090

    13465-95-7

    Ba(ClO4)2

    110.

    Bari peroxit

    Barium peroxide

    28164000

    1304-29-6

    BaO2

    111.

    Bari azit

    Barium azide

    28500000

    18810-58-7

    Ba(N3)2

    112.

    1,2-Benzoanthracen

    1, 2-Benzoanthracene

    29029090

    56-55-3

    C18H12

    113.

    Benzal clorua

    Benzal chloride

    29039900

    98-87-3

    C7H6Cl2

    114.

    Benfuracarb

    Benfuracarb

    29329900

    82560-54-1

    C20H30N2O5S

    115.

    Benzen

    Benzene

    27071000 hoặc 29022000

    71-43-2

    C6H6

    116.

    Benzen diamin

    Benzen diamin

    29215100

    106-50-3;
    108-45-2;
    95-54-5

    C6H8N2

    117.

    1,4-Benzen diamin dihydro clorit

    1,4-Benzene diamine dihydro chloride

    29215900

    624-18-0

    C6H10N2Cl2

    118.

    Benzen sunphonyl clorua

    Benzene sulfonyl chloride

    29049000

    98-09-9

    C6H5O2ClS

    119.

    Benzidin

    Benzidine

    29215990

    92-87-5

    C12H12N2

    120

    Benzo triclorua

    Benzo trichloride

    29039900

    98-07-7

    C7H5Cl3

    121

    Benzo quinon

    Benzoquinone

    29146900

    583-63-1;
    106-51-4

    C6H4O2

    122.

    Benzo triflorua

    Benzo trifluoride

    29039900

    98-08-8

    C7H5F3

    123.

    Benzoyl clorua

    Benzoyl chloride

    29163200

    98-88-4

    C7H5OCl

    124.

    Benzoyl peroxit

    Benzoyl peroxide

    29163200

    94-36-0

    C14H10O4

    125.

    Benzyl butyl phthalat

    Benzyl butyl phthalate

    29173490

    85-68-7

    C19H20O4

    126.

    Benzyl clorua

    Benzyl chloride

    29039100

    100-44-7

    C6H5Cl

    127.

    Benzyl dimetyl amin

    Dimethyl benzyl amine

    29214900

    103-83-3

    C9H13N

    128.

    Beri nitrat

    Beryllium nitrate

    28342990

    13597-99-4

    Be(NO3)2

    129.

    Beryllium

    Beryllium

    811211

    7440-41-7

    Be

    130

    Beta-hexaclo xyclohexan

    Beta-hexachloro cyclohexane

    29038100

    319-85-7

    C6H6Cl6

    131.

    Biphenyl (PCB)

    Biphenyl (PCB)*

    ---

    ---

    ---

    132.

    4-Biphenyl amin

    4-Amino biphenyl

    29214900

    92-67-1

    C12H11N

    133.

    Biphenyl polyclorinat (PCBs)

    Polychlorinated Biphenyls (PCBs)

    27109100 hoặc 38248200

    1336-36-3

    ---

    134.

    Binapacryl

    Binapacryl

    29161600

    485-31-4

    C15H18N2O6

    135.

    Bis (2-etyl hexyl) phthalat (DEHP)

    Bis (2-ethyl hexyl) phthalate (DEHP)

    29173200

    117-81-7

    C24H38O4

    136.

    Bis(2,4,6-trinitro phenyl) amin

    Bis(2,4,6-trinitro phenyl) amine

    29214400

    131-73-7

    C12H5N7O12

    137.

    Bis(2-clo etyl) sunphit

    Bis(2-chloro ethyl) sulphide

    29309090

    505-60-2

    C4H8Cl2S

    138.

    Bis(2-dimetyl amino etyl) (metyl) amin

    Bis(2-dimethyl amino ethyl) (methyl) amin

    29212900

    3030-47-5

    C9H23N3

    139.

    Bis(2-methoxy etyl) ete (diglyme)

    Bis(2-methoxy ethyl) ether (diglyme)

    29091900

    111-96-6

    C6H14O3

    140.

    Bis(2-methoxy etyl) phtalat

    Bis(2-methoxy ethyl) phthalate

    29173490

    117-82-8

    C24H38O4

    141.

    1,2-Bis(2-methoxy ethoxy) etan (TEGDME, triglyme)

    1,2-Bis(2-methoxy ethoxy) ethane (TEGDME, triglyme)

    29091900

    112-49-2

    C8H18O4

    142.

    Bis(clom etyl) ete

    Bis(chloro methyl) ether

    29091900

    542-88-1

    C2H4Cl2O

    143.

    2,2-Bis(tert-butyl peroxy) butan

    2,2-Bis(tert-butyl peroxy) butane

    29096000

    2167-23-9

    C12H26O4

    144.

    1,1-Bis(tert-butyl peroxy) xyclohexan

    1,1-Bis(tert-butyl peroxy) xyclohexan

    29096000

    3006-86-8

    C14H28O4

    145.

    Bitertanol

    Bitertanol

    29339990

    55179-31-2

    C20H23N3O2

    146.

    Bo tribromua

    Boron tribromide

    28129000

    10294-33-4

    BBr3

    147.

    Bo triflo dietyl etherat

    Boron trifluoride diethyl etherate

    29420000

    109-63-7

    C4H10OF3B

    148.

    Bo trifluorua

    Boron trifluoride

    28129000

    7637-07-2

    BF3

    149.

    Boron triclorit

    Boron trichloride

    28121000

    10294-34-5

    BCl3

    150

    Boron triflorit

    Boron trifluoride

    28261900

    20654-88-0; 28261900

    BF3

    151.

    Hợp chất của boron trifluorit với metyl ete (1:1) (Boron, triflo (oxybis (metan)-, T-4-)

    Boron trifluoride compound with methyl ether (1:1) (Boron, trifluoro (oxybis (metane)-, T- 4-)

    29420000

    353-42-4

    C2H6BF3O

    152.

    Boron trioxit

    Diboron trioxide

    28100000

    1303-86-2

    B2O3

    153.

    Bột dustable chứa một sự kết hợp của benomyl tại hoặc cao hơn 7%, carbofuran tại hoặc cao hơn 10% và thiram tại hoặc cao hơn 15%

    Dustable powder formulations containing a combination of benomyl at or above 7%, carbofuran at or above 10% and thiram at or above 15%

    ----

    137-26-8,
    1563-66-2,
    17804-35-2

    ---

    154.

    Bột nhôm

    Aluminium powder

    76031000 hoặc 76032000

    7429-90-5

    Al

    155.

    Brom axeton

    Bromo acetone

    29147000

    598-31-2

    C3H5BrO

    156.

    Brom butan

    2-Bromo butane; 1-Bromo butane

    29033990

    78-76-2;
    109-65-9

    C4H9Br

    157.

    Brom clorua

    Bromine monochloride

    28129000

    13863-41-7

    BrCl

    158.

    3-Bromo propyn

    3-Bromo propyne

    29033990

    106-96-7

    C3H3Br

    159.

    Brom pentaflorua

    Bromine pentafluoride

    28129000

    7789-30-2

    BrF5

    160.

    1-Brom propan

    1-Propyl bromide

    29033990

    106-94-5

    C3H7Br

    161.

    2-Brom-2-nitro-1,3-propandiol

    2-Bromo-2-nitro-1 ,3-propanediol

    29055900

    52-51-7

    C3H6O4NBr

    162.

    Brom

    Bromine

    28013000

    7726-95-6

    Br2

    163.

    1-Brom-2-ethoxy-etan

    Ethane, 1 -bromo-2-ethoxy-

    29091900

    592-55-2

    C4H9Obr

    164.

    1-Brom-3-metyl butan

    1-Bromo-3- methyl butane

    29033990

    107-82-4

    C5H11Br

    165.

    Bromoform

    Bromoform

    29033990

    75-25-2

    CHBr3

    166.

    Brom metyl propan

    Bromo methyl propane

    29033990

    507-19-7;
    78-77-3

    C4H9Br

    167.

    2-Bromo propan

    2-Bromo propane

    29033990

    75-26-3

    C3H7Br

    168.

    2-Brom-pentan

    2-Bromo pentane

    29033990

    107-81-3

    C5H11Br

    169.

    Bromua benzen

    Bromo benzene

    29039900

    108-86-1

    C6H5Br

    170.

    1,3-Butadien

    1,3-Butadiene

    29012400

    106-99-0

    CH2CHCHCH2

    171.

    Butan iodua

    Butane, 2-iodo-

    29033990

    513-48-4

    C4H9I

    172.

    Butan

    Butane

    27111300 hoặc 29011000

    106-97-8

    C4H10

    173.

    2,3-Butan dion

    2,3-Butane dione

    29141900

    431-03-8

    C4H6O2

    174.

    Butanol

    Butanol

    29051300

    71-36-3; 75-65-0; 78-92-2

    C4H10O

    175.

    Butenal

    Crotonaldehyde, (E)-(2-Butenal, (E)-)

    29121990

    123-73-9

    C4H6O

    176.

    Buten

    Butene

    29012300

    106-98-9;
    107- 01-7;
    25167-67-3;
    590-18-1;
    624-64-6

    C4H8

    177.

    Butralin

    Butralin

    29214900

    33629-47-9

    C14H21N3O4

    178.

    Tert-butyl acrylat

    Tert-butyl acrylate

    29161200

    1663-39-4

    C7H12O2

    179.

    Butyl axetat

    n-Butyl acetate

    29153300

    123-86-4

    C6H12O2

    180.

    Butyl mercaptan

    Butyl mercaptan

    29309090

    109-79-5

    C4H10S

    181.

    Butyl metyl ete

    Butyl methyl ether

    29091900

    628-28-4

    C5H12O

    182.

    Butyl nitrit

    Butyl nitrite

    29209090

    544-16-1

    C4H9O2N

    183.

    Butyl propionat

    Butyl propionate

    2955000

    590-01-2

    C7H14O2

    184.

    n-Butyl triclo silan

    n-Butyl trichloro silane

    29319090

    7521-80-4

    C4H9Cl3Si

    185.

    Butyl vinyl ete

    Butyl vinyl ether

    29091900

    111-34-2;
    926-02-3

    C6H12O

    186.

    Butylbenzen

    Butyl benzene

    29029020

    104-51-8

    C10H14

    187.

    1,2-Butylen oxit

    1,2-Butylene oxide

    29109000

    106-88-7

    C4H8O

    188.

    Butyl toluen

    Butyl toluene (p-tert-Butyl toluene)

    29029090

    98-51-1

    C11H16

    189.

    1,4-Butynediol

    1,4-Butynediol

    29053900

    110-65-6

    C4H6O2

    190.

    Butyraldehit

    Butyraldehyde

    29121910

    123-72-8

    C4H8O

    191.

    Butyric anhydrit

    Butyric anhydride

    29159090

    106-31-0

    C8H14O3

    192.

    Butyronitril

    Butyronitrile

    29269000

    109-74-0

    C4H7N

    193.

    Butyryl clorua

    Butyryl chloride

    29159090

    141-75-3

    C4H7OCl

    194.

    Các hợp chất của Cr6+

    The compounds of chromium (VI)

    ---

    ---

    ---

    195.

    Các hợp chất của Nikel dạng bột có thể phát tán rộng trong không khí (nikel monoxit, nikel dioxit, nikel sulphit, trinikel, disulphit, dinikel trioxit)

    Nickel compounds in powder form that can spread wide in the air (nickel monoxide, nickel dioxide, nickel sulphide, trinikel, disulphit, dinikel trioxide)

    ---

    ---

    ---

    196.

    Các chất gây ung thư sau đây hoặc các hỗn hợp có chứa các chất gây ung thư sau ở nồng độ trên 5% trọng lượng: 4 Aminobiphenyl và / hoặc muối của nó, Benzotrichlorit, benziđin và / hoặc muối, Bis (clometyl) ete, clometyl metyl ete, 1,2- Dibrommetan, Dietyl sunfat, Dimetyl sunfat, Dimetylcarbamoyl clorua, 1,2-Dibrom-3-chloropropan, 1,2-Dimetylhydrazin, Dimetylnitrosamin, Hexametylphosphoric triamide, hydrazin, 2-Naphtylamin và / hoặc muối, 4-Nitrodiphenyl và 1,3-Propanesulton

    The following carcinogens or the mixtures containing the following carcinogens at concentrations above 5% by weight: 4-Aminobiphenyl and/or its salts, Benzotrichloride, Benzidine and/or salts, Bis (chloromethyl) ether, Chloromethyl methyl ether, 1,2-Dibromometan, Diethyl sulfate, Dimethyl sulfate, Dimetylcarbamoyl chloride, 1,2-Dibrom-3-chloropropane, 1,2-Dimethylhydrazin, Dimethylnitrosamine, Hexamethylphosphoric triamide, hydrazine, 2-Naphtylamine and/or salts, 4-Nitrodiphenyl and 1,3 Propanesultone

    ---

    --

    --

    197.

    Các hợp chất xyanua

    The cyanide compounds

    ---

    ---

    ---

    198.

    Cacbon diclorua

    Carbonic dichloride (phosgene)

    28112990

    75-44-5

    CCl2O

    199.

    Cacbon disunfua

    Carbon disulfide

    28131000

    75-15-0

    CS2

    200.

    Cacbon monoxit

    Carbon monoxide

    28112990

    630-08-0

    CO

    201.

    Cacbon tetrabromit

    Tetrabromo methane

    29033990

    558-13-4

    CBr4

    202.

    Cacbonyl florua

    Carbonyl fluoride

    28129000

    353-50-4

    COF2

    203.

    Cadimi

    Cadmium

    7440-43-9

    81072000 hoặc 26209100

    Cd

    204.

    Cadimi clorua

    Cadimi chloride

    28273990

    10108-64-2

    CdCl2

    205.

    Cadimi florua

    Cadmium fluoride

    28261900

    7790-79-6

    CdF2

    206.

    Cadimi oxit

    Cadmium oxide

    28259000

    1306-19-0

    CdO

    207.

    Cadimi selenua

    Cadmium selenide

    28429090

    1306-24-7

    CdSe

    208.

    Cadimi sulfua

    Cadmium sulfide

    28309010

    1306-23-6

    CdS

    209.

    Cadimi tetrafloborat

    Cadmium fluoroborate

    28269000

    14486-19-2

    Cd(BF4)2

    210.

    Cadimi tetrafloborat

    Cadmium fluoroborate

    28269000

    14486-19-2

    Cd(BF4)2

    211.

    Cadmi tellurua

    Cadmium telluride

    28530000

    1306-25-8

    CdTe

    212.

    Cadusafos

    Cadusafos

    29309090

    95465-99-9

    C10H23O2PS2

    213.

    Campheclo

    Camphechlo

    38085000

    8001-35-2

    C10H10Cl8

    214.

    Canxi

    Calcium

    28051200

    7440-70-2

    Ca

    215.

    Canxi cacbua

    Calcium carbide

    28491000

    75-20-7

    CaC2

    216.

    Canxi clorat

    Calcium chlorate

    2829

    10037-74-3

    Ca(ClO3)2

    217.

    Canxi hypoclorua

    Calcium hypochlorite

    28281000

    7778-54-3

    Ca(ClO)2

    218.

    Canxi nitrat

    Calcium nitrate

    28342990

    10124-37-5

    Ca(NO3)2

    219.

    Canxi perclorat

    Calcium perchlorate

    28299090

    13477-36-6

    Ca(ClO4)2

    220.

    Canxi peroxit

    Calcium peroxide

    28259000

    1305-79-9

    CaO2

    221.

    Canxi resinat

    Calcium resinate

    29319090

    9007-13-0

    C40H58O4Ca

    222.

    Canxi silicua

    Calcium silicide

    28500000

    12013-56-8

    CaSi2

    223.

    Captafol

    Captafol

    29305000

    2425-06-1

    C10H9O2NCl4S

    224.

    Cacbaryl

    Cacbaryl

    29242990

    63-25-2

    C12H11NO2

    225.

    Cacbosulfan

    Cacbosulfan

    29329910

    55285-14-8

    C20H32N2O3S

    226.

    Cacbofuran

    Carbofuran

    29329910

    1563-66-2

    C12H15NO3

    227.

    Cacbon disunfit

    Carbon disulfide

    28131000

    75-15-0

    CS2

    228.

    Cacbon oxysunfit

    Carbon oxysulfide

    28530000

    463-58-1

    COS

    229.

    Cacbon tetraclorit

    Carbon tetrachloride

    29031400

    56-23-5

    CCl4

    230.

    Cacbon phenothion

    Carbon phenothion

    29309090

    786-19-6

    C11H16ClO2PS3

    231.

    Carbonyl dichlorit

    Carbonyl dichloride

    281210

    75-44-5

    CCl2O

    232.

    Ceri nitrat

    Caesium nitrate

    28342990

    7789-18-6

    Cs(NO3)2

    233.

    Ceri sắt

    Ferrocerium

    28461000

    69523-06-4

    --

    234.

    Cesium hydroxit

    Cesium hydroxide

    28469000

    21351-79-1

    Cs(OH)

    235.

    Chì và các hợp chất của chì

    Lead and lead compounds

    ---

    ---

    ---

    236.

    1-Clo propylen

    1-Chlo propylene

    29032900

    590-21-6

    C3H5Cl

    237.

    Chlorfenvinphos

    Chlorfenvinphos

    29199000

    470-90-6

    C12H14Cl3O4P

    238.

    Clorin

    Chlorine

    28011000

    7782-50-5

    Cl2

    239.

    Clorin dioxit

    Chlorine dioxide

    28112990

    10049-04-4

    ClO2

    240.

    Cloroform

    Chloroform

    29031300

    67-66-3

    CHCl3

    241.

    Clo metyl metyl ete

    Chloromethyl methyl ether

    29091900

    107-30-2

    C2H5ClO

    242.

    Clopicrin: Triclo nitro metan

    Chloropicrin: Trichloro nitro metan

    29049000

    76-06-2

    CCl3NO2

    243.

    Chlorfenapyr

    Chlorfenapyr

    29339990

    122453-73-0

    C15H11BrClF3N2O

    244.

    Chlorthal-dimetyl

    Chlorthal-dimethyl

    29173990

    1861-32-1

    C10H6Cl4O4

    245.

    Chlozolinate

    Chlozolinate

    29309090

    84332-86-5

    C13H11Cl2NO5

    246.

    2-Clo propylen

    2-Chloro propylene

    29032900

    557-98-2

    C3H5Cl

    247.

    Clo trinitro benzen

    Chloro trinitro benzene

    29049000

    88-88-0

    C6H2ClN3O6

    248.

    Chlordimeform

    Chlordimeform

    29252100

    6164-98-3

    C10H13ClN2

    249.

    Clobenzilat

    Chlorobenzilate

    29181800

    510-15-6

    C16H14Cl2O3

    250.

    Chrysen

    Chrysen (1,2-benzo phenanthrene)

    29029090

    218-01-9

    C18H12

    251.

    2-Clo acetandehit

    2-Chloro acethanal

    29130000

    107-20-0

    C2H5ClO

    252.

    Clo axeton

    Chloro acetone

    29147000

    78-95-5

    C3H5OCl

    253.

    Clo axetonitril

    Chloro acetonitrile

    29269000

    107-14-2

    C2H2NCl

    254.

    Clo anilin

    Chloro aniline

    29214200

    106-47-8;
    95-51-2;
    108-42-9

    C6H6NCl

    255.

    Clo benzen

    Chlorobenzene

    29039100

    108-90-7

    C6H5Cl

    256.

    Clo benzo triflorua

    Chlorobenzotri fluoride

    29039900

    88-16-4;
    104-83-6;
    611-19-8;
    620-20-2

    C7H4F3Cl

    257.

    Clo cresol

    Chloro cresol

    29081900

    59-50-7;
    608-26-4

    C7H7OCl

    258.

    Clo diflo brom metan

    Bromo chloro difluoro methane

    29037600

    353-59-3

    CF2ClBr

    259.

    Clo diflo metan (R-22)

    Chloro difluoro methane (R-22)

    29037100

    75-45-6

    CHF2Cl

    260.

    2,4- Clo dinitro benzen

    2,4-Dinitro chloro benzene

    29049000

    97-00-7

    C6H3O4N2Cl

    261.

    Clo etanol

    Chloro ethanol

    29055900

    107-07-3

    C2H5ClO

    262.

    Clo metyl etyl ete

    Chloro methyl ethyl ether

    29091900

    3188-13-4

    C3H7OCl

    263.

    Clo nitro anilin

    Chloro nitro aniline

    29214200

    121-87-9

    C6H5O2N2Cl

    264.

    Clo phenol

    Chlorophenol

    29081900

    106-48-9;
    108-43-0;
    95-57-8

    C6H5OCl

    265.

    2-Clo-1-phenyl etan-1-on

    2-Chloro-1-phenylethan-1 -one

    29147000

    532-27-4

    C8H7OCl

    266.

    Clo pren

    Chloroprene

    29032900

    126-99-8

    C4H5C­l

    267.

    1-Clo propan

    n-Propyl chloride

    29031990

    540-54-5

    C3H7Cl

    268.

    Clo ral hydrat

    Chloral hydrate

    29055900

    302-17-0

    C2H3Cl3O2

    269.

    Clo rambucil

    Chlorambucil

    29224990

    305-03-3

    C14H19Cl2NO2

    270.

    Clo silan

    Chlorosilane

    29319090

    13465-78-6

    ClH3Si

    271.

    Clo toluidin

    Chloro toluidine

    29214300

    95-69-2;
    95-74-9;
    95-79-4

    C7H8NCl

    272.

    Clo triflorua

    Chlorine trifluoride

    28121000

    7790-91-2

    ClF3

    273.

    1-Clo-2,2,2-triflo etan

    1 -Chloro-2,2,2-trifluoro ethane

    29037900

    75-88-7

    C2H2F3Cl

    274.

    1-Clo-2,2,2-triflo etan

    1 -Chloro-2,2,2-trifluoro ethane

    29037900

    75-88-7

    C2H2F3Cl

    275.

    1-Clo-2-nitro benzen

    1 -Chloro-2-nitrobenzene

    29049000

    88-73-3

    C6H4O2NCl

    276.

    1-Clo-3-nitro benzen

    1-Chloro-3-nitro benzene

    29049000

    121-73-3

    C6H4O2NCl

    277.

    Cloaxetyl clorua

    Chloroa cetyl chloride

    29159090

    79-04-9

    C2H2OCl2

    278.

    Clopyralit

    Clopyralid

    29333990

    1702-17-6

    C6H3O2NCl2

    279.

    Clordran

    Chlordrane

    29038200

    57-74-9

    C10H6Cl8

    280.

    Clorpyrifos

    Chlorpyrifos

    29333990

    2921-88-2

    C9H11O3NCl3SP

    281.

    Clorua metyl

    Methyl chloride 

    29031110

    74-87-3

    CH3Cl

    282.

    Coban

    Colbalt

    28220000 hoặc 810520

    17440-48-4

    Co

    283.

    Coban diclorua

    Cobalt dichloride

    28273910

    7646-79-9

    CoCl2

    284.

    Coban naphthenat

    Cobalt (II) naphthenate

    29319090

    61789-51-3

    Co(C11H7O2)2

    285.

    Cresol

    Cresol

    29071200

    106-44-5;
    108-39-4;
    95-48-7

    C7H8O

    286.

    Crimidin

    Crimidine

    29335990

    535-89-7

    C7H10ClN3

    287.

    Crom oxyclorua

    Chromyl chloride

    28274900

    14977-61-8

    CrCl2O2

    288.

    Crotonal dehyt

    Crotonal dehyde

    29121910

    123-73-9;
    4170-30-3;
    15798-64-8

    C4H6O

    289.

    Cyanazin

    Cyanazine

    29336900

    21725-46-2

    C9H13N6Cl

    290.

    Cyanogen (Etan dinitril Ư)

    Cyanogen (Ethane dinitrile)

    28530000

    460-19-5

    C2N2

    291.

    Cyanogen clorit

    Cyanogen chloride

    28530000

    506-77-4

    CClN

    292.

    2-Cyanopropan-2-ol (axeton cyanohydrin)

    2-cyanopropan-2-ol (acetone cyanohydrin)

    29269000

    75-86-5

    C4H7NO

    293.

    Cinidon-etyl

    Cinidon-ethyl

    29339990

    142891-20-1

    C19H17Cl2NO4

    294.

    Cyclanilit

    Cyclanilide

    29319090

    113136-77-9

    C11H9Cl2NO3

    295.

    Cyathoat

    Cyathoate

    29309090

    3734-95-0

    C10H19N2O4PS

    296.

    Cyclo butan

    Cyclo butane

    29021900

    287-23-0

    C4H8

    297.

    1,5,9-Cyclo dodecatrien

    1,5,9-Cyclo dodecatriene

    29021900

    4904-61-4

    C12H18

    298.

    Cyclo heptan

    Cyclo heptane

    29021900

    291-64-5

    C7H14

    299.

    Cyclo heptatrien

    Cyclo heptatriene

    29021900

    544-25-2

    C7H8

    300.

    Cyclo hepten

    Cyclo heptene

    29021900

    628-92-2

    C7H12

    301.

    Cyclo hexan

    Cyclo hexane

    29021100

    110-82-7

    C6H12

    302.

    Cyclo hexanon

    Cyclo hexanone

    29142200

    108-94-1

    C6H10O

    303.

    Cyclo hexen

    Cyclo hexene

    29021900

    110-83-8

    C6H10

    304.

    Cycloheximit

    Cyclo heximide

    29419000

    66-81-9

    C15H23NO4

    305.

    Cyclo hexyl axetat

    Cyclo hexyl acetate

    29153990

    622-45-7

    C8H14O2

    306.

    Cyclo hexyl isoxyanat

    Cyclohexyl isocyanate

    29291090

    3173-53-3

    C7H11ON

    307.

    Cyclo hexyl mercaptan

    Cyclo hexyl mercaptan

    29309090

    1569-69-3

    C6H12S

    308.

    Cyclo hexyl amin (Cyclo hexan amin)

    Cyclo hexyl amine (Cyclo hexan amine)

    29419000

    108-91-8

    C6H13N

    309.

    Cyclo octatetraen

    1,3,5,7-cyclo octatetraene

    29021900

    629-20-9

    C8H8

    310.

    Cyclo pentan

    Cyclo pentane

    29021900

    287-92-3

    C5H12

    311.

    Cyclo pentanol

    Cyclo pentanol

    29061900

    96-41-3

    C5H11O

    312.

    Cyclo pentanon

    Cyclo pentanone

    29142900

    120-92-3

    C5H8O

    313.

    Cyclo penten

    Cyclo pentene

    29021900

    142-29-0

    C5H8

    314.

    Cyclo propan

    Cyclo propane

    29021900

    75-19-4

    C3H6

    315.

    Cyclo tetrametylen tetranitramin

    Cyclo tetramethylene tetranitramine

    29339990

    2691-41-0

    C4H8N8O8

    316.

    Cyclotrimetylen trinitramin

    Cyclo trimethylene trinitramine

    29336900

    121-82-4

    C3H6N6O6

    317.

    Cymen (Metyl isopropyl benzen)

    Cymen (Methyl isopropyl benzene)

    29029000

    99-87-6

    C10H14

    318.

    Decahydro naphathalen

    Decahydro naphthalene

    29021900

    91-17-8

    C10H18

    319.

    Demeton

    Demeton

    29309090

    126-75-0

    C8H19O3PS2

    320

    Demeton-s-metyl

    Demeton-s-methyl

    29309090

    919-86-8

    C6H15O3S2P

    321.

    4,4’-Diamino diphenyl metan

    4,4’-Methylene dianiline

    29215900

    101-77-9

    C13H14N2

    322.

    Di butyl oxit thiếc

    Dibultyltin oxide

    29319090

    818-08-6

    C8H18OSn

    323.

    Di clo metan

    Dichloromethane

    29031200

    75-09-2

    CH2Cl2

    324.

    1,2-Di-(dimetyl amino) etan

    1,2-Di-(dimethyl amino) ethane

    29212900

    110-18-9

    C6H16N2

    325.

    Dialifos

    Dialifos

    29309090

    10311-84-9

    C14H17CINO4PS2

    326.

    Diallyl ete

    Diallyl ether

    29091900

    557-40-4

    C6H10O

    327.

    Diallyl amin

    Diallyl amine

    29091900

    124-02-7

    C6H11N

    328.

    2,4-Diamino toluen

    2,4-Diamino toluene

    29215100

    95-80-7

    C7H10N2

    329.

    Diazinon

    Diazinon

    29335910

    333-41-5

    C12H21O3N2SP

    330.

    Diazo dinitro phenol

    Diazo dinitro phenol

    29349990

    87-31-0

    C6H2N4O5

    331.

    Diazo metan

    Diazo methane

    29270090

    334-88-3

    CH2N2

    332.

    Dibenz(a,h) anthracen

    Dibenz(a,h) anthracene

    29029090

    53-70-3

    C22H14

    333.

    Dibenz(a,h) anthracen

    Dibenz(a,h) anthracene

    29029000

    53-70-3

    C22H14

    334.

    Dibenzyl peroxy dicacbonat

    Dibenzyl peroxy dicarbonate

    29209090

    2144-45-8

    C16H14O6

    335.

    Diphenyl amin

    N-Phenyl aniline

    29214200

    122-39-4

    C12H11N

    336.

    Diboran

    Diborane

    28500000

    19287-45-7

    B2H6

    337.

    1,2-Dibrom-3-clo propan

    1,2-Dibrom-3- chlorpropan

    29037900

    96-12-8

    C3H5Br2Cl

    338.

    1,2-Dibro etan

    1,2-Dibromo ethane (ethylene dibromide)

    29033100

    106-93-4

    C2H4Br2

    339.

    Dibutyl ete

    Dibutyl ether

    29091900

    142-96-1

    C8H18O

    340

    Dibutyl phthalat

    Dibutyl phthalate

    29173490

    84-74-2

    C16H22O4

    341.

    Dibutyl amino etanol

    Dibutyl amino ethanol

    29221990

    102-81-8

    C6H15ON

    342.

    Dichlobenil

    Dichlobenil

    29269000

    1194-65-6

    C7H3Cl2N

    343.

    Dichlorvos

    Dichlorvos

    29199000

    62-73-7

    C4H7Cl2O4P

    344.

    Dicloran

    Dicloran

    29214200

    99-30-9

    C6H4Cl2N2O2

    345.

    Dicofol

    Dicofol

    29062900

    115-32-2

    C14H9Cl5O

    346.

    Dichlorosilan (silan, dichloro-)

    Dichloro silane (silane, dichloro-)

    28530000

    4109-96-0

    Cl2H2Si

    347.

    1,3-Diclo aceton

    1,3-Dichloroacetone

    29147000

    534-07-6

    C3H4Cl2O

    348.

    Diclo acetyl clorua

    Dichloroacetyl chloride

    29159090

    79-36-7

    C2HOCl3

    349.

    Diclo anilin

    Dichloro aniline

    29214200

    608-27-5;
    626-43-7;
    554-00-7;
    608-31-1;
    95-76-1

    C6H5NCl2

    350.

    3,3’-Diclo benzidin

    3,3’-Dichloro benzidine

    29215900

    91-94-1

    C12H10Cl2N2

    351.

    2,2’-Diclo dietyl ete

    2,2’-Dichloro diethyl ether

    29091900

    111-44-4

    C4H8Cl2O

    352.

    Diclo etan

    Dichloro ethane

    29031990

    75-34-3;
    107-06-2

    C2H4Cl2

    353.

    Diclo etylen

    Dicloetylen

    29032900

    540-59-0;
    75-35-4

    C2H2Cl2

    354.

    1,5-Diclo pentan

    1,5-Dichloro pentane

    29031990

    628-76-2

    C5H10Cl2

    355.

    2,4-Diclo phenol

    2,4-Dichloro phenol

    29081900

    120-83-2

    C6H4OCl2

    356.

    Diclo phenyl isoxyanua

    Dichlorophenyl isocyanate

    29291090

    102-36-3;
    2612-57-9;
    34893-92-0

    C7H3ONCl2

    357.

    1,2-Diclo propan

    1,2-Dichloro propane

    29031900

    78-87-5

    C3H6Cl2

    358.

    1,3-Diclo propanol-2

    1,3-Dichloro propan-2-ol

    29055900

    96-23-1

    C3H6OCl2

    359.

    Diclo propen

    1,3-Dichloro propene

    29032900

    542-75-6

    C3H4Cl2

    360.

    1,1 -Diclo-1 -nitro etan

    1,1 -Dichloro-1-nitro ethane

    29049000

    594-72-9

    C2H3O2NCl2

    361.

    Dicrom tris(cromat)

    Dichromium tris(chromate)

    28415000

    24613-89-6

    Cr2(CrO4)3

    362.

    Dicrotophos

    Dicrotophos

    29201900

    141-66-2

    C8H16NO5P

    363.

    Dicyclo hexyl amin

    Dicyclo hexyl amine

    29213000

    101-83-7

    C12H23N

    364.

    Dieldrin

    Dieldrin

    29104000

    60-57-1

    C12H8Cl6O

    365.

    Dietyl phthalat (DEP)

    Diethyl phthalate (DEP)

    29173490

    84-66-2

    C12H14O4

    366.

    Dietylen glycol dinitrat

    Diethylene glycol dinitrate

    29299090

    693-21-0

    C4H8N2O7

    367.

    Dietoxy metan

    Diethoxy methane

    29110000

    462-95-3

    C5H12O2

    368.

    3,3-Dietoxy propen

    3,3 -Diethoxy propene

    29110000

    3054-95-3

    C7H14O2

    369.

    Dietyl cacbonat (etyl cacbonat)

    Diethyl cacbonate (ethyl carbonate)

    29209090

    105-58-8

    C5H10O3

    370.

    Dietyl diclo silan

    Diethyl dichlorosilane

    29319090

    1719-53-5

    C4H10Cl2Si

    371.

    Dietyl kẽm

    Diethyl zinc

    29319090

    557-20-0

    C4H10Zn

    372.

    Dietyl keton

    3-Pentanone

    29141900

    96-22-0

    C5H10O

    373

    Dietyl peroxydicacbonat

    Dietyl peroxy dicarbonate

    29209090

    14666-78-5

    C6H10O6

    374.

    Dietyl photphit

    Diethyl Phosphite

    29209090

    762-04-9

    C4H11O3P

    375.

    Dietyl sulfat

    Dietyl sulfate

    29209090

    64-67-5

    C4H10O4S

    376.

    Dietyl sunfua

    Diethyl sulfide

    29309090

    352-93-2

    C4H10S

    377.

    Dietyl amino propyl amin

    Diethyl amino propylamine

    29212900

    109-55-7

    C5H14N2

    378.

    Dietylbezen

    Diethyl benzene

    29029090

    25340-17-4

    C10H14

    379.

    1,4-Dietylen dioxit

    1,4-Dioxane

    29329990

    123-91-1

    C4H8O2

    380.

    Dietylen triamin

    Diethylene triamine

    29212900

    111-40-0

    C4H13N3

    381.

    Dietyl thiophot phoryl clo

    Diethylthio phosphoryl chloride

    29209090

    2524-04-1

    C4H10O2ClSP

    382.

    Diflo metan

    Difluoro methane

    29033990

    75-10-5

    CH2F2

    383.

    Diflo etan

    Difluoro ethane

    29033990

    75-37-6

    C2H4F2

    384.

    2,2-Dihydro peroxy propan

    2,2-Dihydro peroxy propan

    29173990

    2614-76-8

    C3H8O4

    385.

    Dihydropyran

    2,3-Dihydropyran

    29329990

    110-87-2

    C5H8O

    386.

    Diisobutyl keton

    Diisobutyl ketone

    29141900

    108-83-8

    C9H18O

    387.

    Diisobutyl phthalat (DIBP)

    Diisobutyl phthalate (DIBP)

    29173490

    84-69-5

    C16H22O4

    388.

    Diisobutyl amin

    Diisobutyl amine

    29211900

    110-96-3

    C8H19N

    389.

    Diisobutylen

    Diisobutylene

    29012990

    107-39-1

    C8H16

    390.

    Di-isobutyryl peroxit

    Di-isobutyryl peroxide

    29096000

    3437-84-1

    C8H14O4

    391.

    Diisopropyl ete

    Diisopropyl ether

    29091900

    108-20-3

    C6H14O

    392.

    Diisopropyl amin

    Diisopropyl amine

    29211900

    108-18-9

    C6H15N

    393.

    Diketen (3-Butenoic Axit)

    Diketene

    29322000

    674-82-8

    C4H4O2

    394.

    Dimefox

    Dimefox

    29299090

    115-26-4

    C4H12FN2OP

    395.

    1,2-Dimethoxy etan, etylen glycol dimetyl ete (EGDME)

    1,2-dimethoxyethane, ethylene glycol dimethyl ether (EGDME)

    29091900

    110-71-4

    C4H10O2

    396.

    Dimetyl amin

    Dimethyl amine

    29211100

    124-40-3

    C2H7N

    397.

    2-Dimetyla mino etyl acrylat

    2-Dimethyl amino ethyl acrylate

    29221990

    2439-35-2

    C7H13NO2

    398.

    Dimethenamid

    Dimethenamid

    29349990

    87674-68-8

    C12H18ClNO2S

    399.

    Dimetyl carbamoyl chlorit

    Dimethyl carbamoyl chloride

    29241900

    79-44-7

    C3H6CINO

    400.

    Dimetyl diclosilan

    Dimethyl dichlorosilane

    29319090

    75-78-5

    C2H6Cl2Si

    401.

    Dimetyl nitrosamin

    Dimethyl nitrosamine

    29299090

    62-75-9

    C2H6N2O

    402.

    2,2-Dimetyl propan (Propane, 2,2-dimetyl-)

    2,2-Dimethylpropane (Propane, 2,2-dimethyl-)

    29011000

    463-82-1

    C5H12

    403.

    1,1 -Dimetoxy etan

    1,1 -Dimethoxy ethane

    29110000

    534-15-6

    C4H10O2

    404.

    Dimetyl cacbon

    Dimethyl carbonate

    29209090

    616-38-6

    C3H6O3

    405.

    Dimetyl disunfua

    Dimethyl disulfide

    29309090

    624-92-0

    C2H6S2

    406.

    1,2-Dimetyl hydrazin

    1,2-Dimetylhydrazine

    29280090

    540-73-8

    C2H8N2

    407.

    Dimetyl kẽm

    Dimethylzinc

    29319090

    544-97-8

    C2H6Zn

    408.

    Xylenol

    Xylenol

    29071910;

    105-67-9;
    108-68-9;
    526-75-0;
    576-26-1;
    95-65-8;
    95-87-4

    C8H10O

    409.

    Dimetyl photphit

    Dimethyl phosphite

    29209090

    868-85-9

    C2H7O3P

    410.

    Dimetyl photpho amidoxyanidic axit

    Dimetyl phosphor amidocyanidic acid

    29319090

    63917-41-9

    C3H7N2P

    411.

    Dimetyl sunfua

    Dimethyl sulfide

    29309090

    75-18-3

    C2H6S

    412.

    Dimetyl sunphat

    Dimethyl sulfate

    29209010

    77-78-1

    C2H6O4S

    413.

    Dimetyl thiophotphorylclo

    Dimethyl thiophosphoryl chloride

    29209090

    2524-03-0

    C2H6ClO2PS

    414.

    Dimetyl amin cacbonyl clorua

    Dimethyl carbamoyl chloride

    29241900

    79-44-7

    C3H6ClNO

    415.

    2-Dimetyl amino acetonitril

    2-Dimethyl amino acetonitril

    29269000

    926-64-7

    C4H8N2

    416.

    2-Dimetyl-amino-ety-1 -metacrylat

    2-Dimetyl-amino-ety- 1-metacrylat

    29221990

    2867-47-2

    C8H15NO2

    417.

    Dimetyl amino etyl acrylat

    2-Dimethyl amino ethyl methacrylate

    29221990

    2867-47-2

    C8H15O2N

    418.

    2,3-Dimetyl butan

    2,3-Dimethyl butane

    29011000

    79-29-8

    C6H14

    419.

    Dimetyl dietoxy silan

    Dimethyl diethoxy silane

    29319080

    78-62-6

    C6H16O2Si

    420.

    Dimetylnitro amin

    Dimethyl nitrosamine

    29299090

    62-75-9

    C2H6N2O

    421.

    Di-n-amyl amin

    Di-n-amyl amine

    29211900

    2050-92-2

    C10H23N

    422.

    Diniconazole-M

    Diniconazole-M

    29339990

    83657-18-5

    C15H17Cl2N3O

    423.

    Dinoterb

    Dinoterb

    29089900

    1420-07-1

    C10H12N2O5

    424.

    Di-n-butylamin

    Dibutylamine

    29211900

    111-92-2

    C8H19N

    425.

    Dinatri peroxit

    Sodium peroxide

    28153000

    1313-60-6

    Na2O2

    426.

    Dinitơ monoxit

    Nitrous oxide

    28112990

    10024-97-2

    N2O

    427.

    Dinitơ tetraoxit

    Dinitrogen tetroxide

    28112990

    10544-72-6

    N2O4

    428.

    2,4-Dinitro anilin

    2,4-Dinitro aniline

    29214200

    97-02-9

    C6H5O4N3

    429.

    Dinitro benzen

    Dinitro benzene

    29042090

    528-29-0;
    99-65-0

    C6H4O4N2

    430.

    Dinitro-o-cresol

    Dinitro-o-cresol

    29089200

    534-52-1

    C7H6N2O5

    431

    2,4-Dinitro phenol và các muối

    2,4-dinitro phenol, salts

    29089900

    51-28-5

    C6H4N2O5

    432.

    Dinitro toluen

    Dinitro toluene

    29042090

    602-01-7;
    606-20-2;
    610-39-9;
    121-14-2

    C7H6O4N2

    433.

    Dinitro toluen (hỗn hợp đồng phân)

    Dinitrotoluene (mixed isomers)

    29042090

    25321-14-6

    C7H6O4N2

    434.

    Dinoseb (6-sec-butyl-2,4-dinitro phenol)

    Dinoseb (6-sec-butyl-2,4-dinitro phenol)

    29089100

    88-85-7

    C10H12N2O5

    435.

    Di-n-propyl ete

    Di-n-propyl ether

    29091900

    111-43-3

    C6H14O

    436.

    Di-n-propyl peroxy dicacbonat

    Di-n-propyl peroxy dicarbonate

    29209090

    16066-38-9

    C8H14O6

    437.

    Dioxathion (hỗn hợp đồng phân)

    Dioxathion (isomer mixture)

    29329990

    78-34-2

    C12H26O6S4P2

    438.

    Dioxolan

    Dioxolane

    29329990

    646-06-0

    C3H6O2

    439.

    Diphacinon

    Diphacinone

    9143900

    82-66-6

    C23H16O3

    440.

    Diphenyl amin

    Diphenyl amine

    29214400

    122-39-4

    C12H11N

    441.

    Diphenyl diclo silan

    Diphenyl dichloro silane

    29319090

    80-10-4

    C12H10Cl2Si

    442.

    1,2-Diphenyl hydrazin

    1,2-Diphenyl hydrazine

    29280090

    122-66-7

    C12H12N2

    443.

    Dipropyl keton

    Dipropyl ketone

    29141900

    123-19-3

    C7H14O

    444.

    Dipropyl amin

    Dipropyl amine

    29211900

    142-84-7

    C6H15N

    445.

    Di-sec-butyl peroxy dicarbonat

    Di-sec-butyl peroxy dicarbonate

    29209090

    19910-65-7

    C10H18O6

    446.

    Disulfoton

    Disulfoton

    29309090

    298-04-4

    C8H19O2PS3

    447.

    Dodecan-1-ol

    Dodecan-1-ol

    29051700

    112-53-8

    C12H26O

    448.

    Dodecaclo pentaxyclodecan

    Dodecachloro pentacyclodecane

    29038900

    2385-85-5

    C10Cl12

    449.

    Đồng (I) clorua

    Đồng (I) clorua

    28273990

    7758-89-6

    CuCl

    450.

    Đồng (II) clorua

    Copper (II) chloride

    28273990

    7447-39-4

    CuCl2

    451.

    Endosulfan (hỗn hợp đồng phân)

    Endosulfane (mixed isomers)

    29209090

    115-29-7

    C25H6O3S

    452.

    Endrin

    Endrine

    29061900

    72-20-8

    C12H8Cl6O

    453.

    Epibrom hydrin

    Epibromo hydrin

    29109000

    3132-64-7

    C3H5Obr

    454.

    Epiclo hydrin (oxiran, (clometyl-)

    Epichloro hydrin (oxirane, (chloromethyl-)

    29103000

    106-89-8

    C3H5ClO

    455.

    Epn (Photphonothioic axit, P-phenyl-, O-etyl O-(4-nitrophenyl) este)

    Epn (Phosphonothioic acid, P-phenyl-, O-ethyl O-(4-nitrophenyl) ester)

    29319090

    2104-64-5

    C14H14NO4PS

    456.

    2,3 -Epoxy-1 -propanol

    2,3-Epoxy-1 -propanol

    29109000

    556-52-5

    C3H6O2

    457.

    1,2-Epoxy-3-ethoxypropan

    1,2-Epoxy-3-ethoxy propane

    29109000

    4016-11-9

    C5H10O2

    458.

    Etanol amin

    Ethano lamine

    29221100

    141-43-5

    C2H7ON

    459.

    Etan

    Ethane

    29011000

    74-84-0

    C2H6

    460.

    Ethion

    Ethion

    29309090

    563-12-2

    C9H22O4P2S4

    461.

    2-Ethoxy etyl acetat

    2-Ethoxy ethyl acetate

    29153920

    111-15-9

    C6H12O3

    462.

    Etyl axetylen (1-Butyn)

    Ethyl acetylene (1-Butyne)

    29012400

    107-00-6

    C4H6

    463.

    Etyl carbany

    Ethyl carbamate

    29241900

    51-79-6

    C3H7O2N

    464.

    Ethalfluralin

    ethafluralin

    2921.43.00

    55283-68-6

    C13H14F3N3O4

    465.

    Ethoxyquin

    Ethoxyquin

    29333990

    91-53-2

    C14H19NO

    466.

    Ethoxy sulfuron

    Ethoxy sulfuron

    29339990

    126801-58-9

    C15H18N4O7S

    467.

    Etyl chlorit

    Ethyl chloride (Ethane, chloro)

    29031190

    75-00-3

    C2H5Cl

    468.

    Etyl clo format

    Ethyl chloro formate

    29159090

    541-41-3

    C3H5ClO2

    469.

    Etyl mercaptan (Etanethiol)

    Ethyl mercaptan (Ethanethiol)

    29309090

    75-08-1

    C2H6S

    470.

    Etyl nitrat

    Ethyl nitrate

    29209090

    625-58-1

    C2H5NO3

    471.

    Etyl nitrit (Nitrous acid, etyl este)

    Ethyl nitrite (Nitrous acid, ethyl ester)

    29209090

    109-95-5

    C2H5NO2

    472.

    Etyl trans-crotonat

    Ethyl trans-crotonate

    29161900

    623-70-1

    C6H10O2

    473.

    Etyl amin (Etan amin)

    Ethylamine (Ethanamine)

    29211900

    75-04-7

    C2H7N

    474.

    Ethchlorvynol

    Ethchlorvynol

    29055100

    113-18-8

    C7H9ClO

    475.

    Etylen glycol dinitrat

    Ethylene glycol dinitrate

    29209090

    628-96-6

    C2H4N2O6

    476.

    Etylen oxit

    Ethylene oxide

    29101000

    75-21-8

    C2H4O

    477.

    Etylen diamin

    Ethylene diamine (1,2-Ethanediamine)

    29212100

    107-15-3

    C2H8N2

    478.

    Etylen imin

    Ethylene imine

    29093000

    151-56-4

    C2H5N

    479.

    Etyl 2-clo propionat

    Ethyl 2- chloropropionate

    29159090

    535-13-7

    C5H9O2Cl

    480.

    Etyl acrylat

    Ethyl acrylate

    29161200

    140-88-5

    C5H8O2

    481.

    Etyl amyl ceton

    Ethyl amyl ketone

    29141900

    541-85-5

    C8H16O

    482.

    Etyl axetat

    Ethyl acetate

    29153100

    141-78-6

    C4H8O2

    483.

    Etyl borat

    Triethyl borate

    29209090

    150-46-9

    C6H15O3B

    484.

    Etyl bromaxetat

    Ethyl bromoacetate

    29159090

    105-36-2

    C4H7O2Br

    485.

    Etyl bromua

    Bromo ethane

    29033990

    74-96-4

    C2H5Br

    486.

    2-Etyl butyl axetat

    2-Ethylbutyl acetate

    29153990

    10031-87-5

    C8H16O2

    487.

    Etyl butyl ete

    Ethyl butyl ether

    29091900

    628-81-9

    C6H14O

    488.

    Etyl clo axetat

    Ethyl chloracetate

    29154000

    105-39-5

    C4H7O2Cl

    489.

    Etyl clo thioformat

    Ethyl chlorothioformate

    29159090

    142-62-1

    C6H12O2

    490.

    Etyl diclo silan

    Ethyl dichloro silane

    29319090

    1789-58-8

    C2H6Cl2Si

    491.

    Etyl ete

    Ethyl ether

    29094900

    60-29-7

    C4H10O

    492.

    Etyl format

    Ethyl formate

    29151300

    109-94-4

    C3H6O2

    493.

    3-(2-Etylhexyloxy) propylamin

    3-(2- Ethylhexyloxy)propyl amin

    29221990

    5397-31-9

    C11H25NO

    494.

    Etyl isobutyrat

    Ethyl isobutyrate

    29156000

    97-62-1

    C6H12O2

    495.

    Etyl lactat

    Ethyl lactate

    29181100

    687-47-8

    C5H10O3

    496.

    Etyl metacrylat

    Ethyl methacrylate

    29161490

    97-63-2

    C6H10O2

    497.

    Etyl orthoformat

    Ethyl orthoformate

    29159090

    122-51-0

    C7H16O3

    498.

    Etyl propionat

    Ethyl propionate

    29155000

    105-37-3

    C5H10O2

    499.

    Etyl propyl ete

    Ethyl propyl ether

    29091900

    628-32-0

    C5H12O

    500.

    Etyl triclo silan

    Ethyl trichloro silane

    29319090

    115-21-9

    C2H5Cl3Si

    501.

    Etyl benzen

    Ethyl benzene

    29026000

    100-41-4

    C8H10

    502.

    2-Etyl butanol

    2-Ethyl butanol

    29051900

    137-32-6

    C5H12O

    503.

    Etyl butyl andehit

    2-Ethyl butyr aldehyde

    29121990

    97-96-1

    C6H12O

    504.

    2-Ethoxy etanol

    2-Ethoxy ethanol

    29094400

    110-80-5

    C4H10O2

    505.

    Etylen

    Ethylene

    29012100

    74-85-1

    C2H4

    506.

    Etylen imin

    Ethylen imine

    29339990

    151-56-4

    C2H5N

    507.

    2-Etyl hexyl clo format

    2-Ethylhexyl chloroformate

    29159090

    24468-13-1

    C9H17ClO2

    508.

    Etyl hexyl amin

    2-Ethylhexyl amine

    29211900

    104-75-6

    C8H19N

    509.

    1-Etyl piperidin

    1-Ethyl piperidine

    29333990

    766-09-6

    C7H15N

    510.

    Fenitrothion

    O,O-Dimethyl O-4- nitro-m-tolyl phosphorothioate

    29201900

    122-14-5

    C9H12O5NSP

    511.

    Fenthion

    Fenthion

    29309090

    55-38-9

    C10H15O3S2P

    512.

    Flo

    Fluorine

    28013000

    7782-41-4

    F2

    513.

    Fluoraxetamit

    Fluoracetamide

    29241200

    640-19-7

    C2H4FNO

    514.

    Flo benzen

    Fluoro benzene

    29039900

    462-06-6

    C6H5F

    515.

    Flo percloryl

    Perchloryl fluoride

    28129000

    7616-94-6

    FClO3

    516.

    Floro anilin

    Fluoro aniline

    29214200

    348-54-9

    C6H6NF

    517.

    Floro toluen

    Fluoro toluene

    29039900

    352-32-9;
    352-70-5;
    95-52-3

    C7H7F

    518.

    Fluenetil

    Fluenetil

    29153990

    4301-50-2

    C16H15FO2

    519.

    Fluoroaxetic axit

    Fluoroacetic acid

    29159090

    144-49-0

    C2H3FO2

    520.

    Fenarimol

    Fenarimol

    29062900

    60168-88-9

    C17H12Cl2N2O

    521.

    Fenbutatin oxit

    Bis [tris(2-methy 1-2-phenyl propyl)zinn] oxide

    29319090

    13356-08-6

    C60H78OSn2

    522.

    Fentin axetat

    Triphenylzinn acetate

    29319090

    900-95-8

    C20H18O2Sn

    523.

    Fentin hydroxit

    Hydroxy triphenyl stannane

    29319090

    76-87-9

    C18H16OSn

    524.

    Flufenoxuron

    Flufenoxuron

    29225090

    101463-69-8

    C21H11ClF6N2O3

    525.

    Flurprimidol

    Flurprimidol

    29339990

    56425-91-3

    C15H15F3N2O2

    526.

    Formaldehit

    Formaldehyde

    29121110

    50-00-0

    CH2O

    527.

    Fonofos

    Fonofos

    29309090

    944-22-9

    C10H15OS2P

    528.

    Fufural

    Furfural

    29321200

    98-01-1

    C5H4O2

    529

    Fumaryl clorua

    Fumaryl chloride

    29171980

    29171900

    C4H2O2Cl2

    530.

    Furan

    Furan

    29321900

    110-00-9

    C4H4O

    531.

    Furfuryl alcohol

    Furfuryl alcohol

    29321300

    98-00-0

    C5H6O2

    532.

    Furfuryl amin

    Furfuryl amine

    29321900

    617-89-0

    C5H7ON

    533.

    Gali

    Gallium

    81129200

    7440-55-3

    Ga

    534

    Gamma-butyro lacton (GBL)

    Dihidrofuran-2(3H)- one

    29322000

    96-48-0

    C4H6O2

    535.

    Gamma-hexabrom xyclo dodecan

    gamma-hexabromo cyclo dodecane

    29038900

    134237-52-8

    C12H18Br6

    536.

    Glycerol alpha-monoclo hydrin

    Glycerol alpha-monochlorohydrin

    29055900

    96-24-2

    C3H7O2Cl

    537.

    Glycid aldehit

    Glycid aldehyde

    29124900

    765-34-4

    C3H4O2

    538.

    Guanidine nitrat

    Guanidine nitrate

    29252900

    506-93-4

    CH6O3N4

    539.

    Guanyl-4- nitrosaminoguanyl-1 -tetrazen

    1-guanyl-4-nitrosaminoguanyl-1 -tetrazene

    29299090

    109-27-3

    C2H8N10O

    540.

    Heli

    Helium

    28042900

    7440-59-7

    He

    541.

    Heptaclorua

    Heptachlorane

    29038200

    76-44-8

    C10H5Cl7

    542.

    Hexabrom biphenyl

    1,1’-Biphenyl, hexabromo-

    29039900

    36355-01-8

    C12H4Br6

    543.

    Hexabrom xyclo dodecan

    Hexabromo cyclo dodecane

    29038900

    3194-55-6;
    134237-50-6;
    134237-51-7;
    134237-52-8;
    25637-99-4

    C11H18Br6

    544.

    1,2,3,7,8,9-Hexaclo dibenzo-p-dioxin

    1,2,3,7,8,9-Hexachloro dibenzo-p-dioxin

    29420000

    19408-74-3

    C12H2Cl6O2

    545.

    Hexaclo benzen

    Hexachloro benzene

    29039200

    118-74-1

    C6Cl6

    546.

    Hexaclo butadien

    Hexachloro butadiene

    29032900

    87-68-3

    C4Cl6

    547.

    Hexaclo cyclopentadien

    Hexachloro cyclo pentadiene

    29033990

    77-47-4

    C5Cl6

    548.

    Hexaclo xyclohexan

    1,2,3,4,5,6- Hexachlorocyclohexane

    29038100

    608-73-1

    C6H6Cl6

    549.

    Hexaclophen

    Hexachlorophene

    29081900

    70-30-4

    C13H6O2Cl6

    550.

    Hexadecyltriclo silan

    Hexadecyl trichlorosilane

    29319090

    5894-60-0

    C16H33Cl3Si

    551.

    Hexadien

    1,5-Hexadiene; 1,4-Hexadiene; 2,4-Hexadiene

    29012990

    592-42-7;
    592-45-0;
    592-46-1

    C6H10

    552.

    Hexaflo axeton hydrat

    Hexafluoroacetone

    29147000

    684-16-2

    C3OF6

    553.

    Hexahydro-1 -metyl phtalic anhydrit

    Hexahydro-1 -methyl phthalic anhydride

    29172000

    48122-14-1

    C9H12O3

    554.

    Hexahydro-3 -metyl phtalic anhydrit

    Hexahydro-3 -methyl phthalic anhydride

    29172000

    57110-29-9

    C9H12O3

    555.

    Hexahydro-4-metyl phthalic anhydrit

    Hexahydro-4-methyl phthalic anhydride

    29172000

    19438-60-9

    C9H12O3

    556.

    Hexahydro metyl phthalic anhydrit

    Hexahydro methyl phthalic anhydride

    29172000

    25550-51-0

    C9H12O3

    557.

    Hexahydro metyl phtalic anhydrit

    Hexahydro methyl phthalic anhydride

    29329990

    25550-51-0;
    48122-14-1;
    57110-29-9;
    57110-29-9

    C9H12O3

    558.

    Hexaldehit

    Hexanal

    29121990

    66-25-1

    C6H12O

    559.

    3.3.6.6.9.9-Hexametyl-1.2.4.5- tetroxacyclononat

    3.3.6.6.9.9-Hexamethyl-1.2.4.5-tetroxacyclononate

    29420000

    22397-33-7

    C11H22O4

    560.

    Hexametyl photpho amit

    Hexamethyl phosphoro amide

    29299090

    680-31-9

    C6H18N3OP

    561.

    Hexametyl photpho amit

    Hexamethyl phosphoro amide

    29212900

    680-31-9

    C6H18N3OP

    562.

    Hexametylen diisoxyanat

    Hexamethylene diisocyanate

    29291090

    822-06-0

    C8H12N2O2

    563.

    Hexametylen diamin

    Hexamethylene diamine

    29212200

    124-09-4

    C6H16N2

    564.

    Hexametylen imin

    Hexamethylene imine

    29339990

    111-49-9

    C6H13N

    565.

    Hexamin

    Hexamine

    29336900

    100-97-0

    C6H12N4

    566.

    Hexan

    Hexane

    29011000

    110-54-3

    C6H14

    567.

    2,2’,4,4’,6,6’-Hexanitro stilben

    2,2’,4,4’,6,6’-hexanitro stilbene

    29420000

    20062-22-0

    C14H6N6O12

    568.

    Hexanol

    Hexanol (Hexan-1-ol)

    29051900

    111-27-3

    C6H14O

    569.

    2-Hexanon

    2-Hexanone

    29141900

    591-78-6

    C6H12O

    570.

    1-Hexen

    1-Hexene

    29012990

    592-41-6

    C6H12

    571.

    Hỗn hống kim loại kiềm, kiềm thổ

    Amalgam

    28530000

    ---

    ---

    572.

    Hợp chất Tributyl thiếc

    Tributyl tin compounds

    1461-22-9,
    1983-10-4,
    2155-70-6,
    24124-25-2,
    4342-36-3,
    56-35-9,
    85409-17-2;
    56-35-9;

    29312000

    ---

    573.

    Hydrazin và các dạng ngậm nước

    Hydrazine and hydrated

    28251000

    302-01-2

    N2H4

    574.

    Hydrazin nitrat

    Hydrazine nitrate

    28251000

    13464-97-6

    H5N3O3

    575.

    Hydro bromua

    Hydrogen bromide

    28111990

    10035-10-6

    HBr

    576.

    Hydro iođua

    Hydrogen iodide

    28111990

    10034-85-2

    HI

    577.

    Hydro peroxit

    Hydrogen peroxide

    28470010 hoặc 28470090

    7722-84-1

    H2O2

    578.

    Hydro selenua

    Hydrogen selenide

    28470000

    7783-07-5

    H2Se

    579.

    Hydrogen

    Hydrogen

    28041000

    1333-74-0

    H2

    580.

    Hydrogen fluorit

    Hydrogen fluoride

    28111100

    7664-39-3

    HF

    581.

    Hydrogen selenit

    Hydrogen selenide

    28111990

    7783-07-5

    H2Se

    582.

    Hydrogen sunphit

    Hydrogen sulphide

    28139000

    7783-06-4

    H2S

    583.

    Hydroquinon

    Hydroquinone

    29072200

    123-31-9

    C6H6O2

    584.

    Hydroxy-1,4-naphthalen dion

    5-Hydroxy-1,4-naphthalene dione

    29420000

    481-39-0

    C10H6O3

    585.

    Hydroxy axetonitril (glycolonitril)

    Hydroxy acetonitrile (glycolonitrile)

    293299

    107-16-4

    C2H3NO

    586.

    Hợp chất Triorganostannic khác với tributyl thiếc

    Triorganostannic compounds other than tributyltin compounds

    ---

    ---

    ---

    587.

    Hydroxy axetonitril

    Hydroxy acetonitrile (glycolonitrile)

    29269000

    107-16-4

    C2H3NO

    588.

    Hydroxyl amin

    Hydroxyl amine

    28251000

    7803-49-8

    H3NO

    589.

    Hydroxyl amin sunphat

    Hydroxyl ammonium sulfate

    28251000

    10039-54-0

    (NH3OH)2SO4

    590.

    Hydroxyl amin hydroclorua

    Hydroxyl amine hydrochloride

    28251000

    5470-11-1

    H3NOHCl

    591.

    Indomethacin

    Indomethacine

    29339990

    53-86-1

    C19H16CNIO4

    592.

    lot pentaflorua

    Iodine pentafluoride

    28129000

    7783-66-6

    IF5

    593.

    lot

    Iodine

    28012000

    7553-56-2

    I2

    594.

    Iot acetyl

    Iodide acetyl

    29159090

    507-02-8

    C2H3OI

    595.

    Iot metyl propan

    Iodo methyl propane

    29033990

    513-38-2

    C4H9I

    596.

    Isobenzan

    Isobenzan

    29329990

    297-78-9

    C9H4Cl8O

    597.

    Isobutanol

    Isobutanol

    29051400

    78-83-1

    C4H10O

    598.

    Isobutyl acrylat

    Isobutyl acrylate

    29161200

    106-63-8

    C7H12O2

    599.

    Isobutyl axetat

    Isobutyl acetate

    29153900

    110-19-0

    C6H12O2

    600.

    Isobutyl format

    Isobutyl formate

    29151300

    542-55-2

    C5H10O2

    601.

    Isobutyl isobutyrat

    Isobutyl isobutyrate

    29156000

    97-85-8

    C8H16O2

    602.

    Isobutyl metacrylat

    Isobutyl methacrylate

    29161400

    97-86-9

    C8H14O2

    603.

    Isobutyl propionat

    Isobutyl propionate

    29155000

    540-42-1

    C7H14O2

    604.

    Isobutyl amin

    Isobutyl amine

    29211900

    78-81-9

    C4H11N

    605.

    Isobutyraldehit

    Isobutyraldehyde

    29121990

    78-84-2

    C4H8O

    606.

    Isobutyric anhydrit

    Isobutyric anhydride

    29159090

    97-72-3

    C8H14O3

    607.

    Isobutyryl clorua

    Isobutyryl chloride

    29159090

    79-30-1

    C4H7OCl

    608.

    Isocyanato benzotriflo

    Isocyanato benzotrifluoride

    29291090

    329-01-1

    C8H4ONF3

    609.

    Isodrin

    Isodrin

    29039900

    465-73-6

    C12H8Cl6

    610.

    Isohexen

    Isohexene

    29012990

    691-37-2

    C6H12

    611.

    Isooctan

    Isooctene

    29012990

    11071-47-9

    C8H16

    612.

    Isopenten

    Isopentene

    29012990

    513-35-9

    C5H10

    613.

    Isophoron diisoxyanat

    Isophorone diisocyanate

    29291090

    4098-71-9

    C12H18N2O2

    614.

    Isophoron diamin

    Isophorone diamine

    29213000

    2855-13-2

    C9H8N2O

    615.

    Isopropanol

    Isopropyl alcohol

    29051200

    67-63-0

    C3H8O

    616.

    Isopropenyl axetat

    Isopropenyl acetate

    29153990

    108-22-5

    C5H8O2

    617.

    Isopropenyl benzen

    Isopropenyl benzene

    29029020

    98-83-9

    C9H10

    618.

    Isopropyl axetat

    Isopropyl acetate

    29153900

    108-21-4

    C5H10O2

    619.

    Isopropyl butyrat

    Isopropyl butyrate

    29156000

    638-11-9

    C7H14O2

    620.

    Isopropyl cloaxetat

    Isopropyl chloroacetate

    29154000

    105-48-6

    C5H9O2Cl

    621.

    Isopropyl iođua

    2-Iodopropane

    29033990

    75-30-9

    C3H7I

    622.

    Isopropyl isobutyrat

    Isopropyl isobutyrate

    29156000

    617-50-5

    C7H14O2

    623.

    Isopropyl isoxyanat

    Isopropyl isocyanate

    29291090

    1795-48-8

    C4H7NO

    624.

    Isopropyl nitrat

    Isopropyl nitrate

    29209090

    1712-64-7

    C3H7O3N

    625.

    Isopropyl propionat

    Isopropyl propionate

    29155000

    637-78-5

    C6H12O2

    626.

    Isopropyl benzen (Cumen)

    Cumene

    29027000

    98-82-8

    C9H12

    627.

    Kali

    Potassium

    28051900

    7440-09-7

    K

    628.

    Kali bromat

    Potassium bromate

    28299090

    7758-01-2

    KBrO3

    629.

    Kali florua

    Potassium fluoride

    28261990

    7789-23-3

    KF

    630.

    Kali hexaclo platinat (IV)

    Potassium hexachloro platinate (IV)

    28439000

    16921-30-5

    K2PtCl

    631.

    Kali hexaflo silicat

    Potassium hexafluoro silicate

    28269000

    16871-90-2

    K2SiF6

    632.

    Kali hydro sunphat

    Potassium hydrogen sulfate

    28332990

    7646-93-7

    KHSO4

    633.

    Kali hydroxit

    Potassium hydroxide

    28152000

    1310-58-3

    KOH

    634.

    Kali monoxit

    Potassium oxide

    28152000

    12136-45-7

    K2O

    635.

    Kali nitrit

    Potassium nitrite

    28341000

    7758-09-0

    KNO2

    636.

    Kali peroxit

    Potassium peroxide

    28153000

    17014-71-0

    K2O2

    637.

    Kali persunphat

    Potassium persulfate

    28334000

    7727-21-1

    K2S2O8

    638.

    Kali sunfua

    Potassium sulfide

    283090

    1312-73-8

    K2S

    639.

    Kẽm clorua

    Zinc chloride

    28273990

    7646-85-7

    ZnCl2

    640.

    Kẽm flosilicat

    Zinc fluorosilicate

    28269000

    16871-71-9

    ZnSiF6

    641.

    Kẽm hydrua

    Zirconium (II) hydride

    28500000

    7704-99-6

    ZrH2

    642.

    Kẽm nitrat

    Zinc nitrate

    28342990

    7779-88-6

    Zn(NO3)2

    643.

    Kẽm permanganat

    Zinc permanganate

    28416900

    23414-72-4

    Zn(MnO4)2

    644.

    Kẽm peroxit

    Zinc peroxide

    28170020

    1314-22-3

    ZnO2

    645.

    Kẽm photphua

    Zinc phosphide

    28480000

    1314-84-7

    Zn3P3

    646.

    Krypton

    Krypton

    28042900

    7439-90-9

    Kr

    647.

    Lindan

    Lindane (gamma-1,2,3,4,5,6-Hexachlorocyclohexane)

    29038100

    58-89-9

    C6H6Cl6

    648.

    Liti

    Lithium

    28051900

    7439-93-2

    Li

    649.

    Liti hydrit

    Lithium hydride

    28500000

    7580-67-8

    LiH

    650.

    Liti hydroxit

    Lithium hydroxide

    28252000

    1310-65-2

    LiOH

    651.

    Liti hypoclorua

    Lithium hypochlorite

    28289090

    13840-33-0

    LiClO

    652.

    Liti nitrat

    Lithium nitrate

    28342980

    7790-69-4

    LiNO3

    653.

    Liti peroxit

    Lithium peroxide

    28259000

    12031-80-0

    Li2O2

    654.

    Iod monoclorua

    Iodine monochloride

    28121000

    7790-99-0

    ICl

    655.

    Lưu huỳnh

    Sulfur

    28020000

    7704-34-9

    S

    656.

    Lưu huỳnh clorua

    Sulfur monochloride

    28121000

    10025-67-9

    Cl2S2

    657.

    Lưu huỳnh dioxit

    Sulfur dioxide

    28112820

    7446-09-5

    SO2

    658.

    Lưu huỳnh diclorit

    Sulfur dichloride

    28121000

    10545-99-0

    SCl2

    659.

    Lưu huỳnh hexaflorua

    Sulfur hexafluoride

    28129000

    2551-62-4

    SF6

    660.

    Lưu huỳnh tetraflorit

    Sulfur tetrafloride (Sulfur fluoride)

    28129000

    7783-60-0

    SF4

    661.

    Lưu huỳnh trioxit

    Sulfur trioxide

    28112990

    7446-11-9

    SO3

    662.

    Magan nitrat

    Manganese (II) nitrate

    28342990

    10377-66-9

    Mn(NO3)2

    663.

    Magie

    Magnesium

    8104

    7439-95-4

    Mg

    664.

    Magie nitrat

    Magnesium nitrate

    28342980

    10377-60-3

    Mg(NO3)2

    665.

    Magie peclorat

    Magnesium perchlorate

    28299090

    10034-81-8

    Mg(ClO4)2

    666.

    Magie peroxit

    Magnesium peroxide

    28161000

    1335-26-8

    MgO2

    667.

    Magie photphua

    Magnesium phosphide

    28480000

    12057-74-8

    Mg3P2

    668.

    Magie silicua

    Magnesium silicide

    28500000

    22831-39-6

    Mg2Si

    669.

    Maleic anhydrit

    Maleic anhydride

    29171400

    108-31-6

    C4H2O3

    670.

    Malono nitril

    Malono nitrile

    29269000

    109-77-3

    C3H2N2

    671.

    Mangan etylen-1,2-bis-dithiocacbamat

    Manganethylen-1,2-bis-dithiocarbamat

    29319090

    12427-38-2

    C4H6N2S4Mn

    672.

    Mangan resinat

    Manganese resinate

    29319090

    9008-34-8

    C41H58O4Mg

    673.

    M-clo toluen

    1-chloro-3- methylbenzene

    29039990

    108-41-8

    C7H7Cl

    674.

    Menthol

    Menthol

     

    89-78-1;
    2216-51-5

    C10H20O

    675.

    Metyl xyclopentan

    Methyl cyclopentane

    29021900

    96-37-7

    C6H12

    676.

    2-Mercapto imidazolin

    2-Mercapto imidazoline

    29332990

    96-45-7

    C3H6N2S

    677.

    Mesityl oxit

    Mesityl oxide

    29141900

    141-79-7

    C6H10O

    678.

    Metacryl aldehit

    Methacryl aldehyde

    29121990

    78-85-3

    C4H6O

    679.

    Metaldehit

    Metaldehyde

    29125000

    108-62-3

    C8H16O4

    680.

    Metanol

    Methanol

    29051100

    67-56-1

    CH4O

    681.

    Metan sunphonyl clorit

    Methane sulfonyl chloride

    29049000

    124-63-0

    CH3ClO2S

    682.

    Methallanol

    Methallyl alcohol

    29052900

    513-42-8

    C4H8O

    683.

    Methamito photpho

    Methamido phospho

    29305000

    10265-92-6

    C2H8O2NSP

    684.

    Metan

    Methane

    27111490

    74-82-8

    CH4

    685.

    Metanol

    Methanol

    29051100

    67-56-1

    CH4O

    686.

    Methomyl

    Methomyl

    29309090

    16752-77-5

    C5H10O2N2S

    687.

    2-Methoxy etyl axetat

    2-Methoxy ethyl acetate

    29153990

    110-49-6

    C5H10O3

    688.

    3-Metyl -1-buten

    3-Methyl -1 -butene

    29012990

    563-45-1

    C5H10

    689.

    Metyl acrylat

    Methyl acrylate

    29161200

    96-33-3

    C4H6O2

    690.

    2-Metyl- butan

    2-methyl- butane

    29011000

    78-78-4

    C5H12

    691.

    Metyl clorit

    Methyl chloride

    29031110

    74-87-3

    CH3Cl

    692.

    Metyl bromit

    Bromo methane

    29033910

    74-83-9

    CH3Br

    693.

    Metyl-parathion

    Metyl-parathion

    29199000

    298-00-0

    (CH3O)2P(S)O
    C6H4NO2

    694.

    Monometyl-tetraclo diphenyl metan

    Monomethyl-Tetrachloro diphenyl methane

    29039900

    76253-60-6

    C14H12Cl4

    695.

    Monometyl-dibrom-diphenyl metan

    Monomethyl- dibromo-diphenyl methane

    29039900

    99688-47-8

    C14H12Br2

    696.

    Metyl cloformat

    Methyl chloroformate

    29159090

    79-22-1

    C2H3ClO2

    697.

    Metyl ete

    Methyl ether

    29091900

    115-10-6

    C2H6O

    698.

    Metyl etyl keton peroxit

    Methyl ethyl ketone peroxide

    29096000

    1338-23-4

    C8H18O6

    699.

    Metyl format

    Methyl formate

    29151300

    107-31-3

    C2H4O2

    700.

    Metyl hydrazin

    Methyl hydrazine

    29280090

    60-34-4

    CH6N2

    701.

    Metyl isobutyl keton peroxit

    Methyl isobutyl ketone peroxide

    29096000

    37206-20-5

    C12H26O4

    702.

    Metyl isoxyanat

    Methyl isocyanate

    29291090

    624-83-9

    C2H3NO

    703.

    Metyl mercaptan

    Methyl mercaptan

    29309090

    74-93-1

    CH4S

    704.

    Metyl thioxyanat

    Methyl thiocyanate

    29309090

    556-64-9

    C2H3NS

    705

    2-Metyl-1,3-butadien

    2-Methyl-1,3-butadiene

    29012400

    78-79-5

    C5H8

    706.

    Metyl-1-buten

    2-Methyl-1 -butene

    29012990

    563-46-2

    C5H10

    707.

    2-Metyl-2-Propen nitril

    2-Methyl-2- Propenenitrile

    29269000

    126-98-7

    C4H5N

    708.

    Metyl-3-buten nitril

    2-Methyl-3 -butene nitrile

    29269000

    16529-56-9

    C5H7N

    709.

    2-Metyl-aziridin

    2-Methyl-Aziridine

    29339990

    75-55-8

    C3H7N

    710.

    4,4’-Metyl enebis (2-chloroaniline) và muối của chúng

    4,4’-Methylenebis (2-chloroaniline) and/or salts, in powder form

    29215900

    101-14-4

    C13H12Cl2N2

    711.

    1-Metyl etyl clocacbonat

    1-Methyl ethyl chloro carbonate

    29151300

    108-23-6

    C4H7CIO2

    712.

    Metyl isoxyanat

    Methyl isocyanate

    29291090

    624-83-9

    C2H3NO

    713.

    Metyl oxiran (Propylen oxit)

    Methyl oxirane (Propylene oxide)

    29102000

    75-56-9

    C3H6O

    714.

    2-Metyl-propan nitril

    2-Methyl-Propane nitrile

    29269000

    78-82-0

    C4H7N

    715.

    2-Metyl propen (1-Propen, 2-metyl-)

    2-Methyl propene (1-Propene, 2-methyl-)

    29012300

    115-11-7

    C4H8

    716.

    3-Metyl pyridin

    3-Methyl pyridine

    29333990

    108-99-6

    C6H7N

    717.

    Metyl triclo silan (Silan, triclometyl-)

    Methyl trichloro silane (Silane, trichloromethyl-)

    29319090

    75-79-6

    CH3Cl3Si

    718.

    1-Metoxy-2-propanol

    l-Methoxy-2- propanol

    29094900

    107-98-2

    C4H10O2

    719.

    4-Metoxy-4-metyl pentan-2-on

    4-Methoxy-4-methyl pentan-2-one

    19872-52-7

    19872-52-7

    C6H12O5

    720.

    Metyl 2-clo propionat

    Methyl 2-chloropropionate

    29159090

    17639-93-9

    C4H7O2Cl

    721.

    Metyl axetat

    Methyl acetate

    29150990

    79-20-9

    C3H6O2

    722.

    Metyl butyrat

    Methyln-butyrate

    29156000

    623-42-7

    C5H10O2

    723.

    Metyl clo axetat

    Methyl chloroacetate

    29153990

    96-34-4

    C3H5ClO2

    724.

    Metyl diclo silan

    Methyl dichloro ilane

    29319041

    75-54-7

    CH4Cl2Si

    725.

    Metyl hydrazin

    Methyl hydrazine

    29280090

    60-34-4

    CH6N2

    726.

    Metyl isobutyl cacbinol

    Methyl isobutyl carbinol

    9051900

    108-11-2

    C6H14O

    727.

    Metyl isobutyl keton

    Methyl isobutyl ketone

    29141300

    108-10-1

    C6H12O

    728.

    Metyl isopropenyl keton

    Methyl isopropenyl ketone

    29141900

    563-80-4

    C5H10O

    729.

    Metyl isothioxyanat

    Methyl isothiocyanate

    29309090

    556-61-6

    C2H3NS

    730.

    Metyl isovalerat

    Methyl isovalerate

    29156090

    556-24-1

    C6H12O2

    731.

    Metyl isoxyanat

    Methyl isocyanate

    29291000

    624-83-9

    C2H3NO

    732.

    Metyl lotua

    Iodo methane

    29033990

    74-88-4

    CH3I

    733.

    Metyl metacrylat

    Methyl methacrylate

    29161410

    80-62-6

    C5H8O2

    734.

    Metyl orthosilicat

    Methyl orthosilicate

    29209090

    681-84-5

    C4H12O4Si

    735.

    Metyl propionat

    Methyl propionate

    29155000

    554-12-1

    C4H8O2

    736

    Metyl propyl ete

    Methyl propyl ether

    29091900

    557-17-5

    C4H10O

    737.

    Metyl propyl keton

    2-Pentanone

    29141900

    107-87-9

    C5H10O

    738.

    Metyl tert-butyl ete

    Methyl tert-butyl ether

    29091900

    1634-04-4

    C5H12O

    739.

    Metyl vinyl keton

    Methyl vinyl ketone

    29141900

    78-94-4

    C4H6O

    740.

    Metyl-5-etyl pyridin

    2-Methyl-5-ethyl pyridine

    29333990

    104-90-5

    C8H11N

    741.

    Metylal

    Dimethoxy methane

    29110000

    109-87-5

    C3H8O2

    742.

    Metylallyl clo

    Methyl allyl chloride

    29032900

    563-47-3

    C4H7Cl

    743.

    Metylamyl axetat

    Methyl amyl acetate

    29153900

    108-84-9

    C8H16O2

    744.

    Metyl cyclo hexan

    Methyl cyclohexane

    29021900

    108-87-2

    C7H14

    745.

    Metyl cyclohexanol

    Methylcyclohexanol

    29061200

    25639-42-3

    C7H14O

    746.

    Metyl cyclohexanon

    Methyl cyclohexanone

    29142200

    583-60-8;
    589-92-4;
    591-24-2

    C7H12O

    747.

    Metyl dietanol amin

    Methyl diethanol amine

    29221990

    105-59-9

    C5H13ON

    748.

    2-Metylfuran

    2-Methylfuran

    29321900

    534-22-5

    C5H6O

    749.

    4-Metyl morpholin

    4-Methyl morpholine

    29349990

    109-02-4

    C5H11ON

    750.

    Metyl pentadien

    Methyl pentadiene

    29012990

    926-56-7

    C6H10

    751.

    2-Metyl pentan-2-ol

    2-Methyl-2-pentanol

    29051900

    590-36-3

    C6H14O

    752.

    Metyl phenyl diclosilan

    Methyl phenyl dichlorosilane

    29319090

    149-74-6

    C7H8Cl2Si

    753.

    1-Metyl piperidin

    1-Methyl piperidine

    29333990

    626-67-5

    C6H13N

    754.

    Metyl tetrahydrofuran

    2-Methyl tetrahydrofiiran

    29321900

    96-47-9

    C5H10O

    755.

    Mevinphos

    Mevinphos

    29199000

    7786-34-7

    C7H13O6P

    756.

    Monovinyl axetat

    Vinyl acetate monomer

    29153200

    108-05-4

    C4H6O2

    757.

    Hợp chất của hypoclorit

    Compound of hypochlorite

    282890

    ---

    ---

    758.

    Monocrotopho

    Monocrotophos

    29241200

    6923-22-4

    C7H14NO5P

    759.

    Morpholin

    Morpholine

    29349990

    110-91-8

    C4H9ON

    760.

    toluidin

    Toluidin

    29214300

    108-44-1;
    95-53-4

    C7H9N

    761.

    N- butyl clorua

    n-Butylchloride

    29031990

    109-69-3

    C4H9Cl

    762.

    N,n-dietyl amino etanol

    n,n-Diethyl amino etanol

    29221990

    100-37-8

    C6H15ON

    763.

    N,n-Dietyl etylen diamin

    n,n-Diethyl ethylene diamine

    29212900

    100-36-7

    C6H16N2

    764.

    N,N-Dimetyl acetamit

    N,N-dimethyl acetamide

    29241900

    127-19-5

    C4H9NO

    765.

    N,N-Dimetyl formamit

    N,N-dimethyl formamide

    29241900

    68-12-2

    C3H7NO

    766.

    N,N-Dimetyl anilin

    n,n-Dimethyl aniline

    29214200

    121-69-7

    C8H11N

    767.

    N,n-dimetyl amino etanol và các muối proton hóa chất tương ứng

    n,n-Dimetyl amino ethanol

    29221990

    108-01-0

    C4H11ON

    768.

    N,n-dimetyl-p-toluidin

    n,n-Dimethyl-p- toluidine

    29214300

    99-97-8

    C9H13N

    769.

    N-amino etyl piperazin

    n-Amino ethyl piperazine

    29335990

    140-31-8

    C6H15N3

    770.

    N-amyl metyl keton

    2-Heptanone

    29141900

    110-43-0

    C7H14O

    771.

    Pentyl amin

    Penthyl amine

    29211999

    110-58-7

    C5H13N

    772.

    Naphthalen

    Naphthalene

    29029000

    91-20-3

    C10H8

    773.

    2-Naphtyl amin

    2-naphthyl amine

    91-59-8

    29213000

    C10H9N

    774.

    Natri

    Sodium

    28051100

    7440-23-5

    Na

    775.

    Natri aluminat

    Sodium aluminate

    28419000

    1302-42-7

    NaAlO2

    776.

    Naled

    Naled

    29199000

    300-76-5

    (CH3O)2P(O)O
     CHBrCBrCl2

    777.

    Nonylphenol ethoxylat

    Ethoxylated nonylphenol

    29072990

    9016-45-9

    C15H23O.(C2H4O)n

    778.

    Nonylphenols

    Nonylphenols

    29072990

    25154-52-3;
    104-40-5;
    84852-15-3

    C15H24O

    779.

    Natri azid

    Sodium azide

    28500000

    26628-22-8

    NaN3

    780.

    Natri bicacbonat

    Sodium hydrogen carbonate

    28363000

    144-55-8

    NaHCO3

    781.

    Natri bromat

    Sodium bromate

    28299090

    7789-38-0

    NaBrO3

    782.

    Natri clo axetat

    Sodium chloroacetate

    29154000

    3926-62-3

    C2H3O2ClNa

    783.

    Natri clorit

    Sodium chlorite

    28289090

    7758-19-2

    NaClO2

    784.

    Natri flo acetat

    Sodium fluoroacetate

    29159090

    62-74-8

    C2H3FO2.Na

    785.

    Natri clorat

    Sodium chlorate

    2829110

    7775-09-9

    NaClO3

    786.

    Natri picramat

    Sodium picramate

    29089900

    831-52-7

    C6H4N3NaO5

    787.

    Natri flo silicat

    Sodium fluorosilicate

    28269000

    16893-85-9

    Na2SiF6

    788.

    Natri florua

    Sodium fluoride

    28261900

    7681-49-4

    NaF

    789.

    Natri hydrodiflorua

    Sodium hydrogendifluoride

    28261900

    1333-83-1

    NaHF2

    790.

    Natri hydrosunfua

    Sodium hydrosulfide

    28301000

    16721-80-5

    NaHS

    791.

    Natri hydroxit

    Sodium hydroxide

    28151200 hoặc 28151100

    1310-73-2

    NaOH

    792.

    Natri hypoclorit

    Sodium hypochlorite

    28289010

    14380-61-1

    NaClO

    793.

    Natri metylat

    Sodium methylate

    29051900

    124-41-4

    CH3NaO

    794.

    Natri nhôm hydrua

    Sodium aluminium hydride

    28500000

    13770-96-2

    NaAlH4

    795.

    Natri oxit

    Sodium oxide

    28500000

    1313-59-3

    Na2O

    796.

    Natri pemanganat

    Sodium permanganate

    28416900

    10101-50-5

    NaMnO4

    797.

    Natri perborat

    Sodium perborate

    28403000

    7632-04-4

    NaBO3

    798.

    Natri perclorat

    Sodium perchlorate

    28299010

    7601-89-0

    NaClO4

    799.

    Natri persunphat

    Sodium persulfate

    28334000

    7775-27-1

    Na2S2O8

    800.

    Natri selenit

    Sodium selenite

    28429090

    10102-18-8

    Na2SeO3

    801.

    Natri silicat

    Sodium metasilicate

    28391100

    6834-92-0

    Na2SiO3

    802.

    Natri sunfua

    Sodium sulfide

    28301000

    1313-82-2

    Na2S

    803.

    Natri tetraborat

    Sodium tetraborate

    28401100 và 28401900

    1330-43-4

    Na2B4O7

    804.

    Natri tripolyphotphat

    Sodium tripolyphosphate

    283531

    7758-29-4

    Na5P3O10

    805.

    Natri thiosunphuric

    Sodium dithionite

    28311000

    7775-14-6

    Na2S2O4

    806.

    Natri vanadat

    Sodium vanadate

    28419000

    13718-26-8

    NaVO3

    807.

    N-butyl clo format

    N-Butyl chloroformate

    29159090

    592-34-7

    C5H9O2Cl

    808.

    N-butyl format

    N-Butyl formate

    29151300

    592-84-7

    C5H10O2

    809.

    N-Butyl isocyanat

    N-Butyl isocyanate

    29291090

    111-36-4

    C5H9NO

    810.

    N-butyl metacrylat

    N-Butyl methacrylate

    29161490

    97-88-1

    C8H14O2

    811.

    N-butyl amin

    n-Butyl amine

    29211900

    109-73-9

    C4H11N

    812.

    N-decan

    N-Decane

    29011000

    124-18-5

    C10H22

    813.

    Neon

    Neon

    28042900

    7440-01-9

    Ne

    814.

    N-etylanilin

    N-Ethylaniline

    29214200

    103-69-5

    C8H11N

    815.

    N-etyl diethanol amin

    N-Ethyl diethanol amine

    29221990

    139-87-7

    C6H15O2N

    816.

    N-heptanaldehit

    N-Heptanaldehyde (Heptanal)

    29121990

    111-71-7

    C7H14O

    817.

    N-hepten

    N-Heptane

    29011000

    142-82-5

    C7H16

    818.

    Nhôm cacbua

    Aluminium carbide

    28499000

    1299-86-1

    Al4C3

    819.

    Nhôm clorua

    Aluminium chloride

    28273200

    7446-70-0

    AlCl3

    820.

    Nhôm nitrat

    Aluminium nitrate

    28342990

    13473-90-0

    Al(NO3)3

    821.

    Nhôm phốtphua

    Aluminium phosphide (A1P)

    28480000

    20859-73-8

    AlP

    822.

    Niken hợp chất dạng bột (oxit, sunphit, cacbonat)

    Nickel compounds in inhalable powder form (oxides, sulphides, carbonate)

    381010

     

    Ni

    823.

    Niken tetracarbonyl

    Nickel tetracarbonyl

    281129

    13463-39-3

    C4NiO4

    824.

    Nicotin

    Nicotine

    29339990

    54-11-5

    C10H14N2

    825.

    Nicotin salicylat

    Nicotine salicylate

    29399990

    29790-52-1

    C17H20N2O3

    826.

    Nicotin sulfat

    Nicotine sulfate

    29339990

    65-30-5

    C20H30N4O4S

    827.

    Nicotin tartrat

    Nicotine tartrate

    29339990

    65-31-6

    C18H26N2O12

    828.

    Niken nitrat

    Nickel (II) nitrate

    28342990

    13138-45-9

    Ni(NO3)2

    829.

    Niken tetra carbonyl

    Nickel tetraCarbonyle

    28530000

    13463-39-3

    Ni(CO)4

    830.

    Nitơ

    Nitrogen

    28043000

    7727-37-9

    N2

    831.

    Nitric axit

    Nitric acid

    28080000

    7697-37-2

    HNO3

    832.

    Nitơ (II) oxit

    Nitric oxdide

    28112990

    10102-43-9

    NO

    833.

    Nitro anilin

    Nitro aniline

    29214200

    99-09-2;
    100-01-6;
    88-74-4

    C6H6O2N2

    834.

    Nitro anisol

    1-Methoxy-2-nitro benzene

    29093000

    100-17-4

    C7H7O3N

    835.

    Nitro benzen

    Nitro benzene

    29042090

    98-95-3

    C6H5O2N

    836.

    4-Nitro biphenyl

    4-Nitro biphenyl

    29042090

    92-93-3

    C12H9NO2

    837.

    P-Nitrosodimetyl anilin

    P-Nitroso dimethylaniline

    29214200

    138-89-6

    C8H10ON2

    838.

    Nitroxenlulo

    Nitro cellulose

    39122011

    9004-70-0

    ---

    839.

    Nitrofen

    Nitrofen

    29093000

    1836-75-5

    C12H7O3NCl2

    840.

    Nitrogen oxit

    Nitrogen oxides

    28112290

    11104-93-1

    NOx

    841.

    Nitro glycerin

    Nitro glycerin

    29209090

    55-63-0

    C3H5N3O9

    842.

    2-Nitro naphthalen

    2- Nitronaphthalene

    29042090

    86-57-7

    C10H7O2N

    843.

    Nitro phenol

    Nitro phenol

    29089900

    100-02-7;
    554-84-7;
    88-75-5

    C6H5O3N

    844.

    Nifro propan

    Nitro propane

    29042090

    108-03-2;
    79-46-9

    C3H7O2N

    845.

    Nitro toluen

    Nitro toluene

    29042090

    99-08-1;
    88-72-2;
    99-99-0

    C7H7O2N

    846.

    Nitro triflorua

    Nitrogen trifluoride

    28129000

    7783-54-2

    NF3

    847.

    N-Metyl acetamit

    N-Methyl acetamide

    29241900

    79-16-3

    C3H7NO

    848.

    N-Metyl-n, 2,4,6-tetranitro anilin

    N-Methyl-n,2,4,6-tetranitro aniline

    36020000

    479-45-8

    C7H5N5O8

    849.

    N-metyl anilin

    N-Methyl aniline

    29214200

    100-61-8

    C7H9N

    850.

    N-Metyl butyl amin

    N-Methyl butyl amine

    29211900

    110-68-9

    C5H13N

    851.

    Nonan

    Nonane

    29011000

    111-84-2

    C9H18

    852.

    Nonylphenol

    Nonylphenol

    29071300

    25154-52-3104-40- 5;11066-49-2; 84852-15-3

    C15H24O

    853.

    Norbornadien (Dicycloheptadien)

    2,5 -Norbornadiene

    29021900

    121-46-0

    C7H8

    854.

    N-Pentyl-isopentyl phthalat

    N-pentyl- isopentylphthalate

    2917

    776297-69-9

    C18H26O4

    855.

    N-Pentyl-isopentyl phthalat

    N-pentyl- isopentylphthalate

    2917

    776297-69-9

    C18H26O4

    856.

    N-propanol

    Propan-1 -ol

    29051200

    71-23-8

    C3H8O

    857.

    N-propybenzen

    N-Propyl benzene

    29029090

    103-65-1

    C9H12

    858.

    N-propyl axetat

    Propyl acetate

    29153990

    109-60-4

    C5H10O2

    859.

    N-propyl iođua

    1-Iodopropane

    29033990

    107-08-4

    C3H7I

    860.

    N-Propyl isoxyanat

    N-Propyl isocyanate

    29291090

    110-78-1

    C4H7ON

    861.

    O-Aminoazo toluen

    O-Aminoazotoluene

    29214900

    97-56-3

    C14H15N3

    862.

    O-anisidin

    o-Anisidine

    29222900

    90-04-0

    C7H9ON

    863.

    O-Clo toluen

    O-Clo toluen

    29039900

    95-49-8

    C7H7Cl

    864.

    Ocryl aldehit (etyl hexadehyd)

    Octanal

    29121900

    124-13-0

    C8H16O

    865.

    Octabrom biphenyl

    Octabromobiphenyl

    29039900

    27858-07-7

    C12H2Br8

    866.

    Octabromodiphenyl ether (bao gồm hexabromo diphenyl ete và heptabromo diphenyl ete)

    Commercial octabromodiphenyl ether (including Hexabromodiphenyl ether and Heptabromodiphenyl ether)

    29147000

    36483-60-0
    68928-80-3

    ---

    867.

    Octaflo cyclobutan

    Octafluoro cyclobutane

    29038990

    115-25-3

    C4F8

    868.

    Octan

    Octane

    29011000

    111-65-9

    C8H18

    869

    Octabromo diphenyl ete

    Octabromo diphenyl ether

    29093000

    32536-52-0

    C12H2Br8O

    870.

    Oxadiargyl

    Oxadiargyl

    29319090

    39807-15-3

    C15H14Cl2N2O3

    871.

    Oxydemeton-metyl

    S-[2-(Ethylsulfinyl) ethyl] O,O-dimethyl phosphorothioate

    29309090

    301-12-2

    C15H15O4PS2

    872.

    O-diclo benzen

    o-Dichloro benzene

    29039100

    95-50-1

    C6H4Cl2

    873.

    Oleum

    Oleum

    28070000

    8014-95-7

    H2SO4*nSO3

    874.

    oo-Dietyl s-etyl sunphinyl metyl photpho thioat

    oo-Diethyl s-ethyl sulphinyl methyl phosphoro thioate

    29309090

    2588-05-8

    C7H17O4PS2

    875.

    oo-Dietyl s-etyl thiometyl photphorothioat

    oo-Diethyl s-ethyl sulphonyl methyl phosphorothioate

    29309090

    2588-06-9

    C7H17O5PS2

    876.

    oo-Dietyl s-isopropyl thiometyl photphodithioat

    oo-Diethyl s-isopropyl thiomethyl phosphorodithioate

    78-52-4

    78-52-4

    C8H19O2PS3

    877.

    oo-Dietyl s-propyl thiometyl photphodithioat

    oo-Diethyl s-propyl thiomethyl phosphorodithioate

    29309090

    3309-68-0

    C8H19O2PS3

    878.

    oo-Dietyl s- etylthiometyl photphothioat

    oo-Diethyl s-ethyl thiomethyl phosphorothioate

    29309090

    2600-69-3

    C7H17O3PS2

    879.

    Osmium tetroxit

    Osmium tetroxide

    28439000

    20816-12-0

    OsO4

    880.

    O-tolidin

    O-Tolidine

    29215900

    119-93-7

    C14H16N2

    881.

    O-tolidin dihydro clo

    O-Tolidine dihydrochloride

    29215900

    612-82-8

    C14H18N2Cl2

    882.

    Oxy

    Oxygen

    28044000

    7782-44-7

    O2

    883.

    Oxy diflorua

    Oxygen difluoride

    28129000

    7783-41-7

    F2O

    884.

    Oxydisunfoton

    Oxydisulfoton

    29309090

    2597-07-6

    C8H19O3PS3

    885.

    Oxygen diflorit

    Oxygen difloride

    28129000

    7783-41-7

    F2O

    886.

    P-anisidin

    p-Anisidine (4-Methoxy benzen anime)

    29222900

    104-94-9

    C7H9ON

    887.

    Paraldehit

    Paraldehyde

    29125000

    123-63-7

    C6H12O3

    888.

    Paraoxon (dietyl 4-nitrophenyl photphat)

    Paraoxon (diethyl 4- nitrophenyl phosphate)

    29199000

    311-45-5

    C10H14NO6P

    889.

    Paraquat

    Paraquate

    29339990

    1910-42-5

    C12H14Cl2N2

    890.

    Parathion

    Parathion

    29201100

    56-38-2

    C10H14NO5PS

    891.

    Parathion-metyl

    Parathion-methyl

    29201100

    298-00-0

    C8H10NO5PS

    892.

    P-clo toluen

    1-chloro-4-methylbenzene

    29039900

    106-43-4

    C7H7Cl

    893.

    Pensulfothion

    Pensulfothion

    29309090

    115-90-2

    C11H17O4PS2

    894.

    Penta kẽm cromat octahydroxit

    Pentazinc chromate octahydroxide

    28415000

    49663-84-5

    Zn5(OH)8CrO4

    895.

    Pentaboran

    Pentaborane

    28500000

    19624-22-7

    B5H9

    896.

    Pentabrom diphenyl ete (bao gồm tetrabromo diphenyl ete và pentabromo diphenyl ete)

    Commercial pentabromo diphenyl ether (including tetrabromo diphenyl ether and pentabromo diphenyl ether)

    29093000

    32534-81-9
    40088-47-9

    ---

    897.

    Pentaclo

    Pentachloronaphthalene

    29039900

    1321-64-8

    C10H3Cl5

    898.

    Pentaclo etan

    Pentachloro ethane

    29031990

    76-01-7

    C2HCl5

    899.

    Pentaclophenol và muối và este của nó

    Pentachlorophenol and its salts and esters

    29081100

    87-86-5

    C6HCl5O

    900.

    1,3-Pentadien

    1,3-Pentadiene

    29012990

    504-60-9

    C5H8

    901.

    pentaerythritol tetranitrat

    pentaerythritol tetranitrate

    29209090

    78-11-5

    C5H8N4O12

    902.

    Pentametyl heptan (isododecan)

    Pentametyl heptane (Isododecane)

    29011000

    31807-55-3

    C12H26

    903.

    Pentan-2,4-dion

    Pentane-2,4-dione

    29141900

    123-54-6

    C5H8O2

    904.

    Pentan

    Pentane

    29011000

    109-66-0

    C5H12

    905.

    Pentanol

    2-Pentanol; 1-Pentanol

    29051900

    6032-29-7;
    71-41-0

    C5H12O

    906.

    Phosalon

    Phosalone

    29309090

    2310-17-0

    C12H15ClNO4PS2

    907.

    Procymidon

    Procymidone

    29329990

    32809-16-8

    C13H11Cl2NO2

    908.

    1,3-Propan sunton

    1,3-Propane sultone

    29329990

    1120-71-4

    C3H6O3S

    909.

    Propaclo

    Propachlor

    29241200

    1918-16-7

    C11H14ClNO

    910.

    Propanil

    Propanil

    29241200

    709-98-8

    C9H9Cl2NO

    911.

    Propargit

    Propachlor

    29309090

    2312-35-8

    C19H26O4S

    912.

    Propisoclo

    Propisochlor

    29241900

    86763-47-5

    C15H22ClNO2

    913.

    Pyrazophos

    Pyrazophos

    29339990

    13457-18-6

    C14H20N3O5PS

    914.

    Penten

    Pentene

    29012990

    109-67-1;
    646-04-8;
    627-20-3

    C5H10

    915.

    Peraxetic axit

    Peracetic acid

    29159090

    79-21-0

    C2H4O3

    916.

    Perclo metyl mercaptan

    Perchloro methyl mercaptan

    29309090

    594-42-3

    CCl4S

    917.

    Perflo octan sunfonic axit, perflo octan sunfonat, perflo octan sunfoamit và perflo octan sunfonyls

    Perfluorooctane sulfonic acid, perfluorooctane sulfonates, perfluorooctane sulfonamides and perfluorooctane sulfonyls

    29350000

    1691-99-2,
    1763-23-1,
    24448-09-7,
    251099-16-8,
    2795-39-3,
    29081-56-9,
    29457-72-5,
    307-35-7,
    31506-32-8,
    4151-50-2,
    56773-42-3,
    70225-14-8

    ---

    918.

    PFIB: 1,1,3,3,3-Pentaflo-2-(triflo metyl)-1 -propen

    1-Propene, 1,1,3,3,3 - pentafluoro-2- (trifluoromethyl)-

    29033990

    382-21-8

    C4F8

    919.

    Phenetidin

    Phenetidine

    29222900

    156-43-4

    C8H11ON

    920.

    Phenol

    Phenol

    29071100

    108-95-2

    C6H6O

    921.

    Phenol phthalein

    Phenolphthalein

    29329990

    77-09-8

    C20H14O4

    922.

    Phenyl clo fomat

    Phenyl chloroformate

    29159090

    1885-14-9

    C7H5ClO2

    923.

    Phenyl isocyanat

    Phenyl isocyanate

    29291090

    103-71-9

    C7H5ON

    924.

    Phenyl mercaptan

    Phenyl mercaptan (Thiophenol)

    29309090

    108-98-5

    C6H6S

    925.

    Phenyl amin

    Phenyl amine

    29214100

    62-53-3

    C6H7N

    926.

    Phenyl hydrazin

    Phenyl hydrazine

    29280090

    100-63-0

    C6H15N2

    927.

    Phenyl photpho diclo

    Phenylphosphorus Dichloride

    29319090

    644-97-3

    C6H5Cl2P

    928.

    Phenyl photpho thiodiclorit

    Phenyl phosphorus thiodichloride

    29319090

    3497-00-5

    C6H5Cl2SP

    929.

    Phenyl triclo silan

    Phenyl trichloro silane

    29319090

    98-13-5

    C6H5Cl3Si

    930.

    Phorat

    Phorate

    29309090

    298-02-2

    C7H17O2PS3

    931.

    Phosacetim

    Phosacetim

    29299090

    4104-14-7

    C14H13Cl2N2O2PS

    932.

    Phosalon

    Phosalone

    29349990

    2310-17-0

    C12H15O4NClS2P

    933.

    Phosphamidon

    Phosphamidon

    29241200

    13171-21-6

    C10H19CINO5P

    934.

    Photpho (trắng, vàng)

    Phosphorus (White, yellow)

    28047000

    7723-14-0

    P4

    935.

    Phosphorus triclorit

    Phosphorus trichloride

    28121000

    7719-12-2

    PCl3

    936.

    Photpho trihydrit (photphin)

    Phosphorus trihydride (phosphine)

    28121000

    7803-51-2

    PH3

    937.

    Photpho pentaclorua

    Phosphorus penta chloride

    28121000

    10026-13-8

    PCl5

    938.

    Photpho pentasunfua

    Phosphorus pentasulfide

    28139000

    1314-80-3

    P2S5

    939.

    Photpho pentoxit

    Phosphorus pentoxide

    28091000

    1314-56-3

    P2O5

    940.

    Photpho sesquisunfua

    Phosphorus sesquisulfide

    28139000

    1314-85-8

    P4S3

    941.

    Phthalic anhydrit

    Phthalic anhydride

    29173500

    85-44-9

    C8H4O3

    942.

    Picolin

    α-picoline (2-Methyl pyridine)

    29339990

    52962-96-6

    C6H7N

    943.

    Pinacolyl alcohol: 3,3-Dimetyl butan-2-ol

    Pinacolyl alcohol: 3,3-Dimetyl butan-2-ol

    29051900

    464-07-3

    C6H14O

    944.

    Piperazin

    Piperazine

    29335990

    110-85-0

    C4H10N2

    945.

    Piperonyl metyl keton

    3,4 - methylene dioxypheny - 2 -propanon

    29329200

    4676-39-5

    C10H10O3

    946.

    p-Nitro clo benzen

    p-Nitro chloro benzene

    29049000

    100-00-5

    C6H4O2NCl

    947.

    Piperonal

    Piperonal

    29329300

    120-57-0

    C8H6O3

    948.

    Polybrominated biphenyls (PBBs)

    Polybrominated biphenyls (PBBs)

    38248200 hoặc 27109100

    13654-09-6, 27858-07-7, 36355-01-8

    ---

    949.

    Polychlorinated terphenyls (PCTs)

    Polychlorinated terphenyls (PCTs)

    38248200 hoặc 27109100

    61788-33-8

    C18H14-nCln (n=1-14)

    950.

    Polyclo odibenzofurans và Polyclodibenzodioxins

    Polychlorodibenzofur ans and Polychlorodibenzodio xins (including TCDD)

    ---

    --

    ---

    951.

    Promurit (1-(3,4- diclophenyl)-3- triazenethiocacboxamit)

    Promurit (1-(3,4-dichlorophenyl)-3 -triazenethiocarboxamide)

    29309090

    5836-73-7

    C7H6Cl2N4S

    952.

    1,2-Propadien

    1,2-Propadiene

    29012990

    463-49-0

    C3H4

    953.

    2-Propan amin

    2-Propanamine

    29211900

    75-31-0

    C3H9N

    954.

    Propan

    Propane

    27111200

    74-98-6

    C3H8

    955.

    Propane-1,2-diol

    Propane-1,2-diol

    29053200

    57-55-6

    C3H8O2

    956.

    2-Propen amit

    2- Propen amit

    29241900

    79-06-1

    C3H5NO

    957.

    1 -propen-2-chloro-l ,3-diol-diaxetat

    1 -propen-2-chloro-1,3-diol-diacetate

    29153990

    10118-77-6

    C7H9ClO4

    958.

    1-Propen

    1-Propene

    27111490

    115-07-1

    C3H6

    959.

    Propen nitril

    Propionitrile (Propane nitrile)

    29242990

    107-12-0

    C3H5N

    960.

    Propenoyl clorua

    Acrylyl chloride (2-Propenoyl chloride)

    29161900

    814-68-6

    C3H3ClO

    961.

    Propionaldehit

    Propionaldehyde

    29121990

    123-38-6

    C3H6O

    962.

    Propionic anhydrit

    Propionic anhydride

    29159090

    123-62-6

    C6H10O3

    963.

    Propionyl clorua

    Propionyl chloride

    29159090

    79-03-8

    C3H5OCl

    964.

    Propoxur

    Propoxure

    29242990

    114-26-1

    C11H15NO3

    965.

    Propyl cloformat

    Propyl chloroformate

    29159090

    109-61-5

    C4H7ClO2

    966.

    Propyl format

    Propyl formate

    29151300

    110-74-7

    C4H8O2

    967.

    Propyl amin

    Propyl amine

    29211900

    107-10-8

    C3H9N

    968.

    Propylen oxit

    Propylen oxide

    29102000

    75-56-9

    C3H6O

    969.

    Propylen tetramer

    Propylene tetramer

    29012990

    6842-15-5

    C12H24

    970.

    1,2-Propylen diamin

    1,2-Propylene diamine

    29212900

    78-90-0

    C3H10N2

    971.

    Propyltriclo silan

    Propyl trichloro silane

    29319090

    141-57-1

    C3H7Cl3Si

    972.

    1 -Propyn

    1-Propyne

    29012990

    74-99-7

    C3H4

    973.

    P-Toluidin

    P-Toluidin

    29214300

    106-49-0

    C7H9N

    974.

    Pyrazoxon

    Pyrazoxon

    29331990

    108-34-9

    C8H15N2O4P

    975.

    Pyridin

    Pyridine

    29333100

    110-86-1

    C5H5N

    976.

    Pyrolidin

    Pyrrolidine

    29339990

    123-75-1

    C4H9N

    977.

    Quinolin

    Quinoline

    29334900

    91-22-5

    C9H7N

    978

    Quintozen

    pentachloronitrobenzene

    29049000

    82-68-8

    C6Cl5NO2

    979.

    Resorcinol

    Resorcinol

    29072100

    108-46-3

    C6H6O2

    980.

    Rotenon

    Rotenone

    29329990

    83-79-4

    C23H22O6

    981.

    Rượu Allyl

    Allyl alcohol

    29052900

    107-18-6

    C3H6O

    982.

    Rượu propargyl

    Propargyl alcohol

    29052900

    107-19-7

    C3H4O

    983.

    Sắt (III) clorua

    Iron(IIl) chloride

    28273920

    7705-08-0

    FeCl3

    984.

    Pentacacbonyl sắt

    Iron, pentacacbonyl-

    380891

    13463-40-6

    C5FeO5

    985.

    scandi

    scandium

    28053000

    7440-20-2

    Sc

    986

    Selen (dạng bột)

    Selenium (powder)

    28049000

    7782-49-2

    Se

    987.

    Selen dioxit

    Selenium dioxide

    28112990

    7746-08-4

    SeO2

    988.

    Selen disunfua

    Selenium disulfide

    28139000

    7488-56-4

    SeS2

    989.

    Selen hexaflorua

    Selenium hexafluoride

    2812

    7783-79-1

    SeF6

    990.

    Selen oxyclorit

    Selenium oxychloride

    28129000

    7791-23-3

    SeCl2O

    991.

    Silan

    Silane

    28500000

    7803-62-5

    SiH4

    992.

    Silic

    Silicon

    28046100 hoặc 28046900

    7440-21-3

    Si

    993.

    Silicon tetraclorua

    Silicon tetrachloride

    28121000

    10026-04-7

    SiCl4

    994.

    Silicon tetraflorua

    Silicon tetrafluoride

    28261900

    7783-61-1

    SiF4

    995.

    Silvex

    Silvex

    29189900

    93-72-1

    C9H7O3Cl3

    996.

    Simazin

    Simazine

    29339990

    122-34-9

    C7H12ClN5

    997.

    Stronti carbonat

    Strontium carbonate

    28369200

    1633-05-2

    SrCO3

    998.

    Stronti nitrat

    Strontium nitrate

    28342990

    10042-76-9

    Sr(NO3)2

    999.

    Stronti peroxit

    Strontium peroxide

    28164000

    1314-18-7

    SrO2

    1000.

    Strychnin

    Strychnine

    29339990

    57-24-9

    C21H22H2O2

    1001.

    Strychnin sunphat

    Strychnine sulfate

    29399990

    60-41-3

    C21H22O6N2S

    1002.

    Sulfotepp

    Sulfotepp

    29201900

    3689-24-5

    C8H20O5P2S2

    1003.

    Sulphuryl florua

    Sulfuryl fluoride

    28261900

    2699-79-8

    SF2O2

    1004.

    T.E.P.P - (Tetraetyl pyrophotphat)

    T.E.P.P - (Tetraethyl pyrophosphate)

    29199000

    107-49-3

    C8H20O7P2

    1005.

    Tali

    Thallium

    81125200 81125900 81125100

    7440-28-0

    Tl

    1006.

    Tali nitrat (khan và ngậm nước)

    Thallium nitrate

    28342990

    10102-45-1

    TlNO3

    1007.

    Tali sunphat

    Thallium sulfate

    28332990

    7446-18-6

    Tl2(SO4)

    1008.

    Technazen

    Technazene

    29049000

    117-18-0

    C6HCl4NO2

    1009.

    Thiobencarb

    Thiobencarb

    29309090

    28249-77-6

    C12H16ClNOS

    1010.

    Thiodicarb

    Thiodicarb

    29309090

    59669-26-0

    C10H18N4O4S3

    1011.

    Tolylfluanid

    Tolylfluanid

    29309090

    731-27-1

    C10H13Cl2FN2O2S2

    1012.

    Trichlorfon

    Trichlorfon

    29319090

    52-68-6

    C4H8Cl3O4P

    1013.

    Tricyclazol

    Tricyclazole

    29339990

    41814-78-2

    C9H7N3S

    1014.

    Trifluralin

    Trifluralin

    29049000

    1582-09-8

    C13H16F3N3O4

    1015.

    Telu hexaflorua

    Tellurium hexafluoride

    28261900

    7783-80-4

    TeF6

    1016.

    Terpen hydrocacbon

    Terpene hydrocarbon

    29021900

    68956-56-9

    C10H16

    1017.

    Terpinolen

    Terpinolene

    29021900

    586-62-9

    C11H16

    1018.

    Tert-butyl acrylat

    Tert-butyl acrylate

    291590

    1663-39-4

    C7H12O2

    1019.

    Tert-butyl clorua

    T ert-butylchloride

    29031990

    507-20-0

    C4H9Cl

    1020.

    Tert-butyl isocyanat

    Tert-Butyl isocyanate

    29291090

    1609-86-5

    C5H9NO

    1021.

    Tert-butyl peroxy isobutyrat

    Tert-butyl peroxy isobutyrate

    29159090

    109-13-7

    C8H16O3

    1022.

    Tert-butyl peroxyaxetat

    Tert-butyl peroxyacetate

    29159090

    107-71-1

    C6H12O3

    1023.

    5-Tert-Butyl-2,4,6- trinitro-m-xylen

    5-tert-Butyl-2,4,6- trinitro-m-xylene

    29049000

    81-15-2

    C12H15N3O6

    1024.

    Tert-butylperoxy isopropylcarbonat

    Tert-butyl peroxy isopropyl carbonate

    29209090

    2372-21-6

    C8H16O4

    1025.

    Tert-butyl peroxy maleat

    Tert-butyl peroxy maleate

    29189900

    1931-62-0

    C8H12O5

    1026.

    Tert-butylperoxy pivalate

    Tert-butylperoxy pivalate

    29189900

    927-07-1

    C9H18O3

    1027.

    Tetra etyl thiếc

    Tetraethyltin

    29319080

    597-64-8

    C8H20Sn

    1028.

    Tetrabrom etan

    Tetrabromo ethane

    29033919

    79-27-6

    C2H2Br4

    1029.

    2,3,7,8-Tetraclo dibenzo-p-dioxin

    2,3,7,8 -tetrachloro dibenzo-p-dioxin

    29329990

    1746-01-6

    C12H4Cl4O2

    1030.

    1,1,2,2-Tetraclo etan

    1,1,2,2-Tetrachloro ethane

    29031990

    79-34-5

    C2H2Cl4

    1031.

    Tetraclo etylen

    Tetrachloro ethene

    29032300

    127-18-4

    C2Cl4

    1032.

    Tetraclo phenol

    2,3,4,6-Tetrachloro phenol

    29081900

    58-90-2

    C6H2Cl4O

    1033.

    1,1,1,2-Tetraclo etan

    1,1,1,2-Tetra chloro ethane

    29031990

    630-20-6

    C2H2Cl4

    1034.

    Tetraetyl silicat

    Tetraethyl silicate

    29209090

    78-10-4

    C8H20O4Si

    1035.

    Tetraetyl enpentamin

    Tetraethyl enepentamine

    29212900

    112-57-2

    C8H23N5

    1036.

    Tetraflo metan

    Tetrafluoro methane

    29033990

    75-73-0

    CF4

    1037.

    Tetraflo etylen

    Tetrafluoro ethylene

    29033990

    116-14-3

    C2F4

    1038.

    1,2,3,6-Tetrahydro-l-metyl-4-phenyl pyritin

    1,2,3,6-Tetrahydro-1 - methyl-4-phenyl pyridine

    29333990

    28289-54-5

    C12H15N

    1039.

    Tetrahydro-3,5- dimetyl-1,3,5,- thiadiazine-2-thion (Dazomet)

    Tetrahydro-3,5-dimethyl-1,3,5,-thiadiazine-2-thione (Dazomet)

    29349990

    533-74-4

    C5H10N2S2

    1040.

    Tetrahydro furan

    Tetrahydro furan

    29321100

    109-99-9

    C4H8O

    1041.

    Tetrahydro furfuryl amin

    Furfuryl amine, tetrahydro-

    29321900

    4795-29-3

    C5H11ON

    1042.

    Tetrahydro phthalic anhydrit

    Tetrahydro phthalic anhydride

    29172000

    85-43-8

    C8H8O3

    1043.

    Tetrahydro thiophen

    Tetrahydro thiophene

    29349990

    110-01-0

    C4H8S

    1044.

    Tetrametylen disunphotetramin

    Tetramethylene disulphotetramine

    29349990

    80-12-6

    C4H8N4O4S12

    1045.

    Tetrametyl silan

    Tetramethylsilane

    29319090

    75-76-3

    C4H12Si

    1046.

    Tetrametyl amonni hydroxit

    Tetramethyiammonium hydroxide

    29239000

    75-59-2

    C4H13ON

    1047.

    Tetranatri pyrophotphat

    Tetrasodium diphosphate

    28353910

    7722-88-5

    Na4O7P2

    1048.

    Tetranitrometan

    Tetranitro methane

    29042090

    509-14-8

    CN4O8

    1049.

    Tetrapropyl orthotitanat

    Tetrapropylorthotitanate

    29051900

    3087-37-4

    C12H28O4Ti

    1050.

    Thalidomit

    Thalidomide

    29339990

    50-35-1

    C13H10N2O4

    1051.

    Thiabendazol

    Thiabendazole

    29341000

    148-79-8

    C10H7N3S

    1052.

    4-Thiapentanal

    4-Thiapentanal

    29309090

    3268-49-3

    C4H8OS

    1053.

    Thioglycol

    Thiomonoglycol

    29309090

    60-24-2

    C2H6OS

    1054.

    Thiometon

    Thiometon

    29309090

    640-15-3

    C6H15O2S3P

    1055.

    Thionazin

    Thionazin

    29339990

    297-97-2

    C8H13N2O3PS

    1056.

    Thiophen

    Thiophene

    29349990

    110-02-1

    C4H4S

    1057.

    Thiourea

    Thiourea

    29309090

    62-56-6

    CH4N2S

    1058.

    Thiourea dioxit

    Thiourea dioxide

    29309090

    1758-73-2

    CH4O2N2S

    1059.

    Thiram

    Thiram

    29303000

    137-26-8

    C6H12N2S4

    1060.

    Thori nitrat

    Thorium nitrate

    28342990

    13823-29-5

    TH(NO3)4

    1061.

    Thorin

    Thorine

    29319090

    132-33-2

    C16H13O11N2S2As

    1062.

    Thủy ngân và các hợp chất của thủy ngân

    Mercury and mercury compounds

    ---

    ---

    ---

    1063.

    Thymol

    Thymol

    29071900

    89-83-8

    C10H14O

    1064.

    Thiếc (IV) clorua

    Stannic tetrachloride

    28273990

    7646-78-8

    SnCl4

    1065.

    Tirpat

    Tirpate

    292910

    26419-73-8

    C8H14N2O2S2

    1066.

    Titan

    Titanium

    81082000 và 81089000

    7440-32-6

    Ti

    1067.

    Titan hydrua

    Titanium hydride

    28500000

    7704-98-5

    TiH2

    1068.

    Titan tetraclorit

    Titanium tetrachloride

    28273990

    7550-45-0

    TiCl4

    1069.

    Toluene di-isocyanat

    Toluene di-isocyanate

    29291090

    584-84-9;
    91-08-7

    C9H6N2O2

    1070.

    Trans-xyclohexan-1,2-dicarboxylic anhydrit

    Trans-cyclohexane-1,2-dicarboxylic anhydride

    29172000

    14166-21-3

    C8H10O3

    1071.

    1,1,1 -Triclo-2,2-bis(4-clophenyl) etan (D.D.T)

    1,1,1-Trichloro-2,2- bis(4- chlorophenyl)ethane

    29039200

    50-29-3

    C14H9Cl5

    1072.

    Tri phenyl hydroxit thiếc

    Triphenyl tin hydroxide

    29319090

    76-87-9

    C18H16OSn

    1073.

    Triallyl amin

    Triallyl amine

    29211900

    102-70-5

    C9H6N

    1074.

    1,3,5-Triamino-2,4,6-trinitro benzen

    1,3,5-Triamino-2,4,6-trinitro benzene

    29215900

    3058-38-6

    C6H6N6O6

    1075.

    Tributyl axetat thiếc

    Tributylt in acetate

    29312000

    56-36-0

    C14H30O2Sn

    1076.

    Tributyl laurat thiếc

    Tributyl tin laurate

    29312000

    3090-36-6

    C24H50O2Sn

    1077.

    Tributyl amin

    Tributyl amine

    29211900

    102-82-9

    [CH3(CH2)3]3N

    1078.

    Triclo etylen

    Trichloro ethylen

    29032200

    79-01-6

    CHClCCl2

    1079.

    2,4,6-Triclo phenol

    2,4,6-Trichloro phenol

    29081900

    88-06-2

    C6H3OCl3

    1080.

    Triclo silan

    Trichloro silane

    2853000

    10025-78-2

    SiHCl3

    1081.

    Triclo acetyl clorua

    Trichloro acetyl chloride

    29159090

    76-02-8

    C2Cl4O

    1082.

    Triclo benzen

    Triclo benzen

    29039900

    108-70-3;
    120-82-1;
    87-61-6

    C6H3C13

    1083.

    Triclo buten

    T richlorobutene

    29032900

    2431-50-7

    C4H5Cl3

    1084.

    1,1,1-Triclo etan

    1,1,1 -Trichloro ethane

    29031920

    71-55-6

    C2H3Cl3

    1085.

    Triclo metan

    Chloroform

    29031300

    67-66-3

    CHCl3

    1086.

    Tricosaflododecanoic axit

    Tricosafluoro dodecanoic acid

    29159070

    307-55-1

    C12HF23O2

    1087.

    Tricresyl photphat

    Tricresyl phosphate

    29199000

    1330-78-5

    C21H21O4P

    1088.

    Trietyl enemel amin

    Trietyl enemel amin

    29336900

    51-18-3

    C9H12N6

    1089.

    Trietyl thiếc sunphat

    Tricresyl phosphate

    29199000

    1330-78-5

    C21H21O4P

    1090.

    Trietyl photphit

    Triethy phosphite

    29209090

    122-52-1

    C6H15O3P

    1091.

    Trietyl amin

    Triethylamine

    29211900

    121-44-8

    C6H15N

    1092.

    Trietylen tetramin

    Triethylene tetramine

    29212900

    112-24-3

    C6H18N4

    1093.

    Trietyl thiếc axetat

    Triethyl tin acetate

    29319080

    1907-13-7

    C8H18O2Sn

    1094.

    Trietyl thiếc sunphat

    Triethyl tin sulfate

    29319090

    57-52-3

    C12H30O4SSn2

    1095.

    Triflo metan

    Trifluoro methane (Fluoroform)

    29033990

    75-46-7

    CHF3

    1096.

    Triflo clo etylen

    Trifluoro chloro ethylene

    29037700

    79-38-9

    C2ClF3

    1097.

    Triiso butylen

    Triiso butylene

    29012990

    7756-94-7

    C12H24

    1098.

    Triisopropyl borat

    Triisopropyl borate

    29209090

    5419-55-6

    C9H21O3B

    1099.

    Trimetylamin

    Trimethylamine

    29211100

    75-50-3

    C3H9N

    1100.

    Trimetylclosilan

    Trimethylchlorosilane

    29319090

    75-77-4

    C3H9ClSi

    1101.

    Trimetyl acetyl clorua

    Trimethylacetyl chloride

    29159090

    3282-30-2

    C5H9OCl

    1102.

    Trimetyl borat

    Trimethyl borate

    29209090

    121-43-7

    C3H9O3B

    1103.

    Trimetyl photphit

    Trimethyl phosphite

    29209090

    121-45-9

    C3H9O3P

    1104.

    3,3,5-Trimetyl cyclohexyl amin

    3,3,5-Trimethyl cyclohexylamine

    29213000

    15901-42-5

    C9H19N

    1105.

    Trimetyl thiếc axetat

    Trimethyl tin acetate

    2931

    1118-14-5

    C5H12O2Sn

    1106.

    Trinitro anilin

    Trinitroaniline

    29214200

    26952-42-1

    C6H4N4O6

    1107.

    2,4,6-trinitro anisol

    2,4,6-trinitro anisole

    29093000

    606-35-9

    C7H5N3O7

    1108.

    Trinitro benzen

    Trinitro benzene

    29042090

    99-35-4

    C6H3N3O6

    1109.

    Trinitrobenzoic axit

    Trinitrobenzoic acid

    29163990

    129-66-8

    C7H3N3O8

    1110.

    Trinitrocresol

    Trinitrocresol

    29089900

    602-99-3

    C7H5N3O7

    1111.

    2,4,6-Trinitrophenetol

    2,4,6- Trinitrophenetole

    29093000

    4732-14-3

    C8H7N3O7

    1112.

    2,4,6- Trinitroresorcinol (styphnic axit)

    2,4,6-Trinitrophenol (picric acid)

    29089900

    88-89-1

    C6H3N3O7

    1113.

    2,4,6-Trinitrotoluen

    2,4,6-Trinitrotoluene

    29042010

    118-96-7

    C7H5N3O6

    1114.

    Tri-o-cresyl photphat

    Tri-o-cresyl phosphate (TOCP)

    29199000

    78-30-8

    C21H21O4P

    1115.

    Tripropylamin

    Tripropylamine

    29211900

    102-69-2

    C9H18N

    1116.

    Tripropylen

    Tripropylene

    29012990

    13987-01-4

    C9H18

    1117.

    Tris (2,3 dibro propyl) photphat

    Tris (2,3 dibromopropyl) phosphate

    29191000

    126-72-7

    C9H15Br6PO4

    1118.

    Tris(2-clo etyl) photphat

    Tris(2- chloroethyl)phosphate

    29199000

    115-96-8

    C6H12Cl3O4P

    1119.

    Tro kẽm

    Zinc ashe

    26201100 hoặc 26201900

    7440-66-6

    Zn

    1120.

    Undecan

    Undecane

    29011000

    1120-21-4

    C11H24

    1121.

    Urea hydro peroxit

    Urea hydrogen peroxide

    28470010

    124-43-6

    CH6O3N2

    1122.

    Valeraldehit

    Pentanaldehyde

    29121990

    110-62-3

    C5H10O

    1123.

    Valeryl clo

    Valeryl chloride

    29159090

    638-29-9

    C5H9OCl

    1124.

    Vanadi pentoxit

    Vanadium (V) oxide

    28253000 32064970

    1314-62-1

    V2O5

    1125.

    Vanadyl sunphat

    Vanadyl sulfate

    28332990

    27774-13-6

    VO(SO4)

    1126.

    Vinyl axetylen

    Vinyl acetylene

    29012990

    689-97-4

    C4H4

    1127.

    Vinyl benzen

    Vinyl benzene (Styrene)

    29025000

    100-42-5

    C8H8

    1128.

    Vinyl brom

    Vinyl bromide

    29033990

    593-60-2

    C2H3Br

    1129.

    Vinyl butyrat

    Vinyl butyrate

    29156000

    123-20-6

    C6H10O2

    1130.

    Vinyl clorit

    Vinyl chloride

    29032100

    75-01-4

    CH12CHCl

    1131.

    Vinyl etyl ete

    Vinyl ethyl ether

    29091900

    109-92-2

    C4H8O

    1132.

    Vinyl florit

    Vinyl fluoride

    29033990

    75-02-5

    C2H3F

    1133.

    Vinyl isobutyl ete

    Vinyl isobutyl ether

    29091900

    109-53-5

    C6H12O

    1134.

    Vinyl metyl ete

    Vinyl methyl ether

    29091900

    107-25-5

    C3H6O

    1135.

    Vinyl benzen

    Vinyl benzene

    29025000

    100-42-5

    C8H8

    1136.

    Vinyliden clorit

    Vinylidene chloride

    29032900

    75-35-4

    C2H2Cl2

    1137.

    Vinyliden florit

    Vinylidene fluoride

    29033990

    75-38-7

    C2H2F2

    1138.

    Vinyl pyridin

    Vinyl pyridin

    29333990

    100-69-6;
    1121-55-7;
    100-43-6

    C2H5C5H4N

    1139.

    Vinyltoluen

    Vinyl toluene

    29029090

    25013-15-4

    C9H10

    1140.

    Vinyltriclo silan

    Vinyl trichlorosilane

    29319090

    75-94-5

    C2H3Cl3Si

    1141.

    Vonfram hexaflorua

    Tungsten hexafluoride

    28261900

    7783-82-6

    WF6

    1142.

    Warfarin ((RS)-4-hydroxy-3 (3-oxo-1 -phenylbutyl)-2H-chromen-2-on)

    Warfarin ((RS)-4-hydroxy-3-(3-oxo-1-phenylbutyl)-2H-chromen-2-one)

    29329990

    81-81-2

    C19H16O4

    1143.

    Xeri

    Cerium

    28053000

    7440-45-1

    Ce

    1144.

    Xianamit

    Cyanamide

    28530000

    420-04-2

    CH2N2

    1145.

    Xyanopropan-2-ol

    2-Cyanopropan-2-ol

    29269000

    75-86-5

    C4H7NO

    1146.

    Xyanuric clorua

    Cyanuric chloride

    29336900

    108-77-0

    C3N3Cl3

    1147.

    Xyclohexanamin

    Cyclohexylamine

    29213000

    108-91-8

    C6H13N

    1148.

    Xyclohexane-1,2-dicarboxylic anhydrit

    Hexahydro phthalic anhydride

    29172000

    85-42-7

    C8H10O3

    1149.

    Xyhexatin plictran

    Cyhexatine

    29319090

    13121-70-5

    C18H34OSn

    1150.

    Xylen

    Xylen

    29024300

    106-42-3;
    108-38-3;
    95-47-6

    C8H10

    1151.

    2,4-Xylidin

    2,4-Xylidine; 2,6-Xylidine;

    29214900

    95-68-1; 87-62-7

    C8H11N

    1152.

    Ytri

    Ytrium

    28053000

    7440-65-5

    Y

    1153.

    Zircon tetraclorua

    Zirconium(IV) chloride

    28273990

    10026-11-6

    ZrCl4

    1154.

    Zirconi

    Zirconium

    81092000 hoặc 81099000

    7440-67-7

    Zr

    1155.

    Zirconi hydrit

    Zirconium(II) hydride

    28500020

    7704-99-6

    ZrH2

    1156.

    Ziriconi nitrat

    Zirconium nitrate

    28342990

    13746-89-9

    Zr(NO3)4

    (1): Mã HS để tham khảo.

     

    PHỤ LỤC VI

    CÁC BIỂU MẪU
    (Kèm theo Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ)

    Mẫu số 01

    Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

    Mẫu số 02

    Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp

    Mẫu số 03

    Giấy phép sản xuất, kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp (mẫu giấy phép trên khổ giấy A3)

    Mẫu số 04

    Quyết định về việc phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất

    Mẫu số 05

    Bản khai báo hóa chất nhập khẩu qua Cổng thông tin một cửa quốc gia

    Mẫu số 06

    Phản hồi tự động thông tin khai báo hóa chất nhập khẩu qua Cổng thông tin một cửa quốc gia

    Mẫu số 01

    UBND TỈNH/THÀNH PHỐ... (1)
    SỞ CÔNG THƯƠNG

    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số:          /GCN-…(2)

    ……….(1), ngày …. tháng …… năm …….

     

    GIẤY CHỨNG NHẬN

    Đủ điều kiện (sản xuất/kinh doanh/sản xuất, kinh doanh) hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

    GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG ……..(1)

    Căn cứ Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;

    Căn cứ Nghị định số ...../2017/NĐ-CP ngày ....tháng .... năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;

    Căn cứ ……………………………….. (3);

    Xét hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện (sản xuất kinh doanh/sản xuất, kinh doanh) hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp của……………………(4),

    Theo đề nghị của ………………………………..(5),

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện (sản xuất/kinh doanh/sản xuất, kinh doanh) hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp cho ………………. (4)

    1. Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………..………………………………………….

    2. Điện thoại: ……………………………….. Fax: ………………………………………………

    3. Địa chỉ cơ sở sản xuất/kinh doanh hóa chất: ……………………………………………….

    4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ………. do ....(6)….. cấp ngày ... tháng ... năm ………………

    Đủ điều kiện để (sản xuất/kinh doanh/sản xuất, kinh doanh) hóa chất với các nội dung sau đây:

    STT

    Tên thương mại

    Thông tin hóa chất/thành phần

    Quy mô, sản xuất/kinh doanh (tấn/năm)

    Tên hóa chất

    Mã số CAS

    Công thức hóa học

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Điều 2………………………………..  (4) phải thực hiện đúng các quy định tại Luật hóa chất, Nghị định số …………../2017/NĐ-CP ngày ....tháng .... năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và những quy định của pháp luật liên quan.

    Điều 3. Giấy chứng nhận này có giá trị kể từ ngày ký./.

     


    Nơi nhận:
    - Như Điều 2;
    - Sở Công Thương (7);
    - Lưu: VT, …………..

    GIÁM ĐỐC
    (Ký tên và đóng dấu)

    Chú thích:

    (1) Ghi cụ thể tên tỉnh, thành phố

    (2) Tên viết tắt của cơ quan cấp Giấy chứng nhận. Ví dụ: SCT

    (3) Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan cấp Giấy chứng nhận và các văn bản có liên quan

    (4) Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận

    (5) Người đứng đầu đơn vị thụ lý hồ sơ

    (6) Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư.

    (7)Tên Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân đăng ký trụ sở chính.

    Mẫu số 02

    BỘ CÔNG THƯƠNG
    CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP(1)

    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số:          /GP-…(2)

    ………., ngày      tháng      năm 20 …….

     

    GIẤY PHÉP (XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU)

    Tiền chất công nghiệp

    THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP

    Căn cứ Nghị định số 58/2003/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định về kiểm soát nhập khẩu, xuất khẩu, vận chuyển quá cảnh lãnh thổ Việt Nam chất ma túy, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần;

    Căn cứ Nghị định số ….https://api.doc.vinaseco.vn ../NĐ-CP ngày ….. tháng …. năm ….... của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;

    Căn cứ ……………………………… (3);

    Xét đề nghị cấp giấy phép (xuất khẩu/nhập khẩu) tiền chất công nghiệp tại Công văn số .. . ngày ... tháng ... năm ... của. ……………………………….. (4);

    Theo đề nghị của ……………………………… (5),

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Cho phép. . . (4); trụ sở ... ; điện thoại . . . fax . . .; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số ... do ...(6) cấp ngày ... tháng ... năm .... được:

    1. (Xuất khẩu/nhập khẩu) ……………………………… (7) theo Hợp đồng/thỏa thuận/bản ghi nhớ/hóa đơn ... số ... ngày ... tháng ... năm ... ký với ... như đề nghị của... (4) (trường hợp từ 02 chất trở lên phải lập bảng).

    2. Mục đích (xuất khẩu/nhập khẩu): …………………………………………………………….

    3. Cửa khẩu (xuất khẩu/nhập khẩu): ……………………………………………………………

    4. Phương tiện và điều kiện: …………………………………………………………………….

    5. Số lần thực hiện (xuất khẩu/nhập khẩu): ……………………………………………………

    Điều 2. ...(4) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số https://api.doc.vinaseco.vn../NĐ-CP ngày .. tháng .. năm ... của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và những quy định của pháp luật liên quan.

    Điều 3. Giấy phép này có giá trị đến hết ngày .. .tháng ... năm 20..../.

     


    Nơi nhận:
    - Như Điều 2*;
    - Cục Tham mưu cảnh sát, Bộ Công an;
    - Tổng cục Hải quan, Bộ Tài chính;
    - Chi cục Hải quan cửa khẩu;
    - Lưu: VT, ……..

    THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP
    (Ký tên và đóng dấu)

    Ghi chú:

    (1) Tên cơ quan cấp Giấy phép

    (2) Tên viết tắt của cơ quan cấp Giấy phép

    (3) Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan cấp Giấy phép và các văn bản liên quan

    (4) Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép

    (5) Người đứng đầu đơn vị thụ lý hồ sơ

    (6) Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư

    (7) Ghi rõ tên tiền chất, số lượng, thành phần

    *Chỉ gửi 01 bản cho tổ chức, cá nhân được cấp Giấy phép có đóng dấu “Bản gửi doanh nghiệp để xuất trình cơ quan hải quan”.


    Mẫu số 03

     

     

    ĐIỀU KIỆN SỬ DỤNG GIẤY PHÉP

    1. Lưu Giấy phép tại trụ sở chính và xuất trình Giấy phép khi được cơ quan có thẩm quyền yêu cầu.

    2. Không được tẩy xóa, sửa chữa nội dung trong Giấy phép.

    3. Không được chuyển nhượng, cho thuê, cho mượn Giấy phép.

    4. Báo cáo Bộ Công Thương khi có sự thay đổi điều kiện ……. (1) của đơn vị được cấp Giấy phép (Đăng ký kinh doanh, mã số thuế, địa điểm kinh doanh, quy mô……….).

    5. Báo cáo Bộ Công Thương khi chấm dứt hoạt động sản xuất, kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp hoặc khi bị mất, hỏng Giấy phép.

    6. Chỉ được bán cho các đối tượng đủ điều kiện theo quy định (đối với trường hợp kinh doanh hóa chất).

    7. Nộp lại Giấy phép tại cơ quan cấp Giấy phép khi hết hạn sử dụng.

     

     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    --------------

    BỘ CÔNG THƯƠNG

    GIẤY PHÉP ………….(1)

    HÓA CHẤT HẠN CHẾ SẢN XUẤT, KINH DOANH TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP

    Số:         /GP-BCT

    Ngày    tháng    năm

     

     

     

    BỘ CÔNG THƯƠNG
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: ………./GP-BCT

    Hà Nội, ngày  tháng  năm

     

    GIẤY PHÉP………..(1)

    Hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp

    BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

    Căn cứ Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;

    Căn cứ Nghị định số.https://api.doc.vinaseco.vn../NĐ-CP ngày....tháng.... năm... của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;

    Căn cứ …………………..(3);

    Xét Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép ............... (1) hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp của …………….. (4);

    Theo đề nghị của …………………………………………(5)

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Cho phép: ……………………………………… (4);

    1. Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………;

    2. Số điện thoại cơ sở sản xuất:……………. Fax: ………….

    3. Địa chỉ cơ sở sản xuất/kho hóa chất: ……………..

    4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số……… do…………… (6) cấp ngày... tháng ... năm....

    5. Mã số doanh nghiệp/thuế: ………………………..

     

    Được .... (1) hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp với chủng loại và quy mô cụ thể như sau:

    STT

    Tên thương mại

    Loại hóa chất

    Quy mô sản xuất/kinh doanh

    Tên hóa chất

    Mã số CAS

    Công thức hóa học

    1

     

    ---

    ---

    ---

    ---

    2

     

    ---

    ---

    ---

    ---

    n

     

    ---

    ---

    ---

    ---

    Điều 2. (4) ……………. phải thực hiện đúng các quy định tại các văn bản sau đây:

    - Luật hóa chất,

    - Nghị định số .../……/NĐ-CP ngày.... tháng.... năm....của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;

    - Các quy định khác có liên quan.

    Nếu có sự thay đổi tình trạng pháp lý về tổ chức, nội dung sản xuất, kinh doanh, điều kiện kho bãi và vận chuyển, Công ty có nghĩa vụ báo cáo với ………..(7)

    Điều 3. Giấy phép này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

     


    Nơi nhận:
    - Như Điều 1;

    - …………(8)

    - Lưu: ... (7)

     

    BỘ TRƯỞNG
    (Ký tên và đóng dấu)





    Chú thích:

    - (1): Ghi rõ loại hình hoạt động “sản xuất” hoặc “kinh doanh” hoặc “sản xuất, kinh doanh”;

    - (2): Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi cơ quan cấp phép đóng trụ sở chính;

    - (3): Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ của cơ quan cấp phép và các văn bản liên quan;

    - (4): Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép;

    - (5): Thủ trưởng cơ quan tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trình cơ quan cấp phép;

    - (6): Tổ chức cấp Giấy chứng nhận đầu tư/giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;

    - (7): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép;

    - (8): Tên các tổ chức liên quan.


    Mẫu số 04

    (CƠ QUAN PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH)
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số:……………

    ……….(1), ngày …. tháng …… năm …….

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Về việc phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất của …………………..(2) thuộc…………………………..(3)

    THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH

    Căn cứ Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;

    Căn cứ Nghị định số ……../………/NĐ-CP ngày .... tháng ... năm .... của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của ;

    Căn cứ Nghị định số ……../………/NĐ-CP ngày .... tháng ... năm .... của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;

    Căn cứ …………………………………….(4);

    Xét kết luận của Hội đồng thẩm định Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất của ……………(2) thuộc ……………..(3);

    Xét nội dung Kế hoạch Phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất của ……………(2) thuộc ……………..(3) được chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định và văn bản giải trình số ………….. ngày …… tháng …….năm……của…………………(3);

    Theo đề nghị của ………………………………… (5);

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Phê duyệt nội dung Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất của ……………. (2) thuộc ……….(3) tại địa điểm: ………………………………… (6);

    Điều 2 ………………..(3) có trách nhiệm thực hiện đúng những nội dung trong Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất và thực hiện những yêu cầu bắt buộc sau đây:

    1. Thực hiện đúng các quy định tại Luật hóa chất, Nghị định số https://api.doc.vinaseco.vn ../NĐ-CP ngày .. tháng .. năm ... của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và những quy định của pháp luật liên quan.

    2. ……………………………………………………………………………………………………

    n. ……………………………………………………………………………………………………

    Điều 3. Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất và những yêu cầu bắt buộc quy định tại Điều 2 của Quyết định này là cơ sở để các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền thanh tra, kiểm tra, kiểm soát việc thực hiện công tác an toàn hóa chất và ứng phó sự cố hóa chất của …………….. (3) tại cơ sở hoạt động hóa chất /tại nơi thực hiện dự án.

    Điều 4. Trường hợp có sự thay đổi trong quá trình đầu tư và hoạt động liên quan đến những nội dung đề ra trong Kế hoạch đã được phê duyệt, …………(3) phải báo cáo để …………(7) xem xét, quyết định.

    Điều 5 …….(8) kiểm tra, giám sát việc thực hiện các nội dung của Kế hoạch đã được phê duyệt và các yêu cầu quy định tại Điều 2 của Quyết định này.

    Điều 6. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

     ……………………………….. chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     


    Nơi nhận:
    - Như Điều 6;
    - ……..
    - Lưu:....

    THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH
    (Ký tên và đóng dấu)

     

    Ghi chú:

    (1) Tỉnh, thành phố nơi cơ quan phê duyệt Kế hoạch đặt trụ sở chính

    (2) Tên dự án hoặc cơ sở hóa chất

    (3) Tên tổ chức, cá nhân chủ quản của dự án hoặc cơ sở hóa chất

    (4) Văn bản có liên quan

    (5) Thủ trưởng đơn vị được giao thẩm định Kế hoạch

    (6) Địa điểm xây dựng dự án hoặc cơ sở hóa chất

    (7) Đơn vị được giao tiếp nhận hồ sơ, thẩm định kế hoạch

    (8) Cơ quan quản lý ngành cấp tỉnh tại địa phương xây dựng dự án hoặc cơ sở hóa chất.


    Mẫu số 05

    Bản khai báo hóa chất nhập khẩu qua Cổng thông tin một cửa quốc gia

    1. Tên tổ chức, cá nhân:

    2. Mã số doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh:

    3. Địa chỉ trụ sở chính:

    4. Điện thoại

     

     

    Fax

     

     

     

     

     

     

     

    5. Loại hình hoạt động:

    Sản xuất □;

     

    Kinh doanh □;

    Sử dụng □;

     

    6. Địa chỉ hoạt động:

    Sản xuất □;

     

    Kinh doanh □;

    Sử dụng □;

     

    7. Cửa khẩu nhập khẩu hóa chất:

    8. Thông tin hóa chất nhâp khẩu

    STT

    Tên thương mại

    Trạng thái vật lý

    Thông tin hóa chất/tên thành phần

    Mã số HS

    Khối lượng nhập khẩu (kg/tấn/lít)

    Xếp loại nguy hiểm

    Mục đích nhập khẩu

    Xuất xứ

    Tên Hóa chất

    Mã số CAS

    Công thức hóa học

    Hàm lượng

    1

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    n

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    9. Số hóa đơn (invoice):

     

     

    Ngày ký hóa đơn:

     

     

     

     

    10. Công ty xuất khẩu:

     

     

    Quốc gia:

     

     

     

     

     

    11. Tệp invoice đính kèm:

    12. Tệp phiếu an toàn hóa chất đính kèm:

    13. Thông tin khác

    - Họ tên người đại diện

     

     

    Chức vụ

     

     

     

     

     

     

    - Họ tên người phụ trách khai báo

    Số điện thoại liên hệ:

     

     

     

     

     

    Mẫu số 06

    Phản hồi tự động thông tin khai báo hóa chất nhập khẩu qua Cổng thông tin một cửa quốc gia

    1. Tên tổ chức, cá nhân:

    2. Mã số đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh:

    3. Mã số hệ thống tiếp nhận tự động:

    4. Địa chỉ:

    5. Điện thoại

    Fax

     

     

    6. Cửa khẩu nhập khẩu hóa chất:

    7. Thông tin hóa chất nhập khẩu

    STT

    Tên thương mại

    Mã số HS

    Khối lượng nhập khẩu(kg/tấn/lít)

    Xuất xứ

    1

     

     

     

     

    2

     

     

     

     

    n

     

     

     

     

    8. Số hóa đơn (invoice):

    Ngày ký hóa đơn:

     

    9. Công ty xuất khẩu:

    Quốc gia:

     

     

     

     

    PHPWord

     

    Văn bản liên quan

    Được hướng dẫn

      Bị hủy bỏ

        Được bổ sung

          Đình chỉ

            Bị đình chỉ

              Bị đinh chỉ 1 phần

                Bị quy định hết hiệu lực

                  Bị bãi bỏ

                    Được sửa đổi

                      Được đính chính

                        Bị thay thế

                          Được điều chỉnh

                            Được dẫn chiếu

                              Văn bản hiện tại
                              Số hiệu113/2017/NĐ-CP
                              Loại văn bảnNghị định
                              Cơ quanChính phủ
                              Ngày ban hành09/10/2017
                              Người kýNguyễn Xuân Phúc
                              Ngày hiệu lực 25/11/2017
                              Tình trạng Còn hiệu lực
                              Văn bản có liên quan

                              Hướng dẫn

                                Hủy bỏ

                                  Bổ sung

                                  • Nghị định 17/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương
                                  • Nghị định 82/2022/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất

                                  Đình chỉ 1 phần

                                    Quy định hết hiệu lực

                                      Bãi bỏ

                                      • Nghị định 17/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương

                                      Sửa đổi

                                      • Nghị định 17/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương
                                      • Thông tư 17/2022/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn ...
                                      • Nghị định 82/2022/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất

                                      Đính chính

                                        Thay thế

                                        • Nghị định 82/2022/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất

                                        Điều chỉnh

                                          Dẫn chiếu

                                            Văn bản gốc PDF

                                            Tải xuống văn bản gốc định dạng PDF chất lượng cao

                                            Tải văn bản gốc
                                            Định dạng PDF, kích thước ~2-5MB
                                            Văn bản Tiếng Việt

                                            Tải xuống văn bản đã dịch và chỉnh sửa bằng Tiếng Việt

                                            Tải văn bản Tiếng Việt
                                            Định dạng DOCX, dễ chỉnh sửa
                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Bổ sung

                                            Điều này được bổ sung bởi Khoản 1 Điều 8 Nghị định 17/2020/NĐ-CP

                                            Xem văn bản Bổ sung

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Sửa đổi

                                            Khoản này được sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 8 Nghị định 17/2020/NĐ-CP

                                            Xem văn bản Sửa đổi

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Hướng dẫn

                                            Điểm này được hướng dẫn bởi Điều 6 Thông tư 32/2017/TT-BCT

                                            Xem văn bản Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Sửa đổi

                                            Xem văn bản Sửa đổi

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Sửa đổi

                                            Điểm này được sửa đổi bởi Khoản 3 Điều 8 Nghị định 17/2020/NĐ-CP

                                            Xem văn bản Sửa đổi

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Bãi bỏ

                                            Điểm này bị bãi bỏ bởi Khoản 1 Điều 9 Nghị định 17/2020/NĐ-CP

                                            Xem văn bản Bãi bỏ

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Bãi bỏ

                                            Điểm này bị bãi bỏ bởi Khoản 1 Điều 9 Nghị định 17/2020/NĐ-CP

                                            Xem văn bản Bãi bỏ

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Bãi bỏ

                                            Điểm này bị bãi bỏ bởi Khoản 1 Điều 9 Nghị định 17/2020/NĐ-CP

                                            Xem văn bản Bãi bỏ

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Hướng dẫn

                                            Thủ tục hành chính về quản lý hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp được hướng dẫn bởi Điều 3 Thông tư 32/2017/TT-BCT

                                            Xem văn bản Hướng dẫn

                                            Xem văn bản

                                            Xem văn bản

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Hướng dẫn

                                            Các biểu mẫu được hướng dẫn bởi Điều 4 Thông tư 32/2017/TT-BCT

                                            Xem văn bản Hướng dẫn

                                            Xem văn bản

                                            Xem văn bản

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Bãi bỏ

                                            Điểm này bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 9 Nghị định 17/2020/NĐ-CP

                                            Xem văn bản Bãi bỏ

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Bãi bỏ

                                            Điểm này bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 9 Nghị định 17/2020/NĐ-CP

                                            Xem văn bản Bãi bỏ

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Hướng dẫn

                                            Kế hoạch và Biện pháp phòng ngừa ứng phó sự cố hóa chất được hướng dẫn bởi Điều 5 Thông tư 32/2017/TT-BCT

                                            Xem văn bản Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Hướng dẫn

                                            Kế hoạch và Biện pháp phòng ngừa ứng phó sự cố hóa chất được hướng dẫn bởi Điều 5 Thông tư 32/2017/TT-BCT

                                            Xem văn bản Hướng dẫn

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Hướng dẫn

                                            Điều này được hướng dẫn bởi Điều 6 Thông tư 32/2017/TT-BCT

                                            Xem văn bản Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Sửa đổi

                                            Xem văn bản Sửa đổi

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản

                                            Xem văn bản

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Hướng dẫn

                                            Khoản này được hướng dẫn bởi Điều 7 Thông tư 32/2017/TT-BCT

                                            Xem văn bản Hướng dẫn

                                            Xem văn bản

                                            Xem văn bản

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Hướng dẫn

                                            Điều này được hướng dẫn bởi Điều 8 Thông tư 32/2017/TT-BCT

                                            Xem văn bản Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Bổ sung

                                            Xem văn bản Bổ sung

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Hướng dẫn

                                            Điều này được hướng dẫn bởi Điều 9 Thông tư 32/2017/TT-BCT

                                            Xem văn bản Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Sửa đổi

                                            Xem văn bản Sửa đổi

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Hướng dẫn

                                            Điều này được hướng dẫn bởi Điều 10 Thông tư 32/2017/TT-BCT

                                            Xem văn bản Hướng dẫn

                                            Xem văn bản

                                            Xem văn bản

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Bãi bỏ

                                            Một số hóa chất thuộc Danh mục kèm theo Phụ lục này bị bãi bỏ bởi Khoản 3 Điều 9 Nghị định 17/2020/NĐ-CP

                                            Xem văn bản Bãi bỏ

                                            Xem văn bản Bổ sung

                                            Xem văn bản Bổ sung

                                            Xem văn bản Bãi bỏ

                                            Một số hóa chất thuộc Danh mục kèm theo Phụ lục này bị bãi bỏ bởi Khoản 3 Điều 9 Nghị định 17/2020/NĐ-CP

                                            Xem văn bản Bãi bỏ

                                            Xem văn bản Bổ sung

                                            Xem văn bản Bổ sung

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Thay thế

                                            Xem văn bản Thay thế

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Sửa đổi

                                            Xem văn bản Sửa đổi

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Bổ sung

                                            Xem văn bản Bổ sung

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Thay thế

                                            Xem văn bản Thay thế

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản

                                            Xem văn bản

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản

                                            Xem văn bản

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản

                                            Xem văn bản

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản

                                            Xem văn bản

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản

                                            Xem văn bản

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản

                                            Xem văn bản

                                            Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                              Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                            • Zalo   Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                               Tư vấn nhanh với Luật sư
                                            -
                                            CÙNG CHUYÊN MỤC
                                            BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                            LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                            • Tư vấn pháp luật
                                            • Tư vấn luật tại TPHCM
                                            • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                            • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                            • Tư vấn pháp luật qua Email
                                            • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                            • Tư vấn luật qua Facebook
                                            • Tư vấn luật ly hôn
                                            • Tư vấn luật giao thông
                                            • Tư vấn luật hành chính
                                            • Tư vấn pháp luật hình sự
                                            • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                            • Tư vấn pháp luật thuế
                                            • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                            • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                            • Tư vấn pháp luật lao động
                                            • Tư vấn pháp luật dân sự
                                            • Tư vấn pháp luật đất đai
                                            • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                            • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                            • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                            • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                            • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                            • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                            • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                            LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                            • Tư vấn pháp luật
                                            • Tư vấn luật tại TPHCM
                                            • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                            • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                            • Tư vấn pháp luật qua Email
                                            • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                            • Tư vấn luật qua Facebook
                                            • Tư vấn luật ly hôn
                                            • Tư vấn luật giao thông
                                            • Tư vấn luật hành chính
                                            • Tư vấn pháp luật hình sự
                                            • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                            • Tư vấn pháp luật thuế
                                            • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                            • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                            • Tư vấn pháp luật lao động
                                            • Tư vấn pháp luật dân sự
                                            • Tư vấn pháp luật đất đai
                                            • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                            • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                            • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                            • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                            • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                            • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                            • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                            Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                            Tìm kiếm

                                            Duong Gia Logo

                                            • Zalo   Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                               Tư vấn nhanh với Luật sư

                                            VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                            Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                             Điện thoại: 1900.6568

                                             Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                            VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                            Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                             Điện thoại: 1900.6568

                                             Email: danang@luatduonggia.vn

                                            VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                            Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                             Điện thoại: 1900.6568

                                              Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                            Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                            Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                            • Chatzalo Chat Zalo
                                            • Chat Facebook Chat Facebook
                                            • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                            • location Đặt câu hỏi
                                            • gọi ngay
                                              1900.6568
                                            • Chat Zalo
                                            Chỉ đường
                                            Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                            Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                            Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                            Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                            • Gọi ngay
                                            • Chỉ đường

                                              • HÀ NỘI
                                              • ĐÀ NẴNG
                                              • TP.HCM
                                            • Đặt câu hỏi
                                            • Trang chủ