Khoảng cách từ khu xử lý chất thải tới khu dân cư. Quy định về khoảng cách đặt khu xử lý chất thải rắn tới khu dân cư.
Khoảng cách từ khu xử lý chất thải tới khu dân cư. Quy định về khoảng cách đặt khu xử lý chất thải rắn tới khu dân cư.
Tóm tắt câu hỏi:
Khoảng cách từ khu xử lý chất thải tới khu dân cư quy định là bao nhiêu và đề nghị cho biết văn bản pháp quy của bộ tài nguyên và môi trường trong trường hợp xây dựng khu xử lý chất thải rắn cách khu dân cư 1500m có đúng không?
Luật sư tư vấn:
Cám ơn bạn đã gửi câu hỏi của mình đến Ban biên tập – Phòng tư vấn trực tuyến của Công ty LUẬT DƯƠNG GIA. Với thắc mắc của bạn, Công ty LUẬT DƯƠNG GIA xin được đưa ra quan điểm tư vấn của mình như sau:
– Quy định về khoảng cách khu xử lý chất thải đến khu dân cư là bao nhiêu phụ thuộc vào hai yếu tố; một là khu xử lý chất thải dưới hình thức nào, loại chất thải đưa vào xử lý là loại chất thải gì, quy mô của khu xử lý; thứ hai là khu dân cư là loại hình khu dân cư gì, ví dụ như khu đô thị, khu dân cư miền núi,… Đối với mỗi loại hình thì quy định về khoảng cách khu xử lý chất thải và khu dân cư là khác nhau. Chẳng hạn:
Căn cứ Phụ lục 01 Thông tư liên tịch số 01/2001/TTLT-BKHCNMT-BXD về khoảng cách thích hợp khi lựa chọn bãi chôn lấp như sau:
>>> Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài: 1900.6568
PHỤ LỤC 1:
Xem thêm: Xử phạt vi phạm hành chính khi có hành vi xử lý rác thải không đúng quy định
BẢNG 1- KHOẢNG CÁCH THÍCH HỢP KHI LỰA CHỌN BÃI CHÔN LẤP
Các công trình | Đặc điểm và quy mô công trình | Khoảng cách tối thiểu từ vành đai công trình tới các bãi chôn lấp (m) | ||
|
| Bãi chôn lấp nhỏ và vừa | Bãi chôn | Bãi chôn lấp rất lớn |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đô thị | Các thành phố, thị xã, thị trấn, thị tứ… | 3000-5000 | 5.000-15.000 | 15.000-30.000 |
Sân bay, các khu công nghiệp, hải cảnh. | Từ quy mô nhỏ đến lớn | 1000-2000 | 2000-3000 | 3000-5000 |
Cụm dân cư ở đồng bằng và trung du | ³ 15 hộ |
|
|
|
| Cuối hướng gió chính | ³ 1000 | ³ 1000 | ³ 1000 |
| Các hướng khác | ³ 300 | ³ 300 | ³ 300 |
Cụm dân cư ở miền núi | Theo khe núi (có dòng chảy xuống). | 3000.5000 | > 5000 | > 5000 |
| Không cùng khe núi | Không quy định | Không quy định | Không quy định |
Công trình khai thác nước ngầm | Công suất < 100 m3/ng | 50-100 | > 100 | > 500 |
| Q <10.000 m 3 / ng | > 100 | > 500 | > 1000 |
| Q> 10.000 m 3 / ng | > 500 | > 1000 | > 5000 |
Theo Phụ lục trên, đối với khu dân cư là khu đô thị ở các thành phố, thị xã, thị trấn, thị tứ…, khoảng cách tối thiểu của bãi chôn lấp chất thải rắn nhỏ và vừa là 3000-5000m; khoảng cách tối thiểu của bãi chôn lấp chất thải rắn lớn là 5000-15000m; khoảng cách tối thiểu của bãi chôn lấp chất thải rắn rất lớn là 15000-30000m.
Xem thêm: Điều kiện đối với cơ sở sản xuất thuốc bảo vệ thực vật mới nhất