Kế hoạch hành động cá nhân Module 2 (Tập huấn GDPT) là gì? Mẫu kế hoạch hành động cá nhân Module 2 (Tập huấn GDPT).
Nội dung mô đun 2 là “Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất năng lực học sinh TH/THCS/THPT”. Mẫu kế hoạch hành động cá nhân Module 2 (Tập huấn GDPT)?
Mục lục bài viết
1. Kế hoạch hành động cá nhân Module 2 (Tập huấn GDPT) là gì?
Kế hoạch hành động cá nhân Module 2 (Tập huấn GDPT) là mẫu mà giáo viên phải lập và hoàn thiện để nộp lên hệ thống trong quá trình học module 2 là sử dụng phương pháp học và giáo dục phẩm chất, năng lực học sinh.
Có 09 module bồi dưỡng thực hiện Chương trình GDPT mới cho giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông giai đoạn 2019-2021 đối với mỗi cấp học (tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông) như sau:
Mô đun 1 “Hướng dẫn thực hiện Chương trình GDPT 2018” gồm 6 nội dung:
1. Tư tưởng chủ đạo và quan điểm phát triển Chương trình GDPT 2018;
2. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực của học sinh tiểu học/THCS/THPT trong chương trình GDPT 2018;
3. Kế hoạch giáo dục, nội dung Chương trình GDPT 2018;
4. Phương pháp dạy học theo yêu cầu của chương trình GDPT 2018 theo chương trình giáo dục phổ thông tổng thể và chương trình giáo dục môn học;
5. Đánh giá kết quả giáo dục học sinh theo chương trình giáo dục phổ thông tổng thể và chương trình môn học;
6. Các điều kiện thực hiện Chương trình GDPT 2018.
Mô đun 2 “Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh tiểu học/THCS/THPT” gồm 3 nội dung:
1. Các xu hướng hiện đại về phương pháp, kĩ thuật dạy học và giáo dục nhằm phát triển phẩm chất, năng lực học sinh tiểu học/THCS/THPT;
2. Lựa chọn, sử dụng các phương pháp, kĩ thuật dạy học phù hợp nhằm phát triển phẩm chất, năng lực học sinh theo môn học/hoạt động giáo dục trong Chương trình GDPT 2018;
3. Lựa chọn, xây dựng các chiến lược dạy học, giáo dục hiệu quả phù hợp với đối tượng học sinh tiểu học/THCS/THPT.
Mô đun 3 “Kiểm tra, đánh giá học sinh tiểu học/THCS/THPT theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực” gồm 4 nội dung:
1. Các xu hướng hiện đại về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập, giáo dục nhằm phát triển phẩm chất, năng lực học sinh tiểu học/THCS/THPT;
2. Sử dụng phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá kết quả học tập và kết quả đánh giá trong dạy học, giáo dục học sinh;
3. Xây dựng công cụ kiểm tra đánh giá kết quả học tập và sự tiến bộ của học sinh tiểu học/THCS/THPT về phẩm chất, năng lực;
4. Sử dụng và phân tích kết quả đánh giá theo đường phát triển năng lực để ghi nhận sự tiến bộ của học sinh và đổi mới phương pháp dạy học.
Mô đun 4 “Xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh tiểu học/THCS/THPT” 3 nội dung:
1. Những vấn đề chung về xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh ở trường tiểu học/THCS/THPT;
2. Xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục cá nhân trong năm học;
3. Phân tích và phát triển được chương trình môn học, hoạt động giáo dục trong trường tiểu học/THCS/THPT.
Mô đun 5 “Tư vấn và hỗ trợ học sinh tiểu học/THCS/THPT trong hoạt động giáo dục và dạy học” gồm 3 nội dung:
1. Đặc điểm tâm sinh lý của học sinh tiểu học/THCS/THPT;
2. Xây dựng, lựa chọn và thực hiện các chuyên đề về tư vấn tâm lý cho học sinh tiểu học/THCS/THPT (lồng ghép vào môn học/hoạt động giáo dục);
3. Xây dựng kênh thông tin về tư vấn hỗ trợ học sinh tiểu học/THCS/THPT.
Mô đun 6 “Xây dựng văn hóa nhà trường tiểu học/THCS/THPT” gồm 3 nội dung:
1. Sự cần thiết của việc xây dựng văn hóa nhà trường tiểu học/THCS/THPT; vai trò của giáo viên, học sinh trong xây dựng văn hóa nhà trường tiểu học/THCS/THPT;
2. Xây dựng và quảng bá các giá trị cốt lõi của nhà trường, lớp học xây dựng niềm tin cho mọi học sinh, đồng nghiệp vào các giá trị cốt lõi đó;
3. Xây dựng, thực hiện và giám sát đánh giá thực hiện kế hoạch xây dựng môi trường văn hóa lành mạnh, thân thiện.
Mô đun 7 “Thực hiện và xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường ở trường tiểu học/THCS/THPT” gồm 3 nội dung:
1. Những vấn đề chung về xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường trong trường tiểu học; vai trò của giáo viên;
2. Các nguy cơ tiềm ẩn về tình trạng mất an toàn và bạo lực học đường trong trường tiểu học/THCS/THPT;
3. Xây dựng và thực hiện quy tắc ứng xử và an toàn học đường trong trường tiểu học/THCS/THPT.
Mô đun 8 “Phối hợp giữa nhà trường, gia đình và xã hội để thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh tiểu học/THCS/THPT” gồm 3 nội dung:
1. Khái quát vai trò và lợi ích của sự gắn kết nhà trường với gia đình, xã hội để thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh; trách nhiệm của giáo viên về vấn đề này;
2. Các nội dung phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh;
3. Xây dựng kế hoạch hành động phối hợp giữa giáo viên và gia đình để thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh trong trường tiểu học/THCS/THPT.
Mô đun 9 “Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học và giáo dục học sinh tiểu học/THCS/THPT” gồm 3 nội dung:
1. Vai trò của công nghệ thông tin, học liệu số và thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục học sinh tiểu học/THCS/THPT;
2. Các phần mềm và thiết bị công nghệ hỗ trợ hoạt động dạy học và giáo dục học sinh ở trường tiểu học/THCS/THPT;
3. Ứng dụng công nghệ thông tin, học liệu số và thiết bị công nghệ trong hoạt động dạy học và giáo dục học sinh ở trường tiểu học/THCS/THPT.
2. Mẫu kế hoạch hành động cá nhân Module 2 (Tập huấn GDPT):
Kế hoạch hành động cá nhân Module 2 (Tập huấn GDPT) gồm 05 câu hỏi mà giáo viên sẽ phải trả lời xoay quanh nội dung của Module 2. Dưới đây là mẫu kế hoạch hành động cá nhân Module 2 (Tập huấn GDPT):
1. Những việc nào bạn làm tốt để hỗ trợ học sinh phát triển năng lực và phẩm chất chung?
– Sử dụng các cơ hội tự phát và có kế hoạch đề thúc đẩy sự phát triển của các phẩm chất.
– Khuyến khích học sinh tự đánh giá phẩm chất của mình.
– Phát huy năng lực chung ở mọi lớp.
– Khuyến khích học sinh phát triên các mục tiêu học tập cá nhân.
2. Bạn tự tin áp dụng phương pháp hoặc kỹ thuật PTNL nào trong việc giảng dạy của mình?
– Các phương pháp và kỹ thuật thúc đây năng lực Tự chủ & Tự học.
– Các phương pháp và kỹ thuật thúc đẩy năng lực Giao tiếp & Hợp tác
– Các phương pháp và kỹ thuật giang dạy thúc đây năng lực Giải quyết vần đề và sáng tạo
3. Liên quan đến các phương pháp tiệp cận kiến tạo và PTNL để học tập và giảng dạy: Bạn muốn tìm hiểu thêm về điều gì?
– Các lý thuyết, kỹ thuật kiến tạo và ứng dụng trong CTGDPT 2018. Bạn sẽ thực hiện một thay đổi nào đối với việc giảng dạy của mình vào tuần tới đề tăng cường sự tham gia tích cực của học sinh vào việc học?
4. Bạn sẽ thực hiện một thay đổi nào đối với việc giảng dạy của mình vào tuần tới để tăng cường sự tham gia tích cực của học sinh vào việc học?
– Vận dụng một số kỹ thuật đã tìm hiểu để ứng dụng vào việc giảng dạy của mình một cách hiệu quả.
5. Làm thể nào để bạn biết là thay đổi này thành công?
– Đánh giá kết quả phát triển phẩm chất và năng lực của học sinh qua các tiết dạy.
6. Bảng kiểm tra cá nhân và kế hoạch hành động module 2:
BẢNG KIỂM ĐIỂM CÁ NHÂN VÀ KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG
Họ và tên:……….
Khi các Thầy/Cô đã hoàn thành Mô-đun 2…… “Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh Tiểu học” môn ……., đã đến lúc các Thầy/Cô xác định mình sẽ áp dụng các phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực trong công tác giảng dạy của mình như thế nào.
Sau khi hoàn thành bảng kiểm tra sau, các Thầy/Cô cần lập kế hoạch cải tiến, thực hành giảng dạy của mình qua sử dụng các phương pháp dạy học theo PTNL để phát triển phẩm chất và năng lực của học sinh.
THẦY/CÔ SỬ DỤNG CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC VÀ GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN PC, NL TRONG DẠY VÀ HỌC TỐT ĐẾN MỨC NÀO?
Giáo viên | Hiếm khi | Đôi khi | Thường |
Sử dụng các cơ hội tự phát và có kế hoạch để thúc đẩy sự phát triển của các phẩm chất | X | ||
Khuyến khích học sinh tự đánh giá phẩm chất của mình | X | ||
Phát huy năng lực chung ở mọi lớp | X | ||
Đảm bảo rằng học sinh có kiến thức về cách lựa chọn và áp dụng các sự kiện và kỹ năng vào các công việc cụ thể | X | ||
Giúp học sinh xác định các chiến lược học tập cho các nhiệm vụ khác nhau | X | ||
Khuyến khích học sinh tham gia tích cực vào bài học bằng cách khơi dậy trí tò mò của các em | X | ||
Khuyến khích học sinh phát triển các mục tiêu học tập cá nhân | X | ||
Dạy học sinh kỹ năng tự quản | X | ||
Cung cấp phản hồi có ý nghĩa cho học sinh về năng lực của mình | X | ||
Tạo cơ hội cho học sinh chia sẻ và giải thích hoặc biện minh cho ý tưởng của mình | X | ||
Khuyến khích học sinh đặt câu hỏi cho nhau | X | ||
Hướng dẫn học sinh cách làm việc hiệu quả và tham gia theo nhóm | X | ||
Hướng dẫn học sinh các bước cơ bản để giải quyết vấn đề | X | ||
Khuyến khích học sinh sử dụng trí tưởng tượng trong các nhiệm vụ khác nhau | X | ||
Tích cực thu hút học sinh thông qua các hoạt động giải quyết vấn đề và thực hành | X | ||
Phát triển các mục tiêu và hoạt động khác nhau trong một bài học để hỗ trợ các khả năng khác nhau của học sinh trong lớp | X | ||
Tích hợp dạy và học một môn với dạy và học các môn khác | X | ||
Thúc đẩy việc sử dụng và phát triển các kỹ năng tư duy | X | ||
Thiết kế và thực hiện các phương pháp khuyến khích người học tích cực, độc lập, hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo | X | ||
Khuyến khích học sinh kết nối hiểu biết hiện tại của họ với thông tin và kinh nghiệm mới | X | ||
Sử dụng thói quen tư duy | X | ||
Sử dụng đánh giá quá trình để hướng dẫn những thay đổi đối với việc giảng dạy của bạn | x |