Lương quân nhân chuyên nghiệp là mức lương mà các quân nhân được hưởng theo tiêu chuẩn chuyên nghiệp, kinh nghiệm, trình độ và chức vụ trong lực lượng vũ trang. Dưới đây là Hệ số lương, thang bảng lương của quân nhân chuyên nghiệp.
Mục lục bài viết
- 1 1. Mức hưởng lương của quân nhân chuyên nghiệp:
- 2 2. Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp hiện hành (áp dụng mức lương cơ sở 1,49 triệu đồng/tháng):
- 3 3. Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp (tính theo mức lương cơ sở 1,8 triệu đồng/tháng):
- 4 4. Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp (dự kiến áp dụng sau khi cải cách chế độ tiền lương):
- 5 5. Cách tính lương của quân nhân chuyên nghiệp:
- 6 6. Một số lưu ý khi tính lương quân nhân chuyên nghiệp:
1. Mức hưởng lương của quân nhân chuyên nghiệp:
Theo nghị định mới nhất do Bộ Quốc phòng ban hành, quân nhân chuyên nghiệp có hệ số lương dưới 3,95 hưởng lương của hạ sĩ quan. Hệ số 6,80 trở lên tương ứng với mức lương của sĩ quan chuyên nghiệp có cấp bậc hàm Trung tá.
Thông tư 170/2016/TT-BQP quy định về quân hàm, tiền lương, thăng, giáng quân hàm tương ứng đối với quân nhân chuyên nghiệp, công nhân viên chức và sĩ quan trong trường hợp bị xử lý kỷ luật có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2016. Nghị định này bao gồm 5 chương, 15 điều và áp dụng đối với quân nhân chuyên nghiệp tại ngũ, dự bị động viên, công nhân, viên chức và tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan.
Chương II, Điều 4 của nghị định này quy định các cấp bậc quân hàm tương ứng để xếp lương như sau:
- Hạ sĩ quan: hệ số dưới 3,95
- Thiếu úy: hệ số từ 3,95 đến dưới 4,45
- Thượng úy: hệ số từ 4,45 đến dưới 4,90
- Đội trưởng: hệ số từ 4,90 đến 5,30
- Chuyên ngành: hệ số từ 5,30 đến dưới 6,10
- Trung tá: hệ số từ 6,10 đến dưới 6,80
- Đại tá trở lên: hệ số 6,80 trở lên.
2. Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp hiện hành (áp dụng mức lương cơ sở 1,49 triệu đồng/tháng):
Nhóm lương và trình độ | Bậc lương | Quân hàm quân nhân chuyên nghiệp tương ứng | MỨC LƯƠNG ĐẾN NGÀY 30/6/2023 | ||||
Hệ số lương quân hàm | Hệ số phụ cấp công vụ | Hệ số phụ cấp thâm niên nghề | Tổng hệ số lương | Tiền lương 1 tháng (lương cơ sở 1,49 triệu) | |||
Cao cấp Đại học (Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 1) | 1 | Thiếu uý | 3,85 | 0,96 | 4,81 | 7.166.900 | |
2 | Trung uý | 4,20 | 1,05 | 0,25 | 5,50 | 8.195.000 | |
3 | Thượng uý | 4,55 | 1,14 | 0,41 | 6,10 | 9.089.000 | |
4 | Đại uý | 4,90 | 1,23 | 0,59 | 6,71 | 9.997.900 | |
5 | Đại uý | 5,25 | 1,31 | 0,79 | 7,35 | 10.951.500 | |
6 | Thiếu tá | 5,60 | 1,40 | 1,01 | 8,01 | 11.934.900 | |
7 | Thiếu tá | 5,95 | 1,49 | 1,25 | 8,69 | 12.948.100 | |
8 | Trung tá | 6,30 | 1,58 | 1,51 | 9,39 | 13.991.100 | |
9 | Trung tá | 6,65 | 1,66 | 1,80 | 10,11 | 15.063.900 | |
10 | Trung tá | 6,70 | 1,68 | 2,01 | 10,39 | 15.481.100 | |
11 | Thượng tá | 7,35 | 1,84 | 2,43 | 11,61 | 17.298.900 | |
12 | Thượng tá | 7,70 | 1,93 | 2,77 | 12,40 | 19.835.200 | |
Cao cấp cao đẳng (Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 2) | 1 | Thiếu uý | 3,65 | 0,91 | 4,56 | 6.794.400 | |
2 | Trung uý | 4,00 | 1,00 | 0,20 | 5,20 | 7.748.000 | |
3 | Trung uý | 4,35 | 1,09 | 0,35 | 5,79 | 8.627.100 | |
4 | Thượng uý | 4,70 | 1,18 | 0,38 | 6,25 | 9.312.500 | |
5 | Đại uý | 5,05 | 1,26 | 0,56 | 6,87 | 10.236.300 | |
6 | Thiếu tá | 5,40 | 1,35 | 0,76 | 7,51 | 11.189.900 | |
7 | Thiếu tá | 5,75 | 1,44 | 0,98 | 8,17 | 12.173.300 | |
8 | Trung tá | 6,10 | 1,53 | 1,22 | 8,85 | 13.186.500 | |
9 | Trung tá | 6,45 | 1,61 | 1,48 | 9,55 | 14.229.500 | |
10 | Thượng tá | 6,80 | 1,77 | 2,01 | 10,27 | 15.302.300 | |
11 | Thượng tá | 7,15 | 2,07 | 2,43 | 11,01 | 17.617.600 | |
12 | Thượng tá | 7,70 | 1,93 | 2,46 | 12,09 | 16.404.900 | |
Trung cấp (QNCN trung cấp nhóm 1) | 1 | Thiếu uý | 3,50 | 0,88 | 4,38 | 6.526.200 | |
2 | Thiếu uý | 3,80 | 0,95 | 4,75 | 7.077.500 | ||
3 | Trung uý | 4,10 | 1,03 | 0,25 | 5,37 | 8.593.600 | |
4 | Trung uý | 4,40 | 1,10 | 0,40 | 5,90 | 8.791.000 | |
5 | Thượng uý | 4,70 | 1,18 | 0,56 | 6,44 | 9.595.600 | |
6 | Đại uý | 5,00 | 1,25 | 0,75 | 7,00 | 10.430.000 | |
7 | Thiếu tá | 5,30 | 1,33 | 0,95 | 7,58 | 11.294.200 | |
8 | Thiếu tá | 5,60 | 1,40 | 1,18 | 8,18 | 12.188.200 | |
9 | Thiếu tá | 5,90 | 1,48 | 1,42 | 8,79 | 13.097.100 | |
10 | Trung tá | 6,20 | 1,55 | 1,67 | 9,42 | 14.035.800 | |
Sơ cấp (QNCN sơ cấp nhóm 1) | 1 | Thiếu uý | 3,20 | 0,80 | 4,00 | 5.960.000 | |
2 | Thiếu uý | 3,45 | 0,86 | 4,31 | 6.421.900 | ||
3 | Thiếu uý | 3,70 | 0,93 | 0,19 | 4,81 | 7.166.900 | |
4 | Trung uý | 3,95 | 0,99 | 0,32 | 5,25 | 7.822.500 | |
5 | Trung uý | 4,20 | 1,05 | 0,46 | 5,71 | 8.507.900 | |
6 | Thượng uý | 4,45 | 1,11 | 0,62 | 6,19 | 9.223.100 | |
7 | Thượng uý | 4,70 | 1,18 | 0,80 | 6,67 | 9.938.300 | |
8 | Đại uý | 4,95 | 1,24 | 0,99 | 7,18 | 10.698.200 | |
9 | Đại uý | 5,20 | 1,30 | 1,20 | 7,70 | 11.473.000 | |
10 | Thiếu tá | 5,45 | 1,36 | 1,42 | 8,23 | 12.262.700 |
3. Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp (tính theo mức lương cơ sở 1,8 triệu đồng/tháng):
Nhóm lương và trình độ | Bậc lương | Quân hàm quân nhân chuyên nghiệp tương ứng | MỨC LƯƠNG TỪ NGÀY 01/7/2023 | ||||
Hệ số lương quân hàm | Hệ số phụ cấp công vụ | Hệ số phụ cấp thâm niên nghề | Tổng hệ số lương | Tiền lương 1 tháng (lương cơ sở 1,8 triệu) | |||
Cao cấp Đại học (Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 1) | 1 | Thiếu uý | 3,85 | 0,96 | 4,81 | 8.658.000 | |
2 | Trung uý | 4,20 | 1,05 | 0,25 | 5,50 | 9.900.000 | |
3 | Thượng uý | 4,55 | 1,14 | 0,41 | 6,10 | 10.980.200 | |
4 | Đại uý | 4,90 | 1,23 | 0,59 | 6,71 | 12.078.000 | |
5 | Đại uý | 5,25 | 1,31 | 0,79 | 7,35 | 13.230.000 | |
6 | Thiếu tá | 5,60 | 1,40 | 1,01 | 8,01 | 14.418.000 | |
7 | Thiếu tá | 5,95 | 1,49 | 1,25 | 8,69 | 15.642.000 | |
8 | Trung tá | 6,30 | 1,58 | 1,51 | 9,39 | 16.902.000 | |
9 | Trung tá | 6,65 | 1,66 | 1,80 | 10,11 | 18.198.000 | |
10 | Trung tá | 6,70 | 1,68 | 2,01 | 10,39 | 18.702.000 | |
11 | Thượng tá | 7,35 | 1,84 | 2,43 | 11,61 | 20.898.000 | |
12 | Thượng tá | 7,70 | 1,93 | 2,77 | 12,40 | 22.320.000 | |
Cao cấp cao đẳng (Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 2) | 1 | Thiếu uý | 3,65 | 0,91 | 4,56 | 8.208.000 | |
2 | Trung uý | 4,00 | 1,00 | 0,20 | 5,20 | 9.360.000 | |
3 | Trung uý | 4,35 | 1,09 | 0,35 | 5,79 | 10.422.000 | |
4 | Thượng uý | 4,70 | 1,18 | 0,38 | 6,25 | 11.250.000 | |
5 | Đại uý | 5,05 | 1,26 | 0,56 | 6,87 | 12.366.000 | |
6 | Thiếu tá | 5,40 | 1,35 | 0,76 | 7,51 | 13.518.000 | |
7 | Thiếu tá | 5,75 | 1,44 | 0,98 | 8,17 | 14.706.000 | |
8 | Trung tá | 6,10 | 1,53 | 1,22 | 8,85 | 15.930.000 | |
9 | Trung tá | 6,45 | 1,61 | 1,48 | 9,55 | 17.190.000 | |
10 | Thượng tá | 6,80 | 1,77 | 2,01 | 10,27 | 18.486.000 | |
11 | Thượng tá | 7,15 | 2,07 | 2,43 | 11,01 | 19.818.000 | |
12 | Thượng tá | 7,70 | 1,93 | 2,46 | 12,09 | 21.762.000 | |
Trung cấp (QNCN trung cấp nhóm 1) | 1 | Thiếu uý | 3,50 | 0,88 | 4,38 | 7.884.000 | |
2 | Thiếu uý | 3,80 | 0,95 | 4,75 | 8.550.000 | ||
3 | Trung uý | 4,10 | 1,03 | 0,25 | 5,37 | 9.666.000 | |
4 | Trung uý | 4,40 | 1,10 | 0,40 | 5,90 | 10.620.000 | |
5 | Thượng uý | 4,70 | 1,18 | 0,56 | 6,44 | 11.520.000 | |
6 | Đại uý | 5,00 | 1,25 | 0,75 | 7,00 | 12.600.000 | |
7 | Thiếu tá | 5,30 | 1,33 | 0,95 | 7,58 | 13.644.000 | |
8 | Thiếu tá | 5,60 | 1,40 | 1,18 | 8,18 | 14.724.000 | |
9 | Thiếu tá | 5,90 | 1,48 | 1,42 | 8,79 | 15.822.600 | |
10 | Trung tá | 6,20 | 1,55 | 1,67 | 9,42 | 16.956.000 | |
Sơ cấp (QNCN sơ cấp nhóm 1) | 1 | Thiếu uý | 3,20 | 0,80 | 4,00 | 7.200.000 | |
2 | Thiếu uý | 3,45 | 0,86 | 4,31 | 7.758.000 | ||
3 | Thiếu uý | 3,70 | 0,93 | 0,19 | 4,81 | 8.658.000 | |
4 | Trung uý | 3,95 | 0,99 | 0,32 | 5,25 | 9.450.000 | |
5 | Trung uý | 4,20 | 1,05 | 0,46 | 5,71 | 10.278.000 | |
6 | Thượng uý | 4,45 | 1,11 | 0,62 | 6,19 | 11.142.000 | |
7 | Thượng uý | 4,70 | 1,18 | 0,80 | 6,67 | 12.006.000 | |
8 | Đại uý | 4,95 | 1,24 | 0,99 | 7,18 | 12.924.000 | |
9 | Đại uý | 5,20 | 1,30 | 1,20 | 7,70 | 13.860.000 | |
10 | Thiếu tá | 5,45 | 1,36 | 1,42 | 8,23 | 14.814.000 |
4. Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp (dự kiến áp dụng sau khi cải cách chế độ tiền lương):
Nhóm lương và trình độ | Bậc lương | Quân hàm Quân nhân chuyên nghiệp tương ứng | MỨC LƯƠNG SAU CẢI CÁCH THEO N.Q 27 | ||||
Lương chức danh (65%) | Lương quân hàm (35%) | Lương phụ cấp thâm niên nghề | Tiền lương 1 tháng | Tỉ lệ tăng so với Bảng lương 2020 (%) | |||
Cao cấp Đại học | 1 | Thiếu uý | 9.000.000 | 4.600.000 | 13.600.000 | 77 | |
2 | Trung uý | 9.500.000 | 5.000.000 | 570.000 | 15.070.000 | 71 | |
3 | Thượng uý | 10.000.000 | 5.700.000 | 900.000 | 16.600.000 | 70 | |
4 | Đại uý | 10.500.000 | 6.400.000 | 1.260.000 | 18.160.000 | 69 | |
5 | Đại uý | 11.000.000 | 6.400.000 | 1.650.000 | 19.050.000 | 62 | |
6 | Thiếu tá | 11.500.000 | 7.100.000 | 2.070.000 | 20.670.000 | 61 | |
7 | Thiếu tá | 12.000.000 | 7.100.000 | 2.520.000 | 21.620.000 | 56 | |
8 | Trung tá | 12.500.000 | 7.800.000 | 3.000.000 | 23.300.000 | 55 | |
9 | Trung tá | 13.000.000 | 7.800.000 | 3.510.000 | 24.310.000 | 50 | |
10 | Trung tá | 13.500.000 | 7.800.000 | 4.050.000 | 25.350.000 | 53 | |
11 | Thượng tá | 14.000.000 | 8.500.000 | 4.620.000 | 27.120.000 | 46 | |
12 | Thượng tá | 14.500.000 | 8.500.000 | 5.220.000 | 28.220.000 | 42 | |
Cao cấp cao đẳng | 1 | Thiếu uý | 8.300.000 | 4.300.000 | 12.600.000 | 73 | |
2 | Trung uý | 8.800.000 | 4.700.000 | 440.000 | 13.940.000 | 68 | |
3 | Trung uý | 9.300.000 | 4.700.000 | 744.000 | 14.744.000 | 59 | |
4 | Thượng uý | 9.800.000 | 5.100.000 | 784.000 | 15.684.000 | 57 | |
5 | Đại uý | 10.300.000 | 5.500.000 | 1.133.000 | 16.933.000 | 54 | |
6 | Thiếu tá | 10.800.000 | 5.900.000 | 1.512.000 | 18.212.000 | 52 | |
7 | Thiếu tá | 11.300.000 | 5.900.000 | 1.921.000 | 19.121.000 | 46 | |
8 | Trung tá | 11.800.000 | 6.300.000 | 2.360.000 | 20.460.000 | 45 | |
9 | Trung tá | 12.300.000 | 6.300.000 | 2.829.000 | 21.429.000 | 40 | |
10 | Thượng tá | 12.800.000 | 6.700.000 | 3.328.000 | 22.828.000 | 39 | |
11 | Thượng tá | 13.300.000 | 6.700.000 | 3.857.000 | 23.857.000 | 35 | |
12 | Thượng tá | 13.800.000 | 6.700.000 | 4.416.000 | 24.916.000 | 29 | |
Trung cấp | 1 | Thiếu uý | 7.600.000 | 4.000.000 | 11.600.000 | 66 | |
2 | Thiếu uý | 8.100.000 | 4.000.000 | 12.100.000 | 59 | ||
3 | Trung uý | 8.600.000 | 4.400.000 | 516.000 | 13.516.000 | 57 | |
4 | Trung uý | 9.100.000 | 4.400.000 | 819.000 | 14.319.000 | 52 | |
5 | Thượng uý | 9.600.000 | 4.800.000 | 1.152.000 | 15.552.000 | 51 | |
6 | Đại uý | 10.100.000 | 5.200.000 | 1.515.000 | 16.815.000 | 50 | |
7 | Thiếu tá | 10.600.000 | 5.600.000 | 1.908.000 | 18.108.000 | 49 | |
8 | Thiếu tá | 11.100.000 | 5.600.000 | 2.331.000 | 19.031.000 | 45 | |
9 | Thiếu tá | 11.600.000 | 5.600.000 | 2.784.000 | 19.984.000 | 42 | |
10 | Trung tá | 12.100.000 | 6.000.000 | 3.267.000 | 21.367.000 | 42 | |
Sơ cấp | 1 | Thiếu uý | 6.900.000 | 3.700.000 | 10.600.000 | 66 | |
2 | Thiếu uý | 7.400.000 | 3.700.000 | 11.100.000 | 61 | ||
3 | Thiếu uý | 7.900.000 | 3.700.000 | 395.000 | 11.995.000 | 56 | |
4 | Trung uý | 8.400.000 | 4.100.000 | 672.000 | 13.172.000 | 57 | |
5 | Trung uý | 8.900.000 | 4.100.000 | 979.000 | 13.979.000 | 53 | |
6 | Thượng uý | 9.400.000 | 4.500.000 | 1.316.000 | 15.216.000 | 54 | |
7 | Thượng uý | 9.9 00.000 | 4.500.000 | 1.683.000 | 16.083.000 | 51 | |
8 | Đại uý | 10.400.000 | 4.900.000 | 2.080.000 | 17.380.000 | 51 | |
9 | Đại uý | 10.900.000 | 4.900.000 | 2.507.000 | 18.307.000 | 49 | |
10 | Thiếu tá | 11.400.000 | 5.300.000 | 2.964.000 | 19.664.000 | 49 |
5. Cách tính lương của quân nhân chuyên nghiệp:
Công thức tính lương quân nhân chuyên nghiệp được thể hiện như sau như sau:
Mức lương QNCN = Mức lương cơ sở x Hệ số lương hiện hưởng.
Năm 2023 mức lương cơ sở không có sự thay đổi và là 1,8 triệu đồng/tháng
6. Một số lưu ý khi tính lương quân nhân chuyên nghiệp:
Lưu ý về bảng lương quân nhân chuyên nghiệp theo chính sách cải cách tiền lương mới có những điểm sau đây:
Trước tiên, bảng lương mới sẽ phân bổ tỷ lệ lương theo hai loại chức danh là chức danh chiếm tỷ lệ 65% và quân hàm chiếm tỷ lệ 35% trong tổng lương. Điều này có nghĩa là lương của các chức danh sẽ chiếm phần lớn trong bảng lương.
Thứ hai, chỉ có một loại phụ cấp duy nhất được tính đến trong bảng lương quân nhân chuyên nghiệp, đó là phụ cấp thâm niên nghề. Điều này có nghĩa là những khoản phụ cấp khác như phụ cấp vùng, phụ cấp chức vụ hay phụ cấp nguy hiểm sẽ không được tính đến trong bảng lương mới.
Cuối cùng, các nhóm lương trong bảng lương này sẽ có mức tăng tiền lương từ 29% đến 77% so với tiền lương của năm 2022. Điều này có nghĩa là mức lương của nhân viên sẽ tăng đáng kể trong những năm tới, giúp cải thiện đời sống kinh tế của họ và tăng cường động lực làm việc.
Các văn bản pháp luật được sử dụng trong bài viết:
- Luật Quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức Quốc phòng năm 2015
Nghị định chế độ tiền lương với cán bộ, công chức, lực lượng vũ trang204/2004/NĐ-CP - Thông tư số 170/2016/TT-BQP ngày 30 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định cấp bậc quân hàm quân nhân chuyên nghiệp tương ứng với mức lương, phong, thăng, giáng cấp bậc quân hàm trong trường hợp bị kỷ luật hạ bậc lương; trình tự, thủ tục, thẩm quyền quyết định đối với quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng
- Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023