Hải Phòng là thành phố cảng quan trọng, trung tâm công nghiệp, cảng biển lớn nhất phía Bắc Việt Nam, đồng thời cũng là trung tâm kinh tế và công nghệ của Vùng duyên hải Bắc Bộ. Đây là thành phố lớn thứ 3 cả nước, lớn thứ 2 miền Bắc sau Hà Nội. Sau đây là bài viết về Hải Phòng ở đâu? Quận huyện, xã phường của Hải Phòng?, mời các bạn cùng theo dõi!
Mục lục bài viết
1. Hải Phòng ở đâu? Hải Phòng thuộc miền nào?
Hải Phòng là thành phố cảng quan trọng, trung tâm công nghiệp, cảng biển lớn nhất miền Bắc Việt Nam, đồng thời cũng là trung tâm kinh tế, văn hoá, y tế, giáo dục, khoa học, thương mại và công nghệ của Vùng duyên hải Bắc Bộ. Đây là thành phố lớn thứ 3 cả nước, lớn thứ 2 miền Bắc sau Hà Nội.
Hải Phòng là thành phố ven biển, nằm ở Vùng Đông Bắc Đồng bằng sông Hồng, có tọa độ địa lý từ 20030’39” – 21001’15” vĩ độ Bắc và 106023’39”- 107008’39” kinh tuyến Đông. Về ranh giới hành chính: Phí Bắc giáp tỉnh Quảng Ninh; phía Nam giáp tỉnh Thái Bình; phía Tây giáp tỉnh Hải Dương; phía Đông giáp Vịnh Bắc Bộ.
Hải Phòng hội tụ đủ các loại hình giao thông: đường biển, đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, đường hàng không và có vị trí giao lưu thuận lợi với các tỉnh trong nước và quốc tế thông qua hệ thống giao thông quan trọng như quốc lộ 5, quốc lộ 10, cao tốc Hà Nội – Hải Phòng, đường sắt Hà Nội – Hải Phòng, cảng hàng không quốc tế Cát Bi, cảng Hải Phòng…, là đầu mối quan trọng, cửa chính ra biển của các địa phương miền Bắc, kết nối các tuyến giao thông hàng hải quốc tế. Hải Phòng là một trong những trung tâm kinh tế lớn nhất cả nước; đứng thứ 2 vùng trọng điểm Bắc Bộ và là một trong ba đầu tầu thúc đẩy phát triển kinh tế của vùng (cùng với Hà Nội và Quảng Ninh). Trong sáng kiến hợp tác kinh tế “Hai hành lang, một vành đai kinh tế” giữa Việt Nam và Trung Quốc, thành phố Hải Phòng là một trung tâm kinh tế quan trọng.
2. Hải Phòng rộng bao nhiêu km2? Dân số Hải Phòng bao nhiêu người?
Hải Phòng có diện tích đất liền: 1.561,8 km2; dân số: 1,963 triệu người (tính đến tháng 12/2016), là thành phố đông dân thứ 3 ở Việt Nam, sau Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh. Thành phố Hải Phòng gồm 7 quận nội thành, 6 huyện ngoại thành và 2 huyện đảo; (223 đơn vị cấp xã gồm 70 phường, 10 thị trấn và 143 xã).
Hải Phòng còn được gọi là Đất Cảng, hay thành phố Cảng. Việc hoa phượng đỏ được trồng rộng rãi nơi đây và sắc hoa đặc trưng trên những con phố cũng khiến Hải Phòng được biết đến với mỹ danh “Thành phố Hoa Phượng Đỏ”. Không chỉ nổi tiếng là một thành phố cảng công nghiệp, Hải Phòng còn là một trong những nơi có tiềm năng du lịch rất lớn. Hải Phòng hiện lưu giữ nhiều nét hấp dẫn về kiến trúc, bao gồm kiến trúc truyền thống với các chùa, đình, miếu cổ và kiến trúc tân cổ điển Pháp tọa lạc trên các khu phố cũ. Đồng thời, Hải Phòng hiện đang sở hữu một khu dự trữ sinh quyển thế giới của UNESCO nằm tại Quần đảo Cát Bà cùng với các bãi tắm và khu nghỉ dưỡng ở Đồ Sơn. Thành phố còn nổi tiếng trong mắt khách du lịch bởi những nét đặc trưng về văn hóa, đặc biệt là ẩm thực và các lễ hội truyền thống.
3. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc Hải Phòng:
STT | Quận Huyện |
1 | Quận Hồng Bàng |
2 | Quận Ngô Quyền |
3 | Quận Lê Chân |
4 | Quận Hải An |
5 | Quận Kiến An |
6 | Quận Đồ Sơn |
7 | Quận Dương Kinh |
8 | Huyện Thuỷ Nguyên |
9 | Huyện An Dương |
10 | Huyện An Lão |
11 | Huyện Kiến Thuỵ |
12 | Huyện Tiên Lãng |
13 | Huyện Vĩnh Bảo |
14 | Huyện Cát Hải |
15 | Huyện Bạch Long Vĩ |
4. Danh sách đơn vị hành chính cấp xã, phường trực thuộc Hải Phòng:
Số TT | Phường Xã |
1 | Phường Quán Toan |
2 | Phường Hùng Vương |
3 | Phường Sở Dầu |
4 | Phường Thượng Lý |
5 | Phường Hạ Lý |
6 | Phường Minh Khai |
7 | Phường Trại Chuối |
8 | Phường Hoàng Văn Thụ |
9 | Phường Phan Bội Châu |
10 | Phường Máy Chai |
11 | Phường Máy Tơ |
12 | Phường Vạn Mỹ |
13 | Phường Cầu Tre |
14 | Phường Lạc Viên |
15 | Phường Gia Viên |
16 | Phường Đông Khê |
17 | Phường Cầu Đất |
18 | Phường Lê Lợi |
19 | Phường Đằng Giang |
20 | Phường Lạch Tray |
21 | Phường Đổng Quốc Bình |
22 | Phường Cát Dài |
23 | Phường An Biên |
24 | Phường Lam Sơn |
25 | Phường An Dương |
26 | Phường Trần Nguyên Hãn |
27 | Phường Hồ Nam |
28 | Phường Trại Cau |
29 | Phường Dư Hàng |
30 | Phường Hàng Kênh |
31 | Phường Đông Hải |
32 | Phường Niệm Nghĩa |
33 | Phường Nghĩa Xá |
34 | Phường Dư Hàng Kênh |
35 | Phường Kênh Dương |
36 | Phường Vĩnh Niệm |
37 | Phường Đông Hải 1 |
38 | Phường Đông Hải 2 |
39 | Phường Đằng Lâm |
40 | Phường Thành Tô |
41 | Phường Đằng Hải |
42 | Phường Nam Hải |
43 | Phường Cát Bi |
44 | Phường Tràng Cát |
45 | Phường Quán Trữ |
46 | Phường Lãm Hà |
47 | Phường Đồng Hoà |
48 | Phường Bắc Sơn |
49 | Phường Nam Sơn |
50 | Phường Ngọc Sơn |
51 | Phường Trần Thành Ngọ |
52 | Phường Văn Đẩu |
53 | Phường Phù Liễn |
54 | Phường Tràng Minh |
55 | Phường Ngọc Xuyên |
56 | Phường Hải Sơn |
57 | Phường Vạn Hương |
58 | Phường Minh Đức |
59 | Phường Bàng La |
60 | Phường Hợp Đức |
61 | Phường Đa Phúc |
62 | Phường Hưng Đạo |
63 | Phường Anh Dũng |
64 | Phường Hải Thành |
65 | Phường Hoà Nghĩa |
66 | Phường Tân Thành |
67 | Thị trấn Núi Đèo |
68 | Thị trấn Minh Đức |
69 | Xã Lại Xuân |
70 | Xã An Sơn |
71 | Xã Kỳ Sơn |
72 | Xã Liên Khê |
73 | Xã Lưu Kiếm |
74 | Xã Lưu Kỳ |
75 | Xã Gia Minh |
76 | Xã Gia Đức |
77 | Xã Minh Tân |
78 | Xã Phù Ninh |
79 | Xã Quảng Thanh |
80 | Xã Chính Mỹ |
81 | Xã Kênh Giang |
82 | Xã Hợp Thành |
83 | Xã Cao Nhân |
84 | Xã Mỹ Đồng |
85 | Xã Đông Sơn |
86 | Xã Hoà Bình |
87 | Xã Trung Hà |
88 | Xã An Lư |
89 | Xã Thuỷ Triều |
90 | Xã Ngũ Lão |
91 | Xã Phục Lễ |
92 | Xã Tam Hưng |
93 | Xã Phả Lễ |
94 | Xã Lập Lễ |
95 | Xã Kiền Bái |
96 | Xã Thiên Hương |
97 | Xã Thuỷ Sơn |
98 | Xã Thuỷ Đường |
99 | Xã Hoàng Động |
100 | Xã Lâm Động |
101 | Xã Hoa Động |
102 | Xã Tân Dương |
103 | Xã Dương Quan |
104 | Thị trấn An Dương |
105 | Xã Lê Thiện |
106 | Xã Đại Bản |
107 | Xã An Hoà |
108 | Xã Hồng Phong |
109 | Xã Tân Tiến |
110 | Xã An Hưng |
111 | Xã An Hồng |
112 | Xã Bắc Sơn |
113 | Xã Nam Sơn |
114 | Xã Lê Lợi |
115 | Xã Đặng Cương |
116 | Xã Đồng Thái |
117 | Xã Quốc Tuấn |
118 | Xã An Đồng |
119 | Xã Hồng Thái |
120 | Thị trấn An Lão |
121 | Xã Bát Trang |
122 | Xã Trường Thọ |
123 | Xã Trường Thành |
124 | Xã An Tiến |
125 | Xã Quang Hưng |
126 | Xã Quang Trung |
126 | Xã Quốc Tuấn |
128 | Xã An Thắng |
129 | Thị trấn Trường Sơn |
130 | Xã Tân Dân |
131 | Xã Thái Sơn |
132 | Xã Tân Viên |
133 | Xã Mỹ Đức |
134 | Xã Chiến Thắng |
135 | Xã An Thọ |
136 | Xã An Thái |
137 | Thị trấn Núi Đối |
138 | Xã Đông Phương |
139 | Xã Thuận Thiên |
140 | Xã Hữu Bằng |
141 | Xã Đại Đồng |
142 | Xã Ngũ Phúc |
143 | Xã Kiến Quốc |
144 | Xã Du Lễ |
145 | Xã Thuỵ Hương |
146 | Xã Thanh Sơn |
147 | Xã Minh Tân |
148 | Xã Đại Hà |
149 | Xã Ngũ Đoan |
150 | Xã Tân Phong |
151 | Xã Tân Trào |
152 | Xã Đoàn Xá |
153 | Xã Tú Sơn |
154 | Xã Đại Hợp |
155 | Thị trấn Tiên Lãng |
156 | Xã Đại Thắng |
157 | Xã Tiên Cường |
158 | Xã Tự Cường |
159 | Xã Quyết Tiến |
160 | Xã Khởi Nghĩa |
161 | Xã Tiên Thanh |
162 | Xã Cấp Tiến |
163 | Xã Kiến Thiết |
164 | Xã Đoàn Lập |
165 | Xã Bạch Đằng |
166 | Xã Quang Phục |
167 | Xã Toàn Thắng |
168 | Xã Tiên Thắng |
169 | Xã Tiên Minh |
170 | Xã Bắc Hưng |
171 | Xã Nam Hưng |
172 | Xã Hùng Thắng |
173 | Xã Tây Hưng |
174 | Xã Đông Hưng |
175 | Xã Vinh Quang |
176 | Thị trấn Vĩnh Bảo |
177 | Xã Dũng Tiến |
178 | Xã Giang Biên |
179 | Xã Thắng Thuỷ |
180 | Xã Trung Lập |
181 | Xã Việt Tiến |
182 | Xã Vĩnh An |
183 | Xã Vĩnh Long |
184 | Xã Hiệp Hoà |
185 | Xã Hùng Tiến |
186 | Xã An Hoà |
187 | Xã Tân Hưng |
188 | Xã Tân Liên |
189 | Xã Nhân Hoà |
190 | Xã Tam Đa |
191 | Xã Hưng Nhân |
192 | Xã Vinh Quang |
193 | Xã Đồng Minh |
194 | Xã Thanh Lương |
195 | Xã Liên Am |
196 | Xã Lý Học |
197 | Xã Tam Cường |
198 | Xã Hoà Bình |
199 | Xã Tiền Phong |
200 | Xã Vĩnh Phong |
201 | Xã Cộng Hiền |
202 | Xã Cao Minh |
203 | Xã Cổ Am |
204 | Xã Vĩnh Tiến |
205 | Xã Trấn Dương |
206 | Thị trấn Cát Bà |
207 | Thị trấn Cát Hải |
208 | Xã Nghĩa Lộ |
209 | Xã Đồng Bài |
210 | Xã Hoàng Châu |
211 | Xã Văn Phong |
212 | Xã Phù Long |
213 | Xã Gia Luận |
214 | Xã Hiền Hào |
215 | Xã Trân Châu |
216 | Xã Việt Hải |
217 | Xã Xuân Đám |
THAM KHẢO THÊM: