Hải Dương nằm ở vị trí trung tâm Đồng bằng sông Hồng, thuộc tam giác kinh tế trọng điểm phía Bắc Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh, tiếp giáp với các tỉnh Bắc Ninh, Bắc Giang, Quảng Ninh, Thái Bình, Hưng Yên và thành phố cảng Hải Phòng. Tỉnh Hải Dương bao gồm 10 huyện, 01 thành phố và 01 thị xã với dân số khoảng 1,8 triệu người, trong đó trên 60% trong độ tuổi lao động.
Mục lục bài viết
1. Hải Dương ở đâu? Tỉnh Hải Dương thuộc miền nào?
Hải Dương là một tỉnh thuộc Đồng bằng sông Hồng, trải dài từ 20°43′ đến 21°14′ độ vĩ Bắc, 106°03′ đến 106°38′ độ kinh Đông.
Hải Dương nằm trong Vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ. Trung tâm hành chính của tỉnh là thành phố Hải Dương (hiện là đô thị loại I), cách trung tâm thủ đô Hà Nội khoảng 57 km về phía tây, cách trung tâm thành phố Hải Phòng khoảng 45 km về phía đông, có vị trí địa lý:
- Phía Bắc giáp tỉnh Bắc Giang.
- Phía Đông giáp tỉnh Quảng Ninh và thành phố Hải Phòng
- Phía Tây giáp tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Hưng Yên.
- Phía Nam giáp tỉnh Thái Bình.
Các điểm cực của tỉnh Hải Dương:
- Điểm cực Bắc tại: xã Hoàng Hoa Thám, Thành phố Chí Linh.
- Điểm cực Tây tại: xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Giàng.
- Điểm cực Đông tại: phường Minh Tân, Thị xã Kinh Môn.
- Điểm cực Nam tại: xã Hồng Phong, huyện Thanh Miện.
Hải Dương nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt đới ẩm, chia làm 4 mùa rõ rệt (mùa xuân, mùa hạ, mùa thu, mùa đông).
- Nhiệt độ trung bình: 23,3 °C
- Số ngày trời nắng trong năm: 1.600 – 1750 giờ (cao ở các huyện phía Bắc, giảm dần tại các huyện phía Nam)
- Độ ẩm tương đối trung bình: 85 – 87%
- Khí hậu thời tiết thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, bao gồm cây lương thực, thực phẩm và cây ăn quả, đặc biệt là sản xuất cây rau màu vụ đông.
2. Diện tích tỉnh Hải Dương? Dân số tỉnh Hải Dương?
Hải Dương có diện tích 1.662 km², là tỉnh có diện tích trung bình trong số các tỉnh thành ở Việt Nam, được chia làm 2 vùng: vùng đồi núi và vùng đồng bằng. Năm 2020 Tỉnh Hải Dương có 1.936.774 người. Đây cũng là tỉnh đông dân nhất Bắc Bộ (nếu không tính Hà Nội và Hải Phòng – 2 thành phố trực thuộc Trung ương). Thành phần dân số:
- Nông thôn: 65,8%
- Thành thị: 34,2%.
Năm 2021, Hải Dương là đơn vị hành chính Việt Nam đông thứ 8 về số dân với 1.936.774 người, tốc độ tăng trưởng GRDP đạt 8,5%. GRDP đạt 149.700 tỉ đồng (tương ứng với 6,480 tỉ USD), GRDP bình quân đầu người đạt 77 triệu đồng (tương ứng với 3.347 USD).
Tính đến ngày 1 tháng 4 năm 2019, toàn tỉnh có 6 tôn giáo khác nhau, đạt 62.274 người. Nhiều nhất là Công giáo có 52.812 người, tiếp theo là Phật giáo có 9.290 người, đạo Tin Lành có 163 người. Còn lại các tôn giáo khác như: Hồi giáo có bảy người, Phật giáo Hòa Hảo và đạo Cao Đài mỗi tôn giáo chỉ có một người.
3. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc tỉnh hải Dương:
Tên quận huyện trực thuộc |
Thị xã Kinh Môn |
Huyện Bình Giang |
Huyện Cầm Giang |
Huyện Gia Lộc |
Huyện Kim Thành |
Huyện Nam Sách |
Huyện Ninh Giang |
Huyện Thanh Hà |
Huyện Thanh Miện |
Huyện Tứ Kỳ |
4. Danh sách đơn vị hành chính cấp xã, phường thuộc tỉnh Hải Dương:
Tên xã phường | |
Phường Ái Quốc | |
Phường Bình Hàn | |
Phường Cẩm Thượng | |
Phường Hải Tân | |
Phường Lê Thanh Nghị | |
Phường Nam Đồng | |
Phường Ngọc Châu | |
Phường Nguyễn Trãi | |
Phường Nhị Châu | |
Phường Phạm Ngũ Lão | |
Phường Quang Trung | |
Phường Tân Bình | |
Phường Tân Hưng | |
Phường Thạch Khôi | |
Phường Thanh Bình | |
Phường Trần Hưng Đạo | |
Phường Trần Phú | |
Phường Tứ Minh | |
Phường Việt Hòa | |
Xã An Thượng | |
Xã Gia Xuyên | |
Xã Liên Hồng | |
Xã Ngọc Sơn | |
Xã Quyết Thắng | |
Xã Tiền Tiến | |
Phường An Lạc | |
Phường Bến Tắm | |
Phường Chí Minh | |
Phường Cổ Thành | |
Phường Cộng Hòa | |
Phường Đồng Lạc | |
Phường Hoàng Tân | |
Phường Hoàng Tiến | |
Phường Phả Lại | |
Phường Sao Đỏ | |
Phường Tân Dân | |
Phường Thái Học | |
Phường Văn An | |
Phường Văn Đức | |
Xã Bắc An | |
Xã Hoàng Hoa Thám | |
Xã Hưng Đạo | |
Xã Lê Lợi | |
Xã Nhân Huệ | |
Phường An Lưu | |
Phường An Phụ | |
Phường An Sinh | |
Phường Duy Tân | |
Phường Hiến Thành | |
Phường Hiệp An | |
Phường Hiệp Sơn | |
Phường Long Xuyên | |
Phường Minh Tân | |
Phường Phạm Thái | |
Phường Phú Thứ | |
Phường Tân Dân | |
Phường Thái Thịnh | |
Phường Thất Hùng | |
Xã Bạch Đằng | |
Xã Hiệp Hòa | |
Xã Hoành Sơn | |
Xã Lạc Long | |
Xã Lê Ninh | |
Xã Minh Hòa | |
Xã Quang Thành | |
Xã Thăng Long | |
Xã Thượng Quận | |
Thị trấn Kẻ Sặt | |
Xã Bình Minh | |
Xã Bình Xuyên | |
Xã Cổ Bì | |
Xã Hồng Khê | |
Xã Hùng Thắng | |
Xã Long Xuyên | |
Xã Nhân Quyền | |
Xã Tân Hồng | |
Xã Tân Việt | |
Xã Thái Dương | |
Xã Thái Học | |
Xã Thái Hòa | |
Xã Thúc Kháng | |
Xã Vĩnh Hồng | |
Xã Vĩnh Hưng | |
Thị trấn Lai Cách | |
Thị trấn Cẩm Giang | |
Xã Cẩm Điền | |
Xã Cẩm Đoài | |
Xã Cẩm Đông | |
Xã Cẩm Hoàng | |
Xã Cẩm Hưng | |
Xã Cẩm Phúc | |
Xã Cẩm Văn | |
Xã Cẩm Vũ | |
Xã Cao An | |
Xã Định Sơn | |
Xã Đức Chính | |
Xã Lương Điền | |
Xã Ngọc Liên | |
Xã Tân Trường | |
Xã Thạch Lỗi | |
Thị trấn Gia Lộc | |
Xã Đoàn Thượng | |
Xã Đồng Quang | |
Xã Đức Xương | |
Xã Gia Khánh | |
Xã Gia Lương | |
Xã Gia Tân | |
Xã Hoàng Diệu | |
Xã Hồng Hưng | |
Xã Lê Lợi | |
Xã Nhật Tân | |
Xã Phạm Trấn | |
Xã Quang Minh | |
Xã Tân Tiến | |
Xã Thống Kênh | |
Xã Thống Nhất | |
Xã Toàn Thắng | |
Xã Yết Kiêu | |
Thị trấn Phú Thái | |
Xã Bình Dân | |
Xã Cổ Dũng | |
Xã Cộng Hòa | |
Xã Đại Đức | |
Xã Đồng Cẩm | |
Xã Kim Anh | |
Xã Kim Đính | |
Xã Kim Liên | |
Xã Kim Tân | |
Xã Kim Xuyên | |
Xã Lai Vu | |
Xã Liên Hòa | |
Xã Ngũ Phúc | |
Xã Phúc Thành | |
Xã Tam Kỳ | |
Xã Thượng Vũ | |
Xã Tuấn Việt | |
Thị trấn Nam Sách | |
Xã An Bình | |
Xã An Lâm | |
Xã An Sơn | |
Xã Cộng Hòa | |
Xã Đồng Lạc | |
Xã Hiệp Cát | |
Xã Hồng Phong | |
Xã Hợp Tiến | |
Xã Minh Tân | |
Xã Nam Chính | |
Xã Nam Hồng | |
Xã Nam Hưng | |
Xã Nam Tân | |
Xã Nam Trung | |
152 | Xã Phú Điền |
153 | Xã Quốc Tuấn |
154 | Xã Thái Tân |
155 | Xã Thanh Quang |
156 | Thị trấn Ninh Giang |
157 | Xã An Đức |
158 | Xã Đồng Tâm |
159 | Xã Đông Xuyên |
160 | Xã Hiệp Lực |
161 | Xã Hồng Dụ |
162 | Xã Hồng Đức |
163 | Xã Hồng Phong |
164 | Xã Hồng Phúc |
165 | Xã Hưng Long |
166 | Xã Kiến Quốc |
167 | Xã Nghĩa An |
168 | Xã Ninh Hải |
169 | Xã Tân Hương |
170 | Xã Tân Phong |
171 | Xã Tân Quang |
172 | Xã Ứng Hòe |
173 | Xã Văn Hội |
174 | Xã Vạn Phúc |
175 | Xã Vĩnh Hòa |
176 | Thị trấn Thanh Hà |
177 | Xã An Phượng |
178 | Xã Cẩm Chế |
179 | Xã Hồng Lạc |
180 | Xã Liên Mạc |
181 | Xã Tân An |
182 | Xã Tân Việt |
183 | Xã Thanh An |
184 | Xã Thanh Cường |
185 | Xã Thanh Hải |
186 | Xã Thanh Hồng |
187 | Xã Thanh Khê |
188 | Xã Thanh Lang |
189 | Xã Thanh Quang |
190 | Xã Thanh Sơn |
191 | Xã Thanh Thủy |
192 | Xã Thanh Xá |
193 | Xã Thanh Xuân, |
194 | Xã Việt Hồng |
195 | Xã Vĩnh Lập |
196 | Thị trấn Thanh Miện |
197 | Xã Cao Thắng |
198 | Xã Chi Lăng Bắc |
199 | Xã Chi Lăng Nam |
200 | Xã Đoàn Kết |
201 | Xã Đoàn Tùng |
202 | Xã Hồng Phong |
203 | Xã Hồng Quang |
204 | Xã Lam Sơn |
205 | Xã Lê Hồng |
206 | Xã Ngô Quyền |
207 | Xã Ngũ Hùng |
208 | Xã Phạm Kha |
209 | Xã Tân Trào |
210 | Xã Thanh Giang |
211 | Xã Thanh Tùng |
212 | Xã Tứ Cường |
213 | Thị trấn Tứ Kỳ |
214 | Xã An Thanh |
215 | Xã Bình Lãng |
216 | Xã Chí Minh |
217 | Xã Cộng Lạc |
218 | Xã Đại Hợp |
219 | Xã Đại Sơn |
220 | Xã Dân Chủ |
221 | Xã Hà Kỳ |
222 | Xã Hà Thanh |
223 | Xã Hưng Đạo |
224 | Xã Minh Đức |
225 | Xã Ngọc Kỳ |
226 | Xã Nguyên Giáp |
227 | Xã Phượng Kỳ |
228 | Xã Quang Khải |
229 | Xã Quảng Nghiệp |
230 | Xã Quang Phục |
231 | Xã Quang Trung |
232 | Xã Tái Sơn |
233 | Xã Tân Kỳ |
234 | Xã Tiên Động |
235 | Xã Văn Tố |
THAM KHẢO THÊM: