Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Giáo dục

Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng Unit

  • 02/06/202502/06/2025
  • bởi Cao Thị Thanh Thảo
  • Cao Thị Thanh Thảo
    02/06/2025
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Global Success giúp các em học sinh tham khảo, nắm thật chắc các từ vựng xuất hiện trong từng Unit sách giáo khoa Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây.

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng Unit:
      • 2 2. Từ vựng tiếng Anh lớp 6 từ Unit 5 đến unit 12:
      • 3 3. Cách học tốt từ vựng tiếng anh lớp 6:

      1. Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng Unit:

      Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: My new school

      Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
      Activityn/ækˈtɪv.ə.ti/Hoạt động
      Artn/ɑːt/Nghệ thuật
      Boarding schooln/ˈbɔː.dɪŋ ˌskuːl/Trường nội trú
      Calculatorn/ˈkæl.kjə.leɪ.tər/Máy tính
      Classmaten/ˈklɑːs.meɪt/Bạn cùng lớp
      Compassn/ˈkʌm.pəs/Com-pa
      Favouriteadj/ˈfeɪ.vər.ɪt/Được yêu thích
      Helpn, v/help/Sự giúp đỡ, giúp đỡ
      Internationalad/ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl/Quốc tế
      Interviewn, v/ˈɪn.tə.vjuː/Cuộc phỏng vấn, phỏng vấn
      Knockv/nɒk/Gõ (cửa)
      Rememberv/rɪˈmem.bər/Nhớ, ghi nhớ
      Sharev/ʃeər/Chia sẻ
      Smartadj/smɑːt/Bảnh bao, gọn gàng
      Swimming pooln/ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/Bể bơi

      Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: My house

      Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
      Betweenprep/bɪˈtwiːn/Ở giữa
      Chest of drawersn/ˌtʃest əv ˈdrɔːz/Tủ có ngăn kéo
      Cookern/ˈkʊk.ər/Bếp
      Country housen/ˌkʌn.tri ˈhaʊs/Nhà ở vùng quê
      Crazyadj/ˈkreɪ.zi/Kì lạ, lạ thường
      Cupboardn/ˈkʌb.əd/Tủ đựng bát đĩa, quần áo
      Department storen/dɪˈpɑːt.mənt ˌstɔːr/Cửa hàng, bách hoá
      Dishwashern/ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/Máy rửa bát
      Flatn/flæt/Căn hộ
      Furnituren/ˈfɜː.nɪ.tʃər/Đồ đạc trong nhà
      Halln/hɔːl/Sảnh
      In front ofprep/ɪn frʌnt əv/Ở đằng trước, phía trước
      Next toprep/nekst tuː/Bên cạnh
      Shelfn/ʃelf/Kệ, giá
      Sinkn/sɪŋk/Bồn rửa bát
      Strangeadj/streɪndʒ/Kì lạ
      Town housen/ˈtaʊn ˌhaʊs/Nhà phố
      Wardroben/ˈwɔː.drəʊb/Tủ đựng quần áo

      Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: My friends

      Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
      Activeadj/ˈæk.tɪv/Hăng hái, năng động
      Appearancen/əˈpɪə.rəns/Bề ngoài, ngoại hình
      Carefuladj/ˈkeə.fəl/Cẩn thận
      Caringadj/ˈkeə.rɪŋ/Chu đáo, biết quan tâm
      Cheekn/tʃiːk/Má
      Cleveradj/ˈklev.ər/Lanh lợi, thông minh
      Confidentadj/ˈkɒn.fɪ.dənt/Tự tin
      Creativeadj/kriˈeɪ.tɪv/Sáng tạo
      Friendlyadj/ˈfrend.li/Thân thiện
      Funnyadj/ˈfʌn.i/Ngộ nghĩnh, khôi hài
      Hard-workingadj/ˌhɑːdˈwɜː.kɪŋ/Chăm chỉ
      Kindadj/kaɪnd/Tốt bụng
      Lovingadj/ˈlʌv.ɪŋ/Giàu tình yêu thương
      Personalityn/ˌpɜː.sənˈæl.ə.ti/Tính cách
      Shouldern/ˈʃəʊl.dər/Vai
      Shyadj/ʃaɪ/Xấu hổ
      Slimadj/slɪm/Mảnh khảnh, thanh mảnh

      Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 4: My neighbourhood

      Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
      Art galleryn/ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/Phòng trưng bày các tác phẩm nghệ thuật
      Busyadj/ˈbɪz.i/Nhộn nhịp, náo nhiệt
      Cathedraln/kəˈθiː.drəl/Nhà thờ lớn, thánh đường
      Crossv/krɒs/Đi ngang qua, qua, vượt
      Dislikev/dɪˈslaɪk/Không thích, ghét
      Famousadj/ˈfeɪ.məs/Nổi tiếng
      Farawayadj/ˌfɑː.rəˈweɪ/Xa xôi, xa
      Finallyadv/ˈfaɪ.nəl.i/Cuối cùng
      Narrowadj/ˈnær.əʊ/Hẹp, chật hẹp
      Outdooradj/ˈaʊtˌdɔːr/Ngoài trời
      Railway stationn/ˈreɪl.weɪ ˌsteɪ.ʃən/Ga tàu hỏa
      Sandyadj/ˈsæn.dɪ/Có cát, phủ cát
      Squaren/skweər/Quảng trường
      Suburbn/ˈsʌb.ɜːb/Khu vực ngoại ô
      Turningn/ˈtɜː.nɪŋ/Chỗ ngoặt, chỗ rẽ
      Workshopn/ˈwɜːk.ʃɒp/Phân xưởng (sản xuất, sửa chữa)

      2. Từ vựng tiếng Anh lớp 6 từ Unit 5 đến unit 12:

      Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Natural wonders of Viet Nam

      Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
      Amazingadj/əˈmeɪ.zɪŋ/Tuyệt vời
      Backpackn/ˈbæk.pæk/Ba-lô
      Boatn/bəʊt/Con thuyền
      Compassn/ˈkʌm.pəs/La bàn
      Desertn/ˈdez.ət/Sa mạc
      Islandn/ˈaɪ.lənd/Đảo, hòn đảo
      Join inv/dʒɔɪn/Tham gia
      Landscapen/ˈlænd.skeɪp/Phong cảnh
      Litterv/ˈlɪt.ər/Vứt rác (bừa bãi)
      Man-madeadj/ˌmænˈmeɪd/Nhân tạo
      Mountn/maʊnt/Núi, đồi, đỉnh
      Mountain rangen/ˈmaʊn.tɪn ˌreɪndʒ/Dãy núi
      Natural wondern/ˈnætʃ.ər.əl ˈwʌn.dər/Kì quan thiên nhiên
      Plastern/ˈplɑː.stər/Băng, gạc y tế
      Rockn/rɒk/Tản đá, phiến đá
      Shown, v/ʃəʊ/(Sự) trình diễn
      Suncreamn/ˈsʌn ˌkriːm/Kem chống nắng
      Waterfalln/ˈwɔː.tə.fɔːl/Thác nước

      Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Our Tet holiday

      Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
      Behavev/bɪˈheɪv/Đối xử, cư xử
      Celebratev/ˈsel.ə.breɪt/Kỉ niệm
      Cheerv/tʃɪər/Chúc mừng
      Decoratev/ˈdek.ə.reɪt/Trang hoàng
      Family gatheringn/ˈfæm.əl.i ˈɡæð.ər.ɪŋ/Sum họp gia đình
      Fireworkn/ˈfaɪə.wɜːk/Pháo hoa
      Funn/fʌn/Sự vui đùa, vui vẻ
      Luckn/lʌk/Điều may mắn
      Lucky money  n/ˈlʌk.i ˈmʌn.i/Tiền lì xì
      Mochi rice caken/ˈməʊ.tʃi ˈraɪs ˌkeɪk/Bánh gạo mochi
      Relativen/ˈrel.ə.tɪv/Bà con (họ hàng)
      Strikev/straɪk/Đánh, điểm
      Templen/ˈtem.pəl/Ngôi đền
      Throwv/θrəʊ/Ném, vứt
      Welcomev/ˈwel.kəm/Chào đón
      Wishn, v/wɪʃ/Điều ước, ước, chúc

      Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 7: Television

      Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
      Animated (film)adj/ˈæn.ɪ.meɪ.tɪd/Hoạt hình
      Cartoonn/kɑːˈtuːn/Phim hoạt hình
      Channeln/ˈtʃæn.əl/Kênh (truyền hình)
      Charactern/ˈkær.ək.tər/Nhân vật
      Cleveradj/ˈklev.ər/Không ngoan, thông minh
      Clipn/klɪp/Đoạn phim ngắn
      Comedyn/ˈkɒm.ə.di/Phim hài
      Competev/kəmˈpiːt/Thi đấu
      Cuteadj/kjuːt/Xinh xắn
      Dolphinn/ˈdɒl.fɪn/Cá heo
      Educatev/ˈedʒ.u.keɪt/Giáo dục
      Educationaladj/ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən.əl/Mang tính giáo dục
      Funnyadj/ˈfʌn.i/Buồn cười, ngộ nghĩnh
      (TV) guiden/ɡaɪd/Chương trình TV
      Liveadj/laɪv/(Truyền) trực tiếp
      Programmen/ˈprəʊ.ɡræm/Chương trình (truyền hình)
      Talent shown/ˈtæl.ənt ˌʃəʊ/Cuộc thi tài năng trên truyền hình
      Viewern/ˈvjuː.ər/Người xem (TV)

      Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Sports and games

      Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
      Aerobicsn/eəˈrəʊ.bɪks/Thể dục nhịp điệu
      Careern/kəˈrɪər/Nghề nghiệp, sự nghiệp
      Competitionn/ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/Cuộc đua
      Congratulationn/kənˌɡrætʃ.əˈleɪ.ʃən/Lời chúc mừng
      Equipmentn/ɪˈkwɪp.mənt/Thiết bị, dụng cụ
      Fantasticadj/fænˈtæs.tɪk/Tuyệt
      Fitadj/fɪt/Mạnh khoẻ
      Gogglesn/ˈɡɒɡ.əlz/Kính bơi
      Gymn/dʒɪm/Trung tâm thể dục thể thao
      Karaten/kəˈrɑː.ti/Môn võ ka-ra-te
      Lastv/lɑːst/Kéo dài
      Marathonn/ˈmær.ə.θən/Cuộc đua ma-ra-tông
      Racketn/ˈræk.ɪt/Cái vợt (cầu lông …)
      Scorev/skɔːr/Ghi bàn, ghi điểm
      Shootv/ʃuːt/Bắn, bắn súng
      Sportyadj/ˈspɔː.ti/Khỏe mạnh, dáng thể thao
      Take placev/teɪk pleɪs/Xảy ra, được tổ chức
      Tournamentn/ˈtʊə.nə.mənt/Giải đấu

      Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 9: Cities of the world

      Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
      (River) bankn/bæŋk/Bờ (sông)
      Crowdedadj/ˈkraʊ.dɪd/Đông đúc
      Floating marketn/ˈfləʊ.tɪŋ ˈmɑː.kɪt/Chợ nổi
      Helpfuladj/ˈhelp.fəl/Sẵn sàng giúp đỡ
      Helmetn/ˈhel.mət/Mũ bảo hiểm
      Landmarkn/ˈlænd.mɑːk/Địa điểm, công trình thu hút du khách
      (City) mapn/mæp/Sơ đồ thành phố
      Palacen/ˈpæl.ɪs/Cung điện
      Possessiveadj/pəˈzes.ɪv/(Tính từ) sở hữu
      Possessivepro/pəˈzes.ɪv/(Đại từ) sở hữu
      Postcardn/ˈpəʊst.kɑːd/Bưu thiếp
      Rentv/rent/Thuê
      Royal palace  n/ˈrɔɪ.əl ˈpæl.ɪs/Cung điện Hoàng gia
      Shelln/ʃel/Vỏ sò
      Stalln/stɔːl/Gian hàng
      Street foodn/ˈstriːt ˌfuːd/Đường phố
      Times square  n/ˈtaɪmz skweər/Quảng trường Thời đại
      Towern/taʊər/Tháp
      Vacationn/veɪˈkeɪ.ʃən/Kì nghỉ (hè)

      Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 10: Our houses in the future

      Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
      Appliancen/əˈplaɪ.əns/Thiết bị
      Cottagen/ˈkɒt.ɪdʒ/Nhà tranh
      Dishwashern/ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/Máy rửa bát
      Dryv/draɪ/Làm khô, sấy khô
      Electric cookern/iˈlek.trɪk ˈkʊk.ər/Bếp điện
      Helicoptern/ˈhel.ɪˌkɒp.tər/Máy bay lên thẳng
      Hi-techadj/ˈhɑɪˈtek/Công nghệ cao
      Houseworkn/ˈhaʊs.wɜːk/Công việc nhà
      Locationn/ləʊˈkeɪ.ʃən/Địa điểm
      Look afterv/lʊk ˈɑːf.tər/Trông nom, chăm sóc
      Oceann/ˈəʊ.ʃən/Đại dương
      Outsideadv/ˌaʊtˈsaɪd/Ngoài
      Solar energyn/ˈsəʊ.lər ˈen.ə.dʒi/Năng lượng mặt trời
      Spacen/speɪs/Không gian vũ trụ
      Superadj/ˈsuː.pər/Siêu đẳng
      Typen/taɪp/Kiểu, loại
      Ufo(unidentified flying object)n/ˌjuː.efˈəʊ/Vật thể bay, đĩa bay không xác định
      Washing machinen/ˈwɒʃ.ɪŋ məˌʃiːn/Máy giặt
      Wirelessadj/ˈwaɪə.ləs/Không dây

       Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 11: Our greener world

      Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
      Be in needv/biː in niːd/Cần
      Charityn/ˈtʃær.ə.ti/Từ thiện
      Containern/kənˈteɪ.nər/Đồ đựng
      Do a surveyv/du: ə ˈsɜː.veɪ/Thực hiện khảo sát
      Environmentn/ɪnˈvaɪ.rən.mənt/Môi trường
      Exchangev/ɪksˈtʃeɪndʒ/Trao đổi
      Fairn/feər/Hội chợ
      Go greenn/ɡəʊ ɡriːn/Sống xanh (thân thiện môi trường)
      Instead ofprep/ɪnˈsted ˌəv/Thay cho
      Pick upv/pɪk ʌp/Nhặt (rác), đón
      Presidentn/ˈprez.ɪ.dənt/Chủ tịch
      Recyclev/ˌriːˈsaɪ.kəl/Tái chế
      Recycling bin  n/ˌriːˈsaɪ.klɪŋ bin/Thùng đựng rác tái chế
      Reducev/rɪˈdʒuːs/Giảm
      Reusev/ˌriːˈjuːz/Tái sử dụng
      Reusableadj/ˌriːˈjuː.zə.bəl/Có thể dùng lại được
      Rubbishn/ˈrʌb.ɪʃ/Rác
      Tipn/tɪp/Mẹo, cách
      Wrapv/ræp/Gói, bọc

      Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 12: Robots

      Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
      Agen/eɪdʒ/Độ tuổi
      Brokenadj/ˈbrəʊ.kən/Bị hỏng, bị vỡ
      Choicen/tʃɔɪs/Sự lựa chọn
      Do the dishesv/du ðə dɪʃes/Rửa bát, đĩa
      Do the washingv/du ðə ˈwɒʃ.ɪŋ/Giặt giũ quần áo
      Feelingsn/ˈfiː.lɪŋz/Cảm xúc, tình cảm
      Guardv, n/ɡɑːd/Bảo vệ, người canh gác
      Heightn/haɪt/Chiều cao
      Ironv/aɪrn/Là, ủi (quần áo)
      Pickv/pɪk/Hái, thu hoạch (hoa, quả,…)
      Planetn/ˈplæn.ɪt/Hành tinh
      Pricen/praɪs/Giá, số tiền mua hoặc bán
      Put awayv/put əˈweɪ/Cất, dọn
      Repairv/rɪˈpeər/Sửa chữa
      Robotn/ˈrəʊ.bɒt/Người máy
      Space stationn/ˈspeɪs ˌsteɪ.ʃən/Trạm vũ trụ
      Usefuladj/ˈjuːs.fəl/Hữu ích
      Waterv/ˈwɔː.tər/Tưới nước
      Weightn/weɪt/Trọng lượng

      3. Cách học tốt từ vựng tiếng anh lớp 6:

      – Học qua các chủ đề: Tập trung vào các chủ đề phổ biến trong cuộc sống hàng ngày như gia đình, trường học, thể thao, thời tiết, động vật, hoặc đi chơi. Học từ vựng theo chủ đề sẽ giúp việc nhớ từ vựng một cách hiệu quả hơn.

      – Sử dụng flashcard (thẻ ghi nhớ): Tạo ra các flashcard với từ vựng mới, viết từ và ý nghĩa của nó ở mặt trước và ý nghĩa hoặc ví dụ ở mặt sau. Xem xét sử dụng ứng dụng hoặc công cụ trực tuyến để tạo và quản lý flashcard.

      – Sử dụng hình ảnh: Liên kết từ vựng với hình ảnh hoặc biểu đồ để giúp trực quan hóa ý nghĩa của từ. Điều này giúp việc nhớ từ vựng dễ dàng hơn.

      – Xem phim và đọc sách tiếng Anh: Xem phim hoặc đọc sách tiếng Anh phù hợp với độ tuổi để tiếp xúc với ngôn ngữ và cách sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh thực tế.

      – Học qua trò chơi và hoạt động vui nhộn: Sử dụng các trò chơi từ vựng, như bingo từ vựng, câu đố, hoặc việc sắp xếp từ thành câu để tạo sự hứng thú và ghi nhớ tốt hơn.

      – Sử dụng từ vựng trong câu hỏi và trả lời: Thực hành sử dụng từ vựng trong các câu hỏi và trả lời để luyện kỹ năng giao tiếp cũng như ghi nhớ từ vựng một cách sâu hơn.

      – Lập danh sách từ vựng: Tạo danh sách từ vựng riêng và xem xét việc xem lại các từ vựng cũ để duy trì kiến thức.

      – Học theo nhóm hoặc bạn bè: Học từ vựng cùng nhóm hoặc bạn bè để cùng nhau thúc đẩy và kiểm tra kiến thức, cũng như thực hiện các hoạt động nhóm.

      – Luyện nghe và phát âm: Nghe và lặp lại các từ vựng một cách đúng cách để cải thiện khả năng nghe và phát âm.

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Viết đoạn văn đóng vai lão Hạc kể lại câu chuyện bán chó
      • Cảm nhận Hạnh phúc của một tang gia (Vũ Trọng Phụng)
      • Soạn bài Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân – Lớp 6 Chân trời sáng tạo
      • Đóng vai Giôn-xi kể lại câu chuyện Chiếc lá cuối cùng
      • Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm các miền?
      • Toán Vừa gà vừa chó bó lại cho tròn 36 con 100 chân chẵn
      • Thuyết minh về tác phẩm Bình Ngô đại cáo chọn lọc siêu hay
      • Cảm nhận về nhân vật bà cụ Tứ trong truyện ngắn Vợ nhặt
      • Viết 4-5 câu kể về buổi đi chơi cùng người thân ý nghĩa
      • Kết bài Bài ca ngất ngưởng (Nguyễn Công Trứ) hay nhất
      • Đoạn văn trình bày cảm nghĩ về truyện cổ tích em yêu thích
      • Mở bài về hình tượng cây xà nu của Nguyễn Trung Thành
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Danh sách 135 xã, phường của Gia Lai (mới) sau sáp nhập
      • 48 xã, 16 phường, 01 đặc khu của Khánh Hoà sau sáp nhập
      • 99 xã, 20 phường, 01 đặc khu của Lâm Đồng sau sáp nhập
      • 86 xã, 09 phường, 01 đặc khu của Quảng Ngãi sau sắp xếp
      • Danh sách 124 xã, phường của Vĩnh Long (mới) sau sắp xếp
      • Danh sách 102 xã, phường của Đồng Tháp (mới) sau sắp xếp
      • Danh sách 64 xã, phường của Cà Mau (mới) sau sáp nhập
      • Danh sách 45 xã, phường của Sơn La (mới) sau sáp nhập
      • Danh sách 54 xã, phường của Quảng Ninh sau khi sắp xếp
      • Danh sách 56 xã, phường của Cao Bằng (mới) sau sáp nhập
      • Danh sách 45 xã, phường của Điện Biên (mới) sau sáp nhập
      • 23 phường và 70 xã, 01 đặc khu của Đà Nẵng sau sáp nhập
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư

      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ