Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Giáo dục

Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 4 đủ cả hai kỳ học

  • 17/06/202517/06/2025
  • bởi Cao Thị Thanh Thảo
  • Cao Thị Thanh Thảo
    17/06/2025
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 4 đủ cả hai kỳ học với 20 unit tương ứng là những từ vựng tiếng Anh và một số cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh quan trọng các em học sinh lớp 4 cần phải nắm rõ, đảm bảo rèn luyện, học tập để vận dụng tốt các từ vựng này.

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1:
        • 1.1 1.1. Từ vựng unit 1:
        • 1.2 1.2. Từ vựng unit 2:
        • 1.3 1.3. Từ vựng unit 3:
        • 1.4 1.4. Từ vựng unit 4:
        • 1.5 1.5. Từ vựng unit 5:
        • 1.6 1.6. Từ vựng unit 6:
        • 1.7 1.7. Từ vựng unit 7:
        • 1.8 1.8. Từ vựng unit 8:
        • 1.9 1.9. Từ vựng unit 9:
        • 1.10 1.10. Từ vựng unit 10:
      • 2 2. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 học kỳ 2:
        • 2.1 2.1. Từ vựng unit 11:
        • 2.2 2.2. Từng unit 12:
        • 2.3 2.3. Từ vựng unit 13:
        • 2.4 2.4. Từ vựng unit 14:
        • 2.5 2.5. Từ vựng unit 15:
        • 2.6 2.6. Từ vựng unit 16:
        • 2.7 2.7. Từ vựng unit 17:
        • 2.8 2.8. Từ vựng unit 18:
        • 2.9 2.9. Từ vựng unit 19:
        • 2.10 2.10. Từ vựng unit 20:
      • 3 3. Tổng hợp một số cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh lớp 4:

      1. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1:

      1.1. Từ vựng unit 1:

      Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
      afternoonn/ˌɑːf.təˈnuːn/buổi chiều
      againn/əˈɡen/lại, nữa
      eveningn/ˈiːv.nɪŋ/buổi tối
      lateradv/ˈleɪ.tər/sau
      meetv/miːt/gặp
      morningn/ˈmɔː.nɪŋ/buổi sáng
      nightn/naɪt/đêm
      seev/si:/gặp, nhìn thấy
      tomorrown/təˈmɒr.əʊ/ngày mai

      1.2. Từ vựng unit 2:

      Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
      American/əˈmer.ɪ.kə/nước Mỹ
      Americann/əˈmer.ɪ.kən/người Mỹ
      Australian/ɒsˈtreɪ.li.ə/nước Úc
      Australiann/ɒsˈtreɪ.li.ən/người Úc
      Englandn/ˈɪŋ.ɡlənd/nước Anh
      Englishn/ˈɪŋ.ɡlɪʃ/người Anh
      countryn/ˈkʌn.tri/quốc gia, đất nước
      fromprep/frɒm/từ
      Japann/dʒəˈpæn/nước Nhật
      Japanesen/ˌdʒæp.ənˈiːz/người Nhật
      Malaysian/məˈleɪ.zi.ə/nước Ma-lai-xi-a
      Malaysiann/məˈleɪ.zi.ən/người Ma-lai-xi-a
      nationalityn/ˌnæʃ.ənˈæl.ə.ti/quốc tịch
      Viet Namn/ˌvjetˈnæm/nước Việt Nam
      Vietnamesen/ˌvjet.nəˈmiːz/người Việt Nam

      1.3. Từ vựng unit 3:

      Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
      Englishn/ˈɪŋ.ɡlɪʃ/môn tiếng Anh
      Fridayn/ˈfraɪ.deɪ/thứ Sáu
      guitarn/ɡɪˈtɑːr/đàn ghi ta
      have (English)v/hæv/học (môn tiếng Anh)
      Mondayn/ˈmʌn.deɪ/thứ Hai
      Saturdayn/ˈsæt.ə.deɪ/thứ Bảy
      Sundayn/ˈsʌn.deɪ/Chủ nhật
      todayn/təˈdeɪ/hôm nay
      Tuesdayn/ˈtʃuːz.deɪ/thứ Ba
      Wednesdayn/ˈwenz.deɪ/thứ Tư
      weekendn/ˌwiːkˈend/cuối tuần

      1.4. Từ vựng unit 4:

      Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
      Apriln/ˈeɪ.prəl/tháng Tư
      Augustn/ɔ:’gʌst/tháng Tám
      daten/deɪt/ngày
      Decembern/dɪˈsem.bər/tháng Mười hai
      Januaryn/’dʒænjuəri/tháng Một
      Julyn/dʒuˈlaɪ/tháng Bảy
      Junen/dʒuːn/tháng Sáu
      Marchn/mɑːtʃ/tháng Ba
      Mayn/mei/tháng Năm
      Novembern/nəʊ’vembə(r)/tháng Mười một
      Octobern/ɒk’təʊbə(r)/tháng Mười

      1.5. Từ vựng unit 5:

      Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
      badmintonn/ˈbæd.mɪn.tən/cầu lông
      canmodal v/kæn/có thể
      cookv/kʊk/nấu ăn
      dancev/dɑːns/nhảy, múa, khiêu vũ
      pianon/piˈæn.əʊ/đàn dương cầm, đàn piano
      skatev/skeɪt/trượt băng, pa tanh
      skipv/skɪp/nhảy (dây)
      swimv/swɪm/bơi
      swingv/swɪŋ/đu, đánh đu
      table tennisn/ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/bóng bàn
      volleyballn/ˈvɒl.i.bɔːl/bóng chuyền

      1.6. Từ vựng unit 6:

      Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
      addressn/əˈdres/địa chỉ
      classn/klɑːs/lớp, lớp học
      districtn/ˈdɪs.trɪkt/quận, huyện
      roadn/rəʊd/con đường
      schooln/skuːl/trường, ngôi trường
      streamn/striːm/dòng suối
      streetn/striːt/phố, đường phố
      studyv/ˈstʌd.i/học
      villagen/ˈvɪl.ɪdʒ/ngôi làng, làng, xóm

      1.7. Từ vựng unit 7:

      Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
      biken/baɪk/xe đạp
      chessn/tʃes/cờ vua
      collectv/kəˈlekt/sưu tầm, thu lượm
      comic bookn/ˈkɒm.ɪk bʊk/truyện tranh
      cooladj/ku:l/vui vẻ
      drumn/drʌm/cái trống
      Februaryn/ˈfeb.ru.ər.i/tháng Hai
      flyv/flaɪ/bay
      hobbyn/ˈhɒb.i/sở thích
      kiten/kaɪt/con diều
      modeln/ˈmɒd.əl/mô hình
      penfriendn/ˈpen.frend/bạn (qua thư từ)
      plantv/plɑːnt/trồng
      readv/ri:d/đọc
      ridev/raɪd/lái (xe đạp, xe máy)
      sailv/seɪl/đi tàu thủy/ thuyền buồm
      stampn/stæmp/con tem
      takev/teɪk/cầm, nắm, giữ
      treen/tri:/cây cối, cây
      TVn/ˌtiːˈviː/ti vi

      1.8. Từ vựng unit 8:

      Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
      Artn/ɑːt/môn Mỹ thuật
      every dayadv/ˈev.ri.deɪ/hàng ngày, mỗi ngày
      IT (Information Technology)n/aɪ ti:/Tin học (môn Công nghệ Thông tin)
      Mathsn/mæθs/môn Toán
      Musicn/ˈmjuː.zɪk/môn Âm nhạc
      onceadv/wʌns/một lần
      PE (Physical Education)n/ˌpiːˈiː/môn Giáo dục thể chất
      Sciencen/ˈsaɪ.əns/môn Khoa học
      subjectn/ˈsʌb.dʒekt/môn học
      timen/taɪm/lần
      twiceadv/twaɪs/hai lần
      Vietnamesen/ˌvjet.nəˈmiːz/môn Tiếng Việt

      1.9. Từ vựng unit 9:

      Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
      dictationn/dɪkˈteɪ.ʃən/bài chính tả
      exercisen/ˈek.sə.saɪz/bài tập
      listenv/ˈlɪs.ən/nghe
      makev/meɪk/làm
      maskn/mɑːsk/cái mặt nạ
      paintv/peɪnt/tô màu
      papern/ˈpeɪ.pər/giấy
      planen/pleɪn/máy bay
      puppetn/ˈpʌp.ɪt/con rối
      textn/tekst/bài đọc
      videon/ˈvɪd.i.əʊ/băng/phim video
      watchv/wɒtʃ/xem, theo dõi
      writev/raɪt/viết

      1.10. Từ vựng unit 10:

      Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
      beachn/biːtʃ/bãi biển
      dishesn/dɪʃiz/bát đĩa
      flowern/flaʊər/hoa
      homen/həʊm/nhà, chỗ ở
      homeworkn/ˈhəʊm.wɜːk/bài tập về nhà
      libraryn/ˈlaɪ.brər.i/thư viện
      radion/ˈreɪ.di.əʊ/đài radio
      washv/wɒʃ/rửa, giặt
      waterv/ˈwɔː.tər/tưới
      yesterdayadv/ˈjes.tə.deɪ/hôm qua
      zoon/zu:/bách thú, sở thú

      2. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 học kỳ 2:

      2.1. Từ vựng unit 11:

      Từ vựng

      Từ loại

      Phiên âm

      Nghĩa

      afternoon

      n

      /ˌɑːf.təˈnuːn/

      buổi chiều

      a.m

      n

      /ei.em/

      buổi sáng (trước buổi trưa)

      breakfast

      n

      /ˈbrek.fəst/

      buổi sáng, bữa điểm tâm

      cook

      n

      /kʊk/

      Nấu

      dinner

      n

      /ˈdɪn.ər/

      buổi ăn tối, bữa cơm tối

      evening

      n

      /ˈiːv.nɪŋ/

      buổi tối

      get up

      v

      /get ʌp/

      thức dậy

      go

      v

      /ɡəʊ/

      đi

      go to bed

      v

      /ɡəʊ tu: bed/

      đi ngủ

      go to school

      v

      /ɡəʊ tu: sku:l/

      đến trường, đi học

      go home

      v

      /ɡəʊ həʊm/

      về nhà

      have (breakfast / lunch / dinner)

      v

      /hæv/

      ăn (sáng/ trưa / tối)

      late

      adv

      /leɪt/

      muộn, chậm, trễ

      lunch

      n

      /lʌntʃ/

      bữa ăn trưa

      morning

      n

      /ˈmɔː.nɪŋ/

      buổi sáng

      o’clock

      n

      /əˈklɒk/

      (chỉ) giờ

      noon

      n

      /nu:n/

      buổi trưa

      p.m

      n

      /pi:.em/

      buổi chiều tối (sau buổi trưa)

      start

      v

      /stɑːt/

      bắt đầu

      2.2. Từng unit 12:

      Từ vựng

      Từ loại

      Phiên âm

      Nghĩa

      clerk

      n

      /klɑːk/

      nhân viên văn phòng

      doctor

      n

      /ˈdɒk.tər/

      bác sĩ

      driver

      n

      /ˈdraɪ.vər/

      lái xe, tài xế

      factory

      n

      /ˈfæk.tər.i/

      nhà máy

      farmer

      n

      /ˈfɑː.mər/

      nông dân

      field

      n

      /fiːld/

      cánh đồng, đồng ruộng

      hospital

      n

      /ˈhɒs.pɪ.təl/

      bệnh viện

      nurse

      n

      /nɜːs/

      y tá

      student

      n

      /ˈstjuː.dənt/

      học sinh, sinh viên

      uncle

      n

      /ˈʌŋ.kəl/

      bác, chú, cậu

      2.3. Từ vựng unit 13:

      Từ vựng

      Từ loại

      Phiên âm

      Nghĩa

      beef

      n

      /biːf/

      thịt bò

      bread

      n

      /bred/

      bánh mì

      chicken

      n

      /ˈtʃɪk.ɪn/

      thịt gà

      fish

      n

      /fɪʃ/

      cá

      leaf

      n

      /li:f/

      lá cây

      lemonade

      n

      /ˌlem.əˈneɪd/

      nước chanh

      milk

      n

      /mɪlk/

      sữa

      noodle

      n

      /ˈnuː.dəl/

      mì ăn liền

      pork

      n

      /pɔːk/

      thịt heo, thịt lợn

      rice

      n

      /raɪs/

      gạo, lúa, cơm

      vegetable

      n

      /ˈvedʒ.tə.bəl/

      rau

      water

      n

      /ˈwɔː.tər/

      nước

      2.4. Từ vựng unit 14:

      Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
      bigadj/bɪɡ/to, lớn, bự
      dictionaryn/ˈdɪk.ʃən.ər.i/từ điển
      footballern/ˈfʊt.bɔː.lər/cầu thủ
      oldadj/əʊld/già
      shortadj/ʃɔːt/ngắn, thấp, lùn
      slimadj/slɪm/mảnh khảnh, thon thả
      smalladj/smɔːl/nhỏ, bé
      strongadj/strɒŋ/mạnh mẽ, khỏe mạnh
      talladj/tɔːl/cao
      thickadj/θɪk/dày, mập
      thinadj/θɪn/mỏng, mảnh, ốm
      youngadj/jʌŋ/trẻ trung

      2.5. Từ vựng unit 15:

      Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
      banh chungn/banh chung/bánh chưng
      celebrationn/ˌsel.əˈbreɪ.ʃən/lễ ăn mừng
      Christmasn/ˈkrɪs.məs/lễ Nô-en, Giáng sinh
      clothesn/kləʊðz/trang phục, quần áo
      decoratev/ˈdek.ə.reɪt/trang trí, trang hoàng
      festivaln/ˈfes.tɪ.vəl/ngày hội, lễ hội
      fireworks displayn/ˈfɑɪərˌwɜrks dɪˈspleɪ/trình diễn pháo hoa
      grandparentn/ˈɡræn.peə.rənt/ông, bà
      holidayn/ˈhɒl.ə.deɪ/ngày nghỉ, ngày lễ
      housen/haʊs/ngôi nhà
      joinv/dʒɔɪn/tham gia, tham dự
      lucky moneyn/ˈlʌk.i ˈmʌn.i/tiền mừng tuổi, tiền lì xì
      makev/meik/làm
      niceadj/naɪs/tốt, đẹp
      relativen/ˈrel.ə.tɪv/họ hàng, bà con
      smartadj/sma:t/lịch sự, lịch lãm
      Teacher’ Dayn/ˈtiː.tʃərz dei/ngày nhà giáo
      Tetn/tet/ngày Tết
      visitv/ˈvɪz.ɪt/viếng thăm

      2.6. Từ vựng unit 16:

      Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
      after thatadv/ˈɑːf.tər ðæt/sau đó
      bakeryn/ˈbeɪ.kər.i/tiệm bánh, cửa hàng bánh
      bookshopn/ˈbʊk.ʃɒp/hiệu sách, cửa hàng sách
      busyadj/ˈbɪz.i/bận rộn, bận
      buyv/bai/mua
      chocolaten/ˈtʃɒk.lət/sô-cô-la
      cineman/ˈsɪn.ə.mə/rạp chiếu phim
      filmn/fɪlm/phim
      finallyadv/ˈfaɪ.nəl.i/cuối cùng
      firstadv/ˈfɜːst/trước tiên, đầu tiên
      hungryadj/ˈhʌŋ.ɡri/đói
      medicinen/ˈmed.ɪ.sən/thuốc
      supermarketn/ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/siêu thị
      sweetadj/swi:t/kẹo
      sweet shopn/swi:t ʃɒp/cửa hàng kẹo
      swimming pooln/ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/hồ bơi, bể bơi
      thenadv/ðen/sau đó, rồi thì

      2.7. Từ vựng unit 17:

      Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
      blousen/blaʊz/áo cánh
      dongn/dong/đồng (đơn vị tiền Việt)
      how much /haʊ mʌtʃ/bao nhiêu
      jacketn/ˈdʒæk.ɪt/áo khoác
      jeansn/dʒiːnz/quần jean, quần bò
      jumpern/ˈdʒʌm.pər/áo len chui đầu
      sandalsn/ˈsæn.dəlz/dép, xăng đan
      scarfn/skɑːf/khăn quàng cổ
      shoesn/ʃuː/giày
      skirtn/skɜːt/cái váy
      trousersn/ˈtraʊ.zəz/quần tây, quần dài

      2.8. Từ vựng unit 18:

      Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
      birthday presentn/ˈbɜːθ.deɪ ˌprez.ənt/quà sinh nhật
      completev/kəmˈpliːt/hoàn thành
      countrysiden/ˈkʌn.tri.saɪd/vùng quê, quê nhà, nông thôn
      freeadj/fri:/rảnh rỗi, rảnh
      go fishingn/ɡəʊ ˈfɪʃ.ɪŋ/đi câu cá
      go for a picnicn/ɡəʊ fɔːr ə ˈpɪk.nɪk/đi dã ngoại
      go for a walkn/ɡəʊ fɔːr ə wɔːk/đi dạo bộ
      go skatingn/ɡəʊ ˈskeɪ.tɪŋ/đi trượt pa-tanh/ trượt băng
      mobile phonen/ˌməʊ.baɪl ˈfəʊn/điện thoại di động
      phone numbern/ˈfəʊn ˌnʌm.bər/số điện thoại
      photographn/ˈfəʊ.tə.ɡrɑːf/ảnh
      repeatv/rɪˈpiːt/nhắc lại

      2.9. Từ vựng unit 19:

      Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
      animaln/ˈæn.ɪ.məl/loài vật, động vật
      bearn/beər/gấu
      beautifuladj/ˈbjuː.tɪ.fəl/đẹp, dễ thương
      crocodilen/ˈkrɒk.ə.daɪl/con cá sấu
      dangerousadj/ˈdeɪn.dʒər.əs/nguy hiểm
      elephantn/ˈel.ɪ.fənt/con voi
      enormousadj/ɪˈnɔː.məs/to lớn
      fastadj/fa:st/nhanh
      kangaroon/ˌkæŋ.ɡərˈuː/con chuột túi
      monkeyn/ˈmʌŋ.ki/con khỉ
      scaryadj/ˈskeə.ri/làm sợ hãi, rùng rợn
      tigern/ˈtaɪ.ɡər/con hổ, con cọp
      wantv/wɒnt/muốn
      wonderfuladj/ˈwʌn.də.fəl/tuyệt vời
      zebran/ˈzeb.rə/ngựa vằn
      zoon/zu:/sở thú

      2.10. Từ vựng unit 20:

      Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
      bayn/bei/vịnh
      buildv/bɪld/xây dựng
      deliciousadj/dɪˈlɪʃ.əs/ngon
      expensiveadj/ɪkˈspen.sɪv/đắt
      hoteln/həʊˈtel/khách sạn
      preparev/prɪˈpeər/chuẩn bị
      sandcastlen/ˈsændˌkɑː.səl/lâu đài cát
      sean/si:/biển
      seafoodn/ˈsiː.fuːd/đồ biển, hải sản
      stayv/stei/ở, ở lại
      summer holidayn/ˈsʌm.ər ˈhɒl.ə.deɪ/kì nghỉ hè
      traveln/ˈtræv.əl/đi (du lịch)
      tripn/trɪp/chuyến đi

      3. Tổng hợp một số cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh lớp 4:

      Mục đíchCấu trúcVí dụ
      Cấu trúc hỏi thăm sức khỏeHow + tobe + S (Subject)?
      => S + tobe + fine/ bad, thanks.
      How are you?
      I’m fine, thanks.
      Hỏi về quốc giaWhere + tobe + S + from?
      => S + tobe + from + vùng/nước
      Where is she from?
      She is from Japan
      Hỏi quốc tịchWhat nationality + tobe + S?
      => S + tobe + quốc tịch
      What nationality are you?
      I’m Vietnamese
      Hỏi thứ ngàyWhat day is it?
      => It is + thứ
      What day is it?
      It’s Saturday
      Hỏi môn học vào ngày cụ thểWhat + do/does + S + have + on + thứ?
      => S + has/have + môn học
      What do we have on Monday?
      We have English and Math
      Hỏi hoạt động vào ngày trong tuầnWhat + do/does + S + do + on + thứ?
      => S + V
      What does she do on Friday?
      She visit museum
      Hỏi ngày trong thángWhat is the date today?
      => It is + tháng + ngày
      => It is + the + ngày (số thứ tự) + of + tháng
      What is the date today?

       

      It is March 24It is the 24th of March

      Hỏi ngày sinh nhậtWhen is + SO’s + birthday?
      => It is + in + tháng
      => It is on the + ngày (số thứ tự) + of + tháng
      When is her birthday?
      It is in MarchIt is on the 8th of March
      Hỏi về khả năng làm việc gì đóWhat can + S + do?
      => S + can + V
      What can she do?
      She can cook
      Hỏi về trường họcWhere is + SO’s + school?
      => It is on + tên đường + street
      Where is Mai’s school?
      It is in Hung Vuong street
      Hỏi về tên trườngWhat is + SO’s + school + name?
      => It is + tên trường
      What is Mai’s school name?
      It is Vo Thi Sau
      Hỏi về hoạt động yêu thíchWhat + do/does + S + like doing?
      => S + like(s) + V-ing
      What does she like doing?
      She likes playing doll
      Hỏi về môn họcWhat subject + do/does + S + have today?
      => S + has/have + môn học
      What subject do we have today?
      We have Music
      Hỏi về môn học yêu thíchWhat subject + do/does + S + like?
      => S + like(s) + môn học
      What subject do he like?
      He likes English
      Hỏi về hoạt động đang làmWhat + tobe + S + doing?=> S + tobe + V-ingWhat are you doing?
      We are dancing

       

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Viết đoạn văn đóng vai lão Hạc kể lại câu chuyện bán chó
      • Cảm nhận Hạnh phúc của một tang gia (Vũ Trọng Phụng)
      • Soạn bài Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân – Lớp 6 Chân trời sáng tạo
      • Đóng vai Giôn-xi kể lại câu chuyện Chiếc lá cuối cùng
      • Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm các miền?
      • Toán Vừa gà vừa chó bó lại cho tròn 36 con 100 chân chẵn
      • Thuyết minh về tác phẩm Bình Ngô đại cáo chọn lọc siêu hay
      • Cảm nhận về nhân vật bà cụ Tứ trong truyện ngắn Vợ nhặt
      • Viết 4-5 câu kể về buổi đi chơi cùng người thân ý nghĩa
      • Kết bài Bài ca ngất ngưởng (Nguyễn Công Trứ) hay nhất
      • Đoạn văn trình bày cảm nghĩ về truyện cổ tích em yêu thích
      • Mở bài về hình tượng cây xà nu của Nguyễn Trung Thành
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Danh sách 135 xã, phường của Gia Lai (mới) sau sáp nhập
      • 48 xã, 16 phường, 01 đặc khu của Khánh Hoà sau sáp nhập
      • 99 xã, 20 phường, 01 đặc khu của Lâm Đồng sau sáp nhập
      • 86 xã, 09 phường, 01 đặc khu của Quảng Ngãi sau sắp xếp
      • Danh sách 124 xã, phường của Vĩnh Long (mới) sau sắp xếp
      • Danh sách 102 xã, phường của Đồng Tháp (mới) sau sắp xếp
      • Danh sách 64 xã, phường của Cà Mau (mới) sau sáp nhập
      • Danh sách 45 xã, phường của Sơn La (mới) sau sáp nhập
      • Danh sách 54 xã, phường của Quảng Ninh sau khi sắp xếp
      • Danh sách 56 xã, phường của Cao Bằng (mới) sau sáp nhập
      • Danh sách 45 xã, phường của Điện Biên (mới) sau sáp nhập
      • 23 phường và 70 xã, 01 đặc khu của Đà Nẵng sau sáp nhập
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư

      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ