Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Giáo dục

Tổng hợp tất cả công thức Tiếng Anh lớp 9 đầy đủ nhất

  • 17/06/202517/06/2025
  • bởi Cao Thị Thanh Thảo
  • Cao Thị Thanh Thảo
    17/06/2025
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Tổng hợp tất cả công thức Tiếng Anh lớp 9 đầy đủ nhất với các kiến thức về các thì cơ bản bao gồm thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, tương lai đơn và các cấu trúc câu điều kiện, gián tiếp, bị động điều ước.

      1. Công thức các thì trong tiếng Anh lớp 9:

      Thì hiện tại đơn:

      (+) S + is/ am/ are/ V(s,es) + O

      (-) S + is/ am/ are/ do/ does + not + O

      (?) wh_ + do/ does/ is/ am/ are + S + V + O?

      + Dấu hiệu nhận biết: Always, every, usually, often, sometimes, rarely, generally, frequently, seldom, never, … gọi chung là các trạng từ chỉ tần suất.

      + Quy tắc thêm s/es:

      Thêm “es” khi tận cùng của các động từ là các chữ: O, s, x, ch, sh.

      Đối với động từ kết thúc bằng chữ y thì bỏ “y” thêm “ies”

      Trường hợp đặc biệt: Have => Has

      Các động từ còn lại thêm “s”

      + Cách sử dụng:

      – Diễn tả một thói quen

      – Diễn tả 1 sự thật hiển nhiên, một chân lý luôn luôn đúng

      – Diễn tả một tính huống mang tính ổn định

      – Diễn tả một lịch trình hoặc thời gian biểu

      – Sử dụng trong câu điều kiện loại 1.

      Thì hiện tại tiếp diễn:

      – Công thức:

      (+) S + is/ am/ are + V_ing + O

      (-) S + is/ am/ are + not + V_ing + O

      (?) Wh_ + Is/ am/ are + S + + V_ing + O?

      – Dấu hiệu nhận biết:

      + Now, right now, at present, at the moment, look!, listen!, be quiet!, keep silent!

      + Các động từ chỉ cảm giác như see (nhìn thấy), smell (ngửi thấy), notice (cảnh giác), feel (cảm thấy), sound (nghe thấy),…

      +  Các động từ chỉ cảm xúc: admise (ngưỡng mộ), love, hate, loather (ghê tởm), respect (tôn trọng), fear (sợ hãi)…

      + Động từ chỉ hoạt động tinh thần: agree, believe, expect,…

      + Động từ chỉ sở hữu: own, have, belong,…

      – Cách sử dụng:

      + Hành động xảy ra ở thời điểm nói

      + Trường hợp mang tính chất tạm thời

      + Trường hợp đang xảy ra nhưng không nhất thiết là lúc nói

      + Sự việc chắc chắn xảy ra trong tương lai gần

      + Thói quen xấu khi đi kèm với từ always

      Thì hiện tại hoàn thành:

      – Công thức:

      (+) S + have/ has + P(II) + O

      (-) S + have/ has + not+ P(II) + O

      (?) Wh_ + Have/ has + S + P(II) + O?

      – Dấu hiệu nhận biết: Already, not…yet, just, ever, never, since…., for…, recenthy, before, ago, up to new, this is the first time,…

      + Since + mốc thời gian

      + For + khoảng thời gian.

      – Cách dùng:

      + Hoạt động diễn ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại

      + Hoạt động vừa mới xảy ra thường hay sử dụng với just

      + Hoạt động xảy râ trong quá khứ nhưng không xác định rõ thời gian

      + Nhấn mạnh sự hoàn tất của 1 hoạt động trong tương lai thường sau từ when/ as soon as.

      Thì quá khứ đơn:

      (+) S + V(qk) + O

      (-)  S + didn’t + V_inf + O

      (?) Wh_ + did + S + V_inf + O? (Wh_ + was/ were + S + O?)

      – Dấu hiệu nhận biết: Yesterday, yesterday morning, last week, last month, last year, last night.

      – Cách dùng:

      + Hành động xỷ ra và chấm dứt tại một thời điểm xác định trong quá khứ.

      + Một hành động xảy ra suốt 1 khoảng thời gian trong quá khứ nhưng nay đã hoàn tất.

      + 1 chuỗi hành động xảy ra trong quá khứ.

      Công thức đối với Used to:

      (+) S + used to + V_inf

      (-) S + didn’t used to + V_inf

      (?) Wh_ + did + S + used to + V_inf ?

      Cách dùng: diễn tả một thói quen hay tình trạng trong quá khữ mà bây giờ không còn nữa.

      Thì quá khứ tiếp diễn:

      – Công thức:

      (+) S + was/ were + V_ing + O

      (-) S + wasn’t/ weren’t+ V_ing + O

      (?) Wh_ + Was/ were + S+ V-ing + O?

      – Dấu hiệu nhận biết: While, where, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon), when

      chủ từ + were/ was + động từ thêm -ing

      while + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)

      – Cách dùng

      + Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.

      + dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào.

      + Diễn tả hai hành động đồng thời xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ, trong câu thường có từ “while”

      Thí quá khứ hoàn thành:

      – Công thức:

      (+) S + had + V(pII) + O

      (-) S + hadn’t + V(pII) + O

      (?) Wh_ + Had + S + V(pII) + O?

      – Cách sử dụng:

      + Diễn tả một hành động xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ.

      + Dùng trong câu điều kiện loại 3

      – Dấu hiệu nhận biết: before, after, until, by the time, when by, for, as soon as, by the end of + time in past,…

      Thì tương lai đơn:

      – Công thức:

      (+) S + shall/ will + V_inf + O

      (-) S + shall/ will + not + V_inf + O

      (?) Wh_ + shall/ will + S + V_inf + O?

      – Dấu hiệu nhận biết: someday, next, tomorow, soon, in + khoảng thời gian trong tương lai.

      – Cách sử dụng:

      + Diễn tả hành động sẽ được thực hiện trong tương lai

      +Diễn tả một quyết định ngay tại thời điểm nói

      + Diễn tả một lời hứa

      + Dùng trong câu điều kiện loại 1.

      2. Cấu trúc câu trực tiếp, gián tiếp:

      Khi chuyển câu trực tiếp sang câu gián tiếp, cần thay đổi các yếu tố sau:

      + Thay đổi chủ ngữ, tân ngữ, đại từ sở hữu:

      I => he/ she

      You => I/ we

      We => they

      Me => him/ her

      Us => them

      You => me/ us

      Mine => his/ hers

      My => his/ her

      Your => my/ our

      Ours => theirs

      Our => their

      Yours => mine/ours

      + Thay đổi động từ V:

      Can/ may/ must/ will => could/ might/ had to/ would

      Động từ thường => lùi 1 thì

      + Thay đổi trạng từ chỉ thời giân, nơi trốn, chỉ định:

      Today => that day

      Next => the following

      Ago => before

      Tomorow => the following day

      Now => then

      Here => there

      Last week =>  the week before

      This => that

      Yesterday => the day before/ the previous day

      These => those

      Chú ý: Ngoài ra, còn có các trường hợp đặc biệt khi chuyển chủ ngữ thành vị ngữ, V không lùi thì dưới đây:

      + Câu diễn tả một chân lý, 1 hành động được lặp đi lặp lại thường xuyên theo thói quen hiện tại.

      + Câu trực tiếp ở dạng câu điều kiện loại 2, 3.

      + Câu trực tiếp là mệnh đề sau wish, would rather/ would sooner, it’s (high/ about) time.

      + Động từ trong câu nói trực tiếp có thời gian xác định

      + Câu trực tiếp có các động từ tình thái như could, should, might, ought to, used to, had better.

      – Các câu trực tiếp dạng yes/ no questions:

      → S + ask/ wanted to know/ wondered… + O + If/ whether + clause.

      – Các câu dạng Wh-questions: S + asked + O + Wh_ + CLAUSE

      – Câu cảm thán: S + exclaimed/ said that + clause

      – Câu yêu cầu: S + ask/ tell/ order/ command/ request/ beg/ plead + clause

      – Câu đề nghị: S + offer + clause

      – Câu khuyên nhủ: S + advise/ encourage/ urge + clause

      – Câu hứa: S + promise + clause

      – Mời mọc: S + invite/ remind + clause

      3. Cấu trúc câu chủ động, bị động:

      Câu chủ động: S + V + O

      => Câu bị động: O + tobe + V(PII) + by + S

      Hiện tại đơn: O + is/ am/ are + V(PII) + by + S

      Hiện tại tiếp diễn: O + is/ am/ are + being + V(PII) + by + S

      Hiện tại hoàn thành: O + have/ has been + V(PII) + by + S

      Quá khứ đơn: O + was/ were + V(PII) + by + S

      Quá khứ tiếp diễn: O + was/ were + being + V(PII) + by + S

      Quá khứ hoàn thành: O + had been + V(PII) + by + S

      Tương lai đơn: O + will + be + V(PII) + by + S

      4. Cấu trúc câu điều ước, câu điều kiện:

      Câu điều kiện:

      + Câu điều kiện loại 1: (có thật)

      If + S + V(s/es) + (O), S + will/ can/ must,… + V_inf + O

      If + S + V(s/es) + (O), don’t + V_inf + O (trong thể mệnh lệnh)

      + Câu điều kiện loại 2 (không có thật, không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai)

      If + S + V(qk) + (O), S + would/could + V_inf + O

      Chú ý: Tobe luôn được chia là “were”

      + Câu điều kiện loại 3: (trái với quá khứ)

      If + S + had + V(pII) + (O), S + would/ could + have + V(pII)  + O

      + Câu điều kiện loại 4: ( điều kiện hỗn hợp giữa 2 và 3)

      If + S + V(qk) + (O), S + would/ could + have + V(pII)  + O

      If + S + had + V(pII) + (O), S + would/ could + V_inf + O

      + Câu điều kiện loại 0 (diễn tả một chân lý, 1 sự thật luôn đúng)

      If + S + V(s/es) + (O), S + V(s/es) + O

      Chú ý: if not = unless

      If có thể được thay thế bằng từ provided/ providing (that) (miễn là)/ supposed/ supposing (that) (giả sử)/ in case/ even if (trong tình huống, thậm chí nếu)/ as long as/ so long as (miễn là).

      Câu điều ước:

      + Ước muốn ở hiện tại: S + wish(es) + S + V2/ Ved/ were (lưu ý were dùng cho tất cả các ngôi, wish = If only)

      + Ước muốn ở tương lai: S + wish(es) + S + would/ could/ should/ might + V_inf

      + Ước muốn trong quá khứ: S + wish(ed) + S + had + V3/ Ved.

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Viết đoạn văn đóng vai lão Hạc kể lại câu chuyện bán chó
      • Cảm nhận Hạnh phúc của một tang gia (Vũ Trọng Phụng)
      • Soạn bài Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân – Lớp 6 Chân trời sáng tạo
      • Đóng vai Giôn-xi kể lại câu chuyện Chiếc lá cuối cùng
      • Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm các miền?
      • Toán Vừa gà vừa chó bó lại cho tròn 36 con 100 chân chẵn
      • Thuyết minh về tác phẩm Bình Ngô đại cáo chọn lọc siêu hay
      • Cảm nhận về nhân vật bà cụ Tứ trong truyện ngắn Vợ nhặt
      • Viết 4-5 câu kể về buổi đi chơi cùng người thân ý nghĩa
      • Kết bài Bài ca ngất ngưởng (Nguyễn Công Trứ) hay nhất
      • Đoạn văn trình bày cảm nghĩ về truyện cổ tích em yêu thích
      • Mở bài về hình tượng cây xà nu của Nguyễn Trung Thành
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Danh sách 135 xã, phường của Gia Lai (mới) sau sáp nhập
      • 48 xã, 16 phường, 01 đặc khu của Khánh Hoà sau sáp nhập
      • 99 xã, 20 phường, 01 đặc khu của Lâm Đồng sau sáp nhập
      • 86 xã, 09 phường, 01 đặc khu của Quảng Ngãi sau sắp xếp
      • Danh sách 124 xã, phường của Vĩnh Long (mới) sau sắp xếp
      • Danh sách 102 xã, phường của Đồng Tháp (mới) sau sắp xếp
      • Danh sách 64 xã, phường của Cà Mau (mới) sau sáp nhập
      • Danh sách 45 xã, phường của Sơn La (mới) sau sáp nhập
      • Danh sách 54 xã, phường của Quảng Ninh sau khi sắp xếp
      • Danh sách 56 xã, phường của Cao Bằng (mới) sau sáp nhập
      • Danh sách 45 xã, phường của Điện Biên (mới) sau sáp nhập
      • 23 phường và 70 xã, 01 đặc khu của Đà Nẵng sau sáp nhập
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư

      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ