Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Giáo dục

Thế điện cực chuẩn là gì? Bảng giá trị thế điện cực chuẩn?

  • 02/06/202502/06/2025
  • bởi Cao Thị Thanh Thảo
  • Cao Thị Thanh Thảo
    02/06/2025
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Điện thế cực chuẩn (Standard Cell Potential) là một khái niệm trong hóa học điện hoá để mô tả khả năng oxi-hoá và khả năng khử của một cặp phản ứng oxi-hoá khử. Nó được đo bằng đơn vị volt và thường được ký hiệu là E°. Dưới đây là bảng giá trị thế điện cực chuẩn, mời bạn đọc cùng đón xem.

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Điện thế cực chuẩn là gì?
      • 2 2. Điều kiện tiêu chuẩn để xác định giá trị thế điện cực chuẩn:
        • 2.1 2.1. Nhiệt độ chuẩn: 
        • 2.2 2.2. Nồng độ chuẩn: 
        • 2.3 2.3. Áp suất riêng phần: 
        • 2.4 2.4. Độ hoạt động của các chất
      • 3 3. Bảng giá trị thế điện cực chuẩn: 

      1. Điện thế cực chuẩn là gì?

      Điện thế cực chuẩn (Standard Cell Potential) là một khái niệm trong hóa học điện hoá để mô tả khả năng oxi-hoá và khả năng khử của một cặp phản ứng oxi-hoá khử. Nó được đo bằng đơn vị volt và thường được ký hiệu là E°. Điện thế cực chuẩn càng lớn, thì phản ứng oxi-hoá khử càng mạnh và khả năng xảy ra phản ứng cũng càng cao.

      Điện thế cực chuẩn có thể được sử dụng để dự đoán tính khả thi của một phản ứng oxi-hoá khử và xác định hướng chuyển hóa của electron trong một pin hoặc một tế bào điện hoá. Nó cũng được sử dụng để tính toán điện thế của các tế bào điện hoá kết hợp.

      2. Điều kiện tiêu chuẩn để xác định giá trị thế điện cực chuẩn:

      Các giá trị trong bảng thế điện cực chuẩn bên dưới được tính theo đơn vị volt so với giá trị của điện cực chuẩn hydro. Các giá trị đo trong điều kiện sau đây là các điều kiện tiêu chuẩn được sử dụng trong lĩnh vực điện hóa để đảm bảo tính chính xác và đồng nhất của kết quả:

      2.1. Nhiệt độ chuẩn: 

      Nhiệt độ chuẩn là 298,15 K (25 °C), đây là nhiệt độ phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong nhiều phép đo điện hóa. Nhiệt độ này được chọn để đảm bảo tính ổn định và đồng nhất của hệ thống trong quá trình đo. Ngoài ra, nhiệt độ 25 °C cũng là nhiệt độ tiêu chuẩn trong nhiều phép đo hóa học khác.

      2.2. Nồng độ chuẩn: 

      Được áp dụng cho tất cả các dung dịch lỏng hoặc là hỗn hống với thủy ngân. Giá trị nồng độ chuẩn là 1 mol/L, được lựa chọn để đảm bảo tính đồng nhất và độ chính xác của các phép đo. Nồng độ này cũng được sử dụng trong nhiều phép đo hóa học khác nhau để so sánh và tương quan kết quả.

      2.3. Áp suất riêng phần: 

      Là 101,325 kPa (tuyệt đối) hoặc 1 atm và 1,01325 bar với các chất khí. Áp suất này được sử dụng phổ biến trong nhiều tài liệu từ xưa đến nay, với mục đích đảm bảo tính chuẩn xác và so sánh giữa các phép đo khác nhau. Đồng thời, áp suất chuẩn 100 kPa cũng được sử dụng trong một số trường hợp cụ thể. Sự lựa chọn của áp suất riêng phần phụ thuộc vào tính chất và ứng dụng của chất khí trong phép đo.

      2.4. Độ hoạt động của các chất

      Độ hoạt động của các chất rắn, lỏng tinh khiết hoặc dung môi như nước tinh khiết được thống nhất để đảm bảo tính đồng nhất và khả năng so sánh giữa các phép đo. Độ hoạt động là một tiêu chuẩn quan trọng để đánh giá tính chất và hiệu suất của chất trong quá trình thí nghiệm. Đồng thời, việc sử dụng dung môi như nước tinh khiết cũng đảm bảo tính đồng nhất và khả năng so sánh kết quả giữa các phép đo khác nhau.

      3. Bảng giá trị thế điện cực chuẩn: 

      Chú thích: (s) – rắn; (l) – lỏng; (g) – khí; (aq) – dung dịch; (Hg) – hỗn hống; bold – phương trình phân ly nước.

      Caption
      Nguyên tố Bán phản ứng E° / V Electron
      Chất oxy hóa ⇌ Chất khử
                 
      Sr Sr+
       +  e−
      ⇌ Sr(s) -4.101 1
      Ca Ca+
       +  e−
      ⇌ Ca(s) -3.8 1
      Th Th4+
       +  e−
      ⇌ Th3+
      -3.6 1
      Pr Pr3+
       +  e−
      ⇌ Pr2+
      -3.1 1
      N 3N
      2
      (g) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ 2HN
      3
      (aq)
      -3.09 2
      Li Li+
       +  e−
      ⇌ Li(s) -3.0401 1
      N N
      2
      (g) + 4 H2O + 2 e−
      ⇌ 2NH
      2OH
      (aq) + 2 OH−
      -3.04 2
      Cs Cs+
       +  e−
      ⇌ Cs(s) -3.026 1
      Ca Ca(OH)
      2
       + 2 e−
      ⇌ Ca(s) + 2 OH− -3.02 2
      Er Er3+
       +  e−
      ⇌ Er2+
      -3 1
      Ba Ba(OH)
      2
       + 2 e−
      ⇌ Ba(s) + 2 OH− -2.99 2
      Rb Rb+
       +  e−
      ⇌ Rb(s) -2.98 1
      K K+
       +  e−
      ⇌ K(s) -2.931 1
      Ba Ba2+
       + 2 e−
      ⇌ Ba(s) -2.912 2
      La La(OH)
      3
      (s) + 3 e−
      ⇌ La(s) + 3 OH− -2.9 3
      Fr Fr+
       +  e−
      ⇌ Fr(s) -2.9 1
      Sr Sr2+
       + 2 e−
      ⇌ Sr(s) -2.899 2
      Sr Sr(OH)
      2
       + 2 e−
      ⇌ Sr(s) + 2 OH− -2.88 2
      Ca Ca2+
       + 2 e−
      ⇌ Ca(s) -2.868 2
      Li Li+
       + C
      6
      (s) +  e−
      ⇌ LiC
      6
      (s)
      -2.84 1
      Eu Eu2+
       + 2 e−
      ⇌ Eu(s) -2.812 2
      Ra Ra2+
       + 2 e−
      ⇌ Ra(s) -2.8 2
      Ho Ho3+
       +  e−
      ⇌ Ho2+ -2.8 1
      Bk Bk3+
       +  e−
      ⇌ Bk2+
      -2.8 1
      Yb Yb2+
       + 2 e−
      ⇌ Yb(s) -2.76 2
      Na Na+
       +  e−
      ⇌ Na(s) -2.71 1
      Mg Mg+
       +  e−
      ⇌ Mg(s) -2.7 1
      Nd Nd3+
       +  e−
      ⇌ Nd2+
      -2.7 1
      Mg Mg(OH)
      2
       + 2 e−
      ⇌ Mg(s) + 2 OH− -2.69 2
      Sm Sm2+
       + 2 e−
      ⇌ Sm(s) -2.68 2
      Be Be
      2O2−
      3
       + 3 H2O + 4 e−
      ⇌ 2Be(s) + 6 OH− -2.63 4
      Pm Pm3+
       +  e−
      ⇌ Pm2+
      -2.6 1
      Dy Dy3+
       +  e−
      ⇌ Dy2+
      -2.6 1
      No No2+
       + 2 e−
      ⇌ No -2.5 2
      Hf HfO(OH)
      2
       +  H2O + 4 e−
      ⇌ Hf(s) + 4 OH− -2.5 4
      Th Th(OH)
      4
       + 4 e−
      ⇌ Th(s) + 4 OH− -2.48 4
      Md Md2+
       + 2 e−
      ⇌ Md -2.4 2
      Tm Tm2+
       + 2 e−
      ⇌ Tm(s) -2.4 2
      La La3+
       + 3 e−
      ⇌ La(s) -2.379 3
      Y Y3+
       + 3 e−
      ⇌ Y(s) -2.372 3
      Mg Mg2+
       + 2 e−
      ⇌ Mg(s) -2.372 2
      Zr ZrO(OH)
      2
      (s) +  H2O + 4 e−
      ⇌ Zr(s) + 4 OH− -2.36 4
      Pr Pr3+
       + 3 e−
      ⇌ Pr(s) -2.353 3
      Ce Ce3+
       + 3 e−
      ⇌ Ce(s) -2.336 3
      Er Er3+
       + 3 e−
      ⇌ Er(s) -2.331 3
      Ho Ho3+
       + 3 e−
      ⇌ Ho(s) -2.33 3
      Al H
      2AlO−
      3
       +  H2O + 3 e−
      ⇌ Al(s) + 4 OH− -2.33 3
      Nd Nd3+
       + 3 e−
      ⇌ Nd(s) -2.323 3
      Tm Tm3+
       + 3 e−
      ⇌ Tm(s) -2.319 3
      Al Al(OH)
      3
      (s) + 3 e−
      ⇌ Al(s) + 3 OH− -2.31 3
      Sm Sm3+
       + 3 e−
      ⇌ Sm(s) -2.304 3
      Fm Fm2+ + 2 e− ⇌ Fm -2.3 2
      Am Am3+
       +  e−
      ⇌ Am2+
      -2.3 1
      Dy Dy3+
       + 3 e−
      ⇌ Dy(s) -2.295 3
      Lu Lu3+
       + 3 e−
      ⇌ Lu(s) -2.28 3
      Tb Tb3+
       + 3 e−
      ⇌ Tb(s) -2.28 3
      Gd Gd3+
       + 3 e−
      ⇌ Gd(s) -2.279 3
      H H
      2
      (g) + 2 e−
      ⇌ 2H−
      -2.23 2
      Es Es2+
       + 2 e−
      ⇌ Es(s) -2.23 2
      Pm Pm2+
       + 2 e−
      ⇌ Pm(s) -2.2 2
      Tm Tm3+
       +  e−
      ⇌ Tm2+ -2.2 1
      Dy Dy2+
       + 2 e−
      ⇌ Dy(s) -2.2 2
      Ac Ac3+
       + 3 e−
      ⇌ Ac(s) -2.2 3
      Yb Yb3+
       + 3 e−
      ⇌ Yb(s) -2.19 3
      Cf Cf2+
       + 2 e−
      ⇌ Cf(s) -2.12 2
      Nd Nd2+
       + 2 e−
      ⇌ Nd(s) -2.1 2
      Ho Ho2+
       + 2 e−
      ⇌ Ho(s) -2.1 2
      Sc Sc3+
       + 3 e−
      ⇌ Sc(s) -2.077 3
      Al AlF3−
      6
       + 3 e−
      ⇌ Al(s) + 6F−
      -2.069 3
      Am Am3+
       + 3 e−
      ⇌ Am(s) -2.048 3
      Cm Cm3+
       + 3 e−
      ⇌ Cm(s) -2.04 3
      Pu Pu3+
       + 3 e−
      ⇌ Pu(s) -2.031 3
      Pr Pr2+
       + 2 e−
      ⇌ Pr(s) -2 2
      Er Er2+
       + 2 e−
      ⇌ Er(s) -2 2
      Eu Eu3+
       + 3 e−
      ⇌ Eu(s) -1.991 3
      Lr Lr3+
       + 3 e−
      ⇌ Lr -1.96 3
      Cf Cf3+
       + 3 e−
      ⇌ Cf(s) -1.94 3
      Es Es3+
       + 3 e−
      ⇌ Es(s) -1.91 3
      Pa Pa4+
       +  e−
      ⇌ Pa3+
      -1.9 1
      Am Am2+
       + 2 e−
      ⇌ Am(s) -1.9 2
      Th Th4+
       + 4 e−
      ⇌ Th(s) -1.899 4
      Fm Fm3+
       + 3 e−
      ⇌ Fm -1.89 3
      Np Np3+
       + 3 e−
      ⇌ Np(s) -1.856 3
      Be Be2+
       + 2 e−
      ⇌ Be(s) -1.847 2
      P H
      2PO−
      2
       +  e−
      ⇌ P(s) + 2 OH− -1.82 1
      U U3+
       + 3 e−
      ⇌ U(s) -1.798 3
      Sr Sr2+
       + 2 e−
      ⇌ Sr(Hg) -1.793 2
      B H
      2BO−
      3
       +  H2O + 3 e−
      ⇌ B(s) + 4 OH− -1.79 3
      Th ThO
      2
       + 4 H+ + 4 e−
      ⇌ Th(s) + 2 H2O -1.789 4
      Hf HfO2+
       + 2 H+ + 4 e−
      ⇌ Hf(s) +  H2O -1.724 4
      P HPO2−
      3
       + 2 H2O + 3 e−
      ⇌ P(s) + 5 OH− -1.71 3
      Si SiO2−
      3
       + 3 H2O + 4 e−
      ⇌ Si(s) + 6 OH− -1.697 4
      Al Al3+
       + 3 e−
      ⇌ Al(s) -1.662 3
      Ti Ti2+
       + 2 e−
      ⇌ Ti(s) -1.63 2
      Zr ZrO
      2
      (s) + 4 H+ + 4 e−
      ⇌ Zr(s) + 2 H2O -1.553 4
      Zr Zr4+
       + 4 e−
      ⇌ Zr(s) -1.45 4
      Ti Ti3+
       + 3 e−
      ⇌ Ti(s) -1.37 3
      Ti TiO(s) + 2 H+ + 2 e− ⇌ Ti(s) +  H2O -1.31 2
      Ti Ti
      2O
      3
      (s) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ 2TiO(s) +  H2O -1.23 2
      Zn Zn(OH)2−
      4
       + 2 e−
      ⇌ Zn(s) + 4 OH− -1.199 2
      Mn Mn2+
       + 2 e−
      ⇌ Mn(s) -1.185 2
      Fe Fe(CN)4−
      6
       + 6 H+ + 2 e−
      ⇌ Fe(s) + 6HCN(aq) -1.16 2
      Te Te(s) + 2 e− ⇌ Te2−
      -1.143 2
      V V2+
       + 2 e−
      ⇌ V(s) -1.13 2
      Nb Nb3+
       + 3 e−
      ⇌ Nb(s) -1.099 3
      Sn Sn(s) + 4 H+ + 4 e− ⇌ SnH
      4
      (g)
      -1.07 4
      Ti TiO2+
       + 2 H+ + 4 e−
      ⇌ Ti(s) +  H2O -0.93 4
      Si SiO
      2
      (s) + 4 H+ + 4 e−
      ⇌ Si(s) + 2 H2O -0.91 4
      B B(OH)
      3
      (aq) + 3 H+ + 3 e−
      ⇌ B(s) + 3 H2O -0.89 3
      Fe Fe(OH)
      2
      (s) + 2 e−
      ⇌ Fe(s) + 2 OH− -0.89 2
      Fe Fe
      2O
      3
      (s) + 3 H2O + 2 e−
      ⇌ 2Fe(OH)
      2
      (s) + 2 OH−
      -0.86 2
      H 2 H2O + 2 e− ⇌ H
      2
      (g) + 2 OH−
      -0.8277 2
      Bi Bi(s) + 3 H+ + 3 e− ⇌ BiH
      3
      -0.8 3
      Zn Zn2+
       + 2 e−
      ⇌ Zn(Hg) -0.7628 2
      Zn Zn2+
       + 2 e−
      ⇌ Zn(s) -0.7618 2
      Ta Ta
      2O
      5
      (s) + 10 H+ + 10 e−
      ⇌ 2Ta(s) + 5 H2O -0.75 10
      Cr Cr3+
       + 3 e−
      ⇌ Cr(s) -0.74 3
      Ni Ni(OH)
      2
      (s) + 2 e−
      ⇌ Ni(s) + 2 OH− -0.72 2
      Ag Ag
      2S
      (s) + 2 e−
      ⇌ 2Ag(s) + S2−
      (aq)
      -0.69 2
      Au [Au(CN)
      2]−
       +  e−
      ⇌ Au(s) + 2CN−
      -0.6 1
      Ta Ta3+
       + 3 e−
      ⇌ Ta(s) -0.6 3
      Pb PbO(s) +  H2O + 2 e− ⇌ Pb(s) + 2 OH− -0.58 2
      Ti 2TiO
      2
      (s) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ Ti
      2O
      3
      (s) +  H2O
      -0.56 2
      Ga Ga3+
       + 3 e−
      ⇌ Ga(s) -0.53 3
      U U4+
       +  e−
      ⇌ U3+
      -0.52 1
      P H
      3PO
      2
      (aq) +  H+ +  e−
      ⇌ P(white) + 2 H2O -0.508 1
      P H
      3PO
      3
      (aq) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ H
      3PO
      2
      (aq) +  H2O
      -0.499 2
      Ni NiO
      2
      (s) + 2Bản mẫu:H2O-nl + 2 e−
      ⇌ Ni(OH)
      2
      (s) + 2 OH−
      -0.49 2
      P H
      3PO
      3
      (aq) + 3 H+ + 3 e−
      ⇌ P(red) + 3 H2O -0.454 3
      Cu Cu(CN)−
      2
       +  e−
      ⇌ Cu(s) + 2CN−
      -0.44 1
      Fe Fe2+
       + 2 e−
      ⇌ Fe(s) -0.44 2
      C 2CO
      2
      (g) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ HOOCCOOH(aq) -0.43 2
      Cr Cr3+
       +  e−
      ⇌ Cr2+
      -0.42 1
      Cd Cd2+
       + 2 e−
      ⇌ Cd(s) -0.4 2
      Ge GeO
      2
      (s) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ GeO(s) +  H2O -0.37 2
      Cu Cu
      2O
      (s) +  H2O + 2 e−
      ⇌ 2Cu(s) + 2 OH− -0.36 2
      Pb PbSO
      4
      (s) + 2 e−
      ⇌ Pb(s) + SO2−
      4
      -0.3588 2
      Pb PbSO
      4
      (s) + 2 e−
      ⇌ Pb(Hg) + SO2−
      4
      -0.3505 2
      Eu Eu3+
       +  e−
      ⇌ Eu2+
      -0.35 1
      In In3+
       + 3 e−
      ⇌ In(s) -0.34 3
      Tl Tl+
       +  e−
      ⇌ Tl(s) -0.34 1
      Ge Ge(s) + 4 H+ + 4 e− ⇌ GeH
      4
      (g)
      -0.29 4
      Co Co2+
       + 2 e−
      ⇌ Co(s) -0.28 2
      P H
      3PO
      4
      (aq) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ H
      3PO
      3
      (aq) +  H2O
      -0.276 2
      V V3+
       +  e−
      ⇌ V2+
      -0.26 1
      Ni Ni2+
       + 2 e−
      ⇌ Ni(s) -0.25 2
      As As(s) + 3 H+ + 3 e− ⇌ AsH
      3
      (g)
      -0.23 3
      Ag AgI(s) +  e− ⇌ Ag(s) + I−
      -0.15224 1
      Mo MoO
      2
      (s) + 4 H+ + 4 e−
      ⇌ Mo(s) + 2 H2O -0.15 4
      Si Si(s) + 4 H+ + 4 e− ⇌ SiH
      4
      (g)
      -0.14 4
      Sn Sn2+
       + 2 e−
      ⇌ Sn(s) -0.13 2
      O O
      2
      (g) +  H+ +  e−
      ⇌ HO•
      2
      (aq)
      -0.13 1
      Pb Pb2+
       + 2 e−
      ⇌ Pb(s) -0.126 2
      W WO
      2
      (s) + 4 H+ + 4 e−
      ⇌ W(s) + 2 H2O -0.12 4
      P P(red) + 3 H+ + 3 e− ⇌ PH
      3
      (g)
      -0.111 3
      C CO
      2
      (g) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ HCOOH(aq) -0.11 2
      Se Se(s) + 2 H+ + 2 e− ⇌ H
      2Se
      (g)
      -0.11 2
      C CO
      2
      (g) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ CO(g) +  H2O -0.11 2
      Cu Cu(NH
      3)+
      2
       +  e−
      ⇌ Cu(s) + 2NH
      3
      (aq)
      -0.1 1
      Sn SnO(s) + 2 H+ + 2 e− ⇌ Sn(s) +  H2O -0.1 2
      Sn SnO
      2
      (s) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ SnO(s) +  H2O -0.09 2
      W WO
      3
      (aq) + 6 H+ + 6 e−
      ⇌ W(s) + 3 H2O -0.09 6
      Fe Fe
      3O
      4
      (s) + 8 H+ + 8 e−
      ⇌ 3Fe(s) + 4 H2O -0.085 8
      P P(white) + 3 H+ + 3 e− ⇌ PH
      3
      (g)
      -0.063 3
      Fe Fe3+
       + 3 e−
      ⇌ Fe(s) -0.04 3
      C HCOOH(aq) + 2 H+ + 2 e− ⇌ HCHO(aq) +  H2O -0.03 2
      H 2 H+ + 2 e− ⇌ H
      2
      (g)
      0 2
      Ag AgBr(s) +  e− ⇌ Ag(s) + Br−
      0.07133 1
      S S
      4O2−
      6
       + 2 e−
      ⇌ 2S
      2O2−
      3
      0.08 2
      N N
      2
      (g) + 2 H2O + 6 H+ + 6 e−
      ⇌ 2NH
      4OH
      (aq)
      0.092 6
      Hg HgO(s) +  H2O + 2 e− ⇌ Hg(l) + 2 OH− 0.0977 2
      Cu Cu(NH
      3)2+
      4
       +  e−
      ⇌ Cu(NH
      3)+
      2
       + 2NH
      3
      (aq)
      0.1 1
      Ru Ru(NH
      3)3+
      6
       +  e−
      ⇌ Ru(NH
      3)2+
      6
      0.1 1
      N N
      2H
      4
      (aq) + 4 H2O + 2 e−
      ⇌ 2NH+
      4
       + 4 OH−
      0.11 2
      Mo H
      2MoO
      4
      (aq) + 6 H+ + 6 e−
      ⇌ Mo(s) + 4 H2O 0.11 6
      Ge Ge4+
       + 4 e−
      ⇌ Ge(s) 0.12 4
      C C(s) + 4 H+ + 4 e− ⇌ CH
      4
      (g)
      0.13 4
      C HCHO(aq) + 2 H+ + 2 e− ⇌ CH
      3OH
      (aq)
      0.13 2
      S S(s) + 2 H+ + 2 e− ⇌ H
      2S
      (g)
      0.14 2
      Sn Sn4+
       + 2 e−
      ⇌ Sn2+
      0.15 2
      Cu Cu2+
       +  e−
      ⇌ Cu+
      0.159 1
      S HSO−
      4
       + 3 H+ + 2 e−
      ⇌ SO
      2
      (aq) + 2 H2O
      0.16 2
      U UO2+
      2
       +  e−
      ⇌ UO+
      2
      0.163 1
      S SO2−
      4
       + 4 H+ + 2 e−
      ⇌ SO
      2
      (aq) + 2 H2O
      0.17 2
      Ti TiO2+
       + 2 H+ +  e−
      ⇌ Ti3+
       +  H2O
      0.19 1
      Sb SbO+
       + 2 H+ + 3 e−
      ⇌ Sb(s) +  H2O 0.2 3
      Fe 3Fe
      2O
      3
      (s) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ 2Fe
      3O
      4
      (s) +  H2O
      0.22 2
      Ag AgCl(s) +  e− ⇌ Ag(s) + Cl−
      0.22233 1
      As H
      3AsO
      3
      (aq) + 3 H+ + 3 e−
      ⇌ As(s) + 3 H2O 0.24 3
      Ru Ru3+
      (aq) +  e−
      ⇌ Ru2+
      (aq)
      0.249 1
      Ge GeO(s) + 2 H+ + 2 e− ⇌ Ge(s) +  H2O 0.26 2
      U UO+
      2
       + 4 H+ +  e−
      ⇌ U4+
       + 2 H2O
      0.273 1
      Re Re3+
       + 3 e−
      ⇌ Re(s) 0.3 3
      Bi Bi3+
       + 3 e−
      ⇌ Bi(s) 0.308 3
      Cu Cu2+
       + 2 e−
      ⇌ Cu(s) 0.337 2
      V [VO]2+
       + 2 H+ +  e−
      ⇌ V3+
       +  H2O
      0.34 1
      Fe [Fe(CN)
      6]3−
       +  e−
      ⇌ [Fe(CN)
      6]4−
      0.3704 1
      Fe Fc+
       +  e−
      ⇌ Fc(s) 0.4 1
      O O
      2
      (g) + 2 H2O + 4 e−
      ⇌ 4 OH−(aq) 0.401 4
      Mo H
      2MoO
      4
       + 6 H+ + 3 e−
      ⇌ Mo3+
       + 4 H2O
      0.43 3
      Ru Ru2+
      (aq) + 2 e−
      ⇌ Ru 0.455 2
      C CH
      3OH
      (aq) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ CH
      4
      (g) +  H2O
      0.5 2
      S SO
      2
      (aq) + 4 H+ + 4 e−
      ⇌ S(s) + 2 H2O 0.5 4
      Cu Cu+
       +  e−
      ⇌ Cu(s) 0.52 1
      C CO(g) + 2 H+ + 2 e− ⇌ C(s) +  H2O 0.52 2
      I I−
      3
       + 2 e−
      ⇌ 3I−
      0.53 2
      I I
      2
      (s) + 2 e−
      ⇌ 2I−
      0.54 2
      Au [AuI
      4]−
       + 3 e−
      ⇌ Au(s) + 4I−
      0.56 3
      As H
      3AsO
      4
      (aq) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ H
      3AsO
      3
      (aq) +  H2O
      0.56 2
      Au [AuI
      2]−
       +  e−
      ⇌ Au(s) + 2I−
      0.58 1
      Mn MnO−
      4
       + 2 H2O + 3 e−
      ⇌ MnO
      2
      (s) + 4 OH−
      0.595 3
      S S
      2O2−
      3
       + 6 H+ + 4 e−
      ⇌ 2S(s) + 3 H2O 0.6 4
      Mo H
      2MoO
      4
      (aq) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ MoO
      2
      (s) + 2 H2O
      0.65 2
      C P-Benzoquinone + 2 H+ + 2 e− ⇌ Hydroquinone 0.6992 2
      O O
      2
      (g) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ H
      2O
      2
      (aq)
      0.7 2
      Tl Tl3+
       + 3 e−
      ⇌ Tl(s) 0.72 3
      Pt PtCl2−
      6
       + 2 e−
      ⇌ PtCl2−
      4
       + 2Cl−
      0.726 2
      Fe Fe
      2O
      3
      (s) + 6 H+ + 2 e−
      ⇌ 2Fe2+
       + 3 H2O
      0.728 2
      Se H
      2SeO
      3
      (aq) + 4 H+ + 4 e−
      ⇌ Se(s) + 3 H2O 0.74 4
      Pt PtCl2−
      4
       + 2 e−
      ⇌ Pt(s) + 4Cl−
      0.758 2
      Fe Fe3+
       +  e−
      ⇌ Fe2+
      0.77 1
      Ag Ag+
       +  e−
      ⇌ Ag(s) 0.7996 1
      Hg Hg2+
      2
       + 2 e−
      ⇌ 2Hg(l) 0.8 2
      N NO−
      3
      (aq) + 2 H+ +  e−
      ⇌ NO
      2
      (g) +  H2O
      0.8 1
      Fe 2FeO2−
      4
       + 5 H2O + 6 e−
      ⇌ Fe
      2O
      3
      (s) + 10 OH−
      0.81 6
      Au [AuBr
      4]−
       + 3 e−
      ⇌ Au(s) + 4Br−
      0.85 3
      Hg Hg2+
       + 2 e−
      ⇌ Hg(l) 0.85 2
      Ir [IrCl
      6]2−
       +  e−
      ⇌ [IrCl
      6]3−
      0.87 1
      Mn MnO−
      4
       +  H+ +  e−
      ⇌ HMnO−
      4
      0.9 1
      Hg 2Hg2+
       + 2 e−
      ⇌ Hg2+
      2
      0.91 2
      Pd Pd2+
       + 2 e−
      ⇌ Pd(s) 0.915 2
      Au [AuCl
      4]−
       + 3 e−
      ⇌ Au(s) + 4Cl−
      0.93 3
      Mn MnO
      2
      (s) + 4 H+ +  e−
      ⇌ Mn3+
       + 2 H2O
      0.95 1
      N NO−
      3
      (aq) + 4 H+ + 3 e−
      ⇌ NO(g) + 2 H2O(l) 0.958 3
      Au [AuBr
      2]−
       +  e−
      ⇌ Au(s) + 2Br−
      0.96 1
      Fe Fe
      3O
      4
      (s) + 8 H+ + 2 e−
      ⇌ 3Fe2+
       + 4 H2O
      0.98 2
      Xe [HXeO
      6]3−
       + 2 H2O + 2 e−
      ⇌ [HXeO
      4]−
       + 4 OH−
      0.99 2
      V [VO
      2]+
      (aq) + 2 H+ +  e−
      ⇌ [VO]2+
      (aq) +  H2O
      1 1
      Te H
      6TeO
      6
      (aq) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ TeO
      2
      (s) + 4 H2O
      1.02 2
      Br Br
      2
      (l) + 2 e−
      ⇌ 2Br−
      1.066 2
      Br Br
      2
      (aq) + 2 e−
      ⇌ 2Br−
      1.0873 2
      Ru RuO
      2
       + 4 H+ + 2 e−
      ⇌ Ru2+
      (aq) + 2 H2O
      1.120 2
      Cu Cu2+
       + 2CN−
       +  e−
      ⇌ Cu(CN)−
      2
      1.12 1
      I IO−
      3
       + 5 H+ + 4 e−
      ⇌ HIO(aq) + 2 H2O 1.13 4
      Au [AuCl
      2]−
       +  e−
      ⇌ Au(s) + 2Cl−
      1.15 1
      Se HSeO−
      4
       + 3 H+ + 2 e−
      ⇌ H
      2SeO
      3
      (aq) +  H2O
      1.15 2
      Ag Ag
      2O
      (s) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ 2Ag(s) +  H2O 1.17 2
      Cl ClO−
      3
       + 2 H+ +  e−
      ⇌ ClO
      2
      (g) +  H2O
      1.18 1
      Xe [HXeO
      6]3−
       + 5 H2O + 8 e−
      ⇌ Xe(g) + 11 OH− 1.18 8
      Pt Pt2+
       + 2 e−
      ⇌ Pt(s) 1.188 2
      Cl ClO
      2
      (g) +  H+ +  e−
      ⇌ HClO
      2
      (aq)
      1.19 1
      I 2IO−
      3
       + 12 H+ + 10 e−
      ⇌ I
      2
      (s) + 6 H2O
      1.2 10
      Cl ClO−
      4
       + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ ClO−
      3
       +  H2O
      1.2 2
      Mn MnO
      2
      (s) + 4 H+ + 2 e−
      ⇌ Mn2+
       + 2 H2O
      1.224 2
      O O
      2
      (g) + 4 H+ + 4 e−
      ⇌ 2 H2O 1.229 4
      Ru [Ru(bipy)
      3]3+
       +  e−
      ⇌ [Ru(bipy)
      3]2+
      1.24 1
      Xe [HXeO
      4]−
       + 3 H2O + 6 e−
      ⇌ Xe(g) + 7 OH− 1.24 6
      Tl Tl3+
       + 2 e−
      ⇌ Tl+
      1.25 2
      Cr Cr
      2O2−
      7
       + 14 H+ + 6 e−
      ⇌ 2Cr3+
       + 7 H2O
      1.33 6
      Cl Cl
      2
      (g) + 2 e−
      ⇌ 2Cl−
      1.36 2
      Ru RuO−
      4
      (aq) + 8 H+ + 5 e−
      ⇌ Ru2+
      (aq) + 4 H2O
      1.368 5
      Ru RuO
      4
       + 4 H+ + 4 e−
      ⇌ RuO
      2
       + 2 H2O
      1.387 4
      Co CoO
      2
      (s) + 4 H+ +  e−
      ⇌ Co3+
       + 2 H2O
      1.42 1
      N 2NH
      3OH+
       +  H+ + 2 e−
      ⇌ N
      2H+
      5
       + 2 H2O
      1.42 2
      I 2HIO(aq) + 2 H+ + 2 e− ⇌ I
      2
      (s) + 2 H2O
      1.44 2
      Br BrO−
      3
       + 5 H+ + 4 e−
      ⇌ HBrO(aq) + 2 H2O 1.45 4
      Pb β-PbO
      2
      (s) + 4 H+ + 2 e−
      ⇌ Pb2+
       + 2 H2O
      1.46 2
      Pb α-PbO
      2
      (s) + 4 H+ + 2 e−
      ⇌ Pb2+
       + 2 H2O
      1.468 2
      Br 2BrO−
      3
       + 12 H+ + 10 e−
      ⇌ Br
      2
      (l) + 6 H2O
      1.48 10
      Cl 2ClO−
      3
       + 12 H+ + 10 e−
      ⇌ Cl
      2
      (g) + 6 H2O
      1.49 10
      Cl HClO(aq) +  H+ + 2 e− ⇌ Cl−
      (aq) +  H2O
      1.49 2
      Mn MnO−
      4
       + 8 H+ + 5 e−
      ⇌ Mn2+
       + 4 H2O
      1.51 5
      O HO•
      2
       +  H+ +  e−
      ⇌ H
      2O
      2
      (aq)
      1.51 1
      Au Au3+
       + 3 e−
      ⇌ Au(s) 1.52 3
      Ru RuO2−
      4
      (aq) + 8 H+ + 4 e−
      ⇌ Ru2+
      (aq) + 4 H2O
      1.563 4
      Ni NiO
      2
      (s) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ Ni2+
       + 2 OH−
      1.59 2
      Ce Ce4+
       +  e−
      ⇌ Ce3+
      1.61 1
      Cl 2HClO(aq) + 2 H+ + 2 e− ⇌ Cl
      2
      (g) + 2 H2O
      1.63 2
      Ag Ag
      2O
      3
      (s) + 6 H+ + 4 e−
      ⇌ 2Ag+
       + 3 H2O
      1.67 4
      Cl HClO
      2
      (aq) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ HClO(aq) +  H2O 1.67 2
      Pb Pb4+
       + 2 e−
      ⇌ Pb2+
      1.69 2
      Mn MnO−
      4
       + 4 H+ + 3 e−
      ⇌ MnO
      2
      (s) + 2 H2O
      1.7 3
      Ag AgO(s) + 2 H+ +  e− ⇌ Ag+
       +  H2O
      1.77 1
      O H
      2O
      2
      (aq) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ 2 H2O 1.78 2
      Co Co3+
       +  e−
      ⇌ Co2+
      1.82 1
      Au Au+
       +  e−
      ⇌ Au(s) 1.83 1
      Br BrO−
      4
       + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ BrO−
      3
       +  H2O
      1.85 2
      Ag Ag2+
       +  e−
      ⇌ Ag+
      1.98 1
      O S
      2O2−
      8
       + 2 e−
      ⇌ 2SO2−
      4
      2.01 2
      O O
      3
      (g) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ O
      2
      (g) +  H2O
      2.075 2
      Mn HMnO−
      4
       + 3 H+ + 2 e−
      ⇌ MnO
      2
      (s) + 2 H2O
      2.09 2
      Xe XeO
      3
      (aq) + 6 H+ + 6 e−
      ⇌ Xe(g) + 3 H2O 2.12 6
      Xe H
      4XeO
      6
      (aq) + 8 H+ + 8 e−
      ⇌ Xe(g) + 6 H2O 2.18 8
      Fe FeO2−
      4
       + 8 H+ + 3 e−
      ⇌ Fe3+
       + 4 H2O
      2.2 3
      Xe XeF
      2
      (aq) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ Xe(g) + 2HF(aq) 2.32 2
      Xe H
      4XeO
      6
      (aq) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ XeO
      3
      (aq) + 3 H2O
      2.42 2
      F F
      2
      (g) + 2 e−
      ⇌ 2F−
      2.87 2
      F F
      2
      (g) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ 2HF(aq) 3.05 2
      Tb Tb4+ + e– ⇌ Tb3+ 3.1 1
      Pr Pr4+ + e– ⇌ Pr3+ 3.2 1
      Kr KrF
      2
      (aq) + 2 e−
      ⇌ Kr(g) + 2F−
      (aq)
      3.27 2

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Viết đoạn văn đóng vai lão Hạc kể lại câu chuyện bán chó
      • Cảm nhận về Hạnh phúc của một tang gia (Vũ Trọng Phụng)
      • Soạn bài Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân – Lớp 6 Chân trời sáng tạo
      • Đóng vai Giôn-xi kể lại câu chuyện Chiếc lá cuối cùng
      • Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm các miền?
      • Toán Vừa gà vừa chó bó lại cho tròn 36 con 100 chân chẵn
      • Thuyết minh về tác phẩm Bình Ngô đại cáo chọn lọc siêu hay
      • Cảm nhận về nhân vật bà cụ Tứ trong truyện ngắn Vợ nhặt
      • Viết 4-5 câu kể về buổi đi chơi cùng người thân ý nghĩa
      • Kết bài Bài ca ngất ngưởng (Nguyễn Công Trứ) hay nhất
      • Đoạn văn trình bày cảm nghĩ về truyện cổ tích em yêu thích
      • Mở bài về hình tượng cây xà nu của Nguyễn Trung Thành
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Viết đoạn văn đóng vai lão Hạc kể lại câu chuyện bán chó
      • Cảm nhận về Hạnh phúc của một tang gia (Vũ Trọng Phụng)
      • Đổi mới phương pháp giáo dục pháp luật học sinh, sinh viên?
      • Soạn bài Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân – Lớp 6 Chân trời sáng tạo
      • Đóng vai Giôn-xi kể lại câu chuyện Chiếc lá cuối cùng
      • Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm các miền?
      • Toán Vừa gà vừa chó bó lại cho tròn 36 con 100 chân chẵn
      • Thuyết minh về tác phẩm Bình Ngô đại cáo chọn lọc siêu hay
      • Cảm nhận về nhân vật bà cụ Tứ trong truyện ngắn Vợ nhặt
      • Viết 4-5 câu kể về buổi đi chơi cùng người thân ý nghĩa
      • Như thế nào được coi là người tham gia giao thông có văn hóa?
      • Kết bài Bài ca ngất ngưởng (Nguyễn Công Trứ) hay nhất
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN
         ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ