Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Giáo dục

Danh sách mã Tỉnh, mã Huyện, mã Xã trong thi THPT Quốc gia

  • 17/08/202417/08/2024
  • bởi Cao Thị Thanh Thảo
  • Cao Thị Thanh Thảo
    17/08/2024
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Trong tờ phiếu Đăng ký dự thi tốt nghiệp và xét tuyển Đại học thông tin về mã Tỉnh, mã Huyện, mã Xã của thí sinh là vô cùng quan trọng. Dưới đây là bài viết về Danh sách mã Tỉnh, mã Huyện, mã Xã trong thi THPT Quốc gia.

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Mã tỉnh: 01 – Thành phố Hà Nội:
      • 2 2. Mã tỉnh: 02 – Thành phố Hồ Chí Minh:
      • 3 3. Mã tỉnh: 03 – Thành phố Hải Phòng:
      • 4 4. Mã tỉnh: 04 – TP Đà Nẵng:
      • 5 5. Mã tỉnh: 05 – Tỉnh Hà Giang:
      • 6 6. Mã tỉnh: 06 – Tỉnh Cao Bằng:
      • 7 7. Mã tỉnh: 07 – Tỉnh Lai Châu:
      • 8 8. Mã tỉnh: 08 – Tỉnh Lào Cai:
      • 9 9. Mã tỉnh: 09 – Tỉnh Tuyên Quang:
      • 10 10. Mã tỉnh: 10 – Tỉnh Lạng Sơn:
      • 11 11. Mã tỉnh: 11 – Tỉnh Bắc Kạn:
      • 12 12. Mã tỉnh: 12 – Tỉnh Thái Nguyên:
      • 13 13. Mã tỉnh: 13 – Tỉnh Yên Bái:
      • 14 14. Mã tỉnh: 14 – Tỉnh Sơn La:
      • 15 15. Mã tỉnh: 15 – Tỉnh Phú Thọ:
      • 16 16. Mã tỉnh: 16 – Tỉnh Vĩnh Phúc:
      • 17 17. Mã tỉnh: 17 – Tỉnh Quảng Ninh:
      • 18 18. Mã tỉnh: 18 – Tỉnh Bắc Giang:
      • 19 19. Mã tỉnh: 19 – Tỉnh Bắc Ninh:
      • 20 21. Mã tỉnh: 21 – Tỉnh Hải Dương:
      • 21 22. Mã tỉnh: 22 – Tỉnh Hưng Yên:
      • 22 23. Mã tỉnh: 23 – Tỉnh Hòa Bình:
      • 23 24. Mã tỉnh: 24 – Tỉnh Hà Nam:
      • 24 25. Mã tỉnh: 25 – Tỉnh Nam Định:
      • 25 26. Mã tỉnh: 26 – Tỉnh Thái Bình:
      • 26 27. Mã tỉnh: 27 – Tỉnh Ninh Bình:
      • 27 28. Mã tỉnh: 28 – Tỉnh Thanh Hóa:
      • 28 29. Mã tỉnh: 29 – Tỉnh Nghệ An:
      • 29 30. Mã tỉnh: 30 – Tỉnh Hà Tĩnh:
      • 30 31. Mã tỉnh: 31 – Tỉnh Quảng Bình:
      • 31 32. Mã tỉnh: 32 – Tỉnh Quảng Trị:
      • 32 33. Mã tỉnh: 33 – Tỉnh Thừa Thiên – Huế:
      • 33 34. Mã tỉnh: 34 – Tỉnh Quảng Nam:
      • 34 35. Mã tỉnh: 35 – Tỉnh Quảng Ngãi:
      • 35 36. Mã tỉnh: 36 – Tỉnh Kon Tum:
      • 36 37. Mã tỉnh: 37 – Tỉnh Bình Định:
      • 37 38. Mã tỉnh: 38 – Tỉnh Gia Lai:
      • 38 39. Mã tỉnh: 39 – Tỉnh Phú Yên:
      • 39 40. Mã tỉnh: 40 – Tỉnh Đắk Lắk:
        • 39.1 41. Mã tỉnh: 41 – Tỉnh Khánh Hòa:
      • 40 42. Mã tỉnh: 42 – Tỉnh Lâm Đồng:
      • 41 43. Mã tỉnh: 43 – Tỉnh Bình Phước:
      • 42 44. Mã tỉnh: 44 – Tỉnh Bình Dương:
      • 43 45. Mã tỉnh: 45 – Tỉnh Ninh Thuận:
      • 44 46. Mã tỉnh: 46 – Tỉnh Tây Ninh:
      • 45 47. Mã tỉnh: 47 – Tỉnh Bình Thuận:
      • 46 48. Mã tỉnh: 48 – Tỉnh Đồng Nai:
      • 47 49. Mã tỉnh: 49 – Tỉnh Long An:
      • 48 50. Mã tỉnh: 50 – Tỉnh Đồng Tháp:
      • 49 51. Mã tỉnh: 51 – Tỉnh An Giang:
      • 50 52. Mã tỉnh: 52 – Tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu:
      • 51 53. Mã tỉnh: 53 – Tỉnh Tiền Giang:
      • 52 54. Mã tỉnh: 54 – Tỉnh Kiên Giang:
      • 53 55. Mã tỉnh: 55 – Thành phố Cần Thơ:
      • 54 56. Mã tỉnh: 56 – Tỉnh Bến Tre:
      • 55 57. Mã tỉnh: 57 – Tỉnh Vĩnh Long:
      • 56 58. Mã tỉnh: 58 – Tỉnh Trà Vinh:
      • 57 59. Mã tỉnh: 59 – Tỉnh Sóc Trăng:
      • 58 60. Mã tỉnh: 60 – Tỉnh Bạc Liêu:
      • 59 61. Mã tỉnh: 61 – Tỉnh Cà Mau:
      • 60 62. Mã tỉnh: 62 – Tỉnh Điện Biên:
      • 61 63. Mã tỉnh: 63 – Tỉnh Đắk Nông:
      • 62 64. Mã tỉnh: 64 – Tỉnh Hậu Giang:
      • 63  

      1. Mã tỉnh: 01 – Thành phố Hà Nội:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Quận Ba Đình16Thị xã Sơn Tây
      02Quận Hoàn Kiếm17Huyện Ba Vì
      03Quận Hai Bà Trưng18Huyện Phúc Thọ
      04Quận Đống Đa19Huyện Thạch Thất
      05Quận Tây Hồ20Huyện Quốc Oai
      06Quận Cầu Giấy21Huyện Chương Mỹ
      07Quận Thanh Xuân22Huyện Đan Phượng
      08Quận Hoàng Mai23Huyện Hoài Đức
      09Quận Long Biên24Huyện Thanh Oai
      10Quận Bắc Từ Liêm25Huyện Mỹ Đức
      11Huyện Thanh Trì26Huyện Ứng Hòa
      12Huyện Gia Lâm27Huyện Thường Tín
      13Huyện Đông Anh28Huyện Phú Xuyên
      14Huyện Sóc Sơn29Huyện Mê Linh
      15Quận Hà Đông30Quận Nam Từ Liêm

      2. Mã tỉnh: 02 – Thành phố Hồ Chí Minh:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Quận 113Quận Gò Vấp
      02Quận 214Quận Tân Bình
      03Quận 315Quận Tân Phú
      04Quận 416Quận Bình Thạnh
      05Quận 517Quận Phú Nhuận
      06Quận 618Quận Thủ Đức
      07Quận 719Quận Bình Tân
      08Quận 820Huyện Bình Chánh
      09Quận 921Huyện Củ Chi
      10Quận 1022Huyện Hóc Môn
      11Quận 1123Huyện Nhà Bè
      12Quận 1224Huyện Cần Giờ

      3. Mã tỉnh: 03 – Thành phố Hải Phòng:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Quận Hồng Bàng09Huyện Thủy Nguyên
      02Quận Lê Chân10Huyện An Dương
      03Quận Ngô Quyền11Huyện Tiên Lãng
      04Quận Kiến An12Huyện Vĩnh Bảo
      05Quận Hải An13Huyện Cát Hải
      06Quận Đồ Sơn14Huyện Bạch Long Vĩ
      07Huyện An Lão15Quận Dương Kinh
      08Huyện Kiến Thụy  

      4. Mã tỉnh: 04 – TP Đà Nẵng:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Quận Hải Châu05Quận Liên Chiểu
      02Quận Thanh Khê06Huyện Hòa Vang
      03Quận Sơn Trà07Quận Cẩm Lệ
      04Quận Ngũ Hành Sơn08Huyện Hoàng Sa

      5. Mã tỉnh: 05 – Tỉnh Hà Giang:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Hà Giang07Huyện Bắc Mê
      02Huyện Đồng Văn08Huyện Hoàng Su Phì
      03Huyện Mèo Vạc09Huyện Xín Mần
      04Huyện Yên Minh10Huyện Bắc Quang
      05Huyện Quản Bạ11Huyện Quang Bình
      06Huyện Vị Xuyên07Huyện Bắc Mê

      6. Mã tỉnh: 06 – Tỉnh Cao Bằng:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Cao Bằng08Huyện Hòa An
      02Huyện Bảo Lạc09Huyện Quảng Uyên
      03Huyện Thông Nông10Huyện Thạch An
      04Huyện Hà Quảng11Huyện Hạ Lang
      05Huyện Trà Lĩnh12Huyện Bảo Lâm
      06Huyện Trùng Khánh13Huyện Phục Hòa
      07Huyện Nguyên Bình08Huyện Hòa An

      7. Mã tỉnh: 07 – Tỉnh Lai Châu:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành Phố Lai Châu05Huyện Mường Tè
      02Huyện Tam Đường06Huyện Than Uyên
      03Huyện Phong Thổ07Huyện Tân Uyên
      04Huyện Sìn Hồ08Huyện Nậm Nhùn

      8. Mã tỉnh: 08 – Tỉnh Lào Cai:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Huyện Bảo Thắng06Huyện Mường Khương
      02Huyện Bảo Yên07Huyện Sa Pa
      03Huyện Bát Xát08Huyện Si Ma Cai
      04Huyện Bắc Hà09Huyện Văn Bàn
      05Thành phố Lào Cai  

      9. Mã tỉnh: 09 – Tỉnh Tuyên Quang:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Tuyên Quang05Huyện Hàm Yên
      02Huyện Lâm Bình06Huyện Yên Sơn
      03Huyện Na Hang07Huyện Sơn Dương
      04Huyện Chiêm Hóa  

      10. Mã tỉnh: 10 – Tỉnh Lạng Sơn:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Lạng Sơn07Huyện Cao Lộc
      02Huyện Tràng Định08Huyện Lộc Bình
      03Huyện Bình Gia09Huyện Chi Lăng
      04Huyện Văn Lãng10Huyện Đình Lập
      05Huyện Bắc Sơn11Huyện Hữu Lũng
      06Huyện Văn Quan  

      11. Mã tỉnh: 11 – Tỉnh Bắc Kạn:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Bắc Kạn05Huyện Ngân Sơn
      02Huyện Chợ Đồn06Huyện Ba Bể
      03Huyện Bạch Thông07Huyện Chợ Mới
      04Huyện Na Rì08Huyện Pác Nặm

      12. Mã tỉnh: 12 – Tỉnh Thái Nguyên:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Thái Nguyên06Huyện Đại Từ
      02Thành phố Sông Công07Huyện Đồng Hỷ
      03Huyện Định Hóa08Huyện Phú Bình
      04Huyện Phú Lương09Thị xã Phổ Yên
      05Huyện Võ Nhai  

      13. Mã tỉnh: 13 – Tỉnh Yên Bái:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Yên Bái06Huyện Văn Chấn
      02Thị xã Nghĩa Lộ07Huyện Trấn Yên
      03Huyện Văn Yên08Huyện Trạm Tấu
      04Huyện Yên Bình09Huyện Lục Yên
      05Huyện Mù Cang Chải  

      14. Mã tỉnh: 14 – Tỉnh Sơn La:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Sơn La07Huyện Mai Sơn
      02Huyện Quỳnh Nhai08Huyện Yên Châu
      03Huyện Mường La09Huyện Sông Mã
      04Huyện Thuận Châu10Huyện Mộc Châu
      05Huyện Bắc Yên11Huyện Sốp Cộp
      06Huyện Phù Yên12Huyện Vân Hồ

      15. Mã tỉnh: 15 – Tỉnh Phú Thọ:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Việt Trì08Huyện Thanh Sơn
      02Thị xã Phú Thọ09Huyện Phù Ninh
      03Huyện Đoan Hùng10Huyện Lâm Thao
      04Huyện Thanh Ba11Huyện Tam Nông
      05Huyện Hạ Hòa12Huyện Thanh Thủy
      06Huyện Cẩm Khê13Huyện Tân Sơn
      07Huyện Yên Lập  

      16. Mã tỉnh: 16 – Tỉnh Vĩnh Phúc:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Vĩnh Yên06Huyện Bình Xuyên
      02Huyện Tam Dương07Huyện Sông Lô
      03Huyện Lập Thạch08Thị xã Phúc Yên
      04Huyện Vĩnh Tường09Huyện Tam Đảo
      05Huyện Yên Lạc  

      17. Mã tỉnh: 17 – Tỉnh Quảng Ninh:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Hạ Long08Huyện Tiên Yên
      02Thành phố Cẩm Phả09Huyện Ba Chẽ
      03Thành phố Uông Bí10Thị xã Đông Triều
      04Thành phố Móng Cái11Thị xã Quảng Yên
      05Huyện Bình Liêu12Huyện Hoành Bồ
      06Huyện Đầm Hà13Huyện Vân Đồn
      07Huyện Hải Hà14Huyện Cô Tô

      18. Mã tỉnh: 18 – Tỉnh Bắc Giang:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Bắc Giang06Huyện Tân Yên
      02Huyện Yên Thế07Huyện Hiệp Hòa
      03Huyện Lục Ngạn08Huyện Lạng Giang
      04Huyện Sơn Động09Huyện Việt Yên
      05Huyện Lục Nam10Huyện Yên Dũng

      19. Mã tỉnh: 19 – Tỉnh Bắc Ninh:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Bắc Ninh05Thị xã Từ Sơn
      02Huyện Yên Phong06Huyện Thuận Thành
      03Huyện Quế Võ07Huyện Gia Bình
      04Huyện Tiên Du08Huyện Lương Tài

      21. Mã tỉnh: 21 – Tỉnh Hải Dương:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Hải Dương07Huyện Thanh Miện
      02Thị xã Chí Linh08Huyện Ninh Giang
      03Huyện Nam Sách09Huyện Cẩm Giàng
      04Huyện Kinh Môn10Huyện Thanh Hà
      05Huyện Gia Lộc11Huyện Kim Thành
      06Huyện Tứ Kỳ12Huyện Bình Giang

      22. Mã tỉnh: 22 – Tỉnh Hưng Yên:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Hưng Yên06Huyện Tiên Lữ
      02Huyện Kim Động07Huyện Phù Cừ
      03Huyện Ân Thi08Huyện Mỹ Hào
      04Huyện KHóai Châu09Huyện Văn Lâm
      05Huyện Yên Mỹ10Huyện Văn Giang

      23. Mã tỉnh: 23 – Tỉnh Hòa Bình:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Hòa Bình07Huyện Lương Sơn
      02Huyện Đà Bắc08Huyện Kim Bôi
      03Huyện Mai Châu09Huyện Lạc Thủy
      04Huyện Tân Lạc10Huyện Yên Thủy
      05Huyện Lạc Sơn11Huyện Cao Phong
      06Huyện Kỳ Sơn  

      24. Mã tỉnh: 24 – Tỉnh Hà Nam:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Phủ Lý04Huyện Lý Nhân
      02Huyện Duy Tiên05Huyện Thanh Liêm
      03Huyện Kim Bảng06Huyện Bình Lục

      25. Mã tỉnh: 25 – Tỉnh Nam Định:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Nam Định06Huyện Vụ Bản
      02Huyện Mỹ Lộc07Huyện Nam Trực
      03Huyện Xuân Trường08Huyện Trực Ninh
      04Huyện Giao Thủy09Huyện Nghĩa Hưng
      05Huyện ý Yên10Huyện Hải Hậu

      26. Mã tỉnh: 26 – Tỉnh Thái Bình:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Thái Bình05Huyện Vũ Thư
      02Huyện Quỳnh Phụ06Huyện Kiến Xương
      03Huyện Hưng Hà07Huyện Tiền Hải
      04Huyện Đông Hưng08Huyện Thái Thụy

      27. Mã tỉnh: 27 – Tỉnh Ninh Bình:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Ninh Bình05Huyện Hoa Lư
      02Thành phố Tam Điệp06Huyện Yên Mô
      03Huyện Nho Quan07Huyện Kim Sơn
      04Huyện Gia Viễn08Huyện Yên Khánh

      28. Mã tỉnh: 28 – Tỉnh Thanh Hóa:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Thanh Hóa15Huyện Thọ Xuân
      02Thị xã Bỉm Sơn16Huyện Vĩnh Lộc
      03Thị xã Sầm Sơn17Huyện Thiệu Hóa
      04Huyện Quan Hóa18Huyện Triệu Sơn
      05Huyện Quan Sơn19Huyện Nông Cống
      06Huyện Mường Lát20Huyện Đông Sơn
      07Huyện Bá Thước21Huyện Hà Trung
      08Huyện Thường Xuân22Huyện Hoằng Hóa
      09Huyện Như Xuân23Huyện Nga Sơn
      10Huyện Như Thanh24Huyện Hậu Lộc
      11Huyện Lang Chánh25Huyện Quảng Xương
      12Huyện Ngọc Lặc26Huyện Tĩnh Gia
      13Huyện Thạch Thành27Huyện Yên Định
      14Huyện Cẩm Thủy  

      29. Mã tỉnh: 29 – Tỉnh Nghệ An:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Vinh12Huyện Diễn Châu
      02Thị xã Cửa Lò13Huyện Anh Sơn
      03Huyện Quỳ Châu14Huyện Đô Lương
      04Huyện Quỳ Hợp15Huyện Thanh Chương
      05Huyện Nghĩa Đàn16Huyện Nghi Lộc
      06Huyện Quỳnh Lưu17Huyện Nam Đàn
      07Huyện Kỳ Sơn18Huyện Hưng Nguyên
      08Huyện Tương Dương19Huyện Quế Phong
      09Huyện Con Cuông20Thị Xã Thái Hòa
      10Huyện Tân Kỳ21Thị Xã Hoàng Mai
      11Huyện Yên Thành  

      30. Mã tỉnh: 30 – Tỉnh Hà Tĩnh:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Hà Tĩnh08Huyện Thạch Hà
      02Thị xã Hồng Lĩnh09Huyện Cẩm Xuyên
      03Huyện Hương Sơn10Huyện Kỳ Anh
      04Huyện Đức Thọ11Huyện Vũ Quang
      05Huyện Nghi Xuân12Huyện Lộc Hà
      06Huyện Can Lộc13Thị xã Kỳ Anh
      07Huyện Hương Khê  

      31. Mã tỉnh: 31 – Tỉnh Quảng Bình:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Đồng Hới05Huyện Bố Trạch
      02Huyện Tuyên Hóa06Huyện Quảng Ninh
      03Huyện Minh Hóa07Huyện Lệ Thủy
      04Huyện Quảng Trạch08Thị xã Ba Đồn

      32. Mã tỉnh: 32 – Tỉnh Quảng Trị:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Đông Hà06Huyện Triệu Phong
      02Thị xã Quảng Trị07Huyện Hải Lăng
      03Huyện Vĩnh Linh08Huyện Hướng Hóa
      04Huyện Gio Linh09Huyện Đakrông
      05Huyện Cam Lộ10Huyện đảo Cồn Cỏ

      33. Mã tỉnh: 33 – Tỉnh Thừa Thiên – Huế:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Huế06Thị xã Hương Thủy
      02Huyện Phong Điền07Huyện Phú Lộc
      03Huyện Quảng Điền08Huyện Nam Đông
      04Thị xã Hương Trà09Huyện A Lưới
      05Huyện Phú Vang  

      34. Mã tỉnh: 34 – Tỉnh Quảng Nam:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Tam Kỳ10Huyện Tiên Phước
      02Thành phố Hội An11Huyện Bắc Trà My
      03Huyện Duy Xuyên12Huyện Đông Giang
      04Thị xã Điện Bàn13Huyện Nam Giang
      05Huyện Đại Lộc14Huyện Phước Sơn
      06Huyện Quế Sơn15Huyện Nam Trà My
      07Huyện Hiệp Đức16Huyện Tây Giang
      08Huyện Thăng Bình17Huyện Phú Ninh
      09Huyện Núi Thành18Huyện Nông Sơn

      35. Mã tỉnh: 35 – Tỉnh Quảng Ngãi:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Huyện Bình Sơn08Huyện Ba Tơ
      02Huyện Sơn Tịnh09Huyện Minh Long
      03Thành phố Quảng Ngãi10Huyện Sơn Hà
      04Huyện Tư Nghĩa11Huyện Sơn Tây
      05Huyện Nghĩa Hành12Huyện Trà Bồng
      06Huyện Mộ Đức13Huyện Tây Trà
      07Huyện Đức phổ14Huyện Lý Sơn

      36. Mã tỉnh: 36 – Tỉnh Kon Tum:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Kon Tum06Huyện Kon Plông
      02Huyện ĐĂK GLEI07Huyện Đăk Hà
      03Huyện Ngọc Hồi08Huyện Kon Rẫy
      04Huyện Đăk Tô09Huyện Tu Mơ Rông
      05Huyện Sa Thầy10Huyện IA H’DRAI

      37. Mã tỉnh: 37 – Tỉnh Bình Định:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Quy Nhơn07Huyện Vĩnh Thạnh
      02Huyện An Lão08Huyện Tây Sơn
      03Huyện Hoài Ân09Huyện Vân Canh
      04Huyện Hoài Nhơn10Thị xã An Nhơn
      05Huyện Phù Mỹ11Huyện Tuy Phước
      06Huyện Phù Cát  

      38. Mã tỉnh: 38 – Tỉnh Gia Lai:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Pleiku10Thị xã Ayun Pa
      02Huyện Chư Păh11Huyện Krông Pa
      03Huyện Mang Yang12Huyện Ia Grai
      04Huyện KBang13Huyện Đak Đoa
      05Thị xã An Khê14Huyện Ia Pa
      06Huyện Kông Chro15Huyện Đak Pơ
      07Huyện Đức Cơ16Huyện Phú Thiện
      08Huyện Chư Prông17Huyện Chư Pưh
      09Huyện Chư Sê  

      39. Mã tỉnh: 39 – Tỉnh Phú Yên:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Tuy Hòa06Huyện Sông Hinh
      02Huyện Đồng Xuân07Huyện Đông Hòa
      03Thị Xã Sông Cầu08Huyện Phú Hòa
      04Huyện Tuy An09Huyện Tây Hòa
      05Huyện Sơn Hòa  

      40. Mã tỉnh: 40 – Tỉnh Đắk Lắk:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Th.phố Buôn Ma Thuột09Huyện M’Đrắk
      02Huyện Ea H’Leo10Huyện Krông Ana
      03Huyện Krông Buk11Huyện Krông Bông
      04Huyện Krông Năng12Huyện Lắk
      05Huyện Ea Súp13Huyện Buôn Đôn
      06Huyện Cư M’gar14Huyện Cư Kuin
      07Huyện Krông Pắc15Thị Xã Buôn Hồ
      08Huyện Ea Kar  

      41. Mã tỉnh: 41 – Tỉnh Khánh Hòa:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Nha Trang06Thành phố Cam Ranh
      02Huyện Vạn Ninh07Huyện Khánh Sơn
      03Thị xã Ninh Hòa08Huyện đảo Trường Sa
      04Huyện Diên Khánh09Huyện Cam Lâm
      05Huyện Khánh Vĩnh  

      42. Mã tỉnh: 42 – Tỉnh Lâm Đồng:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Đà Lạt07Huyện Đạ Huoai
      02Thành phố Bảo Lộc08Huyện Đạ Tẻh
      03Huyện Đức Trọng09Huyện Cát Tiên
      04Huyện Di Linh10Huyện Lâm Hà
      05Huyện Đơn Dương11Huyện Bảo Lâm
      06Huyện Lạc Dương12Huyện Đam Rông

      43. Mã tỉnh: 43 – Tỉnh Bình Phước:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thị xã Đồng Xoài07Thị xã Phước Long
      02Huyện Đồng Phú08Huyện Bù Đăng
      03Huyện Chơn Thành09Huyện Hớn Quản
      04Thị xã Bình Long10Huyện Bù Gia Mập
      05Huyện Lộc Ninh11Huyện Phú Riềng
      06Huyện Bù Đốp  

      44. Mã tỉnh: 44 – Tỉnh Bình Dương:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Th. phố Thủ Dầu Một06Huyện Phú Giáo
      02Thị xã Bến Cát07Huyện Dầu Tiếng
      03Thị xã Tân Uyên08Huyện Bắc Tân Uyên
      04Thị xã Thuận An09Huyện Bàu Bàng
      05Thị xã Dĩ An06Huyện Phú Giáo

      45. Mã tỉnh: 45 – Tỉnh Ninh Thuận:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Phan Rang -Tháp Chàm05Huyện Bác Ái
      02Huyện Ninh Sơn06Huyện Thuận Bắc
      03Huyện Ninh Hải07Huyện Thuận Nam
      04Huyện Ninh Phước  

      46. Mã tỉnh: 46 – Tỉnh Tây Ninh:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Tây Ninh06Huyện Hòa Thành
      02Huyện Tân Biên07Huyện Bến Cầu
      03Huyện Tân Châu08Huyện Gò Dầu
      04Huyện Dương Minh Châu09Huyện Trảng Bàng
      05Huyện Châu Thành  

      47. Mã tỉnh: 47 – Tỉnh Bình Thuận:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Phan Thiết06Huyện Hàm Tân
      02Huyện Tuy Phong07Huyện Đức Linh
      03Huyện Bắc Bình08Huyện Tánh Linh
      04Huyện Hàm Thuận Bắc09Huyện đảo Phú Quý
      05Huyện Hàm Thuận Nam10Thị xã La Gi

      48. Mã tỉnh: 48 – Tỉnh Đồng Nai:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Biên Hòa07Huyện Xuân Lộc
      02Huyện Vĩnh Cửu08Huyện Long Thành
      03Huyện Tân Phú09Huyện Nhơn Trạch
      04Huyện Định Quán10Huyện Trảng Bom
      05Huyện Thống Nhất11Huyện Cẩm Mỹ
      06Thị xã Long Khánh  

      49. Mã tỉnh: 49 – Tỉnh Long An:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Tân An09Huyện Thủ Thừa
      02Huyện Vĩnh Hưng10Huyện Châu Thành
      03Huyện Mộc Hóa11Huyện Tân Trụ
      04Huyện Tân Thạnh12Huyện Cần Đước
      05Huyện Thạnh Hóa13Huyện Cần Giuộc
      06Huyện Đức Huệ14Huyện Tân Hưng
      07Huyện Đức Hòa15Thị xã Kiến Tường
      08Huyện Bến Lức  

      50. Mã tỉnh: 50 – Tỉnh Đồng Tháp:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Huyện Châu Thành07Huyện Tháp Mười
      02Huyện Lai Vung08Huyện Tam Nông
      03Huyện Lấp Vò09Huyện Thanh Bình
      04Thành phố Sa Đéc10Thị xã Hồng Ngự
      05Thành phố Cao Lãnh11Huyện Hồng Ngự
      06Huyện Cao Lãnh12Huyện Tân Hồng

      51. Mã tỉnh: 51 – Tỉnh An Giang:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Long Xuyên07Huyện Tri Tôn
      02Thành phố Châu Đốc08Huyện Châu Phú
      03Huyện An Phú09Huyện Chợ Mới
      04Thị xã Tân Châu10Huyện Châu Thành
      05Huyện Phú Tân11Huyện Thoại Sơn
      06Huyện Tịnh Biên  

      52. Mã tỉnh: 52 – Tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Vũng Tàu05Huyện Côn Đảo
      02Thành phố Bà Rịa06Huyện Tân Thành
      03Huyện Xuyên Mộc07Huyện Châu Đức
      04Huyện Long Điền08Huyện Đất Đỏ

      53. Mã tỉnh: 53 – Tỉnh Tiền Giang:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Mỹ Tho07Huyện Gò Công Tây
      02Thị xã Gò Công08Huyện Gò Công Đông
      03Huyện Cái Bè09Huyện Tân Phước
      04Huyện Cai Lậy10Huyện Tân Phú Đông
      05Huyện Châu Thành11Thị xã Cai Lậy
      06Huyện Chợ Gạo  

      54. Mã tỉnh: 54 – Tỉnh Kiên Giang:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Rạch Giá09Huyện An Biên
      02Thị xã Hà Tiên10Huyện An Minh
      03Huyện Kiên Lương11Huyện Vĩnh Thuận
      04Huyện Hòn Đất12Huyện Phú Quốc
      05Huyện Tân Hiệp13Huyện Kiên Hải
      06Huyện Châu Thành14Huyện U Minh Thượng
      07Huyện Giồng Riềng15Huyện Giang Thành
      08Huyện Gò Quao  

      55. Mã tỉnh: 55 – Thành phố Cần Thơ:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Quận Ninh Kiều06Huyện Cờ Đỏ
      02Quận Bình Thủy07Huyện Vĩnh Thạnh
      03Quận Cái Răng08Quận Thốt Nốt
      04Quận Ô Môn09Huyện Thới Lai
      05Huyện Phong Điền  

      56. Mã tỉnh: 56 – Tỉnh Bến Tre:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Bến Tre06Huyện Bình Đại
      02Huyện Châu Thành07Huyện Ba Tri
      03Huyện Chợ Lách08Huyện Thạnh Phú
      04Huyện Mỏ Cày Bắc09Huyện Mỏ Cày Nam
      05Huyện Giồng Trôm  

      57. Mã tỉnh: 57 – Tỉnh Vĩnh Long:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Vĩnh Long05Huyện Tam Bình
      02Huyện Long Hồ06Huyện Trà Ôn
      03Huyện Mang Thít07Huyện Vũng Liêm
      04Thị xã Bình Minh08Huyện Bình Tân

      58. Mã tỉnh: 58 – Tỉnh Trà Vinh:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Trà Vinh06Huyện Trà Cú
      02Huyện Càng Long07Huyện Cầu Ngang
      03Huyện Cầu Kè08Huyện Duyên Hải
      04Huyện Tiểu Cần09Thị xã Duyên Hải
      05Huyện Châu Thành  

      59. Mã tỉnh: 59 – Tỉnh Sóc Trăng:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Sóc Trăng07Thị xã Vĩnh Châu
      02Huyện Kế Sách08Huyện Cù Lao Dung
      03Huyện Mỹ Tú09Thị xã Ngã Năm
      04Huyện Mỹ Xuyên10Huyện Châu Thành
      05Huyện Thạnh Trị11Huyện Trần Đề
      06Huyện Long Phú  

      60. Mã tỉnh: 60 – Tỉnh Bạc Liêu:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Bạc Liêu05Huyện Phước Long
      02Huyện Vĩnh Lợi06Huyện Đông Hải
      03Huyện Hồng Dân07Huyện Hòa Bình
      04Thị xã Giá Rai  

      61. Mã tỉnh: 61 – Tỉnh Cà Mau:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Cà Mau06Huyện Đầm Dơi
      02Huyện Thới Bình07Huyện Ngọc Hiển
      03Huyện U Minh08Huyện Năm Căn
      04Huyện Trần Văn Thời09Huyện Phú Tân
      05Huyện Cái Nước  

      62. Mã tỉnh: 62 – Tỉnh Điện Biên:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Điện Biên Phủ06Huyện Tủa Chùa
      02Thị xã Mường Lay07Huyện Điện Biên Đông
      03Huyện Điện Biên08Huyện Mường Nhé
      04Huyện Tuần Giáo09Huyện Mường ảng
      05Huyện Mường Chà10Huyện Nậm Pồ

      63. Mã tỉnh: 63 – Tỉnh Đắk Nông:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thị xã Gia Nghĩa05Huyện Đăk Song
      02Huyện Đăk R’Lấp06Huyện Krông Nô
      03Huyện Đăk Mil07Huyện Đăk GLong
      04Huyện Cư Jút08Huyện Tuy Đức

      64. Mã tỉnh: 64 – Tỉnh Hậu Giang:

      Mã quận, huyệnTên quận, huyệnMã quận, huyệnTên quận, huyện
      01Thành phố Vị Thanh05Huyện Châu Thành
      02Huyện Vị Thủy06Huyện Châu Thành A
      03Huyện Long Mỹ07Thị xã Ngã Bảy
      04Huyện Phụng Hiệp08Thị xã Long Mỹ

       

       

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Viết đoạn văn đóng vai lão Hạc kể lại câu chuyện bán chó
      • Cảm nhận Hạnh phúc của một tang gia (Vũ Trọng Phụng)
      • Soạn bài Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân – Lớp 6 Chân trời sáng tạo
      • Đóng vai Giôn-xi kể lại câu chuyện Chiếc lá cuối cùng
      • Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm các miền?
      • Toán Vừa gà vừa chó bó lại cho tròn 36 con 100 chân chẵn
      • Thuyết minh về tác phẩm Bình Ngô đại cáo chọn lọc siêu hay
      • Cảm nhận về nhân vật bà cụ Tứ trong truyện ngắn Vợ nhặt
      • Viết 4-5 câu kể về buổi đi chơi cùng người thân ý nghĩa
      • Kết bài Bài ca ngất ngưởng (Nguyễn Công Trứ) hay nhất
      • Đoạn văn trình bày cảm nghĩ về truyện cổ tích em yêu thích
      • Mở bài về hình tượng cây xà nu của Nguyễn Trung Thành
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Danh sách 135 xã, phường của Gia Lai (mới) sau sáp nhập
      • 48 xã, 16 phường, 01 đặc khu của Khánh Hoà sau sáp nhập
      • 99 xã, 20 phường, 01 đặc khu của Lâm Đồng sau sáp nhập
      • 86 xã, 09 phường, 01 đặc khu của Quảng Ngãi sau sắp xếp
      • Danh sách 124 xã, phường của Vĩnh Long (mới) sau sắp xếp
      • Danh sách 102 xã, phường của Đồng Tháp (mới) sau sắp xếp
      • Danh sách 64 xã, phường của Cà Mau (mới) sau sáp nhập
      • Danh sách 45 xã, phường của Sơn La (mới) sau sáp nhập
      • Danh sách 54 xã, phường của Quảng Ninh sau khi sắp xếp
      • Danh sách 56 xã, phường của Cao Bằng (mới) sau sáp nhập
      • Danh sách 45 xã, phường của Điện Biên (mới) sau sáp nhập
      • 23 phường và 70 xã, 01 đặc khu của Đà Nẵng sau sáp nhập
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư

      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ