Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Giáo dục

Cầu gì dài nhất? Top những cây cầu dài nhất trên thế giới?

  • 23/06/2025
  • bởi Cao Thị Thanh Thảo
  • Cao Thị Thanh Thảo
    23/06/2025
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    Cầu gì dài nhất? Top những cây cầu dài nhất trên thế giới?

      Ở Việt nam nói chung và các nước trên thế giới đều có những công trình được đầu tư và xây dựng rất kì công và bỏ ra rất nhiều chi phí điển hình là có những cây cầu dài tới 164 km. Vậy cây cầu đó ở đâu và chi phí xây dựng lớn cỡ nào. Hãy theo dõi dưới đây để biết thêm về Tops những cây cầu dài nhất trên thế giới nhé.

      Tổng đài Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến 24/7: 1900.6568

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Cầu gì dài nhất?
      • 2 2. Top những cây cầu dài nhất trên thế giới:
      • 3 3. Danh sách các cầu có chiều dài trên 2 km.

      1. Cầu gì dài nhất?

      Cầu Đan Dương – Côn Sơn là cầu dài nhất thế giới với tổng chiều dài 164,8 km. Nó là một cầu cạn thuộc tuyến đường xe lửa nối liền thành phố Thượng Hải với thành phố Nam Kinh, tỉnh Giang Tô, Trung Quốc. Cầu được hoàn thành năm 2010 và mở cửa vào năm 2011 với chi phí xây dựng 8,5 tỷ USD.

      2. Top những cây cầu dài nhất trên thế giới:

      1. Cầu Đan Dương – Côn Sơn

      Đây là cây cầu dài nhất thế giới được kỷ lục Guinness công nhận với chiều dài 164,8 km. Cầu Đan Dương được xây dựng trong 4 năm và chi phí hơn 8 tỷ đô la.

      Cầu Đan Dương-Côn Sơn là cầu dài nhất thế giới. Cầu cạn có tổng chiều dài 164,8 km (102,4 dặm) trên đường sắt cao tốc Bắc Kinh – Thượng Hải.Cầu nằm giữa Thượng Hải và Nam Kinh tỉnh Giang Tô phía đông Trung Quốc. Nó bao gồm một dài 9 km (5,6 dặm) phần trên mặt nước qua Hồ Dương Trừng tại Tô Châu. Cầu được hoàn thành vào năm 2010 và mở cửa vào năm 2011. Trong quá trình xây dựng đã sử dụng 10.000 người, xây dựng đã bốn năm và chi phí khoảng 8,5 tỷ USD. Cầu cạn Đan Dương-Côn Sơn hiện nay (thời điểm tháng 6 năm 2011) đang giữ kỷ lục là cây cầu dài nhất thế giới trong bất kỳ kiểu cầu nào.

      2. Cầu Thiên Tân

      Cầu Thiên Tân là một phần của tuyến đường sắt cao tốc Bắc Kinh Thượng Hải có tổng chiều dài khoảng 113,700km.

      Lang Phường va Qingxian được kết nối bởi cây cầu Thiên Tân và là một phần quan trọng của tuyến đường sắt cao tốc Bắc Kinh-Thượng Hải. Tổng chiều dài của cầu khoảng 113,7 km.

      Theo sách kỷ lục Guinness thế giới, nó có danh hiệu là cây cầu dài thứ hai thế giới.  Cầu Thiên Tân – Một trong những cây cầu dài nhất thế giới, nằm ở Trung Quốc.

      3. Cầu Vị Nam Vị Hà

      Cầu Vị Nam Vị Hà nằm trên tuyến đường sắt Trịnh Châu – Tây A, có tổng chiều dài 79,732 km. Cầu được xây dựng trong khoảng thời gian từ năm 2008 đến năm 2010.

      4. Cầu cao tốc Bang Na

      Cầu cao tốc Bang Na thuộc quốc gia Thái Lan với chiều dài 55km đứng thứ 4 trong danh sách 10 cây cầu dài nhất thế giới. Cầu cao tốc Bang Na được kỷ lục Guinness công nhận là cầu đường bộ dài nhất trên thế giới vào năm 2000 và bị soán ngôi vào năm 2010.

      5. Cầu Bắc Kinh

      Cầu Bắc Kinh có tổng chiều dài 48,153km, nằm trên tuyến đường cao tốc Bắc Kinh – Thượng Hải. Câu được khởi công xây dựng vào năm 2010 và hoàn thành vào mùa thu năm 2011.

      6. Cầu vịnh Giao Châu

      Cầu vịnh Giao Châu tại Trung Quốc có tổng chiều dài khoảng 42,5 km. Cây cầu này chạy xuyên qua vịnh Giao Châu, kết nối những huyện Hoàng Đảo, thành phố Thanh Đảo và đảo Hồng Đảo.

      7. Cầu cao tốc Hồ Pontchartrain

      Cầu cao tốc Hồ Pontchartrain có chiều dài khoảng 38km, bắc ngang qua Hồ Pontchartrain (thuộc tiểu bang Louisiana, Hoa Kỳ).

      Cầu cao tốc hồ Pontchartrain là một trong những cây cầu dài nhất thế giới, bắc qua hồ Ponchatreen (Louisiana, Mỹ) và dài khoảng 38 km, nối hai thành phố Meteri và St. Tamuni. Từ năm 1969, cây cầu đã được sách kỷ lục Guinness thế giới trao tặng là cây cầu nước dài nhất thế giới.

      8. Cầu vượt đầm Manchac

      Cầu vượt đầm Manchac là bộ đôi cầu bê tông nằm ở bang Louisiana, Hoa Kỳ có tổng chiều dài 36,71 km. Mỗi dặm (1,6 km) của mặt cầu có kinh phí xây dựng lên tới 7 triệu USD.

      9. Cầu Yangcun

      Đây là cây cầu dài thứ 9 trên thế giới, với tổng chiều dài khoảng 35,8 km. Cây cầu được hoàn thành vào năm 2007. Giống như hầu hết các cây cầu dài khác ở Trung Quốc, cây cầu chủ yếu được sử dụng cho đường sắt cao tốc. Cầu Yangcun nối Thiên Tân với Bắc Kinh.

      10. Cầu vịnh Hàng Châu

      Cầu vịnh Hàng Châu tại Trung Quốc là một cây cầu đường cao tốc có tổng chiều dài là 35,67km. Đây một trong những cây cầu xuyên biển dài nhất trên thế giới.

      3. Danh sách các cầu có chiều dài trên 2 km.

      Tên Chiều dài
      mét (feet)
      Nhịp cầu
      mét (feet)
      Hoàn thành Giao thông Quốc gia
      Cầu Đan Dương-Côn Sơn 164.800 m (540.700 ft) 80 m (260 ft) 2010
      2011 (Thông xe)
      Đường sắt cao tốc Trung Quốc Trung Quốc
      Cầu Thiên Tân 113.700 m (373.000 ft) ? 2010
      2011 (Thông xe)
      Đường sắt cao tốc Trung Quốc Trung Quốc
      Cầu Vị Nam Vị Hà 79.732 m (261.588 ft) 80 m (260 ft)[3] 2008
      2010 (Thông xe)
      Đường sắt cao tốc Trung Quốc Trung Quốc
      Cầu cao tốc Bang Na
      Cầu đường bộ dài nhất thế giới, Kỷ lục Guiness 2000
      54.000 m (177.000 ft) 44 m (144 ft) 2000 Đường bộ Thái Lan Thái Lan
      Cầu Bắc Kinh 48.153 m (157.982 ft) 108 m (354 ft) 2010
      2011 (Thông xe)
      Đường sắt cao tốc Trung Quốc Trung Quốc
      Cầu vịnh Giao Châu 42.500 m (139.400 ft)[5][6] 260 m (850 ft) 2011 Đường bộ Trung Quốc Trung Quốc
      Cầu cao tốc Hồ Pontchartrain 38.442 m (126.122 ft) 46 m (151 ft) 1956 (SB)
      1969 (NB)
      Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu vượt đầm Manchac 36.710 m (120.440 ft) ? 1970 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Yangcun 35.812 m (117.493 ft)[7] ? 2007 Đường sắt cao tốc Trung Quốc Trung Quốc
      Cầu vịnh Hàng Châu 35.673 m (117.037 ft) 448 m (1.470 ft) 2007 Đường bộ Trung Quốc Trung Quốc
      Cầu Nhuận Dương 35.660 m (116.990 ft)[8] 1.490 m (4.890 ft) 2005 Đường bộ Trung Quốc Trung Quốc
      Cầu Đông Hải 32.500 m (106.600 ft) 400 m (1.300 ft) 2005 Đường bộ Trung Quốc Trung Quốc
      Đường tàu đệm từ Thượng Hải 29.908 m (98.123 ft)[9] ? 2003 Tàu đệm từ Trung QuốcTrung Quốc
      Cầu Atchafalaya Basin 29.290 m (96.100 ft) ? 1973 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Yển Sư 28.543 m (93.645 ft)[10] ? 2009 Đường sắt cao tốc Trung Quốc Trung Quốc
      Cầu cao tốc Vua Fahd 25.000 m (82.000 ft)[11] ? 1986 Đường bộ Ả Rập Xê Út Ả Rập Xê Út và Bahrain Bahrain
      Cầu Kim Đường 26.540 m (87.070 ft) ? 2009 Đường bộ Trung Quốc Trung Quốc
      Cầu đường sắt Jinbin Light 25.800 m (84.600 ft) ? 2003 Trung Quốc Trung Quốc
      Suvarnabhumi Airport Link 24.500 m (80.400 ft) ? 2010 Đường sắt Thái Lan Thái Lan
      Cầu-hầm Vịnh Chesapeake (Virginia) 24.140 m (79.200 ft) ? 1964 (NB)
      1999 (SB)
      Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu sông Liangshui 21.563 m (70.745 ft)[7] ? 2007 Đường sắt cao tốc Trung Quốc Trung Quốc
      Cầu sông Yongding 21.133 m (69.334 ft)[12] ? 2007 Đường sắt cao tốc Trung Quốc Trung Quốc
      Cầu 6th October 20.500 m (67.300 ft) ? 1996 Đường bộ Ai Cập Ai Cập
      Cầu cạn C215 20.000 m (66.000 ft) ? 2007 Đường sắt cao tốc Đài Loan Đài Loan
      Cầu Incheon 18.384 m (60.315 ft)[14] 800 m (2.600 ft) 2009 Đường bộ Hàn Quốc Hàn Quốc
      Cầu Thương Châu–Đức Châu[2] 18.200 m (59.700 ft) 128 m (420 ft) 2010
      2011 (Thông xe)
      Đường sắt cao tốc Trung Quốc Trung Quốc
      Đường chạy thử Aérotrain 18.000 m (59.000 ft) ? 1965 Đường sắt
      (prototype)
      Pháp Pháp
      Cầu Bonnet Carré Spillway thuộc I-10 17.702 m (58.077 ft) ? 1960s Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Vasco da Gama 17.185 m (56.381 ft) 450 m (1.480 ft) 1998 Đường bộ Bồ Đào Nha Bồ Đào Nha
      Cầu Cross Beijing Ring 15.595 m (51.165 ft)[7] ? 2007 Đường sắt cao tốc Trung Quốc Trung Quốc
      Cầu Kama[15] 13.967 m (45.823 ft) ? 2002 Đường bộ Nga Nga
      Cầu Penang 13.500 m (44.300 ft) 225 m (738 ft) 1985 Đường bộ Malaysia Malaysia
      Cầu cạn Kam Sheung-Tuen Mun 13.400 m (44.000 ft) ? 2003 Đường sắt Hồng Kông Hồng Kông
      Wuppertal Schwebebahn 13.300 m (43.600 ft) 33 m (108 ft) 1903 Suspended monoĐường sắt track Đức Đức
      Cầu Rio-Niterói 13.290 m (43.600 ft) 300 m (980 ft) 1974 Đường bộ Brasil Brasil
      Cầu Bhumibol 13.000 m (43.000 ft) 398 m (1.306 ft) 2006 Đường bộ Thái Lan Thái Lan
      Cầu Ulyanovsk Mới 12.980 m (42.590 ft)[16] 220 m (720 ft) 2009 Đường bộ Nga Nga
      Cầu Confederation
      Cây cầu dài nhất trên băng (mùa đông)
      12.900 m (42.300 ft) 250 m (820 ft) (43x) 1997 Đường bộ Canada Canada
      Jubilee Parkway 12.875 m (42.241 ft) ? 1978 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Novyi Saratovskiy[17] 12.760 m (41.860 ft) 1.228 m (4.029 ft) 2000 Đường bộ NgaNga
      Cầu Rudong Yangkou qua Hoàng Hải[18] 12.600 m (41.300 ft)[1] ? 2008 Đường bộ Trung Quốc Trung Quốc
      Cầu sông Nam Kinh (Tần Hoài) 12.000 m (39.000 ft)[1] ? 2010 Đường sắt cao tốc Trung Quốc Trung Quốc
      Cầu Qingshuihe[19] 11.700 m (38.400 ft) ? 2006 Đường sắt Trung Quốc Trung Quốc
      Cầu Leziria[20] 11.670 m (38.290 ft) 133 m (436 ft) 2007 Bồ Đào NhaBồ Đào Nha
      Hyderabad (P.V. Expressway) 11.600 m (38.100 ft) ? 2009 Đường bộ Ấn Độ Ấn Độ
      Cầu San Mateo-Hayward 11.265 m (36.959 ft) 3.100 m (10.200 ft) 1967 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Zhenjiang 11.000 m (36.000 ft)[1] ? 2010 Đường sắt cao tốc Trung Quốc Trung Quốc
      Cầu Seven Mile 10.887 m (35.719 ft) 41 m (135 ft) 1982 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Sunshine Skyway 10.500 m (34.400 ft) 366 m (1.201 ft) 1987 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Third Mainland 10.500 m (34.400 ft) ? 1991 Đường bộ Nigeria Nigeria
      Cầu Sơn Đông-Hà Nam 10.282 m (33.734 ft) ? 1985 Trung Quốc Trung Quốc
      Cầu Vu Hồ Trường Giang 10.020 m (32.870 ft) 312 m (1.024 ft) 2000 Đường bộ & Đường sắt Trung Quốc Trung Quốc
      Cầu cao Hosur (Bangalore) 9.945 m (32.628 ft) ? 2010 Đường bộ Ấn Độ Ấn Độ
      Cầu sông Trường Giang-Thượng Hải 9.970 m (32.710 ft) 730 m (2.400 ft) 2009 Đường bộ (& tương lai là đường sắt) Trung Quốc Trung Quốc
      Cầu General W.K. Wilson Jr. 9.786 m (32.106 ft) ? ? Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Norfolk Southern Lake Pontchartrain 9.300 m (30.500 ft) ? ? Đường sắt Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Nanjing Dashengguan sông Trường Giang 9.273 m (30.423 ft)[1] 336 m (1.102 ft) 2010 Đường sắt cao tốc Trung Quốc Trung Quốc
      Cầu vượt đầm Chacahoula 9.005 m (29.544 ft) ? 1995 Hoa KỳHoa Kỳ
      Cầu I-10 Twin Span thuộc I-10 8.851 m (29.039 ft) ? 1962 (Original)
      2009 (New WB)
      2011 (New EB)
      Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Richmond-San Rafael 8.851 m (29.039 ft) 317 m (1.040 ft) 1956 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu General Rafael Urdaneta 8.678 m (28.471 ft) 235 m (771 ft) 1962 Đường bộ Venezuela Venezuela
      Cầu Virginia Dare Memorial 8.369 m (27.457 ft) ? 2002 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Yangpu 8.354 m (27.408 ft) 602 m (1.975 ft) 1993 Đường bộ Trung Quốc Trung Quốc
      Cầu Xiasha[22] 8.230 m (27.000 ft) 232 m (761 ft) 1991 Trung Quốc Trung Quốc
      Cầu Sutong 8.206 m (26.923 ft) 1.088 m (3.570 ft) 2008 Đường bộ Trung Quốc Trung Quốc
      Cầu Mackinac 8.038 m (26.371 ft) 1.158 m (3.799 ft) 1957 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu vượt đầm Destrehan 7.902 m (25.925 ft) ? 1992 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Öresund 7.845 m (25.738 ft) 490 m (1.610 ft) 1999 Đường bộ & Đường sắt Đan Mạch Đan Mạch/Thụy Điển Thụy Điển
      Cầu Maestri 7.693 m (25.240 ft) 11 m (36 ft) 1928 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Jiujiang sông Trường Giang[23] 7.675 m (25.180 ft) 216 m (709 ft) 1992 Đường bộ & Đường sắt Trung Quốc Trung Quốc
      Cầu sông James 7.425 m (24.360 ft) 126 m (413 ft) 1983 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Gwangan 7.420 m (24.340 ft) ? 2002 Đường bộ Hàn Quốc Hàn Quốc
      Cầu Champlain (Montreal) 7.414 m (24.324 ft) 215 m (705 ft) 1967 Đường bộ Canada Canada
      Cầu Seohae[24] 7.310 m (23.980 ft) 470 m (1.540 ft) 2000 Hàn Quốc Hàn Quốc
      Cầu Volgograd 7.110 m (23.330 ft) ? October 2009 ? Nga Nga
      Cầu Vịnh Chesapeake (Maryland) 6.946 m (22.789 ft) 490 m (1.610 ft) 1952, 1973 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Huey P. Long 7.000 m (23.000 ft) ? 1936 Đường bộ & Đường sắt Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Great Belt (cầu Đông) 6.790 m (22.280 ft) 1.624 m (5.328 ft) 1998 Đường bộ Đan Mạch Đan Mạch
      Cầu Nanjing sông Trường Giang 6.772 m (22.218 ft) 160 m (520 ft) 1968 Đường bộ và đường sắt Trung Quốc Trung Quốc
      Cầu Great Belt (cầu Tây) 6.611 m (21.690 ft) ? 1998 Đường bộ & Đường sắt Đan Mạch Đan Mạch
      Cầu Thanlwin (Mawlamyaing) 6.589 m (21.617 ft) ? 2005 Đường bộ, Đường sắt & pedestrian Myanmar Myanma
      Cầu St. George Island 6.588 m (21.614 ft) 366 m (1.201 ft) 2004 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Astoria-Megler 6.545 m (21.473 ft) 375 m (1.230 ft) 1966 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Öland 6.072 m (19.921 ft) 130 m (430 ft) 1972 Đường bộ Thụy Điển Thụy Điển
      Cầu Libertador General San Martín 5.966 m (19.573 ft) 220 m (720 ft) 1976 Đường bộ Uruguay Uruguay và
      Argentina Argentina
      Cầu Hernando de Soto 5.954 m (19.534 ft) 274 m (899 ft) 1973 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Pulaski Skyway 5.636 m (18.491 ft) 168 m (551 ft) 1932 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Garden City Skyway 5.633 m (18.481 ft) ? 1963 Đường bộ Canada Canada
      Albemarle Sound Bridge[25] 5.627 m (18.461 ft) ? 1990 Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Bandra-Worli Sea Link 5.600 m (18.400 ft) 250 m (820 ft) 2009 Đường bộ Ấn Độ Ấn Độ
      Đường M6 5.600 m (18.400 ft) – 1971 Đường bộ Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
      Cầu Mahatma Gandhi Setu 5.575 m (18.291 ft) ? 1982 Đường bộ Ấn Độ Ấn Độ
      Cầu Vịnh Thâm Quyến 5.545 m (18.192 ft) ? 2006 Đường bộ Hồng Kông Hồng Kông
      Island Eastern Corridor (Causeway Bay to Quarry Bay section) 5.500 m (18.000 ft) 1983 Đường bộ Hồng KôngHồng Kông
      Cầu Đình Vũ – Cát Hải 5.440 m (17.850 ft) 490 m (1.610 ft) 2017 Đường bộ Việt Nam Việt Nam
      Cầu Suramadu (cross Madura Strait) 5.438 m (17.841 ft) 434 m (1.424 ft) 2009 Đường bộ Indonesia Indonesia
      Cầu Dauphin Island 5.430 m (17.810 ft) 122 m (400 ft) 1982 Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu sông Xinkai Đường cao tốc liên vùng Bắc Kinh-Thiên Tân 5.371 m (17.621 ft)[12] ? 2007 Đường sắt cao tốc Trung Quốc Trung Quốc
      Cầu I thuộc Đường cao tốc King Fahd 5.194 m (17.041 ft) ? 1986 Đường bộ Ả Rập Xê Út Ả Rập Xê Út
      Second Severn Crossing 5.128 m (16.824 ft) 456 m (1.496 ft) 1996 Đường bộ Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
      Cầu Zeeland 5.022 m (16.476 ft) 95 m (312 ft) 1965 Đường bộ Hà Lan Hà Lan
      Cầu sông Malir 5.000 m (16.000 ft) ? 2009 Đường bộ Pakistan Pakistan
      Cầu cạn Candaba 5.000 m (16.000 ft) ? 2005 PhilippinesPhilippines
      Cầu Buckman 4.968 m (16.299 ft) 76 m (249 ft) 1970 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Tappan Zee 4.881 m (16.014 ft) 736 m (2.415 ft) 1955 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Howard Frankland II 4.846 m (15.899 ft) ? 1991 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Wright Memorial 4.828 m (15.840 ft) ? 1930 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Jamuna 4.800 m (15.700 ft) 100 m (330 ft) (47x) 1998 Đường bộ & Đường sắt Bangladesh Bangladesh
      Cầu Shenzhen Western Corridor 4.770 m (15.650 ft) 210 m (690 ft) 2007 Đường bộ Trung Quốc Trung Quốc và Hồng Kông Hồng Kông
      Cầu đường sắt Vembanad (Cochin) 4.620 m (15.160 ft) ? 2010 Đường sắt Ấn Độ Ấn Độ[27]
      Cầu Lindsay C. Warren 4.550 m (14.930 ft) ? 1960 Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Gandy I 4.529 m (14.859 ft) ? 1975 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Sault Ste. Marie International 4.480 m (14.700 ft) ? 1962 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ và
      Canada Canada
      Cầu Jingzhou sông Trường Giang 4.398 m (14.429 ft)[30] 500 m (1.600 ft) 2002 Trung Quốc Trung Quốc
      Cầu Aqua 4.384 m (14.383 ft) ? 1997 Đường bộ Nhật Bản Nhật Bản
      Ponte Salgueiro Maia 4.300 m (14.100 ft) ? 2000 Đường bộ Bồ Đào Nha Bồ Đào Nha
      Cầu Bayside 4.270 m (14.010 ft) ? 1993 Đường bộ Hoa KỳHoa Kỳ
      Hochstraße Elbmarsch[31] 4.258 m (13.970 ft) 35 m (115 ft) 1974 Đường bộ Đức Đức
      Cầu Commodore Barry 4.240 m (13.910 ft) 501 m (1.644 ft) 1974 Đường bộ & pedestrian Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Gandy II 4.226 m (13.865 ft) ? 1997 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Vịnh Escambia 4.224 m (13.858 ft) ? 2004 (new span) Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Greenville 4.133 m (13.560 ft) 420 m (1.380 ft) 2007 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Rosario-Victoria 4.098 m (13.445 ft) 330 m (1.080 ft) 2003 Đường bộ Argentina Argentina
      Crescent City Connection 4.093 m (13.428 ft) 480 m (1.570 ft) 1958 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Arthur Ravenel, Jr. 4.023 m (13.199 ft) 471 m (1.545 ft) 2005 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Fred Hartman 4.000 m (13.000 ft) 381 m (1.250 ft) 1995 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Zacatal 3.982 m (13.064 ft) ? 1994 Đường bộ MéxicoMéxico
      Cầu Chris Smith 3.954 m (12.972 ft) 265 m (869 ft) 1973 Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Köhlbrandbrücke 3.940 m (12.930 ft) 520 m (1.710 ft) 1974 Đường bộ Đức Đức
      Cầu Herbert C. Bonner[32] 3.921 m (12.864 ft) ? 1963 Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Akashi-Kaikyō 3.911 m (12.831 ft) 1.991 m (6.532 ft) 1998 Đường bộ Nhật Bản Nhật Bản
      Cầu Lupu 3.900 m (12.800 ft) 550 m (1.800 ft) 2003 Đường bộ Trung Quốc Trung Quốc
      Cầu Kênh đào Xuy-ê 3.900 m (12.800 ft) 440 m (1.440 ft) 2001 Đường bộ Ai Cập Ai Cập
      Cầu Yuribey 3.890 m (12.760 ft) 110 m (360 ft) 2009 Đường sắt Nga Nga
      Cầu sông Kitakami 3.868 m (12.690 ft) ? 1982 Đường sắt Nhật Bản Nhật Bản
      Ponte della Libertà 3.850 m (12.630 ft) ? 1846/1933 Đường bộ & Đường sắt Ý Ý
      Đường cao tốc Queen Isabella[33] 3.810 m (12.500 ft) ? 1974 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Mozambique Island[34] 3.800 m (12.500 ft) ? 1969 Đường bộ Mozambique Mozambique
      Cầu cạn Santhià[35] 3.782 m (12.408 ft) ? 2006 Ý Ý
      Cầu Rodoferroviária 3.770 m (12.370 ft) 100 m (330 ft) 1998 Đường bộ & Đường sắt Brasil Brazil
      Cầu Sky Gate R[36] 3.750 m (12.300 ft) ? 1994 Đường bộ & Đường sắt Nhật Bản Nhật Bản
      Cầu Vĩnh Tuy 3.690 m (12.110 ft) 2009 Đường bộ Việt Nam Việt Nam
      Cầu Dona Ana 3.670 m (12.040 ft) 80 m (260 ft) 1934 Đường sắt Mozambique Mozambique
      Cầu Walt Whitman 3.652 m (11.982 ft) 610 m (2.000 ft) 1957 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Humen sông Pearl 3.618 m (11.870 ft) 888 m (2.913 ft) 1957 Đường bộ Trung Quốc Trung Quốc
      Cầu Ayrton Senna 3.607 m (11.834 ft) ? 1998 BrasilBrazil
      Cầu cạn Fadalto 3.567 m (11.703 ft) ? 1990 Ý Ý
      Cầu Thăng Long 3.500 m (11.500 ft) 1974 Đường bộ Việt Nam Việt Nam
      Cầu đường sắt Tay 3.500 m (11.500 ft) ? 1887 Đường sắt Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
      Cầu San Diego-Coronado 3.407 m (11.178 ft) ? 1969 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Hồ Jesup 3.379 m (11.086 ft) ? 1993 Hoa KỳHoa Kỳ
      Cầu Saint-Nazaire 3.356 m (11.010 ft) 404 m (1.325 ft) 1974 Đường bộ Pháp Pháp
      Cầu II thuộc Đường cao tốc King Fahd 3.334 m (10.938 ft) ? 1986 Đường bộ Bahrain Bahrain
      Cầu Third 3.300 m (10.800 ft) 260 m (850 ft) 1989 Đường bộ Brasil Brazil
      Cầu Delaware Memorial II 3.291 m (10.797 ft) 655 m (2.149 ft) 1968 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Delaware Memorial I 3.281 m (10.764 ft) 655 m (2.149 ft) 1951 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Luling 3.261 m (10.699 ft) 376 m (1.234 ft) 1983 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Dames Point 3.245 m (10.646 ft) 396 m (1.299 ft) 1989 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Storstrøm 3.199 m (10.495 ft) 136 m (446 ft) 1937 Đường bộ & Đường sắt Đan Mạch Đan Mạch
      Cầu Orinoquia 3.156 m (10.354 ft) 300 m (980 ft) 2006 Đường bộ & Đường sắt Venezuela Venezuela
      Cầu San Francisco-Vịnh Oakland 3.141 m (10.305 ft) 18 m (59 ft) 1933 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Thanh Trì 3.084 m (10.118 ft) 2007 Đường bộ Việt Nam Việt Nam
      Cầu Heishipu 3.068 m (10.066 ft) 162 m (531 ft) 2004 Trung Quốc Trung Quốc
      Nehru Setu 3.065 m (10.056 ft) 31 m (102 ft) Đường sắt Ấn Độ Ấn Độ
      Cầu Talmadge Memorial 3.060 m (10.040 ft) 335 m (1.099 ft) 1990 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Kolia Bhomora Setu 3.015 m (9.892 ft) ? 1987 Đường bộ Ấn Độ Ấn Độ
      Cầu treo Jiangyin 3.000 m (9.800 ft) 1.385 m (4.544 ft) 1999 Đường bộ Trung Quốc Trung Quốc
      Cầu cạn C310[40] 3.000 m (9.800 ft) ? 2007 Đài Loan Đài Loan
      Cầu Re Island[41] 2.927 m (9.603 ft) 110 m (360 ft) 1988 Pháp Pháp
      Cầu Benjamin Franklin 2.918 m (9.573 ft) 533 m (1.749 ft) 1926 Đường bộ, Đường sắt & pedestrian Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Hiroshima Kaida 2.900 m (9.500 ft) ? 1990 Nhật Bản Nhật Bản
      Cầu Rio-Antirio 2.880 m (9.450 ft) 1.410 m (4.630 ft) 2004 Đường bộ Hy Lạp Hy Lạp
      Cầu Queen Elizabeth II (Dartford Crossing) 2.872 m (9.423 ft) 450 m (1.480 ft) 1991 Đường bộ Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
      Cầu Rạch Miễu 2.868 m (9.409 ft) 270 m (890 ft) 2009 Đường bộ Việt Nam Việt Nam
      Cầu Oleron 2.862 m (9.390 ft) 80 m (260 ft) 1966 Pháp Pháp
      Cầu Second sông Quiantang 2.861 m (9.386 ft) 80 m (260 ft) 1991 Trung Quốc Trung Quốc
      Rügenbrücke 2.831 m (9.288 ft) 583 m (1.913 ft) 2007 Đường bộ Đức Đức
      Big Obukhovsky Bridge 2.824 m (9.265 ft) 382 m (1.253 ft) 2004 Đường bộ Nga Nga
      Cầu Saratov 2.804 m (9.199 ft) ? 1965 Đường bộ NgaNga
      Cầu Giurgiu-Rousse 2.800 m (9.200 ft) ? 1954 Đường bộ & Đường sắt România Rumani và
      Bulgaria Bungary
      Cầu Hornibrook 2.800 m (9.200 ft) ? 1935 (bị gỡ bỏ 2011) Người đi bộ & xe đạp Úc Úc
      Cầu Third Mainland 2.800 m (9.200 ft) ? 1988 Đường bộ Nigeria Nigeria
      Cầu Cần Thơ 2.750 m (9.020 ft) 550 m (1.800 ft) 2010 Đường bộ Việt Nam Việt Nam
      Houghton Highway 2.740 m (8.990 ft) ? 1979 Đường bộ Úc Úc
      Cầu Victoria 2.790 m (9.150 ft) ? 1859 Đường bộ & Đường sắt Canada Canada
      Cầu Godavari cũ 2.745 m (9.006 ft) ? 1900 Ấn ĐộẤn Độ
      Cầu Cổng Vàng 2.737 m (8.980 ft) 1.280 m (4.200 ft) 1937 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Godavari mới 2.730 m (8.960 ft) ? 1997 Đường bộ & Đường sắt Ấn Độ Ấn Độ
      Cầu Laviolette 2.707 m (8.881 ft) 335 m (1.099 ft) 1967 Đường bộ Canada Canada
      Cầu Jacques Cartier 2.687 m (8.816 ft) 334 m (1.096 ft) 1930 Đường bộ Canada Canada
      Cầu Dumbarton 2.621 m (8.599 ft) 104 m (341 ft) 1982 Đường bộ, pedestrian & cyclist Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Banghwa[44] 2.599 m (8.527 ft) 180 m (590 ft) 2000 Hàn Quốc Hàn Quốc
      Kremsbrücke Pressingberg[45] 2.607 m (8.553 ft) ? 1980 Đường bộ Áo Áo
      Cầu Alex Fraser 2.602 m (8.537 ft) 465 m (1.526 ft) 1986 Đường bộ Canada Canada
      Cầu Khabarovsk 2.590 m (8.500 ft) ? 1999 Đường bộ & Đường sắt Nga Nga
      Cầu Betsy Ross 2.586 m (8.484 ft) 222 m (728 ft) 1976 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu West Gate 2.582 m (8.471 ft) 336 m (1.102 ft) 1978 Đường bộ Úc Úc
      Governador Nobre de Carvalho 2.570 m (8.430 ft) ? 1974 Đường bộ Ma Cao Macau
      Cầu Vịnh Burlington 2.561 m (8.402 ft) 150 m (490 ft) 1958 Đường bộ Canada Canada
      Cầu Richard I. Bong Memorial 2.559 m (8.396 ft) ? 1985 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Forth 2.529 m (8.297 ft) 521 m (1.709 ft) 1890 Đường sắt Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
      Cầu đường bộ Forth 2.512 m (8.241 ft) 1.006 m (3.301 ft) 1964 Đường bộ Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
      Cầu Sunshine 2.510 m (8.230 ft) 251 m (823 ft) 1964 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Penghu Trans-Oceanic 2.494 m (8.182 ft) ? 1970 Đường bộ Đài Loan Đài Loan
      Cầu Thị Nại 2.477 m (8.127 ft) 15 m (49 ft) 2006 Đường bộ Việt Nam Việt Nam
      Cầu cạn Drežnik 2.485 m (8.153 ft) 70 m (230 ft) 2001 Croatia Croatia
      Cầu Zilwaukee 2.466 m (8.091 ft) 119 m (390 ft) 1988 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu cạn Millau 2.460 m (8.070 ft) 342 m (1.122 ft) 2004 Đường bộ Pháp Pháp
      Cầu cạn Rama VIII 2.450 m (8.040 ft) 300 m (980 ft) 2002 Đường bộ & pedestrian Thái Lan Thái Lan
      Cầu Leo Frigo Memorial 2.430 m (7.970 ft) 137 m (449 ft) 1981 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu John A. Blatnik 2.430 m (7.970 ft) ? 1961 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Vịnh Shantou 2.425 m (7.956 ft) 452 m (1.483 ft) 1995 Trung Quốc Trung Quốc
      Cầu Golden Ears 2.410 m (7.910 ft) 968 m (3.176 ft) 2009 Đường bộ Canada Canada
      Cầu Bubiyan 2.380 m (7.810 ft) 54 m (177 ft) 1983 Kuwait Kuwait
      Cầu Kingston-Rhinecliff 2.375 m (7.792 ft) 244 m (801 ft) 1957 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Newburgh-Beacon 2.374 m (7.789 ft) 305 m (1.001 ft) 1963 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Sidney Lanier 2.371 m (7.779 ft) 381 m (1.250 ft) 2003 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu General Artigas 2.350 m (7.710 ft) 334 m (1.096 ft) 1975 Đường bộ Uruguay Uruguay và
      Argentina Argentina
      Cầu Long Thành 2.346 m (7.697 ft) 2014 Đường bộ Việt Nam Việt Nam
      Cầu đường bộ Pamban 2.345 m (7.694 ft) 115 m (377 ft) 1988 Đường bộ Ấn Độ Ấn Độ
      Cầu Marabá Mixed 2.340 m (7.680 ft) ? 1984 BrasilBrazil
      Cầu Juan Pablo II 2.310 m (7.580 ft) ? 1974 Đường bộ Chile Chile
      Cầu nổi Evergreen Point 2.310 m (7.580 ft) 2.285 m (7.497 ft) (floating) 1963 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu cạn Rho 2.300 m (7.500 ft) ? 2007 Ý Ý
      Cầu Fuller Warren 2.286 m (7.500 ft) 76 m (249 ft) 2002 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Ambassador 2.283 m (7.490 ft) 564 m (1.850 ft) 1929 Đường bộ Canada Canada và
      Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu 25 de Abril 2.278 m (7.474 ft) 1.013 m (3.323 ft) 1966 Đường bộ & Đường sắt Bồ Đào Nha Bồ Đào Nha
      Cầu sông Mahanadi 2.258 m (7.408 ft) ? ? Đường bộ & Đường sắt Ấn Độ Ấn Độ
      Cầu Maurício Joppert 2.250 m (7.380 ft) 112 m (367 ft) 1964 Brasil Brazil
      Cầu Teodoro Moscoso 2.250 m (7.380 ft) ? 1993 Đường bộ Puerto Rico Puerto Rico
      Cầu đường bộ Tay 2.250 m (7.380 ft) ? 1966 Đường bộ & pedestrian Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
      Cầu Beška 2.250 m (7.380 ft) 210 m (690 ft) 1975 Đường bộ Serbia Serbia
      Cầu Jamestown-Verrazano 2.240 m (7.350 ft) 183 m (600 ft) 1992 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Yên Lệnh 2.230 m (7.320 ft) 2004 Đường bộ Việt Nam Việt Nam
      Cầu McKees Rocks 2.225 m (7.300 ft) 229 m (751 ft) 1931 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Anping 2.223 m (7.293 ft) ? 1151 Pedestrian Trung Quốc Trung Quốc
      Cầu Humber 2.220 m (7.280 ft) 1.410 m (4.630 ft) 1981 Đường bộ, pedestrian & cyclist Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
      Cầu Novo Oriente 2.200 m (7.200 ft) 50 m (160 ft) 1990 Brasil Brazil
      Cầu Thanh Mã 2.200 m (7.200 ft) 1.377 m (4.518 ft) 1997 Đường bộ & Đường sắt Hồng Kông Hồng Kông
      Cầu San Juanico 2.200 m (7.200 ft) 1.377 m (4.518 ft) 1979 Đường bộ & pedestrian Philippines Philippines
      Cầu Abraham Lincoln Memorial 2.170 m (7.120 ft) 189 m (620 ft) 1987 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Llacolen 2.157 m (7.077 ft) ? 2000 Chile Chile
      Cầu Novosibirsk Metro 2.145 m (7.037 ft) ? 1986 Đường sắt (tàu điện ngầm) Nga Nga
      Pont de Normandie 2.141 m (7.024 ft) 856 m (2.808 ft) 1995 Đường bộ Pháp Pháp
      Cầu Igelsta 2.140 m (7.020 ft) 100 m (330 ft) 1995 Đường sắt Thụy Điển Thụy Điển
      Viadotto San Floriano 3.567 m (11.703 ft) ? 1990 Ý Ý
      Cầu Surgut 2.110 m (6.920 ft) 408 m (1.339 ft) 2000 Đường bộ Nga Nga
      Cầu Phú Mỹ 2.230 m (7.320 ft) 380 m (1.250 ft) 2009 Đường bộ Việt Nam Việt Nam
      Cầu Des Plaines River Valley 2.100 m (6.900 ft) ? 2007 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Port Mann 2.093 m (6.867 ft) 366 m (1.201 ft) 1964 Đường bộ Canada Canada
      Cầu Manhattan 2.089 m (6.854 ft) 448 m (1.470 ft) 1909 Đường bộ, Đường sắt & pedestrian Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu đường sắt Pamban 2.065 m (6.775 ft) 115 m (377 ft) 1914 Đường sắt Ấn Độ Ấn Độ
      Cầu đường sắt Honavar 2.065 m (6.775 ft) ? ? Đường sắt Ấn ĐộẤn Độ
      Cầu Poughkeepsie 2.064 m (6.772 ft) 160 m (520 ft) 1889 Pedestrian Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Asparuhov Most 2.050 m (6.730 ft) 160 m (520 ft) 1976 Đường bộ Bulgaria Bungary
      Cầu Verrazano-Narrows 2.034 m (6.673 ft) 1.298 m (4.259 ft) 1964 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu III của Đường cao tốc King Fahd 2.034 m (6.673 ft) ? 1986 Đường bộ Ả Rập Xê Út Ả Rập Xê Út
      Cầu Lacey V. Murrow Memorial 2.019 m (6.624 ft) ? 1993 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
      Cầu Delaware River-Turnpike Toll 2.003 m (6.572 ft) 208 m (682 ft) 1956 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Phát biểu định luật truyền ánh sáng và phản xạ ánh sáng
      • Phân tích sức sống tiềm tàng của Mị trong đêm tình mùa đông
      • Phân tích sức sống tiềm tàng của nhân vật Mị hay nhất
      • Dàn ý và tóm tắt quá trình thức tỉnh của Chí Phèo ngắn gọn
      • Phân tích bức tranh phố huyện đêm khuya trong Hai đứa trẻ
      • Đặc điểm khí hậu của môi trường hoang mạc, bán hoang mạc
      • Soạn bài Cây tre Việt Nam của Nguyễn Duy ngắn gọn nhất
      • Đất nào giữ nước tốt? Đất nào phù hợp với các loại cây trồng?
      • Cách làm bài văn nghị luận về một tư tưởng, đạo lý ngắn gọn
      • Cảm nhận về nhân vật Mị trong truyện ngắn Vợ chồng A Phủ
      • Trình bày cảm xúc về lễ đón giao thừa quê em hay nhất
      • Soạn bài Mùa xuân nho nhỏ ngắn gọn (SGK Ngữ văn lớp 9)
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Phát biểu định luật truyền ánh sáng và phản xạ ánh sáng
      • Cầu gì cao nhất? Top những cây cầu cao nhất trên thế giới?
      • Phân tích sức sống tiềm tàng của Mị trong đêm tình mùa đông
      • Phân tích sức sống tiềm tàng của nhân vật Mị hay nhất
      • Gợi ý học tập môn cơ sở lý luận mô đun 2 (hướng dẫn trả lời)
      • Trình độ ngoại ngữ ghi gì? Ghi trình độ tiếng Anh trên CV?
      • Đặc điểm, giá trị nhân văn sản phẩm thủ công mỹ nghệ
      • Tổng hợp các bài hát ru đơn giản giúp trẻ ngủ ngoan, nhanh
      • Quy chế kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia mới nhất
      • Dàn ý và tóm tắt quá trình thức tỉnh của Chí Phèo ngắn gọn
      • Mẫu thư gửi ông già Noel xin quà chọn lọc và ý nghĩa nhất
      • Phân tích bức tranh phố huyện đêm khuya trong Hai đứa trẻ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN
         ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ