Gia Lai sở hữu một vị trí địa lý đặc biệt và chiến lược tại vùng Tây Nguyên của Việt Nam, là điều kiện để phát triển các hoạt động thương mại biên giới, mở rộng giao thương quốc tế và thúc đẩy phát triển kinh tế địa phương. Dưới đây là bài viết về chủ đề: Gia Lai ở đâu? Danh sách các huyện, xã của tỉnh Gia Lai?, mời bạn đọc theo dõi.
Mục lục bài viết
1. Tỉnh Gia Lai ở đâu? Gia Lai thuộc miền nào?
Gia Lai là một tỉnh miền núi thuộc vùng Tây Nguyên, miền Trung Việt Nam. Tỉnh này nổi bật với diện tích rộng lớn, đứng thứ hai cả nước, chỉ sau tỉnh Nghệ An. Gia Lai không chỉ có diện tích lớn nhất trong vùng Tây Nguyên mà còn xếp thứ hai về dân số trong khu vực, cho thấy sự quan trọng của tỉnh trong bối cảnh phát triển toàn diện của Tây Nguyên. Thủ phủ của tỉnh là thành phố Pleiku, một trung tâm kinh tế, văn hóa và chính trị của Gia Lai. Pleiku đóng vai trò then chốt trong việc kết nối các huyện, thị xã trong tỉnh cũng như giao thương với các tỉnh lân cận. Gia Lai có địa hình đa dạng, từ núi cao, cao nguyên đến các vùng đất thấp, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và du lịch sinh thái.
Gia Lai sở hữu một vị trí địa lý đặc biệt và chiến lược tại vùng Tây Nguyên của Việt Nam. Phía Bắc, tỉnh này giáp với Kon Tum; phía Tây giáp với Campuchia với 90 km đường biên giới quốc gia, đóng vai trò quan trọng trong cả kinh tế và chính trị; phía Nam giáp với Đắk Lắk; và phía Đông giáp với các tỉnh Bình Định, Quảng Ngãi, và Phú Yên. Vị trí này không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho Gia Lai trong việc giao thương, kết nối kinh tế mà còn có ý nghĩa chiến lược về an ninh và quốc phòng.
2. Gia Lai rộng bao nhiêu km2? Dân số Gia Lai bao nhiêu người?
Tỉnh Gia Lai, một tỉnh miền núi thuộc vùng Tây Nguyên, miền Trung Việt Nam, sở hữu một diện tích rộng lớn lên đến 1.613.895 km², đứng thứ hai cả nước về diện tích. Theo thống kê năm 2020, dân số của Gia Lai đạt 1.541.829 người, với mật độ dân số trung bình là 99 người/km².
- Phân bố dân số và mật độ
Dân số của Gia Lai phân bố rất không đều, tập trung chủ yếu tại các khu vực đô thị. Thành phố Pleiku, thủ phủ của tỉnh, chiếm 27,53% dân cư toàn tỉnh với mật độ dân số rất cao, lên tới 1.662 người/km². Thị xã An Khê có mật độ dân số 408 người/km². Trong khi đó, các huyện và thị xã khác trong tỉnh đều có mật độ dân số dưới 200 người/km², với huyện K’ Bang chỉ đạt 45 người/km², bằng một nửa so với mật độ dân số trung bình của tỉnh.
- Đô thị hóa và phân bố dân cư
Tính đến năm 2019, dân số sống tại thành thị đạt 438.062 người, chiếm 28,9% tổng dân số của tỉnh. Dân số nông thôn là 1.075.785 người, chiếm 71,1%. Đến năm 2022, tỷ lệ đô thị hóa của Gia Lai đạt 31%. Về giới tính, dân số nam đạt 758.759 người và dân số nữ là 755.258 người, cho thấy một tỷ lệ khá cân bằng giữa nam và nữ. Tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số phân theo địa phương tăng 1,72‰.
- Tôn giáo
Gia Lai có một bức tranh tôn giáo đa dạng với 10 tôn giáo khác nhau, tổng số tín đồ là 397.566 người. Công giáo là tôn giáo có số lượng tín đồ đông nhất, với 166.996 người. Tiếp theo là đạo Tin Lành với 142.220 tín đồ, và Phật giáo có 85.229 tín đồ. Các tôn giáo khác như đạo Cao Đài có 2.971 tín đồ, Bahá’í có 59 tín đồ, Phật giáo Hòa Hảo có 41 tín đồ, Đạo Tứ Ân Hiếu Nghĩa có 23 tín đồ, Minh Lý Đạo có 18 tín đồ, Tịnh độ cư sĩ Phật hội Việt Nam có 5 tín đồ, và Hồi giáo có 4 tín đồ.
3. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc tỉnh Gia Lai:
Cấp Huyện tỉnh Gia Lai | Mã QH |
Thành phố Pleiku | 622 |
Thị xã An Khê | 623 |
Thị xã Ayun Pa | 624 |
Huyện KBang | 625 |
Huyện Đăk Đoa | 626 |
Huyện Chư Păh | 627 |
Huyện Ia Grai | 628 |
Huyện Mang Yang | 629 |
Huyện Kông Chro | 630 |
Huyện Đức Cơ | 631 |
Huyện Chư Prông | 632 |
Huyện Chư Sê | 633 |
Huyện Đăk Pơ | 634 |
Huyện Ia Pa | 635 |
Huyện Krông Pa | 637 |
Huyện Phú Thiện | 638 |
Huyện Chư Pưh | 639 |
4. Danh sách đơn vị hành chính cấp xã, phường thuộc tỉnh Gia Lai:
Phường Xã | Mã PX |
Phường Yên Đỗ | 23557 |
Phường Diên Hồng | 23560 |
Phường Ia Kring | 23563 |
Phường Hội Thương | 23566 |
Phường Hội Phú | 23569 |
Phường Phù Đổng | 23570 |
Phường Hoa Lư | 23572 |
Phường Tây Sơn | 23575 |
Phường Thống Nhất | 23578 |
Phường Đống Đa | 23579 |
Phường Trà Bá | 23581 |
Phường Thắng Lợi | 23582 |
Phường Yên Thế | 23584 |
Phường Chi Lăng | 23586 |
Xã Biển Hồ | 23590 |
Xã Tân Sơn | 23593 |
Xã Trà Đa | 23596 |
Xã Chư Á | 23599 |
Xã An Phú | 23602 |
Xã Diên Phú | 23605 |
Xã Ia Kênh | 23608 |
Xã Gào | 23611 |
Phường An Bình | 23614 |
Phường Tây Sơn | 23617 |
Phường An Phú | 23620 |
Phường An Tân | 23623 |
Xã Tú An | 23626 |
Xã Xuân An | 23627 |
Xã Cửu An | 23629 |
Phường An Phước | 23630 |
Xã Song An | 23632 |
Phường Ngô Mây | 23633 |
Xã Thành An | 23635 |
Phường Cheo Reo | 24041 |
Phường Hòa Bình | 24042 |
Phường Đoàn Kết | 24044 |
Phường Sông Bờ | 24045 |
Xã Ia RBol | 24064 |
Xã Chư Băh | 24065 |
Xã Ia RTô | 24070 |
Xã Ia Sao | 24073 |
Thị trấn KBang | 23638 |
Xã Kon Pne | 23641 |
Xã Đăk Roong | 23644 |
Xã Sơn Lang | 23647 |
Xã KRong | 23650 |
Xã Sơ Pai | 23653 |
Xã Lơ Ku | 23656 |
Xã Đông | 23659 |
Xã Đak SMar | 23660 |
Xã Nghĩa An | 23662 |
Xã Tơ Tung | 23665 |
Xã Kông Lơng Khơng | 23668 |
Xã Kông Pla | 23671 |
Xã Đăk HLơ | 23674 |
Thị trấn Đăk Đoa | 23677 |
Xã Hà Đông | 23680 |
Xã Đăk Sơmei | 23683 |
Xã Đăk Krong | 23684 |
Xã Hải Yang | 23686 |
Xã Kon Gang | 23689 |
Xã Hà Bầu | 23692 |
Xã Nam Yang | 23695 |
Xã K’ Dang | 23698 |
Xã H’ Neng | 23701 |
Xã Tân Bình | 23704 |
Xã Glar | 23707 |
Xã A Dơk | 23710 |
Xã Trang | 23713 |
Xã HNol | 23714 |
Xã Ia Pết | 23716 |
Xã Ia Băng | 23719 |
Thị trấn Phú Hòa | 23722 |
Xã Hà Tây | 23725 |
Xã Ia Khươl | 23728 |
Xã Ia Phí | 23731 |
Thị trấn Ia Ly | 23734 |
Xã Ia Mơ Nông | 23737 |
Xã Ia Kreng | 23738 |
Xã Đăk Tơ Ver | 23740 |
Xã Hòa Phú | 23743 |
Xã Chư Đăng Ya | 23746 |
Xã Ia Ka | 23749 |
Xã Ia Nhin | 23752 |
Xã Nghĩa Hòa | 23755 |
Xã Nghĩa Hưng | 23761 |
Thị trấn Ia Kha | 23764 |
Xã Ia Sao | 23767 |
Xã Ia Yok | 23768 |
Xã Ia Hrung | 23770 |
Xã Ia Bă | 23771 |
Xã Ia Khai | 23773 |
Xã Ia KRai | 23776 |
Xã Ia Grăng | 23778 |
Xã Ia Tô | 23779 |
Xã Ia O | 23782 |
Xã Ia Dêr | 23785 |
Xã Ia Chia | 23788 |
Xã Ia Pếch | 23791 |
Thị trấn Kon Dơng | 23794 |
Xã Ayun | 23797 |
Xã Đak Jơ Ta | 23798 |
Xã Đak Ta Ley | 23799 |
Xã Hra | 23800 |
Xã Đăk Yă | 23803 |
Xã Đăk Djrăng | 23806 |
Xã Lơ Pang | 23809 |
Xã Kon Thụp | 23812 |
Xã Đê Ar | 23815 |
Xã Kon Chiêng | 23818 |
Xã Đăk Trôi | 23821 |
Thị trấn Kông Chro | 23824 |
Xã Chư Krêy | 23827 |
Xã An Trung | 23830 |
Xã Kông Yang | 23833 |
Xã Đăk Tơ Pang | 23836 |
Xã SRó | 23839 |
Xã Đắk Kơ Ning | 23840 |
Xã Đăk Song | 23842 |
Xã Đăk Pling | 23843 |
Xã Yang Trung | 23845 |
Xã Đăk Pơ Pho | 23846 |
Xã Ya Ma | 23848 |
Xã Chơ Long | 23851 |
Xã Yang Nam | 23854 |
Thị trấn Chư Ty | 23857 |
Xã Ia Dơk | 23860 |
Xã Ia Krêl | 23863 |
Xã Ia Din | 23866 |
Xã Ia Kla | 23869 |
Xã Ia Dom | 23872 |
Xã Ia Lang | 23875 |
Xã Ia Kriêng | 23878 |
Xã Ia Pnôn | 23881 |
Xã Ia Nan | 23884 |
Thị trấn Chư Prông | 23887 |
Xã Ia Kly | 23888 |
Xã Bình Giáo | 23890 |
Xã Ia Drăng | 23893 |
Xã Thăng Hưng | 23896 |
Xã Bàu Cạn | 23899 |
Xã Ia Phìn | 23902 |
Xã Ia Băng | 23905 |
Xã Ia Tôr | 23908 |
Xã Ia Boòng | 23911 |
Xã Ia O | 23914 |
Xã Ia Púch | 23917 |
Xã Ia Me | 23920 |
Xã Ia Vê | 23923 |
Xã Ia Bang | 23924 |
Xã Ia Pia | 23926 |
Xã Ia Ga | 23929 |
Xã Ia Lâu | 23932 |
Xã Ia Piơr | 23935 |
Xã Ia Mơ | 23938 |
Thị trấn Chư Sê | 23941 |
Xã Ia Tiêm | 23944 |
Xã Chư Pơng | 23945 |
Xã Bar Măih | 23946 |
Xã Bờ Ngoong | 23947 |
Xã Ia Glai | 23950 |
Xã AL Bá | 23953 |
Xã Kông HTok | 23954 |
Xã AYun | 23956 |
Xã Ia HLốp | 23959 |
Xã Ia Blang | 23962 |
Xã Dun | 23965 |
Xã Ia Pal | 23966 |
Xã H Bông | 23968 |
Xã Ia Ko | 23977 |
Xã Hà Tam | 23989 |
Xã An Thành | 23992 |
Thị trấn Đak Pơ | 23995 |
Xã Yang Bắc | 23998 |
Xã Cư An | 24001 |
Xã Tân An | 24004 |
Xã Phú An | 24007 |
Xã Ya Hội | 24010 |
Xã Pờ Tó | 24013 |
Xã Chư Răng | 24016 |
Xã Ia KDăm | 24019 |
Xã Kim Tân | 24022 |
Xã Chư Mố | 24025 |
Xã Ia Tul | 24028 |
Xã Ia Ma Rơn | 24031 |
Xã Ia Broăi | 24034 |
Xã Ia Trok | 24037 |
Thị trấn Phú Túc | 24076 |
Xã Ia RSai | 24079 |
Xã Ia RSươm | 24082 |
Xã Chư Gu | 24085 |
Xã Đất Bằng | 24088 |
Xã Ia Mláh | 24091 |
Xã Chư Drăng | 24094 |
Xã Phú Cần | 24097 |
Xã Ia HDreh | 24100 |
Xã Ia RMok | 24103 |
Xã Chư Ngọc | 24106 |
Xã Uar | 24109 |
Xã Chư Rcăm | 24112 |
Xã Krông Năng | 24115 |
Thị trấn Phú Thiện | 24043 |
Xã Chư A Thai | 24046 |
Xã Ayun Hạ | 24048 |
Xã Ia Ake | 24049 |
Xã Ia Sol | 24052 |
Xã Ia Piar | 24055 |
Xã Ia Peng | 24058 |
Xã Chrôh Pơnan | 24060 |
Xã Ia Hiao | 24061 |
Xã Ia Yeng | 24067 |
Thị trấn Nhơn Hoà | 23942 |
Xã Ia Hrú | 23971 |
Xã Ia Rong | 23972 |
Xã Ia Dreng | 23974 |
Xã Ia Hla | 23978 |
Xã Chư Don | 23980 |
Xã Ia Phang | 23983 |
Xã Ia Le | 23986 |
Xã Ia BLứ | 23987 |
THAM KHẢO THÊM: