Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Giáo dục

Phương trình: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O

  • 02/06/202502/06/2025
  • bởi Cao Thị Thanh Thảo
  • Cao Thị Thanh Thảo
    02/06/2025
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O là tài liệu vô cùng bổ ích giúp quý độc giả tiết kiệm thời gian và công sức làm việc. Sau đây là nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo.

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Phương trình phản ứng Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O:
      • 2 2. Phương trình rút gọn của Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O:
      • 3 3. Bài tập vận dụng liên quan:

      1. Phương trình phản ứng Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O:

      3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO↑ + 14H2O

      Điều kiện xảy ra: Không có

      Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch axit nitric HNO3. Hiện tượng sau phản ứng thoát ra khí không màu NO hóa nâu trong không khí.

      2. Phương trình rút gọn của Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O:

      Phương trình rút gọn cho phản ứng Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O là:

      8Fe3O4 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 2NO + 4H2O

      3. Bài tập vận dụng liên quan:

      Cách cân bằng phương trình Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O:

      Để cân bằng phương trình hóa học Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O, ta làm theo các bước sau:

      Bước 1: Kiểm tra số nguyên tử của các nguyên tố trong phương trình để xác định xem phương trình đã cân bằng hay chưa.

      Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O Số nguyên tử Fe: 3 (bên trái), 1 (bên phải) Số nguyên tử O: 4 (bên trái), 3 (bên phải) Số nguyên tử H: 1 (bên trái), 2 (bên phải) Số nguyên tử N: 1 (bên trái), 3 (bên phải)

      Bước 2: Bắt đầu cân bằng bằng cách điều chỉnh hệ số trước các chất để số nguyên tử của các nguyên tố là bằng nhau giữa các bên trái và phải của phương trình.

      Fe3O4 + 8HNO3 → Fe(NO3)3 + 2NO + 4H2O

      Sau khi điều chỉnh hệ số, số nguyên tử của các nguyên tố là bằng nhau trên cả hai bên của phương trình.

      Bước 3: Kiểm tra lại phương trình đã cân bằng đúng chưa.

      Fe3O4 + 8HNO3 → Fe(NO3)3 + 2NO + 4H2O

      Bây giờ phương trình đã được cân bằng đúng với số nguyên tử của mỗi nguyên tố là như nhau trên cả hai bên của phương trình.

      Các mẹo để cân bằng phương trình hóa học chuẩn nhất Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O:

      Để cân bằng phương trình hóa học này, bạn có thể làm theo các bước sau:

      – Xác định số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phương trình hóa học ban đầu và phương trình cân bằng.

      Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O

      – Bắt đầu bằng cách cân bằng các nguyên tố không liên quan đến oxi (Fe và H) trên cả hai phía của phương trình. Trong trường hợp này, chúng ta chỉ có nguyên tố Fe và H.

      Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O

      – Tiếp theo, cân bằng oxi (O) trên cả hai phía của phương trình. Trong trường hợp này, chúng ta có 4 nguyên tử O trong Fe3O4 và 3 nguyên tử O trong Fe(NO3)3 và H2O.

      Xem thêm:  Phương trình hóa học đã cân bằng: CuO + H2 → Cu + H2O

      Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O

      – Cuối cùng, cân bằng nitơ (N) trên cả hai phía của phương trình. Trong trường hợp này, chúng ta có 1 nguyên tử N trong HNO3 và Fe(NO3)3.

      Fe3O4 + 8HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 4H2O

      Vậy phương trình đã được cân bằng chuẩn nhất là:

      Fe3O4 + 8HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 4H2O

      Cách giải phương trình Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O:

      Để giải phương trình hóa học Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O, ta cần cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố trên cả hai phía của phương trình.

      – Cân bằng số nguyên tử của nitơ (N): Trên phía trái, có 1 nguyên tử N trong HNO3. Do đó, ta cần có 1 nguyên tử N trên phía phải. Vì vậy, ta thêm hệ số 2 trước Fe(NO3)3 và NO: Fe3O4 + 8HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 2NO + H2O.

      – Cân bằng số nguyên tử của oxi (O): Trên phía trái, có 4 nguyên tử O trong Fe3O4 và 24 nguyên tử O trong HNO3. Tổng cộng là 28 nguyên tử O. Trên phía phải, có 9 nguyên tử O trong Fe(NO3)3 và 1 nguyên tử O trong H2O. Tổng cộng là 10 nguyên tử O. Để cân bằng số nguyên tử O, ta thêm hệ số 7/2 trước HNO3: Fe3O4 + 14HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 2NO + 7H2O.

      Vậy phương trình hóa học đã được cân bằng là: Fe3O4 + 14HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 2NO + 7H2O.

      Bài tập vận dụng liên quan

      Câu 1. Fe3O4 có thể tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây?

      A. CO, H2SO4

      B. HNO3, KCl

      C. H2, NaOH

      D. HCl, MgCl2

      Đáp án A 

      Phương trình phản ứng hóa học xảy ra

      Fe3­O4 + 4CO → 3Fe + 4CO2

      Fe3­O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O

      B sai vì Fe3O4 không phản ứng với KCl

      C sai vì Fe3O4 không phản ứng với NaOH

      D sai vì Fe3O4 không phản ứng với MgCl2

      Câu 2. Cho các chất sau: Fe(OH)3, Fe3O4, FeSO4, Fe(NO3)2. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là

      A. 4.

      B. 2.

      C. 3.

      D. 1.

      Đáp án C

      Các chất tác dụng được với dung dịch HCl là: Fe(OH)3, Fe3O4, Fe(NO3)2 → có 3 chất

      Phương trình phản ứng hóa học xảy ra

      Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O

      Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

      9Fe(NO3)2 + 12HCl → 5Fe(NO3)3 + 4FeCl3 + 3NO + 6H2O

      Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 6,96 gam Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng sau phản ứng thu được khí không màu hóa nâu trong không khí (sản phẩm khử duy nhất). Tính thể tích khí thu được ở đktc là:

      Xem thêm:  Phương trình phản ứng: FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2

      A. 224 ml

      B. 448 ml

      C. 336 ml

      D. 896 ml

      Đáp án C

      Các chất tác dụng được với dung dịch HCl là: Fe(OH)3, Fe3O4, Fe(NO3)2 → có 3 chất

      Phương trình phản ứng hóa học xảy ra

      Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O

      Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

      9Fe(NO3)2 + 12HCl → 5Fe(NO3)3 + 4FeCl3 + 3NO + 6H2O

      Câu 4. Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là

      A. Fe và dung dịch FeCl3.

      B. Fe và dung dịch HCl.

      C. Cu và dung dịch FeCl3.

      D. Cu và dung dịch FeCl2.

      ‘Đáp án D

      A. Fe và dung dịch FeCl3.

      Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

      B. Fe và dung dịch HCl.

      Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

      C. Cu và dung dịch FeCl3.

      Cu + FeCl3 → CuCl2 + FeCl2

      Câu 5: Dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết 3 dung dịch mất nhãn sau: HNO3, H2SO4, H2O

      A.quỳ tím và dung dịch BaCl2

      B. quỳ tím và dung dịch NaOH

      C. dung dịch NaOH

      D. Na và dung dịch quỳ tím

      Đáp án A 

      Trích mẫu thử và đánh số thứ tự

      Sử dụng quỳ tím nhận biết được HNO3, H2SO4 

      Không làm đổi màu quỳ tím là H2O

      Dùng BaCl2 để nhận biết 2 dung dịch còn lại

      Ống nghiệm xuất hiện kết tủa trắng thì dung dịch ban đầu là H2SO4

      BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + HCl

      Không có hiện tượng gì là HNO3

      Câu 6: Dung dịch Fe2+  không làm mất màu dung dịch nào sau đây?

      A. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4

      B. Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4

      C. Dung dịch Br2

      D. Dung dịch CuCl2

      Đáp án D

      Mất màu thuốc tím

      10FeCl2 + 24H2SO4+ 6KMnO4 → 10Cl2 + 5Fe2(SO4)3 + 24H2O + 6MnSO4 + 3K2SO4

      Mất màu dung dịch màu da cam

      6FeCl2 + K2Cr2O7 + 14HCl → 6FeCl3 + 2KCl + 2CrCl3 + 7H2O

      Mất màu nâu đỏ

      6FeCl2 + 3Br2 → 4FeCl3 + 2FeBr3

      Câu 7. Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:

      A. Al, Cu, Ag.

      B. Al, Fe, Cu.

      C. Fe, Cu, Ag.

      D. Al, Fe, Ag

      Đáp án C

      Nhận thấy, nếu Al dư thì chắc chắn Fe chưa phản ứng , và cả Cu2+ và Ag+ đều bị đẩy ra khỏi muối (tạo Ag , Cu)

      Phương trình phản ứng hóa học xảy ra

      Xem thêm:  Ba + H2O → Ba(OH)2 + H2

      2Al + 3Cu(NO3)2→ 2Al(NO3)3 + 3Cu

      Al + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3Ag

      => Nêu Al dư có tất cả 4 Kim loại sau phản ứng (trái giả thiết)

      => Do đó Al hết => 3 kim loại là Fe, Cu , Ag

      Câu 8. Trộn 5,4 gam bột Al với 17,4 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí. Giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe3O4 thành Fe. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 5,376 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là

      A. 80%.

      B. 90%.

      C. 70%.

      D. 60%.

      Đáp án A

      nAl= 0,2 mol;

      nFe3O4 = 0,075 mol

      Gọi x la số mol Al phản ứng

      Phương trình phản ứng hóa học xảy ra.

      8Al + 3Fe3O4 → 9Fe + 4Al2O3

      x → 9x/8

      => nAl dư =0,4 – x

      nFe = 9x/8

      Al + 3HCl →  AlCl3 + 3/2H2

      Fe + 2HCl →  FeCl2+ H2

      => nH2 = (0,4 – x).3/2 + 9x/8 = 0,24

      => x = 0,16

      => H = 0,16/0,2 = 80%

      Câu 9. Hòa tan hoàn toàn 25,6 gam hỗn hợp A gồm Cu và Fe2O3 vào dung dịch HNO3 2M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) thu được dung dịch B và 2,24 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Thành phần phần trăm khối lượng Fe2O3 trong dung dịch A là:

      A. 62,5%

      B. 37.5%

      C. 40%

      D. 60%.

      Đáp án A

      Phương trình phản ứng hóa học xảy ra

      (1) 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

      (2) Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O

      nNO= 2,24 : 22,4 = 0,1 mol

      Áp dụng định luật bảo toàn electron ta có:

      2nCu = 3nNO => nCu = 1,5nNO = 1,5.0,1 = 0,15 mol

      => mFe2O3 = mhỗn hợp – mCu = 25,6 – 0,15.64 = 16 gam

      => nFe2O3 = 16 : 160 = 0,1 mol

      => %mFe2O3 = (16 : 25,6).100% = 62,5%

      Câu 10. Nung nóng hết 27,3 gam hỗn hợp X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2 rồi hấp thụ toàn bộ khí thu được vào H2O thấy có 1,12 lít khí (đktc) bay ra. Khối lượng Cu(NO3)2 trong X là

      A. 18,8 gam

      B. 8,6 gam

      C. 4,4 gam

      D. 9,4 gam

      Đáp án C

      Gọi nNaNO3 = a mol; nCu(NO3)2 = b mol

      => mhỗn hợp = 85a + 188b = 27,3 (1)

      2NaNO3  → 2NaNO2 + O2

      a → 0,5a

      2Cu(NO3)2 →  2CuO + 4NO2 + O2

      b → 2b → 0,5b

      Hấp thụ khí vào nước:

      4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3

      2b → 0,5b

      => nkhí còn lại = 0,5a = 0,05 => a = 0,1

      Thay a = 0,1 vào (1) => b = 0,1

      => mCu(NO3)2 = 0,1.188 = 18,8 gam

      Trên đây là bài viết của Luật Dương Gia về Phương trình: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O thuộc chủ đề Phản ứng oxi hóa khử, thư mục Giáo dục. Mọi thắc mắc pháp lý, vui lòng liên hệ Tổng đài Luật sư 1900.6568 hoặc Hotline dịch vụ 037.6999996 để được tư vấn và hỗ trợ.

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Phương trình phản ứng hóa học: C + CO2 → CO

      Giới thiệu các bạn học sinh phương trình phản ứng hóa hợp, phương trình oxi-hóa khử C + CO2 → 2CO một cách khái quát nhất để từ đó giúp các bạn củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học, cũng như kiến thức về Cacbon, CO. Mời các bạn đón đọc bài viết

      ảnh chủ đề

      Phương trình phản ứng hóa học: SO2 + H2S → S + H2O

      SO2 + H2S → S + H2O là một phản ứng hóa học quan trọng được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp và khoa học. Dưới đây là các nội dung chi tiết mời các bạn đọc cùng tham khảo.

      ảnh chủ đề

      Phản ứng: FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

      Bạn đang thắc mắc về những phản ứng của phương trình hóa học FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Bài viết sau đây sẽ giúp bạn giải đáp những thắc mắc về những điều kiện, cũng như các bài tập ứng dụng về phương trình nói trên.

      ảnh chủ đề

      Phương trình phản ứng hóa học: Fe3O4 + CO → FeO + CO2

      Fe3O4 + CO → FeO + CO2 là phản ứng thể hiện tính khử oxit sắt từ Fe3O4 thành sắt (II) oxit FeO. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp một số thông tin về phản ứng này.

      ảnh chủ đề

      Phương trình phản ứng hóa học: P + KClO3 → KCl + P2O5

      Phản ứng hóa học: P + KClO3 → KCl + P2O5 là phản ứng trao đổi. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp một số thông tin về phản ứng trên cho độc giả tham khảo.

      ảnh chủ đề

      Phản ứng hóa học: NaCl + H2O → NaOH + Cl2 + H2

      Phản ứng giữa giữa nước (H20) và muối tinh khiết (NaCl) là phản ứng oxi hóa - khử. Việc sử dụng phản ứng này được rất nhiều nhà khoa học và nhà nghiên cứu áp dụng rộng rãi trong phòng thí nghiệm, trong sản xuất công nghiệp và y tế, dược phẩm.

      ảnh chủ đề

      Phản ứng hóa học: C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O

      Phản ứng C2H5OH + O2 hay C2H5OH ra CH3COOH thuộc loại phản ứng lên men, phản ứng oxi hóa khử đây cũng là phương pháp điều chế axit axetic trong nghiệp phổ biến nhất. Bài viết dưới đầy cung cấp một số thông tin về phản ứng hóa học này.

      ảnh chủ đề

      Phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O

      Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O là phương trình phản ứng hoá học phức tạp giữa Fe3O4 và dung dịch HNO3, sản phẩm khử sinh ra tuỳ thuộc độ mạnh yếu của kim loại và nồng độ của dung dịch HNO3. Bài viết này sẽ tổng hợp toàn bộ lý thuyết và bài tập vận dụng liên quan để học sinh có thể học tốt môn hoá học.

      ảnh chủ đề

      Phương trình phản ứng hóa học: SO2 + O2 → SO3

      SO2 + O2 → SO3 là phản ứng hóa hợp. Đây cũng chính là phương trình điều chế lưu huỳnh trioxit trong công nghiệp từ khí SO2 và O2 phản ứng hóa học tạo thành SO3.

      ảnh chủ đề

      Phương trình hóa học đã cân bằng: CuO + H2 → Cu + H2O

      Trong phản ứng CuO + H2 → Cu + H2O, đồng(II) oxit (CuO) và hidro (H2) tương tác với nhau để tạo ra đồng (Cu) và nước (H2O). Đây là một phản ứng oxi-hoá khử, trong đó CuO bị khử thành Cu và H2 được oxi-hoá thành H2O.

      Xem thêm

      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Phương trình hóa học: CaO + HCl → CaCl2 + H2O
      • Phương trình phản ứng hóa học: C2H4 + H2 → C2H6
      • Phương trình phản ứng hóa học: C + CO2 → CO
      • Phương trình phản ứng hóa học: SO2 + H2S → S + H2O
      • Fe(NO3)2 + HCl → Fe(NO3)3 + FeCl3 + NO + H2O
      • NH2C3H5(COOH)2 + NaOH → NH2C3H5(COONa)2 + H2O
      • Phương trình điện phân NaCl nóng chảy: NaCl → Na + Cl2
      • Phản ứng: FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
      • Phản ứng hóa học: H3PO4 + NaOH → Na3PO4 + H2O
      • Phương trình phản ứng hóa học: Fe3O4 + CO → FeO + CO2
      • Phương trình phản ứng: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
      • Phương trình phản ứng hóa học: C4H4 + H2 → C4H6
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Phương trình hóa học: CaO + HCl → CaCl2 + H2O
      • Phương trình phản ứng hóa học: C2H4 + H2 → C2H6
      • Phương trình phản ứng hóa học: C + CO2 → CO
      • Phương trình phản ứng hóa học: SO2 + H2S → S + H2O
      • Fe(NO3)2 + HCl → Fe(NO3)3 + FeCl3 + NO + H2O
      • NH2C3H5(COOH)2 + NaOH → NH2C3H5(COONa)2 + H2O
      • Phương trình điện phân NaCl nóng chảy: NaCl → Na + Cl2
      • Phản ứng: FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
      • Phản ứng hóa học: H3PO4 + NaOH → Na3PO4 + H2O
      • Phương trình phản ứng hóa học: Fe3O4 + CO → FeO + CO2
      • Phương trình phản ứng: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
      • Phương trình phản ứng hóa học: C4H4 + H2 → C4H6
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc

      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Phương trình phản ứng hóa học: C + CO2 → CO

      Giới thiệu các bạn học sinh phương trình phản ứng hóa hợp, phương trình oxi-hóa khử C + CO2 → 2CO một cách khái quát nhất để từ đó giúp các bạn củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học, cũng như kiến thức về Cacbon, CO. Mời các bạn đón đọc bài viết

      ảnh chủ đề

      Phương trình phản ứng hóa học: SO2 + H2S → S + H2O

      SO2 + H2S → S + H2O là một phản ứng hóa học quan trọng được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp và khoa học. Dưới đây là các nội dung chi tiết mời các bạn đọc cùng tham khảo.

      ảnh chủ đề

      Phản ứng: FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

      Bạn đang thắc mắc về những phản ứng của phương trình hóa học FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Bài viết sau đây sẽ giúp bạn giải đáp những thắc mắc về những điều kiện, cũng như các bài tập ứng dụng về phương trình nói trên.

      ảnh chủ đề

      Phương trình phản ứng hóa học: Fe3O4 + CO → FeO + CO2

      Fe3O4 + CO → FeO + CO2 là phản ứng thể hiện tính khử oxit sắt từ Fe3O4 thành sắt (II) oxit FeO. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp một số thông tin về phản ứng này.

      ảnh chủ đề

      Phương trình phản ứng hóa học: P + KClO3 → KCl + P2O5

      Phản ứng hóa học: P + KClO3 → KCl + P2O5 là phản ứng trao đổi. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp một số thông tin về phản ứng trên cho độc giả tham khảo.

      ảnh chủ đề

      Phản ứng hóa học: NaCl + H2O → NaOH + Cl2 + H2

      Phản ứng giữa giữa nước (H20) và muối tinh khiết (NaCl) là phản ứng oxi hóa - khử. Việc sử dụng phản ứng này được rất nhiều nhà khoa học và nhà nghiên cứu áp dụng rộng rãi trong phòng thí nghiệm, trong sản xuất công nghiệp và y tế, dược phẩm.

      ảnh chủ đề

      Phản ứng hóa học: C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O

      Phản ứng C2H5OH + O2 hay C2H5OH ra CH3COOH thuộc loại phản ứng lên men, phản ứng oxi hóa khử đây cũng là phương pháp điều chế axit axetic trong nghiệp phổ biến nhất. Bài viết dưới đầy cung cấp một số thông tin về phản ứng hóa học này.

      ảnh chủ đề

      Phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O

      Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O là phương trình phản ứng hoá học phức tạp giữa Fe3O4 và dung dịch HNO3, sản phẩm khử sinh ra tuỳ thuộc độ mạnh yếu của kim loại và nồng độ của dung dịch HNO3. Bài viết này sẽ tổng hợp toàn bộ lý thuyết và bài tập vận dụng liên quan để học sinh có thể học tốt môn hoá học.

      ảnh chủ đề

      Phương trình phản ứng hóa học: SO2 + O2 → SO3

      SO2 + O2 → SO3 là phản ứng hóa hợp. Đây cũng chính là phương trình điều chế lưu huỳnh trioxit trong công nghiệp từ khí SO2 và O2 phản ứng hóa học tạo thành SO3.

      ảnh chủ đề

      Phương trình hóa học đã cân bằng: CuO + H2 → Cu + H2O

      Trong phản ứng CuO + H2 → Cu + H2O, đồng(II) oxit (CuO) và hidro (H2) tương tác với nhau để tạo ra đồng (Cu) và nước (H2O). Đây là một phản ứng oxi-hoá khử, trong đó CuO bị khử thành Cu và H2 được oxi-hoá thành H2O.

      Xem thêm

      Tags:

      Phản ứng oxi hóa khử


      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Phương trình phản ứng hóa học: C + CO2 → CO

      Giới thiệu các bạn học sinh phương trình phản ứng hóa hợp, phương trình oxi-hóa khử C + CO2 → 2CO một cách khái quát nhất để từ đó giúp các bạn củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học, cũng như kiến thức về Cacbon, CO. Mời các bạn đón đọc bài viết

      ảnh chủ đề

      Phương trình phản ứng hóa học: SO2 + H2S → S + H2O

      SO2 + H2S → S + H2O là một phản ứng hóa học quan trọng được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp và khoa học. Dưới đây là các nội dung chi tiết mời các bạn đọc cùng tham khảo.

      ảnh chủ đề

      Phản ứng: FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

      Bạn đang thắc mắc về những phản ứng của phương trình hóa học FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Bài viết sau đây sẽ giúp bạn giải đáp những thắc mắc về những điều kiện, cũng như các bài tập ứng dụng về phương trình nói trên.

      ảnh chủ đề

      Phương trình phản ứng hóa học: Fe3O4 + CO → FeO + CO2

      Fe3O4 + CO → FeO + CO2 là phản ứng thể hiện tính khử oxit sắt từ Fe3O4 thành sắt (II) oxit FeO. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp một số thông tin về phản ứng này.

      ảnh chủ đề

      Phương trình phản ứng hóa học: P + KClO3 → KCl + P2O5

      Phản ứng hóa học: P + KClO3 → KCl + P2O5 là phản ứng trao đổi. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp một số thông tin về phản ứng trên cho độc giả tham khảo.

      ảnh chủ đề

      Phản ứng hóa học: NaCl + H2O → NaOH + Cl2 + H2

      Phản ứng giữa giữa nước (H20) và muối tinh khiết (NaCl) là phản ứng oxi hóa - khử. Việc sử dụng phản ứng này được rất nhiều nhà khoa học và nhà nghiên cứu áp dụng rộng rãi trong phòng thí nghiệm, trong sản xuất công nghiệp và y tế, dược phẩm.

      ảnh chủ đề

      Phản ứng hóa học: C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O

      Phản ứng C2H5OH + O2 hay C2H5OH ra CH3COOH thuộc loại phản ứng lên men, phản ứng oxi hóa khử đây cũng là phương pháp điều chế axit axetic trong nghiệp phổ biến nhất. Bài viết dưới đầy cung cấp một số thông tin về phản ứng hóa học này.

      ảnh chủ đề

      Phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O

      Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O là phương trình phản ứng hoá học phức tạp giữa Fe3O4 và dung dịch HNO3, sản phẩm khử sinh ra tuỳ thuộc độ mạnh yếu của kim loại và nồng độ của dung dịch HNO3. Bài viết này sẽ tổng hợp toàn bộ lý thuyết và bài tập vận dụng liên quan để học sinh có thể học tốt môn hoá học.

      ảnh chủ đề

      Phương trình phản ứng hóa học: SO2 + O2 → SO3

      SO2 + O2 → SO3 là phản ứng hóa hợp. Đây cũng chính là phương trình điều chế lưu huỳnh trioxit trong công nghiệp từ khí SO2 và O2 phản ứng hóa học tạo thành SO3.

      ảnh chủ đề

      Phương trình hóa học đã cân bằng: CuO + H2 → Cu + H2O

      Trong phản ứng CuO + H2 → Cu + H2O, đồng(II) oxit (CuO) và hidro (H2) tương tác với nhau để tạo ra đồng (Cu) và nước (H2O). Đây là một phản ứng oxi-hoá khử, trong đó CuO bị khử thành Cu và H2 được oxi-hoá thành H2O.

      Xem thêm

      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN
         ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ