Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Pháp luật

Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính tại Khánh Hòa

  • 20/02/202120/02/2021
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    20/02/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Quy định về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính mới nhất tại Khánh Hòa.

      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH KHÁNH HÒA
      ——-

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
      —————
      Số: 1538/QĐ-UBND

      Nha Trang, ngày 27 tháng 08 năm 2007

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

      Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
      Căn cứ Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính;
      Căn cứ Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/2/2007 về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
      Xét đề nghị của Sở Tài chính tại công văn số 2184/STC-ĐT ngày 02 tháng 8 năm 2007 về việc thẩm định điều chỉnh đơn giá đo đạc bản đồ địa chính;
      Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số    /TTr-TNMT ngày  tháng  năm 2007,

      QUYẾT ĐỊNH

      Điều 1. Nay quy định đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính như bảng quy định kèm theo Quyết định này.

      Điều 2. Đơn giá quy định tại điều 1 được áp dụng thống nhất trong toàn tỉnh Khánh Hòa.

      Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Cam Ranh và thành phố Nha Trang; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký.

       

       

      Nơi nhận:
      – Như Điều 2;
      – Lưu VP/PH.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Nguyễn Chiến Thắng

       

      ĐƠN GIÁ

      SẢN PHẨM ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

      THUYẾT MINH SỐ LIỆU VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH, ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VÀ CHUYỂN TỪ HỆ HN – 72 SANG HỆ VN-2000 TRÍCH ĐO THỬA ĐẤT

      (Tính cho bản đồ số, đã có bản đồ cũ)

      I. CĂN CỨ PHÁP LÝ:

      – Căn cứ thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

      – Quyết định số 05/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, về việc ban hành định mức kinh tế – kỹ thuật công tác đo đạc bản đồ;

      – Công văn số 3673/BTNMT-KHTC ngày 15/9/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về chuyển xếp lương khi tính chi phí nhân công trong sản xuất đo đạc bản đồ;

      – Công văn số 3827/BTNMT-KHTC ngày 29/9/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn chế độ lương, phụ cấp lương trong đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ;

      – Thông tư Liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-UBDT ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ – Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội – Ủy ban dân tộc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;

      – Tiền lương áp dụng bảng lương nhân viên chuyên môn, nghiệp vụ ở các công ty Nhà nước (ban hành kèm theo nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ);

      – Công văn số 815/LS-LĐTBXH-TC ngày 10/6/2005 của Sở Tài chính và Sở Lao động – Thương binh và Xã hội về giá công lao động thuê ngoài cho công tác đo đạc lập bản đồ địa chính.

      II. TÍNH TOÁN CHI TIẾT TỪNG LOẠI CHI PHÍ:

      1. Chi phí nhân công:

      – Đơn giá tiền lương lao động kỹ thuật (LĐKT) bao gồm: Lương cơ bản; lương phụ bằng 11% lương cơ bản; phụ cấp lưu động bằng 0.4 lương tối thiểu 450.000đ; phụ cấp độc hại, nguy hiểm bằng 0.2 của lương tối thiểu 450.000đ/tháng (hai mục này tính cho công tác ngoại nghiệp); phụ cấp trách nhiệm bằng 0.2 lương tối thiểu 450.000đ chia 05 công nhân (tính tổ trưởng bình quân 05 người); phụ cấp BHXH + BHYT + KPCĐ tính 19% theo lương cơ bản + lương phụ.

      Riêng phụ cấp khu vực theo thông tư Liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-UBDT ngày 05/01/2005 đã tính thành đơn giá cho vùng có phụ cấp khu vực hệ số là 0.1, phụ cấp này chưa cộng vào mục đơn giá tiền lương.

      – Đơn giá công lao động phổ thông (LĐPT) tính 30.000đ/công theo công văn số 815/LS-LĐTBXH-TC ngày 10/06/2005 của tỉnh Khánh Hòa.

      – Cột định mức (ĐM) tính công nhóm của các công việc theo định mức kinh tế – kỹ thuật.

      – Cột (thành tiền) T-tiền đối với lao động kỹ thuật “ngoại nghiệp” đã tính hệ số do ảnh hưởng thời tiết, khí hậu = 1.25.

      – Dòng “cộng” của từng loại sản phẩm đã quy về đơn vị tính chung (phần lưới địa chính là điểm và Bản đồ địa chính là ha).

      – (Khi tính lương “ngày” lương cơ bản hay lương tối thiểu lấy lương tháng chia 26 ngày). Số ngày làm việc là 26 ngày/tháng.

      2. Chi phí vật tư:

      – Căn cứ vào định mức 05 Đơn giá vật tư bình quân chung theo giá cả thị trường của tỉnh; đã bao gồm thuế giá trị gia tăng và chi phí vận chuyển đối với vật liệu mốc địa chính.

      – Số “cộng” của từng loại sản phẩm đã quy về đơn vị tính chung. Như phần chi phí nhân công. (Vật liệu đã tính hao hụt 8%, công cụ – dụng cụ tính thêm 5%)

      3. Chi phí sử dụng máy (KH-NL):

      – Nguyên giá máy tính bình quân theo giá thị trường trong tỉnh.

      – Chi phí sử dụng máy: được tính khấu hao máy, thiết bị và năng lương như thông tư 04 hướng dẫn – Công suất tiêu hao điện năng tính theo định mức 05.

      – Giá tiêu thụ điện năng tính theo giá khu vực sản xuất là 1000đồng/Kw.

      III. SỬ DỤNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM:

      1. Phần tổng hợp đơn giá sản phẩm: theo từng bước công việc hoặc từng loại sản phẩm có tách riêng “ngoại nghiệp” và “nội nghiệp”.

      2. Đơn giá sản phẩm bao gồm: chi phí trực tiếp và chi phí chung của từng bước công việc hoặc từng nhóm công việc và theo loại khó khăn, (chi phí chung tính 25% trên chi phí trực tiếp cho công tác ngoại nghiệp, 20% trên chi phí trực tiếp cho công tác nội nghiệp và biên tập bản đồ địa chính theo xã, phường).

      3. Một số nội dung cần điều chỉnh cho phù hợp với từng địa phương,

      + Cột phụ cấp khu vực 0.1: Là đơn giá của vùng có phụ cấp 0.1 bao gồm chi phí trực tiếp (Lao động kỹ thuật và chi phí chung. Trường hợp sản phẩm thi công ở vùng có phụ cấp 0.2; 0.3; 0.4… được điều chỉnh lấy đơn giá cột này x (nhân) hệ số 2; 3; 4… tương ứng.

      4. Các chi phí ngoài đơn giá: Như chi phí khảo sát lập luận chứng, chi phí kiểm tra nghiệm thu, chi phí đền bù sử dụng đất, chặt, phá cây thông thường, thuê ghe, thuyền qua sông suối, ăn định lượng, mua nước ngọt phục vụ sinh hoạt cũng như thu nhập chịu thuế căn cứ vào thực tế dự toán theo từng phương án để lập và thanh quyết toán. Tính theo quy định tại thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ vả quản lý đất đai.

      ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

      Số TTTên sản phẩmĐ vị
      tính
      KKChi phí LĐKTChi phí LĐPTChi phí vật tưChi phí sử dụng máyCP trực tiếp A1CP-chung 25-20%Đơn giá sản phẩmPC 0.1 khu vực
      KH-TBNăng lượng
      1Lưới địa chính cấp 13.295
      1,1Chọn điểm, chôn mốc           
      1,11Chọn điểm, chôn mốcĐiểm1735.42897.200174.53223.3281.030.488257.6221.288.11025.625
      Hè phố2980.571129.600175.50429.8081.315.483328.8711.644.35434.167
      31.266.570162.000177.12434.9921.640.687410.1722.050.85844.132
      41.675.141210.600179.06844.0642.108.874527.2182.636.09258.368
      52.124.570275.400181.33646.6562.627.962656.9903.284.95274.028
      1,12Chọn điểm, chôn mốc––––
      Nông thôn1612.85781.000145.44419.440858.740214.6851.073.42521.354
      2817.142108.000146.25424.8401.096.236274.0591.370.29528.472
      31.055.475135.000147.60329.1601.367.239341.8101.709.04836.776
      41.395.951175.500149.22336.7201.757.395439.3492.196.74348.640
      51.770.475229.500151.11338.8802.189.968547.4922.737.46061.690
      1,2Tiếp điểm––––
      1,2,1Tiếp điểm có tường vâyĐiểm––––
      1102.14310.80059.28319.440191.66647.916239.5823.559
      2128.62410.80029.43324.840223.69755.924279.6214.482
      3155.10616.20059.54529.160260.01165.003325.0145.404
      4192.93620.40059.73336.720309.78977.447387.2366.723
      5257.24820.40060.03338.880376.56194.140470.7028.963
      1,2,2Tiếp điểm KhôngĐiểm––––
      tường vây1204.28621.600118.56623.328367.77991.945459.7247.118
      2257.24821.600118.86629.808427.522106.881534.4038.936
      3310.21132.400119.09134.992496.694124.173620.86710.809
      4385.87340.800119.46644.064590.202147.551737.75313.445
      5514.49740.800120.06646.656722.019180.505902.52317.927
      1,2,3Tìm điểm khôngĐiểm––––
      tường vây1153.21416.20088.92429.160287.49871.875359.3735.339
      2192.93616.20089.14937.260335.54683.886419.4326.723
      3232.65924.30089.31843.740390.01697.504487.5218.107
      4289.40530.60089.59955.080464.684116.171580.85510.084
      5385.87330.60090.04958.320564.842141.211706.05313.445
      1,2,4Tìm điểm có tường vâyĐiểm––––
      176.6078.10044.46214.580143.74935.937179.6862.669
      296.4688.10044.57518.630167.77341.943209.7163.361
      3116.32912.15044.65921.870195.00848.752243.7604.05..
      4144.70215.30044.80027.540232.34258.085290.4275.04..
      5192.93615.30045.02529.160282.42170.605353.0266.72..
      1,3Đo ngắm––––
      1,3,1Đo ngắm GPSĐiểm––––
      1421.75618.00050.36873.336563.460140.865704.32514.66..
      2507.05525.20050.82778.904661.986165.497827.48317.63..
      3620.78750.40051.74683.392806.325201.5811.007.90621.58..
      4767.69190.00052.89491.2041.001.789250.4471.252.23626.69..
      51.198.925113.40055.97193.4481.461.744365.4361.827.18041.68..
      1,3,2Đo ngắm kinh vĩĐiểm––––
      1246.65113.5007.02313.200280.37470.093350.4679.22..
      2365.57227.0007.54020.000420.112105.028525.13913.67..
      3444.85327.0007.95324.000503.806125.951629.75716.64..
      4603.41440.5008.67632.800685.390171.348856.73822.573
      5801.61654.0009.60743.600908.822227.2061.136.02829.988
      1,3,3Đo cao lượng giácĐiểm––––
      124.6651.3507021.32028.0377.00935.047923
      236.5572.7007542.00042.01110.50352.5141.868
      344.4852.7007952.40050.38112.59562.9761.664
      460.3414.0508683.28068.53917.13585.6742.257
      580.1625.4009614.36090.88222.721113.6032.999
      1,3,4Phục vụ KTNT Đo GPS85.29985.29921.325106.6242.966
      1,3,5Phục vụ KTNT Đo kinh vĩ79.28179.28119.82099.1012.966
      1,3,6Tính độ cao lượng giác10.8291.150176.0012.1563.03915.194475
      1,3,7Tính cho đo GPS120.3277.4521.760129.53832.385161.9235.273
      1,3,8Tính đo kinh vĩ108.29411.5021.760121.55630.389151.9454.745
      2Lưới địa chính cấp 2––––
      2,1Chọn điểm, chôn mốc––––
      2,1,1Chọn điểm, chôn mốcĐiểm1449.42832.400133.62418.144633.596158.399791.99515.660
      hè phố2572.00045.360134.22020.736772.316193.079965.39519.930
      3776.28590.720135.21425.9201.028.139257.0351.285.17427.049
      41.021.428129.600136.40632.4001.319.834329.9581.649.79235.590
      51.266.570178.200137.79744.0641.626.632406.6582.033.28944.132
      2,1,2Chọn điểm, chọn mốc––––
      Nông thôn1374.52327.000111.35315.120527.997131.999659.99613.050
      2476.66637.800111.85017.280643.596160.899804.49616.609
      3646.90475.600112.67821.600856.782214.1961.070.97822.540
      4851.190108.000113.67227.0001.099.862274.9651.374.82729.658
      51.055.475148.500114.83136.7201.355.526338.8821.694.40836.776
      2,2Tiếp điểm––––
      2,2,1Tiếp điểm có tường vâyĐiểm––––
      126.4815.40044.77815.12091.78022.945114.725923
      237.8315.40044.84917.280105.36026.340131.7001.318
      341.61410.80044.84921.600118.86329.716148.5781.450
      452.96310.80044.92027.000135.68333.921169.6031.845
      564.31210.80044.98036.720156.81239.203196.0152.241
      2,2,2Tiếp điểm khôngĐiểm––––
      tường vây152.96310.80089.55718.144171.46442.866214.3301.107
      275.66110.80089.69820.736196.89549.224246.1191.582
      383.22721.60089.69825.920220.44555.111275.5571.740
      4105.92621.60089.83932.400249.76562.441312.2062.214
      5128.62421.60089.96044.064284.24971.062355.3112.689
      2,2,3Tìm điểm khôngĐiểm––––
      tường vây139.7228.10067.16822.680137.67034.417172.0871.384
      256.7468.10067.27325.920158.03939.510197.5491.977
      362.42116.20067.27332.400178.29444.574222.8682.175
      479.44416.20067.37940.500203.52450.881254.4052.768
      596.46816.20067.47055.080235.21858.805294.0233.361
      2,2,4Tìm điểm có tường vâyĐiểm––––
      119.8614.05033.58411.34068.83517.20986.044692
      228.3734.05033.63712.96079.02019.75598.775989
      331.2108.10033.63716.20089.14722.287111.4341.087
      439.7228.10033.69020.250101.76225.440127.2021.384
      548.2348.10033.73527.540117.60929.402147.0121.681
      2,3Đo ngắm––––
      2,3,1Đo ngắm GPSĐiểm––––
      1303.28512.60035.18356.548407.616101.904509.52010.545
      2364.89018.00035.47958.792477.161119.290596.45112.687
      3445.45036.00036.07063.280580.800145.200726.00015.488
      4544.96663.00036.66168.932713.559178.390891.94918.948
      5767.69181.00038.14078.988965.819241.4551.207.27426.693
      2,3,2Đo ngắm kinh vĩĐiểm––––
      1162.96613.5006.6299.200192.29448.074240.3686.096
      2202.60627.0006.85711.200247.66361.916309.5797.579
      3242.24627.0007.02813.200289.47572.369361.8449.062
      4321.52727.0007.37117.600373.49893.375466.87312.028
      5361.16727.0007.60020.000415.767103.942519.70913.511
      2,3,3Đo cao lượng giácĐiểm––––
      116.2971.35066392019.2294.80724.037610
      220.2612.7006861.12024.7666.19230.958758
      324.2252.7007031.32028.9477.23736.184906
      432.1532.7007371.76037.3509.33746.6871.203
      536.1172.7007602.00041.57710.39451.9711.351
      2,3,4Phục vụ KTNT Đo GPS42.65042.65010.66253.3121.483
      2,3,5Phục vụ KTNT Đo kinh vĩ39.64039.6409.91049.5501.483
      2,3,6Tính độ cao lượng giác8.1221.076889.2862.32211.608356
      2,3,7Tính cho đo GPS90.2457.19788098.32224.581122.9033.954
      2,3,8Tính đo kinh vĩ81.22010.76188092.86223.215116.0773.559
      3Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất – Khu vực đã có bản đồ cũ– 
      3,1Ngoại nghiệpha– 
      16.042.792428.400176.465190.7056.838.3631.709.5918.547.953215.156
      27.318.426525.300184.440244.1458.272.3102.068.07810.340.388228.963
      38.843.520645.300192.414302.8909.984.1242.496.03112.480.155311.150
      49.532.528802.500204.043379.01510.918.0852.729.52113.647.607329.407
      Các trường hợp đặc biệt––––
      Trên 50 nhàHa16.484.624447.300176.465190.7057.299.0941.824.7749.123.868258.187
      Trên 50 nhàHa27.904.453549.600184.440244.1458.882.6382.220.65911.103.297274.756
      Trên 50 nhàHa39.588.533676.620192.414302.89010.760.4572.690.11413.450.571373.380
      Trên 90 thửaHa410.011.795824.100204.043379.01511.418.9522.854.73814.273.690395.288
      Trên 50 nhàHa410.491.062845.700204.043379.01511.919.8192.979.95514.899.774434.817
      3,2Nội nghiệp–––1.954
      Ha1966.496316.88629.6961.313.078262.6161.575.69338.911
      21.113.372318.00634.3921.465.770293.1541.758.92443.953
      31.281.866318.99137.8041.638.661327.7321.966.39349.758
      41.479.780320.76844.3041.844.851368.9702.213.82256.559
      Các trường hợp đặc biệt––––
      Trên 50 nhàHa11.014.818316.88629.6961.361.400272.2801.633.68042.802
      Trên 50 nhàHa21.171.880318.00634.3921.524.278304.8561.829.13448.349
      Trên 50 nhàHa31.349.612318.99137.8041.706.407341.2812.047.68854.733
      Trên 90 thửaHa41.521.706320.76844.3041.886.778377.3562.264.13462.215
      Trên 50 nhàHa41.563.633320.76844.3041.928.705385.7412.314.45568.436
      3,3Biên tập bản đồ sốHa73.99931.33514.588119.92223.984143.9062.330
      4Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất – Khu vực đã có bản đồ cũ–––
      4,1Ngoại nghiệpha––3.295
      12.409.051185.28061.92852.3302.708.589677.1473.385.73678.478
      22.868.706226.46467.16064.9463.227.275806.8194.043.09482.095
      33.888.574309.50475.88086.3344.360.2911.090.0735.450.364127.792
      44.786.632385.63283.218109.2925.364.7751.341.1946.705.968139.160
      55.101.601467.56891.961133.6235.794.7541.448.6887.243.442190.953
      66.341.408723.552101.407166.2027.332.5701.833.1429.165.712237.262
      Các trường hợp đặc biệt––––
      Trên 40 nhàHa23.155.576249.11067.16064.9463.536.792884.1984.420.99086.325
      Trên 50 nhàHa34.666.289371.40575.88086.3345.199.9071.299.9776.499.88490.304
      Trên 50 nhàHa45.743.959462.75883.218109.2926.399.2281.599.8077.999.034140.572
      Trên 50 nhàHa56.121.921561.08291.961133.6236.908.5881.727.1478.635.734153.076
      Trên 90 thửaHa66.975.549795.907101.407166.2028.039.0662.009.76610.048.832210.048
      Trên 60 nhàHa67.609.690868.262101.407166.2028.745.5622.186.39010.931.952260.989
      4,2Nội nghiệp––1.954
      Ha1307.660111.64610.000429.30685.861515.16711.807
      2367.563112.10311.885491.55198.310589.86213.859
      3431.146112.58013.920557.646111.529669.17516.035
      4516.508113.19016.366646.064129.213775.27718.981
      5607.241113.91419.031740.187148.037888.22419.040
      6735.498114.84822.686873.032174.6061.047.63926.535
      Các trường hợp đặc biệt––––
      Trên 40 nhàHa2404.320112.10311.885528.308105.662633.96915.245
      Trên 50 nhàHa3517.375112.58013.920643.875128.775772.65017.639
      Trên 50 nhàHa4619.809113.19016.366749.366149.873899.23920.879
      Trên 50 nhàHa5728.689113.91419.031861.635172.3271.033.96220.944
      Trên 90 thửaHa6809.047114.84822.686946.582189.3161.135.89829.189
      Trên 60 nhàHa6882.597114.84822.6861.020.132204.0261.224.15832.108
      4,3Biên tập bản đồ sốha23.8555.1342.71131.7006.34038.0402.720
      5Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất – Khu vực đã có bản đồ cũ–––
      5,1Ngoại nghiệpha––3.295
      1885.43266.36025.32330.9191.008.033252.0081.260.04229.212
      21.105.14386.10029.56739.3501.260.160315.0401.575.20032.830
      31.192.05092.00430.36941.7511.356.174339.0441.695.21839.505
      41.654.963132.14436.32462.8151.886.246471.5622.357.80849.129
      52.119.127168.04846.36480.9772.414.516603.6293.018.14570.731
      62.396.961271.26058.240100.5452.827.006706.7513.533.75788.167
      5,2Nội nghiệp– 1.954
      Ha1126.28746.8775.263178.42735.685214.1124.787
      2140.70546.9515.623193.27938.656231.9355.267
      3155.57747.1076.207208.95441.791250.7455.763
      4182.98447.4207.563237.96847.594285.5616.687
      5236.35348.19210.406294.95158.990353.9418.308
      6280.50148.71611.692340.90968.182409.0909.949
      5,3Biên tập bản đồ sốha7.3091.3037809.3921.87811.2712.994
      6Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất – Khu vực đã có bản đồ cũ–– 3.295
      6,1Ngoại nghiệpha–– 
      1293.71814.39714.68812.445335.24883.812419.0609.621
      2393.83722.22419.52616.903452.490113.122565.61211.700
      3454.31525.11923.97318.886522.293130.573652.86615.121
      4521.02532.85629.64823.723607.252151.813759.06516.892
      6,2Nội nghiệp–– 1.954
      Ha150.27017.5472.26070.07614.01584.0911.878
      262.64617.7603.19783.60216.720100.3232.293
      365.61917.6402.53385.79217.158102.9502.393
      476.76817.8633.46498.09519.619117.7142.764
      6,3Biên tập bản đồ sốha2.9463522193.5167034.2193.365
      7Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất – Khu vực đã có bản đồ cũ–––3.295
      7,1Ngoại nghiệpha–––
      171.9892.66748.1453.472126.27231.568157.8402.447
      295.4734.09766.9964.605171.17042.793213.9632.957
      3125.3875.52895.2936.069232.27658.069290.3454.275
      4133.5487.232109.5377.428257.74464.436322.1804.716
      7,2Nội nghiệp–––1.954
       Ha19.7413.63941313.7932.75916.552403
       211.7713.66352415.9573.19119.148476
       312.9833.64844417.0753.41520.490520
       415.3973.67255419.6233.92523.547602
      7,3Biên tập––––
      Bản đồ sốHa71845277901589483.678
      8Đo vẽ bản đồ địa hình cho bản đồ địa chính      
      8,1Bản đồ tỷ lệ 1/200 3.295
      Ngoại nghiệpha–––
      188.54342.84017.64719.071168.10042.025210.12521.516
      2110.51452.53018.44424.415205.90351.476257.37822.896
      3119.20564.53019.24130.289233.26558.316291.58231.115
      4165.49680.25020.40437.902304.05276.013380.06532.941
      Nội nghiệp–––1.954
      Ha196.65031.68919.071147.40929.482176.8903.891
      2111.33731.80124.415167.55233.510201.0634.395
      3128.18731.89930.289190.37538.075228.4504.976
      4147.97832.07737.902217.95643.591261.5475.656
      ––––
      Biên tập bản đồ sốHa7.4003.1331.45911.9922.39814.391233
      8,2Bản đồ tỷ lệ 1/500–––
      Ngoại nghiệpha–––
      1240.90518.5286.1935.233270.85967.715338.5747.848
      2286.87122.6466.7166.495322.72780.682403.4098.209
      3388.85730.9507.5888.633436.029109.007545.03612.779
      4478.66338.5638.32210.929536.477134.119670.59713.916
      5510.16046.7579.19613.362579.475144.869724.34419.095
      6634.14172.35510.14116.620733.257183.314916.57123.726
      Nội nghiệp–––
      Ha130.766–11.1651.00042.9318.58651.5171.181
      236.756–11.2101.18849.1559.83158.9861.386
      343.115–11.2581.39255.76511.15366.9171.604
      451.651–11.3191.63764.60612.92177.5281.898
      560.724–11.3911.90374.01914.80488.8221.904
      673.550–11.4852.26987.30317.461104.7642.654
      8,3Bản đồ tỷ lệ 1/1000––––
      Ngoại nghiệpha––3.295
      188.5436.6362.5323.092100.80325.201126.0042.921
      2110.5148.6102.9573.935126.01631.504157.5203.283
      3119.2059.2003.0374.175135.61733.904169.5223.951
      4165.49613.2143.6326.282188.62547.156235.7814.913
      5211.91316.8054.6368.098241.45260.363301.8157.073
      6239.69627.1265.82410.054282.70170.675353.3768.817
      Nội nghiệp– –
      Ha112.629–4.68852617.8433.56921.411479
      214.070–4.69556219.3283.86623.193527
      315.558–4.71162720.8954.17925.074576
      418.298–4.74275623.7974.75928.556669
      523.635–4.8191.04129.4955.89935.394831
      628.050–4.8721.16934.0916.81840.909995
      Biên tập bản đồ sốha731–130789391881.127299
      8,4Bản đồ tỷ lệ 1/2000–– 3.295
      Ngoại nghiệpha–– 
      129.3721.4401.4691.24433.5258.38141.906962
      239.3842.2221.9531.69045.24911.31256.5611.170
      345.4322.5122.3971.88952.22913.05765.2871.512
      452.1033.2862.9652.37260.72515.18175.9061.689
      Nội nghiệp–––––– 
      Ha15.027–1.7552267.0081.4028.409188
      26.265–1.7763208.3601.67210.032229
      36.562–1.7642538.5791.71610.295239
      47.677–1.7863469.8091.96211.771276
      Biên tập bản đồ sốha295–352235270422337
      8,5Bản đồ tỷ lệ 1/5000–––3.295
      Ngoại nghiệpha––
       17.1992674.81434712.6273.15715.784245
       29.5474106.70046017.1174.27921.396296
       312.5395539.52960723.2285.80729.035427
       413.35572310.95474325.7746.44432.218472
      Nội nghiệp––––––––
       Ha1974–364411.3792761.65540
       21.177–366521.5963191.91548
       31.298–365441.7073412.04952
       41.540–367551.9623922.35560
      ––––––––
      Biên tập bản đồ sốHa72–53791695368
      9Số hóa bản đồ địa chính– 1.954
      9,1Số hóa bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500mảnh1375.016154.98665.52822.300617.830123.566741.39611.531
      2428.408155.99175.88825.300658.588137.118822.70513.172
      3491.970158.00287.74829.100766.820153.364920.18515.127
      4565.702160.013102.05633.600861.371172.2741.033.64517.394
      5595.577163.029119.11238.900916.618183.3241.099.94120.169
      6717.616166.045138.58444.9001.067.145213.4291.280.57423.257
      – 
      9,1Số hóa bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000mảnh1692.827167.974126.40841.2001.028.409205.6821.234.09021.302
      2730.964169.743133.60043.4001.077.707215.5411.293.24922.475
      3819.951173.282150.76048.7001.192.693238.5391.431.23125.211
      4940.719176.821318.07255.9001.491.512298.3021.789.81428.924
      51.482.903190.976252.63279.0002.005.511401.1022.406.61340.846
      61.823.596199.823295.48455.9002.374.803474.9612.849.76348.468
      9,3Số hóa bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000mảnh11.074.199185.991199.46463.8001.523.454304.6911.828.14533.028
      21.442.859200.181270.02885.7001.998.768399.7542.398.52144.364
      31.074.199185.991199.46463.8001.523.454304.6911.828.14533.028
      41.442.859200.181270.02885.7001.998.768399.7542.398.52144.364
      9,4Số hóa bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5.000mảnh11.690.751213.479311.25698.6002.314.086462.8172.776.90451.986
      22.161.110232.129388.872126.6002.908.711581.7423.490.45366.448
      31.690.751213.479311.25698.6002.314.086462.8172.776.90451.986
      42.161.110232.129388.872126.6002.908.711581.7423.490.45366.448
      10Chuyển đổi bản đồ số dạng Vector từ hệ HN-72 sang hệ VN – 2000– 
      10,1Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000mảnh1260.604147.61557.41616.500482.13596.427578.5628.013
      2292.386150.84762.40018.000523.633104.727628.3598.990
      3324.167150.84768.48819.800563.302112.660675.9629.967
      4355.948154.08074.57621.000605.604121.121726.72510.944
      10,2Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5.000mảnh1409.975152.37676.13622.900661.387132.277793.66412.606
      2441.756156.09687.65626.000711.508142.302853.81013.583
      3473.537156.09693.74427.900751.277150.255901.53314.560
      4505.318159.81699.83229.800794.767158.953953.72015.537
      Trích đo thửa đất (áp dụng cho các tổ chức đo cấp giấy, thu hồi, giao, nhưng chưa lập bản đồ chính)– 3.295
      Đất nông thôn, nông nghiệp<100443.6803.8722.059449.611125.891575.5026.591
      <300554.6004.8402.574562.014157.364719.3788.238
      <500665.5205.8083.089674.417188.837863.2549.886
      <1000831.9007.2603.861843.021236.0461.079.06712.358
      <30001.109.2009.6805.1481.124.028314.7281.438.75616.477
      <100001.663.80014.5207.7221.686.042472.0922.158.13424.715
      Đất đô thị– –
      <100665.520395253666.168186.527852.6969.836
      <300942.820560358943.739264.2471.207.98514.005
      <500998.280593379999.253279.7911.279.04314.829
      <10001.253.3967454761.254.617351.2931.605.91018.619
      <30001.663.8009896321.665.421466.3182.131.73924.715
      <100002.495.7011.4839482.498.132699.4773.197.60937.078

       

      Tải văn bản tại đây

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Nhiệm vụ, quyền hạn của Giám đốc Công an tỉnh, thành phố
      • Phân cấp quản lý ngân sách nhà nước là gì? Ý nghĩa phân cấp?
      • Lệ phí trước bạ nhà đất là gì? Lệ phí trước bạ nhà đất ai trả?
      • Mẫu giấy biên nhận tiền bằng tiếng Anh, song ngữ Anh – Việt
      • Quy trình giám định pháp y tâm thần? Phải giám định ở đâu?
      • Thủ tục cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ tin học
      • Hệ thống pháp luật quốc tế là gì? Pháp luật quốc tế bao gồm?
      • Kinh nghiệm quản lý đất đai, bất động sản ở một số nước
      • Mục tiêu và nhiệm vụ của chính sách xây dựng pháp luật
      • Hệ thống pháp luật và hoạt động lập pháp của CHDCND Lào
      • Quân chủ chuyên chế là gì? Chính thể quân chủ chuyên chế?
      • So sánh án lệ Việt Nam và án lệ các nước Common law
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Viết đoạn văn đóng vai lão Hạc kể lại câu chuyện bán chó
      • Cảm nhận về Hạnh phúc của một tang gia (Vũ Trọng Phụng)
      • Đổi mới phương pháp giáo dục pháp luật học sinh, sinh viên?
      • Soạn bài Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân – Lớp 6 Chân trời sáng tạo
      • Đóng vai Giôn-xi kể lại câu chuyện Chiếc lá cuối cùng
      • Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm các miền?
      • Toán Vừa gà vừa chó bó lại cho tròn 36 con 100 chân chẵn
      • Thuyết minh về tác phẩm Bình Ngô đại cáo chọn lọc siêu hay
      • Cảm nhận về nhân vật bà cụ Tứ trong truyện ngắn Vợ nhặt
      • Viết 4-5 câu kể về buổi đi chơi cùng người thân ý nghĩa
      • Như thế nào được coi là người tham gia giao thông có văn hóa?
      • Kết bài Bài ca ngất ngưởng (Nguyễn Công Trứ) hay nhất
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư

      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ