Kinh doanh dịch vụ sữa chữa bảo hành, bảo dưỡng ô tô hiện nay rất phổ biến. Vậy điều kiện kinh doanh dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng xe ô tô như thế nào?
Mục lục bài viết
- 1 1. Điều kiện kinh doanh dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng xe ô tô:
- 2 2. Hồ sơ, thủ tục thực hiện cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô:
- 3 3. Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô:
- 4 4. Mẫu bản kê khai năng lực và cơ sở vật chất của cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô:
1. Điều kiện kinh doanh dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng xe ô tô:
Căn cứ Điều 21 Văn bản hợp nhất 54/VBHN-BCT 2020 quy định điều kiện để kinh doanh dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng xe ô tô như sau:
– Có nhà xưởng và phải được xây dựng trên khu đất thuộc quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp.
– Mặt bằng, nhà xưởng xây dựng phải đảm bảo được việc thực hiện bảo hành, bảo dưỡng.
– Để thực hiện được việc bảo hành, bảo dưỡng ô tô phải có đầy đủ các dụng cụ, trang thiết bị phục vụ công việc.
Lưu ý: Các trang thiết bị đo lường phục vụ công việc bảo hành, bảo dưỡng ô tô phải tuân thủ các quy định của pháp luật về đo lường.
– Phải đảm bảo có các khu vực thực hiện các công việc tiếp nhận, bàn giao, bảo dưỡng, sửa chữa, kiểm tra xuất xưởng.
– Có nhà điều hành, kho linh kiện, phụ kiện, khu vực rửa xe đáp ứng được công việc.
– Đội ngũ nhân lực và hệ thống quản lý phải đảm bảo chất lượng cho công việc bảo hành, bảo dưỡng ô tô.
– Đối với ô tô có trang bị bộ điều khiển điện tử phải đảm bảo có thiết bị chẩn đoán động cơ, tình trạng kỹ thuật của xe phù hợp với các loại xe do cơ sở thực hiện bảo hành, bảo dưỡng.
Phần mềm thiết bị chẩn đoán phải tuân thủ các quy định về sở hữu trí tuệ.
– Trong các doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp ô tô trong nước (trong trường hợp cung cấp dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng cho doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp ô tô trong nước) hoặc doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp ô tô nước ngoài (trong trường hợp cung cấp dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng cho doanh nghiệp nhập khẩu ô tô) thì phải có cam kết về việc hỗ trợ kỹ thuật và cung cấp linh kiện, phụ kiện phục vụ việc bảo hành, bảo dưỡng ô tô.
2. Hồ sơ, thủ tục thực hiện cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô:
2.1. Hồ sơ thực hiện thủ tục Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô:
– Bản chính đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (mẫu số 12 Phụ lục II ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất 54/VBHN-BCT 2020).
– 01 bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương.
– 01 bản chính bản kê khai năng lực cơ sở vật chất của cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (theo mẫu số 13 Phụ lục II ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất 54/VBHN-BCT 2020).
– 01 bản sao các tài liệu chứng minh cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô đáp ứng đủ các điều kiện theo quy định tại mục 1.
2.2. Thủ tục thực hiện cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô:
Bước 1: Nộp hồ sơ:
Doanh nghiệp có nhu cầu sau khi thành lập sẽ nộp hồ sơ tại Cục Đăng kiểm Việt Nam thuộc Bộ Giao thông vận tải.
(căn cứ khoản 1 Điều 22 Văn bản hợp nhất 54/VBHN-BCT 2020 quy định thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô là Cục Đăng kiểm Việt Nam thuộc Bộ Giao thông vận tải).
Hình thức nộp hồ sơ:
+ Nộp trực tiếp.
+ Nộp qua đường bưu chính.
Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ và giải quyết:
Sau khi nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền tiến hành kiểm tra.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ, Cơ quan kiểm tra có văn bản yêu cầu cơ sở bảo hành, bảo dưỡng bổ sung, hoàn thiện theo đúng quy định trong thời hạn là 05 ngày làm việc tính từ ngày nhận được hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Cơ quan kiểm tra thông báo thời gian và tiến hành kiểm tra, đánh giá thực tế cơ sở bảo hành, bảo dưỡng trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
Thời hạn kiểm tra trên không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày thông báo.
Bước 3: Thực hiện thông báo kết quả kiểm tra cho cơ sở bảo hành, bảo dưỡng:
Cơ quan kiểm tra thông báo kết quả kiểm tra cho cơ sở bảo hành, bảo dưỡng biết và có các biện pháp khắc phục các hạng mục chưa đạt yêu cầu (nếu có) ngay sau khi kết thúc kiểm tra.
Thực hiện cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực tế đạt yêu cầu.
Nếu như Cơ quan kiểm tra từ chối cấp Giấy chứng nhận phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
3. Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô:
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …… | ………….., ngày … tháng … năm 20….. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ BẢO HÀNH, BẢO DƯỠNG Ô TÔ
Kính gửi: Cục Đăng kiểm Việt Nam.
Tên cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô: ………..
Địa chỉ trụ sở chính: ………..
Địa chỉ xưởng bảo hành, bảo dưỡng: …………
Điện thoại: ……. Fax:……. Email:…………..
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư số: …….do….. cấp ngày ….. tháng ….. năm ………
Tên doanh nghiệp sản xuất/nhập khẩu ô tô (*): …………..
Địa chỉ: …………
1. Đề nghị Cục Đăng kiểm Việt Nam xem xét, đánh giá, cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô theo quy định tại Nghị định số /2017/NĐ-CP ngày tháng năm 2017 của Chính phủ quy định điều kiện sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu và kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng ô tô cho các loại ô tô sau:
a) Ô tô ….(con, tải, khách, chuyên dùng)….
b) …
2. Tài liệu kèm theo bao gồm:
………
……..(tên doanh nghiệp) cam kết thực hiện đúng các quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng tại Nghị định số /2017/NĐ-CP ngày tháng năm 2017 của Chính phủ và các văn bản pháp luật khác liên quan./.
| Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Ghi chú:
(*) Trường hợp Cơ sở bảo hành, bảo dưỡng đăng ký cấp giấy chứng nhận nhưng không đăng ký là cơ sở bảo hành, bảo dưỡng của doanh nghiệp sản xuất, doanh nghiệp nhập khẩu ô tô thì không cần khai báo phần này.
4. Mẫu bản kê khai năng lực và cơ sở vật chất của cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô:
BẢN KÊ KHAI NĂNG LỰC VÀ CƠ SỞ VẬT CHẤT
CỦA CƠ SỞ BẢO HÀNH, BẢO DƯỠNG Ô TÔ
I. LOẠI PHƯƠNG TIỆN CÓ THỂ THỰC HIỆN BẢO HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA
Số TT | Nhãn hiệu | Số loại | Ghi chú |
1 | Ô tô con | ||
a) |
|
|
|
b) |
|
|
|
… |
|
|
|
2 | Ô tô khách | ||
a) |
|
|
|
b) |
|
|
|
… |
|
|
|
3 | Ô tô tải | ||
a) |
|
|
|
b) |
|
|
|
… |
|
|
|
4 | Ô tô chuyên dùng | ||
a) |
|
|
|
b) |
|
|
|
… |
|
|
|
II. VỀ CÔNG SUẤT THIẾT KẾ VÀ NĂNG LỰC HIỆN TẠI CỦA CƠ SỞ BẢO HÀNH, BẢO DƯỠNG:
1 Công suất thiết kế của cơ sở bảo hành, bảo dưỡng: ……………………lượt xe/năm. | ||
a) Ô tô con, khách cỡ nhỏ, xe tải nhỏ (hoặc cỡ tương đương) | ……….. | lượt xe/năm. |
b) Khách cỡ trung, xe tải hạng trung (hoặc cỡ tương đương) | ……….. | lượt xe/năm. |
c) Khách cỡ lớn, xe tải hạng nặng (hoặc cỡ tương đương) | ……….. | lượt xe/năm. |
2 Công suất vận hành hiện tại của cơ sở bảo hành, bảo dưỡng:…………. lượt xe/năm.
a) Ô tô con, khách cỡ nhỏ, xe tải nhỏ (hoặc cỡ tương đương) | ……….. | lượt xe/năm. |
b) Khách cỡ trung, xe tải hạng trung (hoặc cỡ tương đương) | ……….. | lượt xe/năm. |
c) Khách cỡ lớn, xe tải hạng nặng (hoặc cỡ tương đương) | ……….. | lượt xe/năm. |
III. VỀ DIỆN TÍCH NHÀ XƯỞNG, SỐ LƯỢNG KHOANG PHỤC VỤ CÔNG VIỆC BẢO HÀNH, BẢO DƯỠNG
1 Tổng diện tích chung của cơ sở bảo hành, bảo dưỡng: | ……….. | m2. |
2 Diện tích trực tiếp phục vụ cho công việc bảo hành, bảo dưỡng: | ……….. | m2. |
a) Khu vực phục vụ bảo hành, bảo dưỡng và sửa chữa chung (khung gầm, động cơ, điện, điều hòa, khu vực sửa chữa tổng thành và hệ thống)
– Diện tích: | ……….. | m2 |
– Số khoang bảo hành, bảo dưỡng và sửa chữa chung: | ……….. | Khoang |
+ Ô tô con, khách cỡ nhỏ, xe tải nhỏ (hoặc cỡ tương đương): | ……….. | Khoang |
+ Khách cỡ trung, xe tải hạng trung (hoặc cỡ tương đương): | ……….. | Khoang |
+ Khách cỡ lớn, xe tải hạng nặng (hoặc cỡ tương đương): | ……….. | Khoang |
– Số cầu nâng, hầm sửa chữa (nếu có)
+ Cầu nâng 2 trụ tải trọng nâng tối đa … .kg: | ……….. | Chiếc |
+ Cầu nâng 4 trụ tải trọng nâng tối đa … .kg: | ……….. | Chiếc |
+ Cầu nâng di động tải trọng nâng tối đa … .kg: | ……….. | Chiếc |
+ Cầu nâng:……… | ……….. | Chiếc |
b) Khu vực phục vụ gò, hàn và sơn
– Diện tích: | ……….. | m2 |
– Số khoang gò, hàn và sơn: | ……….. | Khoang |
+ Ô tô con, khách cỡ nhỏ, xe tải nhỏ (hoặc cỡ tương đương): | ……….. | Khoang |
+ Khách cỡ trung, xe tải hạng trung (hoặc cỡ tương đương): | ……….. | Khoang |
+ Khách cỡ lớn, xe tải hạng nặng (hoặc cỡ tương đương): | ……….. | Khoang |
+ Số buồng sơn, buồng sơn sấy: | ……….. | Buồng |
– Số cầu nâng (nếu có)
+ Cầu nâng 2 trụ tải trọng nâng tối đa … .kg: | ……….. | Chiếc |
+ Cầu nâng 4 trụ tải trọng nâng tối đa … .kg: | ……….. | Chiếc |
+ Cầu nâng di động tải trọng nâng tối đa … .kg: | ……….. | Chiếc |
+ Cầu nâng:………… | ……….. | Chiếc |
c) Khu vực kiểm tra xuất xưởng
– Diện tích: | ……….. | m2 |
– Số khoang phục vụ kiểm tra xuất xưởng: | ……….. | Khoang |
+ Ô tô con, khách cỡ nhỏ, xe tải nhỏ (hoặc cỡ tương đương): | ……….. | Khoang |
+ Khách cỡ trung, xe tải hạng trung (hoặc cỡ tương đương): | ……….. | Khoang |
+ Khách cỡ lớn, xe tải hạng nặng (hoặc cỡ tương đương): | ……….. | Khoang |
– Số cầu nâng, mễ kê, hầm kiểm tra (nếu có)
+ Cầu nâng:
• Cầu nâng 2 trụ tải trọng nâng tối đa ….kg: | ……….. | Chiếc |
• Cầu nâng 4 trụ tải trọng nâng tối đa ….kg: | ……….. | Chiếc |
• Cầu nâng di động tải trọng nâng tối đa ….kg: | ……….. | Chiếc |
• Cầu nâng: …….. | ……….. | Chiếc |
+ Hầm kiểm tra
• Số lượng
d) Khu vực rửa xe
– Diện tích: | ……….. | m2 |
– Số khoang rửa xe: | ……….. | Khoang |
+ Ô tô con, khách cỡ nhỏ, xe tải nhỏ (hoặc cỡ tương đương): | ……….. | Khoang |
+ Khách cỡ trung, xe tải hạng trung (hoặc cỡ tương đương): | ……….. | Khoang |
+ Khách cỡ lớn, xe tải hạng nặng (hoặc cỡ tương đương): | ……….. | Khoang |
Ghi chú:
+ Diện tích 01 khoang bảo dưỡng, sửa chữa ô tô con, khách cỡ nhỏ, xe tải nhỏ (hoặc cỡ tương đương): D:……… x R: …………….. | ……….. | m2 |
+ Diện tích 01 khoang bảo dưỡng, sửa chữa xe khách cỡ trung, xe tải hạng trung (hoặc cỡ tương đương): D:……… x R: …………….. | ……….. | m2 |
+ Diện tích 01 khoang bảo dưỡng, sửa chữa xe khách cỡ lớn, xe tải hạng nặng (hoặc cỡ tương đương): D:……… x R: …………….. | ……….. | m2 |
IV. VỀ TRANG THIẾT BỊ PHỤC VỤ BẢO HÀNH, BẢO DƯỠNG (xem chi tiết tại danh mục các trang thiết bị bảo hành, bảo dưỡng đính kèm)
V. VỀ NHÂN LỰC PHỤC VỤ BẢO HÀNH, BẢO DƯỠNG (xem chi tiết tại danh mục nhân lực của cơ sở bảo hành, bảo dưỡng đính kèm)
| CƠ SỞ BẢO HÀNH |
CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG BÀI VIẾT:
Văn bản hợp nhất 54/VBHN-BCT 2020